BỘ NÔNG NGHIỆP&PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -Hạnh phúc
Số: 1518/TB-KHNN-SĐH Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2017
THÔNG BÁO
Tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2018 đợt I
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2018
đợt 1 như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh và chuyên ngành đào tạo
a) Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 chỉ tiêu cho tất các chuyên ngành.
b) Chuyên ngành đào tạo và mã số
TT Chuyên ngành đào tạo Mã số
1 Bảo vệ thực vật 9620112
2 Công nghệ sinh học 9420201
3 Di truyền và Chọn giống cây trồng 9620111
4 Khoa học cây trồng 9620110
5 Khoa học đất 9620103
(Gồm 05 chuyên ngành)
2. Hình thức và thời gian đào tạo
a) Hình thức đào tạo: Hệ không tập trung.
b) Thời gian đào tạo: 4 năm đối với người có bằng thạc sĩ; 5 năm đối với người có bằng
đại học.
3. Phương thức và thời gian tuyển sinh
a) Phương thức: Xét tuyển.
b)Thời gian: Tháng 3 năm 2018.
4. Điều kiện dự tuyển: Người dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ phải đáp ứng các điều kiện
sau:
a) Có bằng thạc sĩ phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển hoặc bằng tốt nghiệp đại
học hệ chính quy loại giỏi trở lên, ngành phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển.
b) Có 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí
khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời
hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
c) Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ
minh chứng về năng lực ngoại ngữ như sau:
- Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho người học
toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học tập là tiếng Anh hoặc
tiếng nước ngoài khác (Văn bằng tốt nghiệp ở nước ngoài cấp phải được công nhận bằng
văn bản theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo (đăng ký gửi văn bằng công nhận tại
Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục – Bộ Giáo dục và đào tạo), khi nộp hồ sơ
dự xét tuyển phải có giấy công nhận).
- Bằng tốt nghiệp đại học các ngành ngôn ngữ nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt
Nam cấp;
- Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 45 trở lên hoặc Chứng chỉ IELTS (Academic Test)
từ 5.0 trở lên do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận cấp trong thời
hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
- Người dự tuyển có ngôn ngữ sử dụng trong thời gian học tập không phải là tiếng Anh;
hoặc có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài không phải là tiếng Anh; hoặc
có các chứng chỉ tiếng nước ngoài khác tiếng Anh ở trình độ tương đương (quy định tại
Phụ lục I đính kèm), do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận cấp
trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển, thí sinh phải có khả năng
giao tiếp được bằng tiếng Anh trong chuyên môn (có thể diễn đạt những vấn đề thuộc lĩnh
vực chuyên môn cho người khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu được người khác trình bày
những vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh).
d) Người dự tuyển là công dân nước ngoài phải có trình độ tiếng Việt tối thiểu từ Bậc 4 trở
lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đáp ứng yêu cầu về
ngoại ngữ theo quy định cụ thể của cơ sở đào tạo.
đ) Đạt đủ điều kiện về kinh nghiệm quản lý và thâm niên công tác theo yêu cầu cụ thể của
từng ngành dự tuyển do thủ trưởng cơ sở đào tạo quy định.
6. Hồ sơ và số lượng dự tuyển:
Hồ sơ dự tuyển nộp: 02 bộ, gồm có những mục sau
a) Đơn xin dự tuyển (Mẫu)
b) Lý lịch khoa học (Có xác nhận của Thủ trưởng cơ quan quản lý hoặc chính quyền địa
phương nơi thí sinh cư trú xác nhận thân nhân tốt và không vi phạm pháp luật (với người
chưa có việc làm) (Mẫu)
c) Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học; Bằng thạc sĩ và bảng
điểm thạc sĩ.
d) Minh chứng kinh nghiệm nghiên cứu khoa học: Có 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan
đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo
khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng
ký dự tuyển.
- Thâm niên công tác: Không yêu cầu kinh nghiệm nghiên cứu đối với thí sinh vừa mới tốt
nghiệp đại học có bằng loại giỏi trở lên; Trường hợp khác cần có ít nhất 01 năm kinh
nghiệm nghiên cứu;
đ) Bài luận dự định nghiên cứu (chi tiết yêu cầu đối với bài luận nghiên cứu sinh dự xét
tuyển tại phụ lục đính kèm).
e) Đề cương nghiên cứu của nghiên cứu sinh.
f) Có 2 thư giới thiệu của 2 nhà khoa học có chức danh GS, PGS hoặc tiến sĩ khoa học
(TSKH), tiến sĩ (TS), hoặc thư giới thiệu của Thủ trưởng đơn vị công tác của thí sinh, đã
tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển (ít nhất có 06 tháng công tác hoặc
cùng hoạt động chuyên môn với thí sinh): Nhận xét đánh giá về phẩm chất nghề nghiệp,
năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện nghiên cứu của người dự tuyển.
g) Công văn giới thiệu cử đi dự tuyển của cơ quan nơi công tác (đối với, trường đại học nơi
sinh viên tốt nghiệp hoặc xác nhận nhân thân tốt, hiện không vi phạm pháp luật của địa
phương nơi cư trú đối với người hiện tại chưa có việc làm).
h) Bản sao quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động dài hạn.
i) Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa.
k) Bản sao công chứng văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ, văn bằng học đại học hoặc thạc sĩ
nước ngoài (Chứng nhận của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục của Bộ Giáo
dục đào tạo).
k) Cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với quá trình đào tạo theo qui định của Viện
(Mẫu).
7. Địa điểm và thời hạn nộp hồ sơ:
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển nhận và nộp tại:
- Ban Đào tạo Sau đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Vĩnh Quỳnh, Thanh trì,
Hà Nội; ĐT. 04.38614326 và 0904177888; Email: [email protected]
- Phòng Quản lý Khoa học và HTQT, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, số
121 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường ĐaKao, quận I, Tp Hồ Chí Minh, điện thoại:
08.38228371.
- Phòng quản lý khoa học và HTQT, Viện Lúa ĐB sông Cửu Long, xã Tân Thạnh, huyện
Thới Lai, thành phố Cần Thơ, ĐT: 0710.3862972
b) Thời hạn nộp hồ sơ: Trước ngày 24/02/2018.
8. Đia điểm và thời gian xét tuyển:
a) Địa điểm xét tuyển:
- Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Vĩnh Quỳnh, Thanh trì – Hà Nội.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, số 121 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường
ĐaKao, Quận I thành phố Hồ Chí Minh.
- Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ.
b) Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ 24/02/2018 đến 30/3/2018 (Lịch cụ thể của từng tiểu
ban chuyên môn sẽ thông báo trên Website của Viện).
9. Thời hạn công bố kết quả trúng tuyển và Làm thủ tục nhập học a) Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Dự kiến ngày 10/4/2018.
b) Làm thủ tục nhập học: Dự kiến khoảng từ 15/4/2018 đến 25/4/2018.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Ban Đào tạo Sau đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
(Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội); ĐT: (04)38614326; Fax:(04)8614326;
Chi tiết tại: Email:[email protected]; Website: http://www.vaas.org.vn)
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục&ĐT (để b/c);
- Bộ NN&PTNT (để b/c);
- Các đơn vị có nhu cầu đào tạo;
- Ban thông tin (đưa trang web);
- Lưu VT, ĐTSĐH.
Phụ lục 1: BẢNG THAM CHIẾU CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI
STT Chứng chỉ Trình độ
1 TOEFL iBT 45 - 93
2 IELTS 5 - 6.5
3 Cambridge examination CAE 45-59
PET Pass with Distinction
4 CIEP/Alliance française diplomas
TCF B2, DELF B2
Diplôme de Langue
5 Goethe -Institut Goethe- Zertifikat B2
Zertifikat Deutsch für den Beruf (ZDfB)
6 TestDaF TDN3- TDN4
7 Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi
(HSK)
HSK level 6
8 Japanese Language
Proficiency Test (JLPT)
N2
9 ТРКИ - Тест по русскому языку
как иностранному (TORFL - Test
of Russian as a Foreign Language)
ТРКИ-2
Phụ lục 2. DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH/ ĐỀ TÀI NCKH CÁC CẤP,
DỰ ÁN HỢP TÁC QUỐC TẾ CỦA VIỆN NĂM 2018
TT Tên nhiệm vụ KHCN Cá nhân
chủ trì
Thời gian thực
hiện
I
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt
Nam
1 Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử
chọn tạo giống lạc kháng bệnh héo
xanh vi khuẩn (Ralstonia
solanacearum) (Giai đoạn 2)
PGS.TS. Nguyễn
Văn Viết
2016-2019
Viện Nghiên cứu Rau quả
2 Nghiên cứu tạo giống cà chua ưu thế
lai kháng bệnh sương mai
(Phytophthora infestans) năng suất
cao, chất lượng tốt
TS. Trần Ngọc
Hùng
2016-2020
3 Sản xuất giông hoa Lan Hồ điệp quy
mô công nghiệp bằng công nghệ vi
nhân giống.
TS. Vũ Văn Tiến 2017-2019
Viện Di truyền Nông nghiệp
4 Nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng
bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử (Giai
đoạn 2).
TS. Võ Thị Minh
Tuyển
2017-2020
5 Phân lập thiết kế gen kháng sâu tạo
giống đậu tương biến đổi gen.
TS. Mai Đức
Chung
2017-2020
6 Xây dựng các phương pháp xác định
(định tính và định lượng) sinh vật
biến đổi gen và sản phẩm có nguồn
gốc từ sinh vật biến đổi gen đạt Tiêu
chuẩn Quốc tế ISO/IEC 17025
TS. Lưu Thị Minh
Cúc
2017-2019
7 Sản xuất thử giống lúa chất lượng
DT66 tại các tỉnh phía Bắc, Duyên
hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
(Giai đoạn 2)
ThS. Phan Quốc
Mỹ
2017-2018
8 Xây dựng và khai thác dữ liệu
genome lúa bản địa của Việt Nam
phục vụ công tác chọn tạo giống lúa
chất lượng cao và kháng một số bệnh
hại chính (bạc lá, đạo ôn…)
TS. Khuất Hữu
Trung
2017
Viện KHKTNLN miền núi phía Bắc
9 Sản xuất chế phẩm Chaetomium CP2-
VMNPB phòng trừ nấm bệnh hại rễ
cây Chè và Cà phê vùng miền núi
phía Bắc.
TS. Nguyễn Văn
Thiệp
2017 - 2019
Viện Nghiên cứu Ngô
10 Nghiên cứu tạo sự kiện (event) ngô
biến đổi gen chịu hạn đáp ứng về an
toàn sinh học và có giá trị kinh tế
TS. Nguyễn Xuân
Thắng
2017
II
Viện di truyền Nông nghiệp,
1 Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng
en yme endolysin tái tổ hợp để bảo
quản sữa tươi và sản phẩm từ sữa
ThS. Nguyễn Thị
Hồng Hải
24 tháng
2016-2017
2 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị
sản xuất tiêu đỏ, tiêu xanh và tiêu sọ
bằng công nghệ en yme.
TS. Phan Thanh
Bình
24 tháng
2017-2018
III
Viện Di truyền nông nghiệp 1 ĐTĐL.2012-G/41: Nghiên cứu biến
nạp gen GmNAC vào đậu tương
nhằm tăng khả năng chống chịu các
điều kiện bất lợi
ThS. Hà Văn
Chiến Phòng
TNTĐCNTBTV
60 tháng (12/2012-
12/2017
Dự án: Công nghệ chọn tạo, sản
xuất giống lúa phẩm cấp cao và kỹ
thuật canh tác tiên tiến đạt năng
suất, chất lượng cao
PGS. TS. Trịnh
Khắc Quang
Văn phòng Viện Khoa học Nông
nghiệp Việt Nam
1 Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá
trị hàng hóa cao cho các vùng trồng
lúa chính trong toàn quốc
PGS. TS. Trịnh
Khắc Quang
60 tháng
Viện Cây lương thực và Cây thực
phẩm
2 Nghiên cứu xây dựng gói kỹ thuật
canh tác tiên tiến nâng cao hiệu quả
sản xuất lúa cho các tỉnh vùng đồng
bằng sông Hồng
ThS. Đỗ Thế Hiếu 48 tháng
3 Nghiên cứu xây dựng gói kỹ thuật
canh tác tiên tiến giảm chi phí trong
sản xuất lúa cho các tỉnh duyên hải
miền Trung
TS. Lại Đình Hòe 48 tháng
Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long
4 Nghiên cứu xây dựng gói kỹ thuật
canh tác tiên tiến giảm chi phí trong
sản xuất lúa cho các tỉnh đồng bằng
sông Cửu Long
TS. Trần Ngọc
Thạch
48 tháng
V
Viện Nghiên cứu ngô 1 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ kích
tạo đơn bội trong chọn tạo giống ngô
lai
TS. Đặng Ngọc
Hạ
2015-2019
Viện Di truyền Nông nghiệp
2 Ứng dụng công nghệ cao trong nhân
giống mía quy mô công nghiệp và sản
xuất mía hàng hóa năng suất, chất
lượng cao tại khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Phú Yên, và một
số tỉnh có lợi thế
PGS.TS.Hà Thị
Thúy
2017-2020
II Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN
2.1 Đề tài/Dự án cấp Bộ
2.1.a Đề tài/DA tiếp tục
Đề tài cấp Bộ tiếp tục
Viện KHNN Việt Nam
1 Nghiên cứu nguyên nhân chính gây
chết cà phê tái canh và đề xuất giải
pháp khắc phục
GS.TS. Nguyễn
Văn Tuất
2014-2018
3 Nghiên cứu tuyển chọn giống cỏ
Alfalfa nguồn gốc nhập nội phục vụ
làm thức ăn chăn nuôi.
ThS. Nguyễn Văn
Thắng
2015-2017
Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm
6 N0ghiên cứu cải tiến giống lúa chất
lượng BC15, BT7 cho các tỉnh phía
Bắc.
PGS.TS. Nguyễn
Trí Hoàn
2015-2019
7 Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai
hai, ba dòng năng suất cao, chất
lượng tốt cho các tỉnh phía Bắc
ThS. Lê Hùng
Phong
2016-2020
8 Nghiên cứu gói kỹ thuật canh tác lạc,
vừng đạt năng suất và hiệu quả kinh
tế cao cho các vùng trồng chính
ThS. Nguyễn
Xuân Đoan
2016-2019
9 Nghiên cứu chọn tạo giống khoai tây
phục vụ chế biến và ăn tươi đạt năng
suất cao
ThS. Nguyễn Thị
Nhung
2016-2019
Viện Nghiên cứu Rau quả
11 Nghiên cứu chọn tạo giống chuối có
năng suất cao, chất lượng tốt chống
chịu bệnh héo vàng (Fusarirum
oxysporum) phục vụ nội tiêu và xuất
khẩu ở các tỉnh phía Bắc.
TS. Nguyễn Văn
Dũng
2015-2019
12 Nghiên cứu chọn tạo giống và gói kỹ
thuật phát triển giống hoa lay ơn và
hoa lan hồ điệp
TS. Đặng Văn
Đông
2016-2019
Viện Nghiên cứu Ngô
13 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai
ngắn ngày, chịu hạn cho vùng Tây
Nguyên
TS. Bùi Mạnh
Cường
2013-2017
14 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai
chịu hạn, năng suất cao phục vụ
chuyển đổi cây trồng cho vùng Trung
du miền núi phía Bắc.
ThS. Nguyễn Tiến
Trường
2015-2019
15 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai
ngắn ngày năng suất cao cho các tỉnh
miền Trung
TS. Lương Văn
Vàng
2016-2019
16 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô có
năng suất chất xanh và chất lượng cao
làm thức ăn gia súc
TS. Ngô Thị Minh
Tâm
2016-2020
Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
17 Nghiên cứu xác định kỹ thuật và liều
lượng bón phân kết hợp tưới nước tiết
kiệm cho cây cà phê, điều.
TS. Nguyễn Xuân
Lai
2015-2017
18 Nghiên cứu sản xuất phân bón hòa
tan hàm lượng cao sử dụng qua hệ
thống tưới tiết kiệm cho một số cây
trồng cạn
TS. Nguyễn
Quang Hải
2016-2019
Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
20 Nghiên cứu kỹ thuật thâm canh nâng
cao năng suất, chất lượng giống chè
Kim Tuyên, PH10 phục vụ xuất khẩu
đáp ứng thị trường Nhật Bản và Đài
Loan.
TS. Đặng Văn
Thư
2015-2018
21 Nghiên cứu tuyển chọn, lai tạo giống
bơ cho các tỉnh phía Bắc
ThS. Hà Tiết
Cung
2016-2020
22 Nghiên cứu phòng trừ bệnh dán cao,
bệnh thối rễ hại chè và biện pháp
quản lý tổng hợp ở các tỉnh phía Bắc
ThS. Trần Đặng
Việt
2016-2019
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp duyên hải Nam
Trung bộ
Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên
24 Nghiên cứu về giống và biện pháp kỹ
thuật tổng hợp phát triển hồ tiêu bền
vững
TS. Đặng Bá Đàn 2016-2020
Viện Môi trường Nông nghiệp
27 Nghiên cứu giống và biện pháp kỹ
thuật thâm canh cây điều bền vững
TS. Trần Công
Khanh
2014-2018
28 Nghiên cứu chọn tạo giống và biện
pháp kỹ thuật trồng ngô trên đất lúa
chuyển đổi tại ĐBSCL
TS. Lê Quý Kha 2014-2018
29 Nghiên cứu chọn tạo giống sắn cho
vùng thâm canh và vùng khó khăn
TS. Nguyễn Hữu
Hỷ
2016-2020
Viện Nghiên cứu Mía đường
32 Nghiên cứu cải tiến tính chống chịu
sâu bệnh hại chính (rầy nâu, đạo ôn)
của giống lúa OM 4900, OM 4218
phục vụ xuất khẩu cho đồng bằng
sông Cửu Long.
TS. Trần Ngọc
Thạch
2015-2019
Viện Cây ăn quả miền Nam
33 Nghiên cứu chọn tạo và phát triển
giống thanh long phục vụ xuất khẩu
tại các tỉnh phía Nam
TS. Nguyễn Văn
Hòa
2014-2018
34 Nghiên cứu chọn tạo giống nhãn năng
suất, chất lượng cao, chống chịu bệnh
chổi rồng cho các tỉnh phía Nam.
TS. Nguyễn Văn
Hòa
2015-2019
Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông
Trung tâm nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương
36 Nghiên cứu chọn tạo giống dâu và
giống tằm cho vụ hè đạt năng suất
cao cho các tỉnh phía Bắc
ThS. Lê Quang
Tú
2016-2020
Dự án SXTN tiếp tục
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Miền
núi phía bắc
1 Sản xuất thử 2 giống chè Hương Bắc
Sơn và TRI5.0 tại một số tỉnh miền
núi phía Bắc và Lâm Đồng, góp phần
nâng cao giá trị chè Việt Nam.
TS. Nguyễn Thị
Minh Phương
2016-2019
Viện Cây ăn quả Miền nam
2 Sản xuất thử giống nhãn lai LĐ11 tại
các tỉnh phía Nam
ThS. Đào Thi Bé
Bảy
2016-2019
2.1.b Đề tài/DA mới
Đề tài cấp Bộ mới
Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm
1 Nghiên cứu chọn tạo giống lạc năng
suất cao, chất lượng tốt cho vùng
trồng lạc chính tại các tỉnh phía Bắc.
ThS. Nguyễn
Xuân Thu
2017-2021
2 Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương
cho các tỉnh phía Bắc.
TS. Trần Thị
Trường
2017-2021
3 Nghiên cứu xây dựng mô hình quản
lý và chính sách phát triển bền vững
chuỗi nông sản thực phẩm an toàn.
TS. Đào Thế Anh 2017-2019
Viện Nghiên cứu Rau quả
4 Nghiên cứu chọn tạo giống và gói kỹ
thuật thâm canh cây có múi cho một
số vùng trồng chủ lực ở phía Bắc.
Vũ Việt Hưng 2017-2021
5 Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua,
ớt cay, dưa chuột cho các tỉnh phía
Bắc.
TS. Ngô Thị Hạnh 2017-2021
6 Nghiên cứu tuyển chọn giống và hoàn
thiện quy trình kỹ thuật thâm canh
một số cây ăn quả chủ lực (chuối,
cam, bưởi, nhãn, vải) ở các tỉnh phía
Bắc
PGS.TS. Nguyễn
Quốc Hùng
2017-2021
Viện Nghiên cứu Ngô
7 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô nếp,
ngô đường năng suất cao, chất lượng
tốt cho các tỉnh phía Bắc
TS. Nguyễn Thị
Nhài
2017-2021
Viện Bảo vệ thực vật
8 Nghiên cứu thành phần và các biện
pháp phòng trừ sâu bệnh hại trên cây
chanh leo ở Việt Nam.
ThS. Nguyễn Thị
Bích Ngọc
2017-2019
Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
9 Nghiên cứu chọn tạo giống chè xanh
năng suất, chất lượng cao cho một số
vùng chè chính của Việt Nam.
PGS.TS. Nguyễn
Văn Toàn
2017-2021
Viện KHKTNN Bắc Trung bộ
10 Nghiên cứu chọn tạo giống sắn và
khoai lang cho vùng Bắc Trung bộ.
TS. Phạm Văn
Linh
2017-2021
Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên
11 Nghiên cứu chọn tạo giống cà phê
năng suất, chất lượng cao, chịu hạn
phục vụ sản xuất cà phê bền vững.
ThS. Đinh Thị
Tiếu Oanh
2017-2021
12 Nghiên cứu tuyển chọn giống và hoàn
thiện quy trình kỹ thuật thâm canh
chuối, sầu riêng, cam, bơ phục vụ nội
tiêu và xuất khẩu cho các tỉnh Tây
Nguyên
TS. Hoàng Mạnh
Cường
2017-2021
Viện Cây ăn quả miền Nam
13 Nghiên cứu chọn tạo giống và biện
pháp kỹ thuật sản xuất một số cây ăn
quả chủ lực (cam, bưởi, sầu riêng,
chôm chôm) trong điều kiện xâm
nhập mặn tại Nam bộ.
TS.Võ Hữu Thoại 2017-2021
14 Nghiên cứu chọn tạo giống và hoàn
thiện quy trình kỹ thuật thâm canh
một số cây ăn quả chủ lực (chuối,
xoài, sầu riêng, nhãn) phục vụ nội
tiêu và xuất khẩu cho các tỉnh Nam
Bộ
TS. Trần Thị
Oanh Yến
2017-2021
Dự án SXTN mới
Viện KHKT nông lâm nghiệp miền
núi phía Bắc
1 Hoàn thiện quy trình kỹ thuật và nhân
giống vải chín sớm PH40.
Ths. Hà Quang
Thưởng
2017-2020
Viện KHKT nông lâm nghiệp Tây
Nguyên
2 Sản xuất thử các giống cà phê vối
chín muộn TR14, TR15 chất lượng
cao tại các tỉnh Tây Nguyên.
ThS. Nguyễn Thị
Thanh Mai
2017-2020
Viện KHKT Nông nghiệp Duyên hải
Nam Trung Bộ
3 Sản xuất thử giống sắn KM7 tại các
tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây
Nguyên.
TS. Nguyễn
Thanh Phương
2017-2019
Viện lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
4 Sản xuất thử 2 giống lúa chịu mặn
OM8959 và OM11735 tại vùng đồng
bằng sông Cửu Long.
ThS. Đặng Thị
Tho
2017-2018
Viện Cây lương thực cây Thực
phẩm
5 Sản xuất thử giống khoai tây KT1
phục vụ ăn tươi và chế biến ở các tỉnh
phía Bắc.
ThS. Ngô Thị Huệ 2017-2018
I Nhiệm vụ quan trắc Quốc gia
Viện Môi trường Nông nghiệp
1 Quan trắc và phân tích môi trường đất
miền Bắc, miền Nam, Tây Nguyên
Viện Môi trường
Nông nghiệp
2017
II Nhiệm vụ chuyên môn
2.1 Nhiệm vụ chuyên môn chuyển tiếp
Viện Môi trường Nông nghiệp
1 Xây dựng khung đo phát thải khí nhà
kính ngành nông nghiệp và hướng
dẫn đo phát thải KNK trong sản xuất
lúa
Viện Môi trường
Nông nghiệp
2016 2017
2.2 Nhiệm vụ chuyên môn mở mới
Viện Môi trường Nông nghiệp
2 Đánh giá mức độ tác động do ô
nhiễm môi trường đến an toàn thực
phẩm trên cây rau tại các vùng sản
xuất khu vực đồng bằng sông Hồng
Viện Môi trường
Nông nghiệp
2017 2018
III Nhiệm vụ thường xuyên
Viện Môi trường Nông nghiệp
1 Hội thảo tập huấn những quy định
pháp luật BVMT nông nghiệp, nông
thôn
Viện Môi trường
Nông nghiệp
2017
Viện Bảo vệ thực vật
2 Xây dựng và nhân rộng MH trồng
giống sắn mới và thâm canh bền vững
tại vùng nguyên liệu của nhà máy chế
biến
TS. Nguyễn Hữu
Hỷ
2016- 2018
3 Xây dựng mô hình và chuyển giao
công nghệ sản xuất khoai tây giống
sạch bệnh giá thành thấp
ThS. Nguyễn Thế
Nhuận
2016- 2018
4 Xây dựng mô hình thâm canh và
trồng mới điều nhằm phát triển sản
TS. Trần Công
Khanh.
2017-2019
xuất điều bền vững.
5 Xây dựng và phát triển mô hình áp
dụng đồng bộ tiến bộ kỹ thuật trồng
giống dâu lai mới và nuôi tằm tập
trung tại các vùng trọng điểm
ThS. Nguyễn Thị
Min
2016- 2018
Viện Nghiên cứu Rau quả
6 Xây dựng mô hình và chuyển giao
gói kỹ thuật thâm canh vải theo
GlobalGAP
TS. Nguyễn Văn
Dũng
2016- 2018
7 Xây dựng mô hình trồng mới và thâm
canh cây cam theo hướng VietGAP
có áp dụng công nghệ tưới tiên tiến,
tiết kiệm tại các tỉnh phía Bắc
TS. Nguyễn Quốc
Hùng
2016- 2018
8 Xây dựng mô hình và chuyển giao
gói kỹ thuật thâm canh lạc xuân đạt
năng suất cao phục vụ chuyển đổi cơ
cấu cây trồng ở vùng Bắc Trung Bộ
ThS. Phan Thị
Thanh
2016- 2018
9 Xây dựng và phát triển mô hình chuỗi
sản xuất và tiêu thụ rau an toàn tại
vùng trồng rau trọng điểm cung cấp
cho thành phố Hà Nội và thành phố
Hồ Chí Minh
/TS.Đặng Thị
Phương Lan
2016- 2018
10 XD và nhân rộng MH chuyển đổi cây
trồng và sử dụng nước tiết kiệm ở
vùng có nguy cơ khô hạn cao tại 3
tỉnh Ninh Thuận, Khánh Hòa và Bình
Thuận
ThS. Phạm Vũ
Bảo
2016-2018
12 Xây dựng mô hình ghép cải tạo nhãn
tại các tỉnh miền Núi phía Bắc.
TS. Nguyễn
Quang Tin
2017-2019
13 Xây dựng mô hình sản xuất xoài và
nhãn theo VietGAP ở vùng Nam bộ,
phục vụ xuất khẩu.
TS. Lê Quốc Điền 2017-2019
14 Xây dựng mô hình thâm canh lúa chất
lượng cao và liên kết tiêu thụ sản
phẩm tại một số tỉnh miền núi phía
Bắc.
ThS. Nguyễn Văn
Chinh.
2017- 2019
15 Xây dựng mô hình cánh đồng lớn
thâm canh và áp dụng cơ giới hóa
đồng bộ trong sản xuất lúa ở phía
Bắc.
TS. Lê Quốc
Thanh.
2017- 2019
16 Xây dựng mô hình thâm canh tổng
hợp, áp dụng cơ giới hóa sản xuất lạc
tại các vùng trồng chính.
TS. Phạm Văn
Dân.
2017 - 2019
Phụ lục 3. DANH MỤC CÁC CÁN BỘ KHOA HỌC ĐANG HƯỚNG DẪN NCS
TỪ NĂM 2013 ĐẾN 2017
TT
Thầy hướng dẫn
Đơn vị công tác Họ và tên
NCS
Trách
nhiệm
Tổng số
NCS/Thầy
HD Họ và tên đệm Tên
1 TS Đào Thế Anh Viện Cây LT và
Cây thực phẩm 1
Lê Trường
Giang HD2
2 PGS.TS Nguyễn
Văn Bộ
Viện KH Nông
nghiệp VN 1
Trần Thị Minh
Thu HD1
3 PGS.TS Ngô
Xuân Bính
Bộ KH Công
nghệ 3
Tống Hoàng
Huyên HD1
Chu Thúc Đạt HD1
Nguyễn Thị
Tình HD1
4 PGS.TS Nguyễn
Minh Công
Trường ĐH SP
Hà Nội 1
Nguyễn Xuân
Dũng HD1
5 PGS.TS Nguyễn
Hoài Châu
Viện Hàn Lâm
khoa học công
nghệ VN
1
Nguyễn Hoàng
Hà HD2
6 TS Nguyễn Thị Chinh TT chuyền giao
CNKH 1
Nguyễn Xuân
Thu HD1
7 TS Nguyễn Huy Chung Viện Bảo vệ thực
vật. 1
Lê Tuấn Tú HD2
8 TS Nguyễn Cường Viện Công nghệ
SH 1
Nguyễn
Trường Khoa HD2
9 TS Bùi Mạnh Cường Vien NC Ngô 2
Hà Tuấn Thụ HD2
Đoàn Thị Bích
Thảo HD2
10 TS Hồ Huy Cường Viện
KHKTDHNTB 1
Nguyễn Tấn
Hưng HD1
11 TS. Lưu Minh Cúc Viện Di truyền
NN 1
Doãn Thị
Hương Giang HD2
12 TS Ngô Thị Kim Cúc Viện chăn nuôi 1
Nguyễn Trọng
Tuyển HD2
13 TS Hà Quang Dũng
TT KKN giống,
sản phẩm cây
trồng Quốc gia.
1
Đào Văn Khởi HD2
14 TS. Lê Tiến Dũng Viện Di truyền
NN 1
Chu Đức Hà HD1
15 PGS.TS Lê Quốc Doanh Bộ NN và PTNT 1
Kiều Đức Trí HD1
16 TS. Kiều Xuân Đàm Viện Nghiên cứu
Ngô 1
Nguyễn Văn
Thuần HD2
17 TS. Bùi Quang Đãng Viện KH NN VN 3
Tống Hoàng
Huyên HD2
Lê Thị Mỹ Hà HD2
Lê Thị Hà HD1
18 PGS.TS Đặng văn Đông Viện NC rau quả 1
Bùi Hữu
Chung HD1
19 TS Nguyễn Tuấn Điệp
Trường Đại học
Nông lâm Bắc
Giang
1
Lê Công Hùng HD2
20 GS.TS Nguyễn
Văn Đĩnh
Học Viện NN
Việt Nam 3
Vũ Minh Toàn HD1
Huỳnh tấn Đạt HD1
Trần Thị
Thuần HD1
21 PGS.TS Nguyễn
Văn Đồng
Viện Di truyền
NN 2
Trần Duy
Hưng HD1
Nguyễn Hữu
Kiên HD1
22 PGS.TS Hồ
Quang Đức
Viện Thổ nhưỡng
NH 1
Trịnh Đức
Toàn HD2
23 TS Nguyễn Hữu Đức Học Viện NN
Việt Nam 1
Trần Thị Bình
Nguyên HD2
24 TS Lê Văn Đức Cục Trồng trọt-
BNN&PTNT 2
Trịnh Thị Kim
Mỹ HD2
Nguyễn Xuân
Trường HD2
25 PGS.TS Hồ Thị
Thu Giang Học viện NN VN 1
Bùi Xuân
Thắng HD1
26 TS Vũ Quang Giảng Trường Đại học
Tây Bắc 1
Vũ Minh Toàn HD2
27 PGS.TS Phạm
Quang Hà
Viện Môi trường
NN 1
Nguyễn Quang
Huy HD1
28 TS Đặng Ngọc Hạ Viện NC Ngô 1
Nguyễn Đức
Thành HD1
29 PGS.TS Nông
Văn Hải Viện CNSH 1
Đoàn Thị Bích
Thảo HD
30 Ts Nguyễn Thế Hùng Học viện NNVN 1
Nguyễn Đức
Thành HD2
31 TS Ngô Thị Hạnh Viện NC rau quả 1
Hà Minh Loan HD2
32 TS Nguyễn
Quang Hải
Viện Thổ nhưỡng
nông hóa 2
Lê Thị Mỹ
Hảo HD1
Đào Đoan
Phượng HD2
33 GS.TS Vũ Mạnh Hải, Viện KH NN VN 5
Nguyễn Thị
Lài HD1
Vũ Văn Tùng HD1
Nguyễn Hữu
Hải HD2
Hà Quang
Thưởng HD1
Nguyễn Tấn
Hưng HD2
34 TS Bùi Huy Hiền Bộ Nông nghiệp
và PTNT 1
Nguyễn Đức
Dũng HD1
35 TS Phan Thúy Hiền Viện Dược liệu 1
Vũ Hoài Sâm HD2
36 TS. Trần Công Hạnh
Trường Đại học
Hồng Đức, Thanh
Hóa.
2
Lê Thị Thanh
Huyền HD1
Nguyễn Thành
Hiếu HD2
37 TS. Phạm Bích Hiên Viện KHNNVN 1
Nguyễn Bảo
Châu HD2
38 PGS.TS Nguyễn
Trí Hoàn Viện CLT và CTP 1
Bùi Văn Hùng HD2
39 PGS.TS Nguyễn
Huy Hoàng
Trung tâm
Chuyển giao CN
và KN
3
Hoàng Tuyển
Phương HD1
Đỗ Thị Thảo HD1
Mai Trọng
Thiên HD1
40 TS Nguyễn bá Hoạt Viện dược liệu 1
Trần Danh
Việt HD2
41 TS Phạm Công Hoạt Bộ Khoa học và
Công nghệ 2
Nguyễn Thị
Thanh HD1
Phạm Mỹ
Dung HD1
42 TS Trịnh Xuân Hoạt Viện Bảo vệ thực
vật 2
Mai Văn Quân HD2
Hoàng Văn
Thảnh HD2
43 PGS.TS Phạm
Xuân Hội
Viện Di truyền
NN 2
Vũ Hoài Sâm HD1
Phạm Hồng
Minh HD1
44 PGS.TS Trần Thị
Minh Hằng Học viện NNVN 1
Lê Thị Thu
Trang HD
45 PGS.TS Ng Thị
Ngọc Huệ
Hội Giống Cây
trồng. 2
Vũ Văn Tùng HD2
Trịnh Thị
Thanh Hương HD1
46 TS. Trần Ngọc Hùng Viện Nghiên cứu
rau quả 1
Nguyễn Thị
Tình HD2
47 Nguyễn Viết Hưng Trường ĐH Nông
Lâm Thái Nguyên 2
Nguyễn Văn
Thuần HD1
Phạm Thị Thu
Hà HD1
48 TS Nguyễn Văn Khiêm Viện dược liệu 2
Trần Thị Lan HD1
Phạm Hồng
Minh HD2
49 TS Trần Đăng Khánh Viện Di truyền
NN 1
Trịnh Thanh HD2
50 TS Lê Đức Khánh Viện Bảo vệ thực
vật 1
Trần Thị Thúy HD2
51 PGS.TS Đinh
Duy Kháng
Viện Công nghệ
sinh học; 1
Nguyễn Giang
Thu
52 TSKH. Nguyễn
Minh Khởi Viện Dược liệu 1
Văn Đình Hải HD2
53 PGS.TS Lê Tất Khương Bộ Khoa học và
Công nghệ 2
Phạm Văn
Quân HD
Đặng Ngọc
Vượng HD1
54 PGS.TS. Michael Kristensen
Trường ĐH
Aarhus, Đan
Mạch.
2
Bùi Xuân
Thắng HD2
Nguyễn Thị
Quỳnh Trang HD2
55 TS Nguyễn Văn Liễu Bộ KH&CN 1
Chu Thúc Đạt HD2
56 TS Nguyễn Hữu La
Viện KHKT nông
lâm nghiệp
MNPB
3
Hà Quang
Thưởng HD2
Trịnh Thị Kim
Mỹ HD1
Chu Huy
Tưởng HD2
57 TS. Nguyễn Xuân Lai Viện Thổ nhưỡng
Nông Hóa. 2
Nguyễn Văn
Ga HD2
Nguyễn Đức
Dũng HD2
58 GS.TS Phạm Văn Lầm Viện Bảo vệ thực
vật 3
Nguyễn Văn
Dân HD1
Đỗ Hồng
Khanh HD
Trần Thị Thúy HD1
59 TS Nguyễn Văn Liêm Viện BVTV 4
Trần Văn Huy HD2
Nguyễn Thị
Quỳnh Trang HD1
Nguyễn Văn
Dân HD2
Trần Thị
Thuần HD2
60 TS. Tạ Hồng Lĩnh Viện KHNN Việt
Nam 1
Phạm Phương
Thu HD2
61 GS.TSKH Trần
Đình Long
Hội Giống cây
trồng Việt Nam. 4
Nguyễn Văn
Thưng HD2
Lê Thị Thanh
Huyền HD2
Phạm Thanh
Thủy HD
Hoàng Thị
Hòa HD2
62 TS. Hoàng Hoa Long Viện Di truyền
NN 1
Nguyễn Thúy
Điêp HD2
63 PGS.TS Đặng
Trọng Lương
Viện Di truyền
NN 1
Bùi Văn Hiệu HD2
64 PGS.TS Nguyễn
Thị Kim Lý
Viện Di truyền
NN 2
Bùi Hữu
Chung HD2
Đỗ Thị Thu
Lai HD1
65 GS.TS Trương
Xuân Lam
Viện sinh thái và
TNTV 1
Huỳnh Tấn
Đạt HD2
66 TS Vương Huy Minh Viện NC Ngô 2
Lương Thái
Hà HD2
Đỗ Việt Tiệp HD1
67 GS.TS Hoàng
Tuyết Minh
Hội Giống cây
trồng Việt Nam; 1
Hoàng Thị
Huệ HD2
68 PGS.TS Lã Tuấn Nghĩa TT Tài nguyên
TV 1
Hoàng Thị
Huệ HD1
Nguyễn Thị
Ngọc Lan HD2
69 TS Nguyễn Hữu Ninh Viện NC nuôi
trồng thủy sản I. 1
Nguyễn Giang
Thu HD2
70 TS. Nguyễn Văn Nghiêm Viện Nghiên cứu
Rau quả 1
Lê Thị Hà HD2
71 PGS.TS Đoàn Thị
Thanh Nhàn Học viện NNVN 1
Trần Danh
Việt HD1
72 TS. Nguyễn Thị Nhung Viện BVTV 1
Nguyễn Minh
Đức HD2
73 TS. Phạm Thị
Minh Phượng Học viện NN VN 1
Đỗ Thị Thu
Lai HD2
74 PGS.TS Đồng
văn Quyền
Viện Công nghệ
sinh học; 1
Mẫn Hồng
Phước HD2
75 PGS.TS Trịnh
khắc Quang Viện KHNNVN 4
Nguyễn Quang
Hưng HD2
Nguyễn Văn
Nguyện HD1
Nguyễn Thị
Kim Dung HD1
Hà Tuấn Thụ HD1
76 TS. Lưu Ngọc Quyến
Viện
KHKTNLNMNP
B
2
Nguyễn văn
Chinh HD2
Nguyễn Thị
Cẩm Mỹ HD2
77 GS.TSKH Trần
Duy Quý Viện KHNN VN. 3
Hoàng Thị
Loan HD2
Nguyễn Mạnh
Hà HD1
Phạm Thị Mai HD
78 TS. Trần Danh Sửu Viện KHNNVN 2
Phạm Thị
Xuân HD2
Hà Minh Loan HD1
Phạm Phương
Thu HD1
79 TS Phạm Hương Sơn
Viện Ứng dụng
CN, Bộ Khoa học
và CN
1
Nguyễn Thị
Lài HD2
80 PGS.TS Nguyễn
Hồng Sơn Viện KHNN VN. 1
Đoàn Thị
Lương HD
81 TS Trần Phan
Lam Sơn
Viện Nghiên cứu
RIKEN–Nhật Bản 2
Trần Duy
Hưng HD2
Nguyễn Hữu
Kiên HD2
82 PGS.TS Phạm
Thị Tâm Viện ĐH Mở HN 1
Mẫn Hồng
phước HD1
83 TS Hoàng Minh Tâm Viện KHKT NN
Duyên Hải NTB 2
Vũ Văn Khuê HD2
Phạm Vũ Bảo HD1
84 GS.TS. Hoàng
Minh Tấn Học viện NN VN 1
Lê Thị Mỹ Hà HD1
85 TS Lê Quốc Thanh
Trung tâm
Chuyển giao CN
và KN
3
Lê Trường
Giang HD1
Hoàng Tuyển
Phương HD2
Nguyễn Văn
Chinh HD1
86 TS. Hà Minh Thanh Viện Bảo vệ TV 1
Nguyễn Nam
Dương HD1
87 TS. Đặng Vũ Thị Thanh Hội Bảo vệ TV 2
Nguyễn Nam
Dương HD2
Mai Văn Quân HD1
88 TS Nguyễn Xuân Thắng Viện NC Ngô 1
Lương Thái
Hà HD1
89 PGS.TS Lê Vĩnh Thảo Hội Giống cây
trồng VN 1
Nguyễn Xuân
Dũng HD2
90 TS Lê Đức Thảo Viện Di truyền
NN 1
Nguyễn Văn
Mạnh HD2
91 GS.TS Trần Khắc Thi Viện Nghiên cứu
rau quả; 2
Vũ Văn Khuê HD1
Nguyễn Thị
Kim Dung HD2
92 TS. Lê Minh Thông Sở KHCN Thanh
Hóa 1
Mai Trong
Thiên HD2
93 TS. Phạm Thị Lý Thu Viện Di truyền
NN 3
Hoàng Thị hảo HD2
Đặng Văn
Duyến HD2
Chu Đức Hà HD2
94 PGS.TS. Phạm
Quang Thu
Viện KH Lâm
nghiệp VN 1
Bùi Văn Dũng HD2
95 TS Đặng Văn Thư Viện KHKT NN
MN phía Bắc 2
Nguyễn Hoàng
Hà HD1
Đặng Ngọc
Vượng HD2
96 TS Dương Ngọc Tú Viện Hóa học 1
Trần Thị Lan HD2
97 TS Nguyễn Thị
Diệu Thúy
Viện Công nghệ
SH 1
Trần Thị Bình
Nguyên HD1
98 TS Nguyễn Thị
Thanh Thủy Bộ NN & PTNT 2
Nguyễn Thị
Nhài HD1
Nguyễn Thị
Ngọc Lan HD1
99 TS Hoàng Bá Tiến Viện Cây
LT&CTP 1
Nguyễn Kiến
Quốc HD2
100 TS Phùng Đức Tiến Ủy ban KHCN và
MT của Quốc hội 1
Nguyễn Trọng
Tuyển HD1
101 TS Trần Minh Tiến Viện Thổ nhưỡng
NH 2
Trần Thị Minh
Thu HD2
Nguyễn Văn
Ga HD1
102 TS Nguyễn Văn Tạo Viện KHKT NN
Bắc TB 1
Bùi Văn Hùng HD1
103 TS Nguyễn
Quang Tin Viện KHNNVN 3
Kiều Trí Đức HD2
Đỗ Việt Tiệp HD2
Phạm Thị Thu
Hà HD2
104 PGS.TS Phan
Hữu Tôn
Học Viện NN
Việt Nam 2
Tống Văn Hải HD
Trịnh Thanh HD1
105 TS Nguyễn Văn Toàn Viện KHKT NLN
miền núi phía Bắc 3
Nguyễn Quang
Hưng HD1
Chu Huy
Tưởng HD1
Nguyễn Xuân
Trường HD1
106 PGS.TS Phạm
Văn Toản Viện KHNN VN. 1
Đào Đoan
Phượng
Nguyễn Bảo
Châu
107 TS Mai Xuân Triệu Viện Nghiên cứu
Ngô 1
Bùi Văn Hiệu HD1
108 PGS.TS Lê Văn Trịnh Viện Bảo vệ thực
vật 2
Trần Văn Huy HD1
Nguyễn Minh
Đức HD1
109 TS. Khuất Hữu Trung Viện Di truyền
NN 3
Văn Đình Hải HD1
Nguyễn Thúy
Điêp HD1
Nguyễn
Trường Khoa HD1
110 GS.TSKH Trần Trung Trường ĐH SP
KT Hưng Yên 2
Hoàng Thị
Loan HD1
Nguyễn Mạnh
Hà HD2
111 TS. Trần Thị Trường
Viện Cây lương
thực và Cây thực
phẩm
3
Phạm Thị
Xuân HD1
Hoàng Thị
Hòa HD1
Hoàng Thị Mai HD1
112 TS. Phạm Anh Tuấn Viện cơ điện NN
& CN sau TH 1
Nguyễn Văn
Nguyện HD2
113 PGS.TS Nguyễn
Văn Tuất Viện KHNNVN 3
Lê Tuấn Tú HD1
Nguyễn Thành
Hiếu HD1
Hoàng Văn
Thảnh HD1
Nguyễn Thị
Cẩm Mỹ HD1
114 TS Lê Khả Tường TT Tài nguyên
TV 4
Nguyễn Văn
Thưng HD1
Nguyễn Hữu
Hải HD1
Vũ Xuân
Trường HD
Lê Công Hùng HD1
115 TS Hoàng Dương Tùng Bộ Tài nguyên
MT 1
Nguyễn Quang
Huy HD2
116 TS Lương Văn Vàng Viện Nghiên cứu
Ngô 1
Trịnh Đức
Toàn HD1
117 TS Bùi Tân Yên Viện TNNH 1
Lê Thị Mỹ
Hảo HD2
118 PGS.TS Nguyễn
Văn Viết Viện KHNN VN. 3
Nguyễn mạnh
Hùng HD
Nguyễn Xuân
Thu HD2
Phạm Vũ Bảo HD2
119 GS.TS. Đỗ Năng Vịnh
1
Trịnh Thị
Thanh Hương HD2
120 PGS.TS Phạm
Thị Vượng
Viện Bảo vệ thực
vật 1
Bùi Văn Dũng HD1
121 TS. Nguyễn Văn Vượng Trường ĐH Nông
Lâm Bắc Giang 1
Hoàng Thị Mai HD2
Ghi chú: Tại cùng một thời điểm, người có chức danh GS được hướng dẫn độc lập, đồng hướng
dẫn tối đa 05 nghiên cứu sinh; người có chức danh PGS hoặc có bằng tiến sĩ khoa học được
hướng dẫn độc lập, đồng hướng dẫn tối đa 04 nghiên cứu sinh; người có bằng tiến sĩ được hướng
dẫn độc lập, đồng hướng dẫn tối đa 03 NCS.