41

Cau truc BOP

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cau truc BOP
Page 2: Cau truc BOP

I. KHÁI NIệM

Cán cân thanh toán (BoP) là tập hợp tất cả các giao dịch kinh tế quốc tế của một quốc gia với các quốc gia khác trên thế giới.

Page 3: Cau truc BOP

II. CấU TRÚC & ĐẶC ĐIỂM:

BoP = báo cáo thống kê tổng hợp:+ Các giao dịch kinh tế quốc tế+ Giữa một quốc gia với phần còn lại

của thế giới+ Trong một thời kì nhất định: year,

halfyear, monthly,…

Page 4: Cau truc BOP

CấU TRÚC

BoP

Page 5: Cau truc BOP

Tài khoản vãng lai (CA):

Ghi chép các giao dịch kinh tế tài sản thực:

+ Xuất khẩu (X)

+ Nhập khẩu (M)

=> Cán cân thương mại (TB)

+ Chuyển giao thu nhập (IT): Income from production input :

Lao động: lương, thưởng, phúc lợi,…

Vốn: lời, lãi

Tài nguyên

+ Chuyển giao vãng lai đơn phương (CT)

=> Cán cân vãng lai (CAB)

-Goods (visible trade)-Services ( invisible trade): vận tải, thanh toán quốc tế,..

Page 6: Cau truc BOP

Tài khoản vốn và tài chính (KFA):

Ghi chép các giao dịch tài sản tài chính:

+ Tài khoản vốn (chuyển vốn đơn phương) (KT): trao trả các căn cứ quân sự, xóa bớt nợ lớn khó đòi,…

+ Đầu tư trực tiếp (FDI): kiểm soát và quản lí trực tiếp.

+ Đầu tư danh mục (FPI): đầu tư gián tiếp (tài chính), đầu cơ ngắn hạn

+ Others: financing, foreign deposit account

=> Cán cân vốn và tài chính (KAB)

=> Cán cân tổng thể = CAB + KAB

Page 7: Cau truc BOP

Tài khoản dự trữ chính thức (ORA):

+ Foreign (USD, EUR, JPY,…)

+ Other Reservers: IMF credit, SDR,…

=> Cán cân dự trữ chính thức (ORB)

Page 8: Cau truc BOP

CÁC THUậT NGữ QUAN TRọNG: BoP - Balance of Payments: cán cân thanh toán CA - Current Account: tài khoản vãng lai X – Export: xuất khẩu M – Import: nhập khẩu TB - Trade Balance: cán cân thương mại IT - Income Transfer: chuyển giao thu nhập CT - Current Transfer: chuyển giao vãng lai đơn phương CAB - Current Account Balance: cán cân vãng lai KFA - Capital & Finance Account: tài khoản vốn và tài chính KT - Capital Transfer: chuyển vốn đơn phương FDI - Foreign Direct Investment: đầu tư trực tiếp FPI - Foreign Portfolio Invesment: đầu tư danh mục KAB - Capital Account Balance: cán cân vốn và tài chính ORA - Official Reserve Account: tài khoản dự trữ chính thức ORB - Official Reserve Balance: cán cân dự trữ chính thức SDR – Special Drawing Rights: quyền rút vốn đặc biệt

Page 9: Cau truc BOP

TÀI KHOảN VÃNG LAI (CA)

Current Account

Page 10: Cau truc BOP

TÀI KHOẢN VÃNG LAITÀI KHOẢN VÃNG LAI

I.Đặc trưng cơ bản

Cán cân vãng lai phản ánh các khoản thu và chi mang tính thu nhập, các khoản thu chi này phản ánh việc chuyển giao quyền sở hữu về tài sản giữa người cư trú với người không cư trú.

II.Thành phần chính của tài khoản vãng lai :

1. Cán cân thương mại

2. Cán cân vãng lai

 

Page 11: Cau truc BOP

1.CÁN CÂN THƯƠNG MạI 1.CÁN CÂN THƯƠNG MạI (TB)(TB)

Sự khác biệt giữa tổng kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu được gọi là cán cân thương mại.

Cán cân thương mại ghi chép các khoản thu, chi từ xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.

Khi thu lớn hơn chi, cán cân thương mại ở trạng thái thặng dư. Khi thu thấp hơn chi, cán cân thương mại ở trạng thái thâm hụt.

Nhân tố tác động lên cán cân thương mại : tỷ giá, giá thế giới của hàng hóa xuất khẩu tăng, thuế quan…

Page 12: Cau truc BOP

2.CÁN CÂN VÃNG LAI.2.CÁN CÂN VÃNG LAI.(CAB)(CAB)

_Chuyển giao thu nhập (IT) bao gồm: Thu nhập của người lao độngThu nhập của người lao động : tiền lương, tiền

thưởng… Thu nhập về đầu tư Thu nhập về đầu tư : các khoản thu lợi nhuận và các

khoản lãi. Thu nhập từ việc xuất khẩu các tài nguyên Thu nhập từ việc xuất khẩu các tài nguyên ( tiền cho

thuê).

_ Chuyển giao vãng lai đơn phương (CT): Các khoản viện trợ, tài trợ và quà tặng không hoàn lại Các khoản viện trợ, tài trợ và quà tặng không hoàn lại

từ một quốc gia này đến một quốc gia khác. Phân phối lại thu nhập Phân phối lại thu nhập giữa các quốc gia.

Page 13: Cau truc BOP

TÀI KHOẢN VỐN VÀ TÀI KHOẢN TÀI

CHÍNH

Page 14: Cau truc BOP

TÀI KHOẢN VỐNTÀI KHOẢN VỐNTài khoản vốn ( cán cân vốn):

Là một bộ phận của cán cân thanh toán của một quốc gia.Ghi lại tất cả giao dịch bằng tài sản giữa người cư trú trong nước với người cư trú ở quốc gia khác.

Giúp luân chuyển nguồn vốn dễ dàng, đầu tư trực tiếp nước ngoài, Giúp luân chuyển nguồn vốn dễ dàng, đầu tư trực tiếp nước ngoài, vay vốn, mua cổ phần và giao dịch khác.vay vốn, mua cổ phần và giao dịch khác.

Page 15: Cau truc BOP

Đặc điểm:Đặc điểm:

1.Không yêu cầu số dư tối thiểu.

2.Không có lãi suất.

3.Có thể sử dụng để mua cổ phần và góp vốn.

4.Loại hình doanh nghiệp được mở tài khoản vốn: doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và công ty nước ngoài.

5.Những giao dịch được thực hiện qua tài khoản vốn: chuyển vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, vay vốn,…

Page 16: Cau truc BOP

TÀI KHOẢN TÀI CHÍNHTÀI KHOẢN TÀI CHÍNHBao gồm:

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): giao dịch liên quan đến tài sản cố định ( sát nhập, mở rộng quy mô công ty,..)

Đầu tư gián tiếp nước ngoài: giao dịch liên quan đến tài sản dài hạn ( mua cổ phiếu, trái phiếu,..)

Đầu tư vốn khác: giao dịch liên quan đến tài sản ngắn hạn.

Page 17: Cau truc BOP

Sai sót, bỏ số và dữ trựSai sót, bỏ số và dữ trự

Nếu một quốc gia có:Nếu một quốc gia có:Cán cân tài khoản vãng lai âm

Cán cân tài khoản tài chính và tài khoản vốn dương.

Page 18: Cau truc BOP

TÀI KHOẢN DỰ TRỮ

CHÍNH THỨC (ORA)

Official Reserve Account

Page 19: Cau truc BOP

CÁN CÂN Dự TRữ CHÍNH THứC (ORB)

1. Tài sản dự trữ quốc gia

2. Tín dụng của IMF

Page 20: Cau truc BOP

Tài sản dự trữ quốc gia

Vàng tiền tệ

Ngoại hối

Quyền rút vốn đặc biệt (SDRs)

Tình trạng dự trữ tại IMF

Các tài sản dự trữ khác

Page 21: Cau truc BOP

VÀNG TIềN Tệ Vàng tiền tệ là vàng thuộc sở hữu của các cơ

quan quản lý tiền tệ nhằm mục đích dự trữ.

Page 22: Cau truc BOP

NGOạI HốI Ngoại hối có thể được dự trữ dưới hình thức: Tiền mặt Số dư của tài khoản tiền gửi bằng ngoại tệ ở

nước ngoài Hối phiếu, trái phiếu hoặc các giấy tờ ghi nợ

khác của chính phủ nước ngoài Các loại ngoại hối khác…

Page 23: Cau truc BOP

TÌNH TRạNG Dự TRữ TạI IMF

Nước thành viên phải đóng 25% hạn ngạch bằng SDR hoặc bằng một ngoại tệ được IMF chấp nhận và đây là giá trị ban đầu của vị thế dự trữ tại IMF và được tiính là tài sản dự trữ của nước đó.

Page 24: Cau truc BOP

SDRS (SPECIAL DRAWING RIGHTS)

Là đơn vị tiền tệ quốc tế do IMF phát hành, phân bổ cho các nước

thành viên một lượng theo tỉ lệ phần đóng góp của thành viên đó vào

IMF.

Page 25: Cau truc BOP

SDRS (SPECIAL DRAWING RIGHTS)

SDR hoàn toàn không có tính chất lưu thông như các loại tiền tệ mà chỉ có ý

nghĩa tính toán.

Page 26: Cau truc BOP

Tín dụng của IMF

Mục đích cho vay của IMF là cấp tín dụng cho các nước có khó khăn tạm thời

đối với cán cân thanh toán.Số tiền mỗi quốc gia có thể vay từ IMF phụ thuộc vào hạn ngạch của mỗi quốc

gia

Page 27: Cau truc BOP

CÁC THUậT NGữ QUAN TRọNG

Hạn ngạch (Qota) : là rào cản thương mại phi thuế quan. Đây là biện pháp trực tiếp hạn chế số lượng hàng hóa được phép nhập khẩu hay xuất khẩu của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định.

Page 28: Cau truc BOP

NGUYÊN TắC HạCH TOÁN

KÉP

Page 29: Cau truc BOP

ĐịNH NGHĨACÁC QUI TắC CủA NGUYÊN TắC HOạCH TOÁN KÉP: 2.1) QUI TắC 1 2.2) QUI TắC 2 2.3) QUI TắC 3CÁC VÍ Dụ

Page 30: Cau truc BOP

1) ĐịNH NGHĨA:Hạch toán kép là một nguyên tắc cơ bản trong

hạch toán kế toán nói chung.Chẳng hạn, một NHTM huy động 100 triệu

VND tiền tiết kiệm bằng tiền mặt, thì giao dịch này được thể hiện trên bảng cân đối tài sản của Ngân hàng theo nguyên tắc bút toán kép như sau:

Page 31: Cau truc BOP

TSN TSC

Tiết kiệm: 100 triệu

Bán chất: Từ đâu mà có?

Tiền mặt: 100 triệu

Bán chất: Nó đi đâu?(Tài sản ở dạng gì?)

Luồng tiền vào Luồng tiền ra

Page 32: Cau truc BOP

VIệC GHI CHÉP CÁC LUồNG TIềN VÀO (+) VÀ LUồNG TIềN RA (-) NÀY ĐềU PHảI TUÂN THEO NGUYÊN TắC BÚT TOÁN KÉP, NGHĨA LÀ:

Bất kì khoản thu nào ghi (+) phải có bút toán đối ứng ghi (-) có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

Một cách tổng quát, có luồng tiền vào (+) thì phải có luồng tiền ra (-); có luồng tiền ra (-) thì phải có luồng tiền vào (+) như sơ đồ sau:

Page 33: Cau truc BOP

Giao dịch cơ sở(giao dịch tự định)

Giao dịch phái sinh(giao dịch bù đắp)

Bất kỳ khoản

thu nào

Đều ghi (+)

Đều ghi (-)

(-) NKHH(-) NKDV(-) Chi TN(-) Chi CGVL(-) TSC tăng(-) TSN giảm(-) OM (-) R tăng

Bất kỳ khoản chi nào

Đều ghi (-)

Đều ghi (+)

(+) NKHH(+) NKDV(+) Chi TN(+) Chi CGVL(+) TSC giảm(+) TSN tăng(+) OM (+) R giảm

Làm phát sinh

luồng tiền ra

Phải có

luồng tiền vào

Page 34: Cau truc BOP

2) CÁC QUI TắC VậN DụNG:Qui tắc 1:

Mọi khoản thu, phản ánh luồng tiền vào, có dấu (+), đều phải được sử dụng, phản ánh luồng tiền ra, có dấu (-).

“Muốn chi phải có thu, có thu thì phải sử dụng”

Page 35: Cau truc BOP

QUI TắC 2:Mỗi bút toán ghi có (+) đồng thời phải có một (

hoặc một số) bút toán ghi nợ (-) tương ứng có giá trị bằng nhau; và ngược lại, mỗi bút toán ghi nợ (-) đồng thời phải có một (hoặc một số) bút toán ghi có (+) tương ứng có giá trị bằng nhau.

Page 36: Cau truc BOP

QUI TắC 3:Có 5 giao dịch đặc trưng giữa người cư trú với

người không cư trú là: Trao đổi hàng hóa, dịch vụ này để lấy hàng hóa, dịch

vụ khác. Trao đổi hàng hóa và dịch vụ này để lấy tài sản tài

chính. Trao đổi tài sản tài chính này lấy tài sản tài chính khác. Chuyển giao hàng hóa và dịch vụ một chiều (tài trợ vũ

khí, làm từ thiện, quà tặng…). Chuyển giao tài sản tài chính một chiều.

Page 37: Cau truc BOP

VÍ Dụ 1: VN xuất khẩu gạo sang Mỹ 100 triệu đô la, nhập khẩu

máy tính từ Mỹ trị giá 100 triệu đô la:

BP của Việt Nam BP của Mỹ

Tài khoản vãng lai:

XKHH : + 100NKHH: - 100

Tài khoản vãng lai:

NKHH: -100 XKHH: +100

Page 38: Cau truc BOP

VÍ Dụ 2: VN XUấT KHẩU GạO SANG Mỹ 100 TRIệU ĐÔ LA, THANH TOÁN BằNG CÁCH GHI CÓ VÀO TÀI KHOảN TIềN GửI CủA VN TạI NGÂN HÀNG Mỹ:

BP của VN BP của Mỹ

Tài khoản vãng lai:XKHH: +100

Tài khoản vốn:Tăng TSC: -100

Tài khoản vãng lai:NKHH: -100

Tài khoản vốn: Tăng TSN: +100

Page 39: Cau truc BOP

VÍ Dụ 3: NHNN VN MUA 100 TRIệU ĐÔ LA TRÁI PHIếU KHO BạC Mỹ, THANH TOÁN BằNG CÁCH GHI Nợ TRÊN TÀI KHOảN TIềN GửI CủA NHNN TạI KHO BạC Mỹ:

BP của VN BP của Mỹ

Tài khoản vốn:Giảm TSC: -100Tăng TSC: +100( nhập khẩu trái phiếu)

Tài khoản vốn:Giảm TSN: -100Tăng TSN: +100( xuất khẩu trái phiếu)

Page 40: Cau truc BOP

CÁC THUậT NGữ Sử DụNG: NHTM: Ngân hàng thương mại NKHH: nhập khẩu hàng hóa NKDV: nhập khẩu dịch vụ XKHH: xuất khẩu hàng hóa XKDV: xuất khẩu dịch vụ Chi TN: Chi thu nhập Chi CGVL: chi chuyển giao vãng lai TSC: tài sản có TSN: tài sản nơ OM: lỗi và sai sót R: Dự trữ

Page 41: Cau truc BOP