25
KIỂM TRA BÀI CŨ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Ghi rõ chất nào là chất oxi hóa, chất nào là chất khử H 2 S 1 2 S SO 2 3 4 SO 3 5

Axit sunfuric tiết 1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Axit sunfuric tiết 1

KIỂM TRA BÀI CŨ

Hoàn thành chuỗi phản ứng sau

Ghi rõ chất nào là chất oxi hóa, chất nào là chất khử

H2S1

2S SO2

3 4 SO3

5

Page 2: Axit sunfuric tiết 1
Page 3: Axit sunfuric tiết 1

BÀI 33: AXIT SUNFURICMUỐI SUNFAT

Page 4: Axit sunfuric tiết 1

A. AXIT SUNFURIC

B. MUỐI SUNFAT

1. Tính chất vật lí

II. Tính chất hóa học

III. Ứng dụng

IV. Sản xuất

Axit H2SO4 loãng

Axit H2SO4 đặc

I. Tính chất vật lí

NỘI DUNG BÀI HỌC

Page 5: Axit sunfuric tiết 1

A. AXIT SUNFURICI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

- Chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.

-Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.

Page 6: Axit sunfuric tiết 1

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

*Chú ý: Cách pha loãng axit sunfuric đặc

Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?

Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc

Cách 2: Rót H2SO4 đặc

vào H2O

Page 7: Axit sunfuric tiết 1

H2O

Gây bỏng

H2SO4đặc

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

CẨN THẬN !

Page 8: Axit sunfuric tiết 1

H2OH2SO4

H2SO4

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Cách pha loãng axit sunfuric đặc

Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.

Page 9: Axit sunfuric tiết 1

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng

a. Đổi màu quỳ tím thành đỏ

b. Tác dụng với oxit bazơ

Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O

Page 10: Axit sunfuric tiết 1

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng

c. Tác dụng với bazơ

d. Tác dụng với muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn

NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O2 2

Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2

Page 11: Axit sunfuric tiết 1

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng

e. Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh tạo khí H2

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

Cu + H2SO4

Page 12: Axit sunfuric tiết 1

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc

Ngoài tính axit, H2SO4 đặc còn có tính oxi hóa

mạnh và tính háo nướca. Tính oxi hóa mạnh

S S S S-2 0 +4 +6

Vậy H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.

Page 13: Axit sunfuric tiết 1

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc

a. Tính oxi hóa mạnh

* Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)

ot2 4 2 4 3 2 2Fe + H SO Fe (SO ) + SO + H O

0 +3+6 +4

2 6 3 6

2 4 4 2 2Cu + H SO CuSO + SO + H O 0 +2+6 +4

2 2

Page 14: Axit sunfuric tiết 1

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc

a. Tính oxi hóa mạnh

* Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)

Lưu ý

Fe, Al, Cr thụ động trong axit sunfuric đặc nguội.

Page 15: Axit sunfuric tiết 1

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc

a. Tính oxi hóa mạnh

* Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)

H2SO4 + Kim loại Muối + SO2 + H2O S H2S

Mở rộng

Page 16: Axit sunfuric tiết 1

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc

a. Tính oxi hóa mạnh

* Tác dụng với nhiều phi kim (C,S,P)

2 4 2 2S + H SO SO + H O 0 +4+6

2 23

Page 17: Axit sunfuric tiết 1

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc

a. Tính oxi hóa mạnh

* Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử

2 4 2 2 2 4 2KBr + H SO Br + SO + K SO + H O -1 0+6 +4

22 2

2 4 2 4 3 2 2FeO + H SO Fe (SO ) + SO + H O +2 +3+6 +4

2 4 4

Page 18: Axit sunfuric tiết 1

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc

b. Tính háo nước

C12H22O11 12C + 11H2O H2SO4 đặc

C + 2 H2SO4đ CO2 + 2SO2 + 2H2O

Thận trọng khi sử dụng axit sunfuric đặc.

Page 19: Axit sunfuric tiết 1

Bị bỏng do H2SO4 đặc

Page 20: Axit sunfuric tiết 1

H2SO4

H2SO4 loãng H2SO4 đặc

Tính axit Tính oxi

hóa mạnh Tính háo

nước

Page 21: Axit sunfuric tiết 1

Câu 1 Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

Sắt và sắt(III) hiđroxit

Đồng và đồng (II) hiđroxit

Lưu huỳnh và hiđro sunfua

Cacbon và cacbon đioxit

543210

Page 22: Axit sunfuric tiết 1

Câu 2 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

H2SO4 loãng mang đầy đủ tính chất chung của một axit.

H2SO4 đậm đặc là chất hút nước mạnh.

Khi tiếp xúc với H2SO4 đậm đặc dễ gây bỏng nặng .Khi pha loãng axit sunfuric, cho từ từnước vào axit. 543210

Page 23: Axit sunfuric tiết 1

Câu 3 Muối Fe2(SO4)3 không được tạo ra từ phản ứng nào sau đây?

Fe2O3 + dung dịch H2SO4

Fe(OH)3 + dung dịch H2SO4

Fe + dung dịch H2SO4 loãng

Fe + dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

543210

Page 24: Axit sunfuric tiết 1

Câu 4 Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NaOH, HCl, H2SO4 là ?

Quỳ tím.

BaCO3.

Na2CO3

NaCl

543210

Page 25: Axit sunfuric tiết 1

Câu 5 Dãy chất nào khi tác dụng với axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc cho cùng một loại muối :

Mg, Al

Fe, Mg

Ag, Ca

Zn, Cu543210