44

giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao
Page 2: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao
Page 3: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Cuộc chiến Hi Lạp – Ba Tư năm 490 TCNCác nhà giả kim thuậtThuốc súng được dùng trong chiến tranh ở Trung Quốc

Page 4: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao
Page 7: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Bài 43

Page 8: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

NỘI DUNG BÀI HỌC

I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh

II.Tính chất vật lí

III.Tính chất hóa học

IV.Ứng dụng

V.Sản xuất

VI.củng cố bài

Page 9: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

• Kí hiệu nguyên tố: S

• Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4

• Vị trí: Ô số 16

Nhóm VIA

Chu kì 3

I. SƠ LƯỢC VỀ NGUYÊN

TỐ LƯU HUỲNH

- Cấu hình e??

-Vị trí trong bảng hệ

thống tuần hoàn???

Page 10: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

NỘI DUNG BÀI HỌC

I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh

II.Tính chất vật lí

III.Tính chất hóa học

IV.Ứng dụng

V.Sản xuất

VI.củng cố bài

Page 11: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh

Page 12: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh

Cấu tạo tinh thể

và tính chất vật lí

Lưu huỳnh tà

phương (Sα)

Lưu huỳnh

đơn tà (Sβ)Kết luận

Cấu tạo tinh thể

Khối lượng riêng

Nhiệt độ nóng

chảy

Nhiệt độ bền

2,07g/cm3 1,96g/cm3

1130C 1190C

< 95,50C95,50C

1190 C

Khác nhau

Khác nhau

Khác nhau

Khác nhau

Page 13: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

lưu huynh tà phương (Sα) lưu huynh đơan tà (Sβ)

=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một

số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học

giống nhau

95,5oC

Page 14: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ2) Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với

cấu tạo phân tử và tính chất vật lí

của lưu huỳnh

Vậy khi nung

nóng lưu hùynh

ở nhiệt độ cao

có xảy ra sự

biến đổi gì

không?

Page 15: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

200C 1190C 1870C 4450C

Giải thích

Page 16: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Phân tử S8 có

cấu tạo vòng

Để đơn giản, ta

dùng kí hiệu S

thay cho công

thức phân tử S8

Giải thích

t0 > 1870C

Chuỗi có 8

ng/tử S :

S8

Phân tử

lớn có n

ng/tử S :

Sn

S hơi

S2 hơi

2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất

vật lí

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Page 17: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Nhiệt

độ

Trạng

tháiMàu

Cấu tạo phân

tử

<1130 Rắn Vàng

S8, mạch vòng

tinh thể

S - S

1190 Lỏng VàngS8, mạch vòng

linh hoạt

>1870 QuánhNâu

đỏ

S8 vòng

chuỗii

S8Sn

>4450

14000

17000

Hơi

Hơi

Hơi

Da

cam

S6,S4

S2

S

Page 18: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

NỘI DUNG BÀI HỌC

I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh

II.Tính chất vật lí

III.Tính chất hóa học

IV.Ứng dụng

V.Sản xuất

VI.củng cố bài

Page 19: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

S S S S

S la chât oxi hoa S la chât khư

-2 0 +4 +6

=> Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư.

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Hãy xác định số oxi hóa của S trong các chất sau:

H2S S SO2 SO3 H2SO4

-2 0 +4 +6 +6

Page 20: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI

Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)

S tác dụng với Fe :

Page 21: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI

a. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)

Al + S Al2S3Nhôm Sunfua

o -2

-2o to

to

Fe + S FeSSắt (II) Sunfua

Hg + S HgSThuỷ ngân Sunfua

o -2t0 thường

=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi

Page 22: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO

Page 23: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO

H2 + S H2So to -2

Hiđro Sunfua

Page 24: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Al + S Al2S3

o -2

-2o to

to

Fe + S FeS

Hg + S HgSo -2t0 thường

S S

H2 + S H2So to -2

0 -2

=> Lưu hùynh có tính oxi hóa

Page 25: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM

Page 26: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

S + O2 SO2

o +4t0

Lưu huỳnh đioxit

S + F2 SF6t00 +6

Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ N2, I2 )

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM

Page 27: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

S S S

0 +4

=> Lưu hùynh có tính khử

S + O2 SO2

o +4t0

S + F2 SF6t00 +6

+6

Page 28: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ

âm điện nhỏ hơn thì S thể hiện tính : Oxi hóa

Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ

âm điện lớn hơn thì S thể hiện tính : Khư

S S S S

S la chât oxi hoa S la chât khư

-2 0 +4 +6

=> Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư.

Page 29: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

NỘI DUNG BÀI HỌC

I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh

II.Tính chất vật lí

III.Tính chất hóa học

IV.Ứng dụng

V.Sản xuất

VI.củng cố bài

Page 30: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

IV. ỨNG DỤNG

Page 31: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

IV.ỨNG DỤNG

Page 32: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

sản xuất axit sunfuric

các ứng dụng khác

- Sản xuất H2SO4

-Lưu hoá cao su

Các ứng dụng:

-Tẩy trắng bột giấy

-Chế tạo diêm

-Sản xuất chất dẻo Ebonit

-Chế mỡ chữa bệnh ngoài da

-Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v

90%

10%

VI.ỨNG DỤNG

Page 33: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

NỘI DUNG BÀI HỌC

I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh

II.Tính chất vật lí

III.Tính chất hóa học

IV.Ứng dụng

V.Sản xuất

VI.củng cố bài

Page 34: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

V.SẢN XUẤT

Page 35: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Nước

170oC

Không khíBọt lưu huynh nóng

chảy

KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT

Nước nóng Nước nóngNước

nóngNước

nóng

Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)

Lưu huỳnh nóng chảy

Page 36: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

V.SẢN XUẤT

SẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤT

Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí

Dùng H2S khư SO2

2 2 2H2S O2 S H2O

2 3H2S SO2 S H2O2

Page 37: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính

chất hóa học của lưu huỳnh ?

D

Lưu huynh vừa có tính oxi hóa, vừa

có tính khử.

C

Lưu huynh chỉ có tính

khử.

B

A Lưu huynh chỉ có tính oxi

hóa.

Lưu huynh không có tính oxi hóa

và không có tính khử.

NGƯỜI CHIẾN THẮNG

Page 38: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Câu 2: Chọn câu sai ?

Lưu huynh phản ứng trực tiếp với

hiđro.

Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử

lưu huynh gồm 8 nguyên tử.

Lưu huynh tác dụng được với

tất cả các phi kim.

Trong các phản ứng với kim

loại và hiđro, lưu huynh là chất

oxi hóa.

A

B

C

D

Page 39: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Câu 3: Ứng dụng nào không

phải của lưu huỳnh?

A

B

C

D

Sản xuất axít

sunfuric.

Lưu hóa cao

su.

Sản xuất chất trừ

sâu.

Sản xuất axít

nitric.

Page 40: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Câu 4: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có

tính oxi hoá vừa có tính khử?

Cl2, O3, S.

Na, F2, S

Br2, O2, Ca.D

C

B

A

S, Cl2, Br2

Page 41: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Câu 5: Nung nóng hỗn hợp bột Fe dư và S,

sau phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit

HCl vào, người ta thu được hỗn hợp khí đó

là:

A

B

C

D

H2S và Cl2

H2 và hơi

S

H2 và Cl2

H2S và H2

Page 42: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Câu 6. Xác định tính oxi hoá, tính khử của

lưu huỳnh trong các phản ứng sau:

a. S + 6HNO3, đ H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O

b. S + 2H2SO4,đ 3SO2 + 2H2Ot0

t0

Page 43: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

Câu 7: Hoàn thành chuôỉ phản ứng sau:

S H2S S SO2 SO3

(3)(2) (4)(1)

Page 44: giáo án bài lưu huỳnh nâng cao

CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

Chúc các em học tốt!