Download pdf - Mô liên kết

Transcript
Page 1: Mô liên kết

Trao đổi trực tuyến tại:

http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Page 2: Mô liên kết

MÔ LIÊN KẾT

connective tissue

Thac si-bac si Trang Thi Anh Tuyet

Page 3: Mô liên kết

ĐỊNH NGHĨA

• Giúp liên kết các mô lại với nhau

• Là mô có chứa mạch máu để nuôi các mô khác

• Có nguồn gốc từ trung bì phôi

• Gồm có 3 thành phần: tb liên kết nằm riêng rẽ,

giữa chúng có sợi lk và chất căn bản

Định nghĩa: cấu tạo gồm 3 thành phần: các tế

bào liên kết, sợi liên kết và chất căn bản (sợi và

chất căn bản gọi là chất nền)

Page 4: Mô liên kết

ĐỊNH NGHĨA (tt)

Page 5: Mô liên kết

VI THỂ

• TB liên kết:

- TB trung mô (tb đa năng)

- Nguyên bào sợi – tb sợi (tổng hợp sợi và chất

căn bản của mô lk, sản xuất ra enzym phân

hủy chất nền

Page 6: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

Page 7: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• TB liên kết (tt)

- Đại thực bào: lớn, có nguồn gốc từ mono bào trong

máu, gồm có 3 loại: đại thực bào tại chỗ, đại thực bào

viêm, đại thực bào trình diện kháng nguyên

Page 8: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

Page 9: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

Page 10: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

Page 11: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• TB liên kết (tt)

- Tương bào: tổng hợp globulin miễn dịch (Ig)

Page 12: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• TB liên kết (tt)

- Masto bào: từ tb gốc tủy xương, bào tương có các hạt ưa baz, dị sắc, chứa histamin, ECF-A, gây ra phản ứng dị ứng,…

Page 13: Mô liên kết

VI THỂ (tt) • TB liên kết (tt)

- TB nội mô: là các tb dẹt lót mặt trong các

mạch máu

- Chu bào: nằm gần các mao mạch, gắn với

tận cùng TK, điều chỉnh đường kính mao mạch

Page 14: Mô liên kết

VI THỂ (tt) • Sợi liên kết:

- Sợi collagen: kết thành bó lớn nằm vùi trong

chất căn bản, các vi sợi collagen có dạng vân

xếp song song

Page 15: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• Sợi liên kết (tt)

- Vi sợi collagen được tạo bởi các phân tử tropocollagen (gồm 3 chuỗi xoắn α)

Page 16: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• Sợi liên kết (tt)

- Collagen typ I (đa số, lớp bì da, xương, sụn

xơ, gân, dây chằng,…)

Page 17: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• Sợi liên kết (tt)

- Collagen typ II (sụn trong)

Page 18: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• Sợi liên kết (tt)

- Collagen typ III: nhỏ hơn collagen typ I, rất

phân nhánh, nối với nhau tạo thành lưới (sợi

lưới)

Page 19: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• Sợi liên kết (tt)

- Collagen typ IV: nối với màng đáy của cầu thận

Page 20: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• Sợi liên kết (tt)

- Sợi chun (có khả năng đàn hồi, phổi, các động mạch lớn)

Page 21: Mô liên kết

VI THỂ (TT) • Chất căn bản: vô định hình, gel ưa nước

- Proteoglycan: là đại phân tử, lk với glycosaminoglycan – GAG

Page 22: Mô liên kết

VI THỂ (tt)

• Chất căn bản (tt)

- Fibronectin: lk giữa sợi lk và tế bào lk. Gồm 2

phân tử protein gắn với nhau bằng cầu nồi

disulfur

Page 23: Mô liên kết

PHÂN LOẠI

• Mô lk nhày (chất căn bản chiếm ưu thế)

• Mô liên kết thưa (tb chiếm ưu thế)

Page 24: Mô liên kết

PHÂN LOẠI (tt)

• Mô lk đặc (thành phần sợi collagen chiếm ưu

thế, gồm mô lk đặc có định hướng và mô lk

đặc không định hướng)

Page 25: Mô liên kết

PHÂN LOẠI (tt)

• Mô chun (sợi chun chiếm ưn thế, dây chằng

cột sống, dây thanh âm, ĐM lớn)

Page 26: Mô liên kết

PHÂN LOẠI (tt)

• Mô lưới: gồm có tb lưới và sợi lưới (collagen

typ III), không có chất căn bản, là khung đỡ

trong cơ quan tạo huyết

Page 27: Mô liên kết

PHÂN LoẠI (tt)

• Mô mỡ: thành phần cấu tạo chủ yến là tế bào mỡ, mạng lưới sợi collagen typ III. TB mỡ lk với nhau tạo tiểu thùy, bào tương có giọt mỡ lớn

- Có 2 loại tế bào mỡ: tb mỡ trắng và tb mỡ nâu (có nhiều ti thể)


Recommended