3

Click here to load reader

Grilla english tieng anh du kich speaking

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Grilla english tieng anh du kich speaking

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH

[1] PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH DU KÍCH www.tienganhdukich.com / www.tapdoctienganh.com

Hướng dẫn cách học Tiếng Anh Du kích

Đây là bộ sách tập hợp những câu nói thường ngày, chắc chắn bạn sẽ dùng đến nó trong các tình huống giao tiếp thực tế. Do vậy trong thời gian đầu khi luyện nói, không nhất thiết phải tìm hiểu về ngữ pháp, việc duy nhất bạn cần làm là thực hiện theo hướng dẫn, tra từ điển nếu có từ nào đó bạn không chắc đang đọc đúng hay sai.

1. Mỗi ngày chỉ nên học 1 bài học (với 5 câu) 2. Đọc qua câu tiếng Việt để biết mình cần nói cái gì 3. Tập đọc nhiều lần các từ tiếng Anh khó, những từ chưa

biết đọc có trong câu. 4. Mỗi câu tiếng Anh đọc từ 3 đến 5 lần (hoặc nhiều hơn)

cho đến khi đọc trôi chảy, có ngữ điệu. 5. Không nhìn vào giấy, nghĩ đến câu tiếng Việt muốn nói

rồi nói ra câu tiếng Anh tương ứng. 6. Trước khi ngày học tiếp theo, hãy lướt qua bài học của

hôm trước và tự nói ra các câu tiếng Anh trong đó. 7. Đừng cố gắng ép bạn phải học thuộc, đơn giản chỉ là mỗi

ngày tập đọc 1 câu vài lần. 8. Nên nói to và có ngữ điệu. 9. Hiệu quả hơn nếu bạn học cùng với bạn hoặc với con,

một người đọc câu tiếng Việt, người kia nói ra câu tiếng Anh tương ứng.

Page 2: Grilla english tieng anh du kich speaking

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH

[2] PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH DU KÍCH www.tienganhdukich.com / www.tapdoctienganh.com

TIẾNG ANH DU KÍCH G’rilla English

DAY ① [1] Tốt hơn là anh nên nhanh lên. You better hurry. [2] Nó chỉ là tạm thời thôi. This is just temporary. [3] Tôi đi làm trước khi mặt trời mọc. I get to work before the sun comes up. [4] Và thứ duy nhất trong tủ lạnh của tôi là một quả chanh cũ. And the only thing in my refrigerator is an old lime. [5] Có thể là một quả kiwi. Chẳng nhớ rõ nữa. Could be a kiwi. No way to tell.

temporary

/’tempərəri/ tạm thời

refrigerator

/ri’fridʒəreitə/ tủ lạnh

kiwi

/’ki:wi/ quả kiwi

Page 3: Grilla english tieng anh du kich speaking

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH

[3] PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH DU KÍCH www.tienganhdukich.com / www.tapdoctienganh.com

TIẾNG ANH DU KÍCH G’rilla English

DAY ② [1] Bạn biết tại sao bà ấy không thành công chứ? You know why she didn't succeed? [2] Đây là điều làm tôi bận tâm, Nick. See, this is what concerns me, Nick. [3] Có thể bị trễ một phút. May have been a minute late. [4] Khi tôi là một đứa trẻ, mọi người hỏi tôi là lớn lên tôi muốn thành người như thế nào. When I was a kid, people would ask me what I wanted to be when I grew up. [5] Tôi luôn cho họ cùng một câu trả lời. I always gave the same answer.

succeed

/sək’si:d/ thành công

concerns

/kən’sɜ:nz/ quan tâm

minute

/’minət/ phút