65
Chuẩn bị Cài đặt offices 2010 hoặc 2013 (Crack sử dụng chương trình MS Tookit 2.5.1, 2.5.2 hoặc các phần mềm crack khác) Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 (crack: sử dụng phần mềm “xf-apscc” với key cài đặt và sử dụng để crack: 1346-1006-8523-3346-0501-2543 Chú ý: Nêu máy chưa cài office khi cài đặt Adobe presenter sẽ báo lỗi Sau khi cài đặt trên menu powerpoint xuất hiện tab Adobe Presenter 1

Adobe presenter

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Adobe presenter

Chuẩn bị

Cài đặt offices 2010 hoặc 2013 (Crack sử dụng chương trình MS Tookit 2.5.1, 2.5.2 hoặc các phần mềm crack khác)

Cài đặt Adobe presenter 8.0 hoặc 9.0 (crack: sử dụng phần mềm “xf-apscc” với key cài đặt và sử dụng để crack: 1346-1006-8523-3346-0501-2543

Chú ý: Nêu máy chưa cài office khi cài đặt Adobe presenter sẽ báo lỗi

Sau khi cài đặt trên menu powerpoint xuất hiện tab Adobe Presenter

1

Page 2: Adobe presenter

E-LEARNINGLê Minh Chung

[email protected]

2

Page 3: Adobe presenter

I. Định nghĩa E-learning:

E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.

Là thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.

3

Page 4: Adobe presenter

II. Phân biệt bài giảng Elearning và bài giảng điện tử:

Bài giảng điện tử: toàn bộ nội dung, kiến thức, kế hoạch lên lớp của một bài dạy được Multimedia hóa và được sử dụng cho giáo viên thực hiện trên lớp, có sự tương tác trực tiếp giữa người dạy và người học

Bài giảng Elearning: là bài giảng phục vụ cho việc tự học mà không cần đến vai trò của giáo viên giảng dạy.

* Truy cập địa chỉ http://e-learning.hanoiedu.vn/ vào mục kho tài liệu Bài giảng E-learning

4

Page 5: Adobe presenter

Adobe presenter 9.0

5

Sử dụng để soạn giáo án E-learning

Page 6: Adobe presenter

I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0

Adobe presenter là sản phẩm của hảng Adobe hỗ trợ soạn giáo án điện tử e-learning (nay gọi chung giáo án điện tử)

Phần mềm này như là một add-in tích hợp với MS PowerPoint

Đáp ứng được các tiêu chí của Cục CNTT – Bộ GD&ĐT đặt ra trong việc thiết kế bài giảng điện tử

6

Page 7: Adobe presenter

I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0

Ưu điểm

Tận dụng được bài trình chiếu từ Powerpoint

Dễ sử dụng (vì phần lớn dùng môi trường Powerpoint)

Hỗ trợ đa dạng mẫu trắc nghiệm và dễ dàng tạo các mẫu trắc nghiệm với nhiều tính năng

Khả năng đồng bộ âm thanh (lời giảng) giữa các slide tốt

Đóng gói thành bài giảng e-Learrning dễ dàng

7

Page 8: Adobe presenter

I. Giới thiệu chung Adobe presenter 9.0

Nhược điểm

Khả năng đồng bộ video (hình giáo viên giảng bài) chưa tốt

Thể hiện các hiệu ứng trình diễn không thuận lợi như Powerpoint

8

Page 9: Adobe presenter

Giao diện Adobe Presenter trong office 1997, 2000, 2003, xp là như nhau

Office 2003

9

Page 10: Adobe presenter

Giao diện Adobe Presenter trong office 2007, 2010, 2013:

Powerpoint 2007, 2010, 2013

10

Page 11: Adobe presenter

II. Các bước sử dụng Adobe Presenter

Bước 1: Tạo bài trình chiếu bằng PowerPoint

Có thể tận dụng bài trình chiếu đã có (có thể chèn thêm Logo của trường vào, hình ảnh tác giả, chỉnh lại màu sắc,…)

Bước 2: Biên tập

Chèn video và âm thanh (ví dụ âm thanh thuyết minh bài giảng

Chèn các tệp flash

Chèn câu hỏi tương tác (quizze), câu hỏi khảo sát

Đồng bộ âm thanh, video11

Page 12: Adobe presenter

II. Các bước soạn giáo án E-learning với Adobe Presenter

Bước 3: Xuất bản bài giảng

Đóng gói bài giảng (theo các chuẩn SCORM, AICC)

Đưa lên mạng hoặc trình chiếu dạy học

Upload nội dung bài giảng lên Adobe connect để được bài giảng trực tuyến (Ví dụ http://hop.moet.edu.vn/quangtri do cục CNTT cung cấp)

12

Page 13: Adobe presenter

III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử

1. Thiết lập thông tin bài dạy, giáo viên,…:

Chọn tab Adobe Presenter Settimgs

Đặt tiêu đề: chọn Appearance gõ tiệu đề

Thiết đặt chế độ trình chiếu: chọn playback

Auto play on start (tự động chạy khi trình chiếu)

Loop presentation (lặp lại bài trình chiếu)

Include slide numbers in outline (đánh mục lục các slide ở viền ngoài)

Pause after each animation (tạm dừng sau mỗi hoạt động)

Use PPTX slide time: thời gian trình chiếu theo thời gian slide powerpoint

Default slide duration (thời gian chạy slide không có video, audio)

* Restore Defaults: khôi phục thiết lập mặc định 13

Page 14: Adobe presenter

III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử

Chọn chất lượng âm thanh và hình ảnh: chọn Quality

Nên để ở chế độ mặc định

Đính kèm tập văn bản, bảng tính,…từ máy hoặc tài nguyên trên internet: chọn Attachments

Chọn Add

Chọn kiểu tài nguyên (file, link)

Chọn đường dẫn

14

Page 15: Adobe presenter

III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử

Thiết đặt thông tin tác giả (giáo viên)

Chọn Presenters

Chọn Add gõ các thông tin, chèn ảnh, logo,…

2. Thiết lập giao diện trình chiếu:

Adobe Presenter Theme

Có thể thiết kế giao diện riêng bằng cách thực hiện các lựa chọn ở mục customize, Appearance Save as đặt tên

15

Page 16: Adobe presenter

III. Thiết lập ban đầu cho bài giảng điện tử

3. Việt hóa giao diện:

Chọn mục Theme Modify TextLables…

Nháy đúp chuột vào mục Custom Text để nhập nội dung bằng tiếng Việt (xem bảng sau)

16

Page 17: Adobe presenter

17

Page 18: Adobe presenter

18

Page 19: Adobe presenter

IV. Xem trước sản phẩm

Chọn Preview

Preview Presentation: xem toàn bộ

Preview Current Slide: xem slide hiện hành

Preview From Curent Slide: xem từ slide hiện hành đến hết

Preview Next (n) Slide: xem n slide kế tiếp (n được thiết lập ở mục Settings Preview)

19

Page 20: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

1. Quản lý bộ câu hỏi:

Chọn (Quiz) Manage

Tab Quizzes: quản lý các câu hỏi có trong bài giảng

Tab Output Option: tùy chọn hiển thị các nội dung liên quan đến câu hỏi

Tab Report: hỗ trợ gửi thống kê, báo cáo (chỉ sử dụng được khi bài giảng được gửi lên mạng)

Tab Default label: quản lý các nhãn thông báo mặc định

Tab Appearance: thiết lập kiểu chữ, cỡ chữ,.. Cho câu hỏi, câu trả lời, nút lệnh, thông báo,… 20

Page 21: Adobe presenter

Tab Quizzes:

Add Quiz: tạo bộ câu hỏi mới (mỗi bộ câu hỏi được tạo trên các slide liên tiếp)

Add Question Group: tạo nhóm câu hỏi (mỗi nhóm câu hỏi có nhiều câu, có thể lấy ra ngẫu nhiên 1 số câu hỏi)

* Mỗi bộ câu hỏi có thể có nhiều nhóm

Add Question: thêm câu hỏi (câu hỏi có thể thuộc nhóm hoặc thuộc bộ câu hỏi)

21

Page 22: Adobe presenter

Tab Output Option:

Display question list in quiz pane: hiển thị danh sách câu hỏi tại phần outline

Display score for each question: hiển thị điếm mỗi câu hỏi

Display question attempts as tooltips: hiển thị số lần được trả lời câu hỏi

Display current score: hiển thị số điểm đang có

Display passing and maximum score: hiển thị số điểm cần đạt và điểm tối đa

Display quiz attempts: hiển thị số lần trả lời câu hỏi

Show incomplete quiz warning: hiển thị nhắc nhở khi chưa hoàn thành câu hỏi

22

Page 23: Adobe presenter

Tab Default Label:

Submit button text: tên nút lệnh Submit (chọn/ nộp bài)

Clear button text: tên nút lệnh Clear (xóa)

Correct message: thông điệp khi trả lời đúng

Incorrect message: thông điệp khi trả lời sai

Retry message: thông điệp nhắc làm lại (Thử làm lại)

Incomplete message: Cần hoàn thành câu hỏi

23

Page 24: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

2. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác, vấn đáp:

Adobe presenter Quiz Manage

Thêm bộ câu hỏi chọn Add quiz

Quiz settings: (cài đặt các thuộc tính cho bộ câu hỏi)

Name: tên loại câu hỏi

Required: phản ứng khi trả lời: có thể bỏ qua, phải trả lời, phải hoàn thành, phải trả lời đúng tất cả các câu hỏi…)

Settings: ý nghĩa theo thứ tự:24

Page 25: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Settings: ý nghĩa theo thứ tự:

Cho phép làm lại Cho phép xem lại câu hỏi Cho xem các slide hướng dẫn Hiện thị kết quả khi làm xong Hiện thị câu hỏi trong danh mục Trộn câu hỏi Trộn câu trả lời

25

Page 26: Adobe presenter

Pass or fail Options: thiết lập yêu cầu cho bộ câu hỏi

Pass/Fail: tỉ lệ % câu đúng hoặc nhập số điểm yêu câu hoàn thành bộ câu hỏi

If passing grade: khi hoàn thành bộ câu hỏi

Action: Go to next slide, Go to slide, Open Url

If failing grade:

Allow user: số lần cho phép làm bài

Infinite attempts: không giới hạn

26

Page 27: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Thêm câu hỏi Add quesion

Ý nghĩaCâu hỏi lựa chọn Câu hỏi đúng/saiĐiền vào chỗ khuyếtTrả lời ngắn với ý kiến của mình.Ghép đôiĐánh giá mức độ, thăm dò ý kiến. Sắp xếp đúng thứ tựCâu hỏi định vịCâu hỏi kéo thả 27

Page 28: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Chèn câu hỏi dạng lựa chọn

Multiple choice

Tab Question: Name: tên câu hỏi Question: nội dung Score: điểm Add: thêm đáp án Delete: xóa đáp án Type: một hoặc nhiều ĐA Shuffle Answers: trộn ĐA

28

Page 29: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Để thể hiện tốt tính tương tác thì ngay mỗi lựa chọn trả lời, cần bổ sung những thông tin phản hồi tương ứng. Giúp người học nhận ra họ trả lời đúng là vì sao?

Chọn nút Advanced… nhập đáp án, nội dung phản hồi cho từng lựa chọn

29

Page 30: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Tab Option:

Type: dạng câu hỏi

Graded – câu hỏi phân loại, bắt buộc trả lời đúng hoặc sai

Survey: câu hỏi dạng thăm dò, khảo sát, điều tra

If correct answer

Action: chuyển đến slide tiếp hoặc 1 lide nào đó hoặc 1 website

If wrong answer

Allow user [] attempts: số lần cho phép trả lời; Infinite attempts: không giới hạn số lần trả lời

Action:

Show correct message, show error message: hiển thị thông tin phản hồi 30

Page 31: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Chèn câu hỏi dạng đúng/sai: tương tự

Adobe presenterQuiz ManageAdd question True/False

31

Page 32: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Chèn câu hỏi dạng điền khuyết:

Add question Fill in the blank

Description: mô tả (hoàn thành câu trả lời bằng cách điền vào ô trống)

Nhập đầy đủ nộ dung vào ô Phrase

Bôi đen từ ở vị trí cần tạo chỗ trống Add Blank…

Type: gõ câu trả lời

Select: chọn câu trả lời

Add: để thêm đáp án

32

Page 33: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Chèn câu hỏi dạng trả lời ngắn:

Là loại câu hỏi mà người học có thể trả lời với ý kiến của mình. Trong đó người soạn câu hỏi có thể tạo ra những câu trả lời có thể chấp nhận.

Add question Short answer

Acceptable answer: thêm các câu trả lời có thể chấp nhận

33

Page 34: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Chèn câu hỏi dạng ghép đôi (nối cặp):

Là loại câu hỏi có sự ghép giữa hai nhóm đối tượng để cho ra kết quả đúng nhất.

Add question Matching

Nhập nội dung vào 2 cột (Column 1, Column 2)

Chọn nội dung từ cột thứ nhất, kéo sang cột thứ 2 tại đáp án tương ứng

34

Page 35: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

35

Page 36: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

36

Page 37: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Chèn câu hỏi định vị (hot spot): ví dụ như xác định logo đúng, hình ảnh phù hợp,…

Add question Hot spot

Nhập nội dung câu hỏi nhập số điểm cần định vị (hot spots)

Đánh dấu tick vào vị trí đáp án OK

Trở về Slide powerpoint điều chỉnh, chèn hình ảnh/sơ đồ tương ứng vào vị trí hot spot

37

Page 38: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

Chèn câu hỏi kéo thả

Add question Drag drop

Chọn nền: Background image

Thêm đối tượng kéo thả (image hoặc text): Drag item

Thêm đối tượng thả vào (image hoặc text): Drop target

Chọn nút Arrange (>>) để sang bước kế tiếp

Điều chỉnh kích thước, vị trí phù hợp

38

Page 39: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

3. Chỉnh sửa câu hỏi đã tạo:

Chọn manage

Chọn câu hỏi cần chỉnh sửa

Chọn Edit để sửa, Delete để xóa

39

Page 40: Adobe presenter

V. Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra

4. Tạo nhóm câu hỏi:

Manage Add Question Group

Name: đặt tên cho nhóm câu hỏi

Sore: Số điểm câu hỏi

Include: Số câu hỏi được lấy trong nhóm (mới tạo mặc định 0)

Shuffle question: hoán đổi thư tự câu hỏi

Ok

Chọn nhóm Add question (để them câu hỏi cho nhóm)

Chọn nhóm Edit sửa giá trị trong mục Include

40

Page 41: Adobe presenter

VI. Chèn các công cụ tương tác

InteractionInsert Interaction Chọn công cụ cần chèn (có rất nhiều công cụ)

Chèn công cụ Jigsaw puzzle- trò chơi xếp hình InteractionInsert Interaction Chọn Jigsaw puzzle

Chọn ảnh: tại mục Upload picture chọn BrowseChọn kích thước ô trò chơi: Puzzle sizeNo. of Pieces: số mảnh ghép sẽ được cắt raQuy định thời gian hoàn thanh trò chơi: TimerĐiểm: ScoreLời chúc mừng khi hoàn thành trò chơi: Enter Success TextThông báo khi hết giờ chơi: Enter TimeOut text 41

Page 42: Adobe presenter

VI. Chèn các công cụ tương tác

Chỉnh sửa công cụ tương tác:

Interaction Manage interaction

Chọn đối tượng cần chỉnh sửa Edit

42

Page 43: Adobe presenter

VII. Chèn hoạt cảnh tương tác

Interaction Insert Scenario Interaction

Chọn hoạt cảnh cần chèn

Click chọn tình huống muốn sử dụng

Chọn số tình huống xảy ra trong hoạt cảnh: Number of Options

Chọn tình huống đúng: Correct Option

Chọn Preview để xem trước

OK

Chọn các slide vưa được tạo ra, nhập nội dung theo ý muốn

43

Page 44: Adobe presenter

VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio

Chèn video (mỗi file video gắn với 1 slide):

Chèn: Adobe Presenter video import

Chọn Slide chèn vào: Import on (mặc định slide hiện hành)

Chọn Slide video: video chèn vào giữa slide powerpoint

Slidebar video: chèn vào slidebar

Chỉnh sửa: Adobe Presenter video edit

44

Page 45: Adobe presenter

VIII. Chèn và chỉnh sửa video, Audio

Chèn audio:

(Audio) import chọn Slide chọn Browse để chọn âm thanh

Sửa: Chọn (Audio) Edit

Đồng bộ hóa âm thanh và hiệu ứng

Chọn sync Chọn nút sync để đồng bộ và phát âm thanh

Bấm nút next animation khi cần chạy hiệu ứng

Sau khi xong chọn Save hoặc Discard để hủy bỏ

45

Page 46: Adobe presenter

IX. Đóng gói sản phẩm

Xuất bản sản phẩm:

Chọn mục Publish

Chọn My Computer: nếu muốn lưu thành sản phẩm hoàn chỉnh tại máy tính của mình

Adobe Connect: xuất bài giảng trực tiếp lên mạng (có tài khoản)

Adobr PDF: xuất thành file PDF

* Có thể chỉnh sửa thông tin: chọn settings, Slide Manager

46

Page 47: Adobe presenter

IX. Đóng gói sản phẩm

2. Đóng gói sản phẩm: toàn bộ bài giảng, tài nguyên đi kèm được đóng gói.

Chọn Package:

Chọn thư mục lưu

* Sản phẩm đóng gói có biểu tượng của chương trình Adobe Presenter

47

Page 48: Adobe presenter

48

Page 49: Adobe presenter

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố

Correct - Click anywhere to continue

Correct - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

You answered this correctly!You answered this correctly!

Your answer:Your answer:

The correct answer is:The correct answer is:You did not answer this

question completelyYou did not answer this

question completelyYou must answer the question before continuing

You must answer the question before continuing

Kết quả Làm lại

Sai rồiSai rồiCách đây 5 nămCách đây 5 năm

Hiện nay việt nam có 64 tỉnh thành

Hiện nay việt nam có 64 tỉnh thành

49

A) 62

B) 63

C) 64

D) 65

Page 50: Adobe presenter

Việt Nam có đường biên giới với các nước nào?

Correct - Click anywhere to continue

Correct - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

You answered this correctly!You answered this correctly!

Your answer:Your answer:

The correct answer is:The correct answer is:You did not answer this

question completelyYou did not answer this

question completelyYou must answer the question before continuing

You must answer the question before continuing

Submit Clear

50

A) lào

B) Trung Quốc

C) Hàn Quốc

D) Campuchia

Page 51: Adobe presenter

Việt nam có thể đuổi kịp các nước phương tây?

ho pt hon ta ca 100 nam

ho pt hon ta ca 100 nam

Vì họ phát triển trước ta hàng trăm

năm

Vì họ phát triển trước ta hàng trăm

năm

Submit Clear

51

A) Có thể có

B) Có lẽ có

C) Chắc là không

Page 52: Adobe presenter

Việt Nam có đường biên giới với Philipin?

Submit Clear

52

Correct - Click anywhere to continue

Correct - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

You answered this correctly!You answered this correctly!

Your answer:Your answer:

The correct answer is:The correct answer is:You did not answer this

question completelyYou did not answer this

question completelyYou must answer the question before continuing

You must answer the question before continuing

A) Đúng

B) Sai

Page 53: Adobe presenter

Hoàn thành bài thơ sau:

Correct - Click anywhere to continue

Correct - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

You answered this correctly!You answered this correctly!

Your answer:Your answer:

The correct answer is:The correct answer is:You did not answer this

question completelyYou did not answer this

question completelyYou must answer the question before continuing

You must answer the question before continuing

Submit Clear

53

Tron đầm gì đẹp bằng Lá xanh bông nhị vàng

trắng lại

Page 54: Adobe presenter

Vấn đề quan trọng để phát triển đất nước?

Correct - Click anywhere to continue

Correct - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

You answered this correctly!You answered this correctly!

Your answer:Your answer:

The correct answer is:The correct answer is:You did not answer this

question completelyYou did not answer this

question completelyYou must answer the question before continuing

You must answer the question before continuing

Submit Clear

54

Page 55: Adobe presenter

Ghép các cụm từ thành từ có nhĩa

Tiền tố Hậu tốA. ove

B. tch

C. ne

A L

B Ma

C go

Correct - Click anywhere to continue

Correct - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

You answered this correctly!You answered this correctly!

Your answer:Your answer:

The correct answer is:The correct answer is:You did not answer this

question completelyYou did not answer this

question completelyYou must answer the question before continuing

You must answer the question before continuing

Submit Clear

55

Page 56: Adobe presenter

Sắp xếp các từ sau thành câu tục ngữ?

A) không

B) thầy

C) đố

D) mày

E) làm nên

Correct - Click anywhere to continue

Correct - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

You answered this correctly!You answered this correctly!

Your answer:Your answer:

The correct answer is:The correct answer is:You did not answer this

question completelyYou did not answer this

question completely Submit Clear

56

Page 57: Adobe presenter

logo Tozota

57

Correct - Click anywhere to continue

Correct - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

Incorrect - Click anywhere to continue

You did not answer this question completely

You did not answer this question completelyYou must answer the

question before continuingYou must answer the

question before continuingSubmit Clear

Page 58: Adobe presenter

Phan I

58

Your Score {score}

Max Score {max-score}

Number of Quiz Attempts

{total-attempts}

Question Feedback/Review Information Will Appear Here

Question Feedback/Review Information Will Appear Here

Review QuizContinue

Page 59: Adobe presenter

59

Page 60: Adobe presenter

Hãy xem tình huống sau:

Page 61: Adobe presenter

Hôm qua là thứ 7 phải không anh Nam?

Không, hôm qua thứ sáu mà! Đố ông mai thứ mầy?

Page 62: Adobe presenter

Hãy cho biết ngày mai là thứ mấy?

Thứ 7

Chủ nhật

Thứ 2

Page 63: Adobe presenter

Diego says…

Mark says…

Page 64: Adobe presenter

Diego says…

Page 65: Adobe presenter

Mark says…