162
1 XP Chương 6: Sử dụng MICROSOFT EXCEL 6.1 Giới thiệu, khởi động và thoát khỏi Excel 6.2 Định dạng dữ liệu và các phép toán 6.3 Các thao tác trên bảng tính 6.4 Sử dụng một số hàm thông dụng 6.5 Biểu đồ 6.6 In ấn http://slide- giaotrinh.tk

Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

  • Upload
    lam04dt

  • View
    2.861

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

1

XPChương 6: Sử dụng MICROSOFT EXCEL

6.1 Giới thiệu, khởi động và thoát khỏi Excel

6.2 Định dạng dữ liệu và các phép toán

6.3 Các thao tác trên bảng tính

6.4 Sử dụng một số hàm thông dụng

6.5 Biểu đồ

6.6 In ấn

http://slide-giaotrinh.tk

Page 2: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

2

XP6.1 Giới thiệu, khởi động và thoát Excel

6.1.1 Giới thiệu tính năng

6.1.2 Khởi động

6.1.3 Giới thiệu giao diện

6.1.4 Thoát

Page 3: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

3

XP6.1.1 Giới thiệu tính năng

là một chương trình ứng dụng thuộc bộ chương trình Microsoft Office

là một công cụ mạnh để thực hiện các bảng tính chuyên nghiệp

được ứng dụng rộng rãi trong môi trường doanh nghiệp nhằm phục vụ các công việc tính toán thông dụng bằng các công thức tính toán đơn giản, không cần phải xây dựng các chương trình.

Page 4: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

4

XP6.1.2 KHỞI ĐỘNG

Khởi động MS Excel

C1: Double Click vào biểu tượng

C2: Start\ Programs\ Microsoft Office\ Microsoft Office Excel

C3: Start\ Run -> nhập Excel và ấn OK

Page 5: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

5

XP6.1.3 GiỚI THIỆU GIAO DIỆN

Thanh Menu lệnhThanh tiêu đề Các thanh công cụThanh công thức

Thanh trạng thái

Thanh cuộn dọc

Thanh cuộn ngang

Tên của cột từ A - IV

Số thứ tự của hàngtừ 1- 65536

Các Worksheet: Sheet1, …

Cột hiện hành

Hàng hiện hành

Con trỏ ô

Hộp báo địa chỉ ô

Page 6: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

6

XP6.1.4 THOÁT EXCEL

Thoát khỏi MS Excel

C1: Trên cửa sổ Word Mở mục chọn File\ Exit

C2: Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4.

C3: Nhấn phím Close trên thanh tiêu đề của

chương trình.

Page 7: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

7

XP6.2 Định dạng dữ liệu và các phép toán

6.2.1 Các khái niệm

6.2.2 Các kiểu dữ liệu

6.2.3 Định dạng dữ liệu

6.2.4 Các phép toán

Page 8: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

8

XP6.2.1 CÁC KHÁI NIỆM

6.2.1.1 Workbook

6.2.1.2 Worksheet

6.2.1.3 Hàng (Row)

6.2.1.4 Cột (Column)

6.2.1.5 Ô (Cell)

6.2.1.6 Các loại địa chỉ

Page 9: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

9

XP6.2.1.1 Workbook

Là một tệp tin của chương trình bảng tính Excel

Mỗi Workbook có thể chứa trên 10000 sheets khác nhau.

Quy định số lượng sheet xuất hiện khi tạo mới một Workbook trong mục chọn Tools\ Options\ General\ mục Sheet in new workbook.

Page 10: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

10

XP6.2.1.2 Worksheet:

là một Sheet, tức là một bảng tính nằm trong

Worksbook

mỗi Workbook phải có ít nhất một Worksheet.

có 256 cột (Column) và 65536 dòng (Row) và

giao giữa hàng và cột là ô (Cell) được xác định

bởi địa chỉ ô

Page 11: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

11

XP6.2.1.3 Hàng (Row)

1 sheet có 65.536 dòng được đánh số 1 -> 65536

Cột chứa các tên hàng gọi là Row heading, ở biên

trái của bảng tính đứng ngay phía trước cột A

(dùng để đánh số thứ tự cho dòng).

Page 12: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

12

XP6.2.1.4 Cột (Column)

1 sheet có 65.536 dòng được đánh số 1 -> 65536

Cột chứa các tên hàng gọi là Row heading, ở biên

trái của bảng tính đứng ngay phía trước cột A

(dùng để đánh số thứ tự cho dòng).

Page 13: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

13

XP6.2.1.5 Ô (Cell)

Ô: Là vị trí giao của hàng và cột, được xác định bởi địa chỉ ô. Địa chỉ ô được xác định theo tên cột, rồi mới đến tên hàng. Ví dụ : A4, N3, …

Ô hiện hành : là ô đang chứa con trỏ ô. Khi thao tác (nhập dữ liệu hoặc gọi một lệnh) mà không chọn cùng trước thì thao tác đó sẽ chỉ tác động đến ô hiện hành.

Vùng (Range) : Là tập hợp các ô được chọn và có dạng hình chữ nhật. Địa chỉ của một vùng được xác định bởi địa chỉ của ô góc trái trên và ô góc phải dưới.

Page 14: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

14

XP6.2.1.6 Các loại địa chỉ

Địa chỉ tương đối là địa chỉ sẽ thay đổi trong quá trình sao chép công

thức chứa địa chỉ ô. Khi sao chép công thức của ô

nguồn sẽ thay đổi tương ứng với khoảng cách giữa

vùng nguồn và vùng đích.

được viết dưới dạng: <Cột><Dòng>

VD: A4, B10

Page 15: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

15

XPKHÁI NIỆM CƠ BẢN

Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ sẽ không thay đổi khi sao chép công thức

chứa địa chỉ này đến địa chỉ khác trên bảng tính.

được viết dưới dạng: $<Cột>$<Dòng>

VD: $A$4, $B$10

Page 16: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

16

XPKHÁI NIỆM CƠ BẢN

Địa chỉ hỗn hợp là địa chỉ sẽ theo đổi theo phương (hoặc chiều) và

khoảng cách khi sao chép dữ liệu từ vùng nguồn đến

vùng đích

được viết dưới dạng:

<$Cột><Dòng>(cố định cột, thay đổi theo hàng)

hoặc <Cột><$Dòng>(cố định hàng, thay đổi theo cột)

VD: $A6, B$8

Để chuyển đổi giữa các kiểu địa chỉ, nhấn phím F4 để

chuyển đổi

Page 17: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

17

XP6.2.2 CÁC KIỂU DỮ LIỆU

6.2.2.1 Kiểu chuỗi (Text):

a z, AZ, 0 9, các ký tự khác: “ , ?, <,

>, …

Theo mặc định, kiểu Text được canh trái

Những dữ liệu chuỗi dạng số như: số điện thoại, số

nhà, mã số, .v.v. khi nhập vào phải bắt đầu bằng

dấu nháy đơn (') và không có giá trị tính toán.

Page 18: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

18

XP6.2.2 CÁC KIỂU DỮ LIỆU

6.2.2.2Kiểu Số (Number):

0->9, các dấu +, - , (, *, $

Mặc định, định dạng kiểu General, canh phải trong

ô

Kiếu Number có các định dạng sau:

Số chưa định dạng(Gerneral).

Số đã được định dạng theo kiêu số(Number).

Số ở dạng tiền tệ(Currency).

Số ở dạng kế toán(Accounting).

Page 19: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

19

XP6.2.2 CÁC KIỂU DỮ LIỆU

Số ở dạng ngày (Date).

Số ở dạng giờ(Time).

Số phần trăm %(Percentage).

Số ở dạng chuỗi (Text).

Số ở dạng phân số(Fraction).

Số ở dạng khoa học(Scientific).

Số ở dạng đặc biệt(Special) như mã điện thoại, mã vùng…

Một số được khai báo khác(Custom).

Page 20: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

20

XP6.2.2 CÁC KIỂU DỮ LIỆU

6.2.2.3 Kiểu Logic

chỉ nhận giá trị TRUE(đúng) hoặc FALSE (sai)

thường dùng các phép so sánh để nhận kết quả logic

> : Lớn hơn >= : Lớn hơn hoặc bằng

< : Nhỏ hơn <= : Nhỏ hơn hoặc bằng

= : Bằng <> : Khác

Page 21: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

21

XP6.2.2 CÁC KIỂU DỮ LIỆU

6.2.3.4 Kiểu công thức

bắt đầu bằng dấu (=), (+), (-)

chứa các phép toán hoặc các hàm

Page 22: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

22

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.1 Định dạng kiểu số

Cùng 1 giá trị, nhưng kiểu số có nhiều kiểu hiển thị khác nhau.

Dữ liệu số được định dạng trong ô phụ thuộc vào 2 thành phần: dạng số (Category) và kiểu định dạng (Format Code). Các dạng số gồm: số (Number), số phần trăm (Percentage), tiền tệ (Currency), ngày tháng (Date) ...

Page 23: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

23

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.1 Định dạng kiểu số

Cách 1: Sử dụng hộp thoại

Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng.

Vào menu Format/Cells... hoặc ấn tổ hợp phím

Ctrl + 1, xuất hiện hộp thoại:

Page 24: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

24

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.1 Định dạng kiểu số

Chọn dạng số

Chọn số lẻ thập phân

xuất hiện dấu phân cách hàng ngàn.

Chọn kiểu số âm

Page 25: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

25

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.1 Định dạng kiểu số

Cách 2: Sử dụng nút lệnh

Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng, kích chuột tại biểu

tượng:

Comma Style để nhóm 3 số thành 1 nhóm (xuất

hiện dấu phân cách hàng ngàn).

Ascending để tăng số lẻ thập phân.

Descending để giảm số lẻ thập phân.

Page 26: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

26

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.2 Định dạng Font chữ

Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng.

Vào menu Format/Cells...(hoặc có thể kích

chuột phải tại khối đã chọn và nhấn chọn mục

Format Cells...)

Trong cửa sổ Format Cells, chọn làm việc trên

thẻ Font:

Page 27: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

27

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.2 Định dạng Font chữ

Page 28: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

28

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.2 Định dạng Font chữ

Để chọn Font chữ mặc định trong Microsoft Excel, tiến

hành như sau:

Vào menu Tool/Options

Trong cửa sổ Option, chọn làm việc trên thẻ General.

Chọn Font chữ trên mục Standard Font

Chọn kích thước chữ trong mục Size.

Chọn OK, xuất hiện hộp thông báo, chọn OK.

Page 29: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

29

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.3 Định dạng vị trí dữ liệu trong ô

Dữ liệu trong ô được định dạng mặc định theo

kiểu dữ liệu được nhập vào. Dữ liệu hiển thị

trong ô có thể được canh theo chiều ngang của ô

(Horizontal), được canh theo chiều cao của ô

(Vertical) và trải dữ liệu theo chiều ngang hay

chiều dọc (Orientation).

Page 30: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

30

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.3 Định dạng vị trí dữ liệu trong ô

Thực hiện như sau:

Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng.

Vào menu Format/Cells...(hoặc có thể kích

chuột phải tại khối đã chọn và nhấn chọn mục

Format Cells...)

Page 31: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

31

XP6.2.3 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

6.2.3.3 Định dạng vị trí dữ liệu trong ô

Chọn kiểu canh dữ liệu theo chiều ngang của ô trong hộp thoại Horizontal

Chọn kiểu canh dữ liệu theo chiều dọc của ô trong hộp thoại Vertical Chọn hình thức trải dữ

liệu trong Orientation

Page 32: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

32

XP6.2.4 CÁC PHÉP TOÁN

6.2.4.1 Các phép toán số học

% : Toán tử phần trăm.

^ : Toán tử mũ hay còn gọi là lũy

thừa.

*, / : Toán tử nhân, chia.

+, - : Toán tử cộng, trừ.

Page 33: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

33

XP6.2.4 CÁC PHÉP TOÁN

6.2.4.2 Phép toán nối chuỗi

Phép toán nối chuỗi dùng để nối các chuỗi

thành 1 chuỗi duy nhất

Phép toán có dạng: &

Ví dụ: “Đại”&” “&“Học” Đại Học

Page 34: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

34

XP6.2.4 CÁC PHÉP TOÁN

6.2.4.3 Phép toán so sánh

> lớn hơn < nhỏ hơn

= bằng <> khác nhau

>= lớn hơn hoặc bằng <= nhỏ hơn hoặc

bằng.

Page 35: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

35

XP6.3 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN

6.3.1 Thao tác với tập tin bảng tính

6.3.2 Quản lý Worksheet

6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

Page 36: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

36

XP6.3.1 Thao tác với tập tin bảng tính

6.3.1.1Tạo tập tin bảng tính mới

Để mở 1 tập tin bảng tính mới, ta có thể thực hiện

một trong các cách sau:

Vào menu File/New, trong bảng New Workbook

chọn Blankworkbook, chọn OK.

Hoặc chọn biểu tượng New trên Toolbars.

Hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+N.

Page 37: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

37

XP6.3.1 Thao tác với tập tin bảng tính

6.3.1.2 Lưu tệp tin lên đĩa:

C1: Mở mục chọn File\ Save;

C2: Nhấn nút Save trên thanh công cụ

Standard;

C3: Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S

Nếu là tập tin mới, xuất hiện hộp thoại Save As

Page 38: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

38

XP6.3.1 Thao tác với tập tin bảng tính

Nếu là tập tin đã lưu, cập nhật thay đổi

Chỉ định đường dẫn

Nhập tên tập tin

Page 39: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

39

XP6.3.1 Thao tác với tập tin bảng tính

6.3.1.3 Mở tập tin đã có trên đĩa:

C1: Mở mục chọn File\ Open;

C2: Nhấn nút Open trên thanh công cụ Standard;

C3: Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+O.

Xuất hiện hộp thoại Open

Chỉ định đường dẫn đến tập tin cần mở

Double click vào tập tin cần mở

Page 40: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

40

XP6.3.1 Thao tác với tập tin bảng tính

6.3.1.4 Đóng tập tin đang mở:

Thực hiện thao tác thoát khỏi Excel.

C2: File/ Close

C3: Ctrl+ F4, Ctrl + W

C4: Kick nút Close Windows

Page 41: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

41

XP6.3.2 Quản ly Worksheet

6.3.2.1 Mặc định số Sheet trong một tập tin Excel

Cách thực hiện như sau:

Vào menu Tools/Options...

Trong hộp thoại Options, chọn thẻ General.

Trong mục Sheets in New Workbook: Gõ số Sheet

cần khởi tạo (từ 1 đến 255)

Chọn OK để cập nhật

Tuy nhiên để xem kết quả, cần khởi động lại Excel.

Page 42: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

42

XP6.3.2 Quản ly Worksheet

6.3.2.2 Chèn thêm Worksheet:

C1: Vào menu Insert\ Worksheet;

C2: kích chuột phải trên tên Worksheet trong danh

sách các Worksheet -> chọn Insert -> xuất hiện hộp

thoại Insert -> chọn Worksheet -> nhấn OK

Worksheet mới tạo sẽ được chèn vào trước Worksheet

đang mở

Page 43: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

43

XP6.3.2 Quản ly Worksheet

6.3.2.3 Đổi tên Worksheet:

Chọn các Worksheet đổi tên

C1: Vào menu Format\ Sheet\ Rename sau đó nhập

tên mới

C2: kích chuột phải lên Worksheet cần đổi tên, chọn

Rename và nhập tên mới.

C3: Nhấp đúp vào Worksheet cần đổi tên, nhập tên

mới.

Page 44: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

44

XP6.3.2 Quản ly Worksheet

3.3.2.4 Sao chép Worksheet:

Chọn các Worksheet sao chép

C1: Giữ Ctrl, kéo thả vào ví trí mới

C2: kích chuột phải lên Worksheet

cần sao chép, chọn Move or Copy

Sheet (hoặc vào menu Edit/ Move

or Copy Sheet), -> xuất hiện hộp

thoại Move or Copy

Chọn tên Workbook đích

Chọn Worksheet mà Worksheet tạo ra đứng trước nó

Page 45: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

45

XP6.3.2 Quản ly Worksheet

6.3.2.5 Di chuyển Worksheet:

tương tự như sao chép nhưng:

trong Cách 1: Không giữ phím Ctrl khi kéo thả

trong Cách 2: Không đánh dấu check vào ô Create a

copy .

Page 46: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

46

XP6.3.2 Quản ly Worksheet

6.3.2.6 Xoá worksheet

Chọn các Worksheet cần xóa

C1: Vào menu Edit\ Delete Sheet

C2: kích chuột phải lên Worksheet cần xóa, chọn

Delete

Page 47: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

47

XP6.3.2 Quản ly Worksheet

6.3.2.7 Nhóm các Sheet Muốn chọn các Sheet liên tục nhau: Kích chuột vào tên

Sheet đầu tiên và giữ Shift trong khi kích chuột vào tên Sheet cuối.

Muốn chọn các Sheet rời rạc, giữ phím Ctrl trong khi kích chuột vào tên các Sheet.

Muốn chọn tất cả các Sheet, nhấp nút phải chuột vào một tên Sheet bất kỳ và chọn Select All Sheets.

Để phân rã các Sheet sau khi nhóm, nhấp nút phải chuột vào một tên Sheet bất kỳ và chọn Ungroup Sheets

Page 48: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

48

XP6.3.2 Quản ly Worksheet

6.3.2.8 Ẩn và hiện lại bảng tính:

Ẩn:

Chọn các Worksheet

Format\ Sheet\ Hide

Hiện:

Format\ Sheet\ Unhide, chọn Worksheet cần bỏ tính

ẩn trong hộp thoại Unhide

Page 49: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

49

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.1 Di chuyển con trỏ trên Worksheet

Nhấn phím mũi tên: di chuyển con trỏ theo chiều

mũi tên (trừ khi đang chỉnh sửa dữ liệu trong ô)

Nhấn phím TAB: di chuyển một ô từ trái sang

phải, Shift + TAB: di chuyển con trỏ theo hướng

ngược lại.

Nhấn phím ENTER: để kết thúc việc nhập hoặc

chỉnh sửa dữ liệu cho ô hiện hành.

Page 50: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

50

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.1 Di chuyển con trỏ trên Worksheet

Phím HOME: dời con trỏ về ô đầu hàng hiện hành.

Phím Ctrl + HOME: dời con trỏ về ô đầu tiên A1.

Phím Ctrl + END: dời con trỏ về ô cuối cùng có dữ liệu.

Page 51: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

51

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.1 Di chuyển con trỏ trên Worksheet

Phím Page Up/Page Down: dời con trỏ lên hoặc xuống 1 trang màn hình.

Phím F5: đưa con trỏ đến ô tùy ý.

Alt +ENTER: xuống hàng trong cùng một ô trong quá trị nhập dữ liệu

Page 52: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

52

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.2 Chọn vùng

Chọn một ô: kích chuột vào ô cần chọn

Chọn một vùng: vùng là một khối hình chữ nhật, gồm nhiều ô. Vùng được xác định bằng địa chỉ ô ở góc phía trên bên trái và địa chỉ ô ở góc phía dưới bên phải, ngăn cách bởi dấu hai chấm (:).

Chọn cột: Kích chuột lên tên cột, có thể rê chuột để chọn nhiều cột.

Page 53: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

53

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.2 Chọn vùng

Chọn cột: Kích chuột lên tên cột, có thể rê chuột để chọn nhiều cột.

Chọn hàng: Kích chuột lên tên hàng, có thể rê chuột để chọn nhiều hàng.

Chọn toàn bộ các ô trong Sheet: Nhấn phím Ctrl +A hoặc kích vào vị trí giá nhau của hàng chứa tên cột và cột chứa tên hàng, (phần giao nhau của hai biên của bảng tính).

Page 54: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

54

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.3 Nhập và hiệu chỉnh dữ liệu

Kích chuột vào ô cần nhập, nhập dữ liệu và kết

thúc bằng phím ENTER, hoặc phím TAB hoặc

phím mũi tên.

Để hiệu chỉnh dữ liệu, kích đôi chuột vào ô cần

hiệu chỉnh (hoặc nhấn phím F2). Sau khi sửa xong

nhấn phím ENTER.

Page 55: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

55

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.4 Sao chép dữ liệu

Chọn vùng dữ liệu muốn sao chép.

Sao chép dữ liệu đã chọn lên Clipboard bằng một trong các cách:

Vào menu Edit/Copy

Chọn biểu tượng Copy trên thanh công cụ.

Kích phải chuột, chọn mục Copy trên menu tắt.

Chọn tổ hợp phím Ctrl+C.

Page 56: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

56

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.4 Sao chép dữ liệu

Chọn vùng đích hoặc di chuyển con trỏ ô đến vùng đích.

Dán dữ liệu từ Clipboard vào vùng đích bằng 1 trong các

cách sau:

Vào menu Edit/Paste

Chọn biểu tượng Paste trên thanh công cụ.

Kích phải chuột, chọn Paste trên menu tắt.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V.

Page 57: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

57

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.5 Di chuyển dữ liệu

Chọn vùng dữ liệu muốn di chuyển.

Di chuyển dữ liệu đã chọn lên Clipboard bằng một

trong các cách:

Vào menu Edit/Cut

Chọn biểu tượng Cut trên thanh công cụ.

Kích phải chuột, chọn mục Cut trên menu tắt.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X.

Page 58: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

58

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.5 Di chuyển dữ liệu

Chọn vùng đích hoặc di chuyển con trỏ ô đến vùng đích.

Dán dữ liệu từ Clipboard vào vùng đích bằng 1 trong các

cách sau:

Vào menu Edit/Paste

Chọn biểu tượng Paste trên thanh công cụ.

Kích phải chuột, chọn Paste trên menu tắt.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V.

Page 59: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

59

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.6 Xóa dữ liệu

Chọn vùng dữ liệu muốn xóa.

Thực hiện xóa dữ liệu bằng cách chọn 1 trong các

cách sau:

Vào menu Edit/Clear/Contents.

Kích chuột phải lên vùng chọn, chọn mục Clear

contents

Nhấn phím Delete.

Page 60: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

60

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.7 Chèn hàng, cột

Chèn cột:

Chọn cột (hoặc nhiều cột) muốn chèn. Các cột được

chọn sẽ đổi màu. Số lượng cột được chèn vào sẽ bằng

số lượng cột đã chọn.

Vào menu Insert chọn lệnh Columns.

Hoặc kích chuột phải trong cột đã chọn, sau đó chọn

mục Insert.

Page 61: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

61

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.7 Chèn hàng, cột

Chèn hàng:

Chọn hàng (hoặc nhiều hàng) muốn chèn. Các hàng

được chọn sẽ đổi màu. Số lượng hàng được chèn vào

sẽ bằng số lượng hàng đã chọn.

Vào menu Insert chọn lệnh Row.

Hoặc kích chuột phải trong hàng đã chọn, sau đó

chọn mục Insert.

Page 62: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

62

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.7 Chèn hàng, cột

Chèn ô:

Chọn vị trí muốn chèn các ô, các ô được chọn sẽ đổi

màu. Số lượng các ô được chọn sẽ là số lượng các ô

sẽ được chèn vào bảng tính.

Vào menu Insert chọn mục Cells...

Hoặc kích chuột phải lên vùng đã chọn, sau đó chọn

mục Insert.

Page 63: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

63

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.7 Chèn hàng, cột

Trong hộp thoại Insert chọn:

Shift Cell Right : Chuyển dữ liệu vùng hiện

hành sang phải

Shift Cell Down : Chuyển dữ liệu vùng hiện

hành xuống dưới

Entire Row : Chèn nguyên hàng

Entire Column : Chèn nguyên cột

Chọn OK để thực hiện chèn.

Page 64: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

64

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống

Xóa cột:

Chọn cột (hoặc nhiều cột) muốn xóa.

Vào menu Edit chọn Delete.

Hoặc kích chuột phải trong vùng đã chọn, chọn

Delete

Page 65: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

65

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống

Xóa hàng:

Chọn hàng (hoặc nhiều hàng) muốn xóa.

Vào menu Edit chọn Delete.

Hoặc kích chuột phải trong vùng đã chọn, chọn

Delete.

Page 66: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

66

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống

Xóa ô, vùng:

Chọn ô (hoặc nhiều ô) muốn xóa.

Vào menu Edit chọn Delete.

Hoặc kích chuột phải trong vùng đã chọn, chọn

Delete

Page 67: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

67

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống

Xóa ô, vùng: Trong cửa sổ Delete chọn:

Shift Cell Right : Chuyển dữ liệu vùng bên phải vào vùng bị xóa

Shift Cell Down : Chuyển dữ liệu vùng bên dưới vào vùng bị xóa

Entire Row : Xóa nguyên hàng

Entire Column : Xóa nguyên cột

Page 68: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

68

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng

Thay đổi kích thước cột:

Chọn cột (hoặc các cột) cần thay đổi độ rộng.

Di chuyển con trỏ chuột về hàng chứa tên cột. Con trỏ

sẽ có dạng mũi tên hai đầu

Người sử dụng kích giữ và kéo rê chuột để thay đổi độ

rộng các cột. Các cột đã được chọn sẽ có độ rộng bằng

nhau.

Page 69: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

69

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng

Thay đổi kích thước cột:

Có thể sử dụng lệnh. Chọn cột (hoặc các cột) cần thay đổi độ rộng.

Vào menu Format/Column/Width

Hoặc kích chuột phải vào vùng cột chọn, chọn mục Column Width trên menu tắt.

Trong cửa sổ Column Width, gõ vào độ rộng của cột trong hộp Column Width.

Chọn OK để cập nhật độ rộng của cột.

Page 70: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

70

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng

Thay đổi kích thước hàng:

Chọn hàng (hoặc các hàng) cần thay đổi độ rộng.

Di chuyển con trỏ chuột về hàng chứa tên hàng. Con

trỏ sẽ có dạng mũi tên hai đầu

Người sử dụng kích giữ và kéo rê chuột để thay đổi độ

rộng các hàng. Các hàng đã được chọn sẽ có độ rộng

bằng nhau.

Page 71: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

71

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng

Thay đổi kích thước hàng:

Hoặc chọn hàng (hoặc các hàng) cần thay đổi độ rộng.

Vào menu Format/Row/Height

Hoặc kích chuột phải vào vùng hàng chọn, chọn mục

Row Height trên menu tắt.

Trong cửa sổ Row Height, gõ vào độ rộng của hàng

trong hộp Row Height.

Chọn OK để cập nhật độ rộng của hàng.

Page 72: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

72

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.10 Ẩn, hiện hàng, cột

Ẩn các hàng, cột:

Chọn các hàng, cột cần ẩn.

Vào menu Format/Row để ẩn hàng, chọn Column để ẩn cột cuối cùng chọn Hide.

Hoặc nhấn chuột phải lên các hàng/cột vừa chọn, chọn Hide trong menu xuất

Page 73: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

73

XP6.3.3 Các thao tác trên Worksheet

6.3.3.10 Ẩn, hiện hàng, cột

Hiển thị các hàng, cột:

Chọn các hàng (hoặc các cột) liền trước và sau với chúng.

Mở mục chọn Format/Row (hoặc Column) chọn Unhide. Hoặc bạn có thể nhấn chuột phải lên ngay vùng đã chọn rồi chọn lệnh Unhide trong menu xuất hiện.

Page 74: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

74

XP6.4 Sử dụng một sô hàm thông dụng

6.4.1 Giới thiệu

6.4.2 Hàm xử lý dữ liệu dạng số

6.4.3 Hàm xử lý dữ liệu dạng chuỗi

6.4.4 Hàm xử lý dữ liệu ngày giờ

6.4.5 Hàm xử lý dữ liệu dạng Logic

6.4.6 Hàm thống kê

6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiếu

Page 75: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

75

XP6.4.1 Giới thiệu

6.4.1.1 Khái niệm

Hàm (Funtion) là những công thức định sẵn nhằm

thực hiện một yêu cầu tính toán nào đó. Kết quả trả

về của một hàm có thể là một giá trị cụ thể tùy thuộc

vào chức năng của hàm hoặc một thông báo lỗi.

Page 76: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

76

XP6.4.1 Giới thiệu

6.4.1.2 Cú pháp

= Tên hàm(Danh sách đôi sô)

Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel

Danh sách đôi sô: là những giá trị truyền vào cho hàm để thực

hiện một công việc nào đó. Đối số của hàm có thể là hằng số,

chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, những hàm khác

VD: Hàm Now(), Int(B3)….

Page 77: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

77

XP6.4.1 Giới thiệu

6.4.1.3 Lưu ý:Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường,

phải viết đúng theo cú pháp

Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy)

Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD: hàm Now()

Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú pháp của hàm

Page 78: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

78

XP6.4.2 Hàm xử ly dữ liệu dạng sô

6.4.2.1 HàmABS

Cú pháp : =ABS(Number)

Công dụng : trả về trị tuyệt đối của (Number).

Ví dụ: ABS(-5) trả về giá trị 5.

6.4.2.2 Hàm SQRT

Cú pháp : =SQRT(Number)

Công dụng : trả về căn bậc hai của Number.

Ví dụ : =SQRT(9) trả về giá trị 3.

Page 79: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

79

XP6.4.2 Hàm xử ly dữ liệu dạng sô

6.4.2.3 Hàm INT

Cú pháp : =INT(Number)

Công dụng : trả về phần nguyên của (Number).

Ví dụ : INT(5.9) trả về giá trị 5.

6.4.2.4 Hàm MODCú pháp : =MOD(Number,divisor)

Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia cho số bị chia divisor.

Page 80: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

80

XP6.4.2 Hàm xử ly dữ liệu dạng sô

6.4.2.5 Hàm ROUND

Cú pháp: =ROUND(number, num_digits)

Công dụng: Hàm làm tròn number với độ chính xác

đến con số num_digits.

Nếu num_digits > 0 hàm làm tròn phần thập phân,

Nếu num_digits = 0 hàm lấy phần nguyên,

Nếu num_digits < 0 hàm làm tròn phần nguyên.

Ví dụ: =ROUND(123.456789,3) 123.457

Page 81: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

81

XP6.4.2 Hàm xử ly dữ liệu dạng sô

6.4.2.6 Hàm ROUNDUP, ROUNDDOWN

Hàm ROUNDUP

Tương tự hàm Round nhưng làm tròn lên

VD: =roundup(9.23,1) = 9.3

Hàm ROUNDDOWN

Tương tự hàm Round nhưng làm tròn xuống

VD: =rounddown(9.27,1) = 9.2

Page 82: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

82

XP6.4.3 Hàm xử ly dữ liệu dạng chuôi

6.4.3.1 Hàm LEFT Cú pháp: =LEFT(Text,[num_chars])

Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên trái của text.

Ví dụ : =LEFT(“VIETHAN”,4) trả về chuỗi “VIET”

Page 83: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

83

XP6.4.3 Hàm xử ly dữ liệu dạng chuôi

6.4.3.2 Hàm RIGHT Cú pháp: =RIGHT(Text,[num_chars])

Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên phải của text.

Ví dụ : =Right(“VIETHAN”,3) trả về chuỗi “HAN”

Page 84: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

84

XP6.4.3 Hàm xử ly dữ liệu dạng chuôi

6.4.3.3 Hàm MID Cú pháp: =MID(Text,start_num,num_chars)

Công dụng : trả về num_char ký tự của text bắt đầu từ vị trí numstart.

Ví dụ : =MID(“VIETHANIT”,5,3) trả về chuỗi “HAN”

Page 85: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

85

XP6.4.3 Hàm xử ly dữ liệu dạng chuôi

6.4.3.4 Hàm UPPER

Cú pháp : =UPPER(Text)

Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ in.

Ví dụ : =UPPER(“VieTHaN”) trả về chuỗi “VIETHAN”

6.4.3.5 Hàm LOWER()

Cú pháp : =LOWER(Text)

Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ

thường.

Ví dụ : =Lower(“VieTHaN”,4) trả về chuỗi “viethan”

Page 86: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

86

XP6.4.3 Hàm xử ly dữ liệu dạng chuôi

6.4.3.6 Hàm PROPER Cú pháp : =PROPER(Text)

Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự đầu tiên mỗi từ đã được đổi sang dạng chữ in.

Ví dụ : =Proper(“NGUYỄN văn AN”) trả về chuỗi “Nguyễn Văn An”

Page 87: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

87

XP6.4.3 Hàm xử ly dữ liệu dạng chuôi

6.4.3.7 Hàm TRIM Cú pháp : =TRIM(Text)

Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự trắng ở đầu và cuối chuỗi đã được cắt bỏ. đồng thời loại bỏ đi những khoảng trắng thừa giữa các từ (khoảng cách giữ hai từ nhiều hơn một kí tự trắng)

Ví dụ : =Trim(“ HỒ CHÍ MINH ”) trả về chuỗi “HỒ CHÍ MINH”

Page 88: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

88

XP6.4.3 Hàm xử ly dữ liệu dạng chuôi

6.4.3.8 Hàm LEN Cú pháp : =LEN(Text)

Công dụng : Trả về độ dài của chuỗi đã cho.

Ví dụ : =LEN(“HỒ CHÍ MINH”) trả về số 11

Page 89: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

89

XP6.4.3 Hàm xử ly dữ liệu dạng chuôi

6.4.3.9 Hàm VALUE Cú pháp : =VALUE(text)

Công dụng : Chuyển chuỗi text sang dữ liệu kiểu số

Ví dụ : =value(“2006”) trả về giá trị số 2006.

Page 90: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

90

XP6.4.4 Hàm xử ly dữ liệu ngày giơ

6.4.4.1 Hàm TODAY Cú pháp: = TODAY()

Công dụng: Trả về ngày hiện hành của Hệ thống.

Ví dụ: =TODAY() “01/01/2008”

6.4.4.2 Hàm NOW Cú pháp: =NOW()

Công dụng: Trả về ngày và giờ hiện hành của Hệ thống.

Ví dụ: =NOW() “01/01/2008 11:59”

Page 91: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

91

XP6.4.4 Hàm xử ly dữ liệu ngày giơ

6.4.4.3 Hàm WEEKDAY Cú pháp: = WEEKDAY(serial_number,[return_type])

Công dụng:Trả về số thứ tự của ngày serial_number trong tuần.

Nếu Return_type là:

1 hoặc bỏ trống: Số 1(Chủ Nhật) cho đến số 7(Thứ 7).

2 : Số 1(Thứ 2) cho đến số 7(Chủ Nhật).

3 : Số 0 (Thứ 2) cho đến số 6(Chủ Nhật).

Page 92: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

92

XP6.4.4 Hàm xử ly dữ liệu ngày giơ

6.4.4.4 Hàm DAY Cú pháp : =DAY(serial_number ).

Công dụng : trả về giá trị là ngày trong chuỗi serial_number.

Ngày được trả về là số nguyên từ 1->31

Ví dụ: =DAY(“01/04/2005”) --> kết quả là 1

Page 93: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

93

XP6.4.4 Hàm xử ly dữ liệu ngày giơ

6.4.4.5 Hàm MONTH Cú pháp : =MONTH(serial_number ).

Công dụng : trả về giá trị là tháng trong chuỗi serial_number.

Ngày được trả về là số nguyên từ 1->12

Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là 4

Page 94: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

94

XP6.4.4 Hàm xử ly dữ liệu ngày giơ

6.4.4.6 Hàm YEAR Cú pháp : =YEAR(serial_number ).

Công dụng : trả về giá trị là năm trong chuỗi serial_number.

Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là 2005

Page 95: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

95

XP6.4.4 Hàm xử ly dữ liệu ngày giơ

6.4.4.7 Hàm HOUR, MINUTE, SECOND: Cú pháp chung: Tênhàm(serial_number):

Công dụng: Hàm tách giờ, phút hoặc giây từ chuỗi dữ liệu thời gian của serial_number.

Ví dụ:

= HOUR(“11:59:30”) 11

= MINUTE(“11:59:30”) 59

= SECOND(“11:59:30”) 30

Page 96: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

96

XP6.4.4 Hàm xử ly dữ liệu ngày giơ

6.4.4.8 Hàm DATE Cú pháp : = DATE(year,month,day)

Công dụng : Hiển thị các đối số ở dữ liệu kiểu ngày.

Ví dụ : =DATE(10,1,29) 29/1/2010

Page 97: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

97

XP6.4.4 Hàm xử ly dữ liệu ngày giơ

6.4.4.7 Hàm TIME Cú pháp: TIME(hour,minute,second)

Công dụng: Hiển thị các đối số dưới dạng giờ.

Ví dụ : =Time(17,30,01) 17:30:01 hoặc 5:30 PM

Page 98: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

98

XP 6.4.5. Hàm xử ly dữ liệu dạng Logic

Hàm logic được xây dựng dựa trên các biểu thức

logic. Biểu thức logic là những biểu thức chỉ trả về

một trong hai giá trị: True (đúng) hoặc False (sai).

Page 99: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

99

XP 6.4.5. Hàm xử ly dữ liệu dạng Logic

6.4.5.1 Hàm AND

Cú pháp : =AND(logical1, logical2,...)

Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra đồng

bộ, trong đó: logical1, logical2, ... là những biểu thức

logic.

Kết quả của hàm là True (đúng) nếu tất cả các đối số là

True, các trường hợp còn lại cho giá trị False (sai)

Ví dụ: =AND(3<6, 4>5) cho giá trị False

Page 100: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

100

XP 6.4.5. Hàm xử ly dữ liệu dạng Logic

6.4.5.2 Hàm OR

Cú pháp: =OR(logical1, logical2,...)

Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra

đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là những biểu

thức logic.

Kết quả của hàm là False (sai) nếu tất cả các đối số là

False, các trường hợp còn lại cho giá trị True (đúng)

Ví dụ: =OR(3>6, 4>5) cho giá trị False.

Page 101: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

101

XP 6.4.5. Hàm xử ly dữ liệu dạng Logic

6.4.5.3 Hàm NOT()

Cú pháp: =NOT(logical)

Công dụng :trả về trị phủ định của biểu thức logic

Ví dụ: =NOT(3<6) cho giá trị False.

Page 102: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

102

XP 6.4.5. Hàm xử ly dữ liệu dạng Logic

Bảng tổng hợp hàm AND, OR, NOT

A B AND(A,B) OR(A,B) NOT(A)

TRUE TRUE TRUE TRUE FALSE

TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE

FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE

FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE

Page 103: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

103

XP 6.4.5. Hàm xử ly dữ liệu dạng Logic

6.4.5.4 Hàm IF Cú pháp: = IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false])

Công dụng: Trả lại giá trị ghi trong value_if_true(giá trị khi đúng) nếu logical_test (biểu thức logic) là TRUE

Ngược trả về giá trị ghi trong value_if_false(giá trị khi sai) nếu logical_test (biểu thức logic) là FALSE

Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp.

Ví dụ: Nếu ô B5 có giá trị >=5 thì ô tại vị trí chèn hàm IF nhận giá trị Đạt, nếu < 5 thì Hỏng. Gõ công thức cho ô cần tính như sau: = IF(B5>=5,"Đạt“,"Hỏng")

Page 104: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

104

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.1 Hàm MAX Cú pháp: = MAX(number1, number2, ...)

= MAX(range)

Công dụng : trả về giá trị lớn nhất trong danh sách đối số hoặc trong vùng.

Ví dụ : =MAX(4,2,16,0) trả về giá trị 16

Page 105: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

105

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.2 Hàm MIN Cú pháp: = MIN(number1, number2,...)

= MIN(range)

Công dụng : trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số hoặc trong vùng.

Ví dụ : =MIN(4,2,16,0) trả về giá trị 0

Page 106: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

106

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.3 Hàm AVERAGE Cú pháp: = AVERAGE(number1, number2, ...) hoặc

= AVERAGE(range)

Công dụng : trả về giá trị trung bình cộng của danh sách đối số hoặc của vùng.

Ví dụ : =AVERAGE(7,8,5,4) trả về giá trị 6.

Page 107: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

107

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.4 Hàm SUM

Cú pháp :=SUM(number1,[number2],[number3],…)

Công dụng :Hàm tính tổng của dãy số

Ví dụ :=SUM(1,3,4,7) 15 (1+3+4+7= 15)

Page 108: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

108

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.5 Hàm COUNT Cú pháp: = COUNT(value1, value2…)

= COUNT(range)

Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu kiểu số trong vùng hoặc được liệt kê trong

ngoặc(không đếm ô chuỗi và ô rỗng).

Ví dụ : = COUNT(2,ab,5,4) trả về giá trị là 3

Page 109: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

109

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.6 Hàm COUNTA, hàm COUNTBLANK

COUNTA: đếm số lượng ô có chứa dữ liệu (không phân biệt kiểu số hay kiểu chuỗi).

COUNTBLANK: đếm số lượng ô rỗng trong vùng

Page 110: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

110

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.7 Hàm RANK Cú pháp: = RANK(number,ref,order)

Công dụng :Sắp xếp vị thứ của số number trong vùng tham chiếu ref, dựa vào cách sắp xếp order

Nếu order =0, hoặc bỏ trống, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự giảm dần (giá trị lớn nhất sẽ ở vị trí 1)

Nếu order khác 0, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự tăng dần (giá trị lớn nhỏ sẽ ở vị trí 1)

Page 111: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

111

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.8 Hàm SUMIF

Cú pháp: =SUMIF (range,criteria,[sum_range])

Công dụng: Hàm tính tổng các ô thỏa mãn điều kiện.

range: Vùng điều kiện

criteria: Điều kiện tính tổng, có thể là số, chữ hoặc

biểu thức

sum_range: Vùng tính tổng

Hàm SUMIF chỉ tính tổng theo 1 điều kiện.

Page 112: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

112

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.8 Hàm SUMIF

Ví dụ:Tính số lượng của sản phẩm

bánh

= Sumif(D2:D5,”bánh”,E2:E5)D E

1 Sản phẩm Số lượng

2 Kẹo 4

3 Bánh 9

4 Mứt 8

5 Bánh 6

Page 113: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

113

XP6.4.6 Hàm thông kê

6.4.6.9 Hàm COUNTIF

Cú pháp: = COUNTIF( range,criteria)

Công dụng :đếm số lượng ô trong vùng range thỏa mãn điều kiện criteria

Ví dụ: Cho bảng tính như sau, yêu cầu đếm số mặt hàng có số lượng >=15

Kết quả sẽ trả về giá trị là 3.

Page 114: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

114

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.1 Hàm VLOOKUP Cú pháp:

=VLOOKUP(lookup_value,table_array,

col_index_num,[range_lookup])

Trong đó: lookup_value là giá trị tìm kiếm, lookup_value có thể là một

giá trị, một tham chiếu hoặc một chuỗi văn bản.

table_array là bảng chứa thông tin dữ liệu muốn tìm.

Page 115: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

115

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.1 Hàm VLOOKUP col_index_num là thứ tự của cột(từ trái sang) trong

table_array mà hàm Vlookup sẽ nhận về một trong những

giá trị của cột này nếu tìm thấy.

range_lookup: giá trị logic true(1) hoặc false(0) để xác định

kiểu tìm.

Nếu giá trị này là 0 hoặc bỏ trống dò tìm chính xác

Nếu là 1 dò theo khoảng và danh sách giá trị tìm kiếm phải

được sắp xếp theo chiều tăng dần.

Page 116: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

116

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.1 Hàm VLOOKUP

Công dụng:

Hàm này dùng để trả về giá trị cho ô hiện hành dựa vào “trị dò” và “bảng dò”. Excel đem “trị dò” dò vào cột đầu tiên trong bảng dò, nếu tìm thấy thì trả về dữ liệu ở cột tham chiếu trên bảng dò phụ thuộc vào cách dò. Nếu cách dò =1(true), dò theo khoảng; nếu cách dò =0 (false) dò chính xác.

Page 117: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

117

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.1 Hàm VLOOKUP

Lưu ý:

Bảng dò thường được chọn là địa chỉ tuyệt đối.

Có thể lồng các hàm khác vào trong hàm Vlookup.

Lỗi #N/A: dò tìm không có giá trị

Lỗi #REF: cột tham chiếu không tồn tại trong bảng dò.

Page 118: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

118

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.2 Hàm HLOOKUP Cú pháp:

=HLOOKUP(lookup_value,table_array,

row_index_num,[range_lookup])

Trong đó: lookup_value là giá trị tìm kiếm, lookup_value có thể là một

giá trị, một tham chiếu hoặc một chuỗi văn bản.

table_array là bảng chứa thông tin dữ liệu muốn tìm.

Page 119: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

119

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.2 Hàm HLOOKUP

row_index_num là thứ tự của hàng(từ trên xuống

dưới) trong table_array mà hàm Vlookup sẽ nhận về

một trong những giá trị của hàng này nếu tìm thấy.

range_lookup: giá trị logic true(1) hoặc false(0) để

xác định kiểu tìm.

Nếu giá trị này là 0 hoặc bỏ trống dò tìm chính xác

Nếu là 1 dò theo khoảng và danh sách giá trị tìm kiếm

phải được sắp xếp theo chiều tăng dần.

Page 120: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

120

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.2 Hàm HLOOKUP Công dụng:

Hàm này dùng để trả về giá trị cho ô hiện hành dựa vào “trị dò” và “bảng dò”. Excel đem “trị dò” dò vào hàng đầu tiên trong bảng dò, nếu tìm thấy thì trả về dữ liệu ở hàng tham chiếu trên bảng dò phụ thuộc vào cách dò. Nếu cách dò =1(true), dò theo khoảng; nếu cách dò =0 (false) dò chính xác.

Page 121: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

121

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.2 Hàm HLOOKUP

Lưu ý:

Bảng dò thường được chọn là địa chỉ tuyệt đối.

Có thể lồng các hàm khác vào trong hàm Vlookup.

Lỗi #N/A: dò tìm không có giá trị

Lỗi #REF: cột tham chiếu không tồn tại trong bảng dò.

Page 122: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

122

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.3 Hàm INDEX

Cú pháp 1: =INDEX(array,row_num,[column_num])

Công dụng:

Hàm trả về giá trị tại vị trí hàng thứ row_num và cột thứ column_num trong array. Array có thể là mảng hoặc một vùng dữ liệu.

Page 123: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

123

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.4 Hàm MATCH

Cú pháp:

MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type])

Công dụng:

Hàm trả về vị trí của giá trị tìm kiếm lookup_value trong vùng tìm kiếm lookup_array dựa vào kiểu tìm kiếm match_type.

Page 124: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

124

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.4 Hàm MATCH

Trong đó :

Vùng tìm kiếm lookup_array phải là mảng 1 chiều.

Kiểu tìm kiếm match_type có thể là 0 hoặc 1.

Nếu là 1 hoặc -1, tìm kiếm theo khoảng và vùng tìm kiếm phải được sắp xếp theo thứ tự giảm dần(-1) hoặc tăng dần (1)

Nếu là 0 tìm kiếm chính xác.

Page 125: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

125

XP6.4.7 Hàm tra cứu và tham chiêu

6.4.7.4 Hàm MATCH

Lưu ý :

Hàm Match không phân biệt chữ hoa và thường.

Nếu tìm kiếm không thành công trả về lỗi #N/A.

Trong trường hợp match_type(kiểu tìm kiếm) là 0, và lookup_value là kiểu text, ta có thể sử dụng ký tự đại diện *,? để tìm kiếm, và sẽ trả về vị trí tìm thấy đầu tiên của giá trị đó.

Page 126: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

126

XP6.4.8 Sử dụng Function Wizard

Chọn ô cần nhập hàm

Kích nút Insert Function (Hay chọn lệnh Insert/Function)

Trong hộp thoại Insert Function, chọn All ở hộp danh sách Function Category

Kích sang hộp Function Name, nhấn ký tự đầu tiên của tên hàm để di chuyển nhanh trong hộp. Chọn hàm cần dùng. Chọn OK

Page 127: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

127

XP6.4.8 Sử dụng Function Wizard

Nhập các đối số vào các hộp Text Box. Nếu đối số có dạng địa chỉ ô hay địa chỉ vùng thì ta có thể dùng chuột để kích tại ô địa chỉ hoặc quét khối vùng địa chỉ để nhập.

Nếu một đối số lại là một Function mới, kích vào nút mũi tên ở vị trí của hộp Name Box, nếu chưa xuất hiện tên hàm thì chọn More Funtion, hộp thoại Insert Funtion xuất hiện, lặp lại thao tác nhập hàm. Để trở về hàm trước đó, kích vào vị trí cần thiết trên thanh Formula (Không chọn nút OK khi chưa hoàn tất công việc nhập hàm)

Nhập các đối số còn lại của hàm. Chọn OK để kết thúc

Page 128: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

128

XP6.4.9 Một sô thông báo lôi

Thông báo lỗi # DIV/0 ! (Devide by zero) :Xảy ra khi trong

công thức có phép tính chia cho ô chứa giá trị 0 hoặc ô

trống.

Thông báo lỗi # N/A (Not available) :Xảy ra khi dùng hàm

tìm kiếm tìm một giá trị không có trong phạm vi.

Thông báo lỗi # NAME? :Xảy ra khi trong công thức có

một tên mà Excel không hiểu được (Viết sai tên ô, tên vùng,

tên hàm. Hằng chuỗi không viết trong cặp dấu nháy kép).

Page 129: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

129

XP6.4.9 Một sô thông báo lôi

Thông báo lỗi # NULL! :Xảy ra khi xác định một giao giữa

hai vùng nhưng thực tế hai vùng đó không giao nhau.

Thông báo lỗi # NUM! :Xảy ra khi các dữ liệu số có sự

sai sót như số vượt quá giới hạn cho phép (Căn, logarit của

số âm ...).

Thông báo lỗi # REF! :Xảy ra khi trong công thức tham

chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ

Thông báo lỗi # VALUE! :Xảy ra khi trong công thức có

các toán hạng và toán tử sai kiểu dữ liệu.

Page 130: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

130

XP6.5 Biểu đô

6.5.1 Giới thiệu về biểu đồ

6.5.2 Vẽ biểu đồ

6.5.3 Hiệu chỉnh biểu đồ

Page 131: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

131

XP6.5.1 Giới thiệu vê biểu đô

6.5.1.1 Khái niệm

Biểu đồ (Chart) là một tập hợp các ký hiệu, giá

trị và hình ảnh nhằm thể hiện mối quan hệ giữa

các dữ kiện trong phạm vi bảng tính sao cho mối

quan hệ này trở nên dễ hiểu, dễ hình dung hơn.

Excel cung cấp nhiều dàng đồ thị thông dụng và

nhiều thủ tục trình bày đồ thị phong phú.

Page 132: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

132

XP6.5.1 Giới thiệu vê biểu đô

6.5.1.2 Các loại biểu đồ

Column Cột

Bar Thanh

Line Đường

Pie Bánh

XY (Scatter) Điểm phân bố

Area Diện tích

Doughnut Bánh rán

Radar Màng nhện

Surface Mặt

Bubble Bong bóng

Stock Cổ phần

Cylinder Hình trụ

Cone Hình côn

Pyramid Hình tháp

Page 133: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

133

XP6.5.1 Giới thiệu vê biểu đô

Hình 4.8 Các loại đồ thị

Page 134: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

134

XP6.5.1 Giới thiệu vê biểu đô

6.5.1.3 Các thành phần của biểu đồ

DOANH THU HÀNG NÔNG SẢN

0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

500

2000 2001 2002

NĂM

LO

ẠI H

ÀNG

Cao su

Ñieàu

Caø pheâ

Data series

Marker

Legend

Value axis

Data point

Categoryaxis

Tick mark

Chart background

Text

Page 135: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

135

XP6.5.2 Ve biểu đô

Chọn miền dữ liệu vẽ đồ thị, chú ý chọn cả 1 tiêu

đề hàng và 1 tiêu đề cột đối với các đồ thị kiểu

Column, Line và Pie.

Bấm nút Chart Wizard trên Toolbar hoặc vào

menu Insert/Chart… Hộp thoại Chart Wizard

hiện ra giúp tạo đồ thị qua 4 bước:

Page 136: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

136

XP6.5.2 Ve biểu đô

Chọn kiểu đồ thị có sẵn:Chọn kiểu đồ thị có sẵn:

+ Column: cột dọc+ Column: cột dọc

+ Line: đường so sánh+ Line: đường so sánh

+ Pie: bánh tròn+ Pie: bánh tròn

+ XY: đường tương quan+ XY: đường tương quan

Chọn một dạng của Chọn một dạng của kiểu đã chọnkiểu đã chọn

Page 137: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

137

XP6.5.2 Ve biểu đô

Miền DL vẽ đồ thịMiền DL vẽ đồ thị

Chọn DL vẽ đồ thị Chọn DL vẽ đồ thị theo hàng hoặc theo hàng hoặc

theo cộttheo cột

Tiêu đề hàng Tiêu đề hàng hiện tại đâyhiện tại đây

Tiêu đề cột Tiêu đề cột làm chú giảilàm chú giải

Page 138: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

138

XP6.5.2 Ve biểu đô

Nhập tiêu đề đồ thị

Nhập tiêu đề trục X

Nhập tiêu đề trục Y

Page 139: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

139

XP6.5.2 Ve biểu đô

HiệnHiện//ẩn ẩn chú giảichú giải

Vị trí đặt Vị trí đặt chú giảichú giải

Chú giải

Page 140: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

140

XP6.5.2 Ve biểu đô

Không hiệnKhông hiện

Hiện nhãn và Hiện nhãn và phần trămphần trăm

Nhãn dữ liệu

Hiện gHiện g//tt

Hiện phần trămHiện phần trăm

Hiện nhãnHiện nhãn

Page 141: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

141

XP6.5.2 Ve biểu đô

Đồ thị hiện trên 1 sheet mớiĐồ thị hiện trên 1 sheet mới

Đồ thị hiện trên 1sheet đã tồn tạiĐồ thị hiện trên 1sheet đã tồn tại

Page 142: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

142

XP

1. Chuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức Drag & Drop.

2. Thay đổi kích thước đồ thị bằng cách kích chuột

vào vùng trống của đồ thị để xuất hiện 8 chấm

đen ở 8 hướng, đặt chuột vào chấm đen, giữ trái

chuột và di tới kích thước mong muốn rồi nhả

chuột.

6.5.3 Hiệu chỉnh đô thị

Page 143: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

143

XP

3. Thay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú

giải, …) bằng cách nháy chuột phải vào vùng

trống của đồ thị và chọn Chart Options… Thao tác

tiếp theo như bước 3 ở trên.

4. Thay đổi các thuộc tính của các thành phần đồ thị

(font chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc nền,…) bằng

cách nháy chuột phải vào thành phần đó và chọn

Format …

6.5.3 Hiệu chỉnh đô thị

Page 144: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

144

XP6.5.3 Hiệu chỉnh đô thị

Giá trị nhỏ nhấtGiá trị nhỏ nhất

Giá trị lớn nhấtGiá trị lớn nhất

Khoảng cách Khoảng cách các điểm chiacác điểm chia

Page 145: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

145

XPChú y: Với đô thị dạng XY

Phải sắp xếp cột (hàng) đầu tiên tăng dần.

Khi chọn dữ liệu vẽ đồ thị: chỉ chọn số liệu, không

chọn dữ liệu làm nhãn và chú giải.

Đồ thị dạng XY là một đường tương quan giữa 2

đại lượng, nếu nhiều hơn 1 đường là sai.

Đồ thị dạng XY không có chú giải, nếu khi vẽ xong

mà có thì cần xoá đi. Tuy nhiên vẫn cần có đầy đủ

nhãn trên các trục.

Page 146: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

146

XP6.6 In ấn

6.6.1 Thiết lập các tham số in

6.6.2 Đặt tiêu đề trên, tiêu đề dưới cho bảng in

6.6.3 Thiết lập vùng in

6.6.4 Xem trước khi in

6.6.5 In bảng tính ra giấy

Page 147: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

147

XP6.6.1 Thiêt lập các tham sô in

File\ Page setup , xuất hiện hộp thoại Page

setup:

Thẻ Page:

Page 148: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

148

XP6.6.1 Thiêt lập các tham sô in

Hộp Orientation: Chọn hướng in:

Portait: in dọc;

Landscape: in ngang;

Hộp Scaling:

Adjust to… normal size: xác định tỉ lệ phóng to/ thu nhỏ so với kích thước chuẩn;

Fit to… page(s) wide by … tall: Xác định số trang in vừa vặn theo chiều rông và chiều cao;

Page 149: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

149

XP6.6.1 Thiêt lập các tham sô in

Paper size: chọn khổ giấy;

Print quality: Chọn đọ phân giả khi in;

First page number: chọn cách đánh số trang đầu

tiên;

Nút Print: Bắt đầu in.

Nút Print Preview: Xem lại trang in;

Options: xác định thêm một số tùy chọn khác.

Page 150: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

150

XP6.6.1 Thiêt lập các tham sô in

Thẻ Margins:

Page 151: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

151

XP6.6.1 Thiêt lập các tham sô in

Thẻ Margin đa số để xác định lề cho trang

in:

Left: lề trái của trang in;

Right: lề phải của trang in;

Top: lề trên của trang in;

Bottom: lề dưới của trang in;

Page 152: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

152

XP

Thẻ Header/Footer:

Dùng để nhập và chỉnh

sửa tiêu đề đầu Header

và tiêu đề cuối Footer:

Tạo tiêu đề đầu trang

để tạo tiêu đề cuối trang

6.6.2 Đăt tiêu đê đâu trang, cuôi trang

Page 153: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

153

XP

Thẻ Sheet:

Xác định các thông

số cho sheet

6.6.3 Thiêt lập vùng in

Page 154: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

154

XP6.6.3 Thiêt lập vùng in

Print area: xác định vùng muốn in;

Hộp Print Tilte:

Rows to repeat at top: chọn những hàng nào được

in lặp lại ở mỗi đầu trang in;

Columns to repeat at left: chọn những cột được

in lặp lại ở mỗi đầu trang in;

Page 155: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

155

XP6.6.3 Thiêt lập vùng in

Hộp Print:

Gridlines: bật /tắt in đường mờ ngăn cách(lưới);

Black and white: in trắng đen;

Row and column heading: bật/tắt in dòng,cột tiêu

đề đâu trang;

Comments: bật/tắt in chú thích có trong ô

Page 156: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

156

XP6.6.3 Thiêt lập vùng in

Page order: chọn thứ tự in:

Down; then over: in xuống rồi sang phải;

Over; theo down: in sang phải rồi xuống;

Page 157: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

157

XP6.6.4 Xem trước khi in

Bước 1: Mở mục chọn File\ Print Preview

hoặc nhấn nút Print Preview

Bước 2: Xuất hiện của sổ nội dung sẽ in,

chọn các nút lệnh liên quan:

Page 158: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

158

XP6.6.4 Xem trước khi in

Next: hiển thị trang in kế tiếp(nếu có);

Previous: hiển thị trang in trước(nếu có);

Zoom: phóng to, thu nhỏ sự hiển thị trang in trên màn hình.

Print: chuyển sang hộp thoại Print.

Setup: chuyển sang hộp thoại Page Setup.

Margin: bật/tắt các đường biên của lề và cột.

Page Break Preview: xem các dấu ngắt trang.

Page 159: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

159

XP

File\ Print hoặc nhấn nút Printer

Xuất hiện hộp thoại Print

6.6.5 In bảng tính ra giấy

Page 160: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

160

XP6.6.5 In bảng tính ra giấy

Hộp Printer, mục name cho phép bạn chọn máy in cần in (trong trường hợp

máy tính bạn có nối tới nhiều máy in).

Nút Properties cho phép bạn thiết lập các thuộc tính cho máy in nếu cần;

Hộp Page range- cho phép thiết lập phạm vi các trang in: Chọn All - in toàn bộ các trang trên tệp tài liệu;

Pages - chỉ ra các trang cần in.

Page 161: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

161

XP6.6.5 In bảng tính ra giấy

Hộp Print what:

Selection: In phần đang được đánh dấu.

Active sheet: In sheet hiện hành.

Entire Workbook: In tất cả các sheet trong tệp

Workbook đang chọn.

Print to file: In thành một tệp dạng nhị phân.

Hộp Copies - chỉ ra số bản in, mặc định là 1.

Collate: chọn in theo từng trang hay từng bộ.

Cuối cùng nhấn nút OK để thực hiện việc in ấn.

Page 162: Excelwww slide-giaotrinh-tk-100123171205-phpapp02

162

XP

Hêt