Upload
visaolac
View
27
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 11
NỘI DUNG MÔN HỌCNỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ
BẢNBẢN
CHƯƠNG 2: TIÊN LƯỢNGCHƯƠNG 2: TIÊN LƯỢNG
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VẬT LIỆU, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNGNHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
CHƯƠNG 4: LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNHCHƯƠNG 4: LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 22
CHƯƠNG 3CHƯƠNG 3
DỰ TOÁN NHU CẦU VẬT LiỆU, NHÂN DỰ TOÁN NHU CẦU VẬT LiỆU, NHÂN
CÔNGCÔNG
VÀ MÁY THI CÔNGVÀ MÁY THI CÔNG
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 33
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
1. Tác dụng.1. Tác dụng.
- Dự toán nhu cầu vật liệu, nhân - Dự toán nhu cầu vật liệu, nhân công và máy thi công là cơ sở để đơn công và máy thi công là cơ sở để đơn vị xây lắp lên kế hoạch cung ứng vật vị xây lắp lên kế hoạch cung ứng vật tư kỹ thuật, kế hoạch tổ chức thi công.tư kỹ thuật, kế hoạch tổ chức thi công.
- Dự toán nhu cầu vật liệu, nhân - Dự toán nhu cầu vật liệu, nhân công và máy thi công là cơ sở để lập công và máy thi công là cơ sở để lập kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản của kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản của ngành, của chủ đầu tư.ngành, của chủ đầu tư.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 44
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
2. Cơ sở lập dự toán nhu cầu vật 2. Cơ sở lập dự toán nhu cầu vật
liệu nhân công và máy thi công.liệu nhân công và máy thi công.
- Tiên lượng- Tiên lượng
- Định mức dự toán xây dựng cơ - Định mức dự toán xây dựng cơ
bảnbản
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 55
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
3. Định mức dự toán xây dựng cơ 3. Định mức dự toán xây dựng cơ bảnbản
a. Khái niệma. Khái niệm
Là định mức kinh tế kỹ thuật xác Là định mức kinh tế kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp tương đối hoàn công tác xây lắp tương đối hoàn chỉnh từ khâu chuẩn bị đến khâu chỉnh từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắpkết thúc công tác xây lắp
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 66
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
b. Nội dung định mức dự toán xây b. Nội dung định mức dự toán xây
dựng cơ bản.dựng cơ bản.
* Mức hao phí vật liệu* Mức hao phí vật liệu
Là số lượng vật liệu chính, vật Là số lượng vật liệu chính, vật
liệu phụ, vật liệu luân chuyển cần liệu phụ, vật liệu luân chuyển cần
thiết cho việc thực hiện và hoàn thiết cho việc thực hiện và hoàn
thành khối lượng công tác xây lắp.thành khối lượng công tác xây lắp.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 77
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
* Mức hao phí lao động* Mức hao phí lao động
Là số ngày công lao động của công Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện một đơn vị khối nhân trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây lắp từ khâu chuẩn bị lượng công tác xây lắp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc trong đó đã kể cả thợ đến khâu kết thúc trong đó đã kể cả thợ phụ.phụ.
Mức hao phí lao động được tính bằng Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp xây lắp bình quân bao nhân trực tiếp xây lắp bình quân bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc thu dọn hiện tác chuẩn bị, kết thúc thu dọn hiện trường thi công.trường thi công.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 88
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
* Mức hao phí máy thi công* Mức hao phí máy thi công
Là số ca máy sử dụng thi công trực phụ vụ Là số ca máy sử dụng thi công trực phụ vụ
xây lắp công trình chuyển động bằng động cơ xây lắp công trình chuyển động bằng động cơ
xăng, điện…xăng, điện…
- Mức hao phí máy thi công chính được tính - Mức hao phí máy thi công chính được tính
bằng số lượng ca máy sử dụng.bằng số lượng ca máy sử dụng.
- Mức hao phí máy thi công phụ được tính - Mức hao phí máy thi công phụ được tính
bằng tỷ lệ phần trăm trên chi phí sử dụng máy bằng tỷ lệ phần trăm trên chi phí sử dụng máy
chính.chính.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 99
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
4. Tính toán nhu cầu vật liệu, nhân công 4. Tính toán nhu cầu vật liệu, nhân công
và Máy thi côngvà Máy thi công
a. Xác định nhu cầu vật liệu, nhân công và a. Xác định nhu cầu vật liệu, nhân công và
máy thi công cho từng khối lượng công tác xây máy thi công cho từng khối lượng công tác xây
lắplắp
- Xác định nhu cầu vật liệu nhân công và - Xác định nhu cầu vật liệu nhân công và
máy thi công ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật.máy thi công ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật.
- Xác định nhu cầu vật liệu nhân công và - Xác định nhu cầu vật liệu nhân công và
máy thi công ở giai đoạn thiết kế bản vẽ thi máy thi công ở giai đoạn thiết kế bản vẽ thi
công.công.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1010
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
b. Cách tra cứu định mứcb. Cách tra cứu định mức
Sau khi đã tính khối lượng của các loại Sau khi đã tính khối lượng của các loại công tác xây lắp ta tiến hành tra cứu công tác xây lắp ta tiến hành tra cứu định mức dự toán để xác định vật liệu, định mức dự toán để xác định vật liệu, nhân công và máy thi công.nhân công và máy thi công.
Khi tra cứu định mức cho một loại Khi tra cứu định mức cho một loại công tác xây lắp ta tra theo danh mục công tác xây lắp ta tra theo danh mục từng chương. Trong mỗi chương lại gồm từng chương. Trong mỗi chương lại gồm một số tiết định mứcmột số tiết định mức
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1111
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Mỗi tiết định mức gồm 2 thành phầnMỗi tiết định mức gồm 2 thành phần
- Thành phần công việc quy định đầy đủ - Thành phần công việc quy định đầy đủ điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công, các bước công việc thứ tự từ pháp thi công, các bước công việc thứ tự từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc hoàn khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc hoàn thành.thành.
- Bảng định mức mô tả chủng loại, qui - Bảng định mức mô tả chủng loại, qui cách vật liệu chính cần thiết và vật liệu phụ cách vật liệu chính cần thiết và vật liệu phụ khác, cấp bậc thợ bình quân, tên, loại công khác, cấp bậc thợ bình quân, tên, loại công suất máy thiết bị chủ đạo và một số máy suất máy thiết bị chủ đạo và một số máy móc thiết bị khác trong dây chuyền công móc thiết bị khác trong dây chuyền công nghệ thi công để thực hiện hoàn chỉnh công nghệ thi công để thực hiện hoàn chỉnh công tác, kết cấu xây lắp.tác, kết cấu xây lắp.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1212
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
- Các mục định mức được lập theo - Các mục định mức được lập theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được đặt mã thống nhất trong lắp và được đặt mã thống nhất trong ngành xây dựng. Mỗi mục định mức là ngành xây dựng. Mỗi mục định mức là một tổ hợp gồm nhiều danh mục công một tổ hợp gồm nhiều danh mục công tác cụ thể, mỗi danh mục điều có một tác cụ thể, mỗi danh mục điều có một mã hiệu riêng cho nó, thể hiện một mã hiệu riêng cho nó, thể hiện một cách cụ thể tên gọi, yêu cầu kỹ thuật, cách cụ thể tên gọi, yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công.biện pháp thi công.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1313
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Sau khi đã xác định được mã hiệu định Sau khi đã xác định được mã hiệu định mức ta tiến hành tra từng thành phần mức ta tiến hành tra từng thành phần hao phí.hao phí.
- Vật liệu: gồm những loại vật liệu - Vật liệu: gồm những loại vật liệu nào, đơn vị tính, hao phí cho từng loại nào, đơn vị tính, hao phí cho từng loại vật liệu.vật liệu.
- Nhân công: cấp bậc thợ bình quân - Nhân công: cấp bậc thợ bình quân và hao phí cho từng loại nhân côngvà hao phí cho từng loại nhân công
- Máy thi công: xác định tên, loại, - Máy thi công: xác định tên, loại, công suất của máy chính và hao phí công suất của máy chính và hao phí thời gian của máy theo ca.thời gian của máy theo ca.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1414
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1515
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Ví dụ: định mức cho công tác đất như Ví dụ: định mức cho công tác đất như sau:sau:
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1616
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1717
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1818
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 1919
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2020
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCNC, MTC
Ví dụ: định mức cho công tác thép như Ví dụ: định mức cho công tác thép như sau:sau:
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2121
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2222
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2323
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Ví dụ: tính hao phí nhân công để Ví dụ: tính hao phí nhân công để
hoàn thiện 15 mhoàn thiện 15 m33 móng băng rộng móng băng rộng
< 3m, Sâu <1m đất cấp II:< 3m, Sâu <1m đất cấp II:
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2424
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Bài tậpBài tập
Tính hao phí VL, NC,MTC để hoàn Tính hao phí VL, NC,MTC để hoàn
thành 10 tấn thép dầm đường kính thành 10 tấn thép dầm đường kính
18mm, cao 18mm, cao 4m 4m
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2525
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Bài tập: Bài tập:
Tính hao phí VL, NC,MTC để hoàn Tính hao phí VL, NC,MTC để hoàn
thành 150m2 ván khuôn cột vuông thành 150m2 ván khuôn cột vuông
chữ nhật.chữ nhật.
(sử dụng ván khuôn gỗ)(sử dụng ván khuôn gỗ)
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2626
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Bài tậpBài tập
Tính nhu cầu VL, NC, MTC để hoàn Tính nhu cầu VL, NC, MTC để hoàn
thành 10 m3 bê tông móng chiều thành 10 m3 bê tông móng chiều
rộng rộng 250 cm, bê tông M200, đá 250 cm, bê tông M200, đá
1x2, XM PC30, độ sụt 2 1x2, XM PC30, độ sụt 2 4. 4.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2727
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Bảng tổng hợp nhu cầu vật liệuBảng tổng hợp nhu cầu vật liệu
Bảng tổng hợp nhu cầu nhân côngBảng tổng hợp nhu cầu nhân công
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2828
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Bảng tổng hợp nhu cầu máy thi Bảng tổng hợp nhu cầu máy thi côngcông
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 2929
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Kết cấu tập định mức dự toánKết cấu tập định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình Tập định mức dự toán được trình
bày theo nhóm, loại công tác hoặc bày theo nhóm, loại công tác hoặc
kết cấu xây dựng và được mã hóa kết cấu xây dựng và được mã hóa
thống nhất bao gồm 11 chương.thống nhất bao gồm 11 chương.
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 3030
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Chương IChương I : Công tác chuẩn bị mặt bằng : Công tác chuẩn bị mặt bằng
(AA..)(AA..)
Chương IIChương II : Công tác đào, đắp đất, đá, cát : Công tác đào, đắp đất, đá, cát
(AB..)(AB..)
Chương IIIChương III : Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ
cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi (AC..)(AC..)
Chương IVChương IV : Công tác làm đường : Công tác làm đường (AD..)(AD..)
Chương VChương V : Công tác xây gạch đá : Công tác xây gạch đá (AE..)(AE..)
Chương VIChương VI : Công tác bê tông tại chỗ : Công tác bê tông tại chỗ (AF..)(AF..)
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 3131
CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, CHƯƠNG 3: DỰ TOÁN NHU CẦU VL, NC, MTCMTC
Chương VIIChương VII : Công tác sản xuất và lắp dựng cấu : Công tác sản xuất và lắp dựng cấu
kiện bê tông đúc sẵn kiện bê tông đúc sẵn (AG..)(AG..)
Chương VIIIChương VIII : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
(AH..)(AH..)
Chương IXChương IX : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt
thép thép (AI..)(AI..)
Chương XChương X : Công tác làm mái, làm trần và các : Công tác làm mái, làm trần và các
công tác hoàn thiện khác công tác hoàn thiện khác (AK..)(AK..)
Chương XIChương XI : Các công tác khác : Các công tác khác (AL..)(AL..)
04/18/2304/18/23 GV: PHẠM VĂN DŨNGGV: PHẠM VĂN DŨNG 3232
KẾT THÚC CHƯƠNG 3KẾT THÚC CHƯƠNG 3