Upload
chuong-nguyen
View
1.840
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Citation preview
Chương 5Chương 5
Quảng cáo trực tuyếnQuảng cáo trực tuyến
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 22
Nội dungNội dung
1.1. Mô tả về quảng cáo trên Web và các đặc Mô tả về quảng cáo trên Web và các đặc tính của nó.tính của nó.
2.2. Mô tả về các phương pháp quảng cáo Mô tả về các phương pháp quảng cáo chính được sử dụng trên Web.chính được sử dụng trên Web.
3.3. Mô tả về sự thay đổi của mục tiêu quảng Mô tả về sự thay đổi của mục tiêu quảng cáo trực tuyến vào các loại xúc tiến.cáo trực tuyến vào các loại xúc tiến.
4.4. Mô tả những vấn đề liên quan trong việc Mô tả những vấn đề liên quan trong việc đánh giá thành công của trang Web đánh giá thành công của trang Web quảng cáo cũng như nó có liên quan với quảng cáo cũng như nó có liên quan với các phương pháp giá khác nhau.các phương pháp giá khác nhau.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 33
Nội dung Nội dung (cont.)(cont.)
5.5. Mô tả về marketing cho phép, quản Mô tả về marketing cho phép, quản lý quảng cáo, địa phương hoá, và các lý quảng cáo, địa phương hoá, và các vấn đề khác liên quan đến quảng vấn đề khác liên quan đến quảng cáo.cáo.
6.6. Hiểu được vai trò của các đại lý thông Hiểu được vai trò của các đại lý thông minh trong các vấn đề khách hàng và minh trong các vấn đề khách hàng và ứng dụng quảng cáo.ứng dụng quảng cáo.
7.7. Hiểu được vấn đề quảng cáo tự Hiểu được vấn đề quảng cáo tự nguyện và các giải pháp có thể.nguyện và các giải pháp có thể.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 44
Chiến lược quảng cáo Chiến lược quảng cáo Web giúp P&G cạnh tranhWeb giúp P&G cạnh tranh
Vấn đềVấn đềĐể tồn tại, các công ty cung cấp hàng hoá Để tồn tại, các công ty cung cấp hàng hoá cho người tiêu dùng phải nghiên cứu thị cho người tiêu dùng phải nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm mới, quảng cáo, trường, phát triển sản phẩm mới, quảng cáo, quảng cáo, và quảng cáo. quảng cáo, và quảng cáo. Chiến lược quảng cáo đúng đắn, bao gồm Chiến lược quảng cáo đúng đắn, bao gồm quảng cáo Web, nó đánh giá mức độ thịnh quảng cáo Web, nó đánh giá mức độ thịnh vượng của công ty trong ngành công nghiệp vượng của công ty trong ngành công nghiệp hàng tiêu dùnghàng tiêu dùngVấn đề kinh doanh của P&G là làm cách nào Vấn đề kinh doanh của P&G là làm cách nào sử dụng ngân sách quảng cáo tốt nhất để có sử dụng ngân sách quảng cáo tốt nhất để có được công việc marketing tốt nhất.được công việc marketing tốt nhất.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 55
Chiến lược quảng cáo Chiến lược quảng cáo Web giúp P&G cạnh tranh Web giúp P&G cạnh tranh
(cont.)(cont.)Giải phápGiải pháp
P&G bắt đầu quảng cáo trên Internet P&G bắt đầu quảng cáo trên Internet vào cuối những năm 1990. vào cuối những năm 1990.
Đến 2000, nó có 72 site, thường mỗi Đến 2000, nó có 72 site, thường mỗi site cho mỗi sản phẩm site cho mỗi sản phẩm
Mục đích chính của P&G là xây dựng Mục đích chính của P&G là xây dựng xung quanh mỗi sản phẩm chính xung quanh mỗi sản phẩm chính một cộng đồng người dùng trên Webmột cộng đồng người dùng trên Web
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 66
Chiến lược quảng cáo Chiến lược quảng cáo Web giúp P&G cạnh tranh Web giúp P&G cạnh tranh
(cont.)(cont.)Mục đích trong xây dựng và bảo dưỡng Mục đích trong xây dựng và bảo dưỡng những site này: những site này:
Phát triển những nhánh nhận thức và nhận Phát triển những nhánh nhận thức và nhận dạng dạng
Thu thập những dữ liệu có giá trị từ người Thu thập những dữ liệu có giá trị từ người tiêu dùngtiêu dùng
giảm chi phí quảng cáogiảm chi phí quảng cáo
Liên kết một tới một trong quảng cáoLiên kết một tới một trong quảng cáo
Thí nghiệm với việc bán trực tiếp các loại Thí nghiệm với việc bán trực tiếp các loại sản phẩm sản phẩm
Bán những sản phẩm theo yêu cầu khách Bán những sản phẩm theo yêu cầu khách hànghàng
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 77
Chiến lược quảng cáo Chiến lược quảng cáo Web giúp P&G cạnh tranh Web giúp P&G cạnh tranh
(cont.)(cont.)Tiến đến bao gồm:Tiến đến bao gồm:
Nghiên cứuNghiên cứuPhát triểnPhát triểnđầu tư hàng trăm sản phẩm cùng đầu tư hàng trăm sản phẩm cùng một lúc. một lúc. Phát triển thị trường và quan hệ với Phát triển thị trường và quan hệ với các đối tác các đối tác Đầu tư trong việc bắt đầu đầy hứa Đầu tư trong việc bắt đầu đầy hứa hẹn hẹn Tham gia Transora.com, một không Tham gia Transora.com, một không gian kinh doanh B2Bgian kinh doanh B2B
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 88
Chiến lược quảng cáo Chiến lược quảng cáo Web giúp P&G cạnh tranh Web giúp P&G cạnh tranh
(cont.)(cont.)Sử dụng những site tương tác để kết nối Sử dụng những site tương tác để kết nối khai phá dữ liệu với dữ liệu Web khai phá dữ liệu với dữ liệu Web
Xây dựng các chi nhánh công lý và nhận Xây dựng các chi nhánh công lý và nhận thức. thức.
kiểm tra trước khi bán trực tiếp cho người kiểm tra trước khi bán trực tiếp cho người tiêu dùngtiêu dùng
Thu thập những dữ liệu có giá trị từ người Thu thập những dữ liệu có giá trị từ người tiêu dùng. tiêu dùng.
Thông tin trợ giúpThông tin trợ giúpcắt giảm chi phí marketing và quảng cáo cắt giảm chi phí marketing và quảng cáo bằng cách tạo cho công ty tới người tiêu bằng cách tạo cho công ty tới người tiêu dùng mục tiêu chính xác hơn và điện tử dùng mục tiêu chính xác hơn và điện tử hơn.hơn.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 99
Chiến lược quảng cáo Chiến lược quảng cáo Web giúp P&G cạnh tranh Web giúp P&G cạnh tranh
(cont.)(cont.)Kết quảKết quả
Đa số các kết quả đạt được bằng việc sử Đa số các kết quả đạt được bằng việc sử dụng chiến lược quảng cáo trên Web là dụng chiến lược quảng cáo trên Web là chất lượng. chất lượng.
P&G cũng đã thực hiện cực kì tốt trong P&G cũng đã thực hiện cực kì tốt trong thời kì nền kinh tế đi xuống 2000–2003thời kì nền kinh tế đi xuống 2000–2003
Giá cổ phần tăng khoảng 50%, trong khi Giá cổ phần tăng khoảng 50%, trong khi đó giá cổ phiếu trung bình tại sàn giao đó giá cổ phiếu trung bình tại sàn giao dịch cổ phiếu New York giảm xuống trên dịch cổ phiếu New York giảm xuống trên 30%30%
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1010
Chiến lược quảng cáo Chiến lược quảng cáo Web giúp P&G cạnh tranh Web giúp P&G cạnh tranh
(cont.)(cont.)Chúng ta có thể họcChúng ta có thể học
Các vấn đề liên quan đến quảng cáo trực tuyến
quảng cáo có thể được liên kết theo nhiều cách khác nhau.Có nhiều cách lựa chọn địa điểm và cách thức sử dụng các phương pháp này. Thật khó để đánh giá kết quả của quảng cáo trực tuyến cũng như quan hệ giữa quảng cáo và nghiên cứu thị trường trực tuyến. khả năng của quảng cáo một tới một và khách hàng hoá sản phẩm. khả năng của quan hệ giữa quảng cáo và bán hàng trực tiếp trực tuyến.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1111
Quảng cáo trên WebQuảng cáo trên Web
Tổng quanTổng quanQuảng cáo là nỗ lực phổ biến thông tin để tác động đến giao dịch giữa người mua và người bán.
Marketing tương tác:Marketing tương tác: marketing trực marketing trực tuyến, có khả năng dùng Internet, trong đó tuyến, có khả năng dùng Internet, trong đó quảng cáo có thể tương tác trực tiếp với quảng cáo có thể tương tác trực tiếp với khách hàng và khách hàng cũng có thể khách hàng và khách hàng cũng có thể tương tác với nhà quảng cáo, người bán.tương tác với nhà quảng cáo, người bán.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1212
Quảng cáo trên Web Quảng cáo trên Web (cont.)(cont.)
Các từ chuyên môn của quảng Các từ chuyên môn của quảng cáo Internetcáo Internet
ad views:ad views: là số lần người dùng gọi là số lần người dùng gọi đến trang có banner trên đó trong đến trang có banner trên đó trong một khoảng thời gian như là một khoảng thời gian như là impressions impressions or or page viewspage viewsNút (button)Trang (page)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1313
Quảng cáo trên Web Quảng cáo trên Web (cont.)(cont.)
Click (click-through or ad click):Click (click-through or ad click): là cách là cách đến mổi lần người khách click lên một đến mổi lần người khách click lên một banner quảng cáo để truy cập vào Web banner quảng cáo để truy cập vào Web site quảng cáosite quảng cáo
CPM (cost per thousand impressions):CPM (cost per thousand impressions): là chi phí mà nhà quảng cáo phải trả là chi phí mà nhà quảng cáo phải trả cho một nghìn lần trang web được hiển cho một nghìn lần trang web được hiển thịthị
Hit: Hit: là yêu cầu dữ liệu từ trang web hay là yêu cầu dữ liệu từ trang web hay từ filetừ file
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1414
Quảng cáo trên Web Quảng cáo trên Web (cont.)(cont.)
Visit:Visit: là số yêu cầu trong suốt một định là số yêu cầu trong suốt một định hướng của một Web site; một tạm hướng của một Web site; một tạm dừng yêu cầu với một khoảng thời gian dừng yêu cầu với một khoảng thời gian kết thúc của cuộc viếng thămkết thúc của cuộc viếng thămUnique isit:Unique isit: là số lượng các khách viếng là số lượng các khách viếng thăm tới site, không quan tâm tới số thăm tới site, không quan tâm tới số lượng các trang được xem bởi mỗi lượng các trang được xem bởi mỗi kháchkháchStickinessStickiness là đặc tính ảnh hưỡng bởi là đặc tính ảnh hưỡng bởi thời gian trung bình của một khách ở thời gian trung bình của một khách ở lại một sitelại một site
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1515
Quảng cáo trên Web Quảng cáo trên Web (cont.)(cont.)
Tại sao lại quảng cáo trên Internet ?Tại sao lại quảng cáo trên Internet ?Người xem TV có thể chuyển đến InternetTập hợp các thông tin không sẳn dùng trên các phương tiện quảng bá như TV. Giá thànhNhiều định dạngKhả năng các nhân hoáĐúng lúcDể tham giaDựa vào địa phươngNhãn hiệu số
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1616
Quảng cáo trên Web Quảng cáo trên Web (cont.)(cont.)
Mạng quảng cáoMạng quảng cáomạng quảng cáo:mạng quảng cáo: các nhà máy cụ thể các nhà máy cụ thể đưa những trang web quảng cáo cá đưa những trang web quảng cáo cá nhân hoá, như là quảng cáo môi giới nhân hoá, như là quảng cáo môi giới và trợ giúp mục đích quảng cáo để và trợ giúp mục đích quảng cáo để chọn các nhóm người tiêu dùng. chọn các nhóm người tiêu dùng.
Mục tiêu quảng cáo một tới một có thể rất đắt, nhưng nó cũng rất hữu ích
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1717
Banner quảng cáoBanner quảng cáo
Banner:Banner: Trên một trang web, phần đồ Trên một trang web, phần đồ hoạ hiển thị liên kết tới trang web của hoạ hiển thị liên kết tới trang web của nhà quảng cáo. nhà quảng cáo.
Keyword banners:Keyword banners: Banner quảng cáo Banner quảng cáo xuất hiện khi những từ định trước được xuất hiện khi những từ định trước được yêu cầu từ máy tìm kiếmyêu cầu từ máy tìm kiếm
Random bannersRandom banners: : Banner quảng cáo Banner quảng cáo xuất hiện ngẫu nhiên, không phải là xuất hiện ngẫu nhiên, không phải là kết quả của một hành động người xemkết quả của một hành động người xem
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1818
Banner quảng cáo Banner quảng cáo (cont.)(cont.)
Lợi ích của banner quảng cáoLợi ích của banner quảng cáonhững người dùng chuyển tới những site những người dùng chuyển tới những site của nhà quảng cáo, và thường trực tiếp tới của nhà quảng cáo, và thường trực tiếp tới trang mua sắm của sitetrang mua sắm của sitekhả năng cá nhân hoá một số mục tiêu khả năng cá nhân hoá một số mục tiêu riêng lẽ hay phân đoạn thị trường. riêng lẽ hay phân đoạn thị trường.
““forced advertising”—người tiêu dùng phải forced advertising”—người tiêu dùng phải xem quảng cáo trong khi chờ đợi trang web xem quảng cáo trong khi chờ đợi trang web load trước khi họ có thể láy những thông tin load trước khi họ có thể láy những thông tin miễn phí hay giải trí mà họ muốn thấy.miễn phí hay giải trí mà họ muốn thấy.
Banner có thể bao gồm những multimedia Banner có thể bao gồm những multimedia gây chú ýgây chú ý
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 1919
Banner quảng cáo Banner quảng cáo (cont.)(cont.)
Hạn chế của banner quảng cáoHạn chế của banner quảng cáoGiá cao cho vị trí quảng cáo ở những Giá cao cho vị trí quảng cáo ở những trang web có chất lượng.trang web có chất lượng.Hạn chế về số lượng các thông tin chứa trong banner
Click ratio: tỉ số giữa số lần click trên banner quảng cáo và số lần được xem; đánh giá độ thành công của banner trong việc thu hút người xem.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2020
Banner quảng cáo Banner quảng cáo (cont.)(cont.)
Banner swapping:Banner swapping: một sự thoả một sự thoả thuận giữa hai công ty để hiển thị thuận giữa hai công ty để hiển thị banner của công ty kia trên web banner của công ty kia trên web site của mìnhsite của mình
Banner exchanges:Banner exchanges: là chợ điện tử là chợ điện tử trong đó công ty có thể thương trong đó công ty có thể thương mại hay trao đổi vị trí banner mại hay trao đổi vị trí banner quảng cáo trên một web site khácquảng cáo trên một web site khác
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2121
Phương pháp quảng cáoPhương pháp quảng cáo
Pop-up ad:Pop-up ad: một quảng cáo xuất một quảng cáo xuất hiện trước, sau, và trong quá trình hiện trước, sau, và trong quá trình lướt trên Internet hay khhi gửi e-lướt trên Internet hay khhi gửi e-mailmail
Pop-under ad:Pop-under ad: một quảng cáo xuất một quảng cáo xuất hiện bên dưới trình duyệt windows hiện bên dưới trình duyệt windows hiện tại, khi người dùng đóng cửa sổ hiện tại, khi người dùng đóng cửa sổ kích hoạt thì họ sẽ thấy quảng cáo.kích hoạt thì họ sẽ thấy quảng cáo.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2222
Phương pháp quảng cáo Phương pháp quảng cáo (cont.)(cont.)
Một số phương pháp xâm nhập quảng cáo Một số phương pháp xâm nhập quảng cáo khác. khác.
Bẩy chuộtTypo-piracy and cyber-squattingPhần mềm không được pháp downloadVisible seedingInvisible seedingThay đổi homepage hay favoritesFramingSpoof or magnet pagesMislabeling links
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2323
Phương pháp quảng cáo Phương pháp quảng cáo (cont.)(cont.)
Interstitial:Interstitial: một trang web được khởi một trang web được khởi tạo hay một phần của nó dùng để tạo tạo hay một phần của nó dùng để tạo sự chú ý của người sử dụng trong một sự chú ý của người sử dụng trong một khoảng thời gian ngắn trong khi các khoảng thời gian ngắn trong khi các phần khác đang được loadphần khác đang được loadNgười dùng có thể xoá những quảng cáo này đơn giản bằng cách đóng chúng hay cài những phần mềm khoá chúng lại.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2424
Phương pháp quảng cáo Phương pháp quảng cáo (cont.)(cont.)
Quảng cáo thư điện tửQuảng cáo thư điện tửgửi danh sách mail qua e-mailLợi íchLợi ích
Giá thấpCó khả năng vươn tới thị trường rộng lớn của các nhóm người.
Thông tin để tạo mail list, tham khảo groups.yahoo.com (the service is free), emailfactory.com, or topica.com
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2525
Quảng cáo thư điện tử Quảng cáo thư điện tử (cont.)(cont.)
Quản lý quảng cáo thư điện tử bao Quản lý quảng cáo thư điện tử bao gồm:gồm:
chuẩn bị gửi mail listQuyết định nội dungĐánh giá kết quả
Các công ty hỗ trợ quảng cáo trên thư điện tử (e-mail)
worldata.comemailresults.com
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2626
Quảng cáo thư điện tử Quảng cáo thư điện tử (cont.)(cont.)
Quảng cáo thư điện tử phương Quảng cáo thư điện tử phương pháp và sự thành côngpháp và sự thành công
E-mail promotions—E-Greetings Network (egreetings.com)Discussion lists—Internet Security Systems (ISS)E-mail list management—L-Soft’s Listserv
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2727
Phương pháp quảng cáo Phương pháp quảng cáo (cont.)(cont.)
Báo chí như là Báo chí như là phương tiện quảng phương tiện quảng cáo đã chuẩn hoácáo đã chuẩn hoá
chuẩn hoá quảng cáo là lớn và gây nhiều chú ý hơn banner quảng cáoTrông giống quảng cáo trên báo hay trên tạp chí
Phân loại quảng cáo
Site chuyên dụngBáo điện tửSàn giao dịchcổng thông tin
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2828
Phương pháp quảng cáo Phương pháp quảng cáo (cont.)(cont.)
URLsURLsUniversal Resource LocatorsSearch engines allow companies to submit URLs for freeDifficult to make the top of several listsImprove ranking in the search engine by simply adding, removing, or changing a few sentencesPaid search engine inclusion
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 2929
Phương pháp quảng cáo Phương pháp quảng cáo (cont.)(cont.)
Quảng cáo trong phòng chátQuảng cáo trong phòng chátngười bán thường là người đỡ đầu các phòng chátNhà quảng cáo luân chuyển các tin nhắn tới các người chát nhiều lầnquảng cáo có thể theo các chủ đềsử dụng như là kết nối một tới một giữa một công ty và khách hàng của họ
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3030
Phương pháp quảng cáo Phương pháp quảng cáo (cont.)(cont.)
Advertorial:Advertorial: Là một sự quảng cáo Là một sự quảng cáo trá hình như là một bài xã luận trá hình như là một bài xã luận hay tổng hợp thông tinhay tổng hợp thông tin
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3131
Chiến lược và xúc tiến Chiến lược và xúc tiến quảng cáoquảng cáo
Kết hợp quảng cáo hiển thị (text Kết hợp quảng cáo hiển thị (text links):links): một chiến lược quảng cáo một chiến lược quảng cáo hiển thị một banner quảng cáo có hiển thị một banner quảng cáo có liên hệ với một phần trong máy tìm liên hệ với một phần trong máy tìm kiếmkiếm
Marketing liên kết:Marketing liên kết: một thoả thuận một thoả thuận marketing bởi một tổ chức tham marketing bởi một tổ chức tham chiếu đến người tiêu dùng để bán chiếu đến người tiêu dùng để bán những web site của công tynhững web site của công ty
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3232
Chiến lược và xúc tiến Chiến lược và xúc tiến quảng cáo quảng cáo (cont.)(cont.)
Quảng cáo như là một hàng hoá—người ta trả cho khoảng thời gian mà quảng cáo được gửi đi để xem
mypoints.comclickrewards.com
Marketing lan truyền: Marketing bằng miệng bởi những người tiêu dùng phát triển sản phẩm hay dịch vụ bằng cách nói cho người khác về sản phẩm hay dịch vụ đó
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3333
Chiến lược và xúc tiến Chiến lược và xúc tiến quảng cáo quảng cáo (cont.)(cont.)
Quảng cáo theo người tiêu dùngQuảng cáo theo người tiêu dùngloại bỏ những thông tin không thích hợp và cung cấp cho người tiêu dùng những quảng cáo phù hợp để giảm những thông tin quá tải
Webcasting: một dịch vụ tin tức Internet miễn phí để quảng bá những thông tin cá nhân hoá và thông tin theo các loại đã lựa chọn bởi người dùng
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3434
Chiến lược và xúc tiến Chiến lược và xúc tiến quảng cáo quảng cáo (cont.)(cont.)
Sự kiện trực tuyến, thăng tiến, và gây Sự kiện trực tuyến, thăng tiến, và gây sự chú ýsự chú ý
Live Web eventsLive Web eventslập kế hoạch cẩn thận cho nội dung, người xem, và mức độ tương tác, trước sản xuất, và lập lịchThực thi và sản xuất với nhiều phương tiệnLiên kết thăng tiến thích hợpChuẩn bị cho chất lượng phân phốibắt dữ liệu và phân tích khán giả cho mục đích phát triển
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3535
Chiến lược và xúc tiến Chiến lược và xúc tiến quảng cáo quảng cáo (cont.)(cont.)
Admediaries:Admediaries: Thành phần người Thành phần người bán thứ ba có khả năng liên kết bán thứ ba có khả năng liên kết phát triển, đặc biệt với một tỉ kệ phát triển, đặc biệt với một tỉ kệ lớnlớn
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3636
Chiến lược và xúc tiến Chiến lược và xúc tiến quảng cáo quảng cáo (cont.)(cont.)
Những điểm cân nhắc chính khi thực hiện một chiến dịch quảng cáo trực tuyến
Khách hàng mục tiêu trên mạng trực tuyến phải được hiểu một cách rõ ràngpowerful enough server must be prepared to handle the expected volume of trafficĐánh giá mức độ thành công là cần thiết để đánh giá chiến lược tài chính và phát triểncobranding—nhiều sự phát triển kế tiếp bởi vì họ đưa đến cho hai hay nhiều đối tác khác
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3737
Chiến lược và xúc tiến Chiến lược và xúc tiến quảng cáo quảng cáo (cont.)(cont.)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3838
Kinh tế học quảng cáoKinh tế học quảng cáo
Giá của quảng cáoGiá của quảng cáoGiá dựa trên views quảng cáo, sử dùng CPMGiá dựa trên click-throughSự thanh toán dựa trên tương tácSự thanh toán dựa trên việc mua thực sự : chương trình nhánh
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 3939
Kinh tế học quảng cáo Kinh tế học quảng cáo (cont.)(cont.)
Quảng cáo như là một mô hình Quảng cáo như là một mô hình thu nhậpthu nhập
nhiều công ty dot-com vì đã sử dụng thu nhập từ quảng cáo như là một nguồn thu nhập chính hay duy nhấtmột trang web nhỏ có thể tồn tại lâu bởi đã thu hút vào một khu vực nhỏ
playfootball.com
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4040
Kinh tế học quảng cáo Kinh tế học quảng cáo (cont.)(cont.)
Đánh giá hiệu quả của quảng cáoĐánh giá hiệu quả của quảng cáoTrả về đánh giá lợi ích nhận được từ những chiến dịch quảng cáo của họĐánh giá, kiểm toán, và phân tích theo dõi trang web quảng cáo
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4141
Những chủ đề quảng cáo đặc Những chủ đề quảng cáo đặc biệtbiệt
Quảng cáo cho phép (permission Quảng cáo cho phép (permission marketing):marketing): là chiến lược quảng cáo là chiến lược quảng cáo (marketing) trong đó người tiêu dùng (marketing) trong đó người tiêu dùng chấp nhận quảng cáo và vật liệu chấp nhận quảng cáo và vật liệu marketingmarketing
Quản lý quảng cáo:Quản lý quảng cáo: Phương pháp luện và Phương pháp luện và phần mềm cho phép tổ chức và quản lý phần mềm cho phép tổ chức và quản lý và thể hiện sự đa dạng các hoạt động và thể hiện sự đa dạng các hoạt động liên quan đến quảng cáo web (e.g., liên quan đến quảng cáo web (e.g., tracking viewers, rotating ads)tracking viewers, rotating ads)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4242
Những chủ đề quảng cáo Những chủ đề quảng cáo đặc biệt đặc biệt (cont.)(cont.)
Những đặc tính cho phép chúng Những đặc tính cho phép chúng ta lạc quan về quảng cáo trực ta lạc quan về quảng cáo trực tuyếntuyến:
Có khả năng phù hợp quảng cáo với những nội dung cụ thểSự tự hiện chỉnhSự xoay vòngKhoảng cách ấn tượng
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4343
Những chủ đề quảng cáo đặc Những chủ đề quảng cáo đặc biệt biệt (cont.)(cont.)
Địa phương hoá:Địa phương hoá: là một quá trình là một quá trình chuyển đổi những sản phẩm media chuyển đổi những sản phẩm media được phát triển trong một nước ở được phát triển trong một nước ở những định dạng văn hoá và ngôn ngữ những định dạng văn hoá và ngôn ngữ có thể chấp nhận được ở nước ngoàicó thể chấp nhận được ở nước ngoài
Internet radio :Internet radio : một Web site có thể một Web site có thể cung cấp nhạc, trò chuyện, và các sự cung cấp nhạc, trò chuyện, và các sự giải trí khác , cả hai đề tồn tại và chứa giải trí khác , cả hai đề tồn tại và chứa đựng từ một địa điểm phát thanhđựng từ một địa điểm phát thanh
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4444
Những chủ đề quảng cáo đặc Những chủ đề quảng cáo đặc biệt biệt (cont.)(cont.)
Quảng cáo không dây: nội dung được Quảng cáo không dây: nội dung được thay đổi phụ thuộc và địa điểmthay đổi phụ thuộc và địa điểm
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4545
Những chủ đề quảng cáo đặc Những chủ đề quảng cáo đặc biệt biệt (cont.)(cont.)
Nội dung quảng cáoNội dung quảng cáonội dung quảng cáo có ý nghĩa đặc biệt quan trọngCác công ty thường sử dụng các đại lý để trợ giúp trong việc tạo ra nội dung cho trang web
Akamai Technologies, Inc. (akamai.com)
tự viết viết và sửa đổi nội dung của trang web là rất quan trọng
ebookeditingservices.com
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4646
Phần mềm đại lý trong quan hệ người Phần mềm đại lý trong quan hệ người tiêu dùng và quảng cáo mua sắmtiêu dùng và quảng cáo mua sắm
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4747
Phần mềm đại lý trong quan hệ người Phần mềm đại lý trong quan hệ người tiêu dùng và quảng cáo mua sắm tiêu dùng và quảng cáo mua sắm
(cont.)(cont.)
Khung cho việc phân loại đại lý Khung cho việc phân loại đại lý TMĐTTMĐT
Đại lý phải hỗ trợ cần thiết cho việc nhận dạng (mua cái gì)Đại lý hỗ trợ cho việc môi giới sản phẩm (mua từ ai)Đại lý phải hỗ trợ môi giới mua bán và so sánh
Đại lý so sánh
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4848
Phần mềm đại lý trong quan hệ Phần mềm đại lý trong quan hệ người tiêu dùng và quảng cáo mua người tiêu dùng và quảng cáo mua
sắm (cont.)sắm (cont.)
Đại lý phải hỗ trợ sự thương lượng giữa người mua và người bánĐại lý phải hỗ trợ mua sắm và phân phốiĐại lý phải hỗ trợ các dịch vụ sau bán và định giá
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 4949
Phần mềm đại lý trong quan hệ Phần mềm đại lý trong quan hệ người tiêu dùng và quảng cáo mua người tiêu dùng và quảng cáo mua
sắm (cont.)sắm (cont.)
Đặc tính của đại lý dựa trên sự tương tác đa dạng
Sự hoá thân:Sự hoá thân: các đặc tính nhộn nhịp các đặc tính nhộn nhịp của máy tính được trình diễn các cử của máy tính được trình diễn các cử động và cư sử như con ngườiđộng và cư sử như con ngườiMáy tính có tính xã hội:Máy tính có tính xã hội: nỗ lực vươn nỗ lực vươn tới thực hiện tương tác người máy tự tới thực hiện tương tác người máy tự nhiên hơnnhiên hơnChatterbots:Chatterbots: các đặc tính hạot hoạ các đặc tính hạot hoạ có thể được trò chuyện (chat)có thể được trò chuyện (chat)
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5050
Phần mềm đại lý trong quan hệ người Phần mềm đại lý trong quan hệ người tiêu dùng và quảng cáo mua sắm tiêu dùng và quảng cáo mua sắm
(cont.)(cont.)
Đại lý hỗ trợ đấu giáĐại lý hỗ trợ đấu giáhoạt động như là tập hợp đấu giá, nó có thể nói cho người tiêu dùng nơi chốn và khi nào sự đấu giá diễn ra
Các đại lý TMĐT kháchỗ trợ cư xử người tiêu dùng, dịch vụ người tiêu dùng và các hoạt động quảng cáo
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5151
Quảng cáo điện tử không Quảng cáo điện tử không yêu cầuyêu cầu
UCE (unsolicited commercial e-mail) e-mail thương mại không yêu cầu
Spamming:Spamming: sử dụng e-mail để gửi sử dụng e-mail để gửi nhưng x quảng cáo không mong đợi nhưng x quảng cáo không mong đợi (đôi khi là những quảng cáo tấp)(đôi khi là những quảng cáo tấp)
Cái gì điều khiển UCE?Cái gì điều khiển UCE?80 phần trăm spammer là chỉ thu nhận thông tin tài chính của một người nào đó—credit card hay số tài khoản—để lừa họ
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5252
Quảng cáo điện tử không Quảng cáo điện tử không yêu cầu yêu cầu (cont.)(cont.)
Tại sao lại khó để điều khiển spamming?spammers gửi hàng triệu e-mail, thay đổi tài khoản Internet để tránh sự xác nhậnDùng mặt nạ, they strip away clues (name and address) about where spam originatessử dụng các địa chỉ giả để thay thếnhiều tin nhắn spam được gửi không xác định thông qua sự xáo trộn tìm đường e-mail châu Áspamming được thực hiện từ ngoài nước Mỹ
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5353
Quảng cáo điện tử không Quảng cáo điện tử không yêu cầu yêu cầu (cont.)(cont.)
Giải pháp cho spammingGiải pháp cho spammingLuật chống spam đang được thực hiện tại nhiều nướcISPs và nhà cung cấp e-mail (Yahoo, MSN, AOL) lọc thư quảng cáotự động xoá thư quảng cáoNgăn chặn ở những URL và địa chỉ e-mail đã xác định
Site lọc Spam cho một quốc gia
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5454
Quản lý vấn đềQuản lý vấn đề
1. Chúng ta có nên quảng cáo bất cứ đâu trên trang web của chúng ta không ?
2. Chúng ta phải cam kết với trang web quảng cáo những gì, và cách chúng ta sẽ xác định quảng cáo web hay quảng cáo truyền thống?
3. Chúng ta có nên tích hợp các chiến dịch marketing Internet và không Internet ?
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5555
Quản lý vấn đề Quản lý vấn đề (cont.)(cont.)
4. Những vấn đề đạo đức mà chúng ta cần cân nhắc là gì ?
5. Chúng ta phải tích hợp quảng cáo với đặt hàng và các quá trình kinh doanh khác không ?
6. Mức độ quan trọng của nhãn hiệu ?7. Cái gì là số lượng đúng cho quảng cáo ?8. Có bao nhiêu phương pháp có sẳn để
giúp đở nhà quảng cáo ?
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5656
Tổng kếtTổng kết
1. Nội dung và đặc tính của quảng cáo web.
2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến chính.
3. Sự khác nhau giữa các chiến dịch quảng cáo và các loại phát triển.
© Prentice Hall 2004© Prentice Hall 2004 5757
Tổng kết Tổng kết (cont.)(cont.)
4. Đánh giá thành công quảng cáo và giá thành quảng cáo.
5. Marketing cho phép, quản lý quảng cáo, và địa phương hoá.
6. Đại lý thông minh.7. Ngăn chặn các quảng cáo không
mong muốn.