TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất - B : bề rộng tính toán tương ứng với đường kính (cạnh cọc) d; d >=0,8m thì B = d+1; d< 0,8m thì B = (1,5d+0,5) m - γ' : trọng lượng đơn vị của đất. - z : độ sâu tính toán.
Loại cọc D(m)
Vuông 0.450 1.175
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
1
0.0 6.25 5.3 6.20 0.00 6.9525 0.175 1.825 1499.43 K0 749.71 sp1
1 6.25 5.3 6.20 6.20 6.9525 0.175 1.825 1952.03 K1 1725.73 sp2
2 6.25 5.3 6.20 12.40 6.9525 0.175 1.825 2404.63 K2 2178.33 sp3
3 6.25 5.3 6.20 18.60 6.9525 0.175 1.825 2857.23 K3 2630.93 sp4
4 6.25 5.3 6.20 24.80 6.9525 0.175 1.825 3309.83 K4 3083.53 sp5
5 6.25 5.3 6.20 31.00 6.9525 0.175 1.825 3762.43 K5 3536.13 sp6
6 6.25 5.3 6.20 37.20 6.9525 0.175 1.825 4215.03 K6 3988.73 sp7
7 6.25 5.3 6.20 43.40 6.9525 0.175 1.825 4667.63 K7 4441.33 sp8
8 6.25 5.3 6.20 49.60 6.9525 0.175 1.825 5120.23 K8 4893.93 sp9
9 6.25 5.3 6.20 55.80 6.9525 0.175 1.825 5572.83 K9 4231.96 sp10
9.6 6.25 5.3 6.20 59.52 6.9525 0.175 1.825 5844.39 K10 1671.85 sp11
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Bề rộng quy đổiB (m)
Độ sâuh (m)
φ(độ)
C(KN/m2)
γ'(KN/m3)
K(KN/m2)
Ký hiệu
Spring(KN/m)
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất - B : bề rộng tính toán tương ứng với đường kính (cạnh cọc) d; d >=0,8m thì B = d+1; d< 0,8m thì B = (1,5d+0,5) m - γ' : trọng lượng đơn vị của đất. - z : độ sâu tính toán.
Loại cọc D(m)
Vuông 0.400 1.1
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
1
0.0 6.25 5.3 6.20 0.00 6.9525 0.175 1.825 1497.80 K0 748.90 sp1
1 6.25 5.3 6.20 6.20 6.9525 0.175 1.825 1950.40 K1 1724.10 sp2
2 6.25 5.3 6.20 12.40 6.9525 0.175 1.825 2403.00 K2 2176.70 sp3
3 23.13 17.5 10.00 22.40 18.51088 5.3414 9.0918 22278.98 K3 12340.99 sp4
L1
4 23.13 17.5 10.00 32.40 18.51088 5.3414 9.0918 25915.70 K4 24097.34 sp5
5 23.13 17.5 10.00 42.40 18.51088 5.3414 9.0918 29552.42 K5 27734.06 sp6
6 23.13 17.5 10.00 52.40 18.51088 5.3414 9.0918 33189.14 K6 31370.78 sp7
7 23.13 17.5 10.00 62.40 18.51088 5.3414 9.0918 36825.86 K7 35007.50 sp8
8 23.13 17.5 10.00 72.40 18.51088 5.3414 9.0918 40462.58 K8 38644.22 sp9
1
9 6.25 5.3 6.20 78.60 6.9525 0.175 1.825 7235.60 K9 23849.09 sp10
10 6.25 5.3 6.20 84.80 6.9525 0.175 1.825 7688.20 K10 7461.90 sp11
11 6.25 5.3 6.20 91.00 6.9525 0.175 1.825 8140.80 K11 7914.50 sp12
12 6.25 5.3 6.20 97.20 6.9525 0.175 1.825 8593.40 K12 8367.10 sp13
13 6.25 5.3 6.20 103.40 6.9525 0.175 1.825 9046.00 K13 8819.70 sp14
14 6.25 5.3 6.20 109.60 6.9525 0.175 1.825 9498.60 K14 9272.30 sp15
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Bề rộng quy đổiB (m)
Độ sâuh (m)
φ(độ)
C(KN/m2)
γ'(KN/m3)
K(KN/m2)
Ký hiệu
Spring(KN/m)
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất - B : bề rộng tính toán tương ứng với đường kính (cạnh cọc) d; d >=0,8m thì B = d+1; d< 0,8m thì B = (1,5d+0,5) m - γ' : trọng lượng đơn vị của đất. - z : độ sâu tính toán.
Loại cọc D(m)
Vuông 0.450 1.175
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
1
0.0 6.25 5.3 6.20 0.00 6.9525 0.175 1.825 1499.43 K0 749.71 sp1
1 6.25 5.3 6.20 6.20 6.9525 0.175 1.825 1952.03 K1 1725.73 sp2
2 6.25 5.3 6.20 12.40 6.9525 0.175 1.825 2404.63 K2 2178.33 sp3
3 6.25 5.3 6.20 18.60 6.9525 0.175 1.825 2857.23 K3 2630.93 sp4
L1
4 23.13 17.5 10.00 28.60 18.51088 5.3414 9.0918 24613.86 K4 13735.55 sp5
5 23.13 17.5 10.00 38.60 18.51088 5.3414 9.0918 28250.58 K5 26432.22 sp6
6 23.13 17.5 10.00 48.60 18.51088 5.3414 9.0918 31887.30 K6 30068.94 sp7
7 23.13 17.5 10.00 58.60 18.51088 5.3414 9.0918 35524.02 K7 33705.66 sp8
8 23.13 17.5 10.00 68.60 18.51088 5.3414 9.0918 39160.74 K8 37342.38 sp9
1
9 6.25 5.3 6.20 74.80 6.9525 0.175 1.825 6959.83 K9 23060.29 sp10
10 6.25 5.3 6.20 81.00 6.9525 0.175 1.825 7412.43 K10 7186.13 sp11
11 6.25 5.3 6.20 87.20 6.9525 0.175 1.825 7865.03 K11 7638.73 sp12
12 6.25 5.3 6.20 93.40 6.9525 0.175 1.825 8317.63 K12 8091.33 sp13
13 6.25 5.3 6.20 99.60 6.9525 0.175 1.825 8770.23 K13 6789.88 sp14
13.6 6.25 5.3 6.20 103.32 6.9525 0.175 1.825 9041.79 K14 2631.07 sp15
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Bề rộng quy đổiB (m)
Độ sâuh (m)
φ(độ)
C(KN/m2)
γ'(KN/m3)
K(KN/m2)
Ký hiệu
Spring(KN/m)
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất - B : bề rộng tính toán tương ứng với đường kính (cạnh cọc) d; d >=0,8m thì B = d+1; d< 0,8m thì B = (1,5d+0,5) m - γ' : trọng lượng đơn vị của đất. - z : độ sâu tính toán.
Loại cọc D(m)
Vuông 0.450 1.175
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
1
0.0 6.25 5.3 6.20 0.00 6.9525 0.175 1.825 1499.43 K0 749.71 sp1
1 6.25 5.3 6.20 6.20 6.9525 0.175 1.825 1952.03 K1 1725.73 sp2
2 6.25 5.3 6.20 12.40 6.9525 0.175 1.825 2404.63 K2 2178.33 sp3
3 6.25 5.3 6.20 18.60 6.9525 0.175 1.825 2857.23 K3 2630.93 sp4
4 6.25 5.3 6.20 24.80 6.9525 0.175 1.825 3309.83 K4 3083.53 sp5
5 6.25 5.3 6.20 31.00 6.9525 0.175 1.825 3762.43 K5 3536.13 sp6
6 6.25 5.3 6.20 37.20 6.9525 0.175 1.825 4215.03 K6 3988.73 sp7
7 6.25 5.3 6.20 43.40 6.9525 0.175 1.825 4667.63 K7 4441.33 sp8
8 6.25 5.3 6.20 49.60 6.9525 0.175 1.825 5120.23 K8 4893.93 sp9
9 6.25 5.3 6.20 55.80 6.9525 0.175 1.825 5572.83 K9 5346.53 sp10
10 6.25 5.3 6.20 62.00 6.9525 0.175 1.825 6025.43 K10 5799.13 sp11
11 6.25 5.3 6.20 68.20 6.9525 0.175 1.825 6478.03 K11 4956.12 sp12
11.6 6.25 5.3 6.20 71.92 6.9525 0.175 1.825 6749.59 K12 1943.41 sp13
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Bề rộng quy đổiB (m)
Độ sâuh (m)
φ(độ)
C(KN/m2)
γ'(KN/m3)
K(KN/m2)
Ký hiệu
Spring(KN/m)
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất - B : bề rộng tính toán tương ứng với đường kính (cạnh cọc) d; d >=0,8m thì B = d+1; d< 0,8m thì B = (1,5d+0,5) m - γ' : trọng lượng đơn vị của đất. - z : độ sâu tính toán.
Loại cọc D(m)
Vuông 0.400 1.1
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
1
0.0 6.25 5.3 6.20 0.00 6.9525 0.175 1.825 1497.80 K0 748.90 sp1
1 6.25 5.3 6.20 6.20 6.9525 0.175 1.825 1950.40 K1 1724.10 sp2
2 6.25 5.3 6.20 12.40 6.9525 0.175 1.825 2403.00 K2 2176.70 sp3
3 6.25 5.3 6.20 18.60 6.9525 0.175 1.825 2855.60 K3 2629.30 sp4
4 6.25 5.3 6.20 24.80 6.9525 0.175 1.825 3308.20 K4 3081.90 sp5
5 6.25 5.3 6.20 31.00 6.9525 0.175 1.825 3760.80 K5 3534.50 sp6
6 6.25 5.3 6.20 37.20 6.9525 0.175 1.825 4213.40 K6 3987.10 sp7
7 6.25 5.3 6.20 43.40 6.9525 0.175 1.825 4666.00 K7 4439.70 sp8
8 6.25 5.3 6.20 49.60 6.9525 0.175 1.825 5118.60 K8 4892.30 sp9
9 6.25 5.3 6.20 55.80 6.9525 0.175 1.825 5571.20 K9 4342.08 sp10
9.64 6.25 5.3 6.20 59.77 6.9525 0.175 1.825 5860.86 K10 1782.78 sp11
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Bề rộng quy đổiB (m)
Độ sâuh (m)
φ(độ)
C(KN/m2)
γ'(KN/m3)
K(KN/m2)
Ký hiệu
Spring(KN/m)
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO CỌC DÀI 21M
Hố khoan: BS1
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất - B : bề rộng tính toán tương ứng với đường kính (cạnh cọc) d; d >=0,8m thì B = d+1; d< 0,8m thì B = (1,5d+0,5) m - γ' : trọng lượng đơn vị của đất. - z : độ sâu tính toán.Thông số tính toán:
-7.60 +0.96 20.2 8.56 11.64
Loại cọc D(m)
Vuông 0.450 1.175
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
1
0.0 6.25 5.3 6.20 0.00 6.9525 0.175 1.825 1499.43 K0 749.71 sp1
1 6.25 5.3 6.20 6.20 6.9525 0.175 1.825 1952.03 K1 1725.73 sp2
2 6.25 5.3 6.20 12.40 6.9525 0.175 1.825 2404.63 K2 2178.33 sp3
3 6.25 5.3 6.20 18.60 6.9525 0.175 1.825 2857.23 K3 2630.93 sp4
4 6.25 5.3 6.20 24.80 6.9525 0.175 1.825 3309.83 K4 3083.53 sp5
5 6.25 5.3 6.20 31.00 6.9525 0.175 1.825 3762.43 K5 3536.13 sp6
6 6.25 5.3 6.20 37.20 6.9525 0.175 1.825 4215.03 K6 3988.73 sp7
7 6.25 5.3 6.20 43.40 6.9525 0.175 1.825 4667.63 K7 4441.33 sp8
8 6.25 5.3 6.20 49.60 6.9525 0.175 1.825 5120.23 K8 4893.93 sp9
9 6.25 5.3 6.20 55.80 6.9525 0.175 1.825 5572.83 K9 5346.53 sp10
10 6.25 5.3 6.20 62.00 6.9525 0.175 1.825 6025.43 K10 5799.13 sp11
11 6.25 5.3 6.20 68.20 6.9525 0.175 1.825 6478.03 K11 5085.68 sp12
11.64 6.25 5.3 6.20 72.17 6.9525 0.175 1.825 6767.69 K12 2072.97 sp13
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Cao độ mặt đất
tự nhiên
Cao độ đầu cọc
Chiều dài cọc
(m)
Chiều dài tự doLo(m)
Độ sâu mũi cọc
Bề rộng quy đổiB (m)
Độ sâuh (m)
φ(độ)
C(KN/m2)
γ'(KN/m3)
K(KN/m2)
Ký hiệu
Spring(KN/m)
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO CỌC DÀI 23M
Hố khoan: BS2
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất - B : bề rộng tính toán tương ứng với đường kính (cạnh cọc) d; d >=0,8m thì B = d+1; d< 0,8m thì B = (1,5d+0,5) m - γ' : trọng lượng đơn vị của đất. - z : độ sâu tính toán.Thông số tính toán:
-7.60 +0.96 22.2 8.56 13.64
Loại cọc D(m)
Vuông 0.450 1.175
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
1
0.0 6.25 5.3 6.20 0.00 6.9525 0.175 1.825 1499.43 K0 749.71 sp1
1 6.25 5.3 6.20 6.20 6.9525 0.175 1.825 1952.03 K1 1725.73 sp2
2 6.25 5.3 6.20 12.40 6.9525 0.175 1.825 2404.63 K2 2178.33 sp3
3 23.13 17.5 10.00 22.40 18.51088 5.3414 9.0918 22359.10 K3 12381.86 sp4
L1
4 23.13 17.5 10.00 32.40 18.51088 5.3414 9.0918 25995.82 K4 24177.46 sp5
5 23.13 17.5 10.00 42.40 18.51088 5.3414 9.0918 29632.54 K5 27814.18 sp6
6 23.13 17.5 10.00 52.40 18.51088 5.3414 9.0918 33269.26 K6 31450.90 sp7
7 23.13 17.5 10.00 62.40 18.51088 5.3414 9.0918 36905.98 K7 35087.62 sp8
8 23.13 17.5 10.00 72.40 18.51088 5.3414 9.0918 40542.70 K8 38724.34 sp9
1
9 6.25 5.3 6.20 78.60 6.9525 0.175 1.825 7237.23 K9 23889.96 sp10
10 6.25 5.3 6.20 84.80 6.9525 0.175 1.825 7689.83 K10 7463.53 sp11
11 6.25 5.3 6.20 91.00 6.9525 0.175 1.825 8142.43 K11 7916.13 sp12
12 6.25 5.3 6.20 97.20 6.9525 0.175 1.825 8595.03 K12 8368.73 sp13
13 6.25 5.3 6.20 103.40 6.9525 0.175 1.825 9047.63 K13 7192.75 sp14
13.64 6.25 5.3 6.20 107.37 6.9525 0.175 1.825 9337.29 K14 2895.24 sp15
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Cao độ mặt đất
tự nhiên
Cao độ đầu cọc
Chiều dài cọc
(m)
Chiều dài tự doLo(m)
Độ sâu mũi cọc
Bề rộng quy đổiB (m)
Độ sâuh (m)
φ(độ)
C(KN/m2)
γ'(KN/m3)
K(KN/m2)
Ký hiệu
Spring(KN/m)
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO CỪ SW940
Hố khoan: HK7
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất - B : bề rộng tính toán tương ứng với đường kính (cạnh cọc) d; d >=0,8m thì B = d+1; d< 0,8m thì B = (1,5d+0,5) m - γ' : trọng lượng đơn vị của đất. - z : độ sâu tính toán.Thông số tính toán:
-5.00 +2.90 30 7.9 22.10
Loại cọc D(m)
Vuông 1.000 2
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
2
0.0 12.85 17.3 5.70 0.00 9.8391 0.856 3.298 7007.76 K0 3503.88 sp1
1 12.85 17.3 5.70 5.70 9.8391 0.856 3.298 7759.70 K1 7383.73 sp2
2 12.85 17.3 5.70 11.40 9.8391 0.856 3.298 8511.65 K2 8135.68 sp3
3 12.85 17.3 5.70 17.10 9.8391 0.856 3.298 9263.59 K3 8887.62 sp4
4 12.85 17.3 5.70 22.80 9.8391 0.856 3.298 10015.54 K4 9639.56 sp5
5 12.85 17.3 5.70 28.50 9.8391 0.856 3.298 10767.48 K5 10391.51 sp6
6 12.85 17.3 5.70 34.20 9.8391 0.856 3.298 11519.42 K6 11143.45 sp7
7 12.85 17.3 5.70 39.90 9.8391 0.856 3.298 12271.37 K7 11895.40 sp8
8 12.85 17.3 5.70 45.60 9.8391 0.856 3.298 13023.31 K8 12647.34 sp9
9 12.85 17.3 5.70 51.30 9.8391 0.856 3.298 13775.26 K9 13399.28 sp10
10 12.85 17.3 5.70 57.00 9.8391 0.856 3.298 14527.20 K10 14151.23 sp11
11 12.85 17.3 5.70 62.70 9.8391 0.856 3.298 15279.14 K11 14903.17 sp12
12 12.85 17.3 5.70 68.40 9.8391 0.856 3.298 16031.09 K12 15655.12 sp13
13 12.85 17.3 5.70 74.10 9.8391 0.856 3.298 16783.03 K13 16407.06 sp14
14 12.85 17.3 5.70 79.80 9.8391 0.856 3.298 17534.98 K14 17159.00 sp15
15 12.85 17.3 5.70 85.50 9.8391 0.856 3.298 18286.92 K15 17910.95 sp16
16 12.85 17.3 5.70 91.20 9.8391 0.856 3.298 19038.86 K16 18662.89 sp17
17 12.85 17.3 5.70 96.90 9.8391 0.856 3.298 19790.81 K17 19414.84 sp18
18 12.85 17.3 5.70 102.60 9.8391 0.856 3.298 20542.75 K18 20166.78 sp19
2b
19 10.5 23.8 9.30 111.90 8.603 0.48 2.64 20185.26 K19 20364.00 sp20
20 10.5 23.8 9.30 121.20 8.603 0.48 2.64 21167.34 K20 20676.30 sp21
21 10.5 23.8 9.30 130.50 8.603 0.48 2.64 22149.42 K21 21658.38 sp22
3a22 26.33 7.1 10.60 141.10 22.8341 8.395 12.2785 79344.22 K22 15041.92 sp23
22.1 26.33 7.1 10.60 142.16 22.8341 8.395 12.2785 79864.83 K23 3967.21 sp24
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Cao độ mặt đất tự nhiên
Cao độ đầu cọc
Chiều dài cọc
(m)
Chiều dài tự doLo(m)
Chiều dài cọc
ngập đất
Bề rộng quy đổiB (m)
Độ sâuh (m)
φCU
(độ)CCU
(KN/m2)γ'
(KN/m3)K
(KN/m2)Ký
hiệuSpring
(KN/m)
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO CỌC
Hố khoan: HK7
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất - B : bề rộng tính toán tương ứng với đường kính (cạnh cọc) d; d >=0,8m thì B = d+1; d< 0,8m thì B = (1,5d+0,5) m - γ' : trọng lượng đơn vị của đất. - z : độ sâu tính toán.Thông số tính toán:
+0.30 +2.56 28 2.26 25.74
Loại cọc D(m)
Tròn 0.700 1.55
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
1
0.0 12.85 17.3 15.30 0.00 9.8391 0.856 3.298 7218.59 K0 3609.30 sp1
1 12.85 17.3 15.30 15.30 9.8391 0.856 3.298 9236.97 K1 8227.78 sp2
2 12.85 17.3 15.30 30.60 9.8391 0.856 3.298 11255.35 K2 10246.16 sp3
3 12.85 17.3 5.70 36.30 9.8391 0.856 3.298 11752.54 K3 11503.94 sp4
4 12.85 17.3 5.70 42.00 9.8391 0.856 3.298 12504.49 K4 12128.52 sp5
5 12.85 17.3 5.70 47.70 9.8391 0.856 3.298 13256.43 K5 12880.46 sp6
6 12.85 17.3 5.70 53.40 9.8391 0.856 3.298 14008.38 K6 13632.40 sp7
7 12.85 17.3 5.70 59.10 9.8391 0.856 3.298 14760.32 K7 14384.35 sp8
8 12.85 17.3 5.70 64.80 9.8391 0.856 3.298 15512.26 K8 15136.29 sp9
9 12.85 17.3 5.70 70.50 9.8391 0.856 3.298 16264.21 K9 15888.24 sp10
10 12.85 17.3 5.70 76.20 9.8391 0.856 3.298 17016.15 K10 16640.18 sp11
11 12.85 17.3 5.70 81.90 9.8391 0.856 3.298 17768.10 K11 17392.12 sp12
12 12.85 17.3 5.70 87.60 9.8391 0.856 3.298 18520.04 K12 18144.07 sp13
13 12.85 17.3 5.70 93.30 9.8391 0.856 3.298 19271.98 K13 18896.01 sp14
14 12.85 17.3 5.70 99.00 9.8391 0.856 3.298 20023.93 K14 19647.96 sp15
15 12.85 17.3 5.70 104.70 9.8391 0.856 3.298 20775.87 K15 20399.90 sp16
16 12.85 17.3 5.70 110.40 9.8391 0.856 3.298 21527.82 K16 21151.84 sp17
17 12.85 17.3 5.70 116.10 9.8391 0.856 3.298 22279.76 K17 21903.79 sp18
18 12.85 17.3 5.70 121.80 9.8391 0.856 3.298 23031.70 K18 22655.73 sp19
19 12.85 17.3 5.70 127.50 9.8391 0.856 3.298 23783.65 K19 23407.68 sp20
20 12.85 17.3 5.70 133.20 9.8391 0.856 3.298 24535.59 K20 24159.62 sp21
21 12.85 17.3 5.70 138.90 9.8391 0.856 3.298 25287.54 K21 24911.56 sp22
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Cao độ mặt đất
tự nhiên
Cao độ đầu cọc
Chiều dài cọc
(m)
Chiều dài tự doLo(m)
Đoạn cọc ngập đất
Bề rộng quy đổiB (m)
Độ sâuh (m)
φCU
(độ)CCU
(KN/m2)γ'
(KN/m3)K
(KN/m2)Ký
hiệuSpring
(KN/m)
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệuĐộ sâuh (m)
φCU
(độ)CCU
(KN/m2)γ'
(KN/m3)K
(KN/m2)Ký
hiệuSpring
(KN/m)
1
22 12.85 17.3 5.70 144.60 9.8391 0.856 3.298 26039.48 K22 25663.51 sp23
23 12.85 17.3 5.70 150.30 9.8391 0.856 3.298 26791.42 K23 26415.45 sp24
2b
24 10.5 23.8 9.30 159.60 8.603 0.48 2.64 25182.20 K24 25986.81 sp25
25 10.5 25.2 9.30 168.90 8.603 0.48 2.64 26655.68 K25 22453.70 sp26
25.74 10.5 26.7 9.30 175.78 8.603 0.48 2.64 27903.31 K26 9862.60 sp27
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức của Bowles như sau:
Trong đó:
- C : lực dính của đất
- B : bề rộng tính toán
- γ' : trọng lượng đơn vị của đất.
- z : độ sâu tính toán.
Loại cọc D(m)
Vuông 0.4
Lớp đất γ' z Nc Nγ Nq Ký hiệu
Lớp 1A 0.0 3.72 6.9 5.44 0.00 6.1444 0.0744 1.4464 1696.63 K0 848.32 sp1
Lớp 1A 1 3.72 6.9 5.44 5.44 6.1444 0.0744 1.4464 2011.37 K1 1854.00 sp2
Lớp 1A 2 3.72 6.9 5.44 10.88 6.1444 0.0744 1.4464 2326.11 K2 2168.74 sp3
Lớp 1A 3 3.72 6.9 5.44 16.32 6.1444 0.0744 1.4464 2640.84 K3 2483.48 sp4
Lớp 1A 4 3.72 6.9 5.44 21.76 6.1444 0.0744 1.4464 2955.58 K4 2798.21 sp5
Lớp 1A 5 3.72 6.9 5.44 27.20 6.1444 0.0744 1.4464 3270.32 K5 3112.95 sp6
Lớp 1A 6 3.72 6.9 5.44 32.64 6.1444 0.0744 1.4464 3585.05 K6 3427.69 sp7
Lớp 1A 7 3.72 6.9 5.44 38.08 6.1444 0.0744 1.4464 3899.79 K7 3742.42 sp8
Lớp 1A 8 3.72 6.9 5.44 43.52 6.1444 0.0744 1.4464 4214.53 K8 4057.16 sp9
Lớp 1A 9 3.72 6.9 5.44 48.96 6.1444 0.0744 1.4464 4529.26 K9 4371.90 sp10
Lớp 1A 10 3.72 6.9 5.44 54.40 6.1444 0.0744 1.4464 4844.00 K10 4686.63 sp11
Lớp 1A 11 3.72 6.9 5.44 59.84 6.1444 0.0744 1.4464 5158.74 K11 5001.37 sp12
Lớp 1A 12 3.72 6.9 5.44 65.28 6.1444 0.0744 1.4464 5473.47 K12 5316.11 sp13
Lớp 1B 13 8.68 8.8 7.34 72.62 7.8516 0.3208 2.2624 9357.56 K13 7415.52 sp14
Lớp 1B 14 8.68 8.8 7.34 79.96 7.8516 0.3208 2.2624 10021.80 K14 9689.68 sp15
Lớp 1B 15 8.68 8.8 7.34 87.30 7.8516 0.3208 2.2624 10686.04 K15 10353.92 sp16
Lớp 1B 16 8.68 8.8 7.34 94.64 7.8516 0.3208 2.2624 11350.28 K16 11018.16 sp17
Lớp 1B 17 8.68 8.8 7.34 101.98 7.8516 0.3208 2.2624 12014.52 K17 11682.40 sp18
Lớp 1B 18 8.68 8.8 7.34 109.32 7.8516 0.3208 2.2624 12678.76 K18 12346.64 sp19
Lớp 1B 19 8.68 8.8 7.34 116.66 7.8516 0.3208 2.2624 13343.00 K19 13010.88 sp20
Lớp 1B 20 8.68 8.8 7.34 124.00 7.8516 0.3208 2.2624 14007.25 K20 13675.12 sp21
Lớp 1B 21 8.68 8.8 7.34 131.34 7.8516 0.3208 2.2624 14671.49 K21 14339.37 sp22
Lớp 1B 22 8.68 8.8 7.34 138.68 7.8516 0.3208 2.2624 15335.73 K22 15003.61 sp23
Lớp 1B 23 8.68 8.8 7.34 146.02 7.8516 0.3208 2.2624 15999.97 K23 15667.85 sp24
Lớp 1B 24 8.68 8.8 7.34 153.36 7.8516 0.3208 2.2624 16664.21 K24 16332.09 sp25
Lớp 1B 25 8.68 8.8 7.34 160.70 7.8516 0.3208 2.2624 17328.45 K25 16996.33 sp26
Lớp 1B 26 8.68 8.8 7.34 168.04 7.8516 0.3208 2.2624 17992.69 K26 17660.57 sp27
Lớp 1B 27 8.68 8.8 7.34 175.38 7.8516 0.3208 2.2624 18656.93 K27 18324.81 sp28
Lớp 1B 28 8.68 8.8 7.34 182.72 7.8516 0.3208 2.2624 19321.17 K28 18989.05 sp29
Lớp 1B 29 8.68 8.8 7.34 190.06 7.8516 0.3208 2.2624 19985.41 K29 19653.29 sp30
Lớp 1B 30 8.68 8.8 7.34 197.40 7.8516 0.3208 2.2624 20649.65 K30 20317.53 sp31
Ks = 40( C Nc + 0,5B γ' Nγ ) + 40 ( γ' Nq z)
- Nc ; Nγ ; Nq : các hệ số không thứ nguyên phụ thuộc vào góc φ của đất
Độ sâuh (m)
φ(độ)
C(KN/m2)
γ'(KN/m3)
K(KN/m2)
Ký hiệu
Spring(KN/m)
Lớp 1B 31 8.68 8.8 7.34 204.74 7.8516 0.3208 2.2624 21313.89 K31 20981.77 sp32
Lớp 1B 32 8.68 8.8 7.34 212.08 7.8516 0.3208 2.2624 21978.13 K32 21646.01 sp33
Lớp 1B 33 8.68 8.8 7.34 219.42 7.8516 0.3208 2.2624 22642.37 K33 22310.25 sp34
Lớp 1B 34 8.68 8.8 7.34 226.76 7.8516 0.3208 2.2624 23306.61 K34 22974.49 sp35
Lớp 1B 35 8.68 8.8 7.34 234.10 7.8516 0.3208 2.2624 23970.85 K35 23638.73 sp36
Lớp 1C 36 7 9.4 6.56 240.66 7.23 0.22 1.96 21600.66 K36 22785.76 sp37
Lớp 1C 37 7 9.4 6.56 247.22 7.23 0.22 1.96 22114.97 K37 21857.81 sp38
Lớp 1C 38 7 9.4 6.56 253.78 7.23 0.22 1.96 22629.27 K38 22372.12 sp39
Lớp 1C 39 7 9.4 6.56 260.34 7.23 0.22 1.96 23143.57 K39 22886.42 sp40
Lớp 1C 40 17 17.0 10.04 270.38 12.514 1.88 4.9 61655.00 K40 42399.29 sp41
Lớp 1C 41 17 17.0 10.04 280.42 12.514 1.88 4.9 63622.84 K41 62638.92 sp42
Lớp 1C 42 17 17.0 10.04 290.46 12.514 1.88 4.9 65590.68 K42 64606.76 sp43
Lớp 1C 43 17 17.0 10.04 300.50 12.514 1.88 4.9 67558.52 K43 66574.60 sp44
Lớp 1C 44 17 17.0 10.04 310.54 12.514 1.88 4.9 69526.36 K44 68542.44 sp45
Lớp 1C 45 17 17.0 10.04 320.58 12.514 1.88 4.9 71494.20 K45 70510.28 sp46
Lớp 3 46 26.5 10.9 10.52 331.10 23.135 8.65 12.525 176695.94 K46 124095.07 sp47
Lớp 3 47 26.5 10.9 10.52 341.62 23.135 8.65 12.525 181966.46 K47 179331.20 sp48
Lớp 3 48 26.5 10.9 10.52 352.14 23.135 8.65 12.525 187236.98 K48 184601.72 sp49
Lớp 3 49 26.5 10.9 10.52 362.66 23.135 8.65 12.525 192507.50 K49 189872.24 sp50
Lớp 3 50 26.5 10.9 10.52 373.18 23.135 8.65 12.525 197778.02 K50 96253.75 sp51
TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG LIÊN KẾT LÒ XO
Độ cứng của lò xo được tính dựa vào độ cứng của đất nền theo công thức sau:
Trong đó:
- K : Hệ số tỉ lệ.
- z : Độ sâu của vị trí tiết diện cọc.
Lớp đất Ký hiệu Ký hiệu
Lớp 1A 0.0 1.76 65 0.00 K0 16.25 sp1
Lớp 1A 1 1.76 65 65.00 K1 65.00 sp2
Lớp 1A 2 1.76 65 130.00 K2 130.00 sp3
Lớp 1A 3 1.76 65 195.00 K3 195.00 sp4
Lớp 1A 4 1.76 65 260.00 K4 260.00 sp5
Lớp 1A 5 1.76 65 325.00 K5 325.00 sp6
Lớp 1A 6 1.76 65 390.00 K6 390.00 sp7
Lớp 1A 7 1.76 65 455.00 K7 455.00 sp8
Lớp 1A 8 1.76 65 520.00 K8 520.00 sp9
Lớp 1A 9 1.76 65 585.00 K9 585.00 sp10
Lớp 1A 10 1.76 65 650.00 K10 650.00 sp11
Lớp 1A 11 1.76 65 715.00 K11 715.00 sp12
Lớp 1A 12 1.76 65 780.00 K12 780.00 sp13
Lớp 1B 13 1.58 65 845.00 K13 845.00 sp14
Lớp 1B 14 1.58 65 910.00 K14 910.00 sp15
Lớp 1B 15 1.58 65 975.00 K15 975.00 sp16
Lớp 1B 16 1.58 65 1040.00 K16 1040.00 sp17
Lớp 1B 17 1.58 65 1105.00 K17 1105.00 sp18
Lớp 1B 18 1.58 65 1170.00 K18 1170.00 sp19
Lớp 1B 19 1.58 65 1235.00 K19 1235.00 sp20
Lớp 1B 20 1.58 65 1300.00 K20 1300.00 sp21
Lớp 1B 21 1.58 65 1365.00 K21 1365.00 sp22
Lớp 1B 22 1.58 65 1430.00 K22 1430.00 sp23
Lớp 1B 23 1.58 65 1495.00 K23 1495.00 sp24
Lớp 1B 24 1.58 65 1560.00 K24 1560.00 sp25
Lớp 1B 25 1.58 65 1625.00 K25 1625.00 sp26
Lớp 1B 26 1.58 65 1690.00 K26 1690.00 sp27
Lớp 1B 27 1.58 65 1755.00 K27 1755.00 sp28
Lớp 1B 28 1.58 65 1820.00 K28 1820.00 sp29
Lớp 1B 29 1.58 65 1885.00 K29 1885.00 sp30
Lớp 1B 30 1.58 65 1950.00 K30 1950.00 sp31
Lớp 1B 31 1.58 65 2015.00 K31 2015.00 sp32
Lớp 1B 32 1.58 65 2080.00 K32 2080.00 sp33
Lớp 1B 33 1.58 65 2145.00 K33 2145.00 sp34
Lớp 1B 34 1.58 65 2210.00 K34 2210.00 sp35
CZ = K z
- CZ :Hệ số nền của đất xung quanh cọc.
Độ sâuz (m)
Độ sệt B(sét) /Loại
cát
K(T/m4)
Cz(T/m3)
Spring(T/m2)
Lớp 1B 35 1.58 65 2275.00 K35 2275.00 sp36
Lớp 1C 36 1.15 65 2340.00 K36 2340.00 sp37
Lớp 1C 37 1.15 65 2405.00 K37 2405.00 sp38
Lớp 1C 38 1.15 65 2470.00 K38 2470.00 sp39
Lớp 1C 39 1.15 65 2535.00 K39 2535.00 sp40
Lớp 1C 40 1.15 65 2600.00 K40 2600.00 sp41
Lớp 1C 41 1.15 65 2665.00 K41 2665.00 sp42
Lớp 1C 42 1.15 65 2730.00 K42 2730.00 sp43
Lớp 1C 43 1.15 65 2795.00 K43 2795.00 sp44
Lớp 1C 44 1.15 65 2860.00 K44 2860.00 sp45
Lớp 1C 45 1.15 65 2925.00 K45 2925.00 sp46
Lớp 3 46 0.41 554 25484.00 K46 25484.00 sp47
Lớp 3 47 0.41 554 26038.00 K47 26038.00 sp48
Lớp 3 48 0.41 554 26592.00 K48 26592.00 sp49
Lớp 3 49 0.41 554 27146.00 K49 27146.00 sp50
Lớp 3 50 0.41 554 27700.00 K50 13850.00 sp51