Upload
truong-vat-ly
View
859
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
THÍ NGHIỆM VẬT LÝ
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
SAI SỐ PHÉP ĐO
1.Sai số hệ thống
Do độ chính xác của dụng cụ đo
Do thiết đặt ban đầu của dụng cụ đo
Do tích chất của đối tượng đo
Sai số hệ thống = Sai số dụng cụ: A(dc)
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Sai số dụng cụ = độ chính xác của dụng cụ
= độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
(quy ước)
Sai số dụng cụ = độ chính xác của dụng cụ
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Sai số dụng cụ = độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Sai số dụng cụ = độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Sai số dụng cụ = độ chính xác của dụng cụ
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Sai số dụng cụ = độ chính xác của dụng cụ
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
cấp chính xác của dụng cụ
Sai số dụng cụ: max. .dc
A A n
Giá trị cực đại mà thang đo của dụng cụ đo được
Với các đồng hồ đo điện chỉ thị kim ( =0)
Độ phân giải của thang đo
Các số nguyên do nhà sản xuất quy định (n=1,2,3)
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Chức năng Thang đo δ n Chức năng Thang đo δ n
DCV
Hiệu thế
một chiều
200mV
0,5%1
ACV
Hiệu thế
xoay chiều
200mV
2V
20V
200V
1,0% 3
2V
20V
200V
1000V 0,8% 2 700 1,2% 3
DCA
Cường độ
dòng
một chiều
2mA
1,0% 1 ACA
Cường độ
dòng
xoay chiều
2mA
1,2% 3 20mA 20mA
200mA 1,5% 1 200mA 2,0% 3
20A 2,0% 5 20A 3,0% 7
Điện trở
200
0,8% 1C
Điện dung
2nF
5% 3
2K 20nF
20K 200nF
2M 2F
20M 1% 2 20F
200M 5% 10
đồng hồ đo điện đa năng
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
=1/2000
2.Sai số ngẫu nhiên
1 2 nA +A +...+AA =
n 1 1A = A A
2 2A = A A
1 2 nA + A +...+ AA =
n
n nA A A
Sai số tuyệt đối trung bình
Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo lần thứ 2
Giá trị trung bình của n lần đo
……….………….
(3)
(1)
(2)
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
3. Viết kết quả phép đo.
a) Sai số tuyệt đối của phép đo dc
A A A
b) Sai số tương đối (tỉ đối) .100%A
AA
c) Cách viết kết quả phép đo
A A A
%A A A
(đơn vị)
(đơn vị)
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
4.Sai số trực tiếp
+ Sai số tuyệt đối của phép đo A thường chỉ được viết đến một hoặc tối đa là hai chữ số có nghĩa.
A+ Giá trị trung bình được viết đến bậc thập phân tương ứng với hàng chữ số có nghĩa của sai số.
+ Kết quả được làm tròn theo chiều tăng. Phần tăng thêm phải nhỏ hơn 1/10 giá trị gốc.
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
5.Sai số gián tiếp
+ đại lượng cần đo F liên hệ với các đại lượng đo trựctiếp x, y, z theo hàm số: F = f(x, y, z)
+ sai số tuyệt đối của đại lượng F có thể xác định theophép tính vi phân:
dzz
Fdy
y
Fdx
x
FdF
zz
Fy
y
Fx
x
FF
+ Thay các dấu vi phân “d” bằng dấu “Δ”, vì không biết rõ chiều thay đổi của các giá trị F nên ta phải chọn giátrị lớn nhất của sai số bằng cách lấy tổng trị số tuyệt
đối của các vi phân riêng phần:
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
+ Nếu trong công thức xác định đại lượng đo gián tiếp cóchứa các hằng số (ví dụ: e, g, …) thì hằng số phải đượclấy gần đúng đến số lẻ thập phân sao cho sai số tươngđối do phép lấy gần đúng gây ra có thể bỏ qua, nghĩa lànó phải nhỏ hơn 1/10 tổng các sai số tương đối có mặttrong cùng công thức tính.
Nên lấy sai số tương đối của các hằng số =0
0.000
0.000
g
g
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
+ Nếu công thức xác định đại lượng đo gián tiếptương đối phức tạp, các dụng cụ đo trực tiếp có độchính xác tương đối cao, sai số phép đo chủ yếu gâybởi các yếu tố ngẫu nhiên, thì người ta thườngbỏ qua sai số dụng cụ. Đại lượng đo gián tiếp đượctính cho mỗi lần đo, sau đo lấy trung bình và tính saisố ngẫu nhiên trung bình như trong các công thức(1), (2), (3).
Đọc kĩ ví dụ trong tài liệu
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
CÁC LƯU Ý CHUNG
1. Về an toàn điện
- Không chạm vào thiết bị (điện) khi GV chưa cho phép
- Khi có sự cố: ấn nút DỪNG KHẨN + đóng ÁT NGUỒN, báo cáo GV
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
2. Về các thao tác thường gặp
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Vặn chiết áp từ từ, nhẹ nhàng đến giá trị bài yêu cầu. Nếu cảm thấy nặng tay thì dừng lại ngay và báo cáo giáo viên hướng dẫn.
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Các cách kết nối các đầu dây dẫn điện (đầu cốt, đầu phích)
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
3. Hướng dẫn sử dụng đồng hồ đa năng
a) dùng để đo điện trở
Sơ đồ dùng đồng hồ đa năng làm Ôm kế đo điện trở R2.
Tại sao khi đo phải tách R2 ra khỏi mạch điện ?
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Copyright Duong Vu Truong
b) dùng để đo hiệu điện thế
thế 1 chiều(DC) or xoay chiều(AC)
+ mắc // linh kiện (or đoạn mạch)
Sơ đồ dùng đồng hồ đa năng
làm Vôn kế đo hiệu điện thế
giữa 2 đầu điện trở R2
+ mắc nối tiếp với linh kiện
dòng 1 chiều(DC) or xoay chiều (AC)
dòng cỡ Ampe
c) dùng để đo cường độ dòng điện
Sơ đồ dùng đồng hồ đa năng làm
Ampe kế đo cường độ dòng điện
toàn mạch (cũng là cường độ dòng
điện qua điện trở R2).
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
dòng nhỏ cỡ mA(mili-Ampe)
dòng nhỏ 1 chiều(DC) or xoay chiều (AC)
Sơ đồ dùng đồng hồ đa năng làm
Ampe kế đo cường độ dòng điện
toàn mạch (cũng là cường độ dòng
điện qua điện trở R2).
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
+ mắc nối tiếp với linh kiện
4. Hướng dẫn sử dụng thước cặp
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Cách sử dụng thước cặp
+ Di chuyển Du xích nhẹ nhàng đến tiếp xúc với mẫu vật đo
+ Khẽ vặn vít hãm để giữ cố định du xích
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Cách đọc thước cặp
L nm
m: vạch trên
thước chính,
bên trái vạch 0
của du xích
n: vạch trên
du xích trùng
với vạch trên
thước chính.
: cấp chính
xác: 0,02 mm.7 + 19*0,02 = 7,38 (mm)
http:// www.truongvatly.blogspot.com Copyright Duong Vu Truong
Giá trị của thước đang chỉ là bao nhiêu ?
5. Hướng dẫn vẽ đồ thị
Tuyến tính (dạng đường thẳng)
- Vẽ hệ trục tọa độ,
chọn tỷ lệ thích hợp
- Với mỗi cặp số liệu
tương ứng vẽ một
điểm trên đồ thị.
- Vẽ đường biểu diễn
thành một đường
thẳng liên tục sao cho
đi qua gần nhất các
điểm.
t(1000C) R(Ω)
0,0±0,1 20 ± 2
1,0±0,1 40 ± 3
2,0±0,1 60 ± 2
3,0±0,1 80 ± 2
4,0±0,1 100 ± 3
( không cần vẽ các ô sai số)
4. Hướng dẫn vẽ đồ thị
phi tuyến (dạng đường cong)
- Vẽ hệ trục tọa độ,chọn tỷ lệ thích hợp.
- Với mỗi cặp số liệu
tương ứng vẽ một điểm
trên đồ thị
- Vẽ đường biểu diễn
thành một đường cong
liên tục sao cho đi qua
các điểm.