Upload
hong-nga
View
58
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
Ghi rõ chất nào là chất oxi hóa, chất nào là chất khử
H2S1
2S SO2
3 4 SO3
5
BÀI 33: AXIT SUNFURICMUỐI SUNFAT
A. AXIT SUNFURIC
B. MUỐI SUNFAT
1. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất
Axit H2SO4 loãng
Axit H2SO4 đặc
I. Tính chất vật lí
NỘI DUNG BÀI HỌC
A. AXIT SUNFURICI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
-Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
*Chú ý: Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?
Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc
vào H2O
H2O
Gây bỏng
H2SO4đặc
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
CẨN THẬN !
H2OH2SO4
H2SO4
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
a. Đổi màu quỳ tím thành đỏ
b. Tác dụng với oxit bazơ
Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
c. Tác dụng với bazơ
d. Tác dụng với muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn
NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O2 2
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
e. Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh tạo khí H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Cu + H2SO4
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc
Ngoài tính axit, H2SO4 đặc còn có tính oxi hóa
mạnh và tính háo nướca. Tính oxi hóa mạnh
S S S S-2 0 +4 +6
Vậy H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
ot2 4 2 4 3 2 2Fe + H SO Fe (SO ) + SO + H O
0 +3+6 +4
2 6 3 6
2 4 4 2 2Cu + H SO CuSO + SO + H O 0 +2+6 +4
2 2
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
Lưu ý
Fe, Al, Cr thụ động trong axit sunfuric đặc nguội.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
H2SO4 + Kim loại Muối + SO2 + H2O S H2S
Mở rộng
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với nhiều phi kim (C,S,P)
2 4 2 2S + H SO SO + H O 0 +4+6
2 23
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử
2 4 2 2 2 4 2KBr + H SO Br + SO + K SO + H O -1 0+6 +4
22 2
2 4 2 4 3 2 2FeO + H SO Fe (SO ) + SO + H O +2 +3+6 +4
2 4 4
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của axit sunfuric đặc
b. Tính háo nước
C12H22O11 12C + 11H2O H2SO4 đặc
C + 2 H2SO4đ CO2 + 2SO2 + 2H2O
Thận trọng khi sử dụng axit sunfuric đặc.
Bị bỏng do H2SO4 đặc
H2SO4
H2SO4 loãng H2SO4 đặc
Tính axit Tính oxi
hóa mạnh Tính háo
nước
Câu 1 Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
Sắt và sắt(III) hiđroxit
Đồng và đồng (II) hiđroxit
Lưu huỳnh và hiđro sunfua
Cacbon và cacbon đioxit
543210
Câu 2 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
H2SO4 loãng mang đầy đủ tính chất chung của một axit.
H2SO4 đậm đặc là chất hút nước mạnh.
Khi tiếp xúc với H2SO4 đậm đặc dễ gây bỏng nặng .Khi pha loãng axit sunfuric, cho từ từnước vào axit. 543210
Câu 3 Muối Fe2(SO4)3 không được tạo ra từ phản ứng nào sau đây?
Fe2O3 + dung dịch H2SO4
Fe(OH)3 + dung dịch H2SO4
Fe + dung dịch H2SO4 loãng
Fe + dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
543210
Câu 4 Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NaOH, HCl, H2SO4 là ?
Quỳ tím.
BaCO3.
Na2CO3
NaCl
543210
Câu 5 Dãy chất nào khi tác dụng với axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc cho cùng một loại muối :
Mg, Al
Fe, Mg
Ag, Ca
Zn, Cu543210