Upload
changcondon
View
265
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Tài liệu hướng dẫn các kỹ thuật Seo Onpage. Sưu tầm và chia sẻ
Citation preview
ONPAGE – TỐI ƯU HÓA TRANG WEB
Sự cần thiết…………………………………………………………………………….
Seo = Spam Backlink ?!!! 2012: Năm của sự thay đổi. Panda and Penguin
ONPAGE SEO Là gì ?…………………………………………………………………………….
Tối ưu tổng thể website Dễ dàng cho Google “đọc” Thân thiện với “khách hàng.
Các yếu tố…………………………………………………………………………….
1. Domain, URL2. Cấu trúc Website3. Navigation4. Robots5. META6. Cấu trúc HTML7. Sitemap8. Social9. Speed10. Tương thích 4 màn hình11. Ảnh
1. Domain & URL…………………………………………………………………………….
www & non-www Cấu trúc URL thân thiện
www.yourdomain.com/category1/category2/id.post.html Tuổi đời Domain KeyDomain: “Nhanh” nhưng không “Mạnh”
2. Cấu trúc Website…………………………………………………………………………….
Các cấp liên kết…………………………………………………………………………….
- Các trang sản phẩm link ngược lại category level thông qua breadcrumbVí dụ: www.hotels.com/ho112923/the-waldorf-astoria-new-york-united-states/- Vì vậy khi thiết kế website, bộ phận design nên design thêm phần links này vào giao diện.
3. Navigation…………………………………………………………………………….
Menu trên ( Sản phẩm, dịch vụ quan trọng ) Menu trái Breadcrum Sản phẩm, dịch vụ, bài liên quan
5. Meta (Name – Robots – Tag )…………………………………………………………………………….
Meta…………………………………………………………………………….
• Meta Tag là thẻ dùng để cung cấp các thông tin về website một cách tóm gọn đối với các trình duyệt lẫn người dùng hay bot từ các search engine. (Meta Keywords, Meta Description, Meta Page title => Meta tags)
• Bot sẽ dựa vào Meta name và Meta robots để quyết định các thu thập cho website đó
• Các META-robots là thẻ meta có ảnh hưởng đến các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu và cách mà PageRank "chảy" từ trang web. META này xác định xem một trang cụ thể nên được lập chỉ mục và có các liên kết đi nên được theo hay không
• Meta name hay meta robots đều thuộc mã HTML • Chọn View source khi bấm chuột phải đối với một số trình duyệt thông
dụng
Meta Robots…………………………………………………………………………….
Các META-robots là thẻ meta có ảnh hưởng đến các công cụ Tìm kiếm thu thập dữ liệu web.
META này xác định xem một trang cụ thể nên được lập chỉ mục và có các liên kết có được “follow” hay không.
Các thẻ Meta Robots hay dùng trong head<meta name="robots" content="index, follow">All - Bọ tìm kiếm đánh chỉ số tất cả (ngầm định). None - Bọ tìm kiếm không đánh chỉ số gì hết. Index - Đánh chỉ số trang Web. Noindex - Không đánh chỉ số trang, nhưng vẫn truy vấn đường dẫn URL. Follow - Bọ tìm kiếm sẽ đọc liên kết siêu văn bản trong trang và truy vấn, xử lý sau đó.Nofollow - Bọ tìm kiếm không phân tích liên kết trong trang.Noarchive - Không cho máy tìm kiếm lưu vào bộ nhớ bản sao trang Web.
Meta Tag…………………………………………………………………………….
Có 2 kiểu sử dụng meta tag thường thấy:
1. <META HTTP-EQUIV="name" CONTENT="content"> 2. <META NAME="name" CONTENT="content">
6. Cấu trúc HTML Website…………………………………………………………………………….
HEAD: Quyết định bởi thẻ Meta title, meta descriptions, Meta robots, scripts, CSS, Meta Geo, Language… BODY:
• Các thẻ phụ trợ như H1,H2,H3…• Phần nội dung text, Menu (Li) các bảng (Table/div)• Các Hyper link dẫn đường cho bots (Theo chỉ lệnh của Meta
robots)
Lưu ý tỉ lệ cấu trúc mã HTML và Nội dung (Code to Text ratio) tốt cho máy tìm kiếm: 20-25%
HEAD…………………………………………………………………………….
<HEAD>
<TITLE> Tên Doanh nghiệp, Tên website, Nội dung chính - Nên ghi tiêu đề là có liên quan đến từ khoá quan trọng để Search engines dễ sắp xếp lên cao, không quá 65 ký tự ( Từ khóa chính đứng đầu, lặp không quá 2 lần )</TITLE>
<META name="Keywords" content=" Từ khoá của website ở đây, cách nhau giữa các từ khoá là dấu phẩy, Từ khoá bằng tiếng Anh, không dài quá 100 từ, không lặp từ khoá 5 lần, Từ khoá nào quan trọng hay ưu tiên thì để trên cùng, thứ tự lần lượt. Nên lặp từ khoá 2 đến 3 lần (Không còn áp dụng với Google)">
<META name="Description" content=" Mô tả của website hay nội dung website, nên súc tích, ngắn gọn, không quá 160 ký tự hay 3 dòng, Nên lặp các từ khoá vào trong Thẻ mô tả này để tăng khả năng tra cứu. ( Từ khóa đứng đầu, lặp không quá 3 lần"></HEAD>
HEADING…………………………………………………………………………….
Có 6 loại thẻ H1, H2, H3, H4, H5, H6. Duy nhất 1 H1 cho mỗi Page ( Tiêu đề ) H2 cho đề mục lớn H3 cho đề mục nhỏ hơn. Không nhất thiết phải sử dụng hết 6 thẻ heading. Sử dụng các thẻ heading H1, H2,H3 ... H6 với mức độ quan trọng giảm
dần. Lưu ý các thẻ heading có thể sử dụng cho các tiêu đề chính, các từ khóa
dài (long term) và phải liên quan đến title, description và nội dung trang. Ở các trình duyệt, các thẻ heading có font rất lớn. Có thể chỉnh font các thẻ
này bằng cách định nghĩa thông qua CSS. Không để font như nhau !
BODY…………………………………………………………………………….
H1, H2... H6: là các thẻ tiêu đề (heading). UL, LI: Dành cho việc liệt kê.A: Liên kết.B, STRONG: Nhấn mạnh.I, EM: In nghiêngU: Gạch chânA: Thẻ liên kết (anchor) / Tìm hiểu thêm về sử dụng REL cho các thẻ liên kếtIMG: Thẻ hình ảnh / Lưu ý sử dụng caption và alt.
Thẻ Anchor (Mỏ neo) và thuộc tính Href…………………………………………………………………………….
• HTML sử dụng thẻ <a> (anchor) để tạo đường liên kết đến một tài liệu khác.Thẻ anchor có thể liên kết đến bất cứ một tài nguyên nào trên internet, chúng có thể là một trang HTML, một tấm hình, một file nhạc, một bộ phim .v.v.Cú pháp để tạo một thẻ anchor <a href="url">Chữ bạn muốn seo ở đây</a>
• Thẻ <a> được sử dụng để tạo một điểm neo và liên kết bắt đầu từ đó, thuộc tính href được sử dụng để chỉ ra tài liệu sẽ được liên kết đến, và chữ ở xuất hiện ở giữa hai tag <a></a> sẽ được hiển thị dưới dạng siêu liên kết.
<a href="http://www.thaoluanseo.com">SEOMINAR1</a>
• Anchor Text ( SEOMINAR1 ) đóng vai trò như một “phiếu bầu” nội dung đối với www.thaoluanseo.com
7. SITEMAPS…………………………………………………………………………….
Sitemap cho người dùng.http://www.apple.com/sitemap
Sitemap cho Bot ( XML )http://seongon.com/sitemap.xml
Submit Sitemap: Google Webmaster Tools.
8. Social…………………………………………………………………………….
ShareThis – AddThis - Linkhay
9. TỐC ĐỘ TẢI TRANG…………………………………………………………………………….
Google Webmaster Toolshttp://pagespeed.googlelabs.com
10. Tương thích 4 màn hình…………………………………………………………………………….
http://www.howtogomo.com
11. IMAGE…………………………………………………………………………….
<img src="http://www.yourdomain.vn/images/ten-anh.jpg" alt="Mô tả ảnh" title="Tiêu đề ảnh" />
Tên ảnh chứa từ khóa Đường dẫn ảnh chứa từ khóa Title Alt ( Quan trọng ) Ảnh “độc” Đoạn văn bao quanh ảnh Caption Độ phổ biến của ảnh
NHỮNG ĐIỀU CẦN TRÁNH …………………………………………………………………………….
Nhồi nhét từ khóa trên Site Quá nhiều Link Out Trên 100 liên kết/page Sử dụng Text ẩn ( Trùng màu nền, quá bé ) …
Công cụ…………………………………………………………………………….
1. Check lỗi HTML http://validator.w3.org 2. Check lỗi CSS http://jigsaw.w3.org/css-validator/) 3. FireFox - Chrome Seoquake Web Developer Tạo Sitemap www.xml-sitemaps.com Kiểm tra Onpage: Seoquake, woorank.com Seo Docter Google Webmaster Tools