65

Presentation tuần 7

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Presentation tuần 7
Page 2: Presentation tuần 7

N I DUNG CHÍNHỘPH N I : TÓM L T LÝ THUY TẦ ƯỢ Ế1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ưA. L a ch n đ ng ti n đ u t B. L a ch n đ ng ti n đi vayự ọ ồ ề ầ ư ự ọ ồ ề2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m – CIPậ ấ ả ểA. Khái ni m CIP C. Gi thuy t và c ch hình thành ệ ả ế ơ ế

CIP B. Quá trình hình thành và duy trì CIP D. Các d ng bi u hi n c a CIPạ ể ệ ủ3. Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m – CIAệ ấ ả ểA. Khái ni m và đ c đi m B. Phân lo i CIAệ ặ ể ạC. Các b c th c hi n CIA D. Tác đ ng c a CIAướ ự ệ ộ ủ4. Quy lu t UIPậA. Gi i thi uớ ệ B. T giá kỳ h n và t giá giao ngay kỳ ỷ ạ ỷ

v ngọC. Các d ng bi u hi n c a UIP D. Ý nghĩa c a UIPạ ể ệ ủ ủ5. Hi u ng Fisherệ ứA. Hi u ng Fisher B. Hi u ng Fisher qu c tệ ứ ệ ứ ố ế6. T ng h p các Parity và m i quan h gi a chúngổ ợ ố ệ ữA. T ng h p các Parity B. M i quan h gi a các Parityổ ợ ố ệ ữPH N II : PH L CẦ Ụ ỤPH N III : M R NGẦ Ở Ộ

Page 3: Presentation tuần 7

PHẦN I – TÓM LƯỢT LÝ THUYẾT

Page 4: Presentation tuần 7

Ký hi u và g c nhìnệ ố

Ký hi u:ệ RVND : M c lãi su t/năm kỳ h n t c a VND (lãi su t Vi t Nam)ứ ấ ạ ủ ấ ở ệ RUSD: M c lãi su t/năm kỳ h n t c a USD (lãi su t Mỹ)ứ ấ ạ ủ ấ ở RVND

USD: M c lãi su t quy đ i t USD sang VNDứ ấ ổ ừ F: M c t giá kỳ h n tứ ỷ ạ S: M c t giá giao ngay tứ ỷ n= 1/t: S vòng quay c a h p đ ng trong 1 nămố ủ ợ ồ PVND :S ti n g c b ng VND đ u t ho c đi vayố ề ố ằ ầ ư ặ G c nhìn:ố Vi t Nam: N c n i đ a (t c VND là n i t ).ệ ướ ộ ị ứ ộ ệ Mỹ: N c ngoài (t c USD là ngo i t )ướ ứ ạ ệ

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 5: Presentation tuần 7

A. L a ch n đ ng ti n đ u tự ọ ồ ề ầ ư

PH NG ÁN 1: Đ U T VÀO Đ NG VNDƯƠ Ầ Ư Ồ

PH NG ÁN 2: Đ U T VÀO Đ NG USDƯƠ Ầ Ư Ồ

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 6: Presentation tuần 7

PH NG ÁN 1: Đ U T VÀO Đ NG VNDƯƠ Ầ Ư Ồ

1 VNDR

n

C 1 VND đ u t , kỳ h n t, khi đ n h n ứ ầ ư ạ ế ạta thu đ c c g c l n lãi ượ ả ố ẫ (b ng VND) ằlà:

A. L a ch n đ ng ti n đ u tự ọ ồ ề ầ ư

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 7: Presentation tuần 7

Ti n hành qua các b c:ế ướ B c 1: ướ Mua USD v i t giá giao ngay S b ng 1 VND, thu đ c: USDớ ỷ ằ ượ

B c 2: ướ Dùng USD, đ u t v i th i h n t năm, khi đ n h n g c và ầ ư ớ ờ ạ ế ạ ốlãi thu đ c là:ượ

1

S1

S1

. 1 USDR

S n

PH NG ÁN 2: Đ U T VÀO Đ NG USDƯƠ Ầ Ư Ồ

L u ý:ư L ng ti n thu đ c b ng USD này là đ m b o ch c ch n, nh ng sau khi chuy n đ i ượ ề ượ ằ ả ả ắ ắ ư ể ổt USD sang VND, thì l ng VND cu i cùng là m t s không đ m b o vì nó ph thu c vào t ừ ượ ố ộ ố ả ả ụ ộ ỷgiá giao ngay t i th i đi m h t th i h n đ u t (t giá kỳ h n) n u nhà đ u t không s ạ ờ ể ế ờ ạ ầ ư ỷ ạ ế ầ ư ủd ng h p đ ng kỳ h nụ ợ ồ ạ .

USD

A. L a ch n đ ng ti n đ u tự ọ ồ ề ầ ư

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 8: Presentation tuần 7

B c 3: ướ Nhà đ u t bán l ng USD thu đ c do đ u t trên ầ ư ượ ượ ầ ư ở(chuy n sang VND), thu đ c l ng ti n: ể ượ ượ ề

B c 4: ướ Lãi su t quy đ i đ u t t USD sang VNDấ ổ ầ ư ừ

. 1 USDRF

S n

VND

. 1 1VND USDUSD

RFR n

S n

A. L a ch n đ ng ti n đ u tự ọ ồ ề ầ ư

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 9: Presentation tuần 7

B c 5:ướ So sánh RVND v i Rớ VNDUSD đ đ a ra quy t đ nh đ u t :ể ư ế ị ầ ư

N u Rế VND > RVNDUSD Đ u t vào VNDầ ư

G c + lãi thu đ c: Pố ượ VND.

N u Rế VND < RVNDUSD Đ u t vào USDầ ư

G c + lãi thu đ c: Pố ượ VND. = PVND.

N u Rế VND = RVNDUSD Đ u t vào vào hai đ ng ti n là nh nhau ầ ư ồ ề ư

Khi l a ch n đ ng ti n đ u t , ta không ch xét đ n lãi su t mà cònự ọ ồ ề ầ ư ỉ ế ấph i chú ý đ n t giá kỳ h n.ả ế ỷ ạ

1 VNDR

n

1VNDUSDR

n

. 1 USDRF

S n

A. L a ch n đ ng ti n đ u tự ọ ồ ề ầ ư

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 10: Presentation tuần 7

Ph ng án 1: Đi vay b ng VND

ươằ

Ph ng án 2: Đi vay b ng USD

ươằ

B. L a ch n đ ng ti n đi vayự ọ ồ ề

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 11: Presentation tuần 7

Ph ng án 1: Đi vay b ng VNDươ ằ

1 VNDR

n

C vay 1VND, kỳ h n t năm, khi đ n h n, g c và lãi ph i tr (b ng VND) ứ ạ ế ạ ố ả ả ằlà:

B. L a ch n đ ng ti n đi vayự ọ ồ ề

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 12: Presentation tuần 7

Ti n hành qua các b c:ế ướ B c 1:ướ Đ có 1ể VND thì s USD c n vay là: ố ầ USD

B c 2:ướ G c và lãi ph i tr (b ng USD), cho s ti n vay trên, kỳ h n ố ả ả ằ ố ề ạt năm là:

1

S

1. 1 USDR

S n

Ph ng án 1: Đi vay b ng VNDươ ằ

L u ý:ư G c và lãi ph i tr b ng USD là bi t tr c và c đ nh, nh ng chi phí b ng ố ả ả ằ ế ướ ố ị ư ằVND đ mua USD tr n l i là m t s ch a ch c ch n, vì nó ph thu c vào t giá ể ả ợ ạ ộ ố ư ắ ắ ụ ộ ỷgiao ngay t i th i đi m h t h n (t giá kỳ h n), n u ng i đi vay không s d ng ạ ờ ể ế ạ ỷ ạ ế ườ ử ụh p đ ng kỳ h n.ợ ồ ạ

B. L a ch n đ ng ti n đi vayự ọ ồ ề

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 13: Presentation tuần 7

B c 3: ướ T i th i đi m đi vay, ng i vay ký h p đ ng kỳ h n vay USD, ạ ờ ể ườ ợ ồ ạchi phí ph i tr (g c và lãi) b ng VND cho m i VND s d ng thông ả ả ố ằ ỗ ử ụqua ph ng án vay USD là:ươ

B c 4:ướ Lãi su t vay USD quy thành VND:ấ

. 1 USDRF

S n

. 1 1VND USDUSD

RFR n

S n

B. L a ch n đ ng ti n đi vayự ọ ồ ề

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 14: Presentation tuần 7

B c 5: ướ So sánh RVND v i Rớ VNDUSD đ ra quy t đ nh:ể ế ị

N u Rế VND < RVNDUSD Đi vay b ng VND.ằ

G c và lãi ph i tr (b ng VND):ố ả ả ằ

N u Rế VND > RVNDUSD Đi vay b ng USD.ằ

G c và lãi ph i tr (b ng VND):ố ả ả ằ

N u Rế VND = RVNDUSD Đi vay b ng VND hay USD là nh nhau.ằ ư

Khi đi vay, ta không ch xét đ n lãi su t vay mà còn ph i chú ý đ n t giá kỳỉ ế ấ ả ế ỷh nạ

P . 1 VNDVND

R

n

. 1 . 1VNDUSD USD

VND VND

R RFP P

n S n

B. L a ch n đ ng ti n đi vayự ọ ồ ề

1. Tiêu chí l a ch n đ ng ti n đ u t và đi vayự ọ ồ ề ầ ư

Page 15: Presentation tuần 7

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

CIP (Covered Interest Parity) là c ch ơ ếkinh doanh chênh l ch giá có b o hi m ệ ả ểr i ro t giá; s d ng t giá kỳ h n đ ủ ỷ ử ụ ỷ ạ ểquy đ i kho n ti n g c và lãi t đ ng ổ ả ề ố ừ ồti n này sang đ ng ti n khác trong quá ề ồ ềtrình đ u t hay đi vay nên đã lo i tr ầ ư ạ ừđ c r i ro t giá, t c r i ro t giá đ c ượ ủ ỷ ứ ủ ỷ ượb o hi m.ả ể

C PIC I

P

P

I

A. Khái ni m CIPệ

Page 16: Presentation tuần 7

Thị trường tiền tệ cạnh tranh hoàn hảo

Không t n t i chi phí giao d ch.ồ ạ ị

B. Gi thuy t và c ch hình thành CIPả ế ơ ế

Kinh doanh ti n t qu c t không ch u r i ro qu c ề ệ ố ế ị ủ ốgia

Không t n t i hàng rào chu chuyên v n (thu , côta,…)ồ ạ ố ế

Các ch ng khoán có ch t l ng nh nhauứ ấ ượ ư

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

Gi thuy

t

ế

hình thành

C PIC I

P

P

I

Page 17: Presentation tuần 7

CIP đ c hình thành trên c s kinh doanh chênh l ch giá (lãi su t) ượ ơ ở ệ ấtrên th tr ng ti n t .ị ườ ề ệ

Các nhà kinh doanh chênh l ch lãi su t luôn t n d ng m i c h i ki m ệ ấ ậ ụ ọ ơ ộ ếl i nhu n khi lãi su t gi a các đ ng ti n đ c y t giá không nh t quán ợ ậ ấ ữ ồ ề ượ ế ấv i nhau.ớ

CIP đ c b o hi m r i ro t giá do không ph i b v n kinh doanh.ượ ả ể ủ ỷ ả ỏ ố Các th tr ng tài chính trên th gi i linh ho t và liên k t v i nhau ị ườ ế ớ ạ ế ớ

giúp ho t đ ng kinh doanh chênh l ch lãi su t r t c nh tranh và phát ạ ộ ệ ấ ấ ạtri n t ng đ i hoàn h o.ể ươ ố ả

T o c s cho quy lu t CIP đ c hình thành và duy trìạ ơ ở ậ ượ

B. Gi thuy t và c ch hình thành CIPả ế ơ ế

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

C ch hình ơ ếthành

Page 18: Presentation tuần 7

M c lãi su t /năm kỳ h n t c a T là rứ ấ ạ ủ T

M c lãi su t/năm kỳ h n t c a C là rứ ấ ạ ủ C

M c lãi su t quy đ i đi vay C quy ra T là rứ ấ ổ CT

 

  Quá trình th c hi n và nh h ngự ệ ả ưở

C. Quá trình hình thành và duy trì CIP

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

C PIC I

P

P

I

Page 19: Presentation tuần 7

TH2: rT >rCT

rT >rCT rT >n

Đầu tư vào T có bảo hiểm rủi ro tỷ giá sẽ có lãi nhiều hơn đầu tư vào C.

Đi vay C có bảo hiểm rủi ro tỷ giá sẽ có chi phí thấp hơn đi vay T.

Nếu đồng thời vay C và đầu tư vào T có bảo hiểm rủi ro tỷ giá sẽ có lãi

B1: Vay C-> rT giảm

B2: Dùng C vừa có mua giao ngay T->S giảm-> rC

T tăng

B3:Dùng T vừa mua được để đẩu tư-> rC

tăng-> rCT tăng

B4:Bán kỳ hạn T thu được từ đầu tư(cả gốc và lãi) để lấy C ->Ft tăng-> rC

T tăng

B5: Lãi trên C thu được khi đến hạn:

Quá trình th c hi n và nh h ngự ệ ả ưở

C. Quá trình hình thành và duy trì CIP

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

C PIC I

P

P

I

Page 20: Presentation tuần 7

Như vậy, thị trường luôn có xu hướng làm cho lãi suất các đồng tiền khác nhau trở nên ngang bằng nhau khi quy về 1 đồng tiền chung

Quy luật CIP là Quy luật một giá trên thị trường tiền tệ

C. Quá trình hình thành và duy trì CIP

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

C PIC I

P

P

I

Page 21: Presentation tuần 7

Tùy theo nhu c u phân tích mà các kỳ h n có th đ c l a ch n khác nhau, đó có ầ ạ ể ượ ự ọth là 1 năm, d i 1 năm ho c trên 1 năm.ể ướ ặ

Tuy nhiên, vì lãi su t đ c niêm y t ph bi n cho kỳ h n là 1 năm nên ta ch n kỳ ấ ượ ế ổ ế ạ ọh n 1 năm làm chu n đ phân tích CIPạ ẩ ể

  F1: T giá kỳ h n 1 nămỷ ạS: T giá giao ngayỷr: Lãi su t đ ng ti n đ nh ấ ồ ề ịgiá (n i t )ộ ệr*: Lãi su t đ ng ti n y t ấ ồ ề ếgiá (ngo i t )ạ ệ

D ng s tuy t đ iạ ố ệ ố

Ý nghĩa: N u t giá kỳ h n đ c xác đ nh theo côngế ỷ ạ ượ ịth c trên thì hai đ ng ti n sẽ là CIP và ng c l i.ứ ồ ề ượ ạ

D. Các d ng bi u hi n c a CIPạ ể ệ ủ

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

Page 22: Presentation tuần 7

p>0 (F1>S) là đi m kỳ h n gia tăng, ngo i t lên giá, n i t gi m giá kỳ h n ể ạ ạ ệ ộ ệ ả ạ p<0(F1<S) là đi m kỳ h n kh u tr , ngo i t gi m giá, n i t lên giá kỳ h nể ạ ấ ừ ạ ệ ả ộ ệ ạ

p = r-r*

 

V i r* là lãi su t/năm, m u s công th c trên s p x 1. Khi đó:ớ ấ ẫ ố ứ ấ ỉ

là công th c CIP d ng t ng đ i (g n đúng), kỳ h n 1 nămứ ạ ươ ố ầ ạ

 

 

D ng s t ng đ iạ ố ươ ố

D. Các d ng bi u hi n c a CIPạ ể ệ ủ

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

Page 23: Presentation tuần 7

Chỉ cần quan sát mức lãi suất của hai đồng tiền, ta biết được đồng tiền nào sẽ lên giá hoặc giảm giá kỳ hạn. Đồng tiền có lãi suất cao hơn sẽ có

điểm kỳ hạn chiết khấu và ngược lại

Trên thực tế, các ngân hàng thương mại xác định điểm kỳ hạn bẳng mức chênh lệch lãi suất giữa hai đồng

tiền

Ý nghĩa th c t c a công th c CIP d ng t ng đ iự ế ủ ứ ạ ươ ố

D. Các d ng bi u hi n c a CIPạ ể ệ ủ

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

C PIC I

P

P

I

Page 24: Presentation tuần 7

N u m c tăng t giá kỳ h n sai l ch nhi u v i m c chênh l ch lãi su t thì c ế ứ ỷ ạ ệ ề ớ ứ ệ ấ ơh i kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m CIA sẽ xu t hi n.ộ ệ ấ ả ể ấ ệ

M t kho n đ u t n c ngoài ng n h n vào đ ng ngo i t đ c b o hi m ộ ả ầ ư ướ ắ ạ ồ ạ ệ ượ ả ểb ng m t h p đ ng bán kỳ h n đ ng ngo i t đó trong t ng lai.ằ ộ ợ ồ ạ ồ ạ ệ ươ

Đây đ c xem là m t ng d ng th c ti n quan tr ng c a công th c CIP, giúp ượ ộ ứ ụ ự ễ ọ ủ ứnhà đ u t ki m l i khi lãầ ư ế ợ i su t gi a các đ ng ti n đ c y t giá không nh t ấ ữ ồ ề ượ ế ấquán v i nhau.ớ

Đặc biệt

2. Quy lu t ngang giá lãi su t có b o hi m - CIPậ ấ ả ể

C PIC I

P

P

I

Page 25: Presentation tuần 7

Không ch u r i ro t giá : do th c hi n h p đ ng kỳ h n.ị ủ ỷ ự ệ ợ ồ ạ Không ph i b v n kinh doanh : đi vay qu c gia có lãi su t th p, đ u t ả ỏ ố ở ố ấ ấ ầ ư ởqu c gia có lãi su t cao.ố ấ R t c nh tranh và phát tri n : do các th tr ng tài chính trên th gi i hi n ấ ạ ể ị ườ ế ớ ệnay r t linh ho t và có liên k t v i nhau.ấ ạ ế ớ

Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m (Covered Interest Arbitrage) là ệ ấ ả ểquá trình l i d ng vào s chênh l ch lãi su t gi a 2 qu c gia trong khi s ợ ụ ự ệ ấ ữ ố ửd ng m t h p đ ng kỳ h n đ phòng ng a r i ro t giá.ụ ộ ợ ồ ạ ể ừ ủ ỷ

3. Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m – CIAệ ấ ả ể

Đ c đi m c a CIAặ ể ủ

Khái ni m CIAệ

A. Khái ni m và đ c đi mệ ặ ể

Page 26: Presentation tuần 7

Lãi su t đi vay c a đ ng ti n y t giá ấ ủ ồ ề ế it* l n h n lãi su t cho vayớ ơ ấ c a đ ng ủ ồ

ti n đ nh giáề ị it

T giá giao ngay ỉ S và t giá kì h n ỉ ạ Ft c a 2 đ ng ti n là không thay đ iủ ồ ề ổ

Ta có :

Xu t hi n c h i arbitrage lãi su t có b o hi mấ ệ ơ ộ ấ ả ể . CIA h ng ng aiướ ọ , t c là vay ứ trong n c đ đ u t ra n c ngòai. ở ướ ể ầ ư ướ

Do lãi su t n c ngòai cao h n lãi su t trong n c, khi đó l m phát ấ ở ướ ơ ấ ở ướ ạ ởn c ngòai sẽ cao h n l m phát trong n cướ ơ ạ ở ướ d n đ n vi c ẫ ế ệ đ ng ng ai t sẽ b ồ ọ ệ ịm t giá. ấ Khi đó đ u t ra n c ngòai ta sẽ thu v m t l ng ti n nhi u h n khi ta ầ ư ướ ề ộ ượ ề ề ơđ u t trong n c.ầ ư ở ướ L i nhu n CIA :ợ ậ

3. Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m – CIAệ ấ ả ể

B. Phân lo i CIAạ

CIA h ng ngo iướ ạ

Page 27: Presentation tuần 7

Lãi su t đi vay c a đ ng ti n ấ ủ ồ ề đ nhị giá it l n h n lãi su t cho vayớ ơ ấ c a đ ng ủ ồ

ti n ề y tế giá it*

T giá giao ngay ỉ S và t giá kì h n ỉ ạ Ft c a 2 đ ng ti n là không thay đ iủ ồ ề ổ .

Ta có :

Xu t hi n c h i arbitrage lãi su t có b o hi mấ ệ ơ ộ ấ ả ể . CIA h ng nướ ội, t c là vay ứ ởn c ướ ngoài đ đ u t ể ầ ư trong n c.ướ Do lãi su t n c ngòai ấ ở ướ th pấ h n lãi su t trong n c, khi đó l m phát ơ ấ ở ướ ạ ởn c ngòai sẽ ướ th p ấ h n l m phát trong n cơ ạ ở ướ . Theo PPP đ ng nồ iộ t sẽ b ệ ịm t giá. ấ Khi đó đ u t ầ ư trong n c ướ ta sẽ thu v m t l ng ti n nhi u h n khi ta đ u ề ộ ượ ề ề ơ ầt ư ở n c ngoàiướ . L i nhu n CIA :ợ ậ

CIA h ng n iướ ộ

3. Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m – CIAệ ấ ả ể

B. Phân lo i CIAạ

Page 28: Presentation tuần 7

3. Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m – CIAệ ấ ả ể

Đi vay VND

Dùng số tiền vay được để mua USD trên thị trường hối đoái

Đem số USD đầu tư ở Mỹ, đồng thời mở hợp đồng kỳ hạn bán USD

Khi tiền gửi đến hạn, thu gốc và lãi bằng USD

Bán USD theo hợp đồng kỳ hạn đã ký kết trước đó để nhận lại VND

Trả tiền vay và lãi bằng VND, hưởng lợi từ phần tiền còn thừa

Các bước thực hiện CIA

Giả sử lãi suất ở Việt Nam thấp hơn ở Mỹ

C. Các b c th c hi n CIAướ ự ệ

Page 29: Presentation tuần 7

Tác động của CIA hướng ngoạiHành động Tác động

Đi vay VND Nhiều người đi vay, dẫn đến lãi suất cho vay VND tăng

Bán VND để đổi lấy USD trên FOREX

Cầu USD tăng, dẫn đến việc tăng tỷ giá giao ngay của đồng USD (đồng USD lên giá)

Đầu tư USD Nhiều người đầu tư, dẫn đến lãi suất đi vay USD giảm

Mở hợp đồng kỳ hạn bán USD Cung USD tăng, dẫn đến việc giảm tỷ giá kỳ hạn đồng USD

Tóm lại khi CIA hướng ngoại xảy ra sẽ khiến cho Lãi suất nội địa it tăng, lãi suất ngoại quốc it

* giảm Tỷ giá giao ngay hiện hành S tăng, tỷ giá kỳ hạn hiện hành Ft giảm

3. Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m – CIAệ ấ ả ể

Giả sử lãi suất ở Việt Nam thấp hơn ở MỹD. Tác đ ng c a CIAộ ủ

Page 30: Presentation tuần 7

3. Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m – CIAệ ấ ả ể

Tác động của CIA hướng ngoại

Đi vay VND

Bán VND, mua USD

Đầu tư USD

Mở hợp đồng kỳ hạn

D. Tác đ ng c a CIAộ ủ

Page 31: Presentation tuần 7

Tác động của CIA hướng nộiHành động Tác động

Đi vay USD Nhiều người đi vay, dẫn đến lãi suất cho vay USD tăng

Bán USD để đổi lấy VND trên FOREX

Cầu VND tăng, dẫn đến việc giảm tỷ giá giao ngay của đồng USD (đồng VND lên giá)

Đầu tư VND Nhiều người đầu tư, dẫn đến lãi suất đi vay VND giảm

Mở hợp đồng kỳ hạn bán VND Cung VND tăng, dẫn đến việc tăng tỷ giá kỳ hạn đồng USD

Tóm lại khi CIA hướng nội xảy ra sẽ khiến cho Lãi suất nội địa it giảm, lãi suất ngoại quốc it

* tăng Tỷ giá giao ngay hiện hành S giảm, tỷ giá kỳ hạn hiện hành Ft tăng

3. Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m – CIAệ ấ ả ể

Giả sử lãi suất ở Việt Nam cao hơn ở MỹD. Tác đ ng c a CIAộ ủ

Page 32: Presentation tuần 7

3. Kinh doanh chênh l ch lãi su t có b o hi m – CIAệ ấ ả ể

Tác động của CIA hướng nội

Mở hợp đồng kỳ hạn

Bán USD, mua VND

Đầu tư VND

Đi vay USD

D. Tác đ ng c a CIAộ ủ

Page 33: Presentation tuần 7

4. Quy lu t ngang giá lãi su t không có b o hi m - UIPậ ấ ả ể

A. Gi i thi uớ ệ

UIP là m u ngang giá lãi su t không có ẫ ấb o hi m r i ro t giá, hay còn g i là ả ể ủ ỷ ọngang giá lãi su t d ng kỳ v ng.ấ ạ ọ

Page 34: Presentation tuần 7

• G i:ọ Th i h n h p đ ng kỳ h n là t (năm)ờ ạ ợ ồ ạ T giá kỳ h n là ỷ ạ T giá giao ngay kỳ v ng là ỷ ọ

• Ta ch ng minh r ng:ứ ằ

)/( TCF t

4. Quy lu t ngang giá lãi su t không có b o hi m - UIPậ ấ ả ể

B. T giá kì h n và t giá giao ngay kỳ v ngỷ ạ ỷ ọ

Page 35: Presentation tuần 7

a. : nhà đầu cơ sẽ mua kỳ hạn C tại mức tỷ giá , để sau t năm, tại thời điểm hợp đồng kỳ hạn đến hạn, bán C với tỷ giá giao ngay kỳ vọng là , lãi phát sinh kỳ vọng trên 1 C giao dịch là:

Thông qua hành vi đầu cơ mua kỳ hạn C, các lực lượng thị trường làm cho tỷ giá kỳ hạn tăng lên sát với tỷ giá gia ngay kỳ vọng .Các hành vi đầu cơ chỉ dừng lại chừng nào

b. :

giảm xuống sát với

4. Quy lu t ngang giá lãi su t không có b o hi m - UIPậ ấ ả ể

B. T giá kì h n và t giá giao ngay kỳ v ngỷ ạ ỷ ọ

Page 36: Presentation tuần 7

• Thị trường ở (a) hoặc (b) thì cũng chỉ là tạm thời, xu hướng của thị trường là làm cho tỷ giá kỳ hạn phản ánh tỷ giá giao ngay kỳ vọng tại thời điểm hợp đồng kỳ hạn đến hạn.

• Do đó, theo qui luật thị trường ta có

4. Quy lu t ngang giá lãi su t không có b o hi m - UIPậ ấ ả ể

B. T giá kì h n và t giá giao ngay kỳ v ngỷ ạ ỷ ọ

Page 37: Presentation tuần 7

Kỳ h n 1 nămạ D ng s tuy t đ i:ạ ố ệ ố

D ng s t ng đ i:ạ ố ươ ố

G n đúng:ầ

4. Quy lu t ngang giá lãi su t không có b o hi m - UIPậ ấ ả ể

C. Các d n bi u hi n c a UIPạ ể ệ ủ

Page 38: Presentation tuần 7

Kỳ h n t năm (t<1)ạ D ng s tuy t đ i:ạ ố ệ ố

D ng s t ng đ i:ạ ố ươ ố

G n đúng:ầ

4. Quy lu t ngang giá lãi su t không có b o hi m - UIPậ ấ ả ể

C. Các d n bi u hi n c a UIPạ ể ệ ủ

Page 39: Presentation tuần 7

Kỳ h n t năm (t>1)ạ

D ng s tuy t đ i:ạ ố ệ ố

D ng s t ng đ i:ạ ố ươ ố

4. Quy lu t ngang giá lãi su t không có b o hi m - UIPậ ấ ả ể

C. Các d n bi u hi n c a UIPạ ể ệ ủ

Page 40: Presentation tuần 7

UIP có th bi u hi n d ng có ý nghĩa h nể ể ệ ở ạ ơ

N u th tr ng là hoàn h o, thì chênh l ch lãi su t gi a haiế ị ườ ả ệ ấ ữđ ng ti n ph i ph n ánh t l bi n đ ng kỳ v ng c a t giáồ ề ả ả ỷ ệ ế ộ ọ ủ ỷgiao ngay.

N u m c chênh l ch lãi su t là không đ i thì khi t giá d tính ế ứ ệ ấ ổ ỷ ựtăng thì t giá giao ngay cũng tăng.ỷ

Nh ng thay đ i d tính v t giá t ng lai tr thành l c l ng ữ ổ ự ề ỷ ươ ở ự ượth tr ng nh h ng đ n t giá giao ngay.ị ườ ả ưở ế ỷ

4. Quy lu t ngang giá lãi su t không có b o hi m - UIPậ ấ ả ể

D. Ý nghĩa c a UIPủ

Page 41: Presentation tuần 7

5. Hi u ng Fisherệ ứ

A. Hi u ng Fisherệ ứ

Lãi su t danh nghĩa: lãi su t ngân hàng ấ ấthông báo cho khách hàng – kí hi u ệ i. Lãi su t th c: lãi su t sau khi đã lo i ấ ự ấ ạtr nh h ng c a l m phát – kí hi u ừ ả ưở ủ ạ ệ r.T l l m phát – kí hi u ỷ ệ ạ ệ π.

r = i – π

Page 42: Presentation tuần 7

Ph ng trình Fisher đ c vi t nh sau: lãi su t danh ươ ượ ế ư ấnghĩa b ng lãi su t th c c ng v i t l l m phát ( ằ ấ ự ộ ớ ỷ ệ ạ i = r +

π ). Lãi su t danh nghĩa có th thay đ i theo 3 nguyên nhân:ấ ể ổ

Lãi su t th c thay đ i (1)ấ ự ổ T l l m phát thay đ i (2)ỷ ệ ạ ổ Lãi su t th c ho c t l l m phát thay đ i (3)ấ ự ặ ỷ ệ ạ ổ

5. Hi u ng Fisherệ ứ

A. Hi u ng Fisherệ ứ

Page 43: Presentation tuần 7

5. Hi u ng Fisherệ ứ

Theo lý thuy t đ nh l ng: ế ị ượcung ti n t tăng 1% t c l m ề ệ ứ ạphát sẽ tăng 1% kéo theo lãi su t danh nghĩa tăng 1% ấ(theo đ ng th c Fisher).ẳ ứM i quan h m t – m t ố ệ ộ ộgi a t l l m phát và lãi ữ ỷ ệ ạsu t danh nghĩa đ c g i là ấ ượ ọhi u ng Fisher (FE).ệ ứ

A. Hi u ng Fisherệ ứ

Page 44: Presentation tuần 7

5. Hi u ng Fisherệ ứ

B. Hi u ng Fisher qu c tệ ứ ố ế

Hi u ng Fisher qu c t (IFE) đ c hình thành do ệ ứ ố ế ượs tác đ ng đ ng th i c a ngang giá lãi su t (PPP) ự ộ ồ ờ ủ ấvà hi u ng Fisher (FE). Hi u ng Fisher qu c t ệ ứ ệ ứ ố ếkh ng đ nh r ng s khác nhau trong lãi su t gi a các ẳ ị ằ ự ấ ữqu c gia là do d đoán m t cách khách quan v m t ố ự ộ ề ộs thay đ i t ng lai trong t giá giao ngay.ự ổ ở ươ ỷ

Page 45: Presentation tuần 7

Lý thuy t hi u ng Fisher qu c t s d ng lãi su t (không ế ệ ứ ố ế ử ụ ấdùng chênh l ch m c l m phát) đ gi i thích t i sao t giá ệ ứ ạ ể ả ạ ỷh i đoái thay đ i theo th i gian, nh ng nó có liên quan m t ố ổ ờ ư ậthi t v i lý thuy t ngang giá s c mua vì lãi su t th ng có ế ớ ế ứ ấ ườm i quan h m t thi t v i t l l m phát.ố ệ ậ ế ớ ỷ ệ ạ

Do đó chênh l ch lãi su t gi a các qu c gia có th là k t qu ệ ấ ữ ố ể ế ảchênh l ch trong l m phát.ệ ạ

5. Hi u ng Fisherệ ứ

B. Hi u ng Fisher qu c tệ ứ ố ế

Page 46: Presentation tuần 7

Gi s lãi su t th c Mỹ và Vi t Nam là 3%. Lãi su t danh nghĩa ả ử ấ ự ở ệ ấphi r i ro c a m i qu c gia đ c công b r ng rãi và có th d ủ ủ ỗ ố ượ ố ộ ể ễdàng nh n đ c. Gi s lãi su t phi r i ro t i ậ ượ ả ử ấ ủ ạ VN là 15%/năm, t i ạ Mỹ là 7%/năm. M c l m phát kỳ v ng t i VN b ng ứ ạ ọ ạ ằ 15% - 3% = 12%, t i Mỹ là ạ 7% - 3% = 4%. M c chênh l ch l m phát kỳ v ng ứ ệ ạ ọgi a hai qu c gia là ữ ố 12% - 4% = 8%. Hi u ng Fisher qu c t ệ ứ ố ế(IFE) m n t lý thuy t ngang b ng s c mua (PPP) đ tìm ra ượ ừ ế ằ ứ ểm c bi n đ ng t giá kỳ v ng d a trên m c l m phát kỳ v ng. ứ ế ộ ỷ ọ ự ứ ạ ọDo l m phát t i VN cao h n Mỹ là ạ ạ ơ ở 8% nên đ ng VND sẽ ph i ồ ảs t gi m so v i đ ng $ ụ ả ớ ồ 8%. Nhà đ u t VN có th ki m đ c ầ ư ể ế ượ 7% t vi c đ u t vào VN, m c sinh l i này b ng đúng v i m c sinh ừ ệ ầ ừ ứ ờ ằ ớ ứl i mà h có th ki m đ c Mỹ.ờ ọ ể ế ượ ở

5. Hi u ng Fisherệ ứ

B. Hi u ng Fisher qu c tệ ứ ố ế

Page 47: Presentation tuần 7

Công th c tính su t sinh l i th c t (hi u qu ) đ i v i ứ ấ ờ ự ế ệ ả ố ớkho n ti n g i ngân hàng n c ngoàiả ề ử ướ

r = (1 + if) x (1+ef) – 1 Theo IFE, t su t sinh l i t đ u t trong n c tính trung ỷ ấ ợ ừ ầ ư ướ

bình sẽ b ng t su t sinh l i có hi u l c t đ u t n c ằ ỷ ấ ợ ệ ự ừ ầ ư ướngoài. T c là: r = iứ h

Do đó:

ih: lãi su t trong n cấ ướ

if: lãi su t n c ngoàiấ ướ

5. Hi u ng Fisherệ ứ

B. Hi u ng Fisher qu c tệ ứ ố ế

Page 48: Presentation tuần 7

Lý thuy t IFE cho r ng, iế ằ h > if ; ef sẽ d ng, đ ng ngo i t sẽ ươ ồ ạ ệtăng giá khi lãi su t n c ngoài th p h n lãi su t trong n c. ấ ướ ấ ơ ấ ướNg c l i, iượ ạ h < if ; ef sẽ âm, đ ng ngo i t sẽ gi m giá. ồ ạ ệ ả

T giá giao ngay cu i kì đ c tính b ng:ỷ ố ượ ằSt + 1 = St x (1 + ef)

St: t giá giao ngay đ u kìỷ ầ

St+1: t giá giao ngay cu i kìỷ ố

5. Hi u ng Fisherệ ứ

B. Hi u ng Fisher qu c tệ ứ ố ế

Page 49: Presentation tuần 7

Nh n xét hi u ng IFEậ ệ ứ : • Qu c gia nào có t l lãi su t cao thì đ ng ti n n c đó sẽ ố ỉ ệ ấ ồ ề ướ

gi m giá trong t ng lai.ả ươ• Tính bình quân, n u liên t c kí g i kho n ti n c a mình vàế ụ ở ả ề ủ

o m t lo i ngo i t  nào đó và không rút v n ra trong su t ộ ạ ạ ệ ố ốkho ng th i gian này thì ta sẽ ả ờkhông lãi cũng không l , t c ta sẽ hoà v n.ỗ ứ ố

5. Hi u ng Fisherệ ứ

B. Hi u ng Fisher qu c tệ ứ ố ế

Page 50: Presentation tuần 7

Tr ng thái cân b ng th tr ng t ng thạ ằ ị ườ ổ ể Các quan h Parity t o s k t n i ch t chẽ gi a các th ệ ạ ự ế ố ặ ữ ị

tr ng ườthông qua các liên k t đ ng b t ng thế ồ ộ ổ ể

Khi m t nhân t th tr ng c th thay đ i ộ ố ị ườ ụ ể ổ ⇨ phá v tr ng ỡ ạthái

cân b ng hi n t i ằ ệ ạ ⇨ làm LOP sai l ch ệ ⇨ kích ho t c ch ạ ơ ếarbitrage ⇨ s thayự

đ i đ ng lo t trên t t c các nhân t c a các th tr ng khácổ ồ ạ ấ ả ố ủ ị ườ ⇨t o l p và duyạ ậ

trì m t tr ng thái cân b ng t ng th m iộ ạ ằ ổ ể ớ

A. T ng h p các quan h Parityổ ợ ệ

6. T ng h p các quan h Parity và m i quan h gi a chúngổ ợ ệ ố ệ ữ

Page 51: Presentation tuần 7

Purchasing Power Parity ( PPP ) T giá giao ngay c a m t đ ng ti n so v i m t đ ng ti n c th khác sẽ thay ỷ ủ ộ ồ ề ớ ộ ồ ề ụ ể

đ i đ ph n ng v i chênh l ch l m phát gi a hai qu c gia.ổ ể ả ứ ớ ệ ạ ữ ố S c mua c a ng i tiêu dùng khi mua hàng hóa trong n c sẽ t ng t khi ứ ủ ườ ướ ươ ự

mua hàng hóa nh p kh u t n c ngoàiậ ẩ ừ ướ Covered Interest Parity ( CIP ) Trong môi tr ng PCM, các c h i đ u t có cùng m c r i ro gi a các qu c ườ ơ ộ ầ ư ứ ủ ữ ố

giakhác nhau đ u mang l i thu nh p đ u t ngang nhauề ạ ậ ầ ư

A. T ng h p các quan h Parityổ ợ ệ

6. T ng h p các quan h Parity và m i quan h gi a chúngổ ợ ệ ố ệ ữ

GIÁ C , LÃI SU T VÀ T GIÁ TR NG THÁI CÂN B NGẢ Ấ Ỷ Ở Ạ Ằ

Page 52: Presentation tuần 7

A. T ng h p các quan h Parityổ ợ ệ

6. T ng h p các quan h Parity và m i quan h gi a chúngổ ợ ệ ố ệ ữ

GIÁ C , LÃI SU T VÀ T GIÁ TR NG THÁI CÂN B NGẢ Ấ Ỷ Ở Ạ Ằ

Uncovered Interest Parity ( UIP )• Trong môi tr ng PCM và các nhà đ u t bàng quang v i r i ro, m c thay đ i ườ ầ ư ớ ủ ứ ổ

kỳ v ng c a t giá ph n ánh t ng quan lãi su t gi a các qu c giaọ ủ ỷ ả ươ ấ ữ ốInternational Fisher effect ( IFE ho c RIP )ặ• Chênh l ch lãi su t gi a các qu c gia ph n ánh t ng quan l m phát gi a các ệ ấ ữ ố ả ươ ạ ữ

qu c gia yố ấTrong môi tr ng PCM, lãi su t th c gi a các qu c gia nên ngang nhauườ ấ ự ữ ốUnbiased Expectation hypothesis (UEH)• T giá kỳ h n là m t c s d báo khách quan c a t giá giao ngay kỳ v ngỷ ạ ộ ơ ở ự ủ ỷ ọ

Page 53: Presentation tuần 7

T ỷgiá

Spot

Giá c pả

Lãi su t ấ

i

CIP UIP

Fisher EffectIFE / RIP

B. M i liên k t gi a các Parityố ế ữ

6. T ng h p các quan h Parity và m i quan h gi a chúngổ ợ ệ ố ệ ữ

PPPA

PPPR

PPPe LOP & Arbitrage

(Môi tr ng ườgi đ nhả ị

Page 54: Presentation tuần 7

PHẦN II – PHỤ LỤC

Page 55: Presentation tuần 7

Th tr ng hoàn h o ( Perfect Market ) : Là th tr ng đ c tr ng b i r t ị ườ ả ị ườ ặ ư ở ấnhi u ng i mua và ng i bán v i nh ng s n ph m đ ng nh t. Vi c tham ề ườ ườ ớ ữ ả ẩ ồ ấ ệgia vào và rút ra trong m t ngành là không ( h u nh không) t o thêm chi ộ ầ ư ạphí. Thông tin đ c cung c p đ y đ và mi n phí cho các thành viên tham ượ ấ ầ ủ ễgia trên th tr ng, không có s thông đ ng gi a các doanh nghi p trong ị ườ ự ồ ữ ệngành.

L m phát ( Inflation) : Sạ tăng lên theo th i gian c a m c giá chung h u h t ự ờ ủ ứ ầ ếcác hàng hoá và d ch v so v i th i đi m tr c đó. Nh v y tình tr ng l m ị ụ ớ ờ ể ướ ư ậ ạ ạphát đ c đánh giá b ng cách so sánh giá c c a m t lo i hàng hoá vào hai ượ ằ ả ủ ộ ạth i đi m khác nhau, v i gi thi t ch t l ng không thay đ i.ờ ể ớ ả ế ấ ượ ổ

Quy lu t m t giá ( Law of One Price) : ậ ộ “Trong m t th tr ng hi u qu , t t c ộ ị ườ ệ ả ấ ảcác hàng hóa gi ng nhau ph i đ c bán v i cùng m t giá.”ố ả ượ ớ ộ T t c nh ng ấ ả ững i bán hàng sẽ t p trung v m c giá cao nh t có th bán ra, nh ng ng i ườ ậ ề ứ ấ ể ữ ườmua hàng sẽ đ xô vào m c giá th p nh t có th mua, nh ng trong m t th ổ ứ ấ ấ ể ư ộ ịtr ng hoàn h o, cung và c u sẽ h i t t i m t đi m là b t bi n.ườ ả ầ ộ ụ ạ ộ ể ấ ế

Thu t ngậ ữ

Page 56: Presentation tuần 7

Ngang giá s c mua ( Purchasing Power Parity - PPP): ứ PPP có th hi u đ n ể ể ơgi n là s c mua t ng đ ng c a GDP. Nói m t cách d hình dung là m t h s ả ứ ươ ươ ủ ộ ễ ộ ệ ốđi u ch nh s c mua c a hai kho n ti n hai vùng đ a kinh t khác nhau (đ i ề ỉ ứ ủ ả ề ở ị ế ổl y hàng hóa-d ch v ho c đ i l y m t lo i ti n t khác).ấ ị ụ ặ ổ ấ ộ ạ ề ệ Kinh doanh chênh l ch giá ( Arbitrage ): ệ Nó đ c hi u là ho t đ ng đ u c ượ ể ạ ộ ầ ơki m l i do có s chênh l ch giá gi a hai th tr ng: nhà đ u c mua hàng ể ờ ự ệ ữ ị ườ ầ ơ ởn i giá r và bán ngay t c kh c n i giá cao, h ng chênh l ch v i r i ro h u ơ ẻ ứ ắ ở ơ ưở ệ ớ ủ ầnh không có. Ho t đ ng mua và bán ph i di n ra đ ng th i cùng s l ng ư ạ ộ ả ễ ồ ờ ố ượngay cùng m t th i đi m.ộ ờ ể H p đ ng kì h n ợ ồ ạ (Forward) là m t tho thu n gi a hai bên v vi c mua hay ộ ả ậ ữ ề ệbán m t tài s n nào đó vào m t th i đi m đ nh tr c trong t ng lai. Do v y, ộ ả ộ ờ ể ị ướ ươ ậtrong lo i h p đ ng này, ngày kí k t và ngày giao hàng là hoàn toàn tách bi t ạ ợ ồ ế ệnhau. 

Thu t ngậ ữ

Page 57: Presentation tuần 7

T giá danh nghĩaỷ : Là t giá đ c s d ng hàng ngày trong giao d ch trên ỷ ượ ử ụ ịth tr ng  ngo i h i, nó chính là giá c a m t đ ng ti n đ c bi u th ị ườ ạ ố ủ ộ ồ ề ượ ể ịthông qua đ ng ti n khác  mà ch a đ c p đ n t ng quan s c mua hàng ồ ề ư ề ậ ế ươ ứhóa và d ch v gi a chúng.ị ụ ữ

T giá danh nghĩa đa ph ng (NEER–Nominal Effective Exchange ỷ ươrate)  NEER không ph i là t giá, nó là m t chả ỷ ộ ỉ s đ c tính b ng cách ch n ố ượ ằ ọra  m t sộ ố lo i ngo i t đ c tr ng (r ti n t ) và tính t giá trung bình các ạ ạ ệ ặ ư ổ ề ệ ỷt giá danh  nghĩa c a các đ ng ti n có tham gia vào r ti n t v i t tr ng ỷ ủ ồ ề ổ ề ệ ớ ỷ ọt giá t ng ng.  T tr ng c a t giá song ph ng có th l y t tr ng ỷ ươ ứ ỷ ọ ủ ỷ ươ ể ấ ỷ ọth ng m i c a n c có  đ ng n i t đem tính NEER so các n c có đ ng ươ ạ ủ ướ ồ ộ ệ ướ ồti n trong r đ c ch n.ề ổ ượ ọ

T giá danh nghĩa song ph ngỷ ươ :  là giá c c a m t đ ng ti n so v i  m t ả ủ ộ ồ ề ớ ộđ ng ti n khác mà ch a đ c p đ n chênh l ch l m phát gi a hai n c.ồ ề ư ề ậ ế ệ ạ ữ ướ

T giá th c trung bình ( REER – Real Effective Exchange Rate): Là t giá ỷ ự ỷdanh nghĩa đa ph ng sau khi đ c đi u ch nh l m phát, ph n ánh giá tr ươ ượ ề ỉ ạ ả ịth c s c a đ ng ti n n i t .ự ự ủ ồ ề ộ ệ

Thu t ngậ ữ

Page 58: Presentation tuần 7

PHẦN III – MỞ RỘNG

Page 59: Presentation tuần 7

Ngu n: http://www.doimoi.org/detailsnews/1299/352/go-dan-bai-toan-ty-gia,-lai-suat-ồva-lam-phat.html

Tháo g bài toán t giá, lãi su t và l m phát Vi t Nam năm 2011ỡ ỷ ấ ạ ở ệ

Page 60: Presentation tuần 7

T giá sẽ s m gi m, d trỷ ớ ả ự ữ ngo iạ h iố tăng

Ngu n cung ti n đ ng đang gi mồ ề ồ ảQuy t đ nh ế ị 379/2011/ QĐ-NHNN làm tăng m c lãi su tứ ấtrên th tr ngị ườ : 12%/năm (tr m c lãi su t c b nừ ứ ấ ơ ả ).

T giá trên th tr ng liên ngân hàng gi m và tác đ ng ỷ ị ườ ả ộkhi n t giá th tr ng t do r i xu ng kh i m c ế ỷ ị ườ ự ơ ố ỏ ố22.000 VND/USD v g n 21.000.ề ầ

Kh năng t giá VND/USD sẽ s m gi m v trong biên ả ỷ ớ ả ềđ t giá c a NHNN.ộ ỷ ủ

Tháo g bài toán t giá, lãi su t và l m phát Vi t Nam năm 2011ỡ ỷ ấ ạ ở ệ

Page 61: Presentation tuần 7

Ngu n cung ti n đ ng đang gi mồ ề ồ ảNh ng tín hi u t chính sách qu n lý vàng, và đ c bi t là ữ ệ ừ ả ặ ệ

NHNNđang hoàn t t Ngh đ nh c m kinh doanh vàng mi ng, nhu c uấ ị ị ấ ế ầvàng sẽ gi m điả .

Giá vàng có th r t nhanh.ể ấ NHNN có th can thi p mua USD vào đ tăng d tr ể ệ ể ự ữ

ngo i h iạ ố

Tháo g bài toán t giá, lãi su t và l m phát Vi t Nam năm 2011ỡ ỷ ấ ạ ở ệ

T giá sẽ s m gi m, d trỷ ớ ả ự ữ ngo iạ h iố tăng

Page 62: Presentation tuần 7

Tháo g bài toán t giá, lãi su t và l m phát Vi t Nam năm 2011ỡ ỷ ấ ạ ở ệ

Lãi su t VND = lãi su t USD + đ ấ ấ ộđi u ch nh kỳ v ng (%) c a t ề ỉ ọ ủ ỷ

giá VND/USD

L y thí d c a vi c đi u ch nh t ấ ụ ủ ệ ề ỉ ỷgiá 9,3% c a NHNN (thay đ i t ủ ổ ỷgiá liên ngân hàng t 18.932 đ ng ừ ồđ i m t đô la lên 20.693 đ ng) ổ ộ ồhôm 11/2 v a qua, ta có th th y ừ ể ấcông th c trên d đoán khá chính ứ ựxác m c thay đ i c a t giá t vài ứ ổ ủ ỷ ừtháng qua

Chu trình ch n l m phát và gi m m t b ng lãi su tặ ạ ả ặ ằ ấ

Lãi su t huy đ ng VND (14%) = lãi su t USD (4%-5%) + đi u ch nh t ấ ộ ấ ề ỉ ỷgiá đã x y ra (9,3%)ả

Page 63: Presentation tuần 7

Làm sao đ gi m l m phát d báo 2011 t tháng 4?ể ả ạ ự ừ

S l m phát v a công b là 2,09% ố ạ ừ ố (tháng 2/2011). Và d đoán trên 2% ự (tháng 3). Do k t qu c a vi c tăng giá điế ả ủ ệ ện và d u gây xôn xao cho th tr ng tài chính ầ ị ườvà gi i truy n thôngớ ề . Vì sẽ khó ki m soát đ c m c 7% cho c năm n u đà ể ượ ở ứ ả ếtăng giá này ti p t c.ế ụTheo phân tích đ nh l ng c a ng i vi t, trong năm 2011 còn ph i gi m m c ị ượ ủ ườ ế ả ả ứtăng M2 xu ng còn 15% và m c tăng tín d ng xu ng còn 17%-18%, đ ng th i v i ố ứ ụ ố ồ ờ ớcác c t gi m l n trong chi tiêu công đ đem t l b i chi ngân sách xu ng còn ắ ả ớ ể ỷ ệ ộ ốkho ng 4,5% GDP (so v i 5,9% năm 2010), n u mu n ki m soát l m phát h u ả ớ ế ố ể ạ ữhi u trong su t năm và đem nó v m c 9% vào cu i năm 2011, d a vào m c tiêu ệ ố ề ứ ố ự ụtăng tr ng GDP kho ng 6% (thay vì 7% d ki n) và cân b ng cán cân thanh ưở ả ự ế ằtoán qu c t cho năm 2011 (t c là ch n h n s thâm h t vào quỹ d tr ngo i ố ế ứ ặ ẳ ự ụ ự ữ ạh i nh trong 2 năm qua).ố ư

Tháo g bài toán t giá, lãi su t và l m phát Vi t Nam năm 2011ỡ ỷ ấ ạ ở ệ

Page 64: Presentation tuần 7

B ng 1 và 2: L m phát theo khuynh h ng hi n nayả ạ ướ ệ

Làm sao đ gi m l m phát d báo 2011 t tháng 4?ể ả ạ ự ừ

Tháo g bài toán t giá, lãi su t và l m phát Vi t Nam năm 2011ỡ ỷ ấ ạ ở ệ

Page 65: Presentation tuần 7

L p y Ban liên b ph i h p tri n khai các chính sách vĩ ậ Ủ ộ ố ợ ểmô

Tháo g bài toán t giá, lãi su t và l m phát Vi t Nam năm 2011ỡ ỷ ấ ạ ở ệ