Upload
mat-den
View
81
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
học tiếng anh.txt 1. corpse : xác chết 0979682250 sen đá
2. breaking news : tin tức mới nhất 3. extraordinary : đặc biệt
4. episode : tập (phim) 5. purpoted : có mục đích xấu
6. emerge : xuất hiện =appear 7. cheque : kiểm tra = check
8 .substitution : thay thế 9. demonstration n : trình diễn
10. interact : tương tác 11. distinction : phân biệt, sự phân biệt
12. fairly : một cách công bằng 13. mature : trưởng thành adult
14. dementia : mất trí nhớ 15. insect : côn trùng
16. reusable : tái sử dụng 17. spreadsheet : bảng tính
18. volunteer n : tình nguyện viên 19. individual : cá nhân 20. expansion n : mở rộng
21.convey v : truyền đạt 22. emotionally : tình cảm
23. estate : bất động sản 24. bracket : khung = frame 25. concrete : bê tông
26. flexible : linh hoạt 27. announce : công bô 28. campaign : chiến dịch, cuộc vận động = crusade
29. explore=discovery : khám phá 30. indicate : chỉ ra 31. tornado : lốc xoáy, vòi rồng
32. scout : trinh sát 33. chief executive : giám đốc điều hành
34. candidate : ứng cử viên,ứng viên 35. spy : gián điệp
36. expert : chuyên gia 37. renovate : cải tạo
38. excite : kích thích 39. track=trace : theo dõi
40. mercury : thủy ngân 41. vapor : hơi(nước,thủy ngân)
42. pernament : cố định
Page 1
học tiếng anh.txt 43. relevant adj : có liên quan
44. emergency n : trường hợp khẩn cấp 45. budget n : ngân sách 46. propose v : đề xuất
47. battlen : cuộc chiến 48. accuse : buộc tội
49. commission : hoa hồng (tiền),ủy ban, trách nhiệm 50. revolution : cuộc cách mạng
51. blockage : tắc nghẽn 52. monopoly : độc quyền 53. nominate : đề cử 54. temporary : tạm thời
55. offend : xúc phạm 56. petition : kiến nghị
57. rely on : dựa vào = due to 58. miserable : khốn khổ
59. abuse of : lạm dụng 60. towards : đối với 61. pressure (n) : áp lực,áp suất 62. improper (adj) :không đúng chỗ,không thích hợp
63. reassemble (V) :tập hợp lại 64. damage (n) : thiệt hại,sự thiệt hại 65. conserve (n) : giữ gìn,bảo tồn
66. exclusively 67. increment (n) : sự lớn lên _ __số gia
68. preset (V) : định vị trc, điều chỉnh trước 69. eligible (adj) : đủ tư cách,thích hợp
70. appropriate (adj) : thích hợp 71. ratio (n) : tỉ số,tỉ lệ
72. initially ( : vào lúc đầu 73. invoke (n) : gọi cho hiện lên, gợi lại 74. cluster : đám,bó,cụm _verb:bó lại
75. suppose (v) : cho rằng,nghĩ rằng _ think 76. context (n) : bối cảnh
77. hastily : vội vàng,hấp tấp 78. upward adj : đi lên,hướng lên
79. procedure n : thủ tục 80. validation n : sự phê chuẩn,thông qua
81. separate n : chia ra, riêng biệt 82. statistic n : số liệu thống kê 83. evaluate v : đánh giá
84. client n : khách hàng
Page 2
học tiếng anh.txt 85 .tragic adj : bi thảm, thảm thương - tragedy(n):thảm kịch
86.drought=drouth(n) : hạn hán 87. crop n : vụ mùa
88. wheat n : cây lúa mì 89. explicit adj : rõ ràng, dứt khoát
90. manipulation n : sự vận dụng 91. somewhat : hơi,một chút ntn đó
92. diagonal n : đường chéo 93. session n : buổi họp,phiên họp
94. unique n : độc nhất 95. palette n : màu sắc riêng,bảng màu
96. employer n : nhà tuyển dụng 97. concept n : khái niệm
98. region=area,section : vùng miền 99. exist : tồn tại
100. composite adj:hợp lại n: hỗn hợp 101. inquiry : yêu cầu,sự điều tra
102. entry n : lối vào 103. indentical n : chỗ lùi đầu dòng
104. overlap n : sự chồng chéo. verb: gối đè lên nhau 105. troops n : quân đội
106. legislate v : làm luật,xây dựng luật ->noun.. 107. emission n : sự phát ra
108. surtax : hình thức lũy tiến 109. bogus adj : hư giả,ko có thật
110. counsel n : sự hỏi ý kiến,bàn bạc 111. congress n : quốc hội Mỹ
112. compromise n : dàn xếp,thoả hiệp 113. insurance n : tiền bảo hiểm
114. consent v : đồng ý,ưng thuận 115. consensus n : sự đồng tâm,nhất trí
116. to reach out : tiếp cận 117. to decorate v : trang trí
118 .injury n : làm tổn thương 119. domestic n : trong gia đình
120. afford v : có đủ sức để.... 121. panacea n : thuốc chữa bách bệnh
122. leak n : lỗ thủng, lỗ rò rỉ 123. damage n : sự thiệt hại,sự hư hại
124. induce : xui khiến cảm (điện) 125. ugly adj : xấu **62*9232# mca 9232 126. flush v : dội nước
Page 3
học tiếng anh.txt 127. sanitation n : các hệ thống vệ sinh
128. crisis n : sự khủng hoảng 129. poop n : vùng bẹn, (sự khờ dại)
131. glimpse n : thoáng qua,sơ lược 132. slum n : nhà ổ chuột
133. sewage n : chất thải,nước cống 134. orphan adj ; mồ côi
135. violence n : sự ác liệt,dữ dội 136. protest n,v : sự phản đối, cam đoan quả quyết 137. junction n : ngã 3 , hoakhanh's junction 138. detonate v : làm nổ
139. with the aim : với mục đích 140. iron fist : bàn tay sắt
141. forgive v : tha thứ 142. perspective n : viễn cảnh
143. appreciate v : đánh giá,thưởng thức 144. impose v : đánh (thuế), áp đặt
145. sanction n : sự phê chuẩn,xác nhận V:adopt: 146. financial n : tài chính
147. oup n : việc táo bạo,phi thường,cuộc đảo chính 148. fanatic n : người cuồng tín
149. oust v : trục xuất 150. endorsement n : văn kiện
151. scam n : mưu đồ bất lương 152. complacent adj : tự mãn
153. broad adj : rộng 154. blatantly : rành rành hiển nhiên 155. extradite v : dẫn độ 156. to rip off v : xé ra
157. deficit n : tiền thiếu hụt 158. mortage n : sự cầm cố,thế chấp
159. clarify v : lọc,làm cho trong sạch ra 160. favour n : thiện chí,quý mến 161. expire v : hạn sử dụng,hết hiệu lực
162. veteran n : cựu chiến binh 163. artillery n : pháo binh
164. austerity v : thắt lưng buộc bụng 165. bailout n : quỹ cứu trợ tài chính 166. rescue v : giải thoát,cứu nguy
167. insist v : Khẳng định 168. justice n : công lý 169. preface n : lời mở đầu
Page 4
học tiếng anh.txt 170. versatile=flexible : linh hoạt, nhìu tác dụng
171. invest v : đầu tư 172. bandage n : băng dán
173. endeavor 175. diplomat n : nhà ngoại giao
176. evidence=proof : bằng chứng 177. shake v : lắc
178. evacuate v : sơ tán 179. regime n : chế độ
180. ballot n : lá phiếu 181. constitution n : hiến pháp
182. beacon n : ngọn hải đăng183. dismissed
184. torture v : tra tấn185. activist
186. heartbeat : nhịp tim 187. dignity : nhân cách
188. vivid :Sống động 189. salute :=welcome
190. somehow : bằng cách nào đó,lý do chưa xác định 191. mandate : uỷ quyền
192. mayor : thị trưởng 193. transition : quá trình chuyển đổi, chuyển giao.
194. deploy : triển khai 195. resignation n : từ chức
196. revolt : cuộc nổi dậy 197. defect v : đào tẩu - defection 198. activist n : nhà hoạt động(chính trị)
199. detain v : cản trở,bắt bớ 200. stage v : trình diễn, dàn cảnh
201. beyond prep : quá cái gì đó 202. bundle v : bọc, nhốt
203. dissident adj : chống đối,phản đối 204. stun v : choáng váng
205. assault=attack : tấn công 206. deputy : phó
207. blast=explosion : vụ nổ 208. vicinity n : lân cận.
209. siege n : bao vây 210. texture n : cấu trúc, kết cấu
211. crowd n : đám đông 212. defence n : quốc phòng
Page 5
học tiếng anh.txt 213. launch v : khởi động
214. mastery : làm chủ 215. envoy n : phái viên
216. elect v : bầu 217. nominate v : đề cử
218. hint v : ám chỉ,nói xa nói gần 219. dominate v : thống trị
220. rebel v : nổi loạn 221. commit v : cam kết 222. intensify v : làm tăng cường 223. deadline n : hạn cuối cùng
224. stall n : ngăn phòng nhỏ, v: nhốt 225. sceptical adj : hoài nghi 226. persuade v : thuyết phục
227. sorely prep : đau đớn 228. interim adj : tạm thời,lâm thời. temporary
229. implicit adj : ẩn, ngầm230. enclosure
231. massive adj : quy mô, to lớn 232. suspend v : đình chỉ
233. crane n : cần cẩu 234. withdraw v : rút khỏi
235. evident adj : hiển nhiên,rành rành. 236. moisture n : nơi ẩm ướt.
237. impregnation n : sự thấm nhuyễn. 238. gauge n : áp kế
239. tank n : thùng. 240. ingress n : lối vào.
241. dissipate v : tiêu tan 242. substance n : vật nào đó
243. flange n : mặt bích 244. bolt n : chốt,detent:cái chốt,khóa dừng
245. screw n : đinh vít 246. observe v : quan sát, theo dõi
247. patrol v : nhóm tuần tra, v: đội tuần tra. 248. hoist v : kéo lên
249. gasket n : miếng đệm, long đền 250. terrain n : địa thế.
251. innovatory = innovative : adj: có tính đổi mới, sáng kiến 252. stain n : vết bẩn 253. swell n : chỗ lồi ra 254. slant adj : nghiêng
Page 6
học tiếng anh.txt 255. scrap n : mảnh nhỏ
256. mist n : màn che 257. weldn,v : mối hàn, hàn lại 258. creep v : trượt
259. rust n : gỉ sắt 260. drain n : ống dẫn, ống thoát.
261. radiator n : cánh tỏa nhiệt mba 262. inspect v : quan sát kỹ,kiểm tra
263. incline n : mặt nghiêng 264. mount n : bệ,đế,giá 265. groove n : rãnh, khe
266. crow n : đòn bẩy, xà beng 267. topology n : cấu trúc liên kết
268. inrush n : sự đột ngột 269. criteria n = standard: tiêu chuẩn
270. claim v : khiếu nại 271. deviation n : độ lệch
272. calibration n : hiệu chuẩn 273. correspond : tương ứng
274. compliant n : phù hợp với 275. strip n : dải
276. reverse n : ngược 277. polarizing n : phân cực 278. dominate v : thống trị 279. accelerate v : làm nhanh thêm
280. braking n : thắng,phanh 281. torque n ; mô men
282. withstand v : chịu đựng, chống lại 283. crafty adj : xảo trá, mánh khóe
284. fellowship n : tình đoàn kết, hữu nghị 285. foretold v : báo trước, đoán trước
286. crate n : thùng,sọt 286. chain n : dây xích, dây chuyền
287. crucial n : quyết định cốt yếu 288. dissipate v : tiêu tan
289. unlatch v : mở chốt, trạng thái mở 290. hesitate v : do dự, ngập ngừng 291. spurious adj : giả mạo
292. errand n : việc vặt 293. intense n : mạnh, cường độ lớn.
294. calm v : bình tĩnh, điềm tĩnh 295. apparatus n : thiết bị, máy móc, đồ dùng.
Page 7
học tiếng anh.txt 296. pandemic n : dịch bệnh lớn.
297. strain nv : sự căng thẳng, trạng thái căng thẳng. 298. immune n : miễn khỏi, được miễn
299. inspiration n : sự hít vào, sự cảm hứng 300. foldable n : có thể gấp lại được.
301. tweak v : véo, vặn 302. crime n : tội lỗi, tội ác
303. spatial n : không gian, khoảng không 304. guilty n : có tội 305. stuck n : bị mắc kẹt
306. incident adj : sự cố 307. reputable : có uy tín
308. rub v : cọ xát 309. depression n :bệnh trầm cảm.
310. testify v : khai báo 311. propel v : thúc đẩy
312. poverty n : đói nghèo 313. inward v : hướng vào trong 314. invoice : hóa đơn
315. shipment : lô hàng 316. liquor : rượu
317. warehouse = workshop : kho318. react
319. session : buổi họp, khóa học 320. reinforce : củng cố
321. preside : chỉ huy, điều khiển, dẫn dắt 322. mandatory : bắt buộc
323. overall : tổng thể 324. discipline (n) : kỷ luật
325. National Road No.1A Quốc lộ 1A (Highway) 326. attain : đạt được
327. stab : đâm (v), dao găm. 329. neck : cổ (cổ áo)
330. custody : bị giam giữ 331. spaciously : khang trang
332. untidy : lộn xộn 333. prestigious (adj) : uy tín
334. appropriate : thích hợp 335. kitten : con mèo
336. aquatic : thủy sản 337. ash : tro
338. spray : phun
Page 8
học tiếng anh.txt 339. biota : vùng sinh vật
340. dredging : nạo vét 341. density : mật độ 342. mystery : bí ẩn
343. haze : mây mù 344. avenge v : trả thù
345. monk n : nhà sư 346. bandit n : côn đồ
347. scar n : vết sẹo 348. fondant n : kẹo mềm
349. overturned v : lật ngược 350. pit n : hố
351. abyss n : vực thẳm 352. annual adj : hàng năm.
353. to patch v : vá lại 354. hint v : gợi ý
355. territory n : lãnh thổ 356. mound n : gò đất 357. to wrap : bao bọc
358. ramp n : đoạn dốc. 359. reassure v : trấn an
360. awful adj : khủng khiếp 361. colleague n : đồng nghiệp 362. sanctions n : biện pháp trừng phạt 363. denounce v : tố cáo (accuse buộc tội) 364. sedentary adj : không di động
365. thaw v : nóng chảy, làm cho tan melt 366. rebound n : phục hồi, tăng trở lại.
367. survey v : khảo sát 368. prove v : chứng minh
369. scream v : hét lên 370. drastic : quyết liệt 371. robust adj : ngay thẳng.
372. apparent adj : hiển nhiên, rành rành 373. intensive adj : mạnh, dồn dập
374. catastrophe 375. quarantine adj : kiểm dịch 376. consultant n : chuyên viên, cố vấn
377. refusal n : sự từ chối 378. gastric n : dạ dày
379. blame v : đổ lỗi cho 380. slim= thin adj : mỏng, ốm
Page 9
học tiếng anh.txt 381. pregnant adj : mang thai
382. swan n : thiên nga 383. tensile v : kéo, lực kéo
384. dismantle v : tháo dỡ 385. flee-fled-fled v : chạy trốn, lẩn trốn.
386. criminal adj : tội ác. 387. massacre n : cuộc tàn sát.
388. excuses v : bào chữa 389. partner n : người đồng hành
390. conscientious adj : tỉ mỉ, tận tâm 391. methodical adj : sạch sẽ, ngăn nắp
392. diligent adj :siêng năng, cần cù
305. courtroom Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảna cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash2. Open cheque (n) : Séc mở3. Bearer cheque (n): Séc vô danh4. Draw (v) : rút5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phátbank or person asked to make a payment by a drawer6. Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc)person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person7. Payee(n): người đươc thanh toán8. Bearer (n) : người cầm (Séc)Person who receive money from some one or whose name is on a chequeThe Clearig House Automated Payment System9. In word : (tiền) bằng chữ10. In figures : (tiền) bằng số
11. Cheque clearing : sự thanh toán Séc12. Counterfoil (n) : cuống (Séc)a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the dealwhich has taken place13. Voucher (n) : biên lai, chứng từ14. Encode (v) : mã hoá15. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng
Page 10
học tiếng anh.txt16. Codeword (n) : ký hiệu (mật)17. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)18. Pay into : nộp vào19. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện20. Authorise (v) : cấp phép => Authorisation (n)
21. Letter of authority : thư uỷ nhiệm22. Account holder (n) : chủ tài khoản23. Expiry date : ngày hết hạndate on which a document is no longer valid24. ATMs Automatic Teller Machine25. BACS : dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàngThe Bankers Automated Clearing Service26. CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động27. EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàngElectronic Funds Transfer at Point Of Sale28. IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng29. PIN Personal Identification Number30. SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầuThe Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications
31. GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng32. BGC : ghi có qua hệ thống GIROBank GIRO Credit33. Magnetic (adj) : từ tính Magnetic Stripe : dải băng từ34. Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà35. Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v)movement of money round a country36. Clear (v) : thanh toán bù trừmake payment of a cheque through the system=> Clearing bank (n) : ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ=> Clearing house (n) : trung tâm thanh toán bù trừcentral office where clearing bank exchange cheques37. Honour (v) : chấp nhận thanh toán38. Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”39. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt40. Present (v) : xuất trình, nộp
41. Outcome (n) : kết quả42. Debt (n.) : khoản nợ43. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)44. Debit balance : số dư nợ
Page 11
học tiếng anh.txtbalance in an account showing that the company owes more money than in has receuved45. Direct debit : ghi nợ trực tiếp46. Deposit money : tiền gửi47. Give credit : cấp tín dụng48. Illegible (adj) : không đọc được49. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản50. Make out (v) : ký phát, viết (Séc)
51. Banker (n) : người của ngân hàng52. Place of cash : nơi dùng tiền mặt53. Obtain cash : rút tiền mặt54. Cashpoint : điểm rút tiền mặt55. Make payment : ra lệnh chi trả56. Subtract (n) : trừ57. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)58. Sort of card : loại thẻ59. Plastic card (n) : thẻ nhựa60. Charge card : thẻ thanh toánplastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later
61. Smart card (n) : thẻ thông minhsmall plastic card with an electronic chip tha record and remember information62. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)63. Cheque card (n) : thẻ Séc64. Bank card (n) : thẻ ngân hàng65. Cardholder (n) : chủ thẻ66. Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)67. Dispenser (n) : máy rút tiền tự độngmachine which gives out money when a special card is inserted and instructions given68. Statement (n) : sao kê (tài khoản)(list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l=> Mini-statement (n) : tờ sao kê rút gọn69. Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
70. Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt71. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n)72. Deduct (v) : trừ đi, khấu đi73. Tranfer (v) : chuyển
Page 12
học tiếng anh.txt=> Transaction (n) : giao dịch=> Transmit (v) : chuyển, truyền74. Dispense (v) : phân phát, ban75. Terminal (n) : máy tính trạmcomputer screen and key board connected to a computer system76. Reveal (v) : tiết lộ77. Maintain (v) : duy trì, bảo quản78. Make available : chuẩn bị sẵn79. Refund (v) : trả lại (tiền vay)
80. Constantly (adv) : không dứt, liên tục81. In effect : thực tế82. Retailer (n) : người bán lẻ83. Commission (n) : tiền hoa hồng84. Premise (n) : cửa hàng85. Due (adj) : đến kỳ hạn86. Records : sổ sách87. Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua88. Swipe (v) : chấp nhận89. Reader (n) : máy đọc
90. Get into (v) : mắc vào, lâm vào91. Overspend (v) : xài quá khả năng92. Adminnistrative cost : chi phí quản lý93. Processor (n) : bộ xử lí máy tính94. Central switch (n) : máy tính trung tâm95. In order : đúng quy định96. Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi97. Interest-free : không phải trả lãi98. Collect (v) : thu hồi (nợ)99. Check-out till (n) : quầy tính tiền
100. Fair (adj) : hợp lý101. Subsidise : phụ cấp, phụ phí102. Cost (n) : phí103. Limit (n) : hạn mức Credit limit : hạn mức tín dụng104. Draft (n) : hối phiếu105. Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi106. Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều107. Remittance (n) : sự chuyển tiền108. Quote : trích dẫn109. Reference (n) : sự tham chiếu
Page 13
học tiếng anh.txt
110. Interest rate (n) : lãi suất111. Mortgage (n) : nợ thuế chấp112. Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ113. Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm114. Out going (n) : khoản chi tiêuamount of money spent; espenditures115. Remission (n) : sự miễn giảm116. Remitter (n) : người chuyển tiền117. Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)118. Orginator (n) : người khởi đầuperson or company initiating a banking transaction119. Consumer (n) : người tiêu thụ
120. Regular payment : thanh toán thường kỳ121. Billing cost : chi phí hoá đơn122. Insurance (n) : bảo hiểm123. Doubt (n) : sự nghi ngờ124. Excess amount (n) : tiền thừa125. Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)person or business to whom another person or business owes money126. Efficiency (n) : hiệu quả127. Cash flow (n) : lưu lượng tiền128. Inform : báo tin129. On behalf : nhân danh
130. Achieve (v) : đạt được131. Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì132. Reverse (n) : ngược lại133. Break (v) : phạm, vi phạm134. Exceed (v) : vượt trội135. VAT Reg. No : mã số thuế VAT136. Originate (v) : khởi đầu137. Settle (v) : thanh toán138. Trace (v) : truy tìm139. Carry out (v) : tiến hành
140. Intermediary (n) : người làm trung gian (person who is a link between two parties)141. Correspondent (n) : ngân hàng có quan hệ đại lý142. Telegraphic transfer : chuyển tiền bằng điện tín143. Instant cash transfer : chuyển tiền ngay tức thời
Page 14
học tiếng anh.txt144. Mail transfer : chuyển tiền bằng thư145. Absolute security (n) : an toàn tuyệt đối146. Straighforward (adj) : đơn giản, không rắc rối147. Boundary (n) : biên giới148. Reliably (a) : chắc chắn, đáng tin cậy149. Domestic : trong nước, nội trợ
150. Significantly (adv) : một cách đáng kể151. Local currency (n) : nội tệ152. Generous (adj) : hào phóng153. Counter (v) : quầy (chi tiền)154. Long term (n) : lãi155. Top rate : lãi suất cao nhất156. Headline (n) : đề mục (báo, quảng cáo)157. Free banking : không tính phí dịch vụ ngân hàng158. Generous term : điều kiện hào phóng159. Current account (n) : tài khoản vãng lai
160. Recapitulate (v) : tóm lại, tóm tắt lại161. Security courier services : dịch vụ vận chuyển bảo đảm162. Beneficiary (n) : người thụ hưởng (person who received money or advantagefrom st)163. First class : phát chuyển nhanh164. Upward limit (n) : mức cho phép cao nhấtmaximum permissible amount (# downward limit)165. Facility (n) : phương tiện166. Gateway (n) : cổng máy tính167. Outward payment (n) : chuyển tiền đi168. Inward payment (n) : chuyển tiền đến169. Accompany (v) : đi kèm
170. Interface (n) : giao diện171. Non-profit : phi lợi nhuận172. Operating cost : chi phí hoạt động173. Documentary credit : tín dụng thư174. Entry (n) : bút toán175. Meet (v) : thanh toán176. Capital expenditure : các khoản chi tiêu lớn177. Home banking : dịch vụ ngân hàng tại nhà178. Remote banking : dịch vụ ngân hàng từ xa179. Day-to-day : thường ngày
Page 15
học tiếng anh.txt180. Manipulate (v) : thao tác181. Recovery : sự đòi lại được (nợ)182. Adaptor (n) : thiết bị tiếp trợ183. Periodically (adv) : thường kỳ184. Dependant (n) : người sống dựa người khác185. Grant (v) : chất thuận186. Inefficient (adj) : không hiệu quả187. Debate (n) : cuộc tranh luận188. Pros-and-cons (n) : những ý kiến tán thành và phản đối189. Isolate (v) : cách ly, cô lập
190. Power failure : cúp điện191. Attention to : chú ý tới192. Spot (v) : tìm ra, nhận ra193. Grab (v) : tóm, vôObservant: Tinh ý- Optimistic: Lạc quan- pessimistic: Bi quan- Rational: Có chừng mực, có lý trí- Reckless: Hấp Tấp- Sincere: Thành thật- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)- Understantding: hiểu biết- Wise: Thông thái uyên bác.- Clever: Khéo léo- Tacful: Lịch thiệp- Faithful: Chung thủy- Gentle: Nhẹ nhàng- Humorous: hài hước- Honest: trung thực- Loyal: Trung thành- Patient: Kiên nhẫn- open-minded: Khoáng đạt- Selfish: Ích kỷ- Hot-temper: Nóng tính- Cold: Lạnh lùng- Mad: điên, khùng- Aggressive: Xấu bụng- Unkind: Xấu bụng, không tốt- Unpleasant: Khó chịu- Cruel: ĐỘc ác- Gruff: Thô lỗ cục cằn
Page 16
học tiếng anh.txt- insolent: Láo xược- Haughty: Kiêu căng- Boast: Khoe khoang- Modest: Khiêm tốn- keen: Say mê- Headstrong: Cứng đầu- Naughty: nghịch ngợm. My flight was overbooked, and I got bumped to a later one.
flight = chuyến bayoverbooked = đã được đặt hết végot bumped = phải dời lại chuyến khác.TỪ VỰNG VỀ PHÒNG TẮM - IN THE BATHROOM 1. Mirror : Gương soi2. Sink : Chậu rửa / lavabô3. Faucet / Tap : Vòi nước 4. Towel bar / Towel rack : Giá khăn 5. Clothes hanger : Móc quần áo6. Clothes hook : Giá móc quần áo trên tường7. Facecloth : Khăn mặt8. Hand towel : Khăn tay9. Toilet : Bồn cầu10. Toilet paper : Giấy vệ sinh11. Bath / tub : Bồn tắm12. Showerhead : Vòi sen13. Bath mat : Thảm dậm chânTỪ VỰNG VỀ LÁI XE
1. road: đường2. traffic: giao thông3. vehicle: phương tiện4. roadside: lề đường5. car hire: thuê xe6. ring road: đường vành đai7. petrol station: trạm bơm xăng8. kerb: mép vỉa hè9. road sign: biển chỉ đường10. pedestrian crossing: vạch sang đường
11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ12. fork: ngã ba13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
Page 17
học tiếng anh.txt14. toll road: đường có thu lệ phí15. motorway: xa lộ16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe17. dual carriageway: xa lộ hai chiều18. one-way street: đường một chiều19. T-junction: ngã ba20. roundabout: bùng binh
21. accident: tai nạn22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở23. traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe25. car park: bãi đỗ xe26. parking space: chỗ đỗ xe27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng28. parking ticket: vé đỗ xe29. driving licence: bằng lái xe30. reverse gear: số lùi31. learner driver: người tập lái32. passenger: hành khách33. to stall: làm chết máy34. tyre pressure: áp suất lốp35. traffic light: đèn giao thông36. speed limit: giới hạn tốc độ37. speeding fine: phạt tốc độ38. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái39. jump leads: dây sạc điện40. oil: dầu
41. diesel: dầu diesel42. petrol :xăng43. unleaded: không chì44. petrol pump: bơm xăng45. driver: tài xế46. to drive: lái xe47. to change gear: chuyển số48. jack: đòn bẩy50. flat tyre: lốp sịt51. puncture: thủng xăm52. car wash: rửa xe ô tô53. driving test: thi bằng lái xe54. driving instructor: giáo viên dạy lái xe
Page 18
học tiếng anh.txt55. driving lesson: buổi học lái xe56. traffic jam: tắc đường57. road map: bản đồ đường đi58. mechanic: thợ sửa máy59. garage: ga ra60. second-hand: đồ cũ61. bypass: đường vòng62. services: dịch vụ63. to swerve: ngoặt64. signpost: biển báo65. to skid: trượt bánh xe66. speed: tốc độ67. to brake: phanh (động từ)68. to accelerate: tăng tốc69. to slow down: chậm lại70. spray: bụi nước71. icy road: đường trơn vì băng
* Types of vehicle - Loại phương tiện
1. car: xe hơi2. van: xe thùng, xa lớn3. lorry: xe tải4. truck: xe tải5. moped: xe gắn máy có bàn đạp6. scooter: xe ga7. motorcycle = motorbike: xe máy8. bus: xe buýt9. coach: xe khách10. minibus: xe buýt nhỏ11. caravan: xe nhà lưu động
1. Gentle : hiền hậu2. Evil : độc ác3. Arrogant : kiêu ngạo4. Obedient : biết nghe lời5. Proud : tự hào6. Mischievous : quậy phá, tinh nghịch.7. Confident : tự tin
Page 19
học tiếng anh.txt8. Courteous : lịch thiệp.9. Conceited : đầy tự phụ.10. Gracious : tử tế, hào hiệp.11. Cold-blooded : máu lạnh.12. Dynamic : năng động.13. Sociable : hoà đồng.14. Mysterious : bí ẩn.15. Miserable : khốn khổ.16. Hard-working : siêng năng.17. Lazy : lười biếng.18. Passionate : nồng nàn.19. Romantic : lãng mạng.20. Emotive : dễ xúc động.21. Sensitive : nhạy cảm.22. Heated : cháy bỏng.23. Vengeanful : đầy thù hằn, thù dai.24. Trustful : đáng tin.25. Flattering : hay nịnh hót.26. Mild : ôn hoà.27. Dangerous : nguy hiểm.28. Expedient : thủ đoạn.29. Cheating : gian trá.30. Passive : thụ động.31. Active : chủ động.32. Wanton (immoral) : phóng đãng.33. Luxurious : sang trọng, quý phái.34. Noble : quý tộc.35. Pleasant : dễ chịu.36. Annoying : phiền hà.
soan 151 gửi 999hủy thì soạn huy 151 gửi 999
Page 20
học tiếng anh.txt
dk 9232 5k/30ngayhuy 9232Yes, right. I was member of solvie program... I suppose
Những động từ sau được theo sau bởi V-ing:Admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, stop, remember, forget, regret, suggest, like, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy.Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi the to-infinitive:Agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, be determined, fail, endeavour, forget, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, remember, seem, tend, threaten, try, volunteer expect, want, mean.
line([Is2 Is2],[0 Is1],'linewidthPhuc 107110069 phuc1990 107112071109. pass 01080201pass jade like:123456789uyen 0933004208
Lệnh layerp(layer previous) : lấy lại layer trước đó làm layer hiện hành.Lệnh MLEDIT: hiệu chỉnh cắt nhau giữa 2 MLDùng REGION (REG) để chuyển thành vùng 2 đối tượng,sau đó dùng lệnh UNI để lấy vùng ngoài của 2 đối tượng đã chọn.-Bộ ba lệnh hiệu chỉnh Region : UN,SU,IN
về nhà xem lệnh :
Page 21
học tiếng anh.txtwblock (w)baseTPt************
0168 68 68 668sop://broker.sopcast.com:3912/106723sop://broker.sopcast.com:3912/106491sop://broker.sopcast.com:3912/119423sop://broker.sopcast.com:3912/122777 vtcKênh K+ sopcast 1: sop://broker.sopcast.com:3912/131822Kênh K+ sopcast 2: sop://broker.sopcast.com:3912/127227
Căn cứ vào các phương thức nối đất của hệ thống phân phối điện ,ta chia làm ba loại như sau : TN, TT, IT .Trong đó hệ thống TN lại chia ra thành TN-C, TN-S, TN-C-S. Giải thích ký hiệu trên như sau :_Chữ thứ 1 biểu thị mối quan hệ giữa hệ thống và đất :T : biểu thị hệ thống có điểm trung hòa tiếp đất I: biểu thị các bộ phận có điện của hệ thống đều cách điện với đất hoặc nối đất qua 1 cuộn trở kháng
_ Chữ thứ 2 biểu thị mối quan hệ nối giữa vỏ thiết bị ( hay còn gọi là những bộ phận có thể có điện ,lộ ra ngoài ) với đất :N :biểu thị nối điểm trung hòa với vỏ thiết bị T: biểu thị mối quan hệ giữa vỏ thiết bị và điểm trung hòa không nối với nhau haynói cách khác , vỏ thiết bị trực tiếp tiếp đất _ Chữ còn lại biểu thị mối quan hệ dây trung hòa và dây nối vỏ thiết bị để bảo vệ như sau: C: biểu thị việc dùng chung dây trung hòa làm dây bảo vệ nối vỏ thiết bị ký hiệu là PEN.S:biểu thị việc dùng dây trung hòa riêng và dây bảo vệ( để nối vỏ thiết bị ) riêng
Tóm lại : TN-C :hệ thống 3pha 4dây có điểm trung hòa trực tiếp tiếp đất ,được gọi là tiếp không TN-S: hệ thống ba pha 5 dây TN-C-S :hệ thống 3pha 5 dây cục bộ , dây trung hòa kiêm luôn dây bảo vệ cục bộTT: hệ thống 3pha 4 dây có điểm trung hòa trực tiếp tiếp đất và có dây bảo vệ tiếp đất riêng IT : hệ thống 3pha 3dây có điểm trung hòa cách điện với đất hoặc nối đất qua cuộn kháng có dây bảo vệ tiếp đất riêng .
Page 22
học tiếng anh.txt
Phạm vi ứng dụng : TN-C : không thích hợp với nơi an toàn cao , làm nhiễu thiết bịTN-S:thích hợp với nơi an toàn cao , dùng cho phòng đo lường tinh vi không được có các nhiễu sóng điện từ TN-C-S : kết hợp 2 cái lại TT:yêu cấu chống nhiễu cao cho thiết bị , nơi có đông người ởIT: thích hợp với nơi có chất dễ cháy , nơi có yêu cầu cấp điện liên tục ,thường được dùng trong giếng mỏ
Dasacon Dalat13 Tăng Bạt Hổ - Đà Lạt
http://www.skm-eleksys.com/2011/02/transmission-line-model-short-and.html
Đặng Thị Tố Như,24/3F đường Cây Trâm, p8, quận Gò Vấp
[email protected] dhnntubo_26111989 dhnnlovemedontspeak87LPP là dòng so lệch, bằng tích của giá trị cài đặt với tỉ số biến dòng lớn nhất.87L2 sẽ hãm khi dòng của 3 pha từ bất kỳ phía rơ le nào vượt quá 3*Inom(15 A or 3A) tr68,66?87LG sẽ hãm khi dòng của 2 hay 3 pha từ bất kỳ đầu nào vượt quá 3*Inom87L2P =10% Inom (= 0.1 A cho CT 1A)-Viết chương trình:Lấy dòng 3 pha, dòng ttn,ttk.Lấy tỉ số của từng cặp tương ứng.- Dùng khâu AND giữa từng cặp tỉ số với các giá trị 87LPP,87LG,87L2OK--- BVRL sẽ hoạt động khi tỉ số IR/IL nằm ngoài vùng hãm và tổng vecto |IR+IL| vượt quá giá trị cài đặt của role. RẤT QUAN TRỌNG- 87LG sẽ hãm khi 2 hay 3 pha có dòng vượt quá 3 lần dòng định mức- 87L2P sẽ hãm khi TẤT CẢ 3 pha có dòng vượt quá 3 lần dòng định mức
Page 23
học tiếng anh.txttr68,tr75- Cài đặt L2P = 10%*Idm-MS2_Levi's : 50kPhạm TháiLiên Nghĩa, Đức TrọngSDT: 0903100430Hiện mình không có ở Đà Lạt nhưng nếu win sẽ nhờ bạn mình lên lấy. Mod yên tâm nhé.
AvUONG13,8/220kvTD: 1,5MW===============Nubira....!!!!!================
Dear Sir.
Now I have a trouble with a relay which my powerhouse is using. My hydropower is installing and running Areva relay. That is MICOM P633.P633 has a wrong but I don't know how to repair. In front of P633, the font is fault (attatch image file), although it run well.I've tried to get succeed but I could'n. Would you please tell me how to repair that wrong.Thank you very much.
hi, can you tell me what's making you fear and don't want to meet in your line.oh. that's a difficult question. I think that every one has so much friend, and their friends help a lot.I don't image how do I live without my friends. Uhm... That's right. But sometimes you make some mistake and your friend will sad and leave you because of them. What will you do to fix andrefesh?I will review myself in quiet. I have to ask to me "Why did my friends leave me?" "How do I have to do now?", "How to said appologize?"At that time, I will know all of my mistake and my friend get back to me. I believethat they will forgive for me.
hn e nhập đơn hàng cuối 800h, 1200b, 50vs
Page 24
học tiếng anh.txtNhóc Nhóc: a nhìn vào bảng a thấy số chứng từ, ngày chứng từ của đơn hàng đó koluis fabiano: uhluis fabiano: rùi sao nữaNhóc Nhóc: a thấy số chứng từ và ngày giống nhau ko Nhóc Nhóc: rùi a viết lại vào giấy nháp số chứng từ và ngày đó lạiNhóc Nhóc: a thoát bảng đó raNhóc Nhóc: a lại vào distributorNhóc Nhóc: chọn pos nhận hàng từ vinasoyNhóc Nhóc: chọn npp và kênh bán hàng giống lúc nãyNhóc Nhóc: batch đặt hàng thì a nhấp vào chọn 1 patch của tháng 7Nhóc Nhóc: nếu nó hiện lên đúng số : vd 800h 1200b 50 vs thì okNhóc Nhóc: a điền thông tin ngày hóa đơn và số hóa đơn vàoNhóc Nhóc: rùi cũng chọn bên tay phải để hiện lên chữ kết chuyểnNhóc Nhóc đang trả lời...Nhóc Nhóc: chọn thêm kết chuyển bên tay trái
Page 25