Upload
oxi-vitamin
View
766
Download
10
Embed Size (px)
Citation preview
Cuộc chiến Hi Lạp – Ba Tư năm 490 TCNCác nhà giả kim thuậtThuốc súng được dùng trong chiến tranh ở Trung Quốc
TRONG TỰ NHIÊN
CHẤT DẺO DIÊM,HOÁ CHẤT
LƯU HOÁ
CAO SU
THUỐC TRỪ SÂUDƯỢC PHẨM
90% SẢN
XUẤT AXIT
SUNFURIC
Bài 43
NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
• Kí hiệu nguyên tố: S
• Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4
• Vị trí: Ô số 16
Nhóm VIA
Chu kì 3
I. SƠ LƯỢC VỀ NGUYÊN
TỐ LƯU HUỲNH
- Cấu hình e??
-Vị trí trong bảng hệ
thống tuần hoàn???
NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Cấu tạo tinh thể
và tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà
phương (Sα)
Lưu huỳnh
đơn tà (Sβ)Kết luận
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng
chảy
Nhiệt độ bền
2,07g/cm3 1,96g/cm3
1130C 1190C
< 95,50C95,50C
1190 C
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
lưu huynh tà phương (Sα) lưu huynh đơan tà (Sβ)
=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một
số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học
giống nhau
95,5oC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ2) Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với
cấu tạo phân tử và tính chất vật lí
của lưu huỳnh
Vậy khi nung
nóng lưu hùynh
ở nhiệt độ cao
có xảy ra sự
biến đổi gì
không?
200C 1190C 1870C 4450C
Giải thích
Phân tử S8 có
cấu tạo vòng
Để đơn giản, ta
dùng kí hiệu S
thay cho công
thức phân tử S8
Giải thích
t0 > 1870C
Chuỗi có 8
ng/tử S :
S8
Phân tử
lớn có n
ng/tử S :
Sn
S hơi
S2 hơi
2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất
vật lí
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Nhiệt
độ
Trạng
tháiMàu
Cấu tạo phân
tử
<1130 Rắn Vàng
S8, mạch vòng
tinh thể
S - S
1190 Lỏng VàngS8, mạch vòng
linh hoạt
>1870 QuánhNâu
đỏ
S8 vòng
chuỗii
S8Sn
>4450
14000
17000
Hơi
Hơi
Hơi
Da
cam
S6,S4
S2
S
NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
S S S S
S la chât oxi hoa S la chât khư
-2 0 +4 +6
=> Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hãy xác định số oxi hóa của S trong các chất sau:
H2S S SO2 SO3 H2SO4
-2 0 +4 +6 +6
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
S tác dụng với Fe :
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
a. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)
Al + S Al2S3Nhôm Sunfua
o -2
-2o to
to
Fe + S FeSSắt (II) Sunfua
Hg + S HgSThuỷ ngân Sunfua
o -2t0 thường
=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi
III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO
H2 + S H2So to -2
Hiđro Sunfua
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Al + S Al2S3
o -2
-2o to
to
Fe + S FeS
Hg + S HgSo -2t0 thường
S S
H2 + S H2So to -2
0 -2
=> Lưu hùynh có tính oxi hóa
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
S + O2 SO2
o +4t0
Lưu huỳnh đioxit
S + F2 SF6t00 +6
Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ N2, I2 )
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
S S S
0 +4
=> Lưu hùynh có tính khử
S + O2 SO2
o +4t0
S + F2 SF6t00 +6
+6
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ
âm điện nhỏ hơn thì S thể hiện tính : Oxi hóa
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ
âm điện lớn hơn thì S thể hiện tính : Khư
S S S S
S la chât oxi hoa S la chât khư
-2 0 +4 +6
=> Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư.
NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
IV. ỨNG DỤNG
IV.ỨNG DỤNG
sản xuất axit sunfuric
các ứng dụng khác
- Sản xuất H2SO4
-Lưu hoá cao su
Các ứng dụng:
-Tẩy trắng bột giấy
-Chế tạo diêm
-Sản xuất chất dẻo Ebonit
-Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
-Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
90%
10%
VI.ỨNG DỤNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
I.Sơ lược về nguyên tố lưu huỳnh
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V.Sản xuất
VI.củng cố bài
V.SẢN XUẤT
Nước
170oC
Không khíBọt lưu huynh nóng
chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng Nước nóngNước
nóngNước
nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
V.SẢN XUẤT
SẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤT
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí
Dùng H2S khư SO2
2 2 2H2S O2 S H2O
2 3H2S SO2 S H2O2
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính
chất hóa học của lưu huỳnh ?
D
Lưu huynh vừa có tính oxi hóa, vừa
có tính khử.
C
Lưu huynh chỉ có tính
khử.
B
A Lưu huynh chỉ có tính oxi
hóa.
Lưu huynh không có tính oxi hóa
và không có tính khử.
NGƯỜI CHIẾN THẮNG
Câu 2: Chọn câu sai ?
Lưu huynh phản ứng trực tiếp với
hiđro.
Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử
lưu huynh gồm 8 nguyên tử.
Lưu huynh tác dụng được với
tất cả các phi kim.
Trong các phản ứng với kim
loại và hiđro, lưu huynh là chất
oxi hóa.
A
B
C
D
Câu 3: Ứng dụng nào không
phải của lưu huỳnh?
A
B
C
D
Sản xuất axít
sunfuric.
Lưu hóa cao
su.
Sản xuất chất trừ
sâu.
Sản xuất axít
nitric.
Câu 4: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có
tính oxi hoá vừa có tính khử?
Cl2, O3, S.
Na, F2, S
Br2, O2, Ca.D
C
B
A
S, Cl2, Br2
Câu 5: Nung nóng hỗn hợp bột Fe dư và S,
sau phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit
HCl vào, người ta thu được hỗn hợp khí đó
là:
A
B
C
D
H2S và Cl2
H2 và hơi
S
H2 và Cl2
H2S và H2
Câu 6. Xác định tính oxi hoá, tính khử của
lưu huỳnh trong các phản ứng sau:
a. S + 6HNO3, đ H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
b. S + 2H2SO4,đ 3SO2 + 2H2Ot0
t0
Câu 7: Hoàn thành chuôỉ phản ứng sau:
S H2S S SO2 SO3
(3)(2) (4)(1)
CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
Chúc các em học tốt!