55

Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 2: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái

III. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống

Page 3: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 4: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

• Bao gồm TẤT CẢ những gì XUNG QUANH sinh vật

• Tác động TRỰC TIẾP hoặc GIÁN TIẾP tới sinh vật

• Ảnh hưởng đến sự TỒN TẠI, SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN và những hoạt động khác của sinh vật

Page 5: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

4

3

12

Page 6: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 7: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 8: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 9: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 10: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 11: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 12: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 13: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

- Mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau

- Thế giới hữu cơ của môi trường

- Vật lý (ánh sáng, nhiệt độ, áp suất, độ ẩm…)

- Hóa học (vô cơ)

Page 14: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 15: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Thải ra

CO2, SO2,… N

ồng độ tăng

Môi trường ô nhiễm

Ảnh hưởng

Page 16: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 17: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Điểm gây chết(Giới hạn dưới)

Nhân tố sinh thái

Sức sống

Điểm gây chết (Giới hạn trên)

Khoảng thuận lợi

Giới hạn sinh thái

Khoảng chống chịu

Khoảng chống chịu

Ngoài giới hạn

chịu đựng

Ngoài giới hạn

chịu đựng

Page 18: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Cá rô phi5,6 - 42oC

Cá chép

2 - 44oC

Page 19: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

5,6 42 Nhiệt độ (oC)

Sức sống

3520

Khoảng thuận lợi

Giới hạn sinh thái

Khoảng chống chịu

Khoảng chống chịu

Ngoài giới hạn

chịu đựng

Ngoài giới hạn

chịu đựng

Page 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Vi khuẩn suối nước nóng

0 - 90oC

Page 21: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Xương rồng

0 - 56oC

Page 22: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Lúaphụ thuộc từng thời kì sinh

trưởng mà cần nhiệt độ khác nhau

Page 23: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Là một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các NHÂN TỐ SINH THÁI của môi trường NẰM TRONG GiỚI HẠN SINH THÁI cho phép loài đó TỒN TẠI và PHÁT TRIỂN LÂU DÀI

Page 24: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 25: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 26: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 27: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 28: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 29: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Các nhóm cây Nơi sống Đặc điểm của lá

Nhóm cây ưa sáng

Sống nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng

- Phiến lá dày, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt.- Lá xếp nghiêng so với mặt đất.

Nhóm cây ưa bóng

Sống dưới bóng của cây khác

- Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, màu xanh sẫm.- Lá nằm ngang so với mặt đất.

Page 30: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Lan miền nam

Hồng

Cây ưa tốiCà phê Kentucky

Thông đuôi cáo

Cây ưa sáng

Page 31: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 32: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Khác biệt về cấu trúc mắt giữa động vật ban ngày và ban đêm

Page 33: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Khác biệt về tầm nhìn của người so với mèo

Page 34: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Là yếu tố sinh thái có ảnh hưởng lớn nhất đối với động vật Động vật hằng nhiệt thích nghi bằng cách thay đổi: +Hình thái, cấu tạo giải phẫu +Hoạt động sinh lý +Tập tính

Page 36: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 37: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 38: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 39: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 40: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 41: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 42: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 43: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

S

V Thể tích cơ thể

Diện tích bề mặt cơ thể

Tỉ số thể hiện mức độ toả nhiệt của cơ thể

Page 44: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 45: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Nhóm thực vật Đặc điểm

thực vật thủy sinh sống hoàn toàn trong nướcthân dài, mảnh, lá mảnh và dài, mô khí phát triển, lỗ khí nhiều

thực vật ưa ẩm mọc ở các vùng bờ ao, đầm lầy, ruộng lúa …

thực vật cần độ ẩm trung bình cần nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng vừa phải và phổ biến khá rộng

thực vật chịu hạn chịu nóng, ưa sáng và có khả năng tự tích lũy nước hoặc điều tiết nước, ít thoát hơi nước

1

2

3

4

Page 46: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 47: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 48: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 49: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 50: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Nhóm động vật Đặc điểmĐộng vật ẩm sinh (ưa ẩm)

yêu cầu về độ ẩm, lượng nước trong thức ăn cao

Động vật hạn sinh (ưa khô)

có khả năng chịu độ ẩm thấp và thiếu nước lâu dài

Động vật trung sinh

chịu được sự thay đổi độ ẩm luân phiên giữa mùa mưa và mùa khô

1

2

3

Page 51: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 52: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 53: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 54: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Page 55: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái