206
BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KINH TẾ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DUY TIẾN Giảng viên hướng dẫn: ĐỖ THỊ HẠNH Nhóm sinh viên thực hiện Mã số SV Họ và tên Lớp 11019053 Nguyễn Thị Giang CDKT13ATH 11015843 Lê Thị Quỳnh CDKT13ATH 11018793 Đào Thị Hường CDKT13ATH

Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bài chuyên đề

Citation preview

Page 1: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH

NHIỆM HỮU HẠN DUY TIẾN

Giảng viên hướng dẫn: ĐỖ THỊ HẠNH

Nhóm sinh viên thực hiện

Mã số SV Họ và tên Lớp

11019053 Nguyễn Thị Giang CDKT13ATH

11015843 Lê Thị Quỳnh CDKT13ATH

11018793 Đào Thị Hường CDKT13ATH

THANH HÓA, THÁNG 03 - 2014

Page 2: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

LỜI CẢM ƠN

Trong những năm tháng ngồi trên ghế nhà trường là những thời gian khó quên

trong quãng đời sinh viên của chúng em. Thầy cô đã tận tâm giảng dạy, trang bị

hành trang để chúng em có thể đủ tự tin bước vào đời. Với những kiến thức nhận

được trong thời gian học tập tại trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chí Minh và

những hiểu biết thực tiễn có được qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Duy

Tiến đã giúp chúng em có cái nhìn toàn diện và thực tế hơn về công việc kế toán.

Để có những kết quả này chúng em chân thành biết ơn các thầy cô giáo trường ĐH

Công Nghiệp TP.Hồ Chi Minh đã hết lòng truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm

quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.

Chúng em xin ghi nhận tất cả những giá trị cao quý ấy và xin gửi lời biết ơn

sâu sắc đến toàn thể quý thầy cô trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chi Minh nói

chung và cô Đỗ Thị Hạnh nói riêng , người đã chỉ bảo chúng em và giúp chúng

em hoàn thành bài báo cáo này.

Chúng em trân thành gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đạo cùng toàn thể các anh,

chị đang làm việc tại công ty TNHH Duy Tiến , đặc biệt là chị Lê Thị Hà đã nhiệt

tình chỉ bảo, hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi trong suốt thời gian thực tập và

làm bài báo cáo thực tập này.

Cuối cùng chúng em xin chúc quý thầy cô tại trường ĐH Công Nghiệp

TP.Hồ Chi Minh và toàn thể các anh, chị đang làm việc tại công ty TNHH Duy

Tiến lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành nhất. Chúng em xin chúc công ty

TNHH Duy Tiến ngày càng phát đạt và bền vững.

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 03 năm 2014

Nhóm Sinh viên thực hiện

LỚP: CDKT13TH

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 3: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐÒ, HÌNH

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty...................................5

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.......................................................7

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ......................................................................9

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối số phát sinh.......96

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối kế toán..............97

Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh

doanh..........................................................................................................102

Sơ đồ 2.4 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ. .105

Sơ đồ 2.5 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập thuyết minh báo cáo tài chính

....................................................................................................................106

Sơ đồ 2.6 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo thuế giá trị gia tăng 107

Sơ đồ 2.7 : Quy trình lập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính....108

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 4: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TỪ VIÊT TẮT

DIỄN GIẢITỪ VIẾT

TẮTDIỄN GIẢI

TNHH Trách nhiệm hữu hạn KPCĐ Kinh phí công đoàn

TSCĐ Tài sản cố định CPCNTTChi phí công nhân trực tiếp

GTGT Giá trị gia tăng CCDC Công cụ dụng cụNH Ngân hàng SXC Sản xuất chung

QĐ Quyết định CPSXDDChi phí sản xuất dở dang

BTC Bộ tài chính CPNVLTTDDChi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang

FIFONhập trước- xuất trước

CPNVLTTChi phí nguyên vật liệu trực tiếp

TP Thành phẩm SLSP Số lượng sản phẩm

KCS Kiểm tra chất lượng CPSXDDChi phí sản xuất dở dang

SX Sản xuất NCTT Nhân công trực tiếpVLĐ Vốn lưu động TB Trung bìnhHTK Hàng tồn kho KH Khấu haoPTKH Phải thu khách hàng QLDN Quản lý danh nghiệpLN Lợi nhuận XDCB Xây dựng cơ bản

DTT Doanh thu thuần TTNCNThuế thu nhập cá nhân

VCSH Vốn chủ sở hữu CPBH Chi phí bán hàng

LNTT Lợi nhuận trước thuế CPQLDNChi phí quản lý doanh nghiệp

CĐSPS Cân đối số phát sinh XĐKQHKDXác định kết quả hoạt động kinh doanh

PT Phiếu thu CPNVLTTChi phí nguyên vật liệu trực tiếp

PC Phiếu chi HĐ VATHoá đơn Thuế giá trị gia tăng

TK Tài khoản NN & PTNTNông nghiệp và phát triển nông thôn

TGNH Tiền gửi ngân hàng NVL Nguyên vật việuMST Mã số thuế BHXH Bảo hiểm xã hộiHĐ Hoá đơn BHYT Bảo hiểm y tếCT Chứng từ BHTN Bảo hiểm thất nghiệpKPCĐ Kinh phí công đoàn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 5: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

……………………Ngày … tháng … năm 2014

GIẢNG VIÊN

(Ký tên và đóng dấu)

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 6: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................1

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐÒ, HÌNH.............................................................2

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...........................................................................3

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN...................................................4

CHƯƠNG 1...............................................................................................................1

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DUY TIẾN............................1

1.1. THÀNH LẬP.....................................................................................................1

1.1.1. Lịch sử hình thành...........................................................................................1

1.1.2. Vốn điều lệ......................................................................................................1

1.1.3. Đặc điểm và ngành nghề kinh doanh..............................................................1

1.1.3.1. Đăc điểm.......................................................................................................1

1.1.3.2. Ngành nghề sản xuất kinh doanh.................................................................3

1.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH DUY TIẾN............3

1.2.1. Chức năng........................................................................................................3

1.2.2. Nhiệm vụ.........................................................................................................4

1.3. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC.....................................................................................5

1.3.1. Cơ cấu chung...................................................................................................5

1.3.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty...................................................5

1.3.1.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban......................................................5

1.3.2. Cơ cấu phòng Kế toán.....................................................................................6

1.3.2.1. Sơ đồ tổ chức bô máy kế toán......................................................................6

1.3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên............................................7

1.4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY....................................8

1.4.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty............................................................8

1.4.1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ....................................................................................8

1.4.1.2. Trình tự luân chuyển chứng từ.....................................................................9

1.4.2. Các chính sách khác......................................................................................10

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 7: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

CHƯƠNG 2.............................................................................................................11

THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH.........................................11

DUY TIẾN..............................................................................................................11

2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT.....................................................................................11

2.1.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................11

2.1.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................11

2.1.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt................................................................11

2.1.4. Sổ sách sử dụng.............................................................................................12

2.1.5. Ví dụ minh họa..............................................................................................12

2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.............................................................16

2.2.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................16

2.2.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................16

2.2.3. Sổ kế toán......................................................................................................16

2.2.4. Quy trình ghi sổ kế toán................................................................................16

2.2.5. Một số nghiệp vụ...........................................................................................16

2.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG..................................................20

2.3.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................20

2.3.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................20

2.3.3 Sổ kế toán.......................................................................................................20

2.3.4. Quy trình kế toán phải thu khách hàng..........................................................20

2.3.5. Một số nghiệp vụ...........................................................................................20

2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU VÀO..............................................................24

2.4.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................24

2.4.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................24

2.4.3. Sổ Kế toán.....................................................................................................24

2.4.4. Hoàn thuế......................................................................................................24

2.4.5. Sơ đồ kế toán thuế giá trị tăng được khấu trừ...............................................24

2.4.6. Một số nghiệp vụ...........................................................................................25

2.5. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU...................................................................28

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 8: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.5.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................28

2.5.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................28

2.5.3. Sổ kế toán......................................................................................................28

2.5.4. Quy trình ghi sổ kế toán................................................................................28

2.5.5. Một số nghiệp vụ...........................................................................................28

2.6. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ..................................................................32

2.6.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................32

2.6.2. Sổ sách sử dụng.............................................................................................32

2.6.3. Tài khoản sử dụng.........................................................................................32

2.6.4. Quy trình ghi sổ.............................................................................................32

2.6.5. Một số nghiệp vụ...........................................................................................32

2.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG......................36

2.7.1. Tài khoản sử dụng.........................................................................................36

2.7.2. Chứng từ sử dụng..........................................................................................36

2.7.3. Một số ví dụ...................................................................................................36

2.8. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:.....................................................................40

2.8.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................40

2.8.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................40

2.8.3: Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán...................................................................40

2.8.4. Sổ kế toán......................................................................................................40

Chứng từ ghi sổ, sổ cái, sổ chi tiết TSCĐ...............................................................40

2.9. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH...............................................42

2.9.1. Các khái niệm:...............................................................................................42

2.9.2. Sổ sách sử dụng.............................................................................................42

2.9.3. Quy trình ghi sổ kế toán................................................................................42

2.9.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh...............................................................42

2.10. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN...............................................46

2.10.1. Tài khoản sử dụng.......................................................................................46

2.10.2. Sổ sách sử dụng...........................................................................................46

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 9: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.10.3.Quy trình ghi sổ............................................................................................46

2.11. . KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN............................................49

2.11.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................49

2.11.2. Một số nghiệp vụ phát sinh.........................................................................49

2.12. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN.......................................................................52

2.12.1. Hợp đồng tiến dụng.....................................................................................52

2.12.2. Chứng từ phát sinh tại doanh nghiệp...........................................................52

2.12.3. Sổ kế toán....................................................................................................52

2.12.4. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................52

2.12.5. Một số ví dụ minh họa.................................................................................52

2.13. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP....................................................55

2.13.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................55

2.13.2. Sổ sách sử dụng...........................................................................................55

2.13.3. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................................................55

2.14. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC..................59

2.14.1. Các tài khoản sử dụng.................................................................................59

2.14.2. Kế toán thuế GTGT đâu ra..........................................................................59

2.14.2.1. Chứng từ sử dụng.....................................................................................60

2.14.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................60

2.14.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán...........................................................................60

2.14.2.4. Các ví dụ minh họa...................................................................................60

2.14.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................................63

2.14.3.1. Chứng từ sử dụng.....................................................................................63

2.14.3.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................63

2.14.3.3. Quy trình ghi sổ kế toán...........................................................................63

2.14.3.4. Các ví dụ minh họa:..................................................................................63

2.15. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG...............................................66

2.15.1. Nguyên tắc phân phối..................................................................................66

2.15.2. Cơ sở tính toán............................................................................................66

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 10: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.15.3. Cách tính:....................................................................................................66

2.15.4. Tài khoản sử dụng.......................................................................................67

2.15.5. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................67

2.15.6. Một số nghiệp vụ phát sinh.........................................................................67

2.16. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG NĂM 2013.....................................70

2.16.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................70

2.16.2. Sổ sách sử dụng...........................................................................................70

2.16.3. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................70

2.16.4. Tài khoản sử dụng.......................................................................................70

2.16.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:............................................................70

2.17. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH......73

2.17.1. Tài khoản sử dụng.......................................................................................73

2.17.2. Chứng từ kế toán.........................................................................................73

2.17.3. Sổ kế toán....................................................................................................73

2.17.4. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................73

2.17.5.Một số nghiệp vụ phát sinh..........................................................................74

2.18. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................77

2.18.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................77

2.18.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................77

2.18.3. Sổ kế toán sử dụng......................................................................................77

2.18.4. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................77

2.18.5. Nghiệp vụ phát sinh.....................................................................................77

2.19. KẾ TOÁN GIÁ VỐN.....................................................................................80

2.19.1.Chứng từ sử dụng.........................................................................................80

2.19.2.Tài khoản sử dụng........................................................................................80

2.19.3. Quy trình ghi sổ...........................................................................................80

2.19.4. Sổ kế toán sử dụng......................................................................................80

2.19.5. Ví dụ............................................................................................................80

2.20. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH..................................................................83

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 11: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.20.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................83

2.20.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................83

2.20.3. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................83

2.20.4. Sổ kế toán sử dụng......................................................................................83

2.20.5. Nghiệp vụ phát sinh.....................................................................................83

2.21. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.....................................86

2.21.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................86

2.21.2. Sổ kế toán sử dụng......................................................................................86

2.21.3. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................86

2.21.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................................................86

2.22. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.............89

2.22.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................89

2.22.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................89

2.22.3. Quy trình ghi sổ...........................................................................................89

2.22.4. Các nghiệp vụ phát sinh..............................................................................89

2.23. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI.............................................93

2.23.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................93

2.23.2. Sổ sách sử dụng...........................................................................................93

2.23.3. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................93

2.23.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:............................................................93

2.24. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM..............................................................96

2.24.1. Lập bảng cân đối số phát sinh.....................................................................96

2.24.2. Diễn giải sơ đồ :..........................................................................................96

2.24.3. Lập bảng cân đối kế toán.............................................................................97

B.Tài sản dài hạn.....................................................................................................99

2.25. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH......................102

2.26. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ.........................................................105

2.27. LẬP THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH..........................................106

2.28. NỘI DUNG CỦA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH...................106

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 12: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.29. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT....................................................................107

2.30. LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN ( xem phần phụ lục)..................................108

2.31. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT:...................................................................108

2.31.1. Bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào - bán ra............................................108

2.31.2. Tờ khai thuế GTGT...................................................................................109

2.32. LẬP BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP............................109

2.32.1. Tờ khai tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................109

2.32.2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN.................................................................109

CHƯƠNG 3...........................................................................................................110

NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ..................................................................................110

3.1 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CHUNG.........................................................110

3.1.1 Nhận xét chung.............................................................................................110

3.1.2. Kiến nghị chung.........................................................................................111

3.2. NHẬN XÉT KIẾN NGHỊ CỤ THỂ...............................................................112

3.2.1. Nhận xét về kế toán tiền..............................................................................112

3.2.2. Nhận xét kiến nghị kế toán vật tư................................................................113

3.2.3. Nhận xét và kiến nghị kế toán TSCĐ..........................................................113

3.2.4. Nhận xét về kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương...................113

3.2.5. Nhận xét về kế toán nguồn vốn kinh doanh................................................114

3.2.6. Nhận xét và kiến nghị về kế toán chi phí tính giá thành.............................114

3.2.7. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.....................................114

KẾT LUẬN...........................................................................................................115

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH

Page 13: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DUY TIẾN

1.1. THÀNH LẬP

1.1.1. Lịch sử hình thành

Tên công ty:     CÔNG TY TNHH DUY TIẾN            

Tên tiếng Anh: DUY TIEN CO.LTD

Địa chỉ:  Thôn Thành Yên - Xã Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Tỉnh Thanh

Hoá.      

Tài khoản:   3500201011056,  Mở tại ngân hàng NN &PT Nông thôn Thanh

Hoá.

Mã số thuế: 2800901871            

Ngày thành lập:  Ngày 14 tháng 11 năm 2005  

Loại hình doanh nghiệp:Công ty TNHH  2 thành viên     

Đăng ký kinh doanh số:  2602001312  

Ngày cấp: 16/11/2005 . Đăng ký thay đổi lần 3 ngày 20/08/2009

1.1.2. Vốn điều lệ

Vốn điều lệ: 200.000.000.000 ( Hai trăm tỷ đồng)

1.1.3. Đặc điểm và ngành nghề kinh doanh

1.1.3.1. Đăc điểm

Công ty luôn xác định cần phải tăng cường mối quan hệ, tạo dựng sự hài hoà

lợi ích với các nhà cung ứng và các đối tác trên cơ sở hợp tác lâu dài, bền vững -

sòng phẳng- cùng có lợi. Tất cả mọi người trong Công ty được quán triệt, luôn phải

đặt chữ tín lên hàng đầu trong mọi hoạt động và ở tất cả các vị trí làm việc, với

phương châm “Vì sự phát triển bền vững, chúng ta hãy chung sức.      

  - Việc mua bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá thông qua đấu thầu cạnh tranh

lành  mạnh và được triển khai thực hiện bằng các hợp đồng kinh tế. Qua thực tế, đã

có nhiều nhà cung ứng, khách hàng đã trở thành đối tác, bạn hàng truyền thống, có

độ tin cậy cao,  hai bên đều tạo điều kiện thuận lợi cho nhau, cùng chia sẻ, tháo gỡ

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 1

Page 14: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

khó khăn để hợp tác và phát triển.     

        Tích cực tham gia các hoạt động của hiệp hội về ngành để cùng nhau

chia sẻ kinh nghiệm, định hướng phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh của

các doanh nghiệp trong  cùng lĩnh vực hoạt động.            

    - Tạo dựng trong nội bộ Công ty một môi trường làm việc đoàn kết, thân ái,

tạo cơ hội cho mọi người cùng hoà đồng, hiểu biết, giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau.

Cùng nhau xây dựng phong cách văn hoá doanh nghiệp, văn hoá thương mại và

hướng tới tương lai.

- Sản xuất và lắp đặt sản phẩm cửa nhựa lõi thép gia cường, chất lượng cao

mang thương hiệu GMART WINDOWS và GDA WINDOWS  phục vụ cho các

công trình xây dựng với tiêu chí: Bền - Đẹp với  thời  gian.          

    - Không ngừng mở rộng, phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, cải tiến,

nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngày càng cao của xã

hội.    

   - Hoạt động của Công ty ngoài mục đích kinh tế còn mang tính xã hội, tạo

thêm công ăn việc làm cho người lao động, góp phần vào công cuộc đổi mới và

nâng cao chất lượng, nâng cao hiệu quả, phát triển xã hội.  

   - Trong tương lai Công ty sẽ có những động thái tích cực để làm tốt các hoạt

động trong một doanh nghiệp và quyết tâm xây dựng, khẳng định thương hiệu đối

với các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường. 

 Công ty đang sử dụng lực lượng lao động có sự kết hợp từ nhiều kinh nghiệm

quản lý và công nghệ sản xuất của các thế hệ đi trước và sự năng động sáng tạo

của lớp trẻ được đào tạo từ các trường Đại học, Cao đẳng kỹ thuật và các Trường

trung cấp chuyên nghiệp, trường dạy nghề bao gồm các ngành nghề: kinh tế, mỹ

thuật công nghiệp, xây dựng, kiến trúc, điện tử tin học, kỹ thuật cơ khí, hoá vô cơ...

và đội ngũ công nhân lành nghề trong các lĩnh vực có liên quan.              

    - Đội ngũ cán bộ lãnh đạo, ban cố vấn, cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật của

Công ty đều đã có kinh nghiệm qua nhiều năm công tác, có trình độ, năng lực quản

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 2

Page 15: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

lý kinh tế, quản trị doanh nghiệp và có chuyên môn kỹ thuật cao.

1.1.3.2. Ngành nghề sản xuất kinh doanh

 Sản xuất kinh doanh cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường, cửa khung

nhôm kính, các chi tiết cơ khí, Inox.

Xây dựng dân dụng, Giao thông, thuỷ lợi.

Tư vấn xây lắp điện dân dụng và công nghiệp.

Kinh doanh thương mại tổng hợp.

Vận tảI hàng hoá đường bộ, san lấp mặt bằng, san lấp mặt bằng.

Xây lắp điện đến 35kV

1.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH DUY TIẾN

1.2.1. Chức năng

 Các sản phẩm của Công ty được phân phối ra thị trường theo phương thức:  

       - Giao nhận trực tiếp với khách hàng tại kho Công ty hoặc tại địa điểm theo

yêu cầu của khách hàng. 

      - Lắp đặt sản phẩm, bàn giao khi đã hoàn thành xong công trình, hướng dẫn sử

dụng, bảo hành, bảo trì sản phẩm sau bán hàng, chăm sóc khách hàng.

       - Giao hàng thông qua kênh hệ thống nhà phân phối sản phẩm Huyện, Thị,

Thành phố, các cửa hàng giới thiệu sản phẩm.             

       - Hàng hoá có Catalogue kèm theo ghi rõ đầy đủ các thông tin, cần thiết về sản

phẩm Công ty. 

         Mọi thông tin phản hồi từ phía khách hàng (kể cả khi sản phẩm đã được tiêu

thụ) đều được Công ty xem xét một cách nghiêm túc và có những động thái phù

hợp để đảm bảo quyền lợi của khách hàng theo đúng như các cam kết trong hợp

đồng mua bán giữa hai bên.      

         Ngay từ khi thành lập, Công ty luôn chú trọng xây dựng các chính sách, các

mối quan hệ với các đối tác trên cơ sở định hướng lâu dài, phát triển bền vững và

không ngừng mở rộng thị trường. Lợi ích của Công ty luôn được xem xét trên cơ

sở đảm bảo lợi ích của khách hàng, đảm bảo quyền lợi của người lao động. Chiến

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 3

Page 16: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

lược phát triển của  Công ty luôn được gắn liền với sự phát triển ổn định của cộng

đồng, địa phương sở tại và  xã hội.            

*Văn hoá Công ty:    

        Công ty luôn xác định cần phải tăng cường mối quan hệ, tạo dựng sự hài hoà

lợi ích với các nhà cung ứng và các đối tác trên cơ sở hợp tác lâu dài, bền vững -

sòng phẳng- cùng có lợi. Tất cả mọi người trong Công ty được quán triệt, luôn phải

đặt chữ tín lên hàng đầu trong mọi hoạt động và ở tất cả các vị trí làm việc, với

phương châm “Vì sự phát triển bền vững, chúng ta hãy chung sức.      

  - Việc mua bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá thông qua đấu thầu cạnh tranh lành

mạnh và được triển khai thực hiện bằng các hợp đồng kinh tế. Qua thực tế, đã có

nhiều nhà cung ứng, khách hàng đã trở thành đối tác, bạn hàng truyền thống, có độ

tin cậy cao,  hai bên đều tạo điều kiện thuận lợi cho nhau, cùng chia sẻ, tháo gỡ

khó khăn để hợp tác và phát triển.     

        Tích cực tham gia các hoạt động của hiệp hội về ngành để cùng nhau chia sẻ

kinh nghiệm, định hướng phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh của các doanh

nghiệp trong  cùng lĩnh vực hoạt động.            

    - Tạo dựng trong nội bộ Công ty một môi trường làm việc đoàn kết, thân ái, tạo

cơ hội cho mọi người cùng hoà đồng, hiểu biết, giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau. Cùng

nhau xây dựng phong cách văn hoá doanh nghiệp, văn hoá thương mại và hướng

tới tương lai.   

1.2.2. Nhiệm vụ

- Sản xuất và lắp đặt sản phẩm cửa nhựa lõi thép gia cường, chất lượng cao

mang thương hiệu GMART WINDOWS và GDA WINDOWS  phục vụ cho các

công trình xây dựng với tiêu chí: Bền - Đẹp với  thời  gian.          

    - Không ngừng mở rộng, phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, cải tiến, nâng

cao chất lượng dịch vụ nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngày càng cao của xã hội.    

   - Hoạt động của Công ty ngoài mục đích kinh tế còn mang tính xã hội, tạo thêm

công ăn việc làm cho người lao động, góp phần vào công cuộc đổi mới và nâng

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 4

Page 17: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

cao chất lượng, nâng cao hiệu quả, phát triển xã hội.  

   - Trong tương lai Công ty sẽ có những động thái tích cực để làm tốt các hoạt

động trong một doanh nghiệp và quyết tâm xây dựng, khẳng định thương hiệu đối

với các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường. 

1.3. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC

1.3.1. Cơ cấu chung

1.3.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty

Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến

1.3.1.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban

- Ban giám đốc: Là cấp quản lý cao nhất trong công ty trực tiếp quản lý sản

xuất kinh doanh và chịu trách nhiệm trước cơ quan Nhà nước và các tổ chức cá

nhân có liên quan về tình hình và hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 5

Phòng kế hoạch Phòng kế toán

Các đơn vị trực thuộc

Xưởng 1 Xưởng cơ khíXưởng 2 Xưởng hoàn thiện

Phòng hành chính

Ban giám đốc

Page 18: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

- Phòng tổ chức hành chính: Chịu trách nhiệm giám sát mọi hoạt động tài

chính tại Doanh trên cơ sở chế độ quy định của Nhà nước, tổ chức ghi chép, phản

ánh đầy đủ kịp thời, chính xác mọi hoạt động của công ty. Làm tham mưu cho Ban

giám đốc công ty về công tác tài chính, phối hợp với các cơ quan nghiệp vụ của

công ty và đơn vị để đảm bảo tài chính đúng, đủ cho hoạt động sản xuất kinh

doanh, thực hiện cấp phát đầy đủ các chế độ, chính sách đối với người lao động.

- Phòng kế hoạch: Là cơ quan trung tâm phối hợp với các cơ quan nghiệp vụ

của công ty để tiến hành xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh, tài chính, kỹ

thuật hàng năm của công ty. Đồng thời triển khai chỉ đạo, đảm bảo cho hoạt động

sản xuất kinh doanh theo đúng quy định của Giám đốc công ty. Thường tổng hợp

tiến độ sản xuất kinh doanh của Phân xưởng để phục vụ cho công tác lãnh đạo chỉ

huy.

- Phòng kế toán Tổ chức hạch toán kế toán toàn bộ quá trình sản xuất xác

định kết quả tài chính, thực hiện nhiệm vụ thu chi, quản lý và đảm bảo vốn, quá

trình hoạt động kinh doanh, ngoài ra còn tham mưu cho ban giám đốc về lĩnh vực

tài chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

1.3.2. Cơ cấu phòng Kế toán

1.3.2.1. Sơ đồ tổ chức bô máy kế toán

Bộ máy kế toán của Công ty được tổ chức theo hình thức trực tuyến chức

năng. Nhân viên kế toán được điều hành bởi kế toán trưởng và chịu sự lãnh đạo

trực tiếp của kế toán trưởng.

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 6

Page 19: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán

Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến

1.3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên

- Kế toán trưởng : Kế toán trưởng kiêm trưởng phòng tài vụ có nhiệm vụ tổ

chức điều hành chung toàn bộ công tác kế toán của Công ty. Hướng dẫn chuyên

môn và kiểm tra, ký duyệt toàn bộ các nghiệp vụ trong phòng tài chính. Chịu trách

nhiệm trước giám đốc Công ty về toàn bộ hoạt động của công tác tài chính. Ngoài

ra Kế toán trưởng kiêm luôn nhiệm vụ của bộ phận kế toán tổng hợp thực hiện việc

đối chiếu và lập báo cáo tài chính định kỳ theo đúng chế độ báo cáo tài chính.

- Kế toán thanh toán và công nợ: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình thanh toán

với các tổ chức, cá nhân, nhà cung cấp. Theo dõi bằng giá trị số dư và các biến

động trong kỳ của tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, đối chiếu số dư của tài khoản tiền

gửi của đơn vị vào cuối tháng với số dư của ngân hàng, đồng thời theo dõi các

khoản tạm ứng của cán bộ công nhân viên.

- Kế toán vật tư hàng hóa: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn

vật tư. Mở các sổ chi tiết, các bảng kê định kỳ, lập bảng cân đối nhập, xuất, tồn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 7

Kế toán phân xưởng

Kế toán

xuất nhập

khẩu

Kế toán thanh

toán và công nợ

Kế toán vật tư Thủ quỹ

Kế toán trưởng

Page 20: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

kho vật tư, và thường xuyên đối chiếu với thủ kho để phát hiện sai sót.

- Kế toán xuất _nhập khẩu : Có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ xuất nhập

khẩu của công ty, thường xuyên trao đổi với kế toán trưởng về các nghiệp vụ ấy.

-Thủ quỹ: Có nhiệm vụ thực hiện việc thu chi tiền cho mọi đối tượng khi có

đầy đủ chứng từ hợp lệ, cuối tháng hoặc định kỳ kiểm kê quỹ và đối chiếu với kế

toán thanh toán

-Kế toán các xưởng trực thuộc công ty: Có nhiệm vụ theo dõi ghi chép sổ

sách số liệu của xưởng mình, hàng tháng lập báo cáo về công ty để đối chiếu với

các bộ phận liên quan.

1.4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

1.4.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty

Chứng từ ghi sổ

1.4.1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 8

Page 21: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

Quy trình ghi chép sổ kế toán được tóm tắt như sau:

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ

Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến

Ghi chú:

Đối chiếu

Ghi hằng ngày

Ghi cuối tháng

Ghi cuối quý

1.4.1.2. Trình tự luân chuyển chứng từ

Hàng ngày, dựa vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, căn cứ vào các chứng từ

gốc và các chứng từ khác có liên quan đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi

sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ, đồng thời ghi vào sổ quỹ và sổ thẻ kế toán chi tiết.

Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó được

dùng để ghi vào Sổ Cái.

Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài

chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát

sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ

vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối số phát sinh.

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 9

Chứng từ gốc

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái

Báo cáo tài chính

Sổ, thẻ kế toán chi tiết

Bảng cân đối số phát sinh

Bảng tổng hợp chi tiết

Sổ quỹ

Sổ đăng ký chứng từ ghi

sổ

Page 22: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến

Cuối quý, sau khi đối chiếu, kiểm tra số liệu giữa sổ cái và sổ tổng hợp thì số

liệu trên sổ cái được dùng để lập bảng cân đối số phát sinh, và để lên báo cáo tài

chính.

1.4.2. Các chính sách khác

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01/ xxxx đến 31/12/xxxx

Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán đồng Việt Nam (Thực tế

số dư quy đổi vào ngày cuối mỗi quý theo tỷ giá NH Ngoại Thương TP.HCM)

Hình thức kế toán áp dụng : Chế độ kế toán doanh nghiệp theo QĐ số

48/2006/QĐ - BTC

Phương pháp nộp thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ

Phương pháp kế toán TSCĐ:

Nguyên tắc xác định nguyên giá tài sản Hạch toán theo giá mua.

Phương pháp khấu hao áp dụng Phương pháp đường thẳng.

Tỷ lê tính khấu hao: Áp dụng theo QĐ 206/2013 /QT-BTC ngày 12/12/2013 .

Phương pháp kế toán hàng tồn kho:

Nguyên tắc đánh giá: Tính theo giá thành sản xuất

Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: Theo giá mua

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.

Hạch toán nguyên vật liệu theo phương pháp FIFO

Phương pháp tính toán các khoản dự phòng, tình hình trích lập dự phòng:

Dựa vào tình hình thực tế, giá cả thị trường có thể tiêu thụ được để lập dự phòng.

Phương pháp tính giá thành: Phương pháp trực tiếp (giản đơn).

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 10

Page 23: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

CHƯƠNG 2

THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH

DUY TIẾN

2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT

Tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp bao gồm: tiền Việt Nam, ngoại tệ, ngoại

tệ, kim khí, đá quý

2.1.1. Chứng từ sử dụng

*Chứng từ gốc:

Hóa đơn GTGT hoặc Hóa Đơn Bán Hàng, Giấy đề nghị tạm ứng, Bảng thanh

toán tiền lương, Biên lai thu tiền

*Chứng từ dùng để ghi số:

Phiếu thu, Phiếu chi

2.1.2. Tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên Tài khoản

111 Tiền mặt tại quỹ

1111 Tiền mặt VNĐ

1112 Ngoại tệ

1113Tiền mặt - Vàng bạc, kim khí quý, đá

quý

2.1.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 11

Sổ quỹ (thủ

quỹ)

Sổ đăng ký

chứng từ ghi sổ

Sổ cái TK

111

Bảng

CĐSPS

Chứng từ

gốc

Chứng từ

ghi sổ

Page 24: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.1.4. Sổ sách sử dụng

* Sổ tổng hợp

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Sổ cái TK 111

* Sổ chi tiết

Sổ quỹ tiền mặt

2.1.5. Ví dụ minh họa

Nghiệp vụ 1: Ngày 15/12/2013 phiếu thu số 111 chị Nguyến Thị Hà đi rút

tiền tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn số tiền là 20.500.000

Nợ TK 1111: 20.500.000

Có TK 1121: 20.500.000

Chứng từ thu thập( phiếu thu 02 TT) xem phần phụ lục

Nghiệp vụ 2: Ngày 18/12/2013 theo giấy đề nghị tạm ứng của anh Lê Văn

Hoàng tạm ứng đi công tác tại TP.HCM phiếu chi số 111 số tiền 15.000.000

Nợ TK 141: 15.000.000

Có TK 1111: 15.000.000

Chứng từ thu thập( phiếu chi 02/TT, giấy đề nghị tạm ứng) xem phần phụ

lục

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 12

Page 25: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 01

Ngày 15 tháng 12 năm 2013 đến ngày 16 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Rút tiền gửi ngân hàng nông

nghiệp phát triển nông thôn về

nhập quỹ tiền mặt

1111 1121 20.500.000

Tạm ứng tiền cho nhân viên đi

công tác141

111115.000.0000

Cộng X X 35.500.000 x

Ngày 16 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 13

Page 26: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty CP May Xuất Khẩu Trường ThắngĐịa chỉ: Thái Hòa - Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản Tiền mặtSố hiệu: 111

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chú

Số hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 G

Số Dư ĐK 85.585.886

...........

18/12 PT 111 15/12Rút tiền gửi ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn về nhập quỹ tiền mặt

112 20.500.000 20.500.000

18/12PC111

16/12Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác

141 15.000.000 15.000.000

............

Cộng phát sinhSố dư CK

18.586.359.444128.022.026

14.543.923.304.

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Ngày 18 tháng 12 năm 2013

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 14

Page 27: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 15

Page 28: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty CP May Xuất Khẩu Trường ThắngĐịa chỉ: Thái Hòa - Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa

SỔ QUỸ TIỀN MẶTNăm 2013

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng

Số phiếuDiễn giải

Số tiền

Thu Chi Thu Chi Tồn quỹ

85.585.886

10/12 PT111Rút tiền từ ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn về nhập quỹ tiền mặt

20.500.000 106.085.886

16/12 PC111 Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác 15.000.000 91.085.886

..........

Tổng cộng18.586.359.444 14.543.923.304.

128.022.026

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Ngày 18 tháng 12 năm 2013

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 16

Page 29: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

2.2.1. Chứng từ sử dụng

Giấy Báo Nợ, giấy Báo Có, phiếu tính lãi, ủy Nhiệm Thu, ủy Nhiêm Chi, séc

2.2.2. Tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên tài khoản

112 Tiền gửi ngân hàng

1121 Tiền Việt Nam

1122 Ngoại tệ

1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

2.2.3. Sổ kế toán

Sổ chi tiết TGNH, sổ tiền gửi ngân hàng, sổ cái, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

2.2.4. Quy trình ghi sổ kế toán

2.2.5. Một số nghiệp vụ

Nghiệp vụ 1: Ngày 25/12/2013 nhận được giấy báo có của ngân hàng

Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô

hàng cửa khung nhôm kính công ty bán vào ngày 21/11/2013 với số tiền

500.000.000 đồng

Chứng từ thu thập trong công ty (giấy báo có, sổ công nợ khách hàng)

Nợ TK 112: 500.000.000

Có TK 131: 500.000.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 17

Chứng từ

gốc

Chứng từ

ghi sổ

Sổ cái TK

112

BCĐSPS

TK 112

Sổ quỹ TGNH

Page 30: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nghiệp vụ 2: Ngày 26/ 12 công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ

cho công việc sản xuất cửa khung nhôm trị giá 150.000.000đ, VAT 10%. Công ty

trả cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản

Nợ TK 153: 150.000.000

Nợ Tk 133: 15.000.000

Có TK 112: 165.000.000

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 02

Ngày 25 đến 26 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu tài

khoản Số tiềnGhi chú

Nợ CóA B C 1 D

Nhận được giấy báo có của ngân hàng Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô hàng cửa khung nhôm kính công ty bán vào ngày 21/11/2013

112131

500.000.000

Công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ cho công việc sản xuất cửa khung nhôm trị giá 150.000.000đ, VAT 10%. Công ty trả cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản

153133

112 165.000.000

Cộng X X 665.000.000 XNgày 26 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 18

Page 31: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản Tiền gửi ngân hàng

Số hiệu: 112

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ

Số tiền

Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 96.829.877.

...........

25/12 05 25/12Nhận được giấy báo có của ngân hàng Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô hàng cửa khung nhôm kính

131500.000.000

26/12 06 26/12Công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ cho công việc sản xuất cửa khung nhôm

152133

150.000.0015.000.000

............Cộng phát sinh

Số dư CK17.770.214.969

495.134.92017.371.909.926

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Ngày 18 tháng 12 năm 2013Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 19

Page 32: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNGNăm 2013

Nơi mở tài khoản : Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản

ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố

Ngày tháng

Thu (Gửi vào)

Chi (Rút ra) Còn lại

Số Dư ĐK 96.829.877…

25/12 05 25/12Nhận được giấy báo có của ngân hàng Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô hàng cửa khung nhôm kính

131500.000.000

596.829.877

26/12 06 26/12Công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ cho công việc sản xuất cửa khung nhôm

152133 150.000.00

446.829.877

...........

Tổng phát sinh17.770.214.969 17.371.909.926

495.134.920

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Ngày 18 tháng 12 năm 2013Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 20

Page 33: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG

Nợ phải thu là một bộ phận quan trọng trong tài sản của doanh nghiệp. Nợ phải thu

liên quan đến các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong đó có các cơ quan

chức năng của Nhà nước (chủ yếu là cơ quan Thuế).

2.3.1. Chứng từ sử dụng

Hóa đơn GTGT, hợp đồng, giấy báo có, biến bản đối chiếu cấn trừ công nợ

2.3.2. Tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên Tài khoản

1311 Phải thu khách hàng

1312 Khách hàng trả tiền trước

2.3.3 Sổ kế toán

Sổ theo dõi chi tiết phải thu khách hàng

2.3.4. Quy trình kế toán phải thu khách hàng

2.3.5. Một số nghiệp vụ

Ngiệp vụ 1: Ngày 20/12/2013 bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường do công

ty sản xuất cho công ty TNHH thương mại Tuấn Hùng trị giá 300.000.000. VAT 10%

Khách hàng chấp nhận thanh toán .

Nợ TK 131: 330.000.000

Có TK 511: 300.000.000

Có TK 3331: 30.000.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 25/12 công ty nhận tiền hàng mà công ty TNHH Hoàng

Long mua 3 cái cửa nhực UPVC trị giá 10.000.000đ/ cái bằng tiền mặt

Nợ TK 111: 3 x 10.000.000 = 30.000.000

Có TK 131 : 30.000.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 21

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 131

Sổ cái TK 131

Page 34: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 04

Ngày 20 đến ngày 25 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu TK

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia

cường do công ty sản xuất cho công ty

TNHH thương mại Tuấn Hùng trị giá

300.000.000. VAT 10% Khách hàng chấp

nhận thanh toán .

131511

3331 330.000.000

Công ty nhận tiền hàng mà công ty

TNHH Hoàng Long mua 3 cái cửa

nhực UPVC trị giá 10.000.000đ/ cái

bằng tiền mặt

111131

30.000.000

Cộng X X 360.000.000 X

Ngày 25 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 22

Page 35: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁITên tài khoản Phải thu kháh hàng

Số hiệu: 131

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ

Số tiền

Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 G

Số Dư ĐK 1.679.942.074

...........

20/1220/12

Bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường do công ty sản xuất cho công ty TNHH thương mại Tuấn Hùng.

5113331 330.000.000

25/12 25/12Công ty nhận tiền hàng mà công ty TNHH Hoàng Long mua 3 cái cửa nhực UPVC trị giá 10.000.000đ/ cái bằng tiền mặt

111 30.000.000

............

Cộng phát sinhSố dư CK

18.305.381.0822.173.022.680

17.812.300.476

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Ngày 18 tháng 12 năm 2013Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 23

Page 36: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

BẢNG TỔNG HỢP SỔ CHI TIẾT PHẢI

THU KHÁCH HÀNG

Năm 2013

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Số hiệu chứng từ Diễn giải

Tài khoản

ĐƯ

Số tiền Chú giải

Thu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại

A B C D E 1 2 3 F

1.679.942.074

........................

20/12Bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường do công ty sản xuất cho công ty TNHH thương mại Tuấn

5113331

330.000.0002.099.942.07

4

25/12 25/12

Công ty nhận tiền hàng mà công ty TNHH Hoàng Long mua 3 cái cửa nhựa UPVC

111131 30.000.000

.....................

Tông cộng18.305.381.08

217.812.300.47

6

2.173.022.680

Người ghi sổ Kế toán trưởngNgày 18 tháng 12 năm 2013

Giám đốc

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 24

Page 37: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 25

Page 38: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU VÀO

2.4.1. Chứng từ sử dụng

Hóa đơn Giá trị gia tăng

Tờ khai Thuế Giá trị gia tăng

2.4.2. Tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên tài khoản133 Thuế GTGT được khấu trừ (GTGT)

1331 Thuế GTGT - Hàng hóa dịch vụ được khấu trừ

1332 Thuế GTGT - TSCĐ được khấu trừ2.4.3. Sổ Kế toán

Bảng kê hàng hóa – dịch vụ mua vào

Bảng kê hàng hóa – dịch vụ bán ra

2.4.4. Hoàn thuế

Định kỳ hàng quý, công ty lập một bộ hồ sơ xin hoàn thuế gồm:

Tất cả Bảng kê đầu vào, đầu ra trong Quý

Bảng chênh lệch giữa số lúc kê khai so với số lúc quyết toán

Bảng kê chứng minh xuất khẩu

Tờ đề nghị

Hạn ngạch xuất khẩu

Bảng liệt kê các Hóa đơn (của Quý) với số Hóa đơn liên tục ( kể cả Hóa đơn

hủy)

Bảng báo cáo sử dụng Hóa đơn.

2.4.5. Sơ đồ kế toán thuế giá trị tăng được khấu trừ

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 26

Chứng từ ghi sổChứng từ gốc Sổ cái BCĐ SPS TK 133

Page 39: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.4.6. Một số nghiệp vụ

Nghiệp vụ 1: Mua nguyên vật liệu không nhập kho đưa ngay vào sử dụng tại

phân xưởng sản xuất của nhựa UPVC trị giá chưa bao gồm thuế GTGT là

500.000.000đ, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán

Nợ TK 1541: 500.000.000

Nợ TK 133: 50.000.000

Có TK 331: 550.000.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong

Số dư ĐK

Nợ TK 3331: 200.000.000

Có TK 133: 200.000.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 27

Page 40: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Từ ngày 25 đến 31 tháng 12 năm 2013 Số 03

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiềnGhi chúNợ Có

A B C 1 DMua nguyên vật liệu không nhập kho đưa ngay vào sử dụng tại công trình I trị giá chưa bao gồm thuế GTGT là 500.000.000đ, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán

1541133

33150.000.000

Ngày 31/12/2013 kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong Số dư ĐK

3331 133 200.000.000

Cộng X X 250.000.000 XNgày 31 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 28

Page 41: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản Thuế GTGT đầu vàoSố hiệu: 133

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố

hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 G

Số dư ĐK 0

...........

25/12PT 111

25/12Mua nguyên vật liệu không nhập kho đưa ngay vào sử dụng tại công trình I trị giá chưa bao gồm thuế GTGT là 500.000.000đ, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán

131 50.000.000

31/12PC111

31/12Ngày 31/12/2013 kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong Số dư ĐK

1541133

200.000.000

............

Cộng phát sinhSố dư CK

1.665.378.711738.158

1.664.640.553

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Ngày 31 tháng 12 năm 2013Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 29

Page 42: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 30

Page 43: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.5. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU

Nguyên vật liệu là những tài sản thuộc nhóm hàng tồn kho của doanh nghiệp.

Nguyên vật liệu là những yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất sản phẩm ảnh hưởng

trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm được sản

2.5.1. Chứng từ sử dụng

Chứng từ bên ngoài: hóa đơn GTGT, hợp đồng với nhà cung cấp, hóa đơn

thương mại, tờ khai hải quan

Chứng từ trong nước: hóa đơn, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

2.5.2. Tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên Tài khoản

152 Nguyên liệu, vật liệu

1521 Nguyên liệu

1522 Phụ liệu

1524 Nhiên liệu

1525 Phụ tùng thay thế

1528 Vật tư đưa ngoài gia công, chế biến

2.5.3. Sổ kế toán

Thẻ kho, sổ chi tiết, bảng kê, chứng từ ghi sổ, sổ cái

2.5.4. Quy trình ghi sổ kế toán

2.5.5. Một số nghiệp vụ

Nghiệp vụ 1: Ngày 27/12/2013 . Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia

cường về nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa phục vụ cho

khách hàng trị giá 400.000.000đ, đã thanh toán bằng chuyển khoản

Nợ TK 152 : 400.000.000

Có TK 112 : 400.000.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 31

Chứng từ ghi sổChứng từ gốc BCĐ SPS TK 152Sổ cái

Page 44: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nghiệp vụ 2: Ngày 29/12 công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản

phẩm tri giá lô hàng là 150.000.000đ

Nợ TK 1541: 150.000.000

có TK 152: 150.000.000

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 09

Ngày 27đến ngày 29 tháng 12 năm 2013

Trích yếu

Số hiệu tài khoản

Số tiềnGhi chú

Nợ Có

A B C 1 D

Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia cường về nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa phục vụ cho khách hàng

152112

400.000.000

Công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản phẩm

621 152 150.000.000

Cộng X X 550.000.000 X

Ngày 29 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 32

Page 45: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản Nguyên vât liệuSố hiệu: 152

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Số hiệuNgày tháng Nợ Có

A B C D E 1 2 G

Số Dư ĐK 2.670.335.456

...........

27/12 27/12Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia cường về nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa phục vụ cho khách hàng

112

400.000.000

29/12 29/12Công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản phẩm

621

150.000.000

Cộng phát sinhSố Dư CK

16.100.517.2003.541.285.456

15.229.567.200

Ngày 29 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 33

Page 46: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VÂT LIỆU

Năm 2013

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-

BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)Ngày

tháng

ghi sổ

Số hiệu chứng từ

Diễn giải

Tài

khoản

ĐƯ

Số tiềnChú

giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại

A B C D E 1 2 3 F

2.670.335.456

27/12 02 03

Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia cường về nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa phục vụ cho khách hàng

112 26.100.000

29/12 05 Công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản phẩm

600.000

......

Tổng cộng16.100.517.200

15.229.567.200

3.541.285.456

Ngày 29 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 34

Page 47: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.6. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

Công cụ dụng cụ là các loại tư liệu lao động được sử dụng cho các hoạt đông

sản xuất kinh doanh khác nhau nhưng không được tiêu chuẩn trở thành TSCĐ

2.6.1. Chứng từ sử dụng

Tờ trình, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

kiêm vận chuyển nội bộ, bảng kê công cụ dụng cụ

2.6.2. Sổ sách sử dụng

Sổ cái tài khoản 153

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Sổ chi tiêt tài khoản 153

2.6.3. Tài khoản sử dụng

2.6.4. Quy trình ghi sổ

2.6.5. Một số nghiệp vụ

Nghiệp vụ 1: Ngày 06/12/2013 công ty mua que hàn nhôm kính hiệu LG về

nhập kho theo phiếu nhập theo HĐ số 01 với 400.000/1 chiếc VAT 10%. Thanh

toán bằng chuyển khoản

Nợ TK 153: 400.000

Nợ TK 133: 40.000

Có tk 112: 440.000.

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 35

Số hiệu Tên Tài khoản

153 Công cụ, dụng cụ

1531 Công cụ, dụng cụ

1532 Bao bì

1533 Đồ dùng cho thuê

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 153

Sổ cái TK

153

Page 48: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Chứng từ thu thập trong công ty (phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT, giấy

báo nợ) (xem phụ lục).

Nghiệp vụ 2: Ngày 08/12/2013 công ty xuất que hàn cửa khung nhôm kính

xuống phân xưởng sản xuất theo phiếu xuất 05/PX trị giá 100.000

Nơ TK 1543: 100.000

Có TK 153: 100.000

Chứng từ thu thập trong công ty ( phiếu xuất kho) xem phụ lục

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔSố 10

Ngày 06 đến ngày 08 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiền Ghi chú

Nợ Có

A B C 1 DMua công cụ dung cụ theo hóa đơn 01 153 1121 400.000Tiền thuê GTGT theo hóa đơn 01 133 1121 40.000Xuất kho công cụ, dụng cụ xuống phân xưởng sản xuất

1543153

100.000

Cộng X X 540.000 XNgày 08 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 36

Page 49: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁI

Năm 2013

Tên tài khoản Công cụ, dụng cụ

Số hiệu: 153

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố

hiệu

Ngày thán

gNợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 0

...........

05/12 10 05/12Mua công cụ dụng cụ về nhập kho theo hđ số 01 thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

112 400.000

06/12 10 06/12Xuất công cụ dụng cụ cho sản xuất theo phiếu xuất kho 05

1543 100.000

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

529.8770

529.877

Ngày 08 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 37

Page 50: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 38

Page 51: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤNăm 2013

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-

BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)Ngày tháng ghi sổ

Số hiệu chứng từDiễn giải

Tài khoản

ĐƯ

Số tiền Chú giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại

A B C D E 1 2 3 F

0

05 02 03Mua công cụ dụng cụ về nhập kho theo hđ số 01 thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

112 26.100.000

06 05 05Xuất công cụ dụng cụ cho sản xuất theo phiếu xuất kho 05

1543 600.000

......

Tổng cộng 529.877 529.877

0

Ngày 08 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 39

Page 52: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG

Tài khoản này dùng để tổng hợp chi phí sản xuất, kinh doanh phục vụ cho

việc tính giá thành sản phẩm công nghiệp, xây lắp, nuôi, trồng, chế biến sản phẩm

nông, lâm, ngư nghiệp, dịch vụ ở doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai

thường xuyên trong hạch toán hàng tồn kho.

Ở những doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ trong hạch toán

hàng tồn kho, Tài khoản 154 chỉ phản ánh giá trị thực tế của sản phẩm, dịch vụ dỡ

dang cuối kỳ.

2.7.1. Tài khoản sử dụng

Áp dụng theo hệ thống tài khoản theo quyết định 48 nên :

Số hiệu Tên tài khoản

154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

1541 Tập hợp chi phí NVLTT

1542 Tập hợp chí NCTT

1523 Tập hợp chi phí sản xuất chung

2.7.2. Chứng từ sử dụng

Chứng từ ghi sổ

Số Cái tài khoản

2.7.3. Một số ví dụ

Nghiệp vụ 1. Ngày 12/11: Doanh nghiệp xuất công cụ, dụng cụ như mũi hàn,

kim hàn .... xuống để trưc tiếp sản xuất khung cửa inox trị giá 100.000.000

Nợ TK 1541: 100.000.000

Có TK 153: 100.000.000

Nghiệp vụ 2. Ngày 15/ 11, doanh nghiệp trả lương cho công nhân trực tiếp

sản xuất số tiền 150.000.000

Nợ TK 1542: 150.000.000

Có TK 334: 150.000.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 40

Page 53: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nghiệp vụ 3. ngày 24/11, doanh nghiệp xuất các thiết bị Cửa cuốn

GDADOOR cửa khung nhôm kính xuống phân xưởng sản xuất trị giá 200.000.000

Nợ TK 1543: 200.000.000

Có TK 153: 200.000.000

Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm:

Nợ TK 154: 450.000.000

Có TK 1541: 100.000.000

Có TK 1542: 150.000.000

Có TK 1543: 200.000.000

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 14

Ngày 31tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiềnGhi chúNợ Có

A B C 1 DDoanh nghiệp xuất công cụ, dụng cụ như mũi hàn, kim hàn .... xuống để trưc tiếp sản xuất khung cửa inox

1541 153

100.000.000

Doanh nghiệp trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất 1542 334 150.000.000

Doanh nghiệp xuất các thiết bị Cửa cuốn GDADOOR cửa khung nhôm kính xuống phân xưởng sản xuất

1543153 200.000.000

Cộng X X 450.000.000 XNgày 08 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 41

Page 54: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁI

Năm 2013

Tên tài khoản chi phí sản xuất dở dang

Số hiệu: 154

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiền Ghi chú

Số hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 3.518.311.941

...........

31/12 14 31/12 Tổng hợp chi phí sản xuất NVLTT 1541100.000.000

31/12 14 31/12 Tổng hợp chi phí sản xuất NCTT 1542 150.000.00031/12 14 31/12 Tổng hợp CPSXC 1543 200.000.00031/12 14 31/12 Thành phẩm 155 450.000.000

.............Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

17.216.438.3455.554.818.589

15.179.931.697

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 42

Page 55: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANHNăm 2013

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-

BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Số hiệu chứng từDiễn giải

Tài khoản

ĐƯ

Số tiền Chú giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại

A B C D E 1 2 3 F

3.518.311.941

31/12 14 14Tổng hợp chi phí sản xuất NVLTT

1541100.000.000

31/12 15 15 Tổng hợp chi phí sản xuất NCTT 1542 150.000.000

31/12 17 17 Tổng hợp CPSXC 1543 200.000.000

31/12 17 17 Thành phẩm 155 450.000.000

Tổng cộng 17.216.438.34515.179.931.69

75.554.818.589

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 43

Page 56: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.8. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:

Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo giá gốc, trình bày theo nguyên

giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa

trên thời gian hữu dụng ước tính.

Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho

thuê, quản trị hoặc cho bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Việc

tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt

đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

2.8.1. Chứng từ sử dụng

Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hợp đồng kinh tế, biên bản

nghiệm thu,biên bản giao nhận TSCĐ,biên bản thanh lý TSCĐ, lệnh điều động

TSCĐ

2.8.2. Tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên Tài khoản

211 TSCĐ hữu hình

2111 TSCĐ hữu hình- Nhà cửa vật kiến trúc

2112 TSCĐ hữu hình- Máy móc thiết bị

2113 TSCĐ hữu hình- Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114 TSCĐ hữu hình- Thiết bị, dụng cụ quản lý

2115 TSCĐ hữu hình- Cây, súc vật làm việc

2116 TSCĐ hữu hình- khác

2.8.3: Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán

2.8.4. Sổ kế toán

Chứng từ ghi sổ, sổ cái, sổ chi tiết TSCĐ

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 44

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 211

Sổ cái TK

211

Page 57: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁI

Năm 2013

Tên tài khoản tài sản cố định hữu hình

Số hiệu: 211

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày

tháng

ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giảiSố hiệu

TK ĐƯ

Số tiền

Ghi

chúSố

hiệu

Ngày

thángNợ Có

A B C D E 1 2 G

Số Dư ĐK 3.956.971.548

...........

Cộng phát sinh

Số dư cuối kỳ

0

3.956.971.548

0

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 45

Page 58: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.9. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

2.9.1. Các khái niệm:

Khấu hao là môt sự phân bổ có hệ thống giá tri phải khấu hao của TSCĐ

trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ đó

Giá trị phải khấu hao là nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên báo cáo tài

chính, trừ đi giá trị thanh lý ước tính của TSCĐ đó

Thời gian sử dụng hữu ích là thời gian mà TSCĐ phát huy được tác dụng cho

sản xuất kinh doanh

Giá trị thanh lý là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ích

của tài sản.

2.9.2. Sổ sách sử dụng

Chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 214

2.9.3. Quy trình ghi sổ kế toán

2.9.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Nghiệp vụ 1: Ngày 20 tháng 12 năm 2013 dựa vào bảng phân bổ khấu hao

TSCĐ công ty tiến hành khấu hao máy in sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp

nguyên giá 11.200.000, thời gian khấu hao là 36 tháng. Công ty đưa vào sử dụng

tháng 2 năm 2010. Tỷ lê khấu hao hàng năm là 25%.

Chứng từ thu thập (bảng tính khấu hao, bảng phân bổ khấu hao)

Nợ TK 642: 233.333.3.

Có TK 214: 233.333.3

Nghiệp vụ 2 : Ngày 26/12 doanh nghiệp thanh lý các TSCĐ ở văn phòng

công ty có nguyên giá 120.000.000, đã hao mòn 50.000.000, chi phí phát sinh khi

thanh lý 2.000.000, thuế GTGT 10% , giá bán khi thanh lý 70.000.000 thuế GTGT

10% thu bằng chuyển khoản

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 46

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 214

Sổ cái TK

214

Page 59: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nợ TK 214: 120.000.000

Có TK 211: 120.000.000

Các khoản chi phí khi thanh lý:

Nợ TK 811: 2.000.000

Nợ TK 133: 200.000

Có TK 111: 2.200.000

Các khoản thu từ thanh lý:

Nợ TK 112: 77.000.000

Có TK 711: 70.000.0000

Có TK 3331: 7.000.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 47

Page 60: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 17

Ngày 20 đến 26 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản

lý doanh nghiệp 642 214 233.333,3

Doanh nghiệp thanh lý các

TSCĐ ở văn phòng công ty214 211 120.000.000

Cộng X X 120.233.333 X

Ngày 26 tháng 12 năm 2013Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 48

Page 61: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản khấu hao tài sản cố địnhSố hiệu: 214

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố

hiệuNgày tháng Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 670.286.338

...........20/12 17 20/12 Khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 642 233.333,3

26/12 17 26/12Doanh nghiệp thanh lý các TSCĐ ở văn phòng

công ty211 120.000.000

.............Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

187.500.000857.786.338

Ngày 26 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 49

Page 62: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.10. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Tài khoản này phản ánh chi phí thực hiện các dự án đầu tư XDCB (bao gồm

chi phí mua sắm mới TSCĐ, xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo mở rộng, hay

trang bị lại kỹ thuật công trình và tình hình quyết toán dự án đầu tư XDCB của các

doanh nghiệp tiến hành công tác mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB, sửa chữa TSCĐ

Công tác đầu tư XDCB có thể tự làm hoặc giao thầu

2.10.1. Tài khoản sử dụng

Số hiệu tài

khoảnTên tài khoản

241 Xây dựng cơ bản

2411 Mua sắm TSCĐ

2412 Đầu tư XDCB

2413 Sữa chữa lớn TSCĐ

2.10.2. Sổ sách sử dụng

Sổ cái, chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết

2.10.3.Quy trình ghi sổ

Về đầu tư xây dựng cơ bản công ty TNHH DUY TIẾN áp dụng theo phương

thức tự làm. Trong tháng 12 năm 2013 công ty phát sinh một số nghiệp vụ sau

Nghiệp vụ 1: Ngày 12/12/2013 công ty tiến hành xuất nguyên vật liệu như

cát, đá, xi măng... dùng cho hoạt động xây dựng nhà xưởng trị giá 26.545.000

Chứng từ thu thập (phiếu xuất kho) xem phụ lục

Nợ TK 2412: 26.545.000

Có TK 152: 26.545.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 25/12/2013 theo bảng chấm công số 113 tiền lương thuê

công nhân xây dựng nhà xưởng phải trả trong tháng 95.000.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 50

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 241

Sổ cái TK

241

Page 63: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nợ TK 2412: 95.000.000

Có TK 334: 95.000.000

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 18

Ngày 12 đến ngày 25 tháng 12 năm 2013

Trích yếu

Số hiệu tài khoản

Số tiền Ghi

chú

Nợ Có

A B C 1 D

Tiền lương phải trả cho viêc thuê

công nhân xây dựng nhà xưởng

2412 334 95.000.000

Xuất nguyên vật liệu dùng cho hoạt

động xây dựng nhà xưởng

2412

15226.545.000

Cộng X X 121.545.000 X

Ngày 25 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 51

Page 64: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản đầu tư xây dựng cơ bảnSố hiệu: 2412

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chú

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 0

...........

12/12 18 12/12Xuất nguyên vât dùng cho hoạt động xâu dựng nhà xưởng

152 26.545.000

25/12 18 25/12Tiền lương thuê công nhân xây dựng nhà xưởng

334 95.000.000

............ ..........Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

1.258.000.0001.258.000.000

Ngày 25 tháng 12 năm 2013Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 52

Page 65: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.11. . KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

2.11.1. Chứng từ sử dụng

Chứng từ kế toán, phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn giá trị gia tăng

Bảng phân bổ chi phí trả trước, sổ cái, chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết

2.11.2. Một số nghiệp vụ phát sinh

Nghiệp vụ 1: Ngày 01/12/2013 công ty mua máy hàn đưa ngay vào phân

xưởng sản xuất theo hóa đơn sô 256785 VAT 10% với số lượng 4 cái đơn giá

50.000/cái . Thanh toán qua ngân hàng thuộc loại phân bổ 6 tháng.

Nợ TK 242: 200.000

Nợ TK 133: 20.000

Có TK 1121: 220.000

Phân bổ trong tháng này:

Nợ TK 627: 33.333

Có TK 242: 33.333

Nghiệp vụ 2: Ngày 02/12/2013 phân bổ máy cắt inox tại phân xưởng thuộc

loại phân bổ 36 tháng biết máy cắt xuất từ tháng 11/2010. Công ty phân bổ theo

tháng số tiền 4.800.000

Nợ TK 627 : 4.800.000

Có TK 242: 4.800.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 53

Page 66: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 08

Ngày 01 đến ngày 02 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu TK

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Mua máy cắt đưa ngay vào phân xưởng sản

xuất242 112 200.000

Tiền thuế GTGT theo hóa đơn số 256785 133 112 20.000

Phân bổ công cụ dụng cụ dùng trong phân

xưởng627 242 33.333

Cộng X X 253.333 X

Ngày 02 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 54

Page 67: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản Chi phí trả trước dài hạnSố hiệu: 242

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chú

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có

A B C D E 1 2 GTháng 12/2013 105.500.000

...........

01/12 16 01/12Mua máy cắt đưa ngay vào phân xưởng sản xuất thuộc loại phân bổ 36 thángPhân bổ váo chi phí tháng này

112672

200.00033.333

02/12 17 02/12 Phân bổ chi phí công cụ là máy vắt sổ tại phân 627 4.800.000................

Cộng phát sinhSố dư CK

529. 87756.030.612

50.000.000

Ngày 02 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 55

Page 68: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.12. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN

Tài khoản này dùng để phản ánh các khỏa vay ngắn hạn và tình hình trả nợ

tiền vay của doanh nghiệp, bao gồm các khoản tiền vay ngân hàng, vay của các tổ

chức cá nhân trong và ngoài đơn vị

Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn thanh toán trong một kỳ sản xuất

kinh doanh bình thường hoặc một năm tài chính

Kế toán vay ngắn hạn phải đảm bảo một số yêu cầu sau:

Kế toán tiền vay ngắn hạn phải đảm bảo theo dõi chi tiết số tiền đã vay, lãi

vay, số tiền gốc đã trả( gốc và lãi vay) số tiền còn phải trả theo đối tượng cho vay,

khế ước cho vay

Chứng từ kế toán

2.12.1. Hợp đồng tiến dụng

Giấy báo có, giấy báo nợ, sổ phụ ngân hàng

2.12.2. Chứng từ phát sinh tại doanh nghiệp

Các giấy tờ liên quan đến thế chấp đi vay, giấy bảo lãnh, phiếu thu

2.12.3. Sổ kế toán

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái tài khoản 311

2.12.4. Quy trình ghi sổ kế toán

2.12.5. Một số ví dụ minh họa

Nghiệp vụ 1: Ngày 08/12 công ty trả nợ cho ngân hàng Sacombank chi nhánh

Thanh Hóa bằng chuyển khoản 91.270.300 đồng, đã nhận được giấy báo nợ.

Chứng từ thu thập ( giấy báo nợ), xem phụ lục

Nợ TK 311: 91.270.300

Có TK 112: 91.270.300

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 56

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 131

Sổ cái TK

311

Page 69: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nghiệp vụ 2: Ngày 13/12/2013 theo phiếu thu 132/PT công ty vay ngân hàng

nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương số tiền 320.125.000

trả lãi vào cuối mỗi tháng với lãi xuất 1,5%/tháng.

Chứng từ thu thập ( giấy vay nợ, phiếu thu) xem phụ lục

Nợ TK 1111: 320.125.000

Có TK 311: 320.125.000

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔSố 19

Ngày 08 Ngày 13 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu TK

Số tiềnGhi chúNợ Có

A B C 1 DCông ty trả nợ cho ngân hàng Sacombank chi nhánh Thanh Hóa bằng chuyển khoản 91.270.300 đồng, đã nhận được giấy báo nợ

311 112 91.270.300

Công ty vay ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương trả lãi vào cuối mỗi tháng với lãi xuất 1,5%/tháng.

111 311 320.125.000

Cộng X X 411.395.000 XNgày 13 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 57

Page 70: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản vay ngắn hạnSố hiệu: 311

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 1.000.000

...........

08/12 19 08/12Công ty trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng Sacombank chi nhánh Thanh Hóa

112 91.270.300

13/12 19 13/12Theo phiếu thu 113/PT công ty vay ngắn hạn ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương

1111 320.125.000

...................Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

5.251.000.000 8.720.000.0003.470.000.000

Ngày 13 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 58

Page 71: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.13. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP

Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả

của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hoá, người cung cấp dịch vụ theo hợp

đồng kinh tế đã ký kết. Tài khoản này cũng được dùng để phản ánh tình hình thanh

toán về nợ phải trả cho người nhận thầu xây lắp chính, phụ.

2.13.1. Chứng từ sử dụng

Giấy báo nợ Phiếu chi, giấy báo nợ

2.13.2. Sổ sách sử dụng

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cái,sổ công nợ phải trả

Quy trình ghi sổ kế toán

2.13.3. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Nghiệp vụ 1: Ngày 14/12/2013 phiếu chi số 114/PC công ty thanh toán tiền

tiền mua công cụ, dụng cụ còn nợ cho công ty cổ phần Bình Minh theo hóa đơn số

569012 số tiền 8.800.000

Chứng từ thu thập (phiếu chi, biên bản thanh toán công nợ) xem phụ luc

Nợ TK 331: 8.800.000

Có TK 111: 8.800.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 15/12 công ty mua nhựa UPVC về làm khung cửa ,

nguyên liệu đem về nhâp kho trị giá 400.000.000đ. Công ty chưa trả cho người bán

Nợ TK 152: 400.000.000

Có TK 331 : 400.000.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 59

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 331

Sổ cái TK

331

Page 72: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔSố 20

Ngày 14 đến 15 tháng 12 năm 2013

Trích yếu

Số hiệu tài khoản

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Phiếu chi số 114/PC thanh toán nợ cho

nhà cng cấp theo hóa đơn số 569012331 1111 8.800.000

Công ty mua nhựa UPVC về làm khung

cửa , nguyên liệu đem về nhâp kho trị

giá 400.000.000đ. Công ty chưa trả cho

người bán

152 331 400.000.000

Cộng X X 408.800.000 X

Ngày 15 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 60

Page 73: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản phải trả người bánSố hiệu: 331

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố

hiệuNgày tháng Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 2.073.916.641

...........

14/12 20 14/12Phiếu chi số 114/PC thanh toán nợ cho nhà cng cấp theo hóa đơn số 569012

1118.800.000

15/12 15/12

Công ty mua nhựa UPVC về làm khung cửa , nguyên liệu đem về nhâp kho trị giá 400.000.000đ. Công ty chưa trả cho người bán

152

400.000.000

.................Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

11.808.187.427 15.037.073.9205.302.803.134

Ngày 15 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 61

Page 74: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ TỔNG HỢP PHAI TRẢ CHO NGƯỜI BÁNNăm 2013

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-

BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Số hiệu chứng từDiễn giải

Tài khoản

ĐƯ

Số tiền Chú giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại

A B C D E 1 2 3 F

2.073.916.641

14/12 05Phiếu chi số 114/PC thanh toán nợ cho nhà cung cấp theo hóa đơn số 569012

8.800.000

15/12 07

Công ty mua nhựa UPVC về làm khung cửa , nguyên liệu đem về nhâp kho trị giá 400.000.000đ. Công ty chưa trả cho người bán

152 400.000.000

.......

Tổng cộng 11.808.187.427 15.037.073.920

5.302.803.134

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 62

Page 75: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.14. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

Tài khoản này dùng để phản ánh mối quan hệ giữa Nhà Nước với doanh

nghiệp về các khoản thuế, phí, lệ phí về các khoản phải nộp, đã nộp, còn phải nộp

vào ngân sách Nhà Nước trong kỳ kế toán năm

Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng những yêu cầu sau

Doanh nghiệp phải phải chủ động tính và xác định thuế phải nộp cho nhà

nước theo luật định kịp thời phản ánh vào sổ sách

Doanh nghiệp phải thực hiện đầy đủ kịp thời nộp thuế cho nhà nước

Kế toán phải mở sổ chi tiết cho từng loại thuế, phí, lệ phí phải nộp cho nhà

nước

Doanh nghiệp nộp thuế bằng ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ

giá quy định để ghi sổ

2.14.1. Các tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên tài khoản

333 Các khoản phải nộp nhà nước

3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp

3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333 Thuế xuất, nhập khẩu

3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335 Thuế thu nhập cá nhân

3336 Thuế tài nguyên

3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338 Thuế khác

3339 Các loại phí, lệ phí

2.14.2. Kế toán thuế GTGT đâu ra

Tài khoản này phản ánh số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp, số thuế

GTGT được khấu trừ, số thuế GTGT phải nộp, đã nộp, còn phải nộp của hàng hóa,

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 63

Page 76: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.

Tài khoản thuế GTGT phải nộp có 2 tài khoản cấp 3

Tài khoản 33311 thuế GTGT đầu ra: phản ánh số thuế GTGT đầu ra, thuế

GTGT, thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ, số thuế GTGT còn phải nộp....

Tài khoản 33312 thuế GTGT của hàng nhập khẩu phản ánh số thuế GTGT

của hàng nhập khẩu còn phải nộp, đã nộp, phải nộp vào ngân sách nhà nước.

2.14.2.1. Chứng từ sử dụng

Hóa đơn GTGT bán ra,tờ khai thuế GTGT,bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra

2.14.2.2. Sổ sách sử dụng

Sổ tổng hợp, sổ cái,sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

2.14.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán

2.14.2.4. Các ví dụ minh họa

Nghiệp vụ 1: Ngày 15/12/2013 công ty bán một lô hàng ký hiệu 47/AC cho công ty

TNHH thương mại Thành Phát theo hóa đơn 867145 VAT 10%, khách hàng chấp nhận

thanh toán trong vòng 15 ngày. Trị giá lô hàng 500.000.000

Nợ TK 131: 550.000.000

Có TK 5111: 500.000.000

Có TK 3331: 50.000.000

Chứng từ thu thập ( phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT, biên bản công nợ phải

thu)

Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 công ty nôp tiền thuế GTGT cho chi cục

thuế Thanh Hóa bằng tiền gửi ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn số

tiền 475.230.000.

Chứng từ thu thập ( giấy báo nợ) xem phụ lục

Nợ TK 3331: 475.230.000

Có TK 1121: 475.230.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 64

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 33311

Sổ cái TK

33311

Page 77: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 23

Ngày15 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu TK

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Công ty bán một lô hàng ký hiệu 47/AC

cho công ty TNHH thương mại Thành

Phát theo hóa đơn 867145 VAT 10%,

khách hàng chấp nhận thanh toán trong

vòng 15 ngày.

131 511

3331

550.000.000

Công ty nộp tiền thuế GTGT thanh toán

qua ngân hàng nông nghiệp và phát triển

nông thôn

3331 1121 475.230.000

Cộng X X 1.025.230.000 X

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 65

Page 78: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản thuế GTGT phải nộpSố hiệu: 3331

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chú

Số hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 73.927.719

...........15/12 23 15/12 Bán hàng theo hóa đơn 867145 VAT 10% khách

hàng chấp nhận thanh toán131 550.000.000

31/12 23 31/12 Nộp tiền thuế GTGT cho cơ quan nhà nước bằng tiền gửi ngân hàng

1121 475.230.000

.............Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

1.738.568.272

1.664.640.5530

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 66

Page 79: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.14.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập doanh nghiệp là môt loại thuế trực thu đánh vào lơi nhuận của

doanh nghiệp

2.14.3.1. Chứng từ sử dụng

Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, hóa đơn đặc thù....

Bảng kê 02/GTGT, 03/GTGT, 04/GTGT, 05/GTGT

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp

Tờ khai điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp

2.14.3.2. Sổ sách sử dụng

Sổ cái tài khoản 3334,sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Sổ chi tiết

Sổ chi tiết theo dõi thuế thu nhập doanh nghiệp,bảng quyết toán thuế thu nhập

doanh nghiệp,báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

2.14.3.3. Quy trình ghi sổ kế toán

2.14.3.4. Các ví dụ minh họa:

Nghiệp vụ 1: Ngày 27/12/2013 công ty tính tiền thuế thu nhập doanh nghiệp

phải nộp trong quý IV là 120.225.000

Nợ TK 8211: 120.225.000

Có TK 3334: 120.225.000

Chứng từ thu thập (tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp, tờ khai điều

chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp) xem phụ lục

Nghiệp vụ 2 : Ngày 31/12/2013 công ty nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp

trong quý IV bằng tiền gử ngân hàng cho chi cục thuế Thanh Hóa số tiền

125.225.000

Chứng từ thu thập (giấy báo nợ, tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh

nghiệp)

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 67

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 3334

Sổ cái TK

3334

Page 80: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nợ TK 3334: 125.225.000

Có TK 1121: 125.225.000

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 24

Ngày27 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Công ty nộp tiền thuế thu nhập

doanh nghiệp trong quý IV bằng

tiền gửi ngân hàng

3334 1121 125.225.000

Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp

phải nộp trong quý IV8211 3334 125.225.000

Cộng X X 250.450.000 X

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 68

Page 81: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy TIến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản thuế TNDN Số hiệu: 3334

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiền Ghi chúSố

hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 87.454.043

...........27/12 24 27/12 Tiền thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp

trong quý IV 8211 125.225.000

31/12 24 31/12 Nộp tiền thuế thu nhập trong quý IV bằng tiền gửi ngân hàng

1211 125.225.000

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

220.952.198 231.867.56198.369.406

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 69

Page 82: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.15. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

2.15.1. Nguyên tắc phân phối

Lương cấp bậc bản thân (hệ số lương cơ bản) là cơ sở tính lương những ngày

công thời gian, công phép, lễ tết, và công nghỉ hưởng BHXH và để trích nộp

BHXH, BHYT cho người lao động.

Thu nhập thực tế sẽ được phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh và được

tính theo hệ số lương công việc.

Hệ số lương công việc được xác định căn cứ vào tính chất công việc, khối

lượng công việc và mức độ hoàn thành nhiệm vụ.

Lương sản phẩm sẽ được phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh và được

tính theo hệ số trượt. Hệ số trượt được xác định từ kết quả sản xuất kinh doanh

hàng tháng của mỗi đơn vị.

2.15.2. Cơ sở tính toán

- Lương cấp bậc bản thân (hệ số lương cơ bản – thực hiện theo thang bảng

lương Nhà nước quy định).

- Hệ số lương công việc đối với nhân viên và cán bộ quản lý được Tổng Giám

Đốc duyệt hệ số cho từng phòng. Đối với công nhân theo đơn giá của từng công

đoạn trong quy trình sản xuất.

2.15.3. Cách tính:

Lương sản phẩm:

Lương thời gian

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 70

Page 83: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.15.4. Tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên Tài khoản

334

3341 Phải trả tiền lương công nhân viên

3342 Phải trả tiền ăn ca

2.15.5. Quy trình ghi sổ kế toán

2.15.6. Một số nghiệp vụ phát sinh

Nghiệp vụ 1: Ngày 25/12/2013 theo bảng chấm công và bảng lương tiền

lương nhân viên phải trả ở bộ phận bán hàng là 30.270.000

Nợ TK 641: 30.270.000

Có TK 334: 30.270.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 27/12/2013 theo phiếu chi sô 121/PC công ty chi trả tiền

lương cho công nhân trực tiếp sản xuất số tiền 72.200.000

Nợ TK 334: 72.200.000

Có TK 1111: 72.200.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 71

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 334

Sổ cái TK

334

Page 84: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 25

Ngày 25 đến ngày27 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Phiếu chi số 121/PC chi trả tiền

lương cho công nhân trực tiếp

sản xuất

334 1111 72.200.000

Tiền lương phải trả cho nhân

viên ở bộ phận bán hàng641 334 30.270.000

Cộng X X 30.270.000 X

Ngày 27 tháng 12 năm 2013

Người lập

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 72

Page 85: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁI

Năm 2013

Tên tài khoản phải trả công nhân viên

Số hiệu: 334

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi

sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố hiệu

Ngày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 160.920.000

...........25/12 25 25/12 Tiền lương phải trả cho nhân viên

bán hàng641 30.270.000

27/12 25 27/12 Trả tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất bằng tiền mặt

1111 72.200.000

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

3.248.210.000 3.217.694.828130.404.828.

Ngày 27 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 73

Page 86: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.16. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG NĂM 2013

Các khoản trích theo

lương

Tỷ lệ trích(%)

Doanh nghiệp Người lao động

BHXH 17% 7%

BHYT 3% 1,5%

KPCĐ 2%

BHTN 1% 1%

Tổng 23% 9,5%

2.16.1. Chứng từ sử dụng

Báo cáo chấm công tháng, danh sáchđăng ký tự nguyện làm thêm giờ, báo

cáo chấm công ngoài giờ, bảng thanh toán lương tháng, bảng tính trích BHXH,

BHYT, KPCĐ, bảng thanh toán BHXH

2.16.2. Sổ sách sử dụng

Sổ tổng hợp, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,sổ cái.chi tiết tài khoản 338

2.16.3. Quy trình ghi sổ kế toán

2.16.4. Tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên Tài khoản

338 Phải trả khác

3382 Kinh phí công đoàn

3383 Bảo hiểm xã hội

3384 Bảo hiểm y tế

3388 Phải trả, phải nộp khác

3389 Bảo hiểm thất nghiệp

2.16.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

Nghiệp vụ 1: Ngày 24/12/2013 công ty tính bảo hiểm xã hội cho nhân

viên nghỉ ốm đau thai sản 12.340.000

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 74

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 338

Sổ cái TK

338

Page 87: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nợ TK 3383: 12.340.000

Có TK 334: 12.340.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 21/12/2013 công ty tính tiền bảo hiểm xã hội phải trả

cho nhân viên ở bộ phận quản lý doanh nghiệp số tiền 13.720.000

Nợ TK 642: 13.720.000

Có TK 3383: 13.720.000

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔSố 26

Ngày 21 đến ngày24 tháng 12 năm 2013

Trích yếu

Số hiệu tài khoản Số tiền

Ghi chú

Nợ Có

A B C 1 DCông ty tính tiền bảo hiểm xã hội phải trả nhân viên ở bộ phận quản lý doanh nghiệp

642 3383 13.720.000

Công ty tính bảo hiểm cho nhân viên nghỉ ốm đau thai sản

334 1111 72.200.000

Cộng X X 85.920.000 XNgày 24 tháng 12 năm 2013

Người lập(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 75

Page 88: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tếSố hiệu: 3383

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi

sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố hiệu

Ngày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 0

...........

24/12 26 24/12Công ty tính bảo hiểm cho nhân viên nghỉ ốm đau thai sản

334 12.340.000

21/12 26 21/12Công ty tính tiền bảo hiểm xã hội phải trả nhân viên ở bộ phận quản lý doanh nghiệp

642 13.720.000

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

162.017.853 162.017.8530

Ngày 24 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 76

Page 89: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.17. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5

điều kiện sau:

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền

sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua

Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở

hữu hàng hóa hoặc quyền kiêm soát hàng hóa

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn

Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ich kinh tế từ giao dịch bán

hàng

2.17.1. Tài khoản sử dụng

5111 – Doanh thu bán hàng hóa

5112 – Doanh thu bán các thành phẩm

5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ

5114 – Doanh thu trợ cấp trợ giá

5115 – Doanh thu hàng gửi đi bán

5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

2.17.2. Chứng từ kế toán

Đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT/hóa đơn bán hàng, bảng kê

hàng gửi bán đã tiêu thụ, các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy gáo ngân hàng

2.17.3. Sổ kế toán

Sổ cái TK 5111, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết tài khoản 5111:

2.17.4. Quy trình ghi sổ kế toán

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 77

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 5111

Sổ cái TK

5111

Page 90: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.17.5.Một số nghiệp vụ phát sinh

Nghiệp vụ 1: ngày 08/12/2013 phản ánh phí gia công hàng cắt khung nhôm

với số tiền 631.600.768 Theo hóa số 0000017 thuế suất GTGT 0% của công ty

TAESAN F&C của Trung Quốc

Chứng từ thực tế (hóa đơn GTGT) xem phục lục

Nợ TK 131 : 631.600.768

Có TK 511: 631.600.768

Nghiệp vụ 2: Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu để xác

định kết quả kinh doanh số tiền 26.420.634.504

Chứng từ thu thập (phiếu kế toán, bảng tổng hợp hàng hóa dịch vụ

bán ra) xem phụ lục

Nợ TK 5111: 26.420.634.504

Có TK 911: 26.420.634.504

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 78

Page 91: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 28

Ngày 27 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013

Trích yếu

Số hiệu tài

khoản Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Kết chuyển doanh thu để xác

định kết quả kinh doanh 511911

16.646.405.52

9

Tiền phí gia công phải thu theo

hóa đơn số 0000017

1315111 631.600.768

Cộng X X 17.278.006.29

0

X

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người lập(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 79

Page 92: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụSố hiệu: 511

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giảiSố hiệu

TK ĐƯ

Số tiền

Ghi chú

Số hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 0

.........08/12 28 08/12 Số tiền phí gia công phải thu theo hóa đơn sô

0000017131 631.600.768

31/12 28 31/12 Kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh

911 16.646.405.529

.........Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

16.646.405.529 16.646.405.529

Ngày 31 tháng 12 năm 2013Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 80

Page 93: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.18. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Khái niệm: Là những nguồn thu gồm các khoản thu hoặc các khoản lãi liên

quan đến hoạt động tài chính của doanh nghiệp, các khoản chiết khấu thương

mại được hưởng.

2.18.1. Chứng từ sử dụng

- Chứng từ dùng để ghi sổ,Phiếu thu,Chứng từ gốc đính kèm, Hóa đơn

GTGT hàng mua vào.

2.18.2. Tài khoản sử dụng

Tài khoản cấp 1: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính

2.18.3. Sổ kế toán sử dụng

Sổ tổng hợp : chứng từ ghi sổ, Cái tài khoản 515, Sổ Cái các tài khoản liên

quan

2.18.4. Quy trình ghi sổ kế toán

2.18.5. Nghiệp vụ phát sinh

Nghiệp vụ 1: Ngày 15/12/10 trả trước tiền mua hàng cho Công ty TNHH

Trung Thành Sơn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 1% trên tổng giá thanh

toán, số tiền hàng là 7.847.000 đồng (thuế GTGT 10%).

Chứng từ sử dụng (phiếu thu, sổ chi tiết công nợ trả cho người bán)

Nợ TK 111: 78.470

Có TK 515: 78.470

Nghiệp vụ 2 : Ngày 31/12 kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác

định kết quả kinh doanh

Nợ TK 515: 17.543.615

Có TK 911: 17.543.615

Chứng từ sử dụng (phiếu kết chuyển)

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 81

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 515

Sổ cái TK

515

Page 94: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 29

Ngày15 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013

Trích yếu

Số hiệu tài

khoản Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Trả trước tiền mua hàng cho

Công ty TNHH Trung Thành Sơn

nên được hưởng chiết khấu thanh

toán 1% trên tổng giá thanh toán

111

515 78.470

Kết chuyển doanh thu hoạt động

tài chính để xác định KQKD515

911 3.689.488

Cộng X X 3.767.958 X

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người lập(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 82

Page 95: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản doanh thu hoạt động tài chínhSố hiệu: 515

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố

hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 G…..

15/12 29 15/12 Trả trước tiền mua hàng cho Công ty TNHH Trung Thành Sơn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 1% trên tổng giá thanh toán

111 78.470

31/12 29 31/12 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định KQKD

911 3.689.488

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

3.689.488 3.689.488

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 83

Page 96: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.19. KẾ TOÁN GIÁ VỐN

Hàng hóa, hoặc là giá thành thực tế dịch vụ hoàn thành đã được xác định là

tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh

trong kỳ.

2.19.1.Chứng từ sử dụng

- Chứng từ dùng để ghi sổ:

+Phiếu thu (xem mẫu 01)

- Chứng từ gốc đính kèm:

+Bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa

2.19.2.Tài khoản sử dụng

- Tài khoản cấp 1. 632 – Giá vốn hàng bán

2.19.3. Quy trình ghi sổ

2.19.4. Sổ kế toán sử dụng

Sổ tổng hợp :

Sổ Nhật ký chung

Sổ Cái tài khoản 632

2.19.5. Ví dụ

Nghiệp vụ 1: Ngày 21/12, xuất kho một lô khung cửa sổ bằng inox đi bán

do công ty lắp ráp sửa chữa theo hóa đơn số 0029901, giá chưa thuế

5.798.354.000 đồng, thuế GTGT 10%. Đã thu bằng tiền mặt.

Nợ TK 632. 5.798.354.000 đ

Có TK 156: 5.798.354.000 đ

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 84

Chứng từ

gốc

Sổ quỹ

(Thủ quỷ)

Nhật ký

chung

Sổ cáiTK 632

Page 97: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nghiêp vụ 2: Công ty nhận được thông báo của công ty cổ phần Hưng

Thịnh về số khung cửa đã bán có 2 cái sai quy cách trị giá mỗi cái chưa bao gồm

thuế là 20.000.000đ/ cái VAT 10%, công ty Hưng Thịnh trả lại hàng . Doanh

nghiệp chấp nhận và trở về nhập kho

Nợ TK 531: 2 x 20.000.000 = 40.000.0000

Nợ TK 3331: 4.000.000

Có TK 131: 44.000.000

Nợ TK 155: 15.000.000

Có TK 632: 15.000.000

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 29

Ngày21 đến ngày 30 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiềnGhi chúNợ Có

A B C 1 DXuất kho một lô khung cửa sổ bằng inox đi bán do công ty lắp ráp sửa chữa

632156

5.798.354.000

Công ty nhận được thông báo của công ty cổ phần Hưng Thịnh về số khung cửa đã bán có 2 cái sai quy cách

155632

15.000.0000

Cộng X X 5.848.354.000 XNgày 30 tháng 12 năm 2013

Người lập(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 85

Page 98: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản giá vốnSố hiệu: 632

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố

hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 G…..

21/12 29 21/12 Xuất kho một lô khung cửa sổ bằng inox đi bán do công ty lắp ráp sửa chữa 156 5.798.354.000

30/12 29 30/12 Công ty nhận được thông báo của công ty cổ phần Hưng Thịnh về số khung cửa đã bán có 2 cái sai quy cách

15510.000.000

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

14.288.931.697 14.288.931.697

Ngày 30 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 86

Page 99: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.20. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH

Khái niệm: Chi phí tài chính là những chi phí gồm các khoản chi phí hoặc

các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay

vốn, chi phí góp vốn liên doanh…

2.20.1. Chứng từ sử dụng

- Chứng từ dùng để ghi sổ: Phiếu thu, Chứng từ gốc đính kèm, Hóa đơn

GTGT hàng bán ra

2.20.2. Tài khoản sử dụng

- Tài khoản cấp 1: 635 - Chi phí tài chính

2.20.3. Quy trình ghi sổ kế toán

2.20.4. Sổ kế toán sử dụng

Sổ tổng hợp: chứng từ ghi sổ, Cái tài khoản 635, Sổ Cái các tài khoản liên

quan

2.20.5. Nghiệp vụ phát sinh

Nghiệp vụ 1: Ngày 15/12/2013 công ty trả lãi vay theo quý với số tiền vay

ngắn hạn ngân hàng là 400.000.000 đồng, lãi suất 10%/năm.

Chứng từ sử dụng (phiếu tính lãi, hợp đồng vay nợ, phiếu chi)

Nợ TK 635: 12.000.000

Có TK 111: 12.000.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 kết chuyển chi phí tài chính sang TK 911

đẻ xác định kết quả kinh doanh tồn chi phí phát sinh trong năm là 139.498.735

Chứng từ sử dụng (phiếu kết chuyển) xem phụ lục

Nợ TK 911: 139.498.735

Có TK 635: 139.498.735

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 87

Chứng từ

ghi sổ

Chứng từ

gốc

BCĐ SPS

TK 635

Sổ cái TK

635

Page 100: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 30

Ngày15 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Chi phí lãi vay ngắn hạn ngân

hàng lãi suất 10 %/năm635 111 12.000.000

Kết chuyển chi phi tài chính

để XĐKQKD911 635 139.498.735

Cộng X X 151.498.735 X

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người lập(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 88

Page 101: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản chi phí tài chínhSố hiệu: 635

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Số hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK

15/12 30 15/12 Chi phí lãi vay ngắn hạn lãi suất 10%/năm 111 12.000.000

31/12 30 31/12 Kết chuyển chi phí tài chính để XĐKQKD 911139.498.735

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

139.498.735 139.498.735

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 89

Page 102: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.21. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Chi phí quản lý doanh nghiệp: là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động

quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn bộ

doanh nghiệp

Số hiệu Tên tài khoản

6421 Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp

6422 Chi phí vật liệu bao bì

6423 Chi phí đồ dùng dùng trong quản lý

6424 Chi phí khấu hao TSCĐ dùng trong quản lý

chung

6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài

6428 Chi phí khác bằng tiền

2.21.1. Chứng từ sử dụng

Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, phiếu xuất kho, bảng phân bổ công cụ

dụng cụ

Bảng phân bổ chi phí trả trước, bảng phân bổ khấu hao,hóa đơn GTGT

2.21.2. Sổ kế toán sử dụng

Sổ cái tài khoản 642, sổ chi tiết,chứng từ ghi sổ

2.21.3. Quy trình ghi sổ kế toán

2.21.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Nghiệp vụ 1: Ngày 24/12/2013 phiếu chi 223/PC công ty thanh toán tiền chi

phí tiếp khách ở bộ phận quản lý doanh nghiệp tổng giá thanh toán 11.000.000

VAT 10%

Chứng từ thu thập (phiếu chi, hóa đơn GTGT) xem phụ lục

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 90

Chứng từ

ghi sổ

BCĐ SPS

TK 642

Sổ cái TK

642

Chứng từ

gốc

Page 103: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nợ TK 642: 10.000.000

Nợ TK 1331: 1.000.000

Có TK 1111: 11.000.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 công ty kết chuyển chi phí quản lý doanh

nghiệp để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Chứng từ thu thập (phiếu kế

toán )

Nợ TK 911: 3.908.485.541

Có TK 642: 3.908.485.541

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.

Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 33

Ngày 24 đến 31 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu TK

Số tiềnGhi chúNợ Có

A B C 1 DKết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để XDKQKD

911 6423.908.485.54

1Thanh toán tiền chi phí tiếp khách ở bộ phận quản lý doanh nghiệp

642 1111 10.000.000

Tiền thuế GTGT theo hóa đơn số 008998 133 1111 1.000.000

Cộng X X3.918.485.64

1X

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người lập(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 91

Page 104: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 642

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổDiễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố hiệu

Ngày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK

24/12 33 24/12Tiền tiếp khách ở bộ phận quản lý doanh nghiệp

1111 10.000.0000

31/12 33 31/12Kết chuyển lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ

911 3.908.485.541

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

1.231.068.934 1.231.068.934

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang 92

Page 105: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.22. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh

và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt

động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh

doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.

Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần

và trị giá vốn hàng bán (Gồm cả sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch

vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh

doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi

phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí

bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài

chính và chi phí hoạt động tài chính.

Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các

khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

2.22.1. Chứng từ sử dụng

Phiếu kế toán, chứng từ ghi sổ

Bảng tổng hợp chứng từ kết chuyển

2.22.2. Tài khoản sử dụng

Số hiệu Tên tài khoản

911 Xác định kết quả kinh doanh

2.22.3. Quy trình ghi sổ

2.22.4. Các nghiệp vụ phát sinh

Nghiệp vụ 1: Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang xác định kết

quả hoạt động kinh doanh .

Chứng từ đi kèm (Phiếu kế toán) phụ lục 01

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái TK 911

Page 106: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nợ TK 511: 16.646.405.529

Có TK 911: 16.646.405.529

Nghiệp vụ 2: . Cuối kỳ kết chuyển giá vốn sang xác định kết quả hoạt động

kinh doanh

Chứng từ đi kèm (Phiếu kế toán) phụ lục 01

Nợ TK 911: 14.288.931.697.

Có TK 632: 14.288.931.697.

Nghiệp vụ 3: : Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang xác

định kết quả hoạt động kinh doanh

Chứng từ đi kèm (Phiếu kế toán) phụ lục 01

Nợ TK 515: 3.689.488

Có TK 911 : 3.689.488

Nghiệp vụ 4: Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính sang xác định kết quả hoạt

động kinh doanh

Chứng từ đi kèm (Phiếu kế toán) phụ lục 01

Nợ TK 911: 139.498.735

Có TK 635: 139.498.735

Nghiệp vụ 5: Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang xác định

kết quả hoạt động kinh doanh

Nợ TK 911: 1.231.068.934

Có TK 642: 1.231.068.934

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 107: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-

BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔSố 33

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Trích yếuSố hiệu TK

Số tiềnGhi chú

Nợ Có

A B C 1 D

Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng 511 911 16.646.405.529

Cuối kỳ kết chuyển giá vốn 911 632 14.288.931.697

Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 911 3.689.488

Cuối Kỳ kết chuyển Chi phí tài chính 911 635 139.498.735

Cuối Kỳ kết chuyển Chi phí quản lý doanh nghiệp 911 642 1.231.068.934

Cộng X X 16.650.095.017 X

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người lập(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 108: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy TiếnĐịa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh Số hiệu: 911

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày

14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ

Số tiềnGhi chúSố

hiệuNgày tháng

Nợ Có

A B C D E 1 2 G

31/12 59 31/12 Số dư đầu tháng

………

31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng 511 16.646.405.529

31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn 632 14.288.931.697

31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 3.689.488

31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 635 139.498.735

31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 1.231.068.934

Cộng Phát SinhSố dư CK

16.650.095.017 16.650.095.017

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang 96

Page 109: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Nguyễn Thị Hiệp Lê Thị Hà Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang 97

Page 110: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy tiến

2.23. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI

Kết quả hoạt động của doanh nghiệp chính là lợi nhuận (còn là lãi) hay lỗ

của một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm) bao gồm lãi hay lỗ của các hoạt

động sản xuất kinh doanh (hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, kinh doanh

bất động sản đầu tư), hoạt động tài chính và hoạt động khác. Đó chính là phần

chêch lệch giữa một bên là doanh thu thuần của tất cả các hoạt động, với một

bên là toàn bộ chi phí bỏ ra có liên quan đến từng hoạt động tương ứng

2.23.1. Chứng từ sử dụng

điều lệ của doanh nghiệp, nghị quyết của đại hội đồng cổ đông, bảng phân

phối lợi nhuận, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

2.23.2. Sổ sách sử dụng

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,sổ cái, sổ chi tiết tài khoản 4212

2.23.3. Quy trình ghi sổ kế toán

2.23.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

Nghiệp vụ 1: Ngày 20/12 Trích quỹ dự phòng tài chính 5% thu nhập còn

lại sau khi tính thuễ thu nhập doanh nghiệp phải nộp đa bổ sung là 200.000.000

Nợ TK 421: 200.000.000 x 5% = 10.000.000

Có TK 415: 10.000.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 công ty kết chuyển lãi trong hoạt động sản

xuất kinh doanh trong kỳ Chứng từ thu thập trong công ty (phiếu kế toán, bảng

kết quả kinh doanh trong kỳ) xem phụ lục

Nợ TK 911: 114.902.336

Có TK 4212: 114.902.336

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Chứng từ ghi sổChứng từ gốc BCĐ SPS TK 421Sổ cái

Page 111: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy tiến

Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-

BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 27

Trích yếuSố hiệu tài khoản

Số tiềnGhi

chúNợ Có

A B C 1 D

Trích quỹ dự phòng tài chính 5% thu

nhập còn lại sau khi tính thuễ thu

nhập doanh nghiệp phải nộp

421415

10.000.000

Kết chuyển lãi của hoạt động sản

xuất kinh doanh trong kỳ911 4212 114.902.336

Cộng X X 124.902.336 X

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người lập(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 112: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Công ty TNHH Duy TiếnĐịa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa

SỔ CÁINăm 2013

Tên tài khoản lợi nhuận chưa phân phốiSố hiệu: 421

Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC)

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

Số hiệu TK ĐƯ

Số tiền

Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng Nợ Có

A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 2.545.972.776

.........

20/12 20/12Trích quỹ dự phòng tài chính 5% thu nhập còn lại sau khi tính thuễ thu nhập doanh nghiệp phải nộp

10.000.000

31/12 27 31/12Kết chuyển lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ

114.902.336

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

1.137.746.544990.595.651

2.398.821.883

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà

Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Trọng Sơn

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang 100

Page 113: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.24. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM

2.24.1. Lập bảng cân đối số phát sinh

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối số phát sinh

2.24.2. Diễn giải sơ đồ :

Số Dư cuối kỳ của bảng cân đối số phát sinh năm trước là số liệu để ghi vào

số Dư đầu kỳ trong bảng cân đối số phát sinh năm nay

Số liệu để ghi vào phát sinh bên Nợ, phát sinh bên Có trong bảng cân đối số

phát sinh là lũy kế của các tài khoản trên sổ Cái

Số Dư cuối kỳ được tính như sau :

Đối với các tài khoản loại :1, 2

Số Dư cuối kỳ = Số Dư đầu kỳ + Phát sinh bên Nợ - Phát sinh bên Có

Đối với các tài khoản loại : 3, 4

Số Dư cuối kỳ = Số Dư đầu kỳ + Phát sinh bên Có - Phát sinh bên Nợ

Đối với các tài khoản 5, 6, 7, 8, 9 cuối kỳ kết chuyển xác định kết quả kinh

doanh nên không có số dư cuối kỳ

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Sổ Cái

các tài

khoản

Bảng cân đối số

phát sinh năm trước

Bảng cân đối số

phát sinh năm nay

Báo cáo tài chính

Tập hợp sổ lũy

kế của các tài

khoản

Page 114: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.24.3. Lập bảng cân đối kế toán

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối kế toán

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Bảng cân đối số phát

sinh, Sổ chi tiết tài khoản

Loại 1, 2, 3, 4

Bảng cân đối

kế toán năm

trước

Mã tổng hợp của

bảng cân đối kế toán

Mã chi tiết của bảng

cân đối kế toán

Bảng cân đối kế

toán năm nay

Tập hợp, ghi vào

mã chi tiết của

bảng CĐKT

Cộng mã chi tiết, lập mã

tổng hợp của bảng

CĐKT

Ghi chép đúng

thứ tự, mã số của

bảng CĐKT

Tập tin báo cáo

tài chính

Page 115: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

MINH HOẠ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

A. Phần tài sản

Mã số 100 = Mã số 110 + Mã số 120 + Mã số 130 + Mã số 140 + Mã số 150

= 623.156.946 + 2.173.022.680 + 738.158 + 9.096.104.045 = 11.893.021.829

I: Tiền và các khoản tương đương tiền (Mã số 110)

Mã số 110 = mã số 111 + mã số 112 = 623.156.946

1.Đối với chỉ tiêu tiền (mã số 111)

Số dư nợ tài khoản 111 “tiền mặt” trên sổ cái = 128.022.026

Số dư nợ tài khoản 112 “tiền gửi ngân hàng” trên sổ cái = 495.134.920

Số dư nợ tài khoản 113 “tiền đang chuyển “ trên sổ cái = 0

Mã số 111 = 128.022.026 + 495.134.920+ 0 = 623.156.946

2. Các khoản tương đương tiền (Mã số 112)

Số dư nợ tài khoản 1211002 “cổ phiếu có thời hạn hoán đổi < 3 tháng” trên sổ chi tiết

= 0

Số dư tài khoản 1212002 “trái phiếu có thời hạn hoán đổi < 3 tháng “ trên sổ chi tiết

= 0

Mã số 112 = 0

II: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (Mã số 120)

Mã số 120 = Mã số 121 + Mã số 129 = 0 + 0 = 0

Trong đó mã số 121 và 129 được tính như sau

1. Đầu tư tài chính ngắn hạn (Mã số 121)

Số dư nợ tài khoản 121 “đầu tư tài chính ngắn hạn” trên sổ cái = 0

Số dư nợ tài khoản 128 “đầu tư tài chính ngắn hạn khác” trên sổ cái = 0

Mã số 121 = 0

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (129)

Số dư có tài khoản 129 “dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” trên sổ cái = 0

III: Các khoản phải thu (Mã số 130)

Mã số 130 = mã số 131 + mã số 132 + mã số 133 + mã số 134 + mã số 138 +

mã số 138 + mã số 139 = 2.173.022.680

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 116: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Phải thu khách hàng (Mã số 131)

Số dư nợ tài khoản 131 “phải thu khách hàng” trên sổ chi tiết = 2.173.022.680

Trả trước cho người bán (Mã số 132)

Số dư nợ tài khoản 331 “phải trả nhà cung cấp” trên sổ chi tiết

Mã số 132 = 0

Các khoản phải thu khác (Mã số 138)

Số dư nợ tài khoản 1388 “phải thu khác” trên sổ chi tiết = 0

IV: Hàng tồn kho (Mã số 140)

Mã số 140 = mã số 141 + mã số 149 = 9.096.104.045

1 Hàng tồn kho (mã số 141)

Số dư nợ tài khoản 152 “nguyên vật liệu” trên sổ cái = 3.541.285.456

Số dư nợ tài khoản 153 “công cụ dụng cụ” trên sổ cái = 0

Số dư nợ tài khoản 154 “chi phí SXKDDD” trên sổ cái = 5.554.818.589

Mã số 141 = 9.096.104.045

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Mã số 149)

Số dư có tài khoản 159 “dự phòng giảm giá hàng tồn kho” trên sổ cái = 0

V: Tài sản ngắn hạn khác (Mã số 150)

Mã số 150 = mã số 151 + mã số 152 + mã số 153 = 0

1. Chi phí trả trước ngắn hạn (mã số 151)

Số dư nợ tài khoản 142 “chi phí trả trước ngắn hạn” trên sổ cái = 0

2. Thuế giá trị tăng được khấu trừ (mã số 152)

Số dư nợ tài khoản 133 “thuế giá trị gia tăng được khấu trừ trên sổ cái =

738.158

B.Tài sản dài hạn

I: Các khoản phải thu dài hạn (mã số 110)

Mã số 200 = mã số 210 + mã số 220 + mã số 240 + mã số 250 + mã số 260

= 3.099.185.210 + 3.956.971.548 + (857.786.338) + 1.258.000.000 + 56.030.612 =

4.143.215.822

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 117: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Các khoản phải thu dài hạn (mã số 210)

Mã số 210 = mã số 211 + mã số 212 + mã số 213 + mã số 218 + mã số 219 =

0

II: Tài sản cố đinh (mã số 220)

Mã số 210 = mã số 210 + mã số 224 + mã số 227 + mã số 230 =

3.099.185.210

Tài sản cố định hữu hình (mã số 221)

Mã số 221 = mã số 211 + mã số 212 + mã số 215 + mã số 216 =

3.956.971.548 + (857.786.338) + 1.258.000.000 + 56.030.612 = 3.099.185.210

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình (mã số 221)

Số dư nợ tài khoản 211 “tài sản cố định” trên sổ cái = 3.956.971.548

Khấu hao tài sản cố định (mã số 223)

Số dư có tài khoản 214 “khấu hao tài sản cố định” trên sổ chi tiết =

(857.786.338)

III: Tài sản dài hạn khác (mã số 260)

Mã số 260 = mã số 261 + mã số 262 + mã số 268 =2.029.506.451 +0 +

2.059.506.451

1.Chi phí trả trước dài hạn (mã số 261)

Số dư nợ tài khoản 242 “chi phí trả trước dài hạn” trên sổ cái = 56,030.612

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (mã số 270)

Mã số 270 = mã số 100 + mã số 200 = 11.893.021.829 + 4.413.251.822=

16.306.237.651

PHẦN NGUỒN VỐN

A NỢ PHẢI TRẢ (mã số 300)

Mã số 300 = mã số 310 + mã số 318 = 9.007.415.768

I: Nợ ngắn hạn (mã số 310)

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 118: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Mã số 310 = mã số 311 + mã số 312 + mã số 313 +…320 = 3.470.000.000 +

5.302.803.143 + 98.369.406 + 130.404.828 + 5.838.400 = 9.007.415.768

1. Vay và nợ ngắn hạn (mã số 311)

Số dư có tài khoản vay ngắn hạn trên sổ cái = 3.470.000.000

Phải trả cho người bán (mã số 312)

Số dư có tài khoản 331 “phải trả cho người bán” trên sổ chi tiết =

5.302.803.134

Phải trả cho người lao động ¬(mã số 315)

Số dư có tài khoản 334 “phải trả người lao động” trên sổ chi tiết =

130.404.828

Phải nộp cho nhà nước (mã số 314)

Sơ dư có tài khoản 333 “các khoản phải nộp nhà nước” trên sổ chi tiết =

98.369.406

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (mã số 400)

I. Vốn chủ sở hữu (mã số 410)

Mã số 410 = mã số 411 + mã số 412 + mã số 413 + ….+ mã số 421 =

4.900.000.000

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu (mã số 411)

Số dư có tài khoản 411 “nguồn vốn kinh doanh” trên sổ chi tiết =

4.900.000.000

2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (mã số 421)

Số dư có tài khoản 421 “lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” trên sổ cái =

2.398.821.833

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (mã số 430)

Mã số 430 = mã số 300 + mã số 400 = 16.306.237.651

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 119: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.25. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Mã số tổng hợp của báo

cáo kết quả hoạt động

kinh doanh

Bảng cân đối số phát sinh, Sổ chi

tiết tài khoản Loại 5, 6, 7, 8, 9 và

tài khoản 133, 333

Báo cáo kết quả

hoạt động

kinh doanh năm

trước

Mã số chi tiết của báo cáo kết quả

hoạt động kinh doanh

Báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh

năm nay

Tập hợp, ghi vào

mã chi tiết

Cộng mã chi

tiết, lập mã tổng

hợp

Ghi chép đúng

thứ tự mã số của

báo cáo

KQHĐKD

Tập tin báo cáo tài chính

Page 120: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

MINH HOẠ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH

DOANH

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (mã số 01)

Số phát sinh có của tài khoản 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

và tài khoản 512 “doanh thu nội bộ” trong kỳ báo cáo.

Mã số 01 = 16.646.405.529

2 Các khoản giảm trừ (mã số 02)

Số phát sinh có TK 521 “chiết khấu thương mại” trên sổ cái = 0

Số phát sinh có TK 531 “doanh thu hàng trả lại” trên sổ cái = 0

Số phát sinh có TK 532 “chiết khấu thương mại” trên sổ cái = 0

Mã số 02 = 0

3.Doanh thu thuần vê bán hàng và cung cấp dịch vụ (mã số 10)

mã số 10 = mã số 01 – mã số 02 = 16.646.405.529

Giá vốn hàng bán (mã số 12)

4. Số phát sinh có TK 632 “giá vốn hàng bán” trên sổ cái = 14.288.931.697

Mã số 11 = 14.288.931.697

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (mã số 20)

Mã số 20 = mã số 10 –mã số 11 = 16.646.405.529- 14.288.931.697=

2.357.473.832

6. Doanh thu hoạt động tài chính (mã số 21)

Số phát sinh nợ 515 “doanh thu hoạt động tài chính” trên sổ cái = 3.689.488

7. Chi phí tài chính (mã số 22)

Số phát sinh có tài khoản 635 “chi phí tài chính” trên sổ cái

Mã số 22 = 139.498.735

8. Chi phí lãi vay (mã số 23)

Số phát sinh có tài khoản 6351 “chi phí lãi vay” trên sổ chi tiết = 112.656.324

Mã số 23 = 139.498.735

9. Chi phí bán hàng (mã số 24)

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 121: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Số phát sinh có tài khoản 641 “chi phí bán hàng”trên sổ cái = 0

Mã số 24 = 0

10. Chi phí quản lý doanh nghiệp (mã số 25)

Số phát sinh có tài khoản 642 “chi phí quản lý doanh nghiệp” trên sổ cái =

1.231.068.934

Mã số 25 = 1.231.068.934

11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (mã số 30)

Mã số 30 = mã số 20 +mã số 21 –(mã số 22+mã số 24 +mã số 25)

= 2.357.473.832 + 3.689.488 – (139.498.735 + 0 + 1.231.068.934) = 990.595.651

12. Thu nhập khác (mã số 31)

Số phát sinh nợ tài khoản 711 “thu nhập khác” trên sổ cái = 0

Mã số 31 = 0

13. Chi phí khác (mã số 32)

Số phát sinh có tài khoản 811 “chi phí khác” trên sổ cái = 8.511.000

Mã số 32 = 0

14. Lợi nhuận khác (mã số 40)

Mã số 40 = mã số 31 – mã số 32 = 0

15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp (mã số 50)

Mã số 50 = mã số 30 +mã số 40 = 990.595.651

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (mã số 51)

Số phát sinh có tài khoản 8211 “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện

hành” trên sổ chi tiết = 173.354.239

Mã số 51 = 173.354.239

17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (mã số 52)

Số phát sinh có tài khoản 8212 “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệphoãn lại”

trên sổ chi tiết = 0

Mã số 52 =0

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (mã số 60)

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 122: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Mã số 60 = mã số 50 – mã số 51 – mã số 52 = 817.241.412

2.26. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Sơ đồ 2.4 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Tập hợp, ghi

vào mã chi tiết

Mã số tổng hợp của

báo cáo lưu chuyển

tiền tệ

Bảng cân đối kế toán,

Báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh, Sổ

chi tiết tài khoản 111,

112, 113, …

Báo cáo lưu chuyển

tiền tệ năm trước

Mã số chi tiết

của báo cáo lưu

chuyển tiền tệ

Báo cáo lưu chuyển

tiền tệ năm nay

Cộng mã chi

tiết, lập mã tổng

hợp

Ghi chép đúng thứ

tự mã số của báo

cáo lưu chuyển tiền

tệ

Tập tin báo cáo tài chính

Tập hợp, ghi vào

mã chi tiết

Page 123: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

MINH HOẠ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN

TỆ THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP (XEM PHỤ LỤC)

2.27. LẬP THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Sơ đồ 2.5 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập thuyết minh báo cáo tài chính

2.28. NỘI DUNG CỦA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành không thể tách rời

của báo cáo tài chính của công ty, được lập để giải thích và bổ sung thông tin về

tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp

trong kỳ báo cáo mà các báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết được.

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Bảng cân đối kế toán,

Báo cáo kết quả hoạt động

kinh doanh, Sổ chi tiết các

tài khoản

Thuyết minh báo cáo tài

chính năm trước

Tình hình thực tế

của công ty,Các tài

liệu khác có quan

liên

Thuyết minh báo cáo tài

chính năm nay

Xem xét, đối

chiếu số

liệu, lập

thuyết minh

báo cáo tài

chính

Page 124: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

Thuyết minh báo cáo tài chính trình bày khái quát đặc điểm hoạt động của

doanh nghiệp : nội dung một số chế độ kế toán được doanh nghiệp lựa chọn để áp

dụng; tình hình và lý do biến động của một số đối tượng tài sản và nguồn vốn quan

trọng; phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu và các kiến nghị của doanh

nghiệp

MINH HOẠ LẬP THUYẾT MINH BCTC (xem phụ lục)

2.29. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT

Quy trình lập báo cáo thuế giá trị gia tăng(xem phần phụ lục)

Sơ đồ 2.6 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo thuế giá trị gia tăng

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Hóa đơn

giá trị gia

tăng bán ra

Kiểm tra, ghi

vào bảng kê bán

ra

Tờ khai thuế

giá trị gia tăng

Bảng kê hóa đơn chứng từ

hàng hóa dịch vụ bán ra

Tổng hợp,lập

tờ khai thuế

GTGT

Hóa đơn

giá trị

gia tăng mua

vào

Bảng kê hóa đơn

chứng từ hàng hóa

dịch vụ

mua vào

Kiểm

tra, ghi

vào

bảng kê

mua

vào

Tập tin báo cáo

tài chính

Page 125: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.30. LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN ( xem phần phụ lục)

Sơ đồ 2.7 : Quy trình lập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính

2.31. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT:

2.31.1. Bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào - bán ra

Căn cứ hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ tính ra trong kỳ tính thuế, kê khai

theo từng hóa đơn, …

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh

Mã chi tiết Tờ khai thuế thu

nhập doanh nghiệp tạm tính

Ghi nhận vào từng mã

chi tiết

Cộng mã chi tiết, lập

mã tổng hợp

Mã tổng hợp Tờ khai thuế thu

nhập doanh nghiệp tạm tính

Tổng hợp ghi nhận vào

tờ khai

Tờ khai thuế thu nhập doanh

nghiệp tạm tính

Tập tin báo cáo thuế thu nhập doanh

nghiệp

Page 126: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến

2.31.2. Tờ khai thuế GTGT

A Không phát sinh hoạt động mua bán trong kỳ

Nếu không phát sinh thì đánh dấu “X” vào mã số 10

B Thuế GTGT được khấu trừ kỳ trước chuyển sang ghi vào mã số 11 của tờ

khai thuế GTGT kỳ này và số thuế đã ghi trên mã số 43 của tờ khai thuế GTGT

của kỳ trước

C Kê khai thuế GTGT phải nộp cho nhà nước

Lấy số liệu của hai bảng kê trên đưa vào tờ khai thuế GTGT

2.32. LẬP BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

2.32.1. Tờ khai tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

Kỳ tính thuế đầu tiên được tính từ ngày bắt đầu hoạt động, phát sinh nghĩa vụ

thuế đến ngày cuối cùng của quý. Kỳ tính thuế cuối cùng được tính từ ngày đầu

tiên của quý đến ngày kết thúc hoạt động phát sinh của nghĩa vụ thuế.

2.32.2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN

Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch, trừ trường hợp cơ sở kinh

doanh áp dụng theo năm. Kỳ tính thuế đầu tiên đối với cơ sở kinh doanh mới thành

lập và kỳ tính thuế cuối cùng với cơ sở kinh doanh với loại hình doanh nghiệp

chuyển đổi hình thức sở hữu, sát nhập……

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 127: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị

CHƯƠNG 3

NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ

3.1 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CHUNG

3.1.1 Nhận xét chung

Tiền thân là chi nhánh của công ty Duy Tiến mẹ đặt trụ sở chính tại TP.

Thanh Hóa. Với kinh nghiệm đang còn non trẻ trong lĩnh vực may mặc chỉ với 12

năm kinh nghiệm. Trong những năm gần đây cùng với sự suy thoái kinh tế toàn

cầu làm ảnh hưởng đến kinh ngạch xuất nhập khẩu hàng may mặc vốn là nghành

có thế mạnh đối với nền kinh tế Việt Nam. Công ty đã và đang phấn đấu đẩy mạnh

sản xuất nâng cao vị thế trên thị trường trong và ngoài nước.

Công ty đẩy mạnh đầu tư nhà xưởng, trang thiết bị, công nghệ sản xuất nhằm

nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm.

Về mặt địa lý công ty nằm trên địa bàn huyện Quảng Xương rất thích hợp cho

việc vận chuyển nguyên vật liệu trong khi công ty làm gia công, và sản xuất hàng

may mặc.

Thanh Hóa có nhiều chính sách ưu đãi về thuế, tiền cho thuê mặt bằng, các

thủ tục hành chính ngày một gon nhẹ giúp giảm chi phí hành chính cho công ty.

Môi trường làm việc thoáng mát, sạch sẽ. Các phòng ban được sắp xếp hợp lý

.Sản phẩm của công ty tương đối đa dạng về chủng loại, mẫu mã, kích cỡ, màu

sắc… đáp ứng yêu cầu thị hiếu của khách hàng.

Bộ máy tổ chức của công ty có sự sắp xếp rất khoa học và hiệu quả . Có sự

phân công, phân cấp hợp lý giữa các phòng ban tạo mối liên kết chặt chẽ giữa lãnh

đạo và nhân viên.

Công ty sử dụng phần mềm kế toán. Do đó công việc xử lý thông tin trên các

bảng mẫu biểu rất nhanh chóng, giúp giảm bớt khối lượng công việc sổ sách, vấn

đề lưu trữ hồ sơ đồng thời giúp nâng cao năng suất lao động của nhân viên kế toán.

Cán bộ nhân viên làm việc lâu năm nhiều kinh nghiệm, năng động, có tinh

thần trách nhiệm cao, tích cực lao động học tập, gắn bó với công ty, sử dụng thành

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 128: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị

thạo các máy móc thiết bị mới và hiện đại.

Đội ngũ công nhân, tay nghề cao, nhiều kinh nghiệm làm việc với năng suất

cao, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm.

Áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ phản ánh đầy đủ các nghiệp vụ

kinh tế phát sinh trong công ty một cách nhanh chóng gon nhẹ đặc biệt là công ty

có nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Công ty đang nghiên cứu các chính lượ kinh doanh ngắn và dài hạn nhằm

giảm giá thành đáp ứng nhu cầu thi hiếu của khách hàng.

3.1.2. Kiến nghị chung

Công ty cần nghiên cứu kỹ thuật, tính năng của từng loại máy móc, để có biện

pháp nâng cấp, sửa chữa để tạo ra những sản phẩm chất lượng, với mức tiêu hao

nguyên vật liệu ít và nhằm tránh được tình trạng máy móc cũ sẽ lảm hư hỏng quá

trình sản xuất, chất lượng sản phẩm, lãng phí nguyên vật liệu không đáng có.

Công ty cần thay mới một số máy móc quá cũ, lỗi thời của xưởng sản xuất

may vì đây là sản phẩm chính, chủ đạo, có sự ảnh hướng lớn đến thương hiệu của

công ty.

Bến bãi của công ty có diện tích rộng nhưng sự sắp xếp và lưu trữ nguyên vật

liệu chưa thật sự khoa học, chưa có sự phân chia rõ ràng cho từng khu vực, cho

từng loại sản phẩm cụ thể để có thể dễ tìm, do vậy bộ phận quản lý kho cần có một

kế hoạch phân chia cụ thể trách nhiệm.

Công nhân viên là linh hồn của công ty, do đó tạo mọi điều kiện cho công

nhân viên học tập nâng cao kiến thức, tay nghề, có nhiều chương trình hội thao văn

nghệ để có thể khuyến khích tinh thần, làm động lực cho hiệu quả lao động của

công nhân tốt hơn.

Bộ phận kế toán công ty làm việc hiệu quả với tinh thần trách nhiệm cao. Tuy

nhiên số lượng nhân viên không đủ, vi phạm đến nguyên tắc bất kiêm nhiệm, do

một người phải kiêm nhiều chức trách nên không trách khỏi những sai phạm, thiếu

sót không mong muốn, ảnh hưởng đến sự trung thực trong các số liệu. Vì vậy

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 129: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị

mong muốn công ty tuyển thêm nhân viên trong phòng kế toán để có thể giảm

trách nhiệm cho từng nhân viên hiện tại

Phần mềm kế toán tuy hỗ trợ khá đắc lực trong công việc kế toán nhưng phần

mềm được thiết kế khá lâu, nhiều phần hành trong phần mềm không còn hợp lý,

chẳng hạn sổ sách kế toán không đúng mẫu so với hình thức chứng từ ghi sổ, một

số bút toán không hạch toán đúng như quy định mà phải thông qua một tài khoản

khác.

3.2. NHẬN XÉT KIẾN NGHỊ CỤ THỂ

3.2.1. Nhận xét về kế toán tiền

Mẫu chứng từ : phiếu Thu, phiếu Chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị

thanh toán công ty đã thực hiện đúng mẫu số 01-TT, 02-TT, 03-TT và 05-TT ban

hành theo quyết định 48/2006 /QĐ –BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài

chính.

Tuy nhiên khi kiểm kê quỹ thì không sử dụng chứng từ : Bảng kiểm kê quỹ để

xác nhận mà chỉ thông báo trực tiếp bằng lời nói. Do vậy không có bằng chứng

chính xác để lưu thông tin. Đề nghị công ty bổ sung bảng kiểm kê quỹ (theo mẫu

08-TT ban hành theo quyết định 48/2006 /QĐ –BTC ngày 20/03/2006 của Bộ

trưởng Bộ Tài chính) khi tiến hành kiểm kê quỹ để xác định rõ ràng.

Khi công ty thu tiền của khách hàng nước ngoài thì công ty nên hạch toán

thêm tài khoản 007 ngoại tệ các loại để phản ánh vào chỉ tiêu tài khoản ngoài bảng

cân đối kế toán một cách chính xác và đầy đủ hơn, phản ảnh tình hình nhập xuất

ngoại tệ của công ty.

Cần bổ sung thêm số thu chi tiền mặt để theo dõi chặt chẽ hơn số tiền thu vào

và chi ra trong ngày.

Một nhân viên kế toán phụ trách những phần hành công việc có liên quan đến

nhau ảnh hưởng đến sự trung thực và khách quan của số liệu. Vi phạm nguyên tắc

bất kiêm nhiệm, chẳng hạn : thực tế trong công ty kế toán thanh toán kiêm kế toán

tiền mặt, kế toán phụ trách tiền gửi ngân hàng kiêm thủ quỹ. Chính vì sự không

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 130: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị

hợp lý trong phân chia nhiệm vụ nêu trên, đề nghị quý công ty nên tách rõ các

phần hành công việc, cần có thêm các kế toán viên để làm việc tốt hơn.

3.2.2. Nhận xét kiến nghị kế toán vật tư.

Khi công ty nhận hàng về làm gia công công ty nên hạch toán vào loại tài

khoản ngoài bảng cân đối kế toán tài khoản “002 hàng hóa nhận gia công, nhận giữ

hộ “ để công việc kế toán trở nên thuận laoị hơn trong công tác xuất trả hàng nhận

làm gia công và công tác lập BCTC và cần có biên bản kiểm chứng hàng nhận gia

công. Khi kiểm kê vật tư công ty chưa có biên bản kiểm kê để ghi nhận quá trình

thực hiện, do vậy quý công ty cần thực hiện biên bản kiểm kê khi công việc kiểm

kê thực hiện xong.

Bảng phân bổ định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho mỗi loại sản phẩm đã

được tính toán trong quá trình kinh nghiệm thực tế, nhưng so với thời gian sử dụng

bảng định mức đó đã khá lâu không còn phù hợp với hiện tại. Do vậy ban lãnh đạo

cần xem xét tính toán lại để lập nên một định mức tiêu hao mới về nguyên vật liệu

cho từng loại sản phẩm trong các khâu giữ trữ, cấp phát và quyết toán một cách rõ

ràng.

3.2.3. Nhận xét và kiến nghị kế toán TSCĐ

TSCĐ là tài sản có giá trị lớn trong công ty và được sử dụng trong nhiều năm

việc trích và phân bổ khấu hao cần thực hiênn đúng theo thông tư hướng dẫn tỷ lệ

trích và thời gian trích khấu hao của bộ tài chính.

Cần phân bổ khấu hao cụ thể cho từng loại tài sản cố định kết hợp với việc

theo dõi phân bổ cho từng bộ phận, phòng ban.

Mẫu sổ sách không đúng theo quy định cần phải làm cho đúng theo quy định

theo hình thức chứng từ ghi sổ

3.2.4. Nhận xét về kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương

Việc thực hiện tiền lương cho công, nhân viên đã thực hiện đầy đủ nhưng

công ty không trích BHYT, KPCĐ, BHTN cho công, nhân viên nhằm đảm bảo

quyền lợi cho người lao động làm đúng theo quy định của bộ lao động thương binh

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 131: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị

xã hội về các khoản trích theo lương tính vào chi phí của doanh nghiệp và chi sẻ

một phần trừ vào lương của người lao động. Đây là nghĩa vụ với nhà nước và

người lao động.

3.2.5. Nhận xét về kế toán nguồn vốn kinh doanh

Theo quy định của bộ tài chính sao khi lợi nhuận sau thuế mà có lãi công ty

phải trích lập một phần từ lợi nhuận sau thuế các quỹ để duy trì các hoạt động, các

phong trào văn hóa văn nghệ, thi đua khen thưởng như quỹ khen thưởng phúc lợi

quỹ dự phòng tài chính, quỹ trợ cấp mất việc làm, khi các hợp đồng có rủi ro lớn.

Đề nghị công ty cần trích lập các quỹ đảm bảo yêu cầu.

3.2.6. Nhận xét và kiến nghị về kế toán chi phí tính giá thành

Công ty cần có chính sách lâu dài nhằm nâng cao chất lượng giảm giá thành

sản nâng cao tính cạnh tranh. Kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào một cách hiệu để

tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp .

Công ty nên có chính sách dự trư nguyên vật phục vụ tốt cho phân xưởng sản

xuất. Khi nhập, xuất vật tư cần có phiếu nhập kho phiếu xuất kho để bảm bảo cho

công tác kiểm kê vật tư sau này.

3.2.7. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.

Bán hàng là khâu cuối cùng có tính chất quyết định trong chiến lược kinh

doanh của doanh nghiệp góp phần thực hiện các mục tiêu mà doanh nghiệp đang

theo đuổi, thúc đẩy vòng quay sản xuất, mở rộng kinh doanh, nâng cao hiệu quả

sản xuất kinh doanh. Để quản lý tốt vấn đề này công ty cần phải có đầy đủ sổ sách

chứng từ liên quan đến bán hàng vì nếu không hợp lý ảnh hưởng đến chỉ tiêu

doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp

Công ty nên mở chi tiết cho từng cho tài khoản 5111 để tiện theo dõi doanh

thu chi tiết cho từng nhóm hàng để biết mặt hàng nào tiêu thụ nhanh để có chính

sách phát triển lâu dài.

Tài khoản 51111: doanh thu bán hàngTài khoản 51112: doanh thu hàng gia côngTài khoản 51113: doanh thu bán hàng

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH

Page 132: Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến

Công việc kế toán tại công ty TNHH Duy Tiến

KẾT LUẬN

Trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, công tác Kế toán

luôn giữ một vai trò đặc biệt quan trọng, quyết định sự tồn tại và phát triển ổn định

của doanh nghiệp. Vì vậy, việc hạch toán đúng, đầy đủ và hợp lý các phần hành kế

toán là một yêu cầu cần thiết đối với các doanh nghiệp.

Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH Duy Tiến , được sự giúp đỡ nhiệt

tình của lãnh đạo Công ty, các phòng ban và đặc biệt là các anh chị trong phòng tài

chính kế toán, đã giúp em có cơ hội được tiếp cận với thực tế như hạch toán các

nghiệp vụ kế toán, và các chứng từ sổ sách có liên quan đến công việc kế toán cụ

thể tại công ty, vận dụng những kiến thức đã được trang bị ở nhà trường, kết hợp

với việc tìm hiếu thực tế cùng sự giúp đỡ tận tình của giáo viên hướng dẫn, chúng

em đã hoàn thành bản báo cáo thực tập tốt nghiệp trước khi ra trường.

Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do trình độ cũng như nhận thức của bản thân

còn hạn chế nên bản báo cáo này không thể tránh khỏi những thiếu sót, chúng em

rất mong được những ý kiến đóng góp cảu các thầy cô để báo cáo tốt nghiệp của

cúng em được hoàn thiện hơn.

Một lần nữa chúng em xin chân thành cảm ơn cô giáo Đỗ Thị Hạnhcùng các

thầy giáo khoa Kế Toán – Kiểm Toán, trường Đại Học Công Nghiệp TP.Hồ Chí

Minh, các cô chú, anh chị trong phòng tài vụ Tại Công ty TNHH Duy Tiến đã

giúp em hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp này.

Em xin chân thành cảm ợn!

GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH