44
LẤY DỮ LIỆU THEO CÁCH CONNECTED Chương 2

02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

LẤY DỮ LIỆU THEO CÁCH CONNECTED

Chương 2

Page 2: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

2

Nội dung

Các bước lấy dữ liệu Lấy 1 giá trị đơn Lấy tập giá trị Truy vấn tập giá trị và lưu lại

Truy vấn có tham số Gọi Store Procedure

Page 3: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

3

Page 4: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

4

Page 5: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

5

Page 6: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

6

Các bước lấy dữ liệu

3 bước cơ bản • Bước 1: Chỉ rõ dữ liệu mà ứng dụng cần

– Viết yêu cầu bằng câu lệnh SQL– SQL:

Select DML, DDL, DCL

• Bước 2: Gởi yêu cầu đến CSDL– Tạo đối tượng Command

• Bước 3: Nhận kết quả

Page 7: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

7

Lấy 1 giá trị đơn

Một số câu lệnh SQL trả về giá trị đơn

Tạo đối tượng Command

Cung cấp văn bản câu lệnh SQL cho Command

Thực thi câu lệnh

Page 8: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

8

Lấy 1 giá trị đơnMột số câu lệnh SQL trả về giá trị đơn

Select min(…) From … Select max(…) From … Select avg(…) From … Select count(…) From … Select sum(…) From …

string strSQL = "Select count(*) From TenBang";

Page 9: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

9

Lấy 1 giá trị đơnTạo đối tượng Command

Một đối tượng Command cần 3 thông tin• Đối tượng Connection• Văn bản câu lệnh SQL• Loại câu lệnh: CommadType

– Lấy dữ liệu nguyên 1 Bảng: CommadType.TableDirect– Câu lệnh SQL: CommadType.Text– Stored Procedure: CommadType.StoredProcedure

Page 10: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

10

Lấy 1 giá trị đơnTạo đối tượng Command

Cách 1:SqlCommand cmd = new SqlCommand();cmd.Connection = conn;cmd.CommandText = strSQL;cmd.CommandType = CommandType.Text;

Cách 2:SqlCommand cmd = new SqlCommand(strSQL);cmd.Connection = conn;cmd.CommandType = CommandType.Text;

Page 11: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

11

Lấy 1 giá trị đơnTạo đối tượng Command

Cách 3:SqlCommand cmd = new SqlCommand(strSQL, conn);cmd.CommandType = CommandType.Text;

Cách 4:SqlCommand cmd = conn.CreateCommand();cmd.CommandText = strSQL;cmd.CommandType = CommandType.Text;

Page 12: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

12

Lấy 1 giá trị đơnThực thi câu lệnh

Phương thức ExecuteScalar()• ExecuteScalar trả về 1 giá trị kiểu object• Dùng ép kiểu để chuyển sang kiểu dữ liệu

tương ứng Chú ý: Phải mở kết nối trước khi gọi lệnh

ExecuteScalar

conn.Open();kq = (Kieu)cmd.ExecuteScalar();conn.Close();

Page 13: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

13

Lấy tập giá trị

Câu lệnh SQL trả về tập giá trị Thực thi câu lệnh Đối tượng IDataReader Thuộc tính và phương thức của IDataReader

Page 14: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

14

Lấy tập giá trịCâu lệnh SQL trả về tập giá trị

Tập giá trị: Gồm nhiều dòng hoặc nhiều cột

Select cột1, cột2, … From …

string strSQL = "Select cot1, … From TenBang";

Page 15: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

15

Lấy tập giá trịThực thi câu lệnh

Phương thức ExecuteReader()• ExecuteScalar trả về 1 đối tượng IDataReader

(SqlDataReader hay OleDBDataReader)• IDataReader cho phép chúng ta duyệt qua các

dòng trong tập dữ liệu Chú ý:

• Phải mở kết nối trước khi gọi lệnh ExecuteReader• Không được đóng kết nối khi còn đang sử dụng đối

tượng IDataReaderconn.Open();SqlDataReader reader=cmd.ExecuteReader();…conn.Close();

Page 16: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

16

Lấy tập giá trịĐối tượng IDataReader

Đặc điểm của đối tượng IDataReader• Chứa một luồng dữ liệu, tại mỗi thời điểm chỉ

truy cập 1 dòng • Read-only, Forward-only

Page 17: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

17

Lấy tập giá trịThuộc tính và phương thức của IDataReader

Get[DataType](int i): GetInt32(…), GetString(…), …• Tên đầy đủ: phụ thuộc vào kiểu dữ liệu cần lấy• Tham số của hàm: là số thứ tự của cột (Ordinal) muốn

lấy dữ liệu string GetName(int i)

• Lấy tên cột có số thứ tự i int GetOrdinal(string name)

• Lấy số thứ tự của cột có tên name bool IsDbNull(int i)

• Kiểm tra giá trị cột I có là null/nothing hay không

Page 18: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

18

Lấy tập giá trịThuộc tính và phương thức của IDataReader

object GetValue(int i)• Lấy giá trị cột I mà không quan tâm kiểu dữ liệu

Hai indexer có chức năng tương tự phương thức GetValue• object dataReader[int i]• object dataReader[string name]

Chú ý: Nên dùng số thứ tự thay vì tên cột

Page 19: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

19

Lấy tập giá trịThuộc tính và phương thức của IDataReader

bool HasRow• true: cho biết IDataReader chứa 1 hay nhiều

dòng dữ liệu

bool Read()• Đọc dòng kế tiếp• Trả về true nếu còn 1 hay nhiều dòng dữ liệu

Page 20: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

20

Lấy tập giá trịThuộc tính và phương thức của IDataReader

conn.Open();SqlDataReader reader=cmd.ExecuteReader();if (!reader.HasRows)

…while (reader.Read()){

value1 = reader.GetString(0);value2 = reader.GetInt32(1);

}conn.Close();

Page 21: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

21

Truy vấn tập giá trị và lưu lại

Điều kiện lưu dữ liệu vào bộ nhớ• Trong một số trường hợp cần lưu dữ liệu

– Data-binding– Cần nhiều thời gian để xử lý dữ liệu

Cần lưu dữ liệu lại để xử lý sau

Page 22: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

22

Truy vấn tập giá trị và lưu lại

Dùng vòng lặp foreach • Để lặp qua các dòng dữ liệu • Mỗi dòng dữ liệu được gọi là DbDataRecord

List<NhanVien> nhanVienList = new List<NhanVien>();

conn.Open();SqlDataReader reader=cmd.ExecuteReader();foreach (DbDataRecord rec in reader) {

nhanVienList.Add(new NhanVien(rec));}conn.Close();

//Sử dụng nhanVienList…

Page 23: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

23

TRUY VẤN CÓ THAM SỐ

Page 24: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

24

Nhu cầu cần có truy vấn có tham số

Chúng ta thường viết các câu lệnh SQL đề tìm kiếm các dòng dữ liệu trong CSDL theo một điều kiện nào đó. Những giá trị trong điều kiện do người dùng nhập vào

Ví dụ: Tìm kiếm nhân viên có trong CSDL không để cho phép đăng nhập vào chương trình

string strUser, strPass;strUser = txtUser.Text;strPass = txtPass.Text;

string strSQL;strSQL = "select * from NhanVien where " + "username='" + strUser + "' and " + "password='" + strPass + "'";

Page 25: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

25

Nhu cầu cần có truy vấn có tham số

Nhận xét• Bất kỳ những gì nhập vào txtPass, txtUser đều

được đặt vào trong câu SQL

• Hãy nhập vào username: ' or ('1'='1') or '1'='1 hay• Hãy nhập vào password: ' or '1'='1

Page 26: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

26

Nhu cầu cần có truy vấn có tham số

Truy vấn có tham số• Những nơi trong câu SQL cần dữ liệu người

dùng, chúng ta sẽ tạo những tham số tại những nơi đó (gọi là parameter placeholders)

• Bất kỳ dữ liệu gì được truyền vào tham số sẽ được đối xử như là dữ liệu thuần túy (không phải là 1 câu lệnh SQL)

Page 27: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

27

Các bước tạo truy vấn có tham số

3 bước tạo truy vấn có tham số• Bước 1: Xây dựng văn bản câu SQL có tham số

• Bước 2: Khai báo đối tượng SqlParameter, gán giá trị tương ứng

• Bước 3: Gán đối tượng SqlParameter cho thuộc tính Parameters của đối tượng SqlCommand

Page 28: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

28

Các bước tạo truy vấn có tham số

Bước 1:Xây dựng văn bản câu SQL có tham số• Những nơi cần dữ liệu người dùng chúng ta tạo

một parameter placeholder• Tên parameter placeholder: @ten

strSQL = "select … where cot1 = @ten1 …"

Ví dụ:

Cú pháp:

strSQL = "select * from NhanVien where " + “manv=@user and matkhau=@pass";

Parameter placeholder

Page 29: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

29

Các bước tạo truy vấn có tham số

Bước 2: Khai báo đối tượng SqlParameter, gán giá trị tương ứng• Mỗi parameter placeholder tương ứng với một

đối tượng SqlParameter

SqlParameter param;

param = new SqlParameter();param = new SqlParameter(string paramName, object value);param = new SqlParameter(string paramName, SqlDbType dbType);param = new SqlParameter(string paramName, SqlDbType dbType, int size);

Cú pháp:

Page 30: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

30

Các bước tạo truy vấn có tham số

Một số loại kiểu dữ liệu của tham số: SqlDbType• Số

– TinyInt = Byte– SmallInt = Int16– Int = Int32– BigInt = Int64– Real = Single– Float = Double– Decimal = Decimal– Money = Decimal

• Chuỗi– Char = String– NChar = String– Text = String– NText = String– NVarChar = String

• Kiểu khác– Bit = Boolean– DateTime = DateTime

Page 31: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

31

Các bước tạo truy vấn có tham số

Một số property của SqlParameter• string param.ParameterName• SqlDbType param.SqlDbType• object param.Value• int param.Size

Page 32: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

32

Các bước tạo truy vấn có tham số

Ví dụSqlParameter paramMaNV, paramMatKhau;

paramMaNV = new SqlParameter();paramMaNV.SqlDbType = SqlDbType.VarChar;paramMaNV.ParameterName = "@user";paramMaNV.Value = strMaNV;

paramMatKhau = new SqlParameter();paramMatKhau.SqlDbType = SqlDbType.VarChar;paramMatKhau.ParameterName = "@pass";paramMatKhau.Value = strMatKhau;

Page 33: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

33

Các bước tạo truy vấn có tham số

Bước 3: Gán đối tượng SqlParameter cho thuộc tính Parameters của đối tượng SqlCommand

SqlCommand cmd;SqlParameter param;…cmd.Parameters.Add(param);cmd.Parameters.Add(string paramName, SqlDbType dbType);cmd.Parameters.Add(string paramName, SqlDbType dbType, int size);

Page 34: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

34

GỌI STORED PROCEDURE

Page 35: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

35

Gọi Stored ProcedureKhái niệm Stored Procedure

Định nghĩa Stored Procedure – SP:• SP là 1 thủ tục được định nghĩa trước và

được lưu trữ trong CSDL để người dùng sẵn sàng dùng

Đặc điểm của SP• SQL Server biên dịch Stored Procedure• Gọi SP chạy sẽ nhanh hơn việc xây dựng câu

truy vấn trong code • SP bảo mật hơn

Page 36: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

36

Gọi Stored ProcedureTạo Stored Procedure – SP

Cú pháp tạo SPCREATE PROCEDURE usp_TenSP/* ( @parameter1 datatype = defaultvalue, @parameter2 datatype OUTPUT )*/AS /* SET NOCOUNT ON */RETURN

Page 37: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

37

Gọi Stored ProcedureGọi SP không có tham số

2 bước gọi SP không tham số:• Bước 1: Chỉ rõ tên SP trong thuộc tính

CommandText của đối tượng CommandSqlCommand cmd;…cmd.CommandText = “usp_TenStoredProcedure”

• Bước 2: Chỉ cho đối tượng Command biết chúng ta đang muốn thực thi 1 Stored Procedure

cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure

Page 38: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

38

Gọi Stored ProcedureGọi SP không có tham số

Ví dụ: create procedure usp_LayDSNhanVienas

select * from NhanVienreturn

string strSP = “usp_LayDSNhanVien”;SqlCommand cmd = new SqlCommand(strSP, conn);cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure;

SqlDataAdapter daNhanVien = new SqlDataAdapter(cmd);DataTable dtNhanVien = new DataTable();daNhanVien.Fill(dtNhanVien);

// Cách 2//conn.Open();//SqlDataReader dr = cmd.ExecuteReader();

Page 39: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

39

Gọi Stored ProcedureGọi SP có tham số input (vào)

3 bước gọi SP có tham số input:• Bước 1, 2: giống như trước • Bước 3: Thêm đối tượng tham số

SqlParameter vào đối tượng command (Tên tham số giống tên tham số trong SP)

cmd.Parameters.Add(“@TenThamSo”, kieu, kichthuoc);cmd.Parameters[“@TenThamSo”].value = giatri;

Page 40: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

40

Gọi Stored ProcedureGọi SP có tham số input (vào)

Ví dụ:

string sqlSP = "usp_TimNhanVienTheoTen";

conn = new SqlConnection(strConn);

SqlCommand cmd = new SqlCommand(sqlSP, conn);cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure;

cmd.Parameters.Add("@Ten", SqlDbType.NVarChar, 20);cmd.Parameters["@Ten"].Value=giatri;

create procedure usp_TimNhanVienTheoTen(@ten nvarchar(20))

asselect * from NhanVien where ten = @tenreturn

Page 41: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

41

Gọi Stored ProcedureGọi SP có tham số output (ra)

Tương tự SP có tham số input• Nhưng bước 3 phải chỉ rõ tham số nào là

output bằng thuộc tính Direction của đối tượng SqlParameter

SqlParameter param;…param.Direction = ParameterDirection.Output

Page 42: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

42

Gọi Stored ProcedureGọi SP có tham số output (ra)

Ví dụ:

create procedure usp_TimTenNhanVienTheoMa(@manv nvarchar(20), @ten nvarchar(20) output)

asselect @ten=tenfrom NhanVienwhere manv=@manv

return

Page 43: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

43

Gọi Stored ProcedureGọi SP có tham số output (ra)string sqlSP = "usp_TimTenNhanVienTheoMa";

conn = new SqlConnection(strConn);SqlCommand cmd = new SqlCommand(sqlSP, conn);cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure;

SqlParameter paramTen = new SqlParameter();paramTen.Direction = ParameterDirection.Output;paramTen.ParameterName ="@ten";paramTen.SqlDbType = SqlDbType.NVarChar;paramTen.Size = 20;cmd.Parameters.Add(paramTen);

cmd.Parameters.Add("@MaNV", SqlDbType.NVarChar, 20);cmd.Parameters["@MaNV"].Value = "NV001";

conn.Open();cmd.ExecuteReader();conn.Close(); string ten = cmd.Parameters["@ten"].Value.ToString();

Page 44: 02 chuong2-laydulieutheocachconnected-140404114611-phpapp02

44

Tóm tắt chương 2