6
惯惯惯 - Guàn yòng ---Tiếng lóng--- 惯惯 fànshǎ Làm chuyện ngu ngốc, sai lầm/Sững sờ, ngẩn ngơ 惯惯惯惯惯 kāi guó jì wán xiào đùa quá trớn nói bừa 惯惯惯 dàochāmén ở rể / chui gầm chạn 惯惯惯 dōuquānzi nói vòng vo Tam quốc

Tiếng lóng1

Embed Size (px)

Citation preview

惯用语 - Guàn yòng yǔ

---Ti ng lóng--- ế犯傻 fànshǎ Làm chuyện ngu ngốc, sai lầm/Sững sờ, ngẩn ngơ

开国际玩笑 kāi guó jì wán xiào đùa quá trớn , nói bừa

倒插门 dàochāmén ở rể / chui gầm chạn

兜圈子 dōuquānzi nói vòng vo Tam quốc

犯傻 fànshǎLàm chuyện ngu ngốc, sai lầm

Sững sờ, ngẩn ngơ

你在那儿烦什么傻呢? Nǐ zài nàr fàn shénme shǎ ne ? Cậu làm cái gì mà ngẩn ra ở đó thế ? 刚刚看到一个美女,真的好美啊!!! Gānggāng kàndào yígè měinǚ , zhēnde hǎoměi ā Vừa rồi nhìn thấy một cô gái, trông cô ấy đẹp quá đi!!

我是不是又犯傻了,怎么可能把钱都给她了呢?wǒ shìbushì yòu fàn shǎ le , zěnme kěnéng bǎ qián dōugěi tā le ne ?Có phải tôi lại làm chuyện ngu ngốc không, sao tôi lại có thể đưa hết tiền cho cô ta chứ ?

  A:我离了 wǒ lí le     Tôi li dị rồi .          B  :开什么国际玩笑,你一个月前才结了婚。                  kāi shén me guó jì wán xiào  , nǐ yí gè yuè qián cái jié le hūn 。                 Đùa hơi quá đấy, tháng trước cậu mới làm đám cưới mà.     你这不是开国际玩笑嘛?一件衬衫卖这么高的价。 Nǐ zhè bú shì kāi guó jì wán xiào ma ? yí jiàn chèn shān mài zhè me gāo de jià 。         Cô không nhầm đấy chứ? Một cái áo sơ mi mà giá cao thế à ? 

开国际玩笑 kāi guó jì wán xiào

đùa quá trớn , nói bừa

开玩笑: đùa国际: quốc tế 开国际玩笑: là 1 cách nói cường điệu hóa, mang ý nghĩa “ Đùa à?!” “Đùa kiểu gì vậy?!”Cách nói này mang ngữ khí của người nói nên thông thường sẽ không dùng trong câu khẳng định

倒插门 dào chā mén ở rể/ chui gầm chạn

“买不起房子养不起车,你会选择 倒插门”吗?mǎi bùqǐ fángzi yǎng bùqǐ chē , nǐ huì xuǎnzé “dàochāmén ”ma ?Không mua được nhà, không nuôi được xe, anh có chịu cảnh ở rể không?我宁愿在外边租房也不要倒插门。wǒ nìngyuàn zài wàibiān zūfáng yě búyào dàochāmén .Tôi thà thuê nhà bên ngoài cũng không chịu chui gầm chạn .

Trong hôn nhân truyền thống của người Trung Quốc, người con gái được gả vào nhà người con trai, vì thế, nếu như đi trái với điều đó, tức là người con trai “ gả “ vào nhà người con gái, gọi là “倒” (dào-ngược), “插门” (chāmén) tức là vào cửa,倒插门mang ý nghĩa hơi khinh thường với người con trai đi ở rể.

dōu quānziNói chuyện vòng vo

你别跟我兜圈子了,有话直截了当地说吧

Nǐ bié gēnwǒ dōuquānzi le ,yǒuhuà zhíjié liǎodāng de shuō ba

Anh đừng có vòng vo với tôi nữa,Có gì thì cứ nói thẳng ra đi .

兜 dōu : lượn, vòng圈子 quānzi : vòng tròn, giới hạn xung quanh

兜圈子 dōuquānzi : ví việc nói vòng vo Tam quốc, không tập trung vào việc chính

Hotline : 0914387369 Cảm ơn các bạn đã đón xem ^^