HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ HỒ SƠ
• Thày giáo hướng dẫn:
Nguyễn Văn Vỵ
• Nhóm 13:
Trần Thị Thuỳ Trang Đặng Bảo Linh
Nguyễn Doãn Hoà Lê Kim ThưK48CA
Hệ thống Quản lý Điểm và Hồ sơTổng Quan
I. Bài toán Nghiệp vụ
II. Mô hình Nghiệp vụ
III. Phân tích Mô hình Khái niệm
IV. Thiết kế Mô hình Logic
V. Thiết kế Mô hình Vật Lý
I – Bài Toán Nghiệp Vụ
Hệ thống Cũ Mô tả Yêu cầu Các hồ sơ
I – Bài Toán Nghiệp Vụ
Hệ thống cũ Sơ lược
Trường THCS Trưng Vương Địa chỉ 12A Hàng Bài Là truờng lâu đời, với khoảng 2100 học sinh Hàng năm nhận thêm 500 học sinh Đội ngũ 50 giáo viên
Hệ thống cũ(tiếp)
Hoạt động Điểm được Giáo viên chấm và ghi vào sổ riêng Cuối năm điểm riêng từng môn được gửi cho Giáo viên
chủ nhiệm tổng kết đánh giá Tất cả công việc đều được làm bằng tay và trên giấy
I – Bài Toán Nghiệp Vụ
Mô tả Yêu cầu Hệ thống đảm bảo các công việc hoạt động theo
một chuẩn thống nhất Tin học hoá các bộ phận máy có thể thay thế hiệu
quả hơn trong quá trình làm việc
I – Bài Toán Nghiệp Vụ
Các hồ sơ Phiếu thông tin cá nhân
Họ và tên học sinh Số hiệu :
Ngày sinh : Nơi sinh :
Giới tinh : Nam / nữ
Dân tộc Tôn Giáo :
Họ tên bố Nghề nghiệp :
Họ tên mẹ Nghề nghiệp :
Diện chính sách :
Điện thoại ( nếu có ) : Ghi chú
Các hồ sơ (tiếp)
Phiếu điểmTên học sinh :
Mã số :
Ngày sinh :
Quê quán :
Mã môn Tên môn
Điểm chi tiết Điểm thi học kỳ
Điểm tổng kếtMiệng 15 ph 1 tiết
Điểm tổng kết kỳ I ( II )
Điểm tổng cả năm
Nhận xét và đánh giá
Đánh giá kết quả học tập : Nhận xét của GV chủ nhiệm :
Học lực : Hạnh kiểm :
Các hồ sơ (tiếp)
Bảng phân công giảng dạy
Danh sách LớpLớp:
Giáo viên chủ nhiệm:
Danh sách Giáo viên
STT Lớp Giáo viên Mã môn học Tên môn Học
STT Mã số Họ và tên Ngày sinh Quê quán Ghi chú
STT Mã giáo viên Họ và tên
II – Mô hình nghiệp vụ
Bảng phân tích Biểu đồ ngữ cảnh Biểu đồ phân rã chức năng Hồ sơ sử dụng Ma trận thực thể chức năng
II – Mô hình nghiệp vụ
Bảng Phân tích
Động từ Bổ ngữ Danh từ Nhận xét
Kiểm tra Hồ sơ Trường Tác nhân
Làm thẻ học sinh Hồ sơ cá nhân HS DL
Cập nhật Điểm Học sinh Tác nhân
Tổng kết Điểm Trung Bình Bộ phận tiếp nhận Tác nhân
Lập Báo cáo Thẻ học sinh HS DL
Bộ phận đào tạo Tác nhân
Danh sách lớp HS DL
Bảng phân tích (tiếp)
Động từ Bổ ngữ Danh từ Nhận xét
Phân công giảng dạy HS DL
Điểm HS DL
Điểm Trung Bình =
Kết quả học tập HS DL
Giáo viên bộ môn Tác nhân
Báo cáo HS DL
Ban Giám Hiệu Tác nhân
Quy định tính điểm HS DL
Danh sách giáo viên HS DL
II – Mô hình nghiệp vụ
Biểu đồ ngữ cảnh
Cập nhật điểm
0
HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM VÀ NHẬP HỌC
HỌC SINH
BAN GIÁM HIỆU
BỘ PHẬN ĐÀO TẠO
Hồ sơ cá nhânThẻ
học sinhKết quả học tập
Báo cáo
Hồ sơcá nhân
Danh sách Lớp
Bảng phân công giảng dạy
GIÁO VIÊN
Danh sách GV
II – Mô hình nghiệp vụ
Biểu đồ phân rã chức năng
QUẢN LÝ HỒ SƠ – ĐIỂM
1.0 Tiếp nhận học sinh
4.0 Lập báo cáo
1.1 Kiểm tra hồ sơ
1.2 Làm thẻ
3.0 Tính điểm
3.1 Cập nhật điểm
3.2 Tổng kết điểm
2.0 Cập nhật hồ sơ
II – Mô hình nghiệp vụ
Hồ sơ sử dụng
a. Hồ sơ cá nhân f. Điểm
b. Thẻ học sinh g. Quy định tính điểm
c. Danh sách lớp h. Kết quả học tập
d. Phân công giảng dạy i. Báo cáo
e. Danh sách giáo viên
II – Mô hình nghiệp vụ Ma trận thực thể chức năng
Thực thể
a. Hồ sơ cá nhân
b. Thẻ học sinh
c. Danh sách lớp
d. Phân công giảng dạy
e. Danh sách GV
f. Điểm
g. Quy định tính điểm
h. Kết qủa học tập
i. Báo cáo
Chức năng a b c d e f g h i
1. Tiếp nhận học sinh R C
2. Cập nhật hồ sơ U CU CU CU R
3. Tính điểm R R CU R C
4. Lập báo cáo R R C
III – Phân tích Mô hình Khái niệm
Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 Mô hình Khái niệm dữ liệu: E-R Chuyển mô hình E-R sang mô hình dữ liệu
quan hệ
III – Phân tích Mô hình Khái niệm Mô hình Khái niệm dữ liệu: E-R
III – Phân tích Mô hình Khái niệm
Chuyển sang mô hình dữ liệu quan hệ
HỌC SINH
#Số hiệuTên HSNgày sinhNơi sinh HSGiới tínhDân tộcTôn GiáoTên bốNN bốTên mẹNN MẹDiện CSĐiện thoạiGhi chúMã lớp
MÔN HỌC
#Mã MHTên MH
LỚP
#Mã LớpMã GVCN
BẢNG ĐIỂM
#Số hiệu#Mã MHĐiểm miệngĐiểm 15Điểm 1 tiếtĐiểm thi HK
GIÁO VIÊN
#Mã GVTên GV
GIẢNG DẠY
#Mã Lớp#Mã MH#Mã GV
V – Thiết kế Mô hình Vật Lý
Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Xác định luồng hệ thống Đặc tả Logic tiến trình Xác định giao diện Thiết kế
V – Thiết kế Mô hình Vật Lý
Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Table Học sinh
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
MaHS Text Khóa chính
TenHS Text
Ngay_sinh Date
Noi_sinh Text
Gioi_tinh Text
Dan_toc Text
Ton_giao Text
Ten_bo Text
NN_bo Text
Ten_me Text
NN_me Text
Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp)
Table Học sinh (tiếp)
Table Môn học
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Dien_CSText Dien_CSText Dien_CSText
Dien_Thoai Text
Ghi_Chu Text
Ma_lop Text Khóa ngoài
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
MaMH Text Khóa chính
TenMH Text
Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp)
Table Giáo viên
Table Lớp
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
MaGV Text Khóa chính
TenGV Text
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
MaLop Text Khóa chính
MaGVCN Text Khóa ngòai
Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý (tiếp)
Table Bảng điểm
Table Giảng dạy
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
MaHS Text Khóa chính, Khóa ngòai
MaMH Text Khóa chính, Khóa ngòai
Diem_mieng Text
Diem_15 Text
Diem_1tiet Text
Diem_HK Text
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
MaLop Text Khóa chính, Khóa ngòai
MaMH Text Khóa chính, Khóa ngòai
MaGV Text Khóa chính, Khóa ngòai