21
HÓA HỌC 10 Lớp: 10A2 SV: Lê Thị Thanh Thủy

Axit sunfuric muoi sunfat

Embed Size (px)

Citation preview

HÓA HỌC 10Lớp: 10A2

SV: Lê Thị Thanh Thủy

1/ S + Fe FeS

2/ FeS + 2HCl FeCl2 + H2S

3/ 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O

4/ 2SO2 + O2 2SO3

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:

S FeS H2S SO2 SO31 2 3 4

LỚP 10

Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH

Bài 33:

AXIT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC

CTPT CTCT

H2SO4

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC1. Tính chất vật lí

- Trạng thái:- Màu sắc:- Bay hơi:- Tính tan:

chất lỏng sánh như dầu

không màukhông bay hơi

tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.

-H2SO4 98%, co D = 1,84g/cm3

- Nặng gần gấp 2 lần nước

Cách pha loãng axit sunfuric đặc:

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC1. Tính chất vật lí

Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC

H2SO4

-2 0 +4 + 6

Axit sunfuric có tính oxi hóa

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC2. Tính chất hóa học

TÍNH CHẤT AXIT SUNFURIC LOÃNG AXIT SUNFURIC ĐẶC

Tính axit

Tính oxi hóa

Tính háo nước

Axit mạnhAxit mạnh

Có tính oxi hóa Có tính oxi hóa mạnh

Có tính háo nước

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC2. Tính chất hóa họca.Axit H2SO4 loang:

Có đầy đủ tính chất của một axit mạnh: Làm qui tím hóa đỏ Tác dung vơi bazơ, oxit bazơ muối + nươc

H2SO4+ NaOH →

H2SO4 + CuO → Tác dung vơi nhiều muối muối mơi + axit mơi

(sản phẩm có kết tủa, bay hơi hoặc nươc) H2SO4 + Na2CO3 →

Na2SO4 + 2H2OCuSO4+ H2O

2

Na2SO4 + CO2↑ + H2O

H2SO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ + 2HCl

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC2. Tính chất hóa học

Dãy hoạt động hóa học của kim loại

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au

Tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng

a.Axit H2SO4 loang:

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC2. Tính chất hóa họca.Axit H2SO4 loang: Tác dụng với kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hoa

học của kim loại).

2M + nH2SO4 M2(SO4)n + nH2

(n là hóa trị thấp nhất của kim loại)

Fe + H2SO4 loang →

Cu + H2SO4 loang

FeSO4 + H2↑không xảy ra

Xác định số oxh của các nguyên tố trong phản ứng trên? Ion H+ trong phân tử H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa.

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC3. Ứng dụng

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

II MUỐI SUNFAT1. Muối sunfat:

• Muối trung hòa ( muối sunfat) chứa ion sunfat (SO42-).

Phần lớn muối sunfat đều tan, trừ BaSO4, PbSO4... không tan

BaSO4CuSO4

• Muối axit (muối hidrosunfat) chứa ion HSO4 .

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

II MUỐI SUNFAT2. Nhận biết muối sunfat:

• Dùng dung dịch muối bari hoặc dung dịch bari hidroxit để nhận ion sunfat kết tủa trắng , không tan trong axit hoặc kiềm.

BaCl2 + H2SO4 BaSO4 ↓+ 2HCl

BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 ↓+ 2NaCl

BaSO4 ↓

Axit

Chất chỉ thị Đổi màu quỳ tímKim loại trước H

Oxit bazơbazo

Muối sunfat + H2

Muối + nước

Muối của axit yếu hơn

Muối mớiAxit mới (yếu)

Nhắc lại những tính chất của axit sunfuric loang:

H2SO4 loãng

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC

CỦNG CỐ BÀI HỌC

A. Tính oxi hóa.

B. Tính axit mạnh.

C. Tính háo nươc.

D. Câu A, B đúng.

Câu 1: Tính chất nào dươi đây là tính chất hóa học của dung dịch H2SO4 loang:

Câu 2: Sử dụng thêm ít nhất mấy chất để nhận biết 4 dung dịch

không màu: NaCl, HCl, Na2SO4 , Ba(NO3)2:

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC

CỦNG CỐ BÀI HỌC

A. 1 chất.

B. 3 chất.

C. 2 chất.

D. 4 chất.

A. Pb

B. Cu

C. Zn

D. Au

Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dung được vơi dung dịch axit H2SO4 loang:

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURICCỦNG CỐ BÀI HỌC

LỚP 10 Bài 33: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT

I AXIT SUNFURIC

DẶN DÒ

- Làm bài tập SGK trang 143-Xem trước axit sunfuric đặc.-Sản xuất axit sunfuric

CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ

CHÚ Ý LẮNG NGHE!