Upload
trunglm81090
View
31
Download
16
Embed Size (px)
Citation preview
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 1
CCôông thng thứức tc tínhính to toánán
1. Luôn bắt đầu bằng dấu =2. Cần tính giá trị cho ô nào, đứng hộp sáng
tại ô đó và thực hiện công thức3. Có thể viết công thức trực tiếp, hoặc bắt
đầu công thức bằng cách kích chuột vào biểu tượng dấu = trên thanh công thức
4. Kết thúc công thức: Gõ phím Enter, hoặc kích chuột vào biểu tượng màu xanh trên thanh công thức
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 2
• Cách lấy các hàm tính sẵn trong Excel:1. Bấm vào biểu tượng FxFx trên thanh công thức2. Hộp thoại INSERT FUCNTION xuất hiện, chọn
All bên cửa sổ phải (để xuất hiện danh sách tất cả các hàm bên cửa sổ trái)
3. Chọn tên hàm trong phần cửa sổ bên trái hộp INSERT FUCNTION.
4. Bấm OK (để mở ra cửa sổ làm việc với từng hàm)
Chú ý: Khi làm việc với hàm nào, luôn đảm bảo hoàn thành đúng các đối số vào của hàm
CCôông thng thứức tc tínhính to toánán
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 3
HÀM• Khi làm việc với các hàm của Excel, luôn phải
hoàn thành đúng cấu trúc của hàm gồm:TÊN HÀM( DANH SÁCH ĐỐI SỐ)
• Mỗi hàm luôn cho một kết quả tính toán tự động dựa trên các đối số người sử dụng đưa vào
Ví dụ: SUM(H2:H12) Cho kết quả là tổng các số trong vùng từ H2 đến H12Ở đây H2:H12 được gọi là đối số của hàm SUM
• Nếu hàm có nhiều đối số, thì các đối số sẽ cách nhau bởi dấu phảy , hoặc dấu chấm phảy ;
• Đối số của hàm có thể là một giá trị trong ô, kết quả của một công thức hoặc một hàm khác
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 4
CÁC HÀM CƠ BẢN CỦA EXCEL1. SUM(số 1, số 2, số 3, …, số n)
Trả về tổng các số 1+ số 2 + …+ số n Ví dụ:= Sum(2,4,5,6) Kết quả: 17= Sum(H2:H15) Kết quả: tổng các số từ ô H2 đến ô H15
2. AVERAGE(số 1, số 2, số 3, …, số n)Trả về Trung bình cộng các số 1, số 2 , …, số n
Ví dụ:= Average(2,4,5,6) Kết quả: 4.25= Average(H2:H15) Kết quả: Trung bình cộng các số từ
ô H2 đến ô H15
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 5
3. Max(số 1, số 2, số 3, …, số n)Trả về số lớn nhất trong n số
Ví dụ:= Max (2,4,5,6) Kết quả: 6= Max(H2:H15) Kết quả: Số lớn nhất trong các số từ
ô H2 đến ô H154. Min(số 1, số 2, số 3, …, số n)
Trả về số nhỏ nhất trong n sốVí dụ:
= Min(2,4,5,6) Kết quả: 2= Min(H2:H15) Kết quả: Số nhỏ nhất trong các số từ
ô H2 đến ô H15
CÁC HÀM CƠ BẢN CỦA EXCEL
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 6
5. INT(số thập phân)Lấy phần nguyên của một số thập phân
Ví dụ:= Int(15.486) Kết quả: 15= Int(15/8) Kết quả: 1 Vì (15/8) = 1.875
6. Mod(số bị chia, số chia)Trả về phần dư của phép chia số bị chia : số chia
Ví dụ:= Mod(15,8) Kết quả: 7 Vì 15/8 được 1 dư 7
CÁC HÀM CƠ BẢN CỦA EXCEL
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 7
7. RANK(số, dãy số, cách xếp thứ)Trả lại thứ tự của số trong dãy số theo cách xếp
thứ quy địnhChú ý: Số: là một số thuộc dãy số
Dãy số: Để ở dạng địa chỉ tuyệt đối nếu muốn sao chép công thứcCách xếp thứ: 0 - nếu xếp từ cao đến thấp
1 - Nếu xếp từ thấp đến cao
Ví dụ: K2 = RANK(H3, $H$3:$H$8 ,0)Kết quả: K2 = 1
H K
2 Điểm TB Xếp thứ
3 8 1
4 6 4
5 4.9 6
6 8 1
7 5.6 5
8 7 3
Địa chỉ tuyệt đói
CÁC HÀM CƠ BẢN CỦA EXCEL
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 8
8. HOUR (Số biểu diễn giờ)Trả về số giờ trong Số biểu diễn giờ
Ví du: Hour(C3) Kết quả: 29. MINUTE (Số biểu diễn giờ)
Trả về số phút trong Số biểu diễn giờVí du: Minute(C3) Kết quả: 1510. SECOND (Số biểu diễn giờ)
Trả về số giây trong Số biểu diễn giờVí du: SecondC3) Kết quả: 40
C
3 2:15:40
Số biểu diễn giờ
CÁC HÀM CƠ BẢN CỦA EXCEL
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 9
11. DAY (Số biểu diễn ngày tháng năm)Trả về con số chỉ ngày trong ngày tháng năm
Ví du: Day(C4) Kết quả: 1512. MONTH(Số biểu diễn ngày tháng năm)
Trả về con số chỉ tháng trong ngày tháng nămVí du: Month(C4) Kết quả: 313. YEAR (Số biểu diễn ngày tháng năm)
Trả về con số chỉ năm trong ngày tháng nămVí du: Year(C4) Kết quả: 2001
C
4 15/03/2001Số biểu diễn ngày tháng năm
CÁC HÀM CƠ BẢN CỦA EXCEL
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 10
IF (Phép so sánh, Giá trị 1, Giá trị 2)Hàm IF sẽ trả về
- Hoặc Giá trị 1 nếu phép so sánh cho kết quả Đúng (TRUE)- Hoặc Giá trị 2 nếu phép so sánh cho kết quả Sai (FALSE)Chú ý: Phép so sánh luôn phải đủ 3 phần và cho kết quả đúng hoặc sai
Vế trái Dấu so sánh Vế phảiH2 > 5E2 = “Nam”H2 < 7
* Các dấu so sánh có thể sử dụng:Lớn hơn: > Nhỏ hơn: <Lớn hơn hoặc bằng: >= Nhỏ hơn hoặc bằng: <=Khác: <> Bằng: =
NHÓM HÀM SO SÁNH – TÌM KIẾM
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 11
IF (Phép so sánh, Giá trị 1, Giá trị 2)Hàm IF sẽ trả về
Hoặc Giá trị 1 nếu phép so sánh cho kết quả Đúng (TRUE)Hoặc Giá trị 2 nếu phép so sánh cho kết quả Sai (FALSE)
Ví dụ: Yêu cầu ghi giá trị cho ô xếp loại căn cứ vào điểm trung bình như sau:
Nếu Điểm trung bình > 5 thì Xếp loại là KHÁNếu Điểm trung bình <= 5 thì Xếp loại là KÉM
NHÓM HÀM SO SÁNH – TÌM KIẾM
H J1 TB Xếp loại2 5.7 ?
=IF(H2>5,"Khá","Kém")
=IF(H2<= 5,"Kém","Khá")
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 12
VLOOKUPVLOOKUP ((Giá trị tìmGiá trị tìm, , BảngBảng, , Chỉ số cộtChỉ số cột, , Cách tìmCách tìm))Hàm VLOOKUP Tìm kiếm Giá trị tìm trên cột trái cùng của Bảng, và sau đó trả về một giá trị trên cùng dòng (có giá trị tìm được) - từ cột đã chỉ ra bằng Chỉ số cột tương ứng
NHÓM HÀM SO SÁNH – TÌM KIẾM
Chú ý:Giá trị tìm: là giá trị nằm trong bảng chính, sẽ được so sánh với các giá trị trong cột trái
cùng của Bảng phụ. Giá trị này có thể là dạng số, kí tự hoặc là kết quả của một hàm khác
Bảng: Là địa chỉ một bảng phụ được thiết kế có dạng:Cột 1: Chứa các giá trị tìm có thể cóCột 2, 3...: Chứa giá trị cần lấy về tương ứng với giá trị tìm
(Nếu sao chép công thức thì địa chỉ bảng này để dạng địa chỉ tuyệt đối)
Chỉ số cột: Là số thứ tự của cột chứa giá trị cần lấy nằm trong bảng phụ.Thông thường có giá trị >=2 (vì cột số 1 là cột chứa giá trị tìm)
Cách tìm: Có 2 giá trị: 0 - Nếu muốn việc so sánh giá trị tìm là chính xác1- Nếu muốn việc so sánh giá trị tìm là gần đúng
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 13
VLOOKUP (Giá trị tìm, Bảng, Chỉ số cột, Cách tìm)
NHÓM HÀM SO SÁNH – TÌM KIẾM
=VLOOKUP( B2 , $E$1:$F$7, 2, 0 )
E F1 Loại NV Phụ cấp2 GĐ 2000003 PGĐ 1500004 PP 1000005 TP 800006 NV 500007 BV 30000
Cột 1 Cột 2
B C1 Loại NV Phụ cấp2 TP ?3 PGĐ ?4 PP ?5 PP ?6 NV ?7 NV ?8 PP ?
Bảng chính Bảng phụ: E1:F7
B2: Giá trị tìm
$E$1:$F$7: địa chỉ Bảng phụ (để dạng tuyêt đối). Bảng này có E là cột 1 chứa các Loại NV, F là cột 2 chứa Phụ cấp tương ứng
2: Chỉ số cột chứa phụ cấp trên bảng phụ
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 14
HLOOKUPHLOOKUP ((Giá trị tìmGiá trị tìm, , BảngBảng, , Chỉ số dChỉ số dòòngng, , Cách tìmCách tìm))Hàm HLOOKUP Tìm kiếm Giá trị tìm trên dòng trên cùng của Bảng, và sau đó trả về một giá trị trên cùng cột (có giá trị tìm được) - từ dòng đã chỉ ra bằng Chỉ số dòng tương ứng
NHÓM HÀM SO SÁNH – TÌM KIẾM
Chú ý:Giá trị tìm: là giá trị nằm trong bảng chính, sẽ được so sánh với các giá trị trong cột trái
cùng của Bảng phụ. Giá trị này có thể là dạng số, kí tự hoặc là kết quả của một hàm khác
Bảng: Là địa chỉ một bảng phụ được thiết kế có dạng:Cột 1: Chứa các giá trị tìm có thể cóCột 2, 3...: Chứa giá trị cần lấy về tương ứng với giá trị tìm
(Nếu sao chép công thức thì địa chỉ bảng này để dạng địa chỉ tuyệt đối)
Chỉ số cột: Là số thứ tự của cột chứa giá trị cần lấy nằm trong bảng phụ.Thông thường có giá trị >=2 (vì cột số 1 là cột chứa giá trị tìm)
Cách tìm: Có 2 giá trị: 0 - Nếu muốn việc so sánh giá trị tìm là chính xác1- Nếu muốn việc so sánh giá trị tìm là gần đúng
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 15
VLOOKUP (Giá trị tìm, Bảng, Chỉ số cột, Cách tìm)
NHÓM HÀM SO SÁNH – TÌM KIẾM
=VLOOKUP( B2 , $E$1:$F$7, 2, 0 )
E F1 Loại NV Phụ cấp2 GĐ 2000003 PGĐ 1500004 PP 1000005 TP 800006 NV 500007 BV 30000
Cột 1 Cột 2
B C1 Loại NV Phụ cấp2 TP ?3 PGĐ ?4 PP ?5 PP ?6 NV ?7 NV ?8 PP ?
Bảng chính Bảng phụ: E1:F7
B2: Giá trị tìm
$E$1:$F$7: địa chỉ Bảng phụ (để dạng tuyêt đối). Bảng này có E là cột 1 chứa các Loại NV, F là cột 2 chứa Phụ cấp tương ứng
2: Chỉ số cột chứa phụ cấp trên bảng phụ
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 16
1. LEFT1. LEFT ((TextText, , nn) ) Trả lại n kí tự tính từ bên trái của text
NHÓM HÀM TEXT
Ví dụ
LEFT(“Ha Noi”,2) Kết quả: “Ha”LEFT(C3,3) Kết quả: “ABC”
C
3 ABC001
2. RIGHT2. RIGHT ((TextText, , nn)) Trả lại n kí tự tính từ bên phải của text
3. MID3. MID ((TextText, , mm,, n n) ) Trả lại n kí tự tính từ vị trí thứ m của text
RIGHT(“Ha Noi”,2) Kết quả: “oi”RIGHT(C3,3) Kết quả: “001”
MID(“Ha Noi”,4,2) Kết quả: “No”MID(C3,2,2) Kết quả: “C0”
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 17
4. LEN4. LEN ((TextText) ) Trả lại Độ dài (Số lượng kí tự) của Text
NHÓM HÀM TEXT
Ví dụ
LEN(“Ha Noi”) Kết quả: 6 C
3 ABC1LEN(C3) Kết quả: 4
5. VALUE5. VALUE ((TextText) ) Chuyển một chữ số (Text) ở dạng kí tự thành số dạng Number (số có thể thực hiện các phép toán số học)Ví dụ
VALUE(“12”) Kết quả: 12
VALUE(Right(C3,1)) Kết quả: 1
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 18
COUNTIFCOUNTIF ((Vùng DL, Điều kiệnVùng DL, Điều kiện) ) Đếm số ô trong Vùng DL thỏa mãn Điều kiện
MỘT SỐ HÀM KHÁC
SUMIFSUMIF ((Vùng DLVùng DL, , Điều kiệnĐiều kiện, , Vùng Giá trị sốVùng Giá trị số) ) Tính tổng các ô trong Vùng Giá trị số mà cùng dòng với các ô trong Vùng DL thỏa mãn điều kiện
Hàm đếm theo 1 điều kiện
Hàm tính tổng theo 1 điều kiện
Bài giảng hàm trong Excel - HKL 19
DCOUNTDCOUNT ((BBảngảng, C, Cột ột , B, Bảng ảng điều kiệnđiều kiện) ) Đếm số lượng ô chứa số trên cột có Tên cột đã được chỉ rõ trong Bảng mà cùng dòng tương ứng với các ô thỏa mãn điều kiện trong Bảng điều kiện
MỘT SỐ HÀM KHÁC
DSUMDSUM ((BBảngảng, C, Cột, Bột, Bảng ảng điều kiđiều kiệnện))Tính tổng các ô trong Vùng Giá trị số mà cùng dòng với các ô trong Vùng DL thỏa mãn điều kiệnchứa số cần tính tổngchứa số cần tính tổng
Hàm đếm theo nhiều điều kiện
Hàm tính tổng theo nhiều điều kiện