59
Chương 2 Cung và cầu: Thị trường hoạt động như thế nào?

Basic Econ Ch2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Slide Micro.Economics - BA program - DUE

Citation preview

Page 1: Basic Econ Ch2

Chương 2Chương 2Cung và cầu:

Thị trường hoạt động như thế

nào?

Cung và cầu:

Thị trường hoạt động như thế

nào?

Page 2: Basic Econ Ch2

Trong chương này các bạn sẽ …

• Xem xét những yếu tố quyết định cầu đối với một hàng hóa trong một thị trường cạnh tranh.

• Xem xét điều gì quyết định cung của một hàng hóa trong một thị trường cạnh tranh.

• Tìm hiểu bằng cách nào sự kết hợp cung và cầu xác định giá của một hàng hóa và số lượng bán được.

Page 3: Basic Econ Ch2

Các tác lực của cung và cầu đối với thị trường

• CungCung và Cầu là hai từ mà các nhà kinh tế thường dùng nhất.

• Cung và Cầu là những tác lực làm cho nền kinh tế thị trường hoạt động!

• Kinh tế vi mô hiện đại nghiên cứu chủ yếu về cung, cầu, và sự cân bằng của thị trường.

Page 4: Basic Econ Ch2

Thị trường và sự cạnh tranh

• Các thuật ngữ cung và cầu ám chỉ hành vi của con người. . .

• . . .khi họ tương tác với nhau trong các thị trường.

• Thị trường là một nhóm người mua và người bán một hàng hóa hay dịch vụ nào đó.– Những người mua quyết định cầu...– Những người bán quyết định cung…

Page 5: Basic Econ Ch2

Thị trường cạnh tranh

• Một thị trường cạnh tranh là một thị trường với nhiều người mua và người bán sao cho mỗi người có tác động không đáng kể lên giá thị trường.

Page 6: Basic Econ Ch2

CẦU

• Lượng yêu cầu ám chỉ số lượng của một hàng hóa mà những người mua sẵn lòng mua ở những mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nào đó.

Page 7: Basic Econ Ch2

Số lượng yêu cầu• ngụ ý một sự lựa chọn

– Các hộ gia đình muốn mua bao nhiêu khi họ xem xét đến chi phí cơ hội của những quyết định mua?

• nhấn mạnh giá cả– Giá của hàng hóa đó chỉ là một biến số trong

nhiều biến tác động đến số lượng yêu cầu– Chúng ta giả định rằng những biến số khác

tác động đến cầu được giữ không đổi để chúng ta có thể xem xét mối liên hệ giữa giá và số lượng yêu cầu

Page 8: Basic Econ Ch2

Biểu cầu và đường cầu

Biểu cầu là một bảng cho thấy mối quan hệ giữa giá của hàng hóa và số lượng yêu cầu.

Đường cầu là một đồ thị cho thấy mối quan hệ giữa giá của hàng hóa và số lượng yêu cầu.

Ceteris Paribus: “Other things being equal” (những yếu tố khác được giữ không đổi)

Page 9: Basic Econ Ch2

Biểu cầu thị trường

• Cầu thị trường là tổng của tất cả những đường cầu cá nhân tại mỗi mức giá.

• Bằng đồ thị, các đường cầu cá nhân được tổng lại theo trục hoành để có được đường cầu thị trường.

Page 10: Basic Econ Ch2

Biểu cầu :Cầu khoai tây (1 tháng)

Biểu cầu :Cầu khoai tây (1 tháng)

Page 11: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Lượng (1 000T)

Giá

xu

/kg

)

Giá(xu/ kg)

20

Cầu thị trường(1 000)

700A

Điểm

A

Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng)Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng)

Cầu

Page 12: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Lượng (1 000 T)

Giá

(xu

/kg

)

Giá (xu/ kg)

20

40

Cầu thị trường(1 000 T)

700

500

A

B

Điểm

A

B

Cầu

Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng)Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng)

Page 13: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Lượng (1 000T)

Giá

(xu

/kg

)

Giá(xu/kg)

20

40

60

Cầu thị trường(1 000 T)

700

500

350

A

B

C

Điểm

A

B

C

Cầu

Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng)Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng)

Page 14: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Lượng 1 000T

Giá

(xu

/kg

)

Giá (xu/ kg)

20

40

60

80

Cầu thị trường(1 000T)

700

500

350

200

A

B

C

D

Điểm

A

B

C

D

Cầu

Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng))Đường cầu thị trường đối với khoai tây (tháng))

Page 15: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Lượng (1 000 Kg)

Giá

(xu

/ kg

)

Giá(xu/ kg)

20

40

60

80

100

Cầu thị trường(1 000 T)

700

500

350

200100

A

B

C

D

E

Điểm

A

B

C

D

E

Cầu

Cầu thị trường đối với khoai tây (1 tháng)Cầu thị trường đối với khoai tây (1 tháng)

Page 16: Basic Econ Ch2

Các yếu tố quyết định cầu

• Những yếu tố nào quyết định bạn sẽ mua bao nhiêu?

1) Giá của chính hàng hóa đó

2) Thu nhập của bạn

3) Giá của những hàng hóa liên quan

4) Sở thích

5) Những dự đoán về giá

6) Số lượng người mua (tiềm năng)

Page 17: Basic Econ Ch2

1) Giá

Quy luật cầu– quy luật cầu nói rằng với những yếu tố

khác được giữ không đổi, số lượng yêu cầu đối với một hàng hóa giảm khi giá của hàng hóa đó tăng.

Page 18: Basic Econ Ch2

2) Thu nhập

• Khi thu nhập tăng, cầu đối với một hàng hóa thông thường sẽ tăng. Vd: Tivi màn hình phẳng, máy tính, xe máy 20-30 triệu VND, đi du lịch v.v…

• Ngược lại khi thu nhập tăng, cầu đối với một hàng hóa thứ cấp (thấp cấp) sẽ giảm. Vd: tivi cũ, bia tươi 2000-3000 VND/lít, cơm bình dân v.v…

Page 19: Basic Econ Ch2

3) Giá của những hàng hóa liên quan

– Khi giá của một hàng hóa tăng làm tăng cầu đối với một hàng hóa khác, hai hàng hóa đó được gọi là những hàng hóa thay thế. Vd: nước ngọt và nước trái cây

– Nếu việc tăng giá của một hàng hóa làm giảm cầu đối với một hàng hóa khác, hai hàng hóa được gọi là những hàng hóa bổ sung. Vd: CPU và RAM

Page 20: Basic Econ Ch2

4) Các yếu tố khác

• Sở thích: vd: ngày càng có nhiều người thích dùng USB MP3 để nghe nhạc hơn là Walkman hay đầu đọc CD

• Những dự đoán về giá tương lai: Nếu dự đoán giá gạo tăng trong 1 tháng nữa do có chiến tranh hay một sự kiện nào đó làm cho giá gạo tăng, người ta sẽ mua gạo nhiều vào thời điểm hiện tại

• Số lượng người mua tiềm năng: khi xã hội có nhiều người già, cầu về dịch vụ y tế tại nhà sẽ tăng lên.

Page 21: Basic Econ Ch2

Sự dịch chuyển cả đường cầu và sự di chuyển dọc theo đường cầu

Page 22: Basic Econ Ch2

Khi nói đến cầu phải lưu ý đến từ ngữ

– “số lượng yêu cầu” có nghĩa là• Một số lượng nào đó mà người mua chọn để mua

hàng hóa ở một mức giá nào đó• Đó là một con số được biểu thị bằng một điểm trên

đường cầu• Khi giá của một hàng hóa thay đổi làm chúng ta di

chuyển dọc theo đường cầu, đó là sự thay đổi về số lượng yêu cầu

– Thuật ngữ “cầu” có nghĩa là• Toàn bộ mối quan hệ giữa giá cả và số lượng yêu

cầu – và được biểu thị bằng toàn bộ đường cầu• Khi một yếu tố nào đó không phải giá thay đổi, làm

dịch chuyển cả đường cầu, đó chính là sự thay đổi về cầu

Page 23: Basic Econ Ch2

Sự di chuyển dọc theo đường cầu

Lượng

Giá

P2

Q2 Q1 Q3

P1

P3

Giá tăng tạo sự di chuyển sang trái dọc theo đường cầu

Giá giảm tạo sự di chuyển sang phải dọc theo đường cầu

Page 24: Basic Econ Ch2

Giá 1 bao thuốc lá.

Số lg thuốc lá được hút mỗi ngày

0 20

$2.00

D1

A

C

12

$4.00

Sự di chuyển dọc theo đường cầu

Một loại thuế làm tăng giá thuốc lá và tạo ra sự di chuyển dọc theo đường cầu

Page 25: Basic Econ Ch2

Sự dịch chuyển cả đường cầu

Lượng

Giá

D2

D1

Toàn bộ đường cầu dịch chuyển sang phải khi:• thu nhập hay của cải ↑• giá hàng thay thế ↑• giá hàng bổ sung ↓• dân số ↑• giá dự đoán ↑• sở thích đối với hàng hóa↑

Page 26: Basic Econ Ch2

Giá 1 bao thuốc lá.

Số lg thuốc lá được hút

mỗi ngày

D2

0 20

$2.00

D1

A

10

B

Sự dịch chuyển cả đường cầu

Một chính sách làm nản lòng những người hút thuốc làm đường cầu dịch chuyển sang trái

Page 27: Basic Econ Ch2

Tác động của các yếu tố ngoài giá lên cầu

Quantity(letters/month)

Quantity(letters/month)

Ảnh hưởng của việc giảm giá thuê sân chơi đối với thị trường bóng tennisẢnh hưởng của dịch vụ điện thoại Internet đối với thị trường điện thoại đường dài.

Page 28: Basic Econ Ch2

CUNG

• Số lượng cung cấp ám chỉ số lượng của một hàng hóa mà những người bán sẵn lòng cung cấp ở những mức giá khác nhau trong một giai đoạn.

Page 29: Basic Econ Ch2

Đường cung:Thị trường khoai tây (tháng)

Đường cung:Thị trường khoai tây (tháng)

Page 30: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Giá

(xu

/kg

)

Lượng (1 000T)

Cung

a

P

20

Q

100a

Cung thị trường khoai tây (tháng)Cung thị trường khoai tây (tháng)

Page 31: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Giá

(xu

/ kg)

Lượng (1 000 T)

Cung

a

b

P

20 40

Q

100200

ab

Cung thị trường khoai tây (tháng)Cung thị trường khoai tây (tháng)

Page 32: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Giá

(xu

/ kg

)

Lượng (1 000 T)

Cung

a

b

c

P

20 40 60

Q

100200350

abc

Cung thị trường khoai tây (tháng)Cung thị trường khoai tây (tháng)

Page 33: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Giá

(xu

/ kg)

Lượng (1 000 T)

Cung

a

b

c

d P

20 40 60 80

Q

100200350530

abcd

Cung thị trường khoai tây (tháng)Cung thị trường khoai tây (tháng)

Page 34: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Giá

(xu

/ kg)

Lượng (1 000 kg)

Cung

a

b

c

d

e

P

20 40 60 80100

Q

100200350530700

abcde

Cung thị trường khoai tây (1 tháng)Cung thị trường khoai tây (1 tháng)

Page 35: Basic Econ Ch2

Cung• Những yếu tố khác quyết định cung

– Giá của chính hàng hóa

– Chi phí sản xuất

– Khả năng sinh lợi của những sản phẩm thay thế

– Khả năng sinh lợi của những hàng hóa được cung cấp kết hợp

– Tiến bộ công nghệ

– Tác động của thiên nhiên (thời tiết)

– Số lượng các nhà sản xuất

– Dự đoán giá cả của các nhà sản xuất

Page 36: Basic Econ Ch2

Cung• Sự di chuyển dọc theo đường cung và sự dịch

chuyển cả đường cung

– Sự thay đổi giá

di chuyển dọc theo đường cung

– Sự thay đổi bất kỳ yếu tố nào khác quyết định cung

Sự dịch chuyển cả đường cung

– Tăng cung dịch chuyển sang phải

– Giảm cung dịch chuyển sang trái

Page 37: Basic Econ Ch2

P

QO

S0

Tăng

Sự dịch chuyển đường cungSự dịch chuyển đường cung

S1

Page 38: Basic Econ Ch2

P

QO

S2 S0 S1

TăngGiảm

Sự dịch chuyển đường cungSự dịch chuyển đường cung

Page 39: Basic Econ Ch2

Xác định giá và sản lượng

• Cân bằng giá và sản lượng

– Phản ứng với sự thiếu hụt và dư thừa

• Thiếu hụt (D > S)

Giá tăng

• Dư thừa (S > D)

Giá giảm

– Ý nghĩa của ‘sự cân bằng’

Page 40: Basic Econ Ch2

Giá cân bằng và sản lượng:Cung và Cầu thị trường khoai tây (hàng tháng)

Giá cân bằng và sản lượng:Cung và Cầu thị trường khoai tây (hàng tháng)

Page 41: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Xác định cân bằng thị trường (khoai tây hàng tháng)

Xác định cân bằng thị trường (khoai tây hàng tháng)

Lượng (1 000 kg)

E

D

C

Aa

c

d

e

Cung

Cầu

Giá

(xu

/kg

)

Bb

Page 42: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Lượng (1 000 kg)

E

D

C

B

Aa

b

c

d

e

Cung

Cầu

Giá

(xu

/kg

)

THIẾU HỤT

(300 000)

Xác định cân bằng thị trường (khoai tây hàng tháng)

Xác định cân bằng thị trường (khoai tây hàng tháng)

Page 43: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

Lượng (1 000 kg)

E

C

B

Aa

b

c

e

Cung

Cầu

Giá

(xu

/kg)

D dDƯ THỪA

(330 000)

Xác định cân bằng thị trường (khoai tây hàng tháng)

Xác định cân bằng thị trường (khoai tây hàng tháng)

Page 44: Basic Econ Ch2

0

20

40

60

80

100

0 100 200 300 400 500 600 700 800

D d

Qe

Lượng (1 000 kg)

E

B

Aa

b

e

Cung

Cầu

Giá

(xu

/kg

)Xác định cân bằng thị trường

(khoai tây hàng tháng)Xác định cân bằng thị trường

(khoai tây hàng tháng)

Page 45: Basic Econ Ch2

• Bạn nghĩ gì?– Những người mua thích một mức giá nào đó

thấp hơn giá cân bằng phải không?– Những người bán thích một mức giá nào đó

cao hơn giá cân bằng phải không?

Cân bằng thị trường

Page 46: Basic Econ Ch2

Giá cả và sự xác định sản lượng

• Tác động của sự dịch chuyển đường cầu• Tăng cầu (dịch chuyển sang phải) P tăng

• Giảm cầu (dịch chuyển sang trái) P giảm

• Tác động của sự dịch chuyển đường cung• Tăng cung (dịch chuyển sang phải) P giảm

• Giảm cung (dịch chuyển sang trái) P tăng

Page 47: Basic Econ Ch2

Tác động của sự dịch chuyển đường cầuTác động của sự dịch chuyển đường cầuP

QO

Pe1

Qe1

S

D1

g

Page 48: Basic Econ Ch2

P

QO

Pe1

Qe1

S

D1

g

Tác động của sự dịch chuyển đường cầuTác động của sự dịch chuyển đường cầu

Page 49: Basic Econ Ch2

P

QO

Pe1

Qe1

S

D1

D2

g

Tác động của sự dịch chuyển đường cầuTác động của sự dịch chuyển đường cầu

Page 50: Basic Econ Ch2

P

QO

Pe1

Qe1

S

g h

D1

D2

Pe2

Qe2

i

Tác động của sự dịch chuyển đường cầuTác động của sự dịch chuyển đường cầu

Page 51: Basic Econ Ch2

Tác động của sự dịch chuyển đường cungTác động của sự dịch chuyển đường cungP

QO

Pe1

Qe1

D

S1

g

Page 52: Basic Econ Ch2

P

QO

Pe1

Qe1

D

S1

g

Tác động của sự dịch chuyển đường cungTác động của sự dịch chuyển đường cung

Page 53: Basic Econ Ch2

P

QO

Pe1

Qe1

D

S1

S2

g

Tác động của sự dịch chuyển đường cungTác động của sự dịch chuyển đường cung

Page 54: Basic Econ Ch2

P

QO

Pe1

Pe3

Qe3Qe1

D

S1

S2

j g

k

Tác động của sự dịch chuyển đường cungTác động của sự dịch chuyển đường cung

Page 55: Basic Econ Ch2

Tóm tắt

• Các nhà kinh tế dùng mô hình cung và cầu để phân tích các thị trường cạnh tranh.

• Trong một thị trường cạnh tranh có nhiều người mua và người bán và mỗi người trong họ có ảnh hưởng rất ít hoặc không có ảnh hưởng đến giá thị trường.

Page 56: Basic Econ Ch2

Tóm tắt• Đường cầu cho thấy số lượng của một hàng

hóa phụ thuộc vào giá.– Theo quy luật cầu khi giá của một hàng hóa

giảm, số lượng yêu cầu tăng. Vì vậy đường cầu dốc xuống về bên phải thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa hai yếu tố này.

– Ngoài giá cả, các yếu tố khác ảnh hưởng đến số lượng người tiêu dùng muốn mua bao gồm thu nhập, giá của hàng hóa bổ sung và hàng hóa thay thế, sở thích, dự đoán giá tương lai, và số lượng người mua.

– Nếu một trong những yếu tố này thay đổi, đường cầu sẽ dịch chuyển.

Page 57: Basic Econ Ch2

Tóm tắt• Đường cung cho thấy số lượng cung cấp của

một hàng hóa phụ thuộc vào giá cả như thế nào.– Theo quy luật cung, khi giá của một hàng hóa

tăng, lượng cung tăng theo. Vì vậy, đường cung dốc lên về bên phải thể hiện mối quan hệ đồng biến giữa hai yếu tố này.

– Ngoài giá ra, những yếu tố khác ảnh hưởng đến số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn cung cấp bao gồm giá của các yếu tố đầu vào (input), công nghệ, những dự đoán về giá tương lai, và số lượng người sản xuất (người bán) tiềm năng.

– Nếu một trong những yếu tố này thay đổi, đường cung dịch chuyển.

Page 58: Basic Econ Ch2

Tóm tắt• Cân bằng thị trường được xác định bởi

giao điểm của đường cung và đường cầu thị trường.

• Ở mức giá cân bằng, số lượng yêu cầu bằng với số lượng cung cấp.

• Hành vi của người mua và người bán tự nhiên đưa thị trường về điểm cân bằng của nó.

Page 59: Basic Econ Ch2

Hết