Upload
manh-hung-tran
View
368
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
bài chuyên đề
Citation preview
BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN DUY TIẾN
Giảng viên hướng dẫn: ĐỖ THỊ HẠNH
Nhóm sinh viên thực hiện
Mã số SV Họ và tên Lớp
11019053 Nguyễn Thị Giang CDKT13ATH
11015843 Lê Thị Quỳnh CDKT13ATH
11018793 Đào Thị Hường CDKT13ATH
THANH HÓA, THÁNG 03 - 2014
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
LỜI CẢM ƠN
Trong những năm tháng ngồi trên ghế nhà trường là những thời gian khó quên
trong quãng đời sinh viên của chúng em. Thầy cô đã tận tâm giảng dạy, trang bị
hành trang để chúng em có thể đủ tự tin bước vào đời. Với những kiến thức nhận
được trong thời gian học tập tại trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chí Minh và
những hiểu biết thực tiễn có được qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Duy
Tiến đã giúp chúng em có cái nhìn toàn diện và thực tế hơn về công việc kế toán.
Để có những kết quả này chúng em chân thành biết ơn các thầy cô giáo trường ĐH
Công Nghiệp TP.Hồ Chi Minh đã hết lòng truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm
quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Chúng em xin ghi nhận tất cả những giá trị cao quý ấy và xin gửi lời biết ơn
sâu sắc đến toàn thể quý thầy cô trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chi Minh nói
chung và cô Đỗ Thị Hạnh nói riêng , người đã chỉ bảo chúng em và giúp chúng
em hoàn thành bài báo cáo này.
Chúng em trân thành gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đạo cùng toàn thể các anh,
chị đang làm việc tại công ty TNHH Duy Tiến , đặc biệt là chị Lê Thị Hà đã nhiệt
tình chỉ bảo, hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi trong suốt thời gian thực tập và
làm bài báo cáo thực tập này.
Cuối cùng chúng em xin chúc quý thầy cô tại trường ĐH Công Nghiệp
TP.Hồ Chi Minh và toàn thể các anh, chị đang làm việc tại công ty TNHH Duy
Tiến lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành nhất. Chúng em xin chúc công ty
TNHH Duy Tiến ngày càng phát đạt và bền vững.
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 03 năm 2014
Nhóm Sinh viên thực hiện
LỚP: CDKT13TH
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐÒ, HÌNH
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty...................................5
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.......................................................7
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ......................................................................9
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối số phát sinh.......96
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối kế toán..............97
Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh..........................................................................................................102
Sơ đồ 2.4 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ. .105
Sơ đồ 2.5 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập thuyết minh báo cáo tài chính
....................................................................................................................106
Sơ đồ 2.6 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo thuế giá trị gia tăng 107
Sơ đồ 2.7 : Quy trình lập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính....108
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIÊT TẮT
DIỄN GIẢITỪ VIẾT
TẮTDIỄN GIẢI
TNHH Trách nhiệm hữu hạn KPCĐ Kinh phí công đoàn
TSCĐ Tài sản cố định CPCNTTChi phí công nhân trực tiếp
GTGT Giá trị gia tăng CCDC Công cụ dụng cụNH Ngân hàng SXC Sản xuất chung
QĐ Quyết định CPSXDDChi phí sản xuất dở dang
BTC Bộ tài chính CPNVLTTDDChi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang
FIFONhập trước- xuất trước
CPNVLTTChi phí nguyên vật liệu trực tiếp
TP Thành phẩm SLSP Số lượng sản phẩm
KCS Kiểm tra chất lượng CPSXDDChi phí sản xuất dở dang
SX Sản xuất NCTT Nhân công trực tiếpVLĐ Vốn lưu động TB Trung bìnhHTK Hàng tồn kho KH Khấu haoPTKH Phải thu khách hàng QLDN Quản lý danh nghiệpLN Lợi nhuận XDCB Xây dựng cơ bản
DTT Doanh thu thuần TTNCNThuế thu nhập cá nhân
VCSH Vốn chủ sở hữu CPBH Chi phí bán hàng
LNTT Lợi nhuận trước thuế CPQLDNChi phí quản lý doanh nghiệp
CĐSPS Cân đối số phát sinh XĐKQHKDXác định kết quả hoạt động kinh doanh
PT Phiếu thu CPNVLTTChi phí nguyên vật liệu trực tiếp
PC Phiếu chi HĐ VATHoá đơn Thuế giá trị gia tăng
TK Tài khoản NN & PTNTNông nghiệp và phát triển nông thôn
TGNH Tiền gửi ngân hàng NVL Nguyên vật việuMST Mã số thuế BHXH Bảo hiểm xã hộiHĐ Hoá đơn BHYT Bảo hiểm y tếCT Chứng từ BHTN Bảo hiểm thất nghiệpKPCĐ Kinh phí công đoàn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
……………………Ngày … tháng … năm 2014
GIẢNG VIÊN
(Ký tên và đóng dấu)
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐÒ, HÌNH.............................................................2
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...........................................................................3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN...................................................4
CHƯƠNG 1...............................................................................................................1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DUY TIẾN............................1
1.1. THÀNH LẬP.....................................................................................................1
1.1.1. Lịch sử hình thành...........................................................................................1
1.1.2. Vốn điều lệ......................................................................................................1
1.1.3. Đặc điểm và ngành nghề kinh doanh..............................................................1
1.1.3.1. Đăc điểm.......................................................................................................1
1.1.3.2. Ngành nghề sản xuất kinh doanh.................................................................3
1.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH DUY TIẾN............3
1.2.1. Chức năng........................................................................................................3
1.2.2. Nhiệm vụ.........................................................................................................4
1.3. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC.....................................................................................5
1.3.1. Cơ cấu chung...................................................................................................5
1.3.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty...................................................5
1.3.1.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban......................................................5
1.3.2. Cơ cấu phòng Kế toán.....................................................................................6
1.3.2.1. Sơ đồ tổ chức bô máy kế toán......................................................................6
1.3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên............................................7
1.4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY....................................8
1.4.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty............................................................8
1.4.1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ....................................................................................8
1.4.1.2. Trình tự luân chuyển chứng từ.....................................................................9
1.4.2. Các chính sách khác......................................................................................10
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
CHƯƠNG 2.............................................................................................................11
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH.........................................11
DUY TIẾN..............................................................................................................11
2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT.....................................................................................11
2.1.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................11
2.1.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................11
2.1.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt................................................................11
2.1.4. Sổ sách sử dụng.............................................................................................12
2.1.5. Ví dụ minh họa..............................................................................................12
2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.............................................................16
2.2.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................16
2.2.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................16
2.2.3. Sổ kế toán......................................................................................................16
2.2.4. Quy trình ghi sổ kế toán................................................................................16
2.2.5. Một số nghiệp vụ...........................................................................................16
2.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG..................................................20
2.3.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................20
2.3.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................20
2.3.3 Sổ kế toán.......................................................................................................20
2.3.4. Quy trình kế toán phải thu khách hàng..........................................................20
2.3.5. Một số nghiệp vụ...........................................................................................20
2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU VÀO..............................................................24
2.4.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................24
2.4.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................24
2.4.3. Sổ Kế toán.....................................................................................................24
2.4.4. Hoàn thuế......................................................................................................24
2.4.5. Sơ đồ kế toán thuế giá trị tăng được khấu trừ...............................................24
2.4.6. Một số nghiệp vụ...........................................................................................25
2.5. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU...................................................................28
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.5.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................28
2.5.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................28
2.5.3. Sổ kế toán......................................................................................................28
2.5.4. Quy trình ghi sổ kế toán................................................................................28
2.5.5. Một số nghiệp vụ...........................................................................................28
2.6. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ..................................................................32
2.6.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................32
2.6.2. Sổ sách sử dụng.............................................................................................32
2.6.3. Tài khoản sử dụng.........................................................................................32
2.6.4. Quy trình ghi sổ.............................................................................................32
2.6.5. Một số nghiệp vụ...........................................................................................32
2.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG......................36
2.7.1. Tài khoản sử dụng.........................................................................................36
2.7.2. Chứng từ sử dụng..........................................................................................36
2.7.3. Một số ví dụ...................................................................................................36
2.8. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:.....................................................................40
2.8.1. Chứng từ sử dụng..........................................................................................40
2.8.2. Tài khoản sử dụng.........................................................................................40
2.8.3: Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán...................................................................40
2.8.4. Sổ kế toán......................................................................................................40
Chứng từ ghi sổ, sổ cái, sổ chi tiết TSCĐ...............................................................40
2.9. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH...............................................42
2.9.1. Các khái niệm:...............................................................................................42
2.9.2. Sổ sách sử dụng.............................................................................................42
2.9.3. Quy trình ghi sổ kế toán................................................................................42
2.9.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh...............................................................42
2.10. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN...............................................46
2.10.1. Tài khoản sử dụng.......................................................................................46
2.10.2. Sổ sách sử dụng...........................................................................................46
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.10.3.Quy trình ghi sổ............................................................................................46
2.11. . KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN............................................49
2.11.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................49
2.11.2. Một số nghiệp vụ phát sinh.........................................................................49
2.12. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN.......................................................................52
2.12.1. Hợp đồng tiến dụng.....................................................................................52
2.12.2. Chứng từ phát sinh tại doanh nghiệp...........................................................52
2.12.3. Sổ kế toán....................................................................................................52
2.12.4. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................52
2.12.5. Một số ví dụ minh họa.................................................................................52
2.13. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP....................................................55
2.13.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................55
2.13.2. Sổ sách sử dụng...........................................................................................55
2.13.3. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................................................55
2.14. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC..................59
2.14.1. Các tài khoản sử dụng.................................................................................59
2.14.2. Kế toán thuế GTGT đâu ra..........................................................................59
2.14.2.1. Chứng từ sử dụng.....................................................................................60
2.14.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................60
2.14.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán...........................................................................60
2.14.2.4. Các ví dụ minh họa...................................................................................60
2.14.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................................63
2.14.3.1. Chứng từ sử dụng.....................................................................................63
2.14.3.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................63
2.14.3.3. Quy trình ghi sổ kế toán...........................................................................63
2.14.3.4. Các ví dụ minh họa:..................................................................................63
2.15. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG...............................................66
2.15.1. Nguyên tắc phân phối..................................................................................66
2.15.2. Cơ sở tính toán............................................................................................66
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.15.3. Cách tính:....................................................................................................66
2.15.4. Tài khoản sử dụng.......................................................................................67
2.15.5. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................67
2.15.6. Một số nghiệp vụ phát sinh.........................................................................67
2.16. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG NĂM 2013.....................................70
2.16.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................70
2.16.2. Sổ sách sử dụng...........................................................................................70
2.16.3. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................70
2.16.4. Tài khoản sử dụng.......................................................................................70
2.16.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:............................................................70
2.17. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH......73
2.17.1. Tài khoản sử dụng.......................................................................................73
2.17.2. Chứng từ kế toán.........................................................................................73
2.17.3. Sổ kế toán....................................................................................................73
2.17.4. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................73
2.17.5.Một số nghiệp vụ phát sinh..........................................................................74
2.18. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................77
2.18.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................77
2.18.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................77
2.18.3. Sổ kế toán sử dụng......................................................................................77
2.18.4. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................77
2.18.5. Nghiệp vụ phát sinh.....................................................................................77
2.19. KẾ TOÁN GIÁ VỐN.....................................................................................80
2.19.1.Chứng từ sử dụng.........................................................................................80
2.19.2.Tài khoản sử dụng........................................................................................80
2.19.3. Quy trình ghi sổ...........................................................................................80
2.19.4. Sổ kế toán sử dụng......................................................................................80
2.19.5. Ví dụ............................................................................................................80
2.20. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH..................................................................83
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.20.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................83
2.20.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................83
2.20.3. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................83
2.20.4. Sổ kế toán sử dụng......................................................................................83
2.20.5. Nghiệp vụ phát sinh.....................................................................................83
2.21. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.....................................86
2.21.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................86
2.21.2. Sổ kế toán sử dụng......................................................................................86
2.21.3. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................86
2.21.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................................................86
2.22. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.............89
2.22.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................89
2.22.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................89
2.22.3. Quy trình ghi sổ...........................................................................................89
2.22.4. Các nghiệp vụ phát sinh..............................................................................89
2.23. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI.............................................93
2.23.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................93
2.23.2. Sổ sách sử dụng...........................................................................................93
2.23.3. Quy trình ghi sổ kế toán..............................................................................93
2.23.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:............................................................93
2.24. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM..............................................................96
2.24.1. Lập bảng cân đối số phát sinh.....................................................................96
2.24.2. Diễn giải sơ đồ :..........................................................................................96
2.24.3. Lập bảng cân đối kế toán.............................................................................97
B.Tài sản dài hạn.....................................................................................................99
2.25. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH......................102
2.26. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ.........................................................105
2.27. LẬP THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH..........................................106
2.28. NỘI DUNG CỦA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH...................106
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.29. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT....................................................................107
2.30. LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN ( xem phần phụ lục)..................................108
2.31. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT:...................................................................108
2.31.1. Bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào - bán ra............................................108
2.31.2. Tờ khai thuế GTGT...................................................................................109
2.32. LẬP BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP............................109
2.32.1. Tờ khai tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................109
2.32.2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN.................................................................109
CHƯƠNG 3...........................................................................................................110
NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ..................................................................................110
3.1 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CHUNG.........................................................110
3.1.1 Nhận xét chung.............................................................................................110
3.1.2. Kiến nghị chung.........................................................................................111
3.2. NHẬN XÉT KIẾN NGHỊ CỤ THỂ...............................................................112
3.2.1. Nhận xét về kế toán tiền..............................................................................112
3.2.2. Nhận xét kiến nghị kế toán vật tư................................................................113
3.2.3. Nhận xét và kiến nghị kế toán TSCĐ..........................................................113
3.2.4. Nhận xét về kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương...................113
3.2.5. Nhận xét về kế toán nguồn vốn kinh doanh................................................114
3.2.6. Nhận xét và kiến nghị về kế toán chi phí tính giá thành.............................114
3.2.7. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.....................................114
KẾT LUẬN...........................................................................................................115
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DUY TIẾN
1.1. THÀNH LẬP
1.1.1. Lịch sử hình thành
Tên công ty: CÔNG TY TNHH DUY TIẾN
Tên tiếng Anh: DUY TIEN CO.LTD
Địa chỉ: Thôn Thành Yên - Xã Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Tỉnh Thanh
Hoá.
Tài khoản: 3500201011056, Mở tại ngân hàng NN &PT Nông thôn Thanh
Hoá.
Mã số thuế: 2800901871
Ngày thành lập: Ngày 14 tháng 11 năm 2005
Loại hình doanh nghiệp:Công ty TNHH 2 thành viên
Đăng ký kinh doanh số: 2602001312
Ngày cấp: 16/11/2005 . Đăng ký thay đổi lần 3 ngày 20/08/2009
1.1.2. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ: 200.000.000.000 ( Hai trăm tỷ đồng)
1.1.3. Đặc điểm và ngành nghề kinh doanh
1.1.3.1. Đăc điểm
Công ty luôn xác định cần phải tăng cường mối quan hệ, tạo dựng sự hài hoà
lợi ích với các nhà cung ứng và các đối tác trên cơ sở hợp tác lâu dài, bền vững -
sòng phẳng- cùng có lợi. Tất cả mọi người trong Công ty được quán triệt, luôn phải
đặt chữ tín lên hàng đầu trong mọi hoạt động và ở tất cả các vị trí làm việc, với
phương châm “Vì sự phát triển bền vững, chúng ta hãy chung sức.
- Việc mua bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá thông qua đấu thầu cạnh tranh
lành mạnh và được triển khai thực hiện bằng các hợp đồng kinh tế. Qua thực tế, đã
có nhiều nhà cung ứng, khách hàng đã trở thành đối tác, bạn hàng truyền thống, có
độ tin cậy cao, hai bên đều tạo điều kiện thuận lợi cho nhau, cùng chia sẻ, tháo gỡ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 1
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
khó khăn để hợp tác và phát triển.
Tích cực tham gia các hoạt động của hiệp hội về ngành để cùng nhau
chia sẻ kinh nghiệm, định hướng phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh của
các doanh nghiệp trong cùng lĩnh vực hoạt động.
- Tạo dựng trong nội bộ Công ty một môi trường làm việc đoàn kết, thân ái,
tạo cơ hội cho mọi người cùng hoà đồng, hiểu biết, giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau.
Cùng nhau xây dựng phong cách văn hoá doanh nghiệp, văn hoá thương mại và
hướng tới tương lai.
- Sản xuất và lắp đặt sản phẩm cửa nhựa lõi thép gia cường, chất lượng cao
mang thương hiệu GMART WINDOWS và GDA WINDOWS phục vụ cho các
công trình xây dựng với tiêu chí: Bền - Đẹp với thời gian.
- Không ngừng mở rộng, phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, cải tiến,
nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngày càng cao của xã
hội.
- Hoạt động của Công ty ngoài mục đích kinh tế còn mang tính xã hội, tạo
thêm công ăn việc làm cho người lao động, góp phần vào công cuộc đổi mới và
nâng cao chất lượng, nâng cao hiệu quả, phát triển xã hội.
- Trong tương lai Công ty sẽ có những động thái tích cực để làm tốt các hoạt
động trong một doanh nghiệp và quyết tâm xây dựng, khẳng định thương hiệu đối
với các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường.
Công ty đang sử dụng lực lượng lao động có sự kết hợp từ nhiều kinh nghiệm
quản lý và công nghệ sản xuất của các thế hệ đi trước và sự năng động sáng tạo
của lớp trẻ được đào tạo từ các trường Đại học, Cao đẳng kỹ thuật và các Trường
trung cấp chuyên nghiệp, trường dạy nghề bao gồm các ngành nghề: kinh tế, mỹ
thuật công nghiệp, xây dựng, kiến trúc, điện tử tin học, kỹ thuật cơ khí, hoá vô cơ...
và đội ngũ công nhân lành nghề trong các lĩnh vực có liên quan.
- Đội ngũ cán bộ lãnh đạo, ban cố vấn, cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật của
Công ty đều đã có kinh nghiệm qua nhiều năm công tác, có trình độ, năng lực quản
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 2
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
lý kinh tế, quản trị doanh nghiệp và có chuyên môn kỹ thuật cao.
1.1.3.2. Ngành nghề sản xuất kinh doanh
Sản xuất kinh doanh cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường, cửa khung
nhôm kính, các chi tiết cơ khí, Inox.
Xây dựng dân dụng, Giao thông, thuỷ lợi.
Tư vấn xây lắp điện dân dụng và công nghiệp.
Kinh doanh thương mại tổng hợp.
Vận tảI hàng hoá đường bộ, san lấp mặt bằng, san lấp mặt bằng.
Xây lắp điện đến 35kV
1.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH DUY TIẾN
1.2.1. Chức năng
Các sản phẩm của Công ty được phân phối ra thị trường theo phương thức:
- Giao nhận trực tiếp với khách hàng tại kho Công ty hoặc tại địa điểm theo
yêu cầu của khách hàng.
- Lắp đặt sản phẩm, bàn giao khi đã hoàn thành xong công trình, hướng dẫn sử
dụng, bảo hành, bảo trì sản phẩm sau bán hàng, chăm sóc khách hàng.
- Giao hàng thông qua kênh hệ thống nhà phân phối sản phẩm Huyện, Thị,
Thành phố, các cửa hàng giới thiệu sản phẩm.
- Hàng hoá có Catalogue kèm theo ghi rõ đầy đủ các thông tin, cần thiết về sản
phẩm Công ty.
Mọi thông tin phản hồi từ phía khách hàng (kể cả khi sản phẩm đã được tiêu
thụ) đều được Công ty xem xét một cách nghiêm túc và có những động thái phù
hợp để đảm bảo quyền lợi của khách hàng theo đúng như các cam kết trong hợp
đồng mua bán giữa hai bên.
Ngay từ khi thành lập, Công ty luôn chú trọng xây dựng các chính sách, các
mối quan hệ với các đối tác trên cơ sở định hướng lâu dài, phát triển bền vững và
không ngừng mở rộng thị trường. Lợi ích của Công ty luôn được xem xét trên cơ
sở đảm bảo lợi ích của khách hàng, đảm bảo quyền lợi của người lao động. Chiến
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 3
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
lược phát triển của Công ty luôn được gắn liền với sự phát triển ổn định của cộng
đồng, địa phương sở tại và xã hội.
*Văn hoá Công ty:
Công ty luôn xác định cần phải tăng cường mối quan hệ, tạo dựng sự hài hoà
lợi ích với các nhà cung ứng và các đối tác trên cơ sở hợp tác lâu dài, bền vững -
sòng phẳng- cùng có lợi. Tất cả mọi người trong Công ty được quán triệt, luôn phải
đặt chữ tín lên hàng đầu trong mọi hoạt động và ở tất cả các vị trí làm việc, với
phương châm “Vì sự phát triển bền vững, chúng ta hãy chung sức.
- Việc mua bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá thông qua đấu thầu cạnh tranh lành
mạnh và được triển khai thực hiện bằng các hợp đồng kinh tế. Qua thực tế, đã có
nhiều nhà cung ứng, khách hàng đã trở thành đối tác, bạn hàng truyền thống, có độ
tin cậy cao, hai bên đều tạo điều kiện thuận lợi cho nhau, cùng chia sẻ, tháo gỡ
khó khăn để hợp tác và phát triển.
Tích cực tham gia các hoạt động của hiệp hội về ngành để cùng nhau chia sẻ
kinh nghiệm, định hướng phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh của các doanh
nghiệp trong cùng lĩnh vực hoạt động.
- Tạo dựng trong nội bộ Công ty một môi trường làm việc đoàn kết, thân ái, tạo
cơ hội cho mọi người cùng hoà đồng, hiểu biết, giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau. Cùng
nhau xây dựng phong cách văn hoá doanh nghiệp, văn hoá thương mại và hướng
tới tương lai.
1.2.2. Nhiệm vụ
- Sản xuất và lắp đặt sản phẩm cửa nhựa lõi thép gia cường, chất lượng cao
mang thương hiệu GMART WINDOWS và GDA WINDOWS phục vụ cho các
công trình xây dựng với tiêu chí: Bền - Đẹp với thời gian.
- Không ngừng mở rộng, phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, cải tiến, nâng
cao chất lượng dịch vụ nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
- Hoạt động của Công ty ngoài mục đích kinh tế còn mang tính xã hội, tạo thêm
công ăn việc làm cho người lao động, góp phần vào công cuộc đổi mới và nâng
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 4
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
cao chất lượng, nâng cao hiệu quả, phát triển xã hội.
- Trong tương lai Công ty sẽ có những động thái tích cực để làm tốt các hoạt
động trong một doanh nghiệp và quyết tâm xây dựng, khẳng định thương hiệu đối
với các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường.
1.3. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC
1.3.1. Cơ cấu chung
1.3.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến
1.3.1.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban
- Ban giám đốc: Là cấp quản lý cao nhất trong công ty trực tiếp quản lý sản
xuất kinh doanh và chịu trách nhiệm trước cơ quan Nhà nước và các tổ chức cá
nhân có liên quan về tình hình và hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 5
Phòng kế hoạch Phòng kế toán
Các đơn vị trực thuộc
Xưởng 1 Xưởng cơ khíXưởng 2 Xưởng hoàn thiện
Phòng hành chính
Ban giám đốc
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
- Phòng tổ chức hành chính: Chịu trách nhiệm giám sát mọi hoạt động tài
chính tại Doanh trên cơ sở chế độ quy định của Nhà nước, tổ chức ghi chép, phản
ánh đầy đủ kịp thời, chính xác mọi hoạt động của công ty. Làm tham mưu cho Ban
giám đốc công ty về công tác tài chính, phối hợp với các cơ quan nghiệp vụ của
công ty và đơn vị để đảm bảo tài chính đúng, đủ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh, thực hiện cấp phát đầy đủ các chế độ, chính sách đối với người lao động.
- Phòng kế hoạch: Là cơ quan trung tâm phối hợp với các cơ quan nghiệp vụ
của công ty để tiến hành xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh, tài chính, kỹ
thuật hàng năm của công ty. Đồng thời triển khai chỉ đạo, đảm bảo cho hoạt động
sản xuất kinh doanh theo đúng quy định của Giám đốc công ty. Thường tổng hợp
tiến độ sản xuất kinh doanh của Phân xưởng để phục vụ cho công tác lãnh đạo chỉ
huy.
- Phòng kế toán Tổ chức hạch toán kế toán toàn bộ quá trình sản xuất xác
định kết quả tài chính, thực hiện nhiệm vụ thu chi, quản lý và đảm bảo vốn, quá
trình hoạt động kinh doanh, ngoài ra còn tham mưu cho ban giám đốc về lĩnh vực
tài chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
1.3.2. Cơ cấu phòng Kế toán
1.3.2.1. Sơ đồ tổ chức bô máy kế toán
Bộ máy kế toán của Công ty được tổ chức theo hình thức trực tuyến chức
năng. Nhân viên kế toán được điều hành bởi kế toán trưởng và chịu sự lãnh đạo
trực tiếp của kế toán trưởng.
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 6
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến
1.3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên
- Kế toán trưởng : Kế toán trưởng kiêm trưởng phòng tài vụ có nhiệm vụ tổ
chức điều hành chung toàn bộ công tác kế toán của Công ty. Hướng dẫn chuyên
môn và kiểm tra, ký duyệt toàn bộ các nghiệp vụ trong phòng tài chính. Chịu trách
nhiệm trước giám đốc Công ty về toàn bộ hoạt động của công tác tài chính. Ngoài
ra Kế toán trưởng kiêm luôn nhiệm vụ của bộ phận kế toán tổng hợp thực hiện việc
đối chiếu và lập báo cáo tài chính định kỳ theo đúng chế độ báo cáo tài chính.
- Kế toán thanh toán và công nợ: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình thanh toán
với các tổ chức, cá nhân, nhà cung cấp. Theo dõi bằng giá trị số dư và các biến
động trong kỳ của tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, đối chiếu số dư của tài khoản tiền
gửi của đơn vị vào cuối tháng với số dư của ngân hàng, đồng thời theo dõi các
khoản tạm ứng của cán bộ công nhân viên.
- Kế toán vật tư hàng hóa: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn
vật tư. Mở các sổ chi tiết, các bảng kê định kỳ, lập bảng cân đối nhập, xuất, tồn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 7
Kế toán phân xưởng
Kế toán
xuất nhập
khẩu
Kế toán thanh
toán và công nợ
Kế toán vật tư Thủ quỹ
Kế toán trưởng
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
kho vật tư, và thường xuyên đối chiếu với thủ kho để phát hiện sai sót.
- Kế toán xuất _nhập khẩu : Có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ xuất nhập
khẩu của công ty, thường xuyên trao đổi với kế toán trưởng về các nghiệp vụ ấy.
-Thủ quỹ: Có nhiệm vụ thực hiện việc thu chi tiền cho mọi đối tượng khi có
đầy đủ chứng từ hợp lệ, cuối tháng hoặc định kỳ kiểm kê quỹ và đối chiếu với kế
toán thanh toán
-Kế toán các xưởng trực thuộc công ty: Có nhiệm vụ theo dõi ghi chép sổ
sách số liệu của xưởng mình, hàng tháng lập báo cáo về công ty để đối chiếu với
các bộ phận liên quan.
1.4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
1.4.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty
Chứng từ ghi sổ
1.4.1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 8
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
Quy trình ghi chép sổ kế toán được tóm tắt như sau:
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ
Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến
Ghi chú:
Đối chiếu
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng
Ghi cuối quý
1.4.1.2. Trình tự luân chuyển chứng từ
Hàng ngày, dựa vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, căn cứ vào các chứng từ
gốc và các chứng từ khác có liên quan đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi
sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ, đồng thời ghi vào sổ quỹ và sổ thẻ kế toán chi tiết.
Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó được
dùng để ghi vào Sổ Cái.
Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát
sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ
vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối số phát sinh.
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 9
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Bảng cân đối số phát sinh
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ quỹ
Sổ đăng ký chứng từ ghi
sổ
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
Cuối quý, sau khi đối chiếu, kiểm tra số liệu giữa sổ cái và sổ tổng hợp thì số
liệu trên sổ cái được dùng để lập bảng cân đối số phát sinh, và để lên báo cáo tài
chính.
1.4.2. Các chính sách khác
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01/ xxxx đến 31/12/xxxx
Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán đồng Việt Nam (Thực tế
số dư quy đổi vào ngày cuối mỗi quý theo tỷ giá NH Ngoại Thương TP.HCM)
Hình thức kế toán áp dụng : Chế độ kế toán doanh nghiệp theo QĐ số
48/2006/QĐ - BTC
Phương pháp nộp thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
Phương pháp kế toán TSCĐ:
Nguyên tắc xác định nguyên giá tài sản Hạch toán theo giá mua.
Phương pháp khấu hao áp dụng Phương pháp đường thẳng.
Tỷ lê tính khấu hao: Áp dụng theo QĐ 206/2013 /QT-BTC ngày 12/12/2013 .
Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
Nguyên tắc đánh giá: Tính theo giá thành sản xuất
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: Theo giá mua
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
Hạch toán nguyên vật liệu theo phương pháp FIFO
Phương pháp tính toán các khoản dự phòng, tình hình trích lập dự phòng:
Dựa vào tình hình thực tế, giá cả thị trường có thể tiêu thụ được để lập dự phòng.
Phương pháp tính giá thành: Phương pháp trực tiếp (giản đơn).
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 10
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
CHƯƠNG 2
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH
DUY TIẾN
2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
Tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp bao gồm: tiền Việt Nam, ngoại tệ, ngoại
tệ, kim khí, đá quý
2.1.1. Chứng từ sử dụng
*Chứng từ gốc:
Hóa đơn GTGT hoặc Hóa Đơn Bán Hàng, Giấy đề nghị tạm ứng, Bảng thanh
toán tiền lương, Biên lai thu tiền
*Chứng từ dùng để ghi số:
Phiếu thu, Phiếu chi
2.1.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
111 Tiền mặt tại quỹ
1111 Tiền mặt VNĐ
1112 Ngoại tệ
1113Tiền mặt - Vàng bạc, kim khí quý, đá
quý
2.1.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 11
Sổ quỹ (thủ
quỹ)
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK
111
Bảng
CĐSPS
Chứng từ
gốc
Chứng từ
ghi sổ
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.1.4. Sổ sách sử dụng
* Sổ tổng hợp
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 111
* Sổ chi tiết
Sổ quỹ tiền mặt
2.1.5. Ví dụ minh họa
Nghiệp vụ 1: Ngày 15/12/2013 phiếu thu số 111 chị Nguyến Thị Hà đi rút
tiền tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn số tiền là 20.500.000
Nợ TK 1111: 20.500.000
Có TK 1121: 20.500.000
Chứng từ thu thập( phiếu thu 02 TT) xem phần phụ lục
Nghiệp vụ 2: Ngày 18/12/2013 theo giấy đề nghị tạm ứng của anh Lê Văn
Hoàng tạm ứng đi công tác tại TP.HCM phiếu chi số 111 số tiền 15.000.000
Nợ TK 141: 15.000.000
Có TK 1111: 15.000.000
Chứng từ thu thập( phiếu chi 02/TT, giấy đề nghị tạm ứng) xem phần phụ
lục
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 12
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 01
Ngày 15 tháng 12 năm 2013 đến ngày 16 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Rút tiền gửi ngân hàng nông
nghiệp phát triển nông thôn về
nhập quỹ tiền mặt
1111 1121 20.500.000
Tạm ứng tiền cho nhân viên đi
công tác141
111115.000.0000
Cộng X X 35.500.000 x
Ngày 16 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 13
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty CP May Xuất Khẩu Trường ThắngĐịa chỉ: Thái Hòa - Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản Tiền mặtSố hiệu: 111
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chú
Số hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 85.585.886
...........
18/12 PT 111 15/12Rút tiền gửi ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn về nhập quỹ tiền mặt
112 20.500.000 20.500.000
18/12PC111
16/12Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác
141 15.000.000 15.000.000
............
Cộng phát sinhSố dư CK
18.586.359.444128.022.026
14.543.923.304.
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 14
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 15
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty CP May Xuất Khẩu Trường ThắngĐịa chỉ: Thái Hòa - Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
SỔ QUỸ TIỀN MẶTNăm 2013
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng
Số phiếuDiễn giải
Số tiền
Thu Chi Thu Chi Tồn quỹ
85.585.886
10/12 PT111Rút tiền từ ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn về nhập quỹ tiền mặt
20.500.000 106.085.886
16/12 PC111 Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác 15.000.000 91.085.886
..........
Tổng cộng18.586.359.444 14.543.923.304.
128.022.026
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 16
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
2.2.1. Chứng từ sử dụng
Giấy Báo Nợ, giấy Báo Có, phiếu tính lãi, ủy Nhiệm Thu, ủy Nhiêm Chi, séc
2.2.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên tài khoản
112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
2.2.3. Sổ kế toán
Sổ chi tiết TGNH, sổ tiền gửi ngân hàng, sổ cái, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
2.2.4. Quy trình ghi sổ kế toán
2.2.5. Một số nghiệp vụ
Nghiệp vụ 1: Ngày 25/12/2013 nhận được giấy báo có của ngân hàng
Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô
hàng cửa khung nhôm kính công ty bán vào ngày 21/11/2013 với số tiền
500.000.000 đồng
Chứng từ thu thập trong công ty (giấy báo có, sổ công nợ khách hàng)
Nợ TK 112: 500.000.000
Có TK 131: 500.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 17
Chứng từ
gốc
Chứng từ
ghi sổ
Sổ cái TK
112
BCĐSPS
TK 112
Sổ quỹ TGNH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nghiệp vụ 2: Ngày 26/ 12 công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ
cho công việc sản xuất cửa khung nhôm trị giá 150.000.000đ, VAT 10%. Công ty
trả cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản
Nợ TK 153: 150.000.000
Nợ Tk 133: 15.000.000
Có TK 112: 165.000.000
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 02
Ngày 25 đến 26 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu tài
khoản Số tiềnGhi chú
Nợ CóA B C 1 D
Nhận được giấy báo có của ngân hàng Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô hàng cửa khung nhôm kính công ty bán vào ngày 21/11/2013
112131
500.000.000
Công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ cho công việc sản xuất cửa khung nhôm trị giá 150.000.000đ, VAT 10%. Công ty trả cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản
153133
112 165.000.000
Cộng X X 665.000.000 XNgày 26 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 18
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 96.829.877.
...........
25/12 05 25/12Nhận được giấy báo có của ngân hàng Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô hàng cửa khung nhôm kính
131500.000.000
26/12 06 26/12Công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ cho công việc sản xuất cửa khung nhôm
152133
150.000.0015.000.000
............Cộng phát sinh
Số dư CK17.770.214.969
495.134.92017.371.909.926
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 19
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNGNăm 2013
Nơi mở tài khoản : Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố
Ngày tháng
Thu (Gửi vào)
Chi (Rút ra) Còn lại
Số Dư ĐK 96.829.877…
25/12 05 25/12Nhận được giấy báo có của ngân hàng Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô hàng cửa khung nhôm kính
131500.000.000
596.829.877
26/12 06 26/12Công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ cho công việc sản xuất cửa khung nhôm
152133 150.000.00
446.829.877
...........
Tổng phát sinh17.770.214.969 17.371.909.926
495.134.920
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 20
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Nợ phải thu là một bộ phận quan trọng trong tài sản của doanh nghiệp. Nợ phải thu
liên quan đến các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong đó có các cơ quan
chức năng của Nhà nước (chủ yếu là cơ quan Thuế).
2.3.1. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, hợp đồng, giấy báo có, biến bản đối chiếu cấn trừ công nợ
2.3.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
1311 Phải thu khách hàng
1312 Khách hàng trả tiền trước
2.3.3 Sổ kế toán
Sổ theo dõi chi tiết phải thu khách hàng
2.3.4. Quy trình kế toán phải thu khách hàng
2.3.5. Một số nghiệp vụ
Ngiệp vụ 1: Ngày 20/12/2013 bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường do công
ty sản xuất cho công ty TNHH thương mại Tuấn Hùng trị giá 300.000.000. VAT 10%
Khách hàng chấp nhận thanh toán .
Nợ TK 131: 330.000.000
Có TK 511: 300.000.000
Có TK 3331: 30.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/12 công ty nhận tiền hàng mà công ty TNHH Hoàng
Long mua 3 cái cửa nhực UPVC trị giá 10.000.000đ/ cái bằng tiền mặt
Nợ TK 111: 3 x 10.000.000 = 30.000.000
Có TK 131 : 30.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 21
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 131
Sổ cái TK 131
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 04
Ngày 20 đến ngày 25 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu TK
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia
cường do công ty sản xuất cho công ty
TNHH thương mại Tuấn Hùng trị giá
300.000.000. VAT 10% Khách hàng chấp
nhận thanh toán .
131511
3331 330.000.000
Công ty nhận tiền hàng mà công ty
TNHH Hoàng Long mua 3 cái cửa
nhực UPVC trị giá 10.000.000đ/ cái
bằng tiền mặt
111131
30.000.000
Cộng X X 360.000.000 X
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 22
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁITên tài khoản Phải thu kháh hàng
Số hiệu: 131
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 1.679.942.074
...........
20/1220/12
Bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường do công ty sản xuất cho công ty TNHH thương mại Tuấn Hùng.
5113331 330.000.000
25/12 25/12Công ty nhận tiền hàng mà công ty TNHH Hoàng Long mua 3 cái cửa nhực UPVC trị giá 10.000.000đ/ cái bằng tiền mặt
111 30.000.000
............
Cộng phát sinhSố dư CK
18.305.381.0822.173.022.680
17.812.300.476
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 23
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
BẢNG TỔNG HỢP SỔ CHI TIẾT PHẢI
THU KHÁCH HÀNG
Năm 2013
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu chứng từ Diễn giải
Tài khoản
ĐƯ
Số tiền Chú giải
Thu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại
A B C D E 1 2 3 F
1.679.942.074
........................
20/12Bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường do công ty sản xuất cho công ty TNHH thương mại Tuấn
5113331
330.000.0002.099.942.07
4
25/12 25/12
Công ty nhận tiền hàng mà công ty TNHH Hoàng Long mua 3 cái cửa nhựa UPVC
111131 30.000.000
.....................
Tông cộng18.305.381.08
217.812.300.47
6
2.173.022.680
Người ghi sổ Kế toán trưởngNgày 18 tháng 12 năm 2013
Giám đốc
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 24
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 25
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
2.4.1. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn Giá trị gia tăng
Tờ khai Thuế Giá trị gia tăng
2.4.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên tài khoản133 Thuế GTGT được khấu trừ (GTGT)
1331 Thuế GTGT - Hàng hóa dịch vụ được khấu trừ
1332 Thuế GTGT - TSCĐ được khấu trừ2.4.3. Sổ Kế toán
Bảng kê hàng hóa – dịch vụ mua vào
Bảng kê hàng hóa – dịch vụ bán ra
2.4.4. Hoàn thuế
Định kỳ hàng quý, công ty lập một bộ hồ sơ xin hoàn thuế gồm:
Tất cả Bảng kê đầu vào, đầu ra trong Quý
Bảng chênh lệch giữa số lúc kê khai so với số lúc quyết toán
Bảng kê chứng minh xuất khẩu
Tờ đề nghị
Hạn ngạch xuất khẩu
Bảng liệt kê các Hóa đơn (của Quý) với số Hóa đơn liên tục ( kể cả Hóa đơn
hủy)
Bảng báo cáo sử dụng Hóa đơn.
2.4.5. Sơ đồ kế toán thuế giá trị tăng được khấu trừ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 26
Chứng từ ghi sổChứng từ gốc Sổ cái BCĐ SPS TK 133
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.4.6. Một số nghiệp vụ
Nghiệp vụ 1: Mua nguyên vật liệu không nhập kho đưa ngay vào sử dụng tại
phân xưởng sản xuất của nhựa UPVC trị giá chưa bao gồm thuế GTGT là
500.000.000đ, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán
Nợ TK 1541: 500.000.000
Nợ TK 133: 50.000.000
Có TK 331: 550.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong
Số dư ĐK
Nợ TK 3331: 200.000.000
Có TK 133: 200.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 27
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 25 đến 31 tháng 12 năm 2013 Số 03
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiềnGhi chúNợ Có
A B C 1 DMua nguyên vật liệu không nhập kho đưa ngay vào sử dụng tại công trình I trị giá chưa bao gồm thuế GTGT là 500.000.000đ, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán
1541133
33150.000.000
Ngày 31/12/2013 kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong Số dư ĐK
3331 133 200.000.000
Cộng X X 250.000.000 XNgày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 28
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản Thuế GTGT đầu vàoSố hiệu: 133
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố
hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số dư ĐK 0
...........
25/12PT 111
25/12Mua nguyên vật liệu không nhập kho đưa ngay vào sử dụng tại công trình I trị giá chưa bao gồm thuế GTGT là 500.000.000đ, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán
131 50.000.000
31/12PC111
31/12Ngày 31/12/2013 kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong Số dư ĐK
1541133
200.000.000
............
Cộng phát sinhSố dư CK
1.665.378.711738.158
1.664.640.553
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Ngày 31 tháng 12 năm 2013Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 29
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 30
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.5. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Nguyên vật liệu là những tài sản thuộc nhóm hàng tồn kho của doanh nghiệp.
Nguyên vật liệu là những yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất sản phẩm ảnh hưởng
trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm được sản
2.5.1. Chứng từ sử dụng
Chứng từ bên ngoài: hóa đơn GTGT, hợp đồng với nhà cung cấp, hóa đơn
thương mại, tờ khai hải quan
Chứng từ trong nước: hóa đơn, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
2.5.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
152 Nguyên liệu, vật liệu
1521 Nguyên liệu
1522 Phụ liệu
1524 Nhiên liệu
1525 Phụ tùng thay thế
1528 Vật tư đưa ngoài gia công, chế biến
2.5.3. Sổ kế toán
Thẻ kho, sổ chi tiết, bảng kê, chứng từ ghi sổ, sổ cái
2.5.4. Quy trình ghi sổ kế toán
2.5.5. Một số nghiệp vụ
Nghiệp vụ 1: Ngày 27/12/2013 . Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia
cường về nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa phục vụ cho
khách hàng trị giá 400.000.000đ, đã thanh toán bằng chuyển khoản
Nợ TK 152 : 400.000.000
Có TK 112 : 400.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 31
Chứng từ ghi sổChứng từ gốc BCĐ SPS TK 152Sổ cái
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nghiệp vụ 2: Ngày 29/12 công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản
phẩm tri giá lô hàng là 150.000.000đ
Nợ TK 1541: 150.000.000
có TK 152: 150.000.000
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 09
Ngày 27đến ngày 29 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiềnGhi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia cường về nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa phục vụ cho khách hàng
152112
400.000.000
Công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản phẩm
621 152 150.000.000
Cộng X X 550.000.000 X
Ngày 29 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 32
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản Nguyên vât liệuSố hiệu: 152
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Số hiệuNgày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 2.670.335.456
...........
27/12 27/12Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia cường về nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa phục vụ cho khách hàng
112
400.000.000
29/12 29/12Công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản phẩm
621
150.000.000
Cộng phát sinhSố Dư CK
16.100.517.2003.541.285.456
15.229.567.200
Ngày 29 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 33
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VÂT LIỆU
Năm 2013
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)Ngày
tháng
ghi sổ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
ĐƯ
Số tiềnChú
giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại
A B C D E 1 2 3 F
2.670.335.456
27/12 02 03
Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia cường về nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa phục vụ cho khách hàng
112 26.100.000
29/12 05 Công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản phẩm
600.000
......
Tổng cộng16.100.517.200
15.229.567.200
3.541.285.456
Ngày 29 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 34
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.6. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Công cụ dụng cụ là các loại tư liệu lao động được sử dụng cho các hoạt đông
sản xuất kinh doanh khác nhau nhưng không được tiêu chuẩn trở thành TSCĐ
2.6.1. Chứng từ sử dụng
Tờ trình, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
kiêm vận chuyển nội bộ, bảng kê công cụ dụng cụ
2.6.2. Sổ sách sử dụng
Sổ cái tài khoản 153
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiêt tài khoản 153
2.6.3. Tài khoản sử dụng
2.6.4. Quy trình ghi sổ
2.6.5. Một số nghiệp vụ
Nghiệp vụ 1: Ngày 06/12/2013 công ty mua que hàn nhôm kính hiệu LG về
nhập kho theo phiếu nhập theo HĐ số 01 với 400.000/1 chiếc VAT 10%. Thanh
toán bằng chuyển khoản
Nợ TK 153: 400.000
Nợ TK 133: 40.000
Có tk 112: 440.000.
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 35
Số hiệu Tên Tài khoản
153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì
1533 Đồ dùng cho thuê
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 153
Sổ cái TK
153
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Chứng từ thu thập trong công ty (phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT, giấy
báo nợ) (xem phụ lục).
Nghiệp vụ 2: Ngày 08/12/2013 công ty xuất que hàn cửa khung nhôm kính
xuống phân xưởng sản xuất theo phiếu xuất 05/PX trị giá 100.000
Nơ TK 1543: 100.000
Có TK 153: 100.000
Chứng từ thu thập trong công ty ( phiếu xuất kho) xem phụ lục
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔSố 10
Ngày 06 đến ngày 08 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 DMua công cụ dung cụ theo hóa đơn 01 153 1121 400.000Tiền thuê GTGT theo hóa đơn 01 133 1121 40.000Xuất kho công cụ, dụng cụ xuống phân xưởng sản xuất
1543153
100.000
Cộng X X 540.000 XNgày 08 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 36
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản Công cụ, dụng cụ
Số hiệu: 153
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố
hiệu
Ngày thán
gNợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 0
...........
05/12 10 05/12Mua công cụ dụng cụ về nhập kho theo hđ số 01 thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
112 400.000
06/12 10 06/12Xuất công cụ dụng cụ cho sản xuất theo phiếu xuất kho 05
1543 100.000
Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
529.8770
529.877
Ngày 08 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 37
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 38
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤNăm 2013
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu chứng từDiễn giải
Tài khoản
ĐƯ
Số tiền Chú giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại
A B C D E 1 2 3 F
0
05 02 03Mua công cụ dụng cụ về nhập kho theo hđ số 01 thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
112 26.100.000
06 05 05Xuất công cụ dụng cụ cho sản xuất theo phiếu xuất kho 05
1543 600.000
......
Tổng cộng 529.877 529.877
0
Ngày 08 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 39
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG
Tài khoản này dùng để tổng hợp chi phí sản xuất, kinh doanh phục vụ cho
việc tính giá thành sản phẩm công nghiệp, xây lắp, nuôi, trồng, chế biến sản phẩm
nông, lâm, ngư nghiệp, dịch vụ ở doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai
thường xuyên trong hạch toán hàng tồn kho.
Ở những doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ trong hạch toán
hàng tồn kho, Tài khoản 154 chỉ phản ánh giá trị thực tế của sản phẩm, dịch vụ dỡ
dang cuối kỳ.
2.7.1. Tài khoản sử dụng
Áp dụng theo hệ thống tài khoản theo quyết định 48 nên :
Số hiệu Tên tài khoản
154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
1541 Tập hợp chi phí NVLTT
1542 Tập hợp chí NCTT
1523 Tập hợp chi phí sản xuất chung
2.7.2. Chứng từ sử dụng
Chứng từ ghi sổ
Số Cái tài khoản
2.7.3. Một số ví dụ
Nghiệp vụ 1. Ngày 12/11: Doanh nghiệp xuất công cụ, dụng cụ như mũi hàn,
kim hàn .... xuống để trưc tiếp sản xuất khung cửa inox trị giá 100.000.000
Nợ TK 1541: 100.000.000
Có TK 153: 100.000.000
Nghiệp vụ 2. Ngày 15/ 11, doanh nghiệp trả lương cho công nhân trực tiếp
sản xuất số tiền 150.000.000
Nợ TK 1542: 150.000.000
Có TK 334: 150.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 40
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nghiệp vụ 3. ngày 24/11, doanh nghiệp xuất các thiết bị Cửa cuốn
GDADOOR cửa khung nhôm kính xuống phân xưởng sản xuất trị giá 200.000.000
Nợ TK 1543: 200.000.000
Có TK 153: 200.000.000
Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 154: 450.000.000
Có TK 1541: 100.000.000
Có TK 1542: 150.000.000
Có TK 1543: 200.000.000
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 14
Ngày 31tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiềnGhi chúNợ Có
A B C 1 DDoanh nghiệp xuất công cụ, dụng cụ như mũi hàn, kim hàn .... xuống để trưc tiếp sản xuất khung cửa inox
1541 153
100.000.000
Doanh nghiệp trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất 1542 334 150.000.000
Doanh nghiệp xuất các thiết bị Cửa cuốn GDADOOR cửa khung nhôm kính xuống phân xưởng sản xuất
1543153 200.000.000
Cộng X X 450.000.000 XNgày 08 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 41
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản chi phí sản xuất dở dang
Số hiệu: 154
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiền Ghi chú
Số hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 3.518.311.941
...........
31/12 14 31/12 Tổng hợp chi phí sản xuất NVLTT 1541100.000.000
31/12 14 31/12 Tổng hợp chi phí sản xuất NCTT 1542 150.000.00031/12 14 31/12 Tổng hợp CPSXC 1543 200.000.00031/12 14 31/12 Thành phẩm 155 450.000.000
.............Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
17.216.438.3455.554.818.589
15.179.931.697
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 42
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANHNăm 2013
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu chứng từDiễn giải
Tài khoản
ĐƯ
Số tiền Chú giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại
A B C D E 1 2 3 F
3.518.311.941
31/12 14 14Tổng hợp chi phí sản xuất NVLTT
1541100.000.000
31/12 15 15 Tổng hợp chi phí sản xuất NCTT 1542 150.000.000
31/12 17 17 Tổng hợp CPSXC 1543 200.000.000
31/12 17 17 Thành phẩm 155 450.000.000
Tổng cộng 17.216.438.34515.179.931.69
75.554.818.589
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 43
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.8. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo giá gốc, trình bày theo nguyên
giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa
trên thời gian hữu dụng ước tính.
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho
thuê, quản trị hoặc cho bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Việc
tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt
đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
2.8.1. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hợp đồng kinh tế, biên bản
nghiệm thu,biên bản giao nhận TSCĐ,biên bản thanh lý TSCĐ, lệnh điều động
TSCĐ
2.8.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
211 TSCĐ hữu hình
2111 TSCĐ hữu hình- Nhà cửa vật kiến trúc
2112 TSCĐ hữu hình- Máy móc thiết bị
2113 TSCĐ hữu hình- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 TSCĐ hữu hình- Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 TSCĐ hữu hình- Cây, súc vật làm việc
2116 TSCĐ hữu hình- khác
2.8.3: Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán
2.8.4. Sổ kế toán
Chứng từ ghi sổ, sổ cái, sổ chi tiết TSCĐ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 44
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 211
Sổ cái TK
211
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản tài sản cố định hữu hình
Số hiệu: 211
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giảiSố hiệu
TK ĐƯ
Số tiền
Ghi
chúSố
hiệu
Ngày
thángNợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 3.956.971.548
...........
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
0
3.956.971.548
0
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 45
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.9. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
2.9.1. Các khái niệm:
Khấu hao là môt sự phân bổ có hệ thống giá tri phải khấu hao của TSCĐ
trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ đó
Giá trị phải khấu hao là nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên báo cáo tài
chính, trừ đi giá trị thanh lý ước tính của TSCĐ đó
Thời gian sử dụng hữu ích là thời gian mà TSCĐ phát huy được tác dụng cho
sản xuất kinh doanh
Giá trị thanh lý là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ích
của tài sản.
2.9.2. Sổ sách sử dụng
Chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 214
2.9.3. Quy trình ghi sổ kế toán
2.9.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 20 tháng 12 năm 2013 dựa vào bảng phân bổ khấu hao
TSCĐ công ty tiến hành khấu hao máy in sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
nguyên giá 11.200.000, thời gian khấu hao là 36 tháng. Công ty đưa vào sử dụng
tháng 2 năm 2010. Tỷ lê khấu hao hàng năm là 25%.
Chứng từ thu thập (bảng tính khấu hao, bảng phân bổ khấu hao)
Nợ TK 642: 233.333.3.
Có TK 214: 233.333.3
Nghiệp vụ 2 : Ngày 26/12 doanh nghiệp thanh lý các TSCĐ ở văn phòng
công ty có nguyên giá 120.000.000, đã hao mòn 50.000.000, chi phí phát sinh khi
thanh lý 2.000.000, thuế GTGT 10% , giá bán khi thanh lý 70.000.000 thuế GTGT
10% thu bằng chuyển khoản
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 46
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 214
Sổ cái TK
214
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nợ TK 214: 120.000.000
Có TK 211: 120.000.000
Các khoản chi phí khi thanh lý:
Nợ TK 811: 2.000.000
Nợ TK 133: 200.000
Có TK 111: 2.200.000
Các khoản thu từ thanh lý:
Nợ TK 112: 77.000.000
Có TK 711: 70.000.0000
Có TK 3331: 7.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 47
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 17
Ngày 20 đến 26 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản
lý doanh nghiệp 642 214 233.333,3
Doanh nghiệp thanh lý các
TSCĐ ở văn phòng công ty214 211 120.000.000
Cộng X X 120.233.333 X
Ngày 26 tháng 12 năm 2013Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 48
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản khấu hao tài sản cố địnhSố hiệu: 214
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố
hiệuNgày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 670.286.338
...........20/12 17 20/12 Khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 642 233.333,3
26/12 17 26/12Doanh nghiệp thanh lý các TSCĐ ở văn phòng
công ty211 120.000.000
.............Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
187.500.000857.786.338
Ngày 26 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 49
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.10. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
Tài khoản này phản ánh chi phí thực hiện các dự án đầu tư XDCB (bao gồm
chi phí mua sắm mới TSCĐ, xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo mở rộng, hay
trang bị lại kỹ thuật công trình và tình hình quyết toán dự án đầu tư XDCB của các
doanh nghiệp tiến hành công tác mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB, sửa chữa TSCĐ
Công tác đầu tư XDCB có thể tự làm hoặc giao thầu
2.10.1. Tài khoản sử dụng
Số hiệu tài
khoảnTên tài khoản
241 Xây dựng cơ bản
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Đầu tư XDCB
2413 Sữa chữa lớn TSCĐ
2.10.2. Sổ sách sử dụng
Sổ cái, chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết
2.10.3.Quy trình ghi sổ
Về đầu tư xây dựng cơ bản công ty TNHH DUY TIẾN áp dụng theo phương
thức tự làm. Trong tháng 12 năm 2013 công ty phát sinh một số nghiệp vụ sau
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/12/2013 công ty tiến hành xuất nguyên vật liệu như
cát, đá, xi măng... dùng cho hoạt động xây dựng nhà xưởng trị giá 26.545.000
Chứng từ thu thập (phiếu xuất kho) xem phụ lục
Nợ TK 2412: 26.545.000
Có TK 152: 26.545.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/12/2013 theo bảng chấm công số 113 tiền lương thuê
công nhân xây dựng nhà xưởng phải trả trong tháng 95.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 50
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 241
Sổ cái TK
241
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nợ TK 2412: 95.000.000
Có TK 334: 95.000.000
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 18
Ngày 12 đến ngày 25 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Tiền lương phải trả cho viêc thuê
công nhân xây dựng nhà xưởng
2412 334 95.000.000
Xuất nguyên vật liệu dùng cho hoạt
động xây dựng nhà xưởng
2412
15226.545.000
Cộng X X 121.545.000 X
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 51
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản đầu tư xây dựng cơ bảnSố hiệu: 2412
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chú
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 0
...........
12/12 18 12/12Xuất nguyên vât dùng cho hoạt động xâu dựng nhà xưởng
152 26.545.000
25/12 18 25/12Tiền lương thuê công nhân xây dựng nhà xưởng
334 95.000.000
............ ..........Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
1.258.000.0001.258.000.000
Ngày 25 tháng 12 năm 2013Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 52
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.11. . KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
2.11.1. Chứng từ sử dụng
Chứng từ kế toán, phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn giá trị gia tăng
Bảng phân bổ chi phí trả trước, sổ cái, chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết
2.11.2. Một số nghiệp vụ phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 01/12/2013 công ty mua máy hàn đưa ngay vào phân
xưởng sản xuất theo hóa đơn sô 256785 VAT 10% với số lượng 4 cái đơn giá
50.000/cái . Thanh toán qua ngân hàng thuộc loại phân bổ 6 tháng.
Nợ TK 242: 200.000
Nợ TK 133: 20.000
Có TK 1121: 220.000
Phân bổ trong tháng này:
Nợ TK 627: 33.333
Có TK 242: 33.333
Nghiệp vụ 2: Ngày 02/12/2013 phân bổ máy cắt inox tại phân xưởng thuộc
loại phân bổ 36 tháng biết máy cắt xuất từ tháng 11/2010. Công ty phân bổ theo
tháng số tiền 4.800.000
Nợ TK 627 : 4.800.000
Có TK 242: 4.800.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 53
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 08
Ngày 01 đến ngày 02 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu TK
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Mua máy cắt đưa ngay vào phân xưởng sản
xuất242 112 200.000
Tiền thuế GTGT theo hóa đơn số 256785 133 112 20.000
Phân bổ công cụ dụng cụ dùng trong phân
xưởng627 242 33.333
Cộng X X 253.333 X
Ngày 02 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 54
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản Chi phí trả trước dài hạnSố hiệu: 242
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chú
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 GTháng 12/2013 105.500.000
...........
01/12 16 01/12Mua máy cắt đưa ngay vào phân xưởng sản xuất thuộc loại phân bổ 36 thángPhân bổ váo chi phí tháng này
112672
200.00033.333
02/12 17 02/12 Phân bổ chi phí công cụ là máy vắt sổ tại phân 627 4.800.000................
Cộng phát sinhSố dư CK
529. 87756.030.612
50.000.000
Ngày 02 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 55
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.12. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN
Tài khoản này dùng để phản ánh các khỏa vay ngắn hạn và tình hình trả nợ
tiền vay của doanh nghiệp, bao gồm các khoản tiền vay ngân hàng, vay của các tổ
chức cá nhân trong và ngoài đơn vị
Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn thanh toán trong một kỳ sản xuất
kinh doanh bình thường hoặc một năm tài chính
Kế toán vay ngắn hạn phải đảm bảo một số yêu cầu sau:
Kế toán tiền vay ngắn hạn phải đảm bảo theo dõi chi tiết số tiền đã vay, lãi
vay, số tiền gốc đã trả( gốc và lãi vay) số tiền còn phải trả theo đối tượng cho vay,
khế ước cho vay
Chứng từ kế toán
2.12.1. Hợp đồng tiến dụng
Giấy báo có, giấy báo nợ, sổ phụ ngân hàng
2.12.2. Chứng từ phát sinh tại doanh nghiệp
Các giấy tờ liên quan đến thế chấp đi vay, giấy bảo lãnh, phiếu thu
2.12.3. Sổ kế toán
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái tài khoản 311
2.12.4. Quy trình ghi sổ kế toán
2.12.5. Một số ví dụ minh họa
Nghiệp vụ 1: Ngày 08/12 công ty trả nợ cho ngân hàng Sacombank chi nhánh
Thanh Hóa bằng chuyển khoản 91.270.300 đồng, đã nhận được giấy báo nợ.
Chứng từ thu thập ( giấy báo nợ), xem phụ lục
Nợ TK 311: 91.270.300
Có TK 112: 91.270.300
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 56
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 131
Sổ cái TK
311
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nghiệp vụ 2: Ngày 13/12/2013 theo phiếu thu 132/PT công ty vay ngân hàng
nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương số tiền 320.125.000
trả lãi vào cuối mỗi tháng với lãi xuất 1,5%/tháng.
Chứng từ thu thập ( giấy vay nợ, phiếu thu) xem phụ lục
Nợ TK 1111: 320.125.000
Có TK 311: 320.125.000
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔSố 19
Ngày 08 Ngày 13 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu TK
Số tiềnGhi chúNợ Có
A B C 1 DCông ty trả nợ cho ngân hàng Sacombank chi nhánh Thanh Hóa bằng chuyển khoản 91.270.300 đồng, đã nhận được giấy báo nợ
311 112 91.270.300
Công ty vay ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương trả lãi vào cuối mỗi tháng với lãi xuất 1,5%/tháng.
111 311 320.125.000
Cộng X X 411.395.000 XNgày 13 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 57
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản vay ngắn hạnSố hiệu: 311
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 1.000.000
...........
08/12 19 08/12Công ty trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng Sacombank chi nhánh Thanh Hóa
112 91.270.300
13/12 19 13/12Theo phiếu thu 113/PT công ty vay ngắn hạn ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương
1111 320.125.000
...................Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
5.251.000.000 8.720.000.0003.470.000.000
Ngày 13 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 58
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.13. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả
của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hoá, người cung cấp dịch vụ theo hợp
đồng kinh tế đã ký kết. Tài khoản này cũng được dùng để phản ánh tình hình thanh
toán về nợ phải trả cho người nhận thầu xây lắp chính, phụ.
2.13.1. Chứng từ sử dụng
Giấy báo nợ Phiếu chi, giấy báo nợ
2.13.2. Sổ sách sử dụng
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cái,sổ công nợ phải trả
Quy trình ghi sổ kế toán
2.13.3. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 14/12/2013 phiếu chi số 114/PC công ty thanh toán tiền
tiền mua công cụ, dụng cụ còn nợ cho công ty cổ phần Bình Minh theo hóa đơn số
569012 số tiền 8.800.000
Chứng từ thu thập (phiếu chi, biên bản thanh toán công nợ) xem phụ luc
Nợ TK 331: 8.800.000
Có TK 111: 8.800.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 15/12 công ty mua nhựa UPVC về làm khung cửa ,
nguyên liệu đem về nhâp kho trị giá 400.000.000đ. Công ty chưa trả cho người bán
Nợ TK 152: 400.000.000
Có TK 331 : 400.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 59
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 331
Sổ cái TK
331
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔSố 20
Ngày 14 đến 15 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Phiếu chi số 114/PC thanh toán nợ cho
nhà cng cấp theo hóa đơn số 569012331 1111 8.800.000
Công ty mua nhựa UPVC về làm khung
cửa , nguyên liệu đem về nhâp kho trị
giá 400.000.000đ. Công ty chưa trả cho
người bán
152 331 400.000.000
Cộng X X 408.800.000 X
Ngày 15 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 60
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản phải trả người bánSố hiệu: 331
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố
hiệuNgày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 2.073.916.641
...........
14/12 20 14/12Phiếu chi số 114/PC thanh toán nợ cho nhà cng cấp theo hóa đơn số 569012
1118.800.000
15/12 15/12
Công ty mua nhựa UPVC về làm khung cửa , nguyên liệu đem về nhâp kho trị giá 400.000.000đ. Công ty chưa trả cho người bán
152
400.000.000
.................Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
11.808.187.427 15.037.073.9205.302.803.134
Ngày 15 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 61
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ TỔNG HỢP PHAI TRẢ CHO NGƯỜI BÁNNăm 2013
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu chứng từDiễn giải
Tài khoản
ĐƯ
Số tiền Chú giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại
A B C D E 1 2 3 F
2.073.916.641
14/12 05Phiếu chi số 114/PC thanh toán nợ cho nhà cung cấp theo hóa đơn số 569012
8.800.000
15/12 07
Công ty mua nhựa UPVC về làm khung cửa , nguyên liệu đem về nhâp kho trị giá 400.000.000đ. Công ty chưa trả cho người bán
152 400.000.000
.......
Tổng cộng 11.808.187.427 15.037.073.920
5.302.803.134
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 62
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.14. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Tài khoản này dùng để phản ánh mối quan hệ giữa Nhà Nước với doanh
nghiệp về các khoản thuế, phí, lệ phí về các khoản phải nộp, đã nộp, còn phải nộp
vào ngân sách Nhà Nước trong kỳ kế toán năm
Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng những yêu cầu sau
Doanh nghiệp phải phải chủ động tính và xác định thuế phải nộp cho nhà
nước theo luật định kịp thời phản ánh vào sổ sách
Doanh nghiệp phải thực hiện đầy đủ kịp thời nộp thuế cho nhà nước
Kế toán phải mở sổ chi tiết cho từng loại thuế, phí, lệ phí phải nộp cho nhà
nước
Doanh nghiệp nộp thuế bằng ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ
giá quy định để ghi sổ
2.14.1. Các tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên tài khoản
333 Các khoản phải nộp nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế khác
3339 Các loại phí, lệ phí
2.14.2. Kế toán thuế GTGT đâu ra
Tài khoản này phản ánh số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp, số thuế
GTGT được khấu trừ, số thuế GTGT phải nộp, đã nộp, còn phải nộp của hàng hóa,
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 63
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.
Tài khoản thuế GTGT phải nộp có 2 tài khoản cấp 3
Tài khoản 33311 thuế GTGT đầu ra: phản ánh số thuế GTGT đầu ra, thuế
GTGT, thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ, số thuế GTGT còn phải nộp....
Tài khoản 33312 thuế GTGT của hàng nhập khẩu phản ánh số thuế GTGT
của hàng nhập khẩu còn phải nộp, đã nộp, phải nộp vào ngân sách nhà nước.
2.14.2.1. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT bán ra,tờ khai thuế GTGT,bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra
2.14.2.2. Sổ sách sử dụng
Sổ tổng hợp, sổ cái,sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
2.14.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán
2.14.2.4. Các ví dụ minh họa
Nghiệp vụ 1: Ngày 15/12/2013 công ty bán một lô hàng ký hiệu 47/AC cho công ty
TNHH thương mại Thành Phát theo hóa đơn 867145 VAT 10%, khách hàng chấp nhận
thanh toán trong vòng 15 ngày. Trị giá lô hàng 500.000.000
Nợ TK 131: 550.000.000
Có TK 5111: 500.000.000
Có TK 3331: 50.000.000
Chứng từ thu thập ( phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT, biên bản công nợ phải
thu)
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 công ty nôp tiền thuế GTGT cho chi cục
thuế Thanh Hóa bằng tiền gửi ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn số
tiền 475.230.000.
Chứng từ thu thập ( giấy báo nợ) xem phụ lục
Nợ TK 3331: 475.230.000
Có TK 1121: 475.230.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 64
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 33311
Sổ cái TK
33311
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 23
Ngày15 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu TK
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Công ty bán một lô hàng ký hiệu 47/AC
cho công ty TNHH thương mại Thành
Phát theo hóa đơn 867145 VAT 10%,
khách hàng chấp nhận thanh toán trong
vòng 15 ngày.
131 511
3331
550.000.000
Công ty nộp tiền thuế GTGT thanh toán
qua ngân hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn
3331 1121 475.230.000
Cộng X X 1.025.230.000 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 65
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản thuế GTGT phải nộpSố hiệu: 3331
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chú
Số hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 73.927.719
...........15/12 23 15/12 Bán hàng theo hóa đơn 867145 VAT 10% khách
hàng chấp nhận thanh toán131 550.000.000
31/12 23 31/12 Nộp tiền thuế GTGT cho cơ quan nhà nước bằng tiền gửi ngân hàng
1121 475.230.000
.............Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
1.738.568.272
1.664.640.5530
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 66
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.14.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp là môt loại thuế trực thu đánh vào lơi nhuận của
doanh nghiệp
2.14.3.1. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, hóa đơn đặc thù....
Bảng kê 02/GTGT, 03/GTGT, 04/GTGT, 05/GTGT
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
Tờ khai điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp
2.14.3.2. Sổ sách sử dụng
Sổ cái tài khoản 3334,sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết
Sổ chi tiết theo dõi thuế thu nhập doanh nghiệp,bảng quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp,báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
2.14.3.3. Quy trình ghi sổ kế toán
2.14.3.4. Các ví dụ minh họa:
Nghiệp vụ 1: Ngày 27/12/2013 công ty tính tiền thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp trong quý IV là 120.225.000
Nợ TK 8211: 120.225.000
Có TK 3334: 120.225.000
Chứng từ thu thập (tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp, tờ khai điều
chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp) xem phụ lục
Nghiệp vụ 2 : Ngày 31/12/2013 công ty nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp
trong quý IV bằng tiền gử ngân hàng cho chi cục thuế Thanh Hóa số tiền
125.225.000
Chứng từ thu thập (giấy báo nợ, tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh
nghiệp)
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 67
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 3334
Sổ cái TK
3334
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nợ TK 3334: 125.225.000
Có TK 1121: 125.225.000
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 24
Ngày27 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Công ty nộp tiền thuế thu nhập
doanh nghiệp trong quý IV bằng
tiền gửi ngân hàng
3334 1121 125.225.000
Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp trong quý IV8211 3334 125.225.000
Cộng X X 250.450.000 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 68
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy TIến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản thuế TNDN Số hiệu: 3334
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiền Ghi chúSố
hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 87.454.043
...........27/12 24 27/12 Tiền thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp
trong quý IV 8211 125.225.000
31/12 24 31/12 Nộp tiền thuế thu nhập trong quý IV bằng tiền gửi ngân hàng
1211 125.225.000
Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
220.952.198 231.867.56198.369.406
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 69
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.15. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
2.15.1. Nguyên tắc phân phối
Lương cấp bậc bản thân (hệ số lương cơ bản) là cơ sở tính lương những ngày
công thời gian, công phép, lễ tết, và công nghỉ hưởng BHXH và để trích nộp
BHXH, BHYT cho người lao động.
Thu nhập thực tế sẽ được phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh và được
tính theo hệ số lương công việc.
Hệ số lương công việc được xác định căn cứ vào tính chất công việc, khối
lượng công việc và mức độ hoàn thành nhiệm vụ.
Lương sản phẩm sẽ được phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh và được
tính theo hệ số trượt. Hệ số trượt được xác định từ kết quả sản xuất kinh doanh
hàng tháng của mỗi đơn vị.
2.15.2. Cơ sở tính toán
- Lương cấp bậc bản thân (hệ số lương cơ bản – thực hiện theo thang bảng
lương Nhà nước quy định).
- Hệ số lương công việc đối với nhân viên và cán bộ quản lý được Tổng Giám
Đốc duyệt hệ số cho từng phòng. Đối với công nhân theo đơn giá của từng công
đoạn trong quy trình sản xuất.
2.15.3. Cách tính:
Lương sản phẩm:
Lương thời gian
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 70
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.15.4. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
334
3341 Phải trả tiền lương công nhân viên
3342 Phải trả tiền ăn ca
2.15.5. Quy trình ghi sổ kế toán
2.15.6. Một số nghiệp vụ phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 25/12/2013 theo bảng chấm công và bảng lương tiền
lương nhân viên phải trả ở bộ phận bán hàng là 30.270.000
Nợ TK 641: 30.270.000
Có TK 334: 30.270.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 27/12/2013 theo phiếu chi sô 121/PC công ty chi trả tiền
lương cho công nhân trực tiếp sản xuất số tiền 72.200.000
Nợ TK 334: 72.200.000
Có TK 1111: 72.200.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 71
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 334
Sổ cái TK
334
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 25
Ngày 25 đến ngày27 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Phiếu chi số 121/PC chi trả tiền
lương cho công nhân trực tiếp
sản xuất
334 1111 72.200.000
Tiền lương phải trả cho nhân
viên ở bộ phận bán hàng641 334 30.270.000
Cộng X X 30.270.000 X
Ngày 27 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 72
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản phải trả công nhân viên
Số hiệu: 334
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi
sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố hiệu
Ngày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 160.920.000
...........25/12 25 25/12 Tiền lương phải trả cho nhân viên
bán hàng641 30.270.000
27/12 25 27/12 Trả tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất bằng tiền mặt
1111 72.200.000
Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
3.248.210.000 3.217.694.828130.404.828.
Ngày 27 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 73
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.16. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG NĂM 2013
Các khoản trích theo
lương
Tỷ lệ trích(%)
Doanh nghiệp Người lao động
BHXH 17% 7%
BHYT 3% 1,5%
KPCĐ 2%
BHTN 1% 1%
Tổng 23% 9,5%
2.16.1. Chứng từ sử dụng
Báo cáo chấm công tháng, danh sáchđăng ký tự nguyện làm thêm giờ, báo
cáo chấm công ngoài giờ, bảng thanh toán lương tháng, bảng tính trích BHXH,
BHYT, KPCĐ, bảng thanh toán BHXH
2.16.2. Sổ sách sử dụng
Sổ tổng hợp, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,sổ cái.chi tiết tài khoản 338
2.16.3. Quy trình ghi sổ kế toán
2.16.4. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
338 Phải trả khác
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3388 Phải trả, phải nộp khác
3389 Bảo hiểm thất nghiệp
2.16.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Nghiệp vụ 1: Ngày 24/12/2013 công ty tính bảo hiểm xã hội cho nhân
viên nghỉ ốm đau thai sản 12.340.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 74
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 338
Sổ cái TK
338
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nợ TK 3383: 12.340.000
Có TK 334: 12.340.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 21/12/2013 công ty tính tiền bảo hiểm xã hội phải trả
cho nhân viên ở bộ phận quản lý doanh nghiệp số tiền 13.720.000
Nợ TK 642: 13.720.000
Có TK 3383: 13.720.000
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔSố 26
Ngày 21 đến ngày24 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản Số tiền
Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 DCông ty tính tiền bảo hiểm xã hội phải trả nhân viên ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
642 3383 13.720.000
Công ty tính bảo hiểm cho nhân viên nghỉ ốm đau thai sản
334 1111 72.200.000
Cộng X X 85.920.000 XNgày 24 tháng 12 năm 2013
Người lập(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 75
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tếSố hiệu: 3383
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi
sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố hiệu
Ngày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 0
...........
24/12 26 24/12Công ty tính bảo hiểm cho nhân viên nghỉ ốm đau thai sản
334 12.340.000
21/12 26 21/12Công ty tính tiền bảo hiểm xã hội phải trả nhân viên ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
642 13.720.000
Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
162.017.853 162.017.8530
Ngày 24 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 76
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.17. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5
điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiêm soát hàng hóa
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ich kinh tế từ giao dịch bán
hàng
2.17.1. Tài khoản sử dụng
5111 – Doanh thu bán hàng hóa
5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 – Doanh thu trợ cấp trợ giá
5115 – Doanh thu hàng gửi đi bán
5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
2.17.2. Chứng từ kế toán
Đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT/hóa đơn bán hàng, bảng kê
hàng gửi bán đã tiêu thụ, các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy gáo ngân hàng
2.17.3. Sổ kế toán
Sổ cái TK 5111, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết tài khoản 5111:
2.17.4. Quy trình ghi sổ kế toán
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 77
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 5111
Sổ cái TK
5111
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.17.5.Một số nghiệp vụ phát sinh
Nghiệp vụ 1: ngày 08/12/2013 phản ánh phí gia công hàng cắt khung nhôm
với số tiền 631.600.768 Theo hóa số 0000017 thuế suất GTGT 0% của công ty
TAESAN F&C của Trung Quốc
Chứng từ thực tế (hóa đơn GTGT) xem phục lục
Nợ TK 131 : 631.600.768
Có TK 511: 631.600.768
Nghiệp vụ 2: Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu để xác
định kết quả kinh doanh số tiền 26.420.634.504
Chứng từ thu thập (phiếu kế toán, bảng tổng hợp hàng hóa dịch vụ
bán ra) xem phụ lục
Nợ TK 5111: 26.420.634.504
Có TK 911: 26.420.634.504
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 78
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 28
Ngày 27 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài
khoản Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Kết chuyển doanh thu để xác
định kết quả kinh doanh 511911
16.646.405.52
9
Tiền phí gia công phải thu theo
hóa đơn số 0000017
1315111 631.600.768
Cộng X X 17.278.006.29
0
X
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 79
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụSố hiệu: 511
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giảiSố hiệu
TK ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Số hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 0
.........08/12 28 08/12 Số tiền phí gia công phải thu theo hóa đơn sô
0000017131 631.600.768
31/12 28 31/12 Kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh
911 16.646.405.529
.........Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
16.646.405.529 16.646.405.529
Ngày 31 tháng 12 năm 2013Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 80
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.18. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Khái niệm: Là những nguồn thu gồm các khoản thu hoặc các khoản lãi liên
quan đến hoạt động tài chính của doanh nghiệp, các khoản chiết khấu thương
mại được hưởng.
2.18.1. Chứng từ sử dụng
- Chứng từ dùng để ghi sổ,Phiếu thu,Chứng từ gốc đính kèm, Hóa đơn
GTGT hàng mua vào.
2.18.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản cấp 1: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
2.18.3. Sổ kế toán sử dụng
Sổ tổng hợp : chứng từ ghi sổ, Cái tài khoản 515, Sổ Cái các tài khoản liên
quan
2.18.4. Quy trình ghi sổ kế toán
2.18.5. Nghiệp vụ phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 15/12/10 trả trước tiền mua hàng cho Công ty TNHH
Trung Thành Sơn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 1% trên tổng giá thanh
toán, số tiền hàng là 7.847.000 đồng (thuế GTGT 10%).
Chứng từ sử dụng (phiếu thu, sổ chi tiết công nợ trả cho người bán)
Nợ TK 111: 78.470
Có TK 515: 78.470
Nghiệp vụ 2 : Ngày 31/12 kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác
định kết quả kinh doanh
Nợ TK 515: 17.543.615
Có TK 911: 17.543.615
Chứng từ sử dụng (phiếu kết chuyển)
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 81
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 515
Sổ cái TK
515
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 29
Ngày15 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài
khoản Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Trả trước tiền mua hàng cho
Công ty TNHH Trung Thành Sơn
nên được hưởng chiết khấu thanh
toán 1% trên tổng giá thanh toán
111
515 78.470
Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính để xác định KQKD515
911 3.689.488
Cộng X X 3.767.958 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 82
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản doanh thu hoạt động tài chínhSố hiệu: 515
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố
hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G…..
15/12 29 15/12 Trả trước tiền mua hàng cho Công ty TNHH Trung Thành Sơn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 1% trên tổng giá thanh toán
111 78.470
31/12 29 31/12 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định KQKD
911 3.689.488
Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
3.689.488 3.689.488
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 83
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.19. KẾ TOÁN GIÁ VỐN
Hàng hóa, hoặc là giá thành thực tế dịch vụ hoàn thành đã được xác định là
tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ.
2.19.1.Chứng từ sử dụng
- Chứng từ dùng để ghi sổ:
+Phiếu thu (xem mẫu 01)
- Chứng từ gốc đính kèm:
+Bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa
2.19.2.Tài khoản sử dụng
- Tài khoản cấp 1. 632 – Giá vốn hàng bán
2.19.3. Quy trình ghi sổ
2.19.4. Sổ kế toán sử dụng
Sổ tổng hợp :
Sổ Nhật ký chung
Sổ Cái tài khoản 632
2.19.5. Ví dụ
Nghiệp vụ 1: Ngày 21/12, xuất kho một lô khung cửa sổ bằng inox đi bán
do công ty lắp ráp sửa chữa theo hóa đơn số 0029901, giá chưa thuế
5.798.354.000 đồng, thuế GTGT 10%. Đã thu bằng tiền mặt.
Nợ TK 632. 5.798.354.000 đ
Có TK 156: 5.798.354.000 đ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 84
Chứng từ
gốc
Sổ quỹ
(Thủ quỷ)
Nhật ký
chung
Sổ cáiTK 632
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nghiêp vụ 2: Công ty nhận được thông báo của công ty cổ phần Hưng
Thịnh về số khung cửa đã bán có 2 cái sai quy cách trị giá mỗi cái chưa bao gồm
thuế là 20.000.000đ/ cái VAT 10%, công ty Hưng Thịnh trả lại hàng . Doanh
nghiệp chấp nhận và trở về nhập kho
Nợ TK 531: 2 x 20.000.000 = 40.000.0000
Nợ TK 3331: 4.000.000
Có TK 131: 44.000.000
Nợ TK 155: 15.000.000
Có TK 632: 15.000.000
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 29
Ngày21 đến ngày 30 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiềnGhi chúNợ Có
A B C 1 DXuất kho một lô khung cửa sổ bằng inox đi bán do công ty lắp ráp sửa chữa
632156
5.798.354.000
Công ty nhận được thông báo của công ty cổ phần Hưng Thịnh về số khung cửa đã bán có 2 cái sai quy cách
155632
15.000.0000
Cộng X X 5.848.354.000 XNgày 30 tháng 12 năm 2013
Người lập(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 85
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản giá vốnSố hiệu: 632
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố
hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G…..
21/12 29 21/12 Xuất kho một lô khung cửa sổ bằng inox đi bán do công ty lắp ráp sửa chữa 156 5.798.354.000
30/12 29 30/12 Công ty nhận được thông báo của công ty cổ phần Hưng Thịnh về số khung cửa đã bán có 2 cái sai quy cách
15510.000.000
Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
14.288.931.697 14.288.931.697
Ngày 30 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 86
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.20. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Khái niệm: Chi phí tài chính là những chi phí gồm các khoản chi phí hoặc
các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay
vốn, chi phí góp vốn liên doanh…
2.20.1. Chứng từ sử dụng
- Chứng từ dùng để ghi sổ: Phiếu thu, Chứng từ gốc đính kèm, Hóa đơn
GTGT hàng bán ra
2.20.2. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản cấp 1: 635 - Chi phí tài chính
2.20.3. Quy trình ghi sổ kế toán
2.20.4. Sổ kế toán sử dụng
Sổ tổng hợp: chứng từ ghi sổ, Cái tài khoản 635, Sổ Cái các tài khoản liên
quan
2.20.5. Nghiệp vụ phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 15/12/2013 công ty trả lãi vay theo quý với số tiền vay
ngắn hạn ngân hàng là 400.000.000 đồng, lãi suất 10%/năm.
Chứng từ sử dụng (phiếu tính lãi, hợp đồng vay nợ, phiếu chi)
Nợ TK 635: 12.000.000
Có TK 111: 12.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 kết chuyển chi phí tài chính sang TK 911
đẻ xác định kết quả kinh doanh tồn chi phí phát sinh trong năm là 139.498.735
Chứng từ sử dụng (phiếu kết chuyển) xem phụ lục
Nợ TK 911: 139.498.735
Có TK 635: 139.498.735
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 87
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 635
Sổ cái TK
635
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 30
Ngày15 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Chi phí lãi vay ngắn hạn ngân
hàng lãi suất 10 %/năm635 111 12.000.000
Kết chuyển chi phi tài chính
để XĐKQKD911 635 139.498.735
Cộng X X 151.498.735 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 88
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản chi phí tài chínhSố hiệu: 635
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Số hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK
15/12 30 15/12 Chi phí lãi vay ngắn hạn lãi suất 10%/năm 111 12.000.000
31/12 30 31/12 Kết chuyển chi phí tài chính để XĐKQKD 911139.498.735
Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
139.498.735 139.498.735
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 89
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.21. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Chi phí quản lý doanh nghiệp: là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động
quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn bộ
doanh nghiệp
Số hiệu Tên tài khoản
6421 Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp
6422 Chi phí vật liệu bao bì
6423 Chi phí đồ dùng dùng trong quản lý
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ dùng trong quản lý
chung
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí khác bằng tiền
2.21.1. Chứng từ sử dụng
Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, phiếu xuất kho, bảng phân bổ công cụ
dụng cụ
Bảng phân bổ chi phí trả trước, bảng phân bổ khấu hao,hóa đơn GTGT
2.21.2. Sổ kế toán sử dụng
Sổ cái tài khoản 642, sổ chi tiết,chứng từ ghi sổ
2.21.3. Quy trình ghi sổ kế toán
2.21.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 24/12/2013 phiếu chi 223/PC công ty thanh toán tiền chi
phí tiếp khách ở bộ phận quản lý doanh nghiệp tổng giá thanh toán 11.000.000
VAT 10%
Chứng từ thu thập (phiếu chi, hóa đơn GTGT) xem phụ lục
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 90
Chứng từ
ghi sổ
BCĐ SPS
TK 642
Sổ cái TK
642
Chứng từ
gốc
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nợ TK 642: 10.000.000
Nợ TK 1331: 1.000.000
Có TK 1111: 11.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 công ty kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Chứng từ thu thập (phiếu kế
toán )
Nợ TK 911: 3.908.485.541
Có TK 642: 3.908.485.541
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 33
Ngày 24 đến 31 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu TK
Số tiềnGhi chúNợ Có
A B C 1 DKết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để XDKQKD
911 6423.908.485.54
1Thanh toán tiền chi phí tiếp khách ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
642 1111 10.000.000
Tiền thuế GTGT theo hóa đơn số 008998 133 1111 1.000.000
Cộng X X3.918.485.64
1X
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 91
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 642
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổDiễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố hiệu
Ngày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK
24/12 33 24/12Tiền tiếp khách ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
1111 10.000.0000
31/12 33 31/12Kết chuyển lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ
911 3.908.485.541
Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
1.231.068.934 1.231.068.934
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang 92
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.22. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh
và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
và trị giá vốn hàng bán (Gồm cả sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch
vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh
doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi
phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.22.1. Chứng từ sử dụng
Phiếu kế toán, chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp chứng từ kết chuyển
2.22.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên tài khoản
911 Xác định kết quả kinh doanh
2.22.3. Quy trình ghi sổ
2.22.4. Các nghiệp vụ phát sinh
Nghiệp vụ 1: Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang xác định kết
quả hoạt động kinh doanh .
Chứng từ đi kèm (Phiếu kế toán) phụ lục 01
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái TK 911
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nợ TK 511: 16.646.405.529
Có TK 911: 16.646.405.529
Nghiệp vụ 2: . Cuối kỳ kết chuyển giá vốn sang xác định kết quả hoạt động
kinh doanh
Chứng từ đi kèm (Phiếu kế toán) phụ lục 01
Nợ TK 911: 14.288.931.697.
Có TK 632: 14.288.931.697.
Nghiệp vụ 3: : Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Chứng từ đi kèm (Phiếu kế toán) phụ lục 01
Nợ TK 515: 3.689.488
Có TK 911 : 3.689.488
Nghiệp vụ 4: Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính sang xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
Chứng từ đi kèm (Phiếu kế toán) phụ lục 01
Nợ TK 911: 139.498.735
Có TK 635: 139.498.735
Nghiệp vụ 5: Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang xác định
kết quả hoạt động kinh doanh
Nợ TK 911: 1.231.068.934
Có TK 642: 1.231.068.934
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔSố 33
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Trích yếuSố hiệu TK
Số tiềnGhi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng 511 911 16.646.405.529
Cuối kỳ kết chuyển giá vốn 911 632 14.288.931.697
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 911 3.689.488
Cuối Kỳ kết chuyển Chi phí tài chính 911 635 139.498.735
Cuối Kỳ kết chuyển Chi phí quản lý doanh nghiệp 911 642 1.231.068.934
Cộng X X 16.650.095.017 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy TiếnĐịa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh Số hiệu: 911
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giảiSố hiệu TK ĐƯ
Số tiềnGhi chúSố
hiệuNgày tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
31/12 59 31/12 Số dư đầu tháng
………
31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng 511 16.646.405.529
31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn 632 14.288.931.697
31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 3.689.488
31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 635 139.498.735
31/12 59 31/12 Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 1.231.068.934
Cộng Phát SinhSố dư CK
16.650.095.017 16.650.095.017
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang 96
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nguyễn Thị Hiệp Lê Thị Hà Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang 97
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy tiến
2.23. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI
Kết quả hoạt động của doanh nghiệp chính là lợi nhuận (còn là lãi) hay lỗ
của một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm) bao gồm lãi hay lỗ của các hoạt
động sản xuất kinh doanh (hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, kinh doanh
bất động sản đầu tư), hoạt động tài chính và hoạt động khác. Đó chính là phần
chêch lệch giữa một bên là doanh thu thuần của tất cả các hoạt động, với một
bên là toàn bộ chi phí bỏ ra có liên quan đến từng hoạt động tương ứng
2.23.1. Chứng từ sử dụng
điều lệ của doanh nghiệp, nghị quyết của đại hội đồng cổ đông, bảng phân
phối lợi nhuận, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.23.2. Sổ sách sử dụng
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,sổ cái, sổ chi tiết tài khoản 4212
2.23.3. Quy trình ghi sổ kế toán
2.23.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/12 Trích quỹ dự phòng tài chính 5% thu nhập còn
lại sau khi tính thuễ thu nhập doanh nghiệp phải nộp đa bổ sung là 200.000.000
Nợ TK 421: 200.000.000 x 5% = 10.000.000
Có TK 415: 10.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 công ty kết chuyển lãi trong hoạt động sản
xuất kinh doanh trong kỳ Chứng từ thu thập trong công ty (phiếu kế toán, bảng
kết quả kinh doanh trong kỳ) xem phụ lục
Nợ TK 911: 114.902.336
Có TK 4212: 114.902.336
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chứng từ ghi sổChứng từ gốc BCĐ SPS TK 421Sổ cái
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy tiến
Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 27
Trích yếuSố hiệu tài khoản
Số tiềnGhi
chúNợ Có
A B C 1 D
Trích quỹ dự phòng tài chính 5% thu
nhập còn lại sau khi tính thuễ thu
nhập doanh nghiệp phải nộp
421415
10.000.000
Kết chuyển lãi của hoạt động sản
xuất kinh doanh trong kỳ911 4212 114.902.336
Cộng X X 124.902.336 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy TiếnĐịa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁINăm 2013
Tên tài khoản lợi nhuận chưa phân phốiSố hiệu: 421
Mẫu số: S02a – DNN(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 GSố Dư ĐK 2.545.972.776
.........
20/12 20/12Trích quỹ dự phòng tài chính 5% thu nhập còn lại sau khi tính thuễ thu nhập doanh nghiệp phải nộp
10.000.000
31/12 27 31/12Kết chuyển lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ
114.902.336
Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ
1.137.746.544990.595.651
2.398.821.883
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ(Ký, họ tên)Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)Lê Thị Hà
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang 100
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.24. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
2.24.1. Lập bảng cân đối số phát sinh
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối số phát sinh
2.24.2. Diễn giải sơ đồ :
Số Dư cuối kỳ của bảng cân đối số phát sinh năm trước là số liệu để ghi vào
số Dư đầu kỳ trong bảng cân đối số phát sinh năm nay
Số liệu để ghi vào phát sinh bên Nợ, phát sinh bên Có trong bảng cân đối số
phát sinh là lũy kế của các tài khoản trên sổ Cái
Số Dư cuối kỳ được tính như sau :
Đối với các tài khoản loại :1, 2
Số Dư cuối kỳ = Số Dư đầu kỳ + Phát sinh bên Nợ - Phát sinh bên Có
Đối với các tài khoản loại : 3, 4
Số Dư cuối kỳ = Số Dư đầu kỳ + Phát sinh bên Có - Phát sinh bên Nợ
Đối với các tài khoản 5, 6, 7, 8, 9 cuối kỳ kết chuyển xác định kết quả kinh
doanh nên không có số dư cuối kỳ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Sổ Cái
các tài
khoản
Bảng cân đối số
phát sinh năm trước
Bảng cân đối số
phát sinh năm nay
Báo cáo tài chính
Tập hợp sổ lũy
kế của các tài
khoản
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.24.3. Lập bảng cân đối kế toán
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối kế toán
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Bảng cân đối số phát
sinh, Sổ chi tiết tài khoản
Loại 1, 2, 3, 4
Bảng cân đối
kế toán năm
trước
Mã tổng hợp của
bảng cân đối kế toán
Mã chi tiết của bảng
cân đối kế toán
Bảng cân đối kế
toán năm nay
Tập hợp, ghi vào
mã chi tiết của
bảng CĐKT
Cộng mã chi tiết, lập mã
tổng hợp của bảng
CĐKT
Ghi chép đúng
thứ tự, mã số của
bảng CĐKT
Tập tin báo cáo
tài chính
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
MINH HOẠ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
A. Phần tài sản
Mã số 100 = Mã số 110 + Mã số 120 + Mã số 130 + Mã số 140 + Mã số 150
= 623.156.946 + 2.173.022.680 + 738.158 + 9.096.104.045 = 11.893.021.829
I: Tiền và các khoản tương đương tiền (Mã số 110)
Mã số 110 = mã số 111 + mã số 112 = 623.156.946
1.Đối với chỉ tiêu tiền (mã số 111)
Số dư nợ tài khoản 111 “tiền mặt” trên sổ cái = 128.022.026
Số dư nợ tài khoản 112 “tiền gửi ngân hàng” trên sổ cái = 495.134.920
Số dư nợ tài khoản 113 “tiền đang chuyển “ trên sổ cái = 0
Mã số 111 = 128.022.026 + 495.134.920+ 0 = 623.156.946
2. Các khoản tương đương tiền (Mã số 112)
Số dư nợ tài khoản 1211002 “cổ phiếu có thời hạn hoán đổi < 3 tháng” trên sổ chi tiết
= 0
Số dư tài khoản 1212002 “trái phiếu có thời hạn hoán đổi < 3 tháng “ trên sổ chi tiết
= 0
Mã số 112 = 0
II: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (Mã số 120)
Mã số 120 = Mã số 121 + Mã số 129 = 0 + 0 = 0
Trong đó mã số 121 và 129 được tính như sau
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn (Mã số 121)
Số dư nợ tài khoản 121 “đầu tư tài chính ngắn hạn” trên sổ cái = 0
Số dư nợ tài khoản 128 “đầu tư tài chính ngắn hạn khác” trên sổ cái = 0
Mã số 121 = 0
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (129)
Số dư có tài khoản 129 “dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” trên sổ cái = 0
III: Các khoản phải thu (Mã số 130)
Mã số 130 = mã số 131 + mã số 132 + mã số 133 + mã số 134 + mã số 138 +
mã số 138 + mã số 139 = 2.173.022.680
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Phải thu khách hàng (Mã số 131)
Số dư nợ tài khoản 131 “phải thu khách hàng” trên sổ chi tiết = 2.173.022.680
Trả trước cho người bán (Mã số 132)
Số dư nợ tài khoản 331 “phải trả nhà cung cấp” trên sổ chi tiết
Mã số 132 = 0
Các khoản phải thu khác (Mã số 138)
Số dư nợ tài khoản 1388 “phải thu khác” trên sổ chi tiết = 0
IV: Hàng tồn kho (Mã số 140)
Mã số 140 = mã số 141 + mã số 149 = 9.096.104.045
1 Hàng tồn kho (mã số 141)
Số dư nợ tài khoản 152 “nguyên vật liệu” trên sổ cái = 3.541.285.456
Số dư nợ tài khoản 153 “công cụ dụng cụ” trên sổ cái = 0
Số dư nợ tài khoản 154 “chi phí SXKDDD” trên sổ cái = 5.554.818.589
Mã số 141 = 9.096.104.045
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Mã số 149)
Số dư có tài khoản 159 “dự phòng giảm giá hàng tồn kho” trên sổ cái = 0
V: Tài sản ngắn hạn khác (Mã số 150)
Mã số 150 = mã số 151 + mã số 152 + mã số 153 = 0
1. Chi phí trả trước ngắn hạn (mã số 151)
Số dư nợ tài khoản 142 “chi phí trả trước ngắn hạn” trên sổ cái = 0
2. Thuế giá trị tăng được khấu trừ (mã số 152)
Số dư nợ tài khoản 133 “thuế giá trị gia tăng được khấu trừ trên sổ cái =
738.158
B.Tài sản dài hạn
I: Các khoản phải thu dài hạn (mã số 110)
Mã số 200 = mã số 210 + mã số 220 + mã số 240 + mã số 250 + mã số 260
= 3.099.185.210 + 3.956.971.548 + (857.786.338) + 1.258.000.000 + 56.030.612 =
4.143.215.822
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Các khoản phải thu dài hạn (mã số 210)
Mã số 210 = mã số 211 + mã số 212 + mã số 213 + mã số 218 + mã số 219 =
0
II: Tài sản cố đinh (mã số 220)
Mã số 210 = mã số 210 + mã số 224 + mã số 227 + mã số 230 =
3.099.185.210
Tài sản cố định hữu hình (mã số 221)
Mã số 221 = mã số 211 + mã số 212 + mã số 215 + mã số 216 =
3.956.971.548 + (857.786.338) + 1.258.000.000 + 56.030.612 = 3.099.185.210
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình (mã số 221)
Số dư nợ tài khoản 211 “tài sản cố định” trên sổ cái = 3.956.971.548
Khấu hao tài sản cố định (mã số 223)
Số dư có tài khoản 214 “khấu hao tài sản cố định” trên sổ chi tiết =
(857.786.338)
III: Tài sản dài hạn khác (mã số 260)
Mã số 260 = mã số 261 + mã số 262 + mã số 268 =2.029.506.451 +0 +
2.059.506.451
1.Chi phí trả trước dài hạn (mã số 261)
Số dư nợ tài khoản 242 “chi phí trả trước dài hạn” trên sổ cái = 56,030.612
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (mã số 270)
Mã số 270 = mã số 100 + mã số 200 = 11.893.021.829 + 4.413.251.822=
16.306.237.651
PHẦN NGUỒN VỐN
A NỢ PHẢI TRẢ (mã số 300)
Mã số 300 = mã số 310 + mã số 318 = 9.007.415.768
I: Nợ ngắn hạn (mã số 310)
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Mã số 310 = mã số 311 + mã số 312 + mã số 313 +…320 = 3.470.000.000 +
5.302.803.143 + 98.369.406 + 130.404.828 + 5.838.400 = 9.007.415.768
1. Vay và nợ ngắn hạn (mã số 311)
Số dư có tài khoản vay ngắn hạn trên sổ cái = 3.470.000.000
Phải trả cho người bán (mã số 312)
Số dư có tài khoản 331 “phải trả cho người bán” trên sổ chi tiết =
5.302.803.134
Phải trả cho người lao động ¬(mã số 315)
Số dư có tài khoản 334 “phải trả người lao động” trên sổ chi tiết =
130.404.828
Phải nộp cho nhà nước (mã số 314)
Sơ dư có tài khoản 333 “các khoản phải nộp nhà nước” trên sổ chi tiết =
98.369.406
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (mã số 400)
I. Vốn chủ sở hữu (mã số 410)
Mã số 410 = mã số 411 + mã số 412 + mã số 413 + ….+ mã số 421 =
4.900.000.000
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu (mã số 411)
Số dư có tài khoản 411 “nguồn vốn kinh doanh” trên sổ chi tiết =
4.900.000.000
2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (mã số 421)
Số dư có tài khoản 421 “lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” trên sổ cái =
2.398.821.833
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (mã số 430)
Mã số 430 = mã số 300 + mã số 400 = 16.306.237.651
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.25. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Mã số tổng hợp của báo
cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Bảng cân đối số phát sinh, Sổ chi
tiết tài khoản Loại 5, 6, 7, 8, 9 và
tài khoản 133, 333
Báo cáo kết quả
hoạt động
kinh doanh năm
trước
Mã số chi tiết của báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
năm nay
Tập hợp, ghi vào
mã chi tiết
Cộng mã chi
tiết, lập mã tổng
hợp
Ghi chép đúng
thứ tự mã số của
báo cáo
KQHĐKD
Tập tin báo cáo tài chính
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
MINH HOẠ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH
DOANH
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (mã số 01)
Số phát sinh có của tài khoản 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
và tài khoản 512 “doanh thu nội bộ” trong kỳ báo cáo.
Mã số 01 = 16.646.405.529
2 Các khoản giảm trừ (mã số 02)
Số phát sinh có TK 521 “chiết khấu thương mại” trên sổ cái = 0
Số phát sinh có TK 531 “doanh thu hàng trả lại” trên sổ cái = 0
Số phát sinh có TK 532 “chiết khấu thương mại” trên sổ cái = 0
Mã số 02 = 0
3.Doanh thu thuần vê bán hàng và cung cấp dịch vụ (mã số 10)
mã số 10 = mã số 01 – mã số 02 = 16.646.405.529
Giá vốn hàng bán (mã số 12)
4. Số phát sinh có TK 632 “giá vốn hàng bán” trên sổ cái = 14.288.931.697
Mã số 11 = 14.288.931.697
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (mã số 20)
Mã số 20 = mã số 10 –mã số 11 = 16.646.405.529- 14.288.931.697=
2.357.473.832
6. Doanh thu hoạt động tài chính (mã số 21)
Số phát sinh nợ 515 “doanh thu hoạt động tài chính” trên sổ cái = 3.689.488
7. Chi phí tài chính (mã số 22)
Số phát sinh có tài khoản 635 “chi phí tài chính” trên sổ cái
Mã số 22 = 139.498.735
8. Chi phí lãi vay (mã số 23)
Số phát sinh có tài khoản 6351 “chi phí lãi vay” trên sổ chi tiết = 112.656.324
Mã số 23 = 139.498.735
9. Chi phí bán hàng (mã số 24)
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Số phát sinh có tài khoản 641 “chi phí bán hàng”trên sổ cái = 0
Mã số 24 = 0
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp (mã số 25)
Số phát sinh có tài khoản 642 “chi phí quản lý doanh nghiệp” trên sổ cái =
1.231.068.934
Mã số 25 = 1.231.068.934
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (mã số 30)
Mã số 30 = mã số 20 +mã số 21 –(mã số 22+mã số 24 +mã số 25)
= 2.357.473.832 + 3.689.488 – (139.498.735 + 0 + 1.231.068.934) = 990.595.651
12. Thu nhập khác (mã số 31)
Số phát sinh nợ tài khoản 711 “thu nhập khác” trên sổ cái = 0
Mã số 31 = 0
13. Chi phí khác (mã số 32)
Số phát sinh có tài khoản 811 “chi phí khác” trên sổ cái = 8.511.000
Mã số 32 = 0
14. Lợi nhuận khác (mã số 40)
Mã số 40 = mã số 31 – mã số 32 = 0
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp (mã số 50)
Mã số 50 = mã số 30 +mã số 40 = 990.595.651
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (mã số 51)
Số phát sinh có tài khoản 8211 “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành” trên sổ chi tiết = 173.354.239
Mã số 51 = 173.354.239
17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (mã số 52)
Số phát sinh có tài khoản 8212 “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệphoãn lại”
trên sổ chi tiết = 0
Mã số 52 =0
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (mã số 60)
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Mã số 60 = mã số 50 – mã số 51 – mã số 52 = 817.241.412
2.26. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Sơ đồ 2.4 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Tập hợp, ghi
vào mã chi tiết
Mã số tổng hợp của
báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
Bảng cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Sổ
chi tiết tài khoản 111,
112, 113, …
Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ năm trước
Mã số chi tiết
của báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ năm nay
Cộng mã chi
tiết, lập mã tổng
hợp
Ghi chép đúng thứ
tự mã số của báo
cáo lưu chuyển tiền
tệ
Tập tin báo cáo tài chính
Tập hợp, ghi vào
mã chi tiết
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
MINH HOẠ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN
TỆ THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP (XEM PHỤ LỤC)
2.27. LẬP THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sơ đồ 2.5 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập thuyết minh báo cáo tài chính
2.28. NỘI DUNG CỦA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành không thể tách rời
của báo cáo tài chính của công ty, được lập để giải thích và bổ sung thông tin về
tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo mà các báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết được.
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Bảng cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, Sổ chi tiết các
tài khoản
Thuyết minh báo cáo tài
chính năm trước
Tình hình thực tế
của công ty,Các tài
liệu khác có quan
liên
Thuyết minh báo cáo tài
chính năm nay
Xem xét, đối
chiếu số
liệu, lập
thuyết minh
báo cáo tài
chính
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Thuyết minh báo cáo tài chính trình bày khái quát đặc điểm hoạt động của
doanh nghiệp : nội dung một số chế độ kế toán được doanh nghiệp lựa chọn để áp
dụng; tình hình và lý do biến động của một số đối tượng tài sản và nguồn vốn quan
trọng; phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu và các kiến nghị của doanh
nghiệp
MINH HOẠ LẬP THUYẾT MINH BCTC (xem phụ lục)
2.29. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT
Quy trình lập báo cáo thuế giá trị gia tăng(xem phần phụ lục)
Sơ đồ 2.6 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo thuế giá trị gia tăng
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Hóa đơn
giá trị gia
tăng bán ra
Kiểm tra, ghi
vào bảng kê bán
ra
Tờ khai thuế
giá trị gia tăng
Bảng kê hóa đơn chứng từ
hàng hóa dịch vụ bán ra
Tổng hợp,lập
tờ khai thuế
GTGT
Hóa đơn
giá trị
gia tăng mua
vào
Bảng kê hóa đơn
chứng từ hàng hóa
dịch vụ
mua vào
Kiểm
tra, ghi
vào
bảng kê
mua
vào
Tập tin báo cáo
tài chính
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.30. LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN ( xem phần phụ lục)
Sơ đồ 2.7 : Quy trình lập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
2.31. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT:
2.31.1. Bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào - bán ra
Căn cứ hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ tính ra trong kỳ tính thuế, kê khai
theo từng hóa đơn, …
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
Mã chi tiết Tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm tính
Ghi nhận vào từng mã
chi tiết
Cộng mã chi tiết, lập
mã tổng hợp
Mã tổng hợp Tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm tính
Tổng hợp ghi nhận vào
tờ khai
Tờ khai thuế thu nhập doanh
nghiệp tạm tính
Tập tin báo cáo thuế thu nhập doanh
nghiệp
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.31.2. Tờ khai thuế GTGT
A Không phát sinh hoạt động mua bán trong kỳ
Nếu không phát sinh thì đánh dấu “X” vào mã số 10
B Thuế GTGT được khấu trừ kỳ trước chuyển sang ghi vào mã số 11 của tờ
khai thuế GTGT kỳ này và số thuế đã ghi trên mã số 43 của tờ khai thuế GTGT
của kỳ trước
C Kê khai thuế GTGT phải nộp cho nhà nước
Lấy số liệu của hai bảng kê trên đưa vào tờ khai thuế GTGT
2.32. LẬP BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
2.32.1. Tờ khai tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Kỳ tính thuế đầu tiên được tính từ ngày bắt đầu hoạt động, phát sinh nghĩa vụ
thuế đến ngày cuối cùng của quý. Kỳ tính thuế cuối cùng được tính từ ngày đầu
tiên của quý đến ngày kết thúc hoạt động phát sinh của nghĩa vụ thuế.
2.32.2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN
Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch, trừ trường hợp cơ sở kinh
doanh áp dụng theo năm. Kỳ tính thuế đầu tiên đối với cơ sở kinh doanh mới thành
lập và kỳ tính thuế cuối cùng với cơ sở kinh doanh với loại hình doanh nghiệp
chuyển đổi hình thức sở hữu, sát nhập……
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị
CHƯƠNG 3
NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ
3.1 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CHUNG
3.1.1 Nhận xét chung
Tiền thân là chi nhánh của công ty Duy Tiến mẹ đặt trụ sở chính tại TP.
Thanh Hóa. Với kinh nghiệm đang còn non trẻ trong lĩnh vực may mặc chỉ với 12
năm kinh nghiệm. Trong những năm gần đây cùng với sự suy thoái kinh tế toàn
cầu làm ảnh hưởng đến kinh ngạch xuất nhập khẩu hàng may mặc vốn là nghành
có thế mạnh đối với nền kinh tế Việt Nam. Công ty đã và đang phấn đấu đẩy mạnh
sản xuất nâng cao vị thế trên thị trường trong và ngoài nước.
Công ty đẩy mạnh đầu tư nhà xưởng, trang thiết bị, công nghệ sản xuất nhằm
nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm.
Về mặt địa lý công ty nằm trên địa bàn huyện Quảng Xương rất thích hợp cho
việc vận chuyển nguyên vật liệu trong khi công ty làm gia công, và sản xuất hàng
may mặc.
Thanh Hóa có nhiều chính sách ưu đãi về thuế, tiền cho thuê mặt bằng, các
thủ tục hành chính ngày một gon nhẹ giúp giảm chi phí hành chính cho công ty.
Môi trường làm việc thoáng mát, sạch sẽ. Các phòng ban được sắp xếp hợp lý
.Sản phẩm của công ty tương đối đa dạng về chủng loại, mẫu mã, kích cỡ, màu
sắc… đáp ứng yêu cầu thị hiếu của khách hàng.
Bộ máy tổ chức của công ty có sự sắp xếp rất khoa học và hiệu quả . Có sự
phân công, phân cấp hợp lý giữa các phòng ban tạo mối liên kết chặt chẽ giữa lãnh
đạo và nhân viên.
Công ty sử dụng phần mềm kế toán. Do đó công việc xử lý thông tin trên các
bảng mẫu biểu rất nhanh chóng, giúp giảm bớt khối lượng công việc sổ sách, vấn
đề lưu trữ hồ sơ đồng thời giúp nâng cao năng suất lao động của nhân viên kế toán.
Cán bộ nhân viên làm việc lâu năm nhiều kinh nghiệm, năng động, có tinh
thần trách nhiệm cao, tích cực lao động học tập, gắn bó với công ty, sử dụng thành
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị
thạo các máy móc thiết bị mới và hiện đại.
Đội ngũ công nhân, tay nghề cao, nhiều kinh nghiệm làm việc với năng suất
cao, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm.
Áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ phản ánh đầy đủ các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh trong công ty một cách nhanh chóng gon nhẹ đặc biệt là công ty
có nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Công ty đang nghiên cứu các chính lượ kinh doanh ngắn và dài hạn nhằm
giảm giá thành đáp ứng nhu cầu thi hiếu của khách hàng.
3.1.2. Kiến nghị chung
Công ty cần nghiên cứu kỹ thuật, tính năng của từng loại máy móc, để có biện
pháp nâng cấp, sửa chữa để tạo ra những sản phẩm chất lượng, với mức tiêu hao
nguyên vật liệu ít và nhằm tránh được tình trạng máy móc cũ sẽ lảm hư hỏng quá
trình sản xuất, chất lượng sản phẩm, lãng phí nguyên vật liệu không đáng có.
Công ty cần thay mới một số máy móc quá cũ, lỗi thời của xưởng sản xuất
may vì đây là sản phẩm chính, chủ đạo, có sự ảnh hướng lớn đến thương hiệu của
công ty.
Bến bãi của công ty có diện tích rộng nhưng sự sắp xếp và lưu trữ nguyên vật
liệu chưa thật sự khoa học, chưa có sự phân chia rõ ràng cho từng khu vực, cho
từng loại sản phẩm cụ thể để có thể dễ tìm, do vậy bộ phận quản lý kho cần có một
kế hoạch phân chia cụ thể trách nhiệm.
Công nhân viên là linh hồn của công ty, do đó tạo mọi điều kiện cho công
nhân viên học tập nâng cao kiến thức, tay nghề, có nhiều chương trình hội thao văn
nghệ để có thể khuyến khích tinh thần, làm động lực cho hiệu quả lao động của
công nhân tốt hơn.
Bộ phận kế toán công ty làm việc hiệu quả với tinh thần trách nhiệm cao. Tuy
nhiên số lượng nhân viên không đủ, vi phạm đến nguyên tắc bất kiêm nhiệm, do
một người phải kiêm nhiều chức trách nên không trách khỏi những sai phạm, thiếu
sót không mong muốn, ảnh hưởng đến sự trung thực trong các số liệu. Vì vậy
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị
mong muốn công ty tuyển thêm nhân viên trong phòng kế toán để có thể giảm
trách nhiệm cho từng nhân viên hiện tại
Phần mềm kế toán tuy hỗ trợ khá đắc lực trong công việc kế toán nhưng phần
mềm được thiết kế khá lâu, nhiều phần hành trong phần mềm không còn hợp lý,
chẳng hạn sổ sách kế toán không đúng mẫu so với hình thức chứng từ ghi sổ, một
số bút toán không hạch toán đúng như quy định mà phải thông qua một tài khoản
khác.
3.2. NHẬN XÉT KIẾN NGHỊ CỤ THỂ
3.2.1. Nhận xét về kế toán tiền
Mẫu chứng từ : phiếu Thu, phiếu Chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị
thanh toán công ty đã thực hiện đúng mẫu số 01-TT, 02-TT, 03-TT và 05-TT ban
hành theo quyết định 48/2006 /QĐ –BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
Tuy nhiên khi kiểm kê quỹ thì không sử dụng chứng từ : Bảng kiểm kê quỹ để
xác nhận mà chỉ thông báo trực tiếp bằng lời nói. Do vậy không có bằng chứng
chính xác để lưu thông tin. Đề nghị công ty bổ sung bảng kiểm kê quỹ (theo mẫu
08-TT ban hành theo quyết định 48/2006 /QĐ –BTC ngày 20/03/2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính) khi tiến hành kiểm kê quỹ để xác định rõ ràng.
Khi công ty thu tiền của khách hàng nước ngoài thì công ty nên hạch toán
thêm tài khoản 007 ngoại tệ các loại để phản ánh vào chỉ tiêu tài khoản ngoài bảng
cân đối kế toán một cách chính xác và đầy đủ hơn, phản ảnh tình hình nhập xuất
ngoại tệ của công ty.
Cần bổ sung thêm số thu chi tiền mặt để theo dõi chặt chẽ hơn số tiền thu vào
và chi ra trong ngày.
Một nhân viên kế toán phụ trách những phần hành công việc có liên quan đến
nhau ảnh hưởng đến sự trung thực và khách quan của số liệu. Vi phạm nguyên tắc
bất kiêm nhiệm, chẳng hạn : thực tế trong công ty kế toán thanh toán kiêm kế toán
tiền mặt, kế toán phụ trách tiền gửi ngân hàng kiêm thủ quỹ. Chính vì sự không
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị
hợp lý trong phân chia nhiệm vụ nêu trên, đề nghị quý công ty nên tách rõ các
phần hành công việc, cần có thêm các kế toán viên để làm việc tốt hơn.
3.2.2. Nhận xét kiến nghị kế toán vật tư.
Khi công ty nhận hàng về làm gia công công ty nên hạch toán vào loại tài
khoản ngoài bảng cân đối kế toán tài khoản “002 hàng hóa nhận gia công, nhận giữ
hộ “ để công việc kế toán trở nên thuận laoị hơn trong công tác xuất trả hàng nhận
làm gia công và công tác lập BCTC và cần có biên bản kiểm chứng hàng nhận gia
công. Khi kiểm kê vật tư công ty chưa có biên bản kiểm kê để ghi nhận quá trình
thực hiện, do vậy quý công ty cần thực hiện biên bản kiểm kê khi công việc kiểm
kê thực hiện xong.
Bảng phân bổ định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho mỗi loại sản phẩm đã
được tính toán trong quá trình kinh nghiệm thực tế, nhưng so với thời gian sử dụng
bảng định mức đó đã khá lâu không còn phù hợp với hiện tại. Do vậy ban lãnh đạo
cần xem xét tính toán lại để lập nên một định mức tiêu hao mới về nguyên vật liệu
cho từng loại sản phẩm trong các khâu giữ trữ, cấp phát và quyết toán một cách rõ
ràng.
3.2.3. Nhận xét và kiến nghị kế toán TSCĐ
TSCĐ là tài sản có giá trị lớn trong công ty và được sử dụng trong nhiều năm
việc trích và phân bổ khấu hao cần thực hiênn đúng theo thông tư hướng dẫn tỷ lệ
trích và thời gian trích khấu hao của bộ tài chính.
Cần phân bổ khấu hao cụ thể cho từng loại tài sản cố định kết hợp với việc
theo dõi phân bổ cho từng bộ phận, phòng ban.
Mẫu sổ sách không đúng theo quy định cần phải làm cho đúng theo quy định
theo hình thức chứng từ ghi sổ
3.2.4. Nhận xét về kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Việc thực hiện tiền lương cho công, nhân viên đã thực hiện đầy đủ nhưng
công ty không trích BHYT, KPCĐ, BHTN cho công, nhân viên nhằm đảm bảo
quyền lợi cho người lao động làm đúng theo quy định của bộ lao động thương binh
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị
xã hội về các khoản trích theo lương tính vào chi phí của doanh nghiệp và chi sẻ
một phần trừ vào lương của người lao động. Đây là nghĩa vụ với nhà nước và
người lao động.
3.2.5. Nhận xét về kế toán nguồn vốn kinh doanh
Theo quy định của bộ tài chính sao khi lợi nhuận sau thuế mà có lãi công ty
phải trích lập một phần từ lợi nhuận sau thuế các quỹ để duy trì các hoạt động, các
phong trào văn hóa văn nghệ, thi đua khen thưởng như quỹ khen thưởng phúc lợi
quỹ dự phòng tài chính, quỹ trợ cấp mất việc làm, khi các hợp đồng có rủi ro lớn.
Đề nghị công ty cần trích lập các quỹ đảm bảo yêu cầu.
3.2.6. Nhận xét và kiến nghị về kế toán chi phí tính giá thành
Công ty cần có chính sách lâu dài nhằm nâng cao chất lượng giảm giá thành
sản nâng cao tính cạnh tranh. Kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào một cách hiệu để
tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp .
Công ty nên có chính sách dự trư nguyên vật phục vụ tốt cho phân xưởng sản
xuất. Khi nhập, xuất vật tư cần có phiếu nhập kho phiếu xuất kho để bảm bảo cho
công tác kiểm kê vật tư sau này.
3.2.7. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.
Bán hàng là khâu cuối cùng có tính chất quyết định trong chiến lược kinh
doanh của doanh nghiệp góp phần thực hiện các mục tiêu mà doanh nghiệp đang
theo đuổi, thúc đẩy vòng quay sản xuất, mở rộng kinh doanh, nâng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh. Để quản lý tốt vấn đề này công ty cần phải có đầy đủ sổ sách
chứng từ liên quan đến bán hàng vì nếu không hợp lý ảnh hưởng đến chỉ tiêu
doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp
Công ty nên mở chi tiết cho từng cho tài khoản 5111 để tiện theo dõi doanh
thu chi tiết cho từng nhóm hàng để biết mặt hàng nào tiêu thụ nhanh để có chính
sách phát triển lâu dài.
Tài khoản 51111: doanh thu bán hàngTài khoản 51112: doanh thu hàng gia côngTài khoản 51113: doanh thu bán hàng
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH
Công việc kế toán tại công ty TNHH Duy Tiến
KẾT LUẬN
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, công tác Kế toán
luôn giữ một vai trò đặc biệt quan trọng, quyết định sự tồn tại và phát triển ổn định
của doanh nghiệp. Vì vậy, việc hạch toán đúng, đầy đủ và hợp lý các phần hành kế
toán là một yêu cầu cần thiết đối với các doanh nghiệp.
Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH Duy Tiến , được sự giúp đỡ nhiệt
tình của lãnh đạo Công ty, các phòng ban và đặc biệt là các anh chị trong phòng tài
chính kế toán, đã giúp em có cơ hội được tiếp cận với thực tế như hạch toán các
nghiệp vụ kế toán, và các chứng từ sổ sách có liên quan đến công việc kế toán cụ
thể tại công ty, vận dụng những kiến thức đã được trang bị ở nhà trường, kết hợp
với việc tìm hiếu thực tế cùng sự giúp đỡ tận tình của giáo viên hướng dẫn, chúng
em đã hoàn thành bản báo cáo thực tập tốt nghiệp trước khi ra trường.
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do trình độ cũng như nhận thức của bản thân
còn hạn chế nên bản báo cáo này không thể tránh khỏi những thiếu sót, chúng em
rất mong được những ý kiến đóng góp cảu các thầy cô để báo cáo tốt nghiệp của
cúng em được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa chúng em xin chân thành cảm ơn cô giáo Đỗ Thị Hạnhcùng các
thầy giáo khoa Kế Toán – Kiểm Toán, trường Đại Học Công Nghiệp TP.Hồ Chí
Minh, các cô chú, anh chị trong phòng tài vụ Tại Công ty TNHH Duy Tiến đã
giúp em hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ợn!
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH