59
Thoái hóa đĩa đ m Thoái hóa đĩa đ m BSNT Nguy n Duy Hùng BSNT Nguy n Duy Hùng 26.02.2010 26.02.2010

Staff thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Thoái hóa đĩa đ mệThoái hóa đĩa đ mệ

BSNT Nguy n Duy HùngễBSNT Nguy n Duy Hùngễ26.02.201026.02.2010

Page 2: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Gi i ph uả ẫGi i ph uả ẫ• Đĩa đ m đ c c u t o t 3 câu trúc chính:ệ ượ ấ ạ ừĐĩa đ m đ c c u t o t 3 câu trúc chính:ệ ượ ấ ạ ừ+ Nhân m m (nucleus pulposus)ề+ Nhân m m (nucleus pulposus)ề+ Vòng x ( annulus fibrosus) ơ+ Vòng x ( annulus fibrosus) ơ+ Đĩa t n cùng (vertebral end-plates) (¾ millimeter )ậ+ Đĩa t n cùng (vertebral end-plates) (¾ millimeter )ậ• Các c u trúc này ch a 3 thành ph n chính là protein, s n và ấ ứ ầ ụCác c u trúc này ch a 3 thành ph n chính là protein, s n và ấ ứ ầ ụ

n c.ướn c.ướ• Nhân m m (ềNhân m m (ề Nucleus Pulposus #1Nucleus Pulposus #1):):- Ch a nhi u n c d ng keo, có 2 ch c năng chính: ch ng đ ứ ề ướ ạ ứ ố ỡCh a nhi u n c d ng keo, có 2 ch c năng chính: ch ng đ ứ ề ướ ạ ứ ố ỡ

(bear) và ch u đ ng (carry) tr ng l c c a c th .ị ự ọ ự ủ ơ ể(bear) và ch u đ ng (carry) tr ng l c c a c th .ị ự ọ ự ủ ơ ể2.2. Vòng x (Annulus Fibrosus #2):ơ Vòng x (Annulus Fibrosus #2):ơ - Ch a nhi u ch t x , có ch c năng gi cho nhân m m v trí ứ ề ấ ơ ứ ữ ề ở ị- Ch a nhi u ch t x , có ch c năng gi cho nhân m m v trí ứ ề ấ ơ ứ ữ ề ở ị

c đ nh. G m 15 -25 lá x đ ng tâm (ố ị ồ ơ ồc đ nh. G m 15 -25 lá x đ ng tâm (ố ị ồ ơ ồ #9#9 lamellae). lamellae).

Page 3: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Gi i ph uả ẫGi i ph uả ẫ3. M u vòng (Ring Apophysis #6): ấ3. M u vòng (Ring Apophysis #6): ấ- Là ph n x ng tr n (naked bone) n m phía ngo i vi thân đ t ầ ươ ầ ằ ạ ốLà ph n x ng tr n (naked bone) n m phía ngo i vi thân đ t ầ ươ ầ ằ ạ ố

s ng, là n i xu t phát c a các gai x ng, ch i x ng.ố ơ ấ ủ ươ ồ ươs ng, là n i xu t phát c a các gai x ng, ch i x ng.ố ơ ấ ủ ươ ồ ươ4. Dây ch ng d c sau (Posterior Longitudinal Ligament #7).ằ ọ4. Dây ch ng d c sau (Posterior Longitudinal Ligament #7).ằ ọ5. Khoang ngoài màng c ng (Epidural Space #8)ứ5. Khoang ngoài màng c ng (Epidural Space #8)ứ6. Vùng đuôi ng a (Cauda Equinaự6. Vùng đuôi ng a (Cauda Equinaự #4 #4): ): ch a các r th n kinh ứ ễ ầch a các r th n kinh ứ ễ ầ

cùng c t S1-S4. ụcùng c t S1-S4. ụ thoát v : có th chèn ép vào b t kỳ r nào.ị ể ấ ễthoát v : có th chèn ép vào b t kỳ r nào.ị ể ấ ễ7. M m kh p (Facet Joints #5)ỏ ớ7. M m kh p (Facet Joints #5)ỏ ớ8. L ti p h p (Intervertebral Foramen - # RED zONE): ỗ ế ợ8. L ti p h p (Intervertebral Foramen - # RED zONE): ỗ ế ợ Là Là

n i 2 r th n kinh c m giác và v n đ ng đi ra và h p l i làm ơ ễ ầ ả ậ ộ ợ ạn i 2 r th n kinh c m giác và v n đ ng đi ra và h p l i làm ơ ễ ầ ả ậ ộ ợ ạm t.ộm t.ộ

9. Đĩa t n cùng (vertebral end- plate)ậ9. Đĩa t n cùng (vertebral end- plate)ậ

Page 4: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Gi i ph uả ẫGi i ph uả ẫ• #1: Nhân m m (Nucleues ề#1: Nhân m m (Nucleues ề

pulposus).pulposus).• #2 :Vòng x (Anulus ơ#2 :Vòng x (Anulus ơ

fibrosus).fibrosus).• #4: Vùng đuôi ng a (Cauda ự#4: Vùng đuôi ng a (Cauda ự

equina)equina)• #5: M m kh p (Facet joints)ỏ ớ#5: M m kh p (Facet joints)ỏ ớ• #6: M u vòng (Ring ấ#6: M u vòng (Ring ấ

apophyses).apophyses).• #7: DC d c sau (PLL).ọ#7: DC d c sau (PLL).ọ• #8: Khoang ngoài MC#8: Khoang ngoài MC• IVF zone: l ti p h p.ỗ ế ợIVF zone: l ti p h p.ỗ ế ợ

Page 5: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Page 6: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Page 7: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Rách vòng xơRách vòng xơ(Annular tears = Annular fissure)(Annular tears = Annular fissure)

Page 8: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

C chơ ếC chơ ế

Page 9: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

C chơ ếC chơ ế

Page 10: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

C chơ ếC chơ ế• Bình th ng, nhân m m có tác d ng ch ng đ toàn b tr ng l ng c a c ườ ề ụ ố ỡ ộ ọ ượ ủ ơBình th ng, nhân m m có tác d ng ch ng đ toàn b tr ng l ng c a c ườ ề ụ ố ỡ ộ ọ ượ ủ ơ

th và vòng x có tác d ng gi cho các thành ph n c a nhân m m đúng ể ơ ụ ữ ầ ủ ề ởth và vòng x có tác d ng gi cho các thành ph n c a nhân m m đúng ể ơ ụ ữ ầ ủ ề ởv trí. Ngoài ra, 1/3 sau c a vòng x có h th ng TK d n truy n c m ị ở ủ ơ ệ ố ẫ ề ảv trí. Ngoài ra, 1/3 sau c a vòng x có h th ng TK d n truy n c m ị ở ủ ơ ệ ố ẫ ề ảgiác đau (pain-carrying nerve fiber ).giác đau (pain-carrying nerve fiber ).

• Đĩa đ m thoái hóa (gi m n c, protein) + ho t đ ng c a CS (g p, xoay,quá ệ ả ướ ạ ộ ủ ấĐĩa đ m thoái hóa (gi m n c, protein) + ho t đ ng c a CS (g p, xoay,quá ệ ả ướ ạ ộ ủ ấs c) ứs c) ứ ĐĐ gi m đàn h i, tăng x hóa ả ồ ơ ĐĐ gi m đàn h i, tăng x hóa ả ồ ơ r n (cracks), n t (fissures) vòng ạ ứ r n (cracks), n t (fissures) vòng ạ ứx .ơx .ơ

• Khi vòng x b t n th ng các thành ph n c a nhân m m thoát ra ngoài s ơ ị ổ ươ ầ ủ ề ẽKhi vòng x b t n th ng các thành ph n c a nhân m m thoát ra ngoài s ơ ị ổ ươ ầ ủ ề ẽtác đ ng vào h th ng TK d n truy n cg đau ộ ệ ố ẫ ềtác đ ng vào h th ng TK d n truy n cg đau ộ ệ ố ẫ ề gây đau ( gây đau (Internal Disc Internal Disc Disruption syndromeDisruption syndrome).).

• Khi vòng x rách hoàn toàn, các thành ph n c a nhân m m phá v l p b o ơ ầ ủ ề ỡ ớ ảKhi vòng x rách hoàn toàn, các thành ph n c a nhân m m phá v l p b o ơ ầ ủ ề ỡ ớ ảv cu i cùng c a đĩa đ m là dây ch ng d c sau ệ ố ủ ệ ằ ọv cu i cùng c a đĩa đ m là dây ch ng d c sau ệ ố ủ ệ ằ ọ thoát v đĩa đ m.ị ệ thoát v đĩa đ m.ị ệ

T n th ng chính không ph i là do ch n th ng.ổ ươ ả ấ ươT n th ng chính không ph i là do ch n th ng.ổ ươ ả ấ ươ

Page 11: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

C chơ ếC chơ ế

• Theo 1 s nghiên c u, c th có kh năng t ố ứ ơ ể ả ựTheo 1 s nghiên c u, c th có kh năng t ố ứ ơ ể ả ựli n các v t rách và t o s o. Tuy nhiên sau đó, ề ế ạ ẹli n các v t rách và t o s o. Tuy nhiên sau đó, ề ế ạ ẹcác th n kinh d n truy n c m giác đau s phát ầ ẫ ề ả ẽcác th n kinh d n truy n c m giác đau s phát ầ ẫ ề ả ẽtri n m nh c vào trong 1/3 gi a và trong c a ể ạ ả ữ ủtri n m nh c vào trong 1/3 gi a và trong c a ể ạ ả ữ ủvòng x ơvòng x ơ ch 1 v t rách nh sau đó cũng có ỉ ế ỏ ch 1 v t rách nh sau đó cũng có ỉ ế ỏth gây đau cho BN.ểth gây đau cho BN.ể

Page 12: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Phân lo iạPhân lo iạ- Rách mép (ởRách mép (ở Rim Rim

lesionlesion):): + Là các v t rách ngang ế+ Là các v t rách ngang ế

n m ngo i vi sát m u ằ ở ạ ấn m ngo i vi sát m u ằ ở ạ ấvòng (Ring apophysis),vòng (Ring apophysis),

+ Th ng kèm theo thoái ườ+ Th ng kèm theo thoái ườhóa m x ng.ỏ ươhóa m x ng.ỏ ươ

+ Tăng quá trình thoái hóa + Tăng quá trình thoái hóa đĩa đ m và gây di l ch ệ ệđĩa đ m và gây di l ch ệ ệđĩa đ m.ệđĩa đ m.ệ

Page 13: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Phân lo iạPhân lo iạ- Rách đ ng tâm ồRách đ ng tâm ồ

((Concentric tearsConcentric tears): ): + Là các v t rách d c ế ọ+ Là các v t rách d c ế ọ

theo h ng c a các lá ướ ủtheo h ng c a các lá ướ ủx (lamellae) , d ng v ơ ạ ỏx (lamellae) , d ng v ơ ạ ỏhànhhành

+ Th ng 1/3 ngoài ườ ở+ Th ng 1/3 ngoài ườ ởho c gi a c a vòng x .ặ ữ ủ ơho c gi a c a vòng x .ặ ữ ủ ơ

+ Th ng do v n, xo n ườ ặ ắ+ Th ng do v n, xo n ườ ặ ắquá m c.ứquá m c.ứ

Page 14: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Phân lo iạPhân lo iạ

- Rách hình tia (Rách hình tia (Radial Radial Anular TearsAnular Tears): ):

+ Là các đ ng rách ườ+ Là các đ ng rách ườn m ngang đi t ph n ằ ừ ần m ngang đi t ph n ằ ừ ầtrong c a vòng x ra ủ ơtrong c a vòng x ra ủ ơđ n t n ngo i vi.ế ậ ạđ n t n ngo i vi.ế ậ ạ

+ “Full thickness radial + “Full thickness radial tear”: đ ng rách lan ra ườtear”: đ ng rách lan ra ườngoài vòng x .ơngoài vòng x .ơ

Page 15: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Rách hình tia (Rách hình tia (Radial Anular Tears)Radial Anular Tears)

• Phân lo i ‘Modified Dallas Discogram Description’:ạPhân lo i ‘Modified Dallas Discogram Description’:ạ- Đ c đ a ra vào th p k 90 và đ c coi là tiêu chu n ượ ư ậ ỷ ượ ẩĐ c đ a ra vào th p k 90 và đ c coi là tiêu chu n ượ ư ậ ỷ ượ ẩ

vàng đ x p lo i rách vòng x .ể ế ạ ơvàng đ x p lo i rách vòng x .ể ế ạ ơ- K thu t:ỹ ậK thu t:ỹ ậ+ Tiêm thu c c n quang vào nhân c a đĩa đ m b rách.ố ả ủ ệ ị+ Tiêm thu c c n quang vào nhân c a đĩa đ m b rách.ố ả ủ ệ ị+ Ch p CLVT đĩa đ m b t n th ng ụ ệ ị ổ ươ+ Ch p CLVT đĩa đ m b t n th ng ụ ệ ị ổ ươ thu c c n ố ả thu c c n ố ả

quang s theo v t rách lan ra ngoài ẽ ếquang s theo v t rách lan ra ngoài ẽ ế x p lo i d a ế ạ ự x p lo i d a ế ạ ựtheo chi u dài c a v t rách. Hi n nay: MRI + thu c ề ủ ế ệ ốtheo chi u dài c a v t rách. Hi n nay: MRI + thu c ề ủ ế ệ ốđ i quang t .ố ừđ i quang t .ố ừ

Page 16: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Rách hình tia (Rách hình tia (Radial Anular Tears)Radial Anular Tears)

- Phân đ :ộPhân đ :ộ+ Đ 0: đĩa đ m bình th ng.ộ ệ ườ+ Đ 0: đĩa đ m bình th ng.ộ ệ ườ+ Đ I: v t rách ch lan đ n 1/3 trong c a vòng x .ộ ế ỉ ế ủ ơ+ Đ I: v t rách ch lan đ n 1/3 trong c a vòng x .ộ ế ỉ ế ủ ơ+ Đ II: v t rách lan đ n 1/3 gi a c a vòng x .ộ ế ế ữ ủ ơ+ Đ II: v t rách lan đ n 1/3 gi a c a vòng x .ộ ế ế ữ ủ ơ+ Đ III: v t rách lan đ n 1/3 ngoài c a vòng x .ộ ế ế ủ ơ+ Đ III: v t rách lan đ n 1/3 ngoài c a vòng x .ộ ế ế ủ ơ+ Đ IV: v t rách lan đ n 1/3 ngoài c a vòng x và ch t c n ộ ế ế ủ ơ ấ ả+ Đ IV: v t rách lan đ n 1/3 ngoài c a vòng x và ch t c n ộ ế ế ủ ơ ấ ả

quang lan r ng ra quanh đĩa đ m ít nh t > 30 đ .ộ ệ ấ ộquang lan r ng ra quanh đĩa đ m ít nh t > 30 đ .ộ ệ ấ ộ+ Đ V: v t rách v t qua kh i đĩa đ m. Thu c c n quang thoát ộ ế ượ ỏ ệ ố ả+ Đ V: v t rách v t qua kh i đĩa đ m. Thu c c n quang thoát ộ ế ượ ỏ ệ ố ả

ra ngoài đĩa đ m.ệra ngoài đĩa đ m.ệ

Page 17: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Page 18: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Đ IV Đ Vộ ộĐ IV Đ Vộ ộ

Page 19: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

MRIMRI

• Vùng tăng tín hi u trên T2W.ệVùng tăng tín hi u trên T2W.ệ• ng m thu c trên T1W sau tiêm.Ổ ấ ố ng m thu c trên T1W sau tiêm.Ổ ấ ố

Page 20: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.10a,b. Fig. 6.10a,b. Radial and concentric annular tear at L5–S1Radial and concentric annular tear at L5–S1. Sagittal (. Sagittal (aa) and axial () and axial (bb) T2-) T2-weighted images. The radial tear extends to the outer rim of the annulus fi brosus (weighted images. The radial tear extends to the outer rim of the annulus fi brosus (aa). The ). The axial image (axial image (bb) shows that, in addition, there is a concentric tear involving the outer ) shows that, in addition, there is a concentric tear involving the outer circumference of the annulus fi brosus. There is marked degenerative narrowing of the circumference of the annulus fi brosus. There is marked degenerative narrowing of the L4–L5 intervertebral disc space. Note the T2-signal loss involving the lower intervertebral L4–L5 intervertebral disc space. Note the T2-signal loss involving the lower intervertebral discsdiscs

Page 21: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.11a, b. Fig. 6.11a, b. Complete radial annular tear with extruded disc at T12–L1Complete radial annular tear with extruded disc at T12–L1 in a 58-year- in a 58-year-old man. Axial T1-weighted (a) and T2-weighted (b) images. The trajectory of old man. Axial T1-weighted (a) and T2-weighted (b) images. The trajectory of nuclear material through a complete radial annular tear presents a “comet tail” nuclear material through a complete radial annular tear presents a “comet tail” appearance. The extruded disc material in the spinal canal constitutes the head appearance. The extruded disc material in the spinal canal constitutes the head of the cometof the comet

Page 22: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Ph ng đĩa đ m (Bulging disc)ồ ệPh ng đĩa đ m (Bulging disc)ồ ệ& &

Thoát v đĩa đ m (Disc herniation)ị ệThoát v đĩa đ m (Disc herniation)ị ệ

Page 23: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Đ nh nghĩaịĐ nh nghĩaị

• Ph ng đĩa đ m:ồ ệPh ng đĩa đ m:ồ ệ- Bình th ng đĩa đ m không v t quá b c a ườ ệ ượ ờ ủ- Bình th ng đĩa đ m không v t quá b c a ườ ệ ượ ờ ủ

m u vòng (ring apophyses).ấm u vòng (ring apophyses).ấ- Khi đĩa đ m phát tri n v t quá m u vòng t ệ ể ượ ấ ừKhi đĩa đ m phát tri n v t quá m u vòng t ệ ể ượ ấ ừ

50-100%50-100% chu vi đĩa đ m ệ chu vi đĩa đ m ệ ph ng đĩa đ m (đ i ồ ệ ố ph ng đĩa đ m (đ i ồ ệ ốx ng ho c không).ứ ặx ng ho c không).ứ ặ

! Ph ng đĩa đ m # thoát v đĩa đ mồ ệ ị ệ! Ph ng đĩa đ m # thoát v đĩa đ mồ ệ ị ệ

Page 24: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.14a–c. Fig. 6.14a–c. Symmetrical and asymmetrical bulging disc on transverse CT or Symmetrical and asymmetrical bulging disc on transverse CT or MRI scans. MRI scans. a Normally the intervertebral disca Normally the intervertebral disc ( (graygray) does not extend ) does not extend beyond the edges of the ring apophyses (beyond the edges of the ring apophyses (black lineblack line). ). b In a symmetrically bulging b In a symmetrically bulging disc,disc, the disc tissue extends concentrically beyond the edges of the ring the disc tissue extends concentrically beyond the edges of the ring apophyses (50%–100% of disc circumference). apophyses (50%–100% of disc circumference). c An asymmetrical bulging discc An asymmetrical bulging disc can can be associated with scoliosis. Bulging discs are not considered a form of be associated with scoliosis. Bulging discs are not considered a form of herniationherniation

Page 25: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Đ nh nghĩaịĐ nh nghĩaị• Thoát v đĩa đ m: ị ệThoát v đĩa đ m: ị ệ(1) Thoát v th l i (Protrusions):ị ể ồ(1) Thoát v th l i (Protrusions):ị ể ồ + Đáy r ng (broad - base): ph n thoát v chi m ộ ầ ị ế+ Đáy r ng (broad - base): ph n thoát v chi m ộ ầ ị ế

25-50%25-50% chu vi đĩa đ m.ệ chu vi đĩa đ m.ệ + Đáy h p (focal - base): ph n thoát v chi m ẹ ầ ị ế+ Đáy h p (focal - base): ph n thoát v chi m ẹ ầ ị ế

<25%<25% chu vi đĩa đ m.ệ chu vi đĩa đ m.ệ(2) Thoát v th đ y (Extrusions):ị ể ẩ(2) Thoát v th đ y (Extrusions):ị ể ẩ + Ph n đáy c a kh i thoát v luôn h p h n ầ ủ ố ị ẹ ơ+ Ph n đáy c a kh i thoát v luôn h p h n ầ ủ ố ị ẹ ơ

ph n đ nh c a kh i thoát v .ầ ỉ ủ ố ịph n đ nh c a kh i thoát v .ầ ỉ ủ ố ị

Page 26: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.15a–c. Fig. 6.15a–c. Types of disc herniation as seen on Types of disc herniation as seen on transverse CT or MRI scans. transverse CT or MRI scans.

• a, b Protrusions:a, b Protrusions: the base of the herniated disc material is the base of the herniated disc material is broader than the apex. Protrusions can be broader than the apex. Protrusions can be broad-based broad-based (a) or focal (b).(a) or focal (b). c Extrusionc Extrusion: the base of the herniation is : the base of the herniation is narrower than the apex (toothpaste sign)narrower than the apex (toothpaste sign)

Page 27: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.16a,b. Fig. 6.16a,b. Broad-based lumbar disc protrusion at L5–S1Broad-based lumbar disc protrusion at L5–S1 in a 44-year-old man. in a 44-year-old man. Sagittal (Sagittal (aa) and axial () and axial (bb) T2-weighted images. The protruding disc presents an ) T2-weighted images. The protruding disc presents an increased signal intensity on these T2-weighted images, indicating an area of myxoid increased signal intensity on these T2-weighted images, indicating an area of myxoid degeneration. The left lateral recess is narrowed, and the degeneration. The left lateral recess is narrowed, and the left S1 nerve rootleft S1 nerve root is displaced is displaced

Page 28: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.17a,b. Fig. 6.17a,b. Cervical disc extrusion at C6–C7Cervical disc extrusion at C6–C7 in a 43-year-old woman. in a 43-year-old woman. Sagittal T2-weighted (Sagittal T2-weighted (aa) and axial () and axial (bb) T2*-weighted images. The extruded disc ) T2*-weighted images. The extruded disc extends into the left lateral recess and the extends into the left lateral recess and the left intervertebral foramenleft intervertebral foramen. There is . There is asymmetric deformation of the thecal sacasymmetric deformation of the thecal sac

Page 29: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.18a–d. Fig. 6.18a–d. Massive lumbar disc extrusion at L5–S1Massive lumbar disc extrusion at L5–S1 in a 44-year-old man. Sagittal ( in a 44-year-old man. Sagittal (aa) and axial ) and axial ((bb) T1-weighted images; sagittal () T1-weighted images; sagittal (cc) and axial () and axial (dd) T2-weighted images. The extruded disc compresses ) T2-weighted images. The extruded disc compresses and displaces the and displaces the right S1 nerve rootright S1 nerve root. On the sagittal T1-weighted image, the continuity between the . On the sagittal T1-weighted image, the continuity between the extruding portion and the parent disc can clearly be identifi edextruding portion and the parent disc can clearly be identifi ed

Page 30: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Đ nh nghĩaịĐ nh nghĩaị(3) Thoát v di trú (migration):ị(3) Thoát v di trú (migration):ị + Ph n thoát v di chuy n lên trên hay xu ng d i so ầ ị ể ố ướ+ Ph n thoát v di chuy n lên trên hay xu ng d i so ầ ị ể ố ướ

v i đĩa đ m (theo m t ph ng d c).ớ ệ ặ ẳ ọv i đĩa đ m (theo m t ph ng d c).ớ ệ ặ ẳ ọ(4) Thoát v bi t l p (sequestration = free fragment)ị ệ ậ(4) Thoát v bi t l p (sequestration = free fragment)ị ệ ậ + Ph n thoát v tách bi t h n v i đĩa đ m.ầ ị ệ ẳ ớ ệ+ Ph n thoát v tách bi t h n v i đĩa đ m.ầ ị ệ ẳ ớ ệ(5) Thoát v n i x p (Intravertebral herniations = ị ộ ố(5) Thoát v n i x p (Intravertebral herniations = ị ộ ố

Schmorl’s nodes)Schmorl’s nodes) + Đĩa đ m thoát v vào b trên ho c b d i c nh ệ ị ờ ặ ờ ướ ạ+ Đĩa đ m thoát v vào b trên ho c b d i c nh ệ ị ờ ặ ờ ướ ạ

kh p c a thân đ t s ng.ớ ủ ố ốkh p c a thân đ t s ng.ớ ủ ố ố

Page 31: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Page 32: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.19a–c. Fig. 6.19a–c. Upwardly migrated (ascending) disc herniation at L4–L5Upwardly migrated (ascending) disc herniation at L4–L5 in a in a 34-year old man. Pre-contrast sagittal T2-weighted (34-year old man. Pre-contrast sagittal T2-weighted (aa) and T1-weighted () and T1-weighted (bb) ) images; post-gadolinium sagittal T1-weighted image (images; post-gadolinium sagittal T1-weighted image (cc). The ascending fragment ). The ascending fragment originates from the L4–L5 disc. After gadolinium injection, the disc fragment originates from the L4–L5 disc. After gadolinium injection, the disc fragment does not enhance; it is surrounded by enhancing structures (PLL, epidural veins)does not enhance; it is surrounded by enhancing structures (PLL, epidural veins)

Page 33: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.20a–d. Fig. 6.20a–d. Downwardly migrated (descending) disc herniation at L4–Downwardly migrated (descending) disc herniation at L4–L5L5 in a 34-year-old man. Sagittal ( in a 34-year-old man. Sagittal (aa) and axial () and axial (bb) T1-weighted images; sagittal ) T1-weighted images; sagittal ((cc) and axial () and axial (ddT2-weighted images. A very large disc fragment descends into T2-weighted images. A very large disc fragment descends into the left lateral recess behind the L5 vertebral body. The disc is hypointense on the left lateral recess behind the L5 vertebral body. The disc is hypointense on T2-weighted scans indicating a fibrous natureT2-weighted scans indicating a fibrous nature

Page 34: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Page 35: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Đ nh nghĩaịĐ nh nghĩaị

• Ph ng đĩa đ m (Disc bulge)ồ ệPh ng đĩa đ m (Disc bulge)ồ ệ

Page 36: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Đ nh nghĩaịĐ nh nghĩaị

• Thoát v đĩa đ m th l i (Protrusions)ị ệ ể ồThoát v đĩa đ m th l i (Protrusions)ị ệ ể ồ

Page 37: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Đ nh nghĩaịĐ nh nghĩaị

• Thoát v đĩa đ m th đ y (Extrusions)ị ệ ể ẩThoát v đĩa đ m th đ y (Extrusions)ị ệ ể ẩ

Page 38: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

V trí thoát v trên axialị ịV trí thoát v trên axialị ị• Th trung tâm ểTh trung tâm ể (Centre zone)(Centre zone)• Th c nh trung tâm ể ạTh c nh trung tâm ể ạ

(Paracentre zone)(Paracentre zone)• Th trong l ti p h p ể ỗ ế ợTh trong l ti p h p ể ỗ ế ợ (Intraforaminal zone)(Intraforaminal zone)• Th ngoài l ti p h pể ỗ ế ợTh ngoài l ti p h pể ỗ ế ợ (Extraforaminal zone)(Extraforaminal zone)• Th thoát v ra phía tr c.ể ị ướTh thoát v ra phía tr c.ể ị ướ

Page 39: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Th trung tâm: dây ch ng d c sau dày nh t v trí này ể ằ ọ ấ ở ịTh trung tâm: dây ch ng d c sau dày nh t v trí này ể ằ ọ ấ ở ịph n thoát v th ng l ch nh sang ph i, ho c sang ầ ị ườ ệ ẹ ả ặph n thoát v th ng l ch nh sang ph i, ho c sang ầ ị ườ ệ ẹ ả ặtrái (tr ng h p TV trung tâm hoàn toàn thì kh năng ườ ợ ảtrái (tr ng h p TV trung tâm hoàn toàn thì kh năng ườ ợ ảPT l y b khó).ấ ỏPT l y b khó).ấ ỏ

• Th c nh trung tâm: là v trí hay g p nh t.ể ạ ị ặ ấTh c nh trung tâm: là v trí hay g p nh t.ể ạ ị ặ ấ• Th trong l ti p h p: hay còn đ c g i là th TV ể ỗ ế ợ ượ ọ ểTh trong l ti p h p: hay còn đ c g i là th TV ể ỗ ế ợ ượ ọ ể

d i kh p, chi m 5-10%, th ng gây c m giác đau ướ ớ ế ườ ảd i kh p, chi m 5-10%, th ng gây c m giác đau ướ ớ ế ườ ảcho BNcho BN

• Th ngoài l ti p h p: r t hi m g p, BN th ng có ể ỗ ế ợ ấ ế ặ ườTh ngoài l ti p h p: r t hi m g p, BN th ng có ể ỗ ế ợ ấ ế ặ ườc m giác r t đau và k t qu PT h n ch .ả ấ ế ả ạ ếc m giác r t đau và k t qu PT h n ch .ả ấ ế ả ạ ế

Page 40: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.21a–d. Fig. 6.21a–d. Central disc extrusion at L5–S1Central disc extrusion at L5–S1 in a 35-year-old man. Sagittal in a 35-year-old man. Sagittal ((aa) and axial () and axial (bb) T1-weighted images; sagittal () T1-weighted images; sagittal (cc) and axial () and axial (dd) T2-weighted ) T2-weighted images. The herniated disc is located in the midline, in the anterior epidural images. The herniated disc is located in the midline, in the anterior epidural space between the S1 nerve roots. There is an associated space between the S1 nerve roots. There is an associated radial tearradial tear of the of the disc, as can be seen on the sagittal T2-weighted scandisc, as can be seen on the sagittal T2-weighted scan

Page 41: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.22a,b. Fig. 6.22a,b. Left central disc protrusion at C5–C6Left central disc protrusion at C5–C6 in a 26-year-old woman. in a 26-year-old woman. Sagittal (Sagittal (aa) and axial () and axial (bb) T2-weighted images. The protruding disc is ) T2-weighted images. The protruding disc is broad-broad-basedbased and impinges on the dural sac. It is slightly eccentric to the and impinges on the dural sac. It is slightly eccentric to the leftleft. There is . There is no radicular compressionno radicular compression

Page 42: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.23a–d. Fig. 6.23a–d. Right foraminal disc extrusion at L4–L5 in a 51-year-old man. Sagittal (Right foraminal disc extrusion at L4–L5 in a 51-year-old man. Sagittal (aa) and axial ) and axial ((bb) T1-weighted images; sagittal () T1-weighted images; sagittal (cc) and axial () and axial (dd) T2-weighted) T2-weighted

• images. A broad-based disc extrusion extends into and beyond the right neuralimages. A broad-based disc extrusion extends into and beyond the right neural• foramen. The herniated disc materialforamen. The herniated disc material• contains a focal T2-hyperintense component,contains a focal T2-hyperintense component,• likely representing a fl uid-fi lledlikely representing a fl uid-fi lled• disc cystdisc cyst

Page 43: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.24a,b. Fig. 6.24a,b. Anterior zone disc extrusion at L2–L3Anterior zone disc extrusion at L2–L3 in a 38-year-old man. in a 38-year-old man. Sagittal (Sagittal (aa) and axial () and axial (bb) T1-weighted images. The L2–L3 disc space shows ) T1-weighted images. The L2–L3 disc space shows height loss, decreased signal intensity on T2, and there is an anterior zone disc height loss, decreased signal intensity on T2, and there is an anterior zone disc extrusion with associated osteophytic spur formationextrusion with associated osteophytic spur formation

Page 44: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

V trí thoát v trên sagitalị ịV trí thoát v trên sagitalị ị• Th trên cu ngể ốTh trên cu ngể ố• Th ngang cu ng s ngể ố ốTh ngang cu ng s ngể ố ố• Th d i cu ng s ngể ướ ố ốTh d i cu ng s ngể ướ ố ố• Th ngang m c đĩa đ mể ứ ệTh ngang m c đĩa đ mể ứ ệ

Page 45: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.25. Fig. 6.25. Right Right foraminal herniation foraminal herniation at at the disc levelthe disc level in a 56- in a 56-year-old man. Sagittal year-old man. Sagittal T1weighted image. T1weighted image. The disc extrudes into The disc extrudes into the neural foramen, the neural foramen, and displaces the right and displaces the right L4 nerve rootL4 nerve root

Page 46: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Phân đ chèn ép rộ ễPhân đ chèn ép rộ ễ(Pfirrmann (Pfirrmann et alet al 2004) 2004)

• Đ 0 (bình th ng):ộ ườĐ 0 (bình th ng):ộ ườ- Không có t n th ng ổ ươKhông có t n th ng ổ ươ

r TK trên phim.ễr TK trên phim.ễ- Không có s ti p xúc ự ếKhông có s ti p xúc ự ế

gi a ĐĐ và r TK.ữ ễgi a ĐĐ và r TK.ữ ễ- Không xâm l n l p ấ ớKhông xâm l n l p ấ ớ

m gi a r TK và ĐĐ. ỡ ữ ễm gi a r TK và ĐĐ. ỡ ữ ễ

Page 47: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Phân đ chèn ép rộ ễPhân đ chèn ép rộ ễ• Đ I: ộĐ I: ộ- Có s ti p xúc gi a ĐĐ ự ế ữCó s ti p xúc gi a ĐĐ ự ế ữ

và r TK.ễvà r TK.ễ- M t l p m gi a ĐĐ và ấ ớ ỡ ữM t l p m gi a ĐĐ và ấ ớ ỡ ữ

r TK.ễr TK.ễ- R TK v n v trí bình ễ ẫ ở ịR TK v n v trí bình ễ ẫ ở ị

th ng.ườth ng.ườ

Page 48: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Phân đ chèn ép rộ ễPhân đ chèn ép rộ ễ• Đ II:ộĐ II:ộ- R TK b đ y ra phía sau ễ ị ẩ- R TK b đ y ra phía sau ễ ị ẩ

b i ĐĐởb i ĐĐở

Page 49: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Phân đ chèn ép rộ ễPhân đ chèn ép rộ ễ• Đ III:ộĐ III:ộ- R TK b chèn ép m nh ễ ị ạR TK b chèn ép m nh ễ ị ạ

b i ĐĐ và ng s ng.ở ố ốb i ĐĐ và ng s ng.ở ố ố- Khó phân bi t c u trúc ệ ấKhó phân bi t c u trúc ệ ấ

r TK và ĐĐ.ễr TK và ĐĐ.ễ

Page 50: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

M t s đ c đi mộ ố ặ ểM t s đ c đi mộ ố ặ ể• Kích th c và m c đ nghiêm tr ng c a kh i ướ ứ ộ ọ ủ ốKích th c và m c đ nghiêm tr ng c a kh i ướ ứ ộ ọ ủ ố

thoát v KH‘NG t ng ng v i m c đ đau ị ươ ứ ớ ứ ộthoát v KH‘NG t ng ng v i m c đ đau ị ươ ứ ớ ứ ộc a BN (TV nh / ph ng đĩa đ m = TV l n)ủ ỏ ồ ệ ớc a BN (TV nh / ph ng đĩa đ m = TV l n)ủ ỏ ồ ệ ớ

• Các lo i TV nh , m c đ nghiêm tr ng ít trên ạ ỏ ứ ộ ọCác lo i TV nh , m c đ nghiêm tr ng ít trên ạ ỏ ứ ộ ọCĐHA (ph ng ĐĐ, TV d i dây ch ng…) ồ ướ ằCĐHA (ph ng ĐĐ, TV d i dây ch ng…) ồ ướ ằkh năng PT gi i ép th ng khó khăn và ít đáp ả ả ườkh năng PT gi i ép th ng khó khăn và ít đáp ả ả ườ

ng v i đi u tr h n các lo i TV l n (TV bi t ứ ớ ề ị ơ ạ ớ ệng v i đi u tr h n các lo i TV l n (TV bi t ứ ớ ề ị ơ ạ ớ ệl p, TV th đ y).ậ ể ẩl p, TV th đ y).ậ ể ẩ

Page 51: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

M t s đ c đi mộ ố ặ ểM t s đ c đi mộ ố ặ ể• CS c :ổCS c :ổ- C6/7: v trí hay g p nh t, chèn ép r C7ị ặ ấ ễC6/7: v trí hay g p nh t, chèn ép r C7ị ặ ấ ễ- C5/6: th 2.ứC5/6: th 2.ứ• CS ng c:ựCS ng c:ự- T6 – T11: hay g p nh t.ặ ấT6 – T11: hay g p nh t.ặ ấ- T1-T3: hi m g p.ế ặT1-T3: hi m g p.ế ặ• CS th t l ng:ắ ưCS th t l ng:ắ ư- L4/5, L5/S1: hay g p nh t (90%)ặ ấ- L4/5, L5/S1: hay g p nh t (90%)ặ ấ

Page 52: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Thoái hóa thân đ t s ng ố ốThoái hóa thân đ t s ng ố ố(Vertebral endplate + bodies)(Vertebral endplate + bodies)

Page 53: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Thoái hóa ModicThoái hóa Modic

Page 54: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.29a, b. Fig. 6.29a, b. Modic type 1 changes at L4–L5Modic type 1 changes at L4–L5 in a 29-year-old woman. Sagittal ( in a 29-year-old woman. Sagittal (aa) T1-) T1-weighted (weighted (aa) and sagittal T2-weighted () and sagittal T2-weighted (bb) images. There is decreased signal intensity on T1-) images. There is decreased signal intensity on T1-weighted images and increased signal intensity on T2-weighted images, indicating bone weighted images and increased signal intensity on T2-weighted images, indicating bone marrow edema associated with acute or subacute infl ammation. The patient also has a marrow edema associated with acute or subacute infl ammation. The patient also has a right central disc protrusionright central disc protrusion

Page 55: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Fig. 6.30a, b. Fig. 6.30a, b. Modic type 2 changes at L4–L5Modic type 2 changes at L4–L5 in a 51-year-old woman. Sagittal T1- in a 51-year-old woman. Sagittal T1-weighted (weighted (aa) and sagittal T2-weighted () and sagittal T2-weighted (bb) images. There is increased signal intensity on ) images. There is increased signal intensity on T1-weighted images and mildly increased signal intensity on T2-weighted images, T1-weighted images and mildly increased signal intensity on T2-weighted images, indicating replacement of normal bone marrow by fat. The patient has a rudimentary indicating replacement of normal bone marrow by fat. The patient has a rudimentary L5–S1 disc, with accelerated degeneration at L4–L5L5–S1 disc, with accelerated degeneration at L4–L5

Page 56: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

• Modic type 3 changesModic type 3 changes are hypointense on both T1WI are hypointense on both T1WI ((AA) and T2WI () and T2WI (BB). ).

Page 57: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Tr t đ t s ng (Spondylolisthesis)ượ ố ốTr t đ t s ng (Spondylolisthesis)ượ ố ố

• Đ I: 1-24% ộĐ I: 1-24% ộ• Đ II: 25-49% ộĐ II: 25-49% ộ• Đ III: 50-74% ộĐ III: 50-74% ộ• Đ IV: 75%-99% slip. ộĐ IV: 75%-99% slip. ộ• Đ V:tr t hoàn toàn ộ ượĐ V:tr t hoàn toàn ộ ượ

(100%), spondyloptosis(100%), spondyloptosis• Đ I – II: PHCNộĐ I – II: PHCNộ• Đ III-IV: +/- PT (CS ộĐ III-IV: +/- PT (CS ộ

m t v ng, đau kéo dài)ấ ữm t v ng, đau kéo dài)ấ ữ

Page 58: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Page 59: Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10

Xin chân thành c m n!ả ơXin chân thành c m n!ả ơsleeping

Listening carefully

BOTH …DREAMING