49
THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ NK ĐỂ SX HÀNG HOÁ XK http://vietnamibc.com/ Sưu tầm 9/22/2014 1 Trung tâm Đào tạo Xuất nhập khẩu - Việt Nam IBC Add: P306. Tòa nhà 52 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy , Hà Nội Hotline: 0904.691.290 04.668.692.30 https://www.facebook.com/DaotaoXuatnhapkhauIBC

Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu 1. Nguyên liệu, bán thành phẩm, phụ tùng, linh kiện, bộ phận rời tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất để cấu thành trên sản phẩm XK hoặc chuyển hoá thành sản phẩm XK 2. Nguyên liệu, vật tư trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm XK nhưng không cấu thành trên sản phẩm XK hoặc không chuyển hoá thành sản phẩm XK

Citation preview

THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI

NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ

NK ĐỂ SX HÀNG HOÁ XK

http://vietnamibc.com/

Sưu tầm

9/22/2014 1

Trung tâm Đào tạo Xuất nhập khẩu - Việt Nam IBC

Add: P306. Tòa nhà 52 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0904.691.290 – 04.668.692.30

https://www.facebook.com/DaotaoXuatnhapkhauIBC

NỘI DUNG

• KHÁI NIỆM

• CƠ SỞ PHÁP LÝ

• THỦ TỤC

9/22/2014 2

Khái niệm

9/22/2014 3

Nguyên liệu, vật tư để SX hàng XK

1. Nguyên liệu, bán thành phẩm, phụ tùng, linh

kiện, bộ phận rời tham gia trực tiếp vào quá

trình sản xuất để cấu thành trên sản phẩm XK

hoặc chuyển hoá thành sản phẩm XK

2. Nguyên liệu, vật tư trực tiếp tham gia vào quá

trình sản xuất sản phẩm XK nhưng không cấu

thành trên sản phẩm XK hoặc không chuyển

hoá thành sản phẩm XK

9/22/2014 4

Nguyên liệu, vật tư để SX hàng XK

3. SP hoàn chỉnh NK hoặc mua trong nước (ví dụ:

caravat, móc treo…) để gắn vào SP, đóng

chung với SPXK thành hàng đồng bộ để XK

4. Vật tư làm bao bì hoặc bao bì để đóng gói SP

XK

5. Nguyên liệu, vật tư NK để bảo hành, sửa chữa,

tái chế SP XK

6. Hàng mẫu NK để sản xuất hàng hóa XK

9/22/2014 5

Sản phẩm XK theo loại hình SXXK

1. SP được SX từ toàn bộ NL, VT NK theo loại

hình SXXK

2. SP được SX từ 2 nguồn:

NL, VT NK theo loại hình SXXK và NL, VT có

nguồn gốc trong nước

NL, VT NK theo loại hình SXXK và NL, VT NK

theo loại hình kinh doanh nội địa

3. Sản phẩm được sản xuất từ toàn bộ nguyên

liệu NK theo loại hình NKD nội địa

9/22/2014 6

Sản phẩm XK theo loại hình SXXK

4. ĐIỀU KIỆN:

NL, VT NK theo loại hình NKD nội địa được làm

nguyên liệu, vật tư theo loại hình SXXK:

Thời gian NK không quá 02 năm kể từ ngày

đăng ký TKHQ NK NL, VT đó đến ngày đăng ký

TKHQ XK sản phẩm cuối cùng có sử dụng NL,

VT của TKNK

9/22/2014 7

Sản phẩm XK theo loại hình SXXK

5. Sản phẩm sản xuất từ NL NK theo loại hình

SXXK có thể do DN NK NL, VT sản xuất sản

phẩm trực tiếp XK hoặc bán sản phẩm cho DN

khác XK

9/22/2014 8

Cơ sở pháp lý

9/22/2014 9

Văn bản hướng dẫn

• THÔNG TƯ 22/2014/TT-BTC (14/02/2014)

(Chương III Điều 23)

• QUYẾT ĐỊNH 988/QĐ-TCHQ (28/3/2014) (Phần III)

9/22/2014 10

Thủ tục hải quan

9/22/2014 11

Quy trình thủ tục

NHẬP KHẨU

NL, VT

SX HÀNG XK

THÔNG BÁO,

ĐiỀU CHỈNH

ĐỊNH MỨC

THANH KHOẢN

TỜ KHAI NK

NL,VT

ĐĂNG KÝ, SỬA

ĐỔI DANH MỤC

NL, VT NK

XUẤT KHẨU

SẢN PHẨM

9/22/2014 12

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ,

SỬA CHỮA DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ

NHẬP KHẨU

9/22/2014 13

Đăng ký danh mục NL,VT NK

Thời điểm làm thủ tục:

Khi làm thủ tục NK lô hàng NL, VT đầu tiên thuộc Bảng đăng ký

9/22/2014 14

Đăng ký danh mục NL,VT NK

Địa điểm làm thủ tục:

Chi cục HQ nơi DN có cơ sở SX

Chi cục HQ nơi DN có cơ sở SX hoặc chi cục

HQCK nơi nhập NL, VT

Chi cục HQ nơi DN có trụ sở chính hoặc trụ sở

chi nhánh

9/22/2014 15

Đăng ký danh mục NL,VT NK

Người khai HQ Cơ quan HQ

Khai đầy đủ các nội

dung theo quy định;

gửi thông tin khai đến

HQ

Tiếp nhận, kiểm tra,

đăng ký

Nhận phản hồi và sửa

đổi, bổ sung thông tin

theo hướng dẫn

Phản hồi thông tin

trong 02 giờ làm việc

từ lúc nhận được

Bảng đăng ký NL, VT

9/22/2014 16

Đăng ký danh mục NL,VT NK

DN căn cứ kế hoạch SX sản phẩm XK để

đăng ký NL, VT NK

Tên gọi NVL NK: phải là tiếng Việt (kèm

theo tiếng Anh, nếu có); khai rõ ràng, cụ

thể cho từng mặt hàng, bảo đảm mỗi NL,

VL phải là một mặt hàng duy nhất theo

biểu thuế

Mã phân loại hàng hóa (Mã số HS): là mã

số hàng hóa theo Biểu thuế XNK

9/22/2014 17

Đăng ký danh mục NL,VT NK

Mã NVL NK: NKHQ tự xác định phù hợp với

thực tế quản lý của DN và thống nhất từ khi

NK NVL, XK SP đến khi thanh khoản. Một mã

NVL tương ứng với một tên NVL NK

Nguyên liệu chính là nguyên liệu tạo nên

thành phần chính của sản phẩm

Đơn vị tính: theo DM hàng hóa XK, NK VN.

Phải quy đổi nếu không phù hợp

9/22/2014 18

Đăng ký danh mục NL,VT NK

Tên gọi NL, VT; mã HS; mã NL, VT; loại NL

chính, đơn vị tính đăng ký trong Bảng đăng ký

NL, VT NK phải khai thống nhất từ khi DN NK

NL, VT đến khi thanh khoản, hoàn, không thu

thuế NK

9/22/2014 19

Sửa đổi, bổ sung danh mục NL,VT NK

Thực hiện trước khi NK lô hàng đầu tiên

Như thủ tục đăng ký Danh mục NL,VT NK

9/22/2014 20

THỦ TỤC NHẬP KHẨU

NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ

9/22/2014 21

NK nguyên liệu, vật tư

Thủ tục: tương tự NK hàng hoá theo HĐMB

Địa điểm làm thủ tục: tại CQHQ nơi đăng ký danh mục NL,VT NK

9/22/2014 22

THỦ TỤC THÔNG BÁO,

ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC

NL, VT VÀ ĐĂNG KÝ

SẢN PHẨM XK

9/22/2014 23

Thông báo, điều chỉnh định mức

Thủ tục tương tự như hàng gia công XK

Tại Chi cục HQ làm thủ tục NK NL, VT

NKHQ phải đăng ký danh mục NL, VT và

thông báo, điều chỉnh định mức trước khi

XKSP (nếu sử dụng NL, VT NK theo loại hình

KD để SX hàng XK)

9/22/2014 24

Thông báo, điều chỉnh định mức

Thời điểm thông báo:

Trước hoặc cùng thời điểm XK lô hàng đầu tiên của mã SP đó

Thời điểm điều chỉnh:

Trước hoặc cùng thời điểm làm thủ tục XK lô sản phẩm có định mức điều chỉnh

Trường hợp điều chỉnh sau khi XK:

DN thực hiện trước khi nộp hồ sơ hoàn thuế, không thu thuế

9/22/2014 25

THỦ TỤC XUẤT KHẨU

SẢN PHẨM

9/22/2014 26

XK sản phẩm

1. Địa điểm làm thủ tục hải quan: Tại Chi cục HQ nơi làm thủ tục NK NL, VT

Tại Chi cục HQ khác (NKHQ phải thông báo bằng văn bản (theo mẫu 25/TBXKSP-SXXK/2013 phụ lục III) cho Chi cục hải quan nơi làm thủ tục NK nguyên liệu, vật tư biết để thực hiện quyết toán việc sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và xử lý hoàn thuế, không thu thuế

9/22/2014 27

XK sản phẩm

2. Thủ tục:

Như thủ tục XK hàng hóa theo HĐMB

Hàng XK phải kiểm tra thực tế, NKHQ phải xuất trình mẫu lưu (nếu có)

Khi XKSP, nếu NKHQ có sử dụng NL,VT NK theo HĐMB để SX SP XK và có nhu cầu hoàn thuế thì phải khai báo thông tin tại Bảng kê NL, VT NK theo HĐMB

9/22/2014 28

THỦ TỤC THANH

KHOẢN TỜ KHAI

NHẬP KHẨU NL,VT

9/22/2014 29

Địa điểm làm thủ tục

Tại Chi cục HQ NK nguyên liệu, vật tư

Chi cục HQ tiếp nhận hồ sơ thanh khoản,

hoàn thuế, không thu thuế; xử lý hồ sơ

thanh khoản, hoàn thuế, không thu thuế, xử

lý vi phạm theo quy định pháp luật (nếu có)

9/22/2014 30

Nguyên tắc

a) Tất cả NL,VT NK theo loại hình SXXK đều phải được thanh khoản

b) NKHQ chọn những TKNK, TKXK để thanh khoản, phù hợp với phương pháp hạch toán hàng tồn kho của DN và đảm bảo NL, VT NK phải có trước SP XK

Trường hợp NL, VT NK chưa đưa vào SX,

chưa thanh khoản được thì NKHQ phải

khai thông tin NVL chưa đưa vào thanh

khoản 9/22/2014 31

Nguyên tắc

c) TKXK, NK đưa vào thanh khoản phải được

thông quan và có hàng hóa đã thực xuất,

thực nhập

d) TKNK có thể được thanh khoản nhiều lần.

TKXK chỉ được thanh khoản một lần

Trường hợp SPXK có sử dụng NL của

TKNK theo hợp HĐMB đăng ký tại Chi cục

HQ khác thì một TKXK có thể được thanh

khoản từng phần

9/22/2014 32

Hồ sơ thanh khoản

Thực hiện theo quy định về chế độ quản lý

thuế đối với hàng hóa thuộc loại hình SXXK

(Điều 12, Điều 20, Điều 117, Điều 126, Điều

127, Điều 128, Điều 129, Điều 130 Thông tư

128/2013/TT-BTC (10/9/2012)

9/22/2014 33

Hồ sơ thanh khoản

Điều 117 TT 128:

1. Công văn yêu cầu thanh khoản, hoàn thuế,

không thu thuế

2. TKHQ NK NL, VT đã làm thủ tục HQ: 01 bc

3. TKHQ hàng hóa XK đã làm thủ tục hải quan:

01 bc; HĐXK: 01 bch; các giấy tờ khác

chứng minh hàng thực xuất: 01 bc

4. Hợp đồng NK; hợp đồng uỷ thác XK (nếu có)

9/22/2014 34

Hồ sơ thanh khoản

Điều 117 TT 128:

5. Chứng từ thanh toán cho hàng NK (áp dụng thời

hạn nộp thuế 275 ngày), Chứng từ thanh toán

cho hàng XK; bảng kê chứng từ thanh toán qua

ngân hàng: 01bc (lô hàng thanh toán nhiều lần)

6. Hợp đồng liên kết sản xuất hàng hoá XK (nếu

có): nộp 01 bch

7. Bảng thông báo định mức NL, VT: 01bc

9/22/2014 35

Hồ sơ thanh khoản

Điều 117 TT 128:

7. Bảng kê TKXK SP: 01bc

8. Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng NL,

VT NK

9. Báo cáo tính thuế trên NL, VT NK

10.Bảng kê DM tài liệu hồ sơ đề nghị hoàn

thuế

9/22/2014 36

Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản

1. Trường hơp đa nôp đủ các loại thuê:

Người NT tự quyết định thời hạn nộp hồ sơ

2. Trường hơp chưa nôp đủ các loại thuê (cả

hàng có thuê suất 0%): Chậm nhất sau 60

ngày kể từ ngày đăng ký TKXK cuối cùng đối với

hàng hóa thuộc TKNK đề nghị hoàn thuế, không

thu thuế đối với trường hợp hoàn thuế, không thu

thuế NK hoặc hoặc TKNK cuối cùng hàng hóa

thuộc TKXK đề nghị hoàn thuế, không thu thuế

đối với trường hợp hoàn thuế, không thu thuế XK

9/22/2014 37

A

Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản

3. Hàng hoá XK ra nước ngoài nhưng chưa thực

bán cho thương nhân nước ngoài, còn để ở kho

của chính DN tại nước ngoài hoặc gửi KNQ ở

nước ngoài hoặc cảng trung chuyển ở nước

ngoài thực hiện theo thời hạn hướng dẫn

nêu trên; Trường hợp tại thời điểm nộp hồ sơ

đề nghị hoàn thuế, không thu thuế DN chưa có

hợp đồng XK thì phải có bản cam kết xuất trình

hợp đồng XK cho khách hàng nước ngoài trong

thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp

đồng xuất khẩu

9/22/2014 38

A

Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản

4. Trường hợp tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị

hoàn thuế, không thu thuế doanh nghiệp chưa

có chứng từ thanh toán thì thời hạn nộp chứng

từ thanh toán là 15 ngày làm việc kể từ ngày

hết thời hạn thanh toán ghi trên hợp đồng hoặc

phụ kiện hợp đồng; doanh nghiệp có bản cam

kết xuất trình chứng từ thanh toán theo đúng

qui định trên, trừ trường hợp hướng dẫn tại

điểm d.2 khoản 8 Điều 127

9/22/2014 39

A

Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản

5. Trường hợp quá thời hạn nêu tại điểm 2 mà

người nộp thuế chưa nộp hồ sơ không thu thuế

thì bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực

hải quan

9/22/2014 40

A

Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản

1. Trường hợp không thực XK hàng hóa trong

thời hạn 275 ngày hoặc được gia hạn thời hạn

nộp thuế dài hơn 275 ngày kể từ ngày đăng ký

TK đối với NL, VT NK: người nộp thuế phải

kê khai nộp đủ các loại thuế theo quy định

2. Trường hợp hàng hóa thay đổi mục đích sử

dụng, chuyển tiêu thụ nội địa trong thời hạn

nộp thuế thì thực hiện kê khai, nộp thuế theo

quy định

9/22/2014 41

B

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thanh khoản

Trách nhiệm của người khai HQ:

Khai đầy đủ các nội dung và gửi thông

tin đến CQHQ qua Hệ thống XLDLĐTHQ

Nhận phản hồi và thực hiện sửa đổi, bổ

sung theo hướng dẫn của CQHQ

9/22/2014 42

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thanh khoản

Trách nhiệm của cơ quan HQ:

Tiếp nhận hồ sơ thanh khoản điện tử

Kiểm tra, đối chiếu số liệu thanh khoản và

phản hồi thông tin kết quả thanh khoản cho

NKHQ trong 07 ngày làm việc kể từ ngày

nhận được yêu cầu thanh khoản trên hệ

thống

9/22/2014 43

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thanh khoản

Trách nhiệm của cơ quan HQ:

Kết quả thanh khoản không được chấp nhận:

công chức HQ phản hồi thông tin từ chối, nêu

rõ lý do hoặc đề xuất tiến hành kiểm tra sau

thông quan khi cần thiết

Kết quả thanh khoản được chấp nhận: NKHQ

và Chi cục HQ làm tiếp thủ tục hoàn thuế,

không thu thuế theo quy định

9/22/2014 44

Sửa đổi, bổ sung thông tin thanh khoản

Thời gian sửa đổi, bổ sung:

Trước khi cơ quan HQ kiểm tra, đối chiếu:

được sửa đổi, bổ sung tất cả các thông tin

Thời gian khác: phải có lý do hợp lý, được

Chi cục trưởng HQ xem xét, quyết định

9/22/2014 45

Xử lý NL, VT thừa, chuyển tiêu thụ nội địa

DN có văn bản đề nghị chuyển tiêu thụ nội

địa và thanh khoản trên cơ sở TKNK NL;

CQHQ xem xét, chấp nhận nếu đủ điều

kiện

DN đăng ký TKHQ mới

Khai và nộp thuế NK, thuế TTĐB, thuế

GTGT, thuế BVMT (nếu có)

Thời hạn nộp thuế, phạt chậm nộp thuế

thực hiện theo quy định hiện hành 9/22/2014 46

Xử lý NL, VT thừa, chuyển tiêu thụ nội địa

Điều kiện:

DN không tìm được thị trường tiêu thụ

sản phẩm do phía nước ngoài hủy hợp

đồng xuất khẩu, hoặc

Có lý do khách quan bất khả kháng

9/22/2014 47

Xác nhận hồ sơ thanh khoản

CQHQ đóng dấu “đã thanh khoản” trên bản

chính TKXK NKHQ lưu; nếu NL, VT NK có

TS=0% thì đóng dấu “đã thanh khoản” lên

bản chính TKNK NKHQ lưu

Nếu thanh khoản từng phần: lập phụ lục ghi

rõ nội dung đã thanh khoản (TKNK, NVL,

tiền thuế…) để làm cơ sở cho việc thanh

khoản phần tiếp theo

9/22/2014 48

P306. Tòa nhà 52 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội

0904.691.290 – 04.668.692.30

Xác nhận hồ sơ thanh khoản

9/22/2014 49