Upload
nguyen-dang-nhat
View
27
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com
TRUNG TÂM LUY N THI Đ I H C GS MAYRADA GROUP - G.M.GỆ Ạ Ọ
GV : NGUY N ĐĂNG NH TẾ Ậ
T P 3Ậ
TRẮC NGHIỆM ESTE – LIPIT- CHẤT TẨY RỬA
Gmail Email : [email protected]
Yahoo mail : [email protected]
G.M.GWebsite : www.mayrada.tk Facebook: www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 0
T P 1 :Ậ CHUYÊN Đ LÝ THUY T-HỀ Ế ỆT P 2 :Ậ PHÂN D NG VÀ PH NG PHÁP GI I TOÁN TR N G TÂM.Ạ ƯƠ Ả ỌT P 3 :Ậ 500 BÀI T P TR C NGHI M AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN. Ậ Ắ Ệ
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com
CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA
Bài Tập Ese cấp độ 1:
Câu 1: Este no đơn chức mạch hở có CTPT chung là:
A. CnH2n+2O2 (n>1) C. CnH2nO2 (n≥1)
B. CnH2n+2O2 (n≥2) D. CnH2nO2 (n≥2)
Câu 2: Este Y được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơnchức. CTCT của Y là:
A. CnH2n-1COOCmH2m+1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 3: Este X được tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no đơn chức (có một liên kết đôi
C=C). Este X có CT tổng quát là:
A. CnH2n-2O2 (n≥2) C. CnH2n-2O2 (n≥3)
B. CnH2n-2O2 (n≥4) D. CnH2nO2 (n≥4)
Câu 4: Cho các chất RCOOR’ (1) , RCOOH (2) , R-CO-O-COR (3) , R-CO-Cl (4). Chọn cách sắp
xếp tên và công thức cho phù hợp?
Axit
cacboxylic
Anhidrit axit Este Halogenua
axit
A. 1 2 3 4
B. 2 5 3 4
C. 2 3 1 4
D. 2 3 5 4
Câu 5: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 6: Ứng với CTPT C4H6O2 có số este đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân hình học) là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 7: X có CTPT C2H4O2. Số hợp chất hữu cơ của X có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8: Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là:
A. Hidrat hoá B. Xà phòng hoá C. Cracking D. Sự lên men
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo có nhóm C=O ứng với CTPT C2H4O2 là:
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 1
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat C. Metyl propionat
B. Metyl axetat D. Propyl axetat
Câu 11: Este vinyl axetat tạo ra từ :
A. CH3COOH và CH2=CHOH B. CH3COOH và CH3CHO
C. CH3COOH và CH CH D.CH3COOH và CH2=CH2
Câu 12 : Este phenol axetat tạo ra từ:
A. Axit axetic và phenol
B. Anhidrit axetic và metanol
C. Ancol metylic và axit benzoic
D. Axit Axetic và ancol metylic
Câu 13: Cho phản ứng: RCOOH + R’OH < = > RCOOR’ + H2O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
A. Thêm axit sunfuric đặc vào
B. Tăng lượng RCOOH hoặc R’OH
C. Hấp thụ hết hơi nước sinh ra
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn
B. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường axit vô cơ cho axit hữu cơ và ancol
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm cho muối và ancol
Câu 15: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
Câu 16: Dãy chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất là:
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 2
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comD. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 17: Cho các chất có CTCT sau đây:
C2H5COOCH3 (1) ; CH3OOCCH3 (2) ; HCOOC2H5 (3) ; CH3COOH (4) ;
CH3−CH(COOC2H5)−COOCH3 (5) ; HOOCCH2CH2OH (6) ; CH3OOC-COOC2H5 (7)
Những chất thuộc loại este là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 5, 7
B. 1, 2, 4, 6, 7 D. 1, 2, 3, 6, 7
Câu 18: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
Câu 19: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na. CTCT của X là:
A. C2H5COOH C. CH3COOCH3
B. HCOOCH3 D. HOCCH2OH
Câu 20: Thuốc dùng xoa bóp giảm đau có tên hoá học là metyl salixylat, điều chế từ phản ứng este
hoá giữa axit salixylic (hay còn gọi là axit 0-hidroxibenzoic) và ancol metylic. CTCT của thuốc xoa
bóp là:
A. 0-HO-C6H4-COOCH3 C. 0-HO-C6H4-COOCH3
B. 0-CH3O-C6H4-COOH D. 0-HO-C6H4-COOCH3
Câu 21: Khi thuỷ phân 1 mol este người ta thu được 1 mol muối và 1 mol andehit. Este đó là:
A. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC(CH3)=CH2
B. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH2CH=CH2
Câu 22: Aspirin là thuốc cảm được điều chế bằng cách cho axit salixylic tác dụng với anhidrit
axetic. CTCT của aspirin là:
A. 0-HO-C6H4-COOCH3 C. 0-HOOC-C6H4-OOC-CH3
B. 0-HOOC-C6H4-COOCH3 D. 0-HOOC-C6H4-OCH3
Câu 23: Thuỷ phân este có CTPT là C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được hai sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y (bằng 1 phản ứng duy nhất). Vậy X là:
A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic
Câu 24: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 3
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comB. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 25: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2, khi phản ứng với dung dịch NaOH thu
được 2 muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên?
A.2 B.3 C.4 D.5
1. D 2. D 3. B 4. C 5. C
6. C 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. D
16. 17. 18. 19. C 20.
21. A 22. C 23. D 24. A 25. C
Bài Tập Este Cấp độ 2
Câu 1: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với C¸C gốc R
và R’
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm
OR.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
Câu 2: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. RCOOR’ B. CxHyOZ C.CnH2nO2 D. CnH2n-2O2
Câu 3: Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Công thức phân tử của este X mạch hở là C4H6O2 . X thuộc loại este:
A. No, đa chức B. Không no,đơn chức
C. No, đơn chúc D. Không no, có một nối đôi, đơn chức
Câu 5: Tên gọi của este có CTCT thu gọn : CH3COOCH(CH3)2 là:
A. Propyl axetat B. iso-propyl axetat C. Sec-propyl axetatD. Propyl fomat
Câu 6: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H8O2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 4
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comHướng Dẫn : Số đồng phân của Este no đơn chức mạch hở là :2n-2 (n≤4)
Câu 7: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H6O2:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 8: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là:
A. Metyl axetat B. Axetyl etylat C. Etyl axetat D. Axyl etylat
Câu 9: Metyl propylat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH
Câu 10: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có công thức nào sau đây?
A. CnH2n + 1COOCmH2m +1 B. CnH2n - 1COOCmH2m -1
C. CnH2n - 1COOCmH2m +1 D. CnH2n + 1COOCmH2m -1
Câu 11: Trong các chất sau chất nào không phải là este:
A.CH3COOC2H5 B.HCOOC3H7 C.C2H5ONO2
D.CH3-O–C2H4–O–CH3 E. Cả C và D đều đúng.
Câu 12: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8 .CTCT thu gọn của
este?
A. HCOOC=CH B. HCOOCH-CH2 hoặc CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. Cả A, B, C
đều đúng
Câu 13: Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 36,36 % oxi về khối lượng. Số công
thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 14: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của este
đó là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 15: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu đựơc chất gì?
A. Axit axetic và anđehit axetic B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic
Câu 16: Một este có CTPT C4H8O2. Khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic.
CTCT của este đó là:
A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 17: Thuỷ phân este C4H8O2 thu được axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với xúc tác thích hợp thu
được X. Este có CTCT là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2-CH2-CH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 5
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCâu 18: Thủy phân 8,8 g este X có CTPT là C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 g
ancol Y và muối có khối lượng là:
A. 4,1 g B. 4,2 g C. 8,2 g D. 3,4 g
Câu 19: Este X có CTPT C7H12O4. Khi cho 16 g X tác dụng với 200 g dd NaOH 4% thì thu được
một ancol Y và 17,8 g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOC- CH3 B. CH3COOCH2CH2CH2-OOC-CH3
C. C2H5COOCH2CH2CH2OOC-H D. CH3COOCH2CH2-OOC-C2H5
Câu 20: Chất hữu cơ Y có CTPT là C4H8O2. 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
thu được 8,2 g muối. Y là:
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH
Câu 21: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1
M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 g chất rắn. Vậy A là:
A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 22: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai
sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng
một phản ứng duy nhất. Chất X là:
A. Axit axetic B. Rượu etylic C. Etyl axetat D. Axit fomic
Câu 23: Một este có công thức phân tử là: C4H6O2. Khi thuỷ phân phân trong môi trường axit thu
được xeton. CTCT thu gọn của este là:
A. HCOOCH=CH- CH3 B. CH3COOCH= CH2 C. HCOOC(CH3)= CH2 D. CH2= CH- COO-
CH3
Câu 24: Este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 g muối natri fomat và 8,4 ancol.
Vậy X là:
A. metyl fomat B. etyl fomat C. propyl fomat D. butyl fomat
Câu 25: Cho 14,8 gam một este no đơn chức A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M.
Tìm CTCT của A biết rằng A có tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH3 C. CH2=CH-COOHD. HCOOCH2CH3
Câu 26: khẳng đinh nào sau đây là sai:
A. Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng trung hoà giữa axit và bazơ là phản ứng không thuận nghịch
C. Phản ứng thuỷ phân este là phản ứng không thuận nghịch
D. Etyl axetat khó tan trong nước hơn axit axetíc
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 6
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCâu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi
cho 16 gam X tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80
gam hỗn bợp 2 muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.
A. CH3OOC-COOC2H5 B. CH3COO-( CH2)2-OOC2H5
C. CH3COO-(CH2)2-OOC2H5 D. Tất cả đều sai .
Câu 28: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch
NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu Y. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5
lít dung dịch HCl 0,4M. CTCT thu gọn của X lµ?
A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H5COO)3C3H5 D. Kết quả khác
Câu 29: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối
với oxi bằng 3,125.Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. CTCT thu gän của X trong trường hợp này là :
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2
Câu 30: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch
KOH 1 M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2
Câu 31: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH
0,5M.Công thức phân tử của este là:
A. C6H12O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H10O2
Câu 32: Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì?
A. Xà phòng hoá B. Hiđrat hoá C. Crackinh D. Sự lên men
Câu 33: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M
thu được a g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl
0,4M. A có CTTQ là:
A. RCOOR1 B. (RCOO)2R1 C. (RCOO)3R1 D. R(COOR1)3
Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH
1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và một muối
duy nhất. CTCT của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2ơH5
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 7
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCâu 35: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đủ phản ứng. CTCT của este
là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 36: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 khối lượng este đủ phản ứng.
CTCT của este là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 37: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng = 93,18% khối lượng este đủ phản ứng.
CTCT của este là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 38: Chất X có CTPT là C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là
C2H3O2Na và chất Z có công thức là C2H6O. X thuộc loại nào sau đây?
A. Axit B. Anđehit C. Este D. Ancol
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. Kết quả khác
Câu 40: Đun nóng 1,1 g este đơn chức M với dung dịch KOH dư người ta thu được 1,2 g muối. Biết
M có khối lượng phân tử là 88. M có CTCT là:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D.CH3COOCH3
Câu 41: X là este được tạo bởi ancol là đồng đẳng của ancol etylic và axit là đồng đẳng của axit
axetiC. Thuỷ phân hoàn toàn 13,2 g X cần 0,15 mol NaOH. X có CTCT là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC3H7
Câu 42: Cho 12,9 g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau
phản ứng thu được một muối và anđehit. CTCT của este là:
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH= CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A, B đều
đúng
Câu 43: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chứC. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 g
chất X người ta dùng 34,1 ml dung dịch NaOH 10 % ( d = 1,1 g/ml) ( lượng NaOH dư 25% so với
lượng NaOH cần dùng cho phản ứng). CTCT của X là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. cả B, C đều đúng
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 8
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCâu 44: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử là C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được 6,14 g hỗn hợp 2 muối và 3,68 g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi
là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 2,22 g và 4,4 g B. 3,33 g và 6,6 g C. 4,44 g và 8,8 g D. 5,6 g và 11,2 g
Câu 45: Cho 4,4 g chất X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịchNaOH 1M thì tạo ra 4,8 g muối. X có
CTCT là:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC3H7
Câu 46: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khí phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp 2 andehit .Cho Yvà Z phản ứng tráng gương thu được 21,6 g Ag. CTCT của X là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D.
HCOOC(CH3)=CH2
Câu 47: Đun nóng 0,01 mol một chất Y với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 g muối của một axit
hữu cơ Z và 0,92 g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc).
Y có CTCT là:
A. (COOC2H5)2 B. CH2(COOCH3)2C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7
Câu 48:A là C3H6O2, B là C2H4O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1
ancol. A, B là: A. A là axit, B là este B. A là este, B là axit C. A, B đều là este D. A, B
đều là axit
Câu 49: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X cần 3,5 mol O2. CTCT của X
là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,09 g este đơn chức Y thu được 0,132 g CO2 và 0,054 g H2O.
CTPT của Y là
A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2
dư thu được 40 g kết tủa. X có CTPT là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. Không xác
định được
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 3 g este X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 g nước. CTPT
của este X là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. Kết quả khác
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 9
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCâu 53: Đốt cháy a g một este, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 g nứoc. Thể tích
khí oxi cần dùng là 11,76 lít (đktc). CTPT của este là:
A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2
Câu 54: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56g H2O, thể tích oxi cần
dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức
tạo nên. Cho biết công thức phân tử của este:
A.C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2
Câu 55: Hỗn hợp gồm một ancol đơn chức và một axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn thu được một
este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 g este này thì thu được 0,22 g CO2 và 0,09 g nước. Vậy CTPT của
ancol và axit là:
A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và
C3H6O2
Câu 56: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol
nCO2 : nH2O = 2. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng.
X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được
AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140 đvC. Hãy xác định công thức cấu tạo
của X?
A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. C2H5COOC6H5 D. C2H3COOC6H5
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng
P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại gì?
A. Este no, đa chức B. Este không no, đơn chức C. Este no, đơn chức D. Este
không no, đa chức
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 3,225 g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu được 3,36 lít khí CO2
(đktc) và 2,7 g nướC. X, Y có công thức cấu tạo là:
A. CH2= CH- COOCH3 và HCOOCH2- CH= CH2 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2- CH=
CH2
C. CH2=CH- COOCH3 và CH3COOCH2CH= CH2 D. Kết quả khác
Câu 59: Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và rượu no một lần tạo
thành. Để xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên
chất. Các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là
hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho biết công thức cấu tạo của hai este?
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 10
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comA. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 B. HCOO C2H5 và CH3COO CH3
C. C3H7COO CH3 và CH3COOC3H7 D. A,B,C đều sai.
Câu 60: Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y
tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối của một axit cacboxylic và
hỗn hợp hai rượu. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O2 và thu được
4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp
Y là:
A.CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C.C2H5COOCH3 và HCOOCH3 D. Đáp án khác.
Câu 61: Hỗn hợp A gồm 2 este là đồng phân của nhau và đều tạo thành từ các axit đơn chức và rượu
đơn chức khác nhau. Cho 2,2 gam hỗn hợp A bay hơi ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml este.
Mặt khác đem thủy phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH rồi đem cô cạn thì
thu được 21,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo 2 este là:
A. HCOOC3H7 và CH3COO C2H5 B.HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
C. Cặp A và Cặp B D.Đáp án khác
Câu 62: X là hỗn hợp hai este đồng phân được tạo thành từ một rượu đơn chức, mạch cacbon không
phân nhánh với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hh hai este no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau ,thu được
5,6 lít CO2 (đktc). CTPT hai este đó là:
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C3H6O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. Tất cả đều
đúng
Câu 64: Thuỷ phân hết 13,4 gam hh hai este no, đơn chức cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M, thu
được một muối natri của axit hữu cơ và hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp. CTPT hai este là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C3H6O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. Không xác định
được CTPT
Câu 65: Hoá hơi hết 8,375 gam hh hai este đồng đẳng kế tiếp thu được thể tích đúng bằng thể tích
của 4 gam Oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT hai este là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C5H10O2 C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và
C5H10O2
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 11
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCâu 66: Chia m gam hh hai este no, đơn chức thành hai phần bằng nhau.Thuỷ phân hết phần một cần
vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M. Đốt cháy hết phần hai , thu được 11,2 lít CO2 (đktc). CTPT hai este
là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 . C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C6H12O2 và
C5H10O2
Câu 67: Để đốt cháy hết 1,62 gam hh hai este đơn chức , no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lít
Oxi (đktc). CTPT hai este là.
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C5H10O2 C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và
C5H10O2
Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn 26,8 gam hh hai este no, đơn chức cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 2M,
thu được m gam một muối natri của axit hữu cơ và hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hết hh
ancol , thu được 13,44 lít CO2 (đktc). CTPT hai este là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C6H12O2
và C5H10O2
Câu 69: Để phân biệt các este sau: vinyl axetat(CH3COO-CH=CH2), ankyl
fomiat(HCOOCnH2n+1), metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) ta có thể tiến hành theo trình tự sau:
A. dung dịch NaOH, đun nhẹ, dung dịch Br2, dung dịch axit H2SO4 loãng
B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2,
C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch axit H2SO4 loãng
D. dung dịch Br2 , dung dịch H2SO4 , dd AgNO3/NH3
Câu 70: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( H2SO4 đặc, xúc tác). Đến khi phản ứng
đạt trạng tháI cân bằng thì thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 71: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 g axit metaacrylic với
100 g ancol metylic. Giả sử hiệu suất phản ứng là 60%.
A. 125 g B. 175 g C. 150 g D. 200 g
Câu 72: Đun axit oxalic với hỗn hợp gồm ancol n-propinic và ancol iso propylic cso mặt chất xúc tác
H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a g C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b g
CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a g C2H5OH tác dụng với b g CH3COOH ( có xúc tác).
giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thu được m g este. m có giá trị là:
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 12
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comA. 6,8 B. 8,8 C. 7,8 D. 10,8
Câu 74: Kết luận nào sau đây sai:
A.Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng B.Este thường ít tan trong nước
C.Phản ứng thuỷ phân este thường xảy ra nhanh
D. để tăng tốc độ phản ứng este hoá cần tăng tốc độ của axit hoặc rượu
Câu 75: Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này
phản ứng với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 28,6
gam hai muối hữu cơ. Cho biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần
trăm khối lượng của oxi trong anđehit là 27,58%. Xác định công thức cấu tạo của hai este.
A. CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5 B. HCOOCH-CH2 và CH3COOC6H5
C. HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5 D. HCOOCH=CH-CH2-CH3 và CH3COOC6H5
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol
X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2 g muối. X có CTCT là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu 77: Oxi hoá 1,02 g chất Y thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g nước. Tỉ khối hơi của Y so với không
khí bằng 3,52. Cho 5,1 g Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,8 g muối và một ancol. Y
có CTCT là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. C3H7COOC2H5 D. C2H5COOC2H5
Câu 78: (TN BT2007):Este etyl axetat có công thức là :
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 79: (TN KPB2007): Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu
etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 80: (TN PB2007): Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 81: (TN BT2008): Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 82: (TN KPB2008): Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 13
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comA. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 83: (CD A2007) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm
cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với
dung dịch NaOH
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.
Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 84: (CD A2007) Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp
A.C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-
CH3.
Câu 85: (CD A2007) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn
dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất
Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D.
CH3COOCH=CHCH3.
Câu 86: (CD A2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 5. B. 3. C. 6. D.
4.
Câu 87: (CD A2007) Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham
gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 88: (CD A2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến
khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
(Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
Câu 89: (CD B2007) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm
cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 14
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comdung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và
chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. isopropyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 90: (DH A2007) Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường
axit thu được etanal(andehit). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-
CH=CH2.
Câu 91: (DH B2007) X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun
2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 92: (DH B2007) Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X,
thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo
thu gọn của X và Y
A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Câu 93: (DH B2007) Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH
và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là :
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 94: (DH B2007) Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2
sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu etyliC. B. axit fomic. C. rượu metylic. D. etyl axetat.
Câu 95: CD A2008) Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với
300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,2 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 96: CD A2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng
là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 15
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCâu 97: CD A2008) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả
năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản
ứng NA. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 98: DH B2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là :
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 99: DH B2008) Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số
mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 100:Cho 12,2 g A có CTPT là C7H6O2 mạnh hở pứ với 0,2 mol KOH . Thấy pứ xảy ra vừa đủ.
Sản phẩm sẽ có muối.
A.HCOOK B.C2H5COOK C.CH3COOK D.C7H5O2K
Câu 101:Este có CTPT C4H6O2 có gốc rượu là metyl(CH3-) thì axit tạo este đó là:
A.HCOOH B.C2H5COOH C.CH3COOH D.CH2=CH-COOH
Câu 102:Cho 20g X pứ với 0,3 mol NaOH. Sau pứ thu được 22,8g rắn. CTPT của X là
A.CH3-COO – CH = CH-CH3 B.CH2=CH-COO-CH2-CH3
C.CH3-CH=CH-COO-CH3 D.C2H5-COO-CH=CH2
Câu 103:Cho 0,12 mol este đơn pứ hết với NaOH => 11,52 g muối. CTCT của X là
A.CH3-COO-CH=CH-CH3 B.CH2=CH-COO-CH2-CH3
C.CH3-CH=CH-COO-CH3 D.CH3-CH2 –COO-CH2 = CH
Câu 104: Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2 = CHCOOH) có
H2SO4 đặc với Hiệu suất là 60% thu được m g este B(ko chứa chức #). m có giá trị là
A.7,62g B.15,24g C.21,167g D.9,62g
Câu 105:Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2 = CHCOOH) có
H2SO4 đặc với Hiệu suất là 60% thu được m g este B(Chứa chức khác,đề bài thường không ghi gì)
. m có giá trị là .
A.9,72g B.8,16g C.7,92g D.6,56g
Câu 106:Cho 0,1 mol C3H5(OH)3 pứ với Axit đơn chức có H2SO4 (H% = 60%) . Thu được 7,92g
este B. CTCT của este đó là :
A.HCOOH B.CH3COOH D.C2H5COOH D.CH2=CH-COOH
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 16
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com
CHUYÊN ĐỀ 1 : ESTE – LIPIT – CHẤT GIẶT RỬA
1 B 2 C 3 B 4 D 5 B 6 C 7 C 8 C 9 B 10 A
11 D 12 D 13 A 14 A 15 A 16 B 17 C 18 C 19 D 20 B
21 D 22 B 23 C 24 C 25 D 26 C 27 D 28 A 29 C 30 D
31 A 32 A 33 C 34 A 35 D 36 B 37 C 38 C 39 B 40 A
41 A 42 D 43 D 44 A 45 A 46 B 47 A 48 C 49 A 50 B
51 C 52 A 53 A 54 A 55 B 56 B 57 C 58 A 59 B 60 A
61 C 62 B 63 A 64 A 65 A 66 A 67 C 68 A 69 D 70 C
71 C 72 A 73 D 74 D 75 C 76 C 77 D 78 A 79 C 80 D
81 B 82 B 83 B 84 C 85 B 86 D 87 D 88 C 89 C 90 D
91 C 92 D 93 C 94 A 95 A 96 B 97 D 98 A 99 A 100 A
101 D 102 B 103 D 104 A 105 C 106 D
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá:
X C3H6Br2 C3H8O2 C3H4O2 HOOC-CH2-COOH
X là chất nào sau đây ?
A. Xiclopropan. B. Propen. C. Propan. D. Xiclopropan hoặc propen.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng:
NH3 X Y Z
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.
Câu 3: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử
của X là
A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9.
Câu 4: X là một đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là (C3H4)n ; Y là một axit no đa chức
có công thức nguyên là (C3H4O3)n. Hai chất X, Y lần lượt có công thức phân tử là
A. C6H8, C9H12O9. B. C9H12, C6H8O6. C. C9H12, C9H12O9. D. C6H8, C6H8O6.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 17
(tỉ lệ mol 1 : 1)
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCâu 5: X là hợp chất mạch hở chứa C, H, O. X chỉ chứa nhóm chức có nguyên tử hiđro linh động.
Nếu cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thoát ra bằng số mol của X. Công thức của X là
A. R(COOH)2. B. R(OH)2. C. HO-R-COOH D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc
với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. etylen glicol. B. axit ađipic.
C. ancol o-hiđroxibenzylic.D. axit 3-hiđroxipropanoic.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc),
thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 9: Đốt cháy 7,3 gam một axit no, mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Axit đã
cho có công thức là
A. COOH-COOH. B. C2H5COOH. C. C4H8(COOH)2. D. CH3COOH.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hoà a mol
Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo của Y là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH.
C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH.
Câu 11: Để trung hoà 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung
dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất Z là muối natri của một axit hữu cơ đơn chức thu được
khí CO2, hơi nước và Na2CO3 ; trong đó có 0,15 mol CO2. Công thức cấu tạo của Z là
A. HCOONa.B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C2H3COONa.
Câu 13: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml
dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối
lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
Câu 14: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch
gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 18
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCông thức phân tử của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
Câu 15: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28
gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. HC C-COOH. D. CH3-CH2-COOH.
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 17: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng
vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam.
Câu 18: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.
Câu 19: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X
tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất
của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 21: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn
nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá
1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hoà 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml
dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là
A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 19
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCâu 23: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử
cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí
H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần
trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%.
Este trong đề thi ĐH-CĐ 2007-2012
1.Câu 1( CĐ07): Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A.etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
Giải
Khi đốt cháy : so sánh số mol CO2 và số mol H2O loại este
Ta có :
Este no đơn chức mạch hở Công thức phân tử CnH2nO2
Cách 1 : Ta có
n = 0,2 :
n= 4
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 20
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCách 2 : Ta có :
Công thức đơn giản nhất là C2H4O2
Công thức phân tử là bội số của công thức đơn giản (C2H4O2)n
Do Este no đơn chức mạch hở nên n=2 C4H8O2
Nhận xét : Khi phản ứng với NaOH nếu khối lượng muối lớn hơn khối lượng Este thì gốc
hidrocacbon của rượu là CH3- ( metyl)
Công thức cấu tạo của Este X là C2H5COOCH3 ( metyl propionat)
2.Câu 11(CĐ11): Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết
tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng
nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A.37,21%. B. 36,36%. C. 43,24%. D. 53,33%.
Ta có các phản ứng :
Hoặc ta có :
Ta có tỉ số :
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 21
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com
Để dung dịch thu được vẫn còn kết tủa
Dựa vào dữ kiện thứ hai ta có Số nguyên tử C ở muối và rượu bằng nhau ta có thể kết luận : Số
nguyên tử
C của este phải là một số chẵn như vậy : n=2 hoặc n =4 nhưng đây không phải là Este fomiat vì
không tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức phân tử và công thức cấu tạo phù hợp là :
C4H8O2 và CH3COOC2H5
3.Câu 2(CĐ10): Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được
2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH
1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A.C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH
Hướng Dẫn Giải
Ta có phương trình phản ứng :
Ta có số mol của NaOH : là 0,03 mol.
Do phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1:1 nên số mol hỗn hợp X phản ứng (CxHyCOOH, CxHyCOOCH3) là
0,03 và số mol muối tạo thành cũng o,03 mol.
Áp dụng định Luật bảo toàn khối lượng ta có :
mX + mNaOH = mmuối + mrượu(x,tạo thành) + mH2O
mmuối = mX + mNaOH - mrượu(x,tạo thành) + mH2O
= 2,67+0,03.40- 0,96 -m
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 22
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com4.10cd Câu 4: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí
CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOCH3 và 6,7. C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và
9,5.
5.11a Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A.4. B. 6. C. 2. D. 5.
6.10a Câu 20: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng
số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn
toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để
thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A.22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24.
7.11a Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và
dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A.Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,70 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74
gam.
8.10a Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác
dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.
9.08a Câu 38: Este X có các đặc điểm sau:- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;-
Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu
được anken.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 23
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com10.09b Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng
vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và
C4H8O2
11.09b Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82
gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và
C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7.
12.08b Câu 42: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat
13.11a Câu 39: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A.17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5.
14.11a Câu 40: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2
gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A.0,72. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,96.
15.10a Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu
được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D.
CH3COOH và C2H5COOH
16.10a Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá:
C3H6 X Y Z T Edung dÞch Br2 NaOH CuO,to O2,xt CH3OH,to,xt
E là este đa chức.
Tên của Y là
A.propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 24
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com
Este trong đề thi ĐH-CĐ 2007-2012
17.10a Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Trolein X Y Z+H2 d (Ni,to) NaOH d ,to +HClTên của Z là
A.axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
18.10a Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A.1. B. 2. C. 4. D. 3.
19.09a Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai
este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
20.09a Câu 13: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp
chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất
thơm ứng với công thức phân tử của X là
A.3. B. 6. C. 4. D. 5.
21.09a Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A.4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20.
22.09a Câu 40: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-
COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-
COONa.
23.09a Câu 45: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn
chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong
NH3 tạo ra kết tủa là
A.3. B. 4. C. 5. D. 2.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 25
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com24.09a Câu 56: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của
X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D.
HCOOCH=CHCH2CH3.
25.08a Câu 18: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi
trường axit là phản ứng thuận nghịch.
26.08a Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y ;X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất
Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa,
CH3CHO.
27.07a Câu 35: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A.8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
28.07a Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác
dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản
ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A.10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
29.07a Câu 56: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-
CH=CH2.
30.Cd11 Câu 5: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của
nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức của hai este là
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5
và HCOOC3H7.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 26
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com31.Cd11Câu 7: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần
vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một
axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4
gam H2O. Công thức của Y là
A.CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D.
CH3COOC2H5.
32.Cd11 Câu 8: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là
A.CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D.
CH2=CHCOOCH3.
33.Cd11Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na,
với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng
hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3. C. HCOOCH2CH2CH2OH. D.
CH3CH(OH)CH(OH)CHO.
34.Cd11Câu 24: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5..
Este trong đề thi ĐH-CĐ 2007-2012
35.10cd Câu 8: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2
muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D.
ClCH2COOC2H5.
36.10cd Câu 32: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na
và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức
của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C.
HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH.
37.09cd Câu 2: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D.
CH2=CHCOOC2H5.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 27
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com38.09cd Câu 30: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A.3. B. 2. C. 4. D. 1.
39.09cd Câu 43: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với
Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là
A. một este và một axit. B. hai axit. C. hai este. D. một este và
một ancol
40.10b Câu 54: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na,
thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
Este cã mï i chuèi chÝnX +H2,Ni,to Y +CH3COOHH2SO4 ®Æc Tên của X là
A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal
41.09cd Câu 56: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với
Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X
và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và
HOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
42.CD08Câu 1: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.C. CH3 -COO-
CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
43.CD08Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
44.CD08Câu 4: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo
của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-
COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 28
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com45.CD08Câu 8: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
phương trình phản ứng:
C4H6O4 + 2NaOH →2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo
thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 44 u. B. 58 u. C. 82 u. D. 118u.
46.CD08Câu 13: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch
KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho
toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm
A. một axit và một este. B. một este và một rượu. C. hai este. D. một axit và một
rượu.
47.CD08Câu 33: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A.3. B. 6. C. 4. D. 5.
48.Cd07Câu 22: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5 .C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-
COO-CH3.
49.Cd07Câu 29: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.5. B. 3. C. 6. D. 4.
50.Cd07Câu 30: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
(Cho H = 1; C = 12; O =16)
A.2. B. 5. C. 3. D. 4.
51.11bCâu 1: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A.5. B. 2. C. 4. D. 6.
52.11b Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OHtrong nhóm –COOH của axit
và H trong nhóm OH của ancol.
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm
của chuối chín.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 29
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comC. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc
thử là nước brom.
D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm.
53.11b Câu 37: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A.75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%.
Este trong đề thi ĐH-CĐ 2007-2012
54.10b Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng
với Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
55.10b Câu 31: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A.metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
56.10b Câu 32: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A.4. B. 5. C. 8. D. 9.
57.09b Câu 17: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3
trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và
áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức
cấu tạo của X là
A. O=CH-CH2-CH2OH. B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
58.09b Câu 29: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác,
nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-
COOH.
59.09b Câu 39: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng
bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y
tương ứng là
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 30
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comA. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–
CH2–CHO.
C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3
60.09b Câu 41: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối
hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dd NaOH 1M, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.
61.08b Câu 27: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ
với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. C.
CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
62.07b Câu 24: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O =
16, Na = 23)
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D.
HCOOCH(CH3)2.
63.07b Câu 43: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (cho H
= 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B.
C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
64.07b Câu 46: Thủy phân este có công thức C4H8O2 (xúc tác axit), được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y. X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic
65.08a Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A.5. B. 2. C. 4. D. 6.
66.Cd11Câu 37: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối
hơi của Y so với X có giá trị là
A.1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 31
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com67.10bCâu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-
COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
68.07b Câu 9: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
69.07a Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là
2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol
C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A.0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
70.CD08Câu 15: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A.6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
71.Cd07Câu 41: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A.55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
72.08b Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
73.10cd Câu 21: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu
được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A.31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%.
Este trong đề thi ĐH-CĐ 2007-2012
74.08a Câu 19: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A.2. B. 3. C. 5. D. 4.
75.07a Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo.
Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH
và C15H31COOH.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 32
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comC. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH
và C17H35COOH.
76.10cd Câu 38: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam
NaOH. Giá trị của a là
A.0,150. B. 0,200. C. 0,280. D. 0,075.
77.Cd07Câu 54: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5.
78.11b Câu 26: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu
được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A.31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam.
79.11b Câu 20: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A.2. B. 4. C. 5. D. 3.
80.11b Câu 31: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni,
đun nóng).
81.07b Câu 28: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
82.09cd Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
83.10b Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và
11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A.0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
84.12cdCâu 7: Cho sơ đồ phản ứng:
Este X (C4HnO2) 0NaOHt
Y 3 3
0/AgNO NH
t Z 0
NaOHt
C2H3O2Na.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 33
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comCông thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3.C. HCOOCH2CH2CH3. D.
CH3COOCH=CH2.
85.12cdCâu 23: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl
axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
86.12cd Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH B.Axit béo là những axit cacboxylic
đa chức.
C.Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở D.Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
87.12cd Câu 45: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể
tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung
dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7.
88.12b Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
89.12b Câu 31: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174. B. 216. C. 202.
D. 198.
90.12A Câu 40: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5,
p-HO-C6H4-COOH,p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn
đồng thời 2 điều kiện sau?
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 34
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.com(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
91.12b Câu 60: Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được
tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 24,8 gam. B. 16,8 gam. C. 18,6 gam. D. 28,4 gam.
92.12aCâu 5: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được
có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
93.12a Câu 37: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung
dịch
NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
94.12a Câu 39: Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH 0t,CaO
2CH4 + K2CO3 + Na2CO3
Chất X là
A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa.
95.12a.Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí
O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400
ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan,
trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.
96.12a.Câu 16: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit
CH3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
97.ĐHKA12 Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với
600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn
chức và 15,4 gam
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 35
www.mayrada.tk mayrada.blogspot.comhơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn
dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51.
Facebook : www.facebook.com/hoinhungnguoihamhoc Page 36