22

[Cebu English] Trường Anh ngữ IMS, TP Cebu, Philippines

Embed Size (px)

Citation preview

BEDROOM

MINI GOLFCOURT

BED withREFRIGERATOR

WARDROBE

GOLD DRIVING RANGE

BEDROOBEDROOBEDRBEDROBEDEEDREEEBEDRODROBEDDROOROOOOOOOOOOOOOOOOOOOBEDRBEDROEDEDBEDEEDEDRDROROOOOOOOOOOOOOOEDRED OOOOOOOOOEEED OOOOOOOOOOOOOOEEEED OOOOOOOOOOOEEEDEDRRROOOEBEDEDDDDBEDBEDDDDRORRRRBEDREDROOOOOBBBBBEEEBEEDDDDDDDBEDDDDROBEDRRRROOOOOBEDBEEDDDDRRRRRRRRRROOOOOOOBBBBBBBEEEEEEEEEDDDDDDDDDRBEDREDRBEDREDREDRODROOOOBBBBEDDDBEDRBEDRRROOOOOOOEDDRDDDRD OOOO

GOGGOLGOLGGOLGOLGGOLGOLGOLGOLGOLGOLGOOLOOLGOLOGOLGOLOLGOLGOLLGOLGOLGOGOOLGOGOLGOLGOGOGOOLLLLLOLLGGOOLLLLGOLGOOLGGG LLGGOLLGOLGGOLOLOLGGG LGGOLLLGGGOLGOLGOLOLGO D DD DD DD DD DD DD DDD DD DD DD DDD DDD DDD DD DD DD DDD DD DD DDD DDD DDDD DD DD DD DD DDDDDDDD DD DD DDDDD DDD DDD DD DDDD DD DD DDD DDD DDDDD DDD DDD DDDD DDD DDDDDD DDDDDD DDD DDRRRRIVRIVRIVRIVRRIVRIRIVRIVVVVVVVVVVVVVVRIVRIVRIRIVRIVRIVRIVRIVRIVVVVVVVVRIVRIVRIVVVVVRIVR VIVRIVIVR VVVVVIVRIVVVVRRIVRIVIIRIVRRRRIRIVVVRRRIVRIVRRIVRIVVRIVRIVRIVRRIVVRIVRIVRIRIIIVVVR VVRI IININGINGINGNGNGNNNNNGNNGNGGGGGGGGGGGIINGININNNNNGNGNNNGNGGGGGGGGINGINIININGNNNNNNNNNNGGGGGGGGINININIIINGNNNNNGGGGGGGGGGIIINIINGNGNNNNNGNNNNNNGGGGGGGGGGGGIIIINGNGNGNNNGNGGGGGGGGGININGINGINGNGINNNNGGGGGGGGGGGINGINGINGINGNGGGGGGGGINGNNGNGNGGGGGGGINGNINGINGGINGINGNNGGINGGIINGNGNGNGGININGINGININGNIIINGGING RARANRARANRANRANRRRANARANRANRANRARAANNRARANRANRANRANRANRANRANRANRANRRANANRANRANRARANRANRRANRANRARANRRRAR NAANRANARAAAARAANANANNNANNNNNNNNR NNNNNNANNNNGEGEGEGEGEGGEGEGEGEGEGEGEEGGEGEGEEEGEGGGEEGGGEGEGEGGGEGEEGEEEGEGEGEGEEEGGGEGGEEEGEGGEGEGEGEGEEEGEGGGEEGEGEGEEGGGGEGEEGEGGE

REGULAR ESL

*

7:00 - 8:00

8:00 - 8:50

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

12:00 - 1:00

1:00 - 1:50

2:00 - 2:50

3:00 - 3:50

4:00 - 4:50

5:00 - 6:00

6:00 - 7:00

7:00 - 9:00

ProgramREGULAR ESL

7:00 - 8:00

8:00 - 8:50

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

12:00 - 1:00

1:00 - 1:50

2:00 - 2:50

3:00 - 3:50

4:00 - 4:50

5:00 - 6:00

6:00 - 7:00

9:00 - 11:00

7:00 - 9:00

*

7:00 - 8:00

8:00 - 8:50

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

12:00 - 1:00

2:00 - 2:50

1:00 - 1:50

3:00 - 3:50

6:00 - 7:00

5:00 - 5:50

4:00 - 4:50

7:00 - 9:00

9:00 - 10:00

T

*

ĐẢM BẢO

và Chính tả

*

Lớp học đặc biệt

Bài tập hàng ngày

(TOEFL CƠ BẢN)

*

, Thảo luận nhóm và Bài tập thực hành

ĐẢM BẢO

*

7:00 - 8:00

8:00 - 8:50

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

12:00 - 1:00

1:00 - 1:50

2:00 - 2:50

4:00 - 4:50

3:00 - 3:50

6:00 - 7:00

5:00 - 5:50

7:00 - 9:00

9:00 - 10:00

(IELTS CƠ BẢN)

*

Điều kiện:Môn học:

Từ vựng nâng cao IELTS và Kiểm tra thực hành

/

9:00 - 11:00

7:00 - 8:00

8:00 - 8:50

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

1:00 - 1:50

2:00 - 2:50

3:00 - 3:50

4:00 - 4:50

5:00 - 6:00

6:00 - 7:00

7:00 - 9:00

12:00 - 1:00

Thời gian Hoạt động Môn học

7:00 - 8:00

8:00 - 8:50

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

12:00 - 1:00

1:00 - 1:50

2:00 - 2:50

3:00 - 3:50

4:00 - 4:50

5:00 - 5:50

6:00 - 7:00

7:00 - 8:00

8:00 - 8:50

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

12:00 - 1:00

1:00 - 1:50

2:00 - 2:50

3:00 - 3:50

4:00 - 4:50

5:00 - 6:00

6:00 - 7:00

7:00 - 9:00

7:00 - 8:00

8:00 - 8:50

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

12:00 - 1:00

1:00 - 1:50

2:00 - 2:50

3:00 - 6:00

6:00 - 7:00

Thời gian Hoạt động Môn học

Thời gian Hoạt động Môn học

Thời gian Hoạt động Môn học

Ăn sáng

Ăn trưa

Ăn tối

Chương trình học cho buổi sáng

Chương trình học cho buổi chiều

Ăn sáng

Ăn trưa

Ăn tối

Ăn sáng

Ăn trưa

Ăn tối

Chương trình học cho buổi sáng

Chương trình học cho buổi chiều

Các hoạt động Kindergarten được thiết kế với mục đích cải thiện sự phát triển của mỗi học viên trong kỹ năng xã hội, nhận thức cá nhân, xúc cảm và cách tôn trọng người khác.

Tham gia khóa học Junior ESl, học viên sẽ được tham gia nhiều hoạt động học tập giúp học viên vận dụng những kiến thức mà mình đã học vào các hoạt động, đặc biệt sau khi học viên kết thúc khóa học tại trường.

Khóa học này cho phép phụ huynh học và con cùng học và khám phá thành phố Cebu. Khóa học còn cung cấp cho phụ huynh học viên cùng gia đình những hướng dẫn kỹ lưỡng để có những chuyến đi dã ngoại tuyết vời tại những điểm du lịch nổi tiếng tại Cebu.

Hàng tháng, học viên sẽ phải tham gia bài kiểm tra định kỳ để theo dõi sự tiến bộ của bản thân trong thời gian học tập tại trường. Một tuần trước khi khóa học kết thúc, học viên sẽ có bài kiểm tra trình độ cuối cùng ( Final Level Test) cho toàn bộ quá trình học của học viên tại Học viên Anh ngữ IMS. Bài kiếm tra trình độ ( Level Test) sẽ bao gồm 4 kỹ năng chính là Ngữ pháp (Grammar), Đọc (Reading), Nghe (Listening) và Viết (Writing).Lưu ý: Việc tham gia lớp học cũng sẽ được tính trong phần Đánh giá của nhà trường với học viên

Sau khi hoàn thành khóa học, học viên sẽ được Học viện Anh ngữ IMS trao Bằng chứng nhận về việc hoàn thành chương trình học cho khóa học KINDERGARTEN hoặc JUNIOR hoặc PARENTS/ GUARDIANS.

............................................................................

.............................................................................

Cưỡi ngựa

“We teach not just better ways to study English but better ways to learn it.”

WHAT IS IMS PRE- ENTRANCE COURSE?

What is International School Entry Program?T I S I S P T I S P C , I S E S ,

P B ,

T I S P C E , , C ,TLE,PE, I ,

I I S

T I

S C P C E , P

Academic Level: Grade School > Junior High School > Senior High SchoolSchool Year’s Opening: June or AugustEntrance Exam Schedule: March to AprilPrepatory Course Duration: Minimum of 12 weeks (locked- in period)Entrance Exam’s Subjects: English, Math, Science, IQ Test and English Interview or (subjects may vary based on the school’s requirements)Condition: Students still need to take the IMS Level Test

INTERNATIONAL SCHOOL ENTRY

ISE SCHEDULE

TIME ACTIVITIES SUBJECT

*Preparatory Course commences every March and April. Students enrolled in the Prep Course will be admitted into their respective levels and chosen schools after successfully passing their International School Entrance Exam and Interview. Subjects vary on the level of the students.

SELF-STUDY/HOMEWORK9:00 - 11:00

7:00 - 8:00

8:00 - 8:50

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

ACTIVITIES/ SELF- STUDY

DINNER

SPECIAL CLASSES

Math Exercise

Science

Math

Science Exercise

Basketball, Badminton, Swimming, Soccer, Volleyball

Vocabulary & Grammar Enhancement Activities Test

1:00 - 1:50

2:00 - 2:50

3:00 - 3:50

4:00 - 4:50

5:00 - 6:00

6:00 - 7:00

7:00 - 9:00

LUNCH

Reading

Listening

Speaking

Writing

MORNING ENGLISH SESSIONSOne- on- one Class

12:00 - 1:00

AFTERNOON ENGLISH SESSIONS

BREAKFAST

Program

A 2

,

I S

I S P C

P E

LEARNING OBJECTIVE

S C ,

T

SPECIAL CLASSES

WHAT IS IMS Educational Guardianship Service?

I S A E S T E

, ,

I I S ,

Academic Level: Grade School > Junior High School > Senior High SchoolSchool Year’s Opening: June or AugustSchool Year Duration: Minimum of 1 Academic Year (locked- in period)International School’s Subjects: English, Math, Science, IQ Test and English Interview or (subjects may vary based on the school’s requirements)Condition: Students still need to take the IMS Level Test

I S I S P

E

U S , U K , C , A ,

OPPORTUNITIES FOR GLOBAL GROWTH

O

I ,

S

AFTER-SCHOOL AND WEEKEND TUTORIALS

O , 2

O , ,

, I S

, , , , ,

S ,

, ,

CARE SYSTEM

IMS International School Program Benefits:

A I S E E T E E T

L T I S A E T L T , , L A

T I S , , S

K

IMS CAMPUS ACTIVITIES

ASSESSMENT

IMS GUARDIANSHIP SCHEDULE

*Subjects may change without official announcement.

TIME

7:00 - 8:00

DINNER

8:00 - 8:50 English

Listening

Speaking

Writing

Grammar

9:00 - 9:50

10:00 - 10:50

11:00 - 11:50

12:00 - 1:00

1:00 - 1:50

2:00 - 2:50

3:00 - 3:50

4:00 - 4:50

ACTIVITIES SUBJECT

BREAKFAST

EXERCISE

SELF- STUDY

BEDTIME

INTERNATIONAL SCHOOL’S ACADEMICOne- on- one Class

AFTER SCHOOL TUTORIALS

Exercise or Play Musical Instruments