327
Lần 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TTQT 1. Có thể áp dụng một hoặc một số điều khoản nào đó của URC 522-1995 ICC trái với những nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam. A.Có B.Không 2. URC 522 quy định những chứng từ nào là chứng từ thương mại: A.Invoice B. Cerlificate of origin C. Bill of exchange D. Bill of lading E.Contract 3. Ngân hàng nhờ thu ( collection Bank) có thể từ chối sự ủy thác nhờ thu của ngân hàng khác mà không cần thông báo lại cho họ về sự từ chối đó: A.Có B.Không 4. Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn ( clean collection) người xuất khẩu phải trình những chứng từ nào: A. Bill of lading B.AWB C.Invoice D. Bill of exchange 5. Nếu chỉ thị nhờ thu không quy định rõ điều kiện nhờ thu thì ngân hàng nhờ thu sẽ trao chứng từ cho người nhập khẩu theo điều kiện nào: A.D/P

Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Lần 1:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TTQT

1. Có thể áp dụng một hoặc một số điều khoản nào đó của URC 522-1995 ICC trái với những nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam.A. CóB. Không

2. URC 522 quy định những chứng từ nào là chứng từ thương mại:A. InvoiceB. Cerlificate of originC. Bill of exchangeD. Bill of ladingE. Contract

3. Ngân hàng nhờ thu ( collection Bank) có thể từ chối sự ủy thác nhờ thu của ngân hàng khác mà không cần thông báo lại cho họ về sự từ chối đó:A. CóB. Không

4. Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn ( clean collection) người xuất khẩu phải trình những chứng từ nào:A. Bill of ladingB. AWBC. InvoiceD. Bill of exchange

5. Nếu chỉ thị nhờ thu không quy định rõ điều kiện nhờ thu thì ngân hàng nhờ thu sẽ trao chứng từ cho người nhập khẩu theo điều kiện nào:A. D/PB. D/AC. D/TC

6. Trong thư ủy thác nhờ thu ( collection letter) chỉ rõ người trả tiền (Drawee) phải thanh toán cả tiền lãi (nếu có) và không giải thích gì thêm. Do người trả tiền chi trả tiền hàng mà không trả tiền lãi cho nên ngân hàng không trao chứng từ cho người trả tiền. Theo quy định của URC 522-1995 ICC là:A. ĐúngB. Sai

7. Theo URC 522-1995 ICC các ngân hàng chuyển (Remitting Bank) ngân hàng thu (Collection Bank) có chịu trách nhiệm kiểm tra chứng từ nhờ thu:

Page 2: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. CóB. Không

8. Ngân hàng xuất trình có thể là ngân hàng nào:A. Ngân hàng thu nếu người nhờ thu chỉ địnhB. Ngân hàng thu nếu ngân hàng chuyển không chỉ địnhC. Ngân hàng khác không có quan hệ đại lý với ngân hàng chuyển

9. Có thể ghi lãi suất bên cạnh số tiền của hối phiếu trả tiền ngay nếu như trong chỉ thị nhờ thu có quy định khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian đó người trả tiền phải thực hiện thanh toán:A. Có B. Không

10.Nếu ngân hàng thu nhận được số lượng và số loại chứng từ nhiều hơn hoặc không có liệt kê trong bảng kê khai chứng từ thì:A. Ngân hàng thu phải trả lại cho ngân hàng chuyểnB. Ngân hàng thu chỉ xuất trình những chứng từ quy định trong bảng kê khai

chứng từ.C. Ngân hàng thu cứ thế xuất để đòi tiền người trả tiền

11.Hình thức và ngôn ngữ của chứng từ mà người trả tiền hoặc ngân hàng thu phải tạo lập không được quy định trong chỉ thị hoặc thư ủy thác nhờ thu:A. Phải giống hình thức và ngôn ngữ của các chứng từ xuất trìnhB. Có thể khác

12.Người xuất khẩu có thể gửi hàng trực tiếp vào địa chỉ của ngân hàng ở nước người nhập khẩu:A. Phải báo trước cho ngân hàng đóB. Phải trả phí bảo quản cho ngân hàng đóC. Phải được sự đồng ý của ngân hàng đó

13. Ngân hàng thu từ chối nhận chứng từ vì người nhập khẩu thông báo rằng người xuất khẩu không giao hàng

A. Đúng

B. Sai

14. Ngân hàng thu không giao chứng từ cho người nhập khẩu vì người nhập khẩu chấp nhận thanh toán hối phiếu trả chậm không đầy đủ về hình thức và không đúng về nội dung là :

A. Đúng

Page 3: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Sai

15. Trong trường hợp nào thì ngân hàng thu sẽ không giao chứng từ là đúng:

A. Nếu chỉ thị nhờ thu quy định phí nhờ thu do người trả tiền chịu mà người trả tiền không trả tiền nhờ thu

B. Nếu chỉ thị nhờ thu quy định phí nhờ thu do người trả tiền chịu và không thể bỏ qua mà người trả tiền không trả phí nhờ thu

16. Khi chứng từ bị từ chối thanh toán ngân hàng thu phải có trách nhiệm:

A. Trả ngay các chứng từ bị từ chối thanh toán cho ngân hàng chuyển

B. Thông báo ngay những lí do từ chối thanh toán cho ngân hàng chuyển chứng từ

C. Trong vòng 50 ngày kể từ ngày gửi thông báo mà không nhận được ý kiến của ngân hàng chuyển giải quyết số phận chứng từ thì ngân hàng thu sẽ trả lại chứng từ cho ngân hàng chuyển mà không chịu trách nhiệm gì thêm

17. Có phải UCP là văn bản pháp lý duy nhất để dẫn chiếu vào L/C

A. Có

B. Không

18. Nếu trong L/C không chỉ ra sử dụng UCP nào thì :

A. L/C tự động sử dụng UCP500

B. L/C áp dụng UCP400

C. L/C không áp dụng UCP nào cả

19. Ngay cả khi UCP được dẫn chiếu áp dụng các ngân hàng có thể không áp dụng một số điều khoản nào đó đối với từng loại UCP riêng biệt:

A. Đúng

B. Sai

20. Một L/C có dẫn chiếu áp dụng UCP500 mà không nói đến ISBP 645 thì:

A. Không áp dụng ISBP 645

Page 4: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Đương nhiên áp dụng ISBP 645

21. Một L/C dẫn chiếu ISBP 645 mà dẫn chiếu UCP500 thì:

A. Đương nhiên áp dụng UCP500

B. Chỉ áp dụng ISBP 645

22. Một L/C có dẫn chiếu áp dụng eUCP 1.0 mà không dẫn chiếu UCP500, ISBP 645 thì:

A. Chỉ áp dụng eUCP 1.0

B. Đương nhiên áp dụng cả ISBP, UCP

23. Các tổ chức nào có thể phát hành L/C

A. NHNN

B.Công ty bảo hiểm

C. NHTM

D. Công ty chứng khoán

Câu 24: Những tổn thất phát sinh ra từ những điều mơ hồ ghi trong đơn xin phát hành L/C hoặc sửa đổi L/C sẽ do ánh chịu :

A. NHPH L/CB. Người yêu cầu phát hành L/C

Câu 25: Các ngân hàng có thể chấp nhận yêu cầu phát hành một L/C tương tự :

A. Đúng B. Sai

Câu 26: Người hưởng lợi đã chấp nhận một L/C có quy định hóa đơn thương mại phải có xác nhận của người yêu cầu mở L/C. Ngân hàng trả tiền đã từ chối thanh toán vì hóa đơn không có xác nhận rủi ro này do ai gánh chịu :

A. Người yêu cầu mở L/C vì không đến xác nhận kịp thờiB. Người hưởng lợi L/C

Câu 27: Người yêu cầu mở L/C phải hoàn trả tiền cho ngân hàng phát hành trừ khi anh ta thấy rằng :

Page 5: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Hàng hóa có khuyết tậtB. Hàng hóa trái hợp đồngC. Các chứng từ xuất trình không phù hợp với các điều kiện của L/C

Câu 28: Ngân hàng thông báo L/C mở bằng điện không có TEST:

A. Từ chối thông báo L/C và báo ngay cho người hưởng lợi biếtB. Phải xác minh tính chân thật của bức điện nếu ngân hàng muốn thông báo

L/C đóC. Có thể thông báo L/C mà không chịu trách nhiệm gì

Câu 29 : Một L/C yêu cầu hối phiếu đòi tiền người yêu cầu mở L/C:

A. Yêu cầu này sẽ bị bỏ quaB. Hối phiếu được coi như chứng từ phụC. UCP,ISBP cấm không được quy định như thế\

Câu 30: Ai ký phát hối phiếu theo L/C:

A. Người xuất khẩuB. Ngân hàng thông báoC. Người hưởng lợi L/C

Câu 31: Tên của người hưởng lợi ghi trên L/C là “Barotex…company,Ltd” tên của người hưởng lợi ghi trên những chứng từ dưới đây là không khác biệt với L/C:

A. Hóa đơn “Barotexcompany,Ltd”B. Bill of Lading : “barotex company,Ltd”C. C/O “barotex IntLCo Lirnited”

Câu 32: Trên cùng một chứng từ mà có phông chữ khác nhau thậm chí có chữ viết tay thì được coi chứng từ đó đã bị sửa chữa và thay đổi :

A. ĐúngB. Sai

Câu 33: Một chứng từ có ngày ký sau ngày lập chứng từ phát hành là :

A. Ngày lậpB. Ngày ký

Page 6: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 34 : Một L/C quy định “ không muộn hơn 2 ngày sau khi giao hàng người xuất khẩu phải thông báo bằng điện cho người nhập khẩu về ETA”. Nếu ngày giao hàng là ngày 1/10/2004 thì ngày phải thông báo là ngày nào?

A. 28/9/2004B. 3/10/2004C. 4/10/2004

Câu 35 : Ngân hàng phát hành đã từ chối thanh toán với lý do ngày ghi giữa các chứng từ mâu thuẫn nhau : 25 november 2003, 25 nov 03, 2003.11.25 là :

A. Đúng B. Sai

Câu 36 : Khi nào việc đề nghị sửa đổi L/C của ngân hàng phát hành có hiệu lực?

A. Nếu người hưởng lợi không thông báo từ chối sửa đổiB. Ngân hàng phát hành có bằng chứng là người hưởng lợi L/C đã nhận đề

nghị sửa đổiC. Ngay sau khi ngân hàng trả tiền nhận được các chứng từ xuất trình phù hợp

với L/C sửa đổi

Câu 38 : Người hưởng lợi có thể chấp nhận một phần sửa đổi L/C :

A. Có B. Không

Câu 39 : Ngân hàng phát hành L/C có quyền từ chối các chứng từ như hối phiếu, chứng từ bảo hiểm không ghi ngày tháng ký phát chứng từ :

A. ĐúngB. Sai

Câu 40 : Ngân hàng phát hành L/C có quyền từ chối hóa đơn thương mại đã không đưuọc ký cho dù L/C không yêu cầu :

A. ĐúngB. Sai

Câu 41 : Ngân hàng có thể chấp nhận thanh toán giấy chứng nhận giám định ghi ngày tháng phát hành sau ngày giao hàng trong trường hợp nào :

A. L/C không quy định gì

Page 7: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. L/C yêu cầu giấy chứng nhận giám định trước khi giao hàng

Câu 42: Khi phát hành L/C ngân hàng phát hành L/C đã không ghi từ “ có thể hủy ngang” trong nội dung L/C :

A. Dẫu sao vẫn có thể hủy ngang vì thuật ngữ “không thể hủy ngang” không được ghi vào

B. Ngân hàng có thể them thuật ngữ “ có thể hủy ngang” bằng cách đưa ra bản sửa đổi

C. L/C chỉ có thể hủy ngang nếu người hưởng lợi chấp nhận sự tự chỉnh L/C một cách rõ rang

Câu 43: Điều 43aUCP quy định nếu L/C không quy định thời hạn xuất trình thì ngân hàng sẽ có quyền từ chối tiếp nhận chứng từ sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng, thời hạn này áp dụng cho những chứng từ nào :

A. Hóa đơn thương mạiB. Chứng từ vận tải gốcC. Tất cả các chứng từ quy định của L/C

Câu 44 :các chứng từ Delvery Order Forwarder.s Certificale Mate’s Receipt sẽ được kiểm tra :

A. Như các chứng từ vận tải quy định ở điều 23-29UCPB. Như các chứng từ khác

Câu 45 : Ngân hàng xác nhận vẫn phải thanh toán các chứng từ phù hợp được xuất trình tới ngân hàng sau ngày L/C xác nhận hết hạn đến ngân hàng kiểm tra chứng từ gửi văn bản xác nhận rằng chứng từ đã được xuất trình đến ngân hàng này trong thời hạn hiệu lực của L/C :

A. ĐúngB. Sai

Câu 46 : shipping docements gồm những chứng từ :

A. Hóa đơnB. Hối phiếuC. L/C

Câu 47: Ngân hàng phát hành có thể ủy quyền cho chi nhánh của mình trả tiền hối phiếu của người hưởng lợi L/C ký phát :

Page 8: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Chi nhánh ở nước ngân hàng phát hành L/C B. Chi nhánh đóng trụ sở ở nước khácC. Chi nhánh đóng trụ sở ở nước người hưởng lợi

Câu 48 : Ngân hàng ký phát

A. Có thể hủy bỏ sửa đổi của mình nếu như người hưởng lợi vẫn chưa chấp nhận sửa đổi

B. Có thể thay đổi sửa đổi trước khi người hưởng lợi chấp nhậnC. Bị rằng buộc không thể hủy ngang vào sửa đổi ngay cả khi người hưởng lợi

chưa chấp nhận

Câu 49 : Stale documens acceptable là những chứng từ xuất trình :

A. Sau khi L/C hết hạn hiệu lựcB. Sau khi thời hạn xuất trình quy định trong L/CSau 21 ngày kể từ ngày giao

hàng nếu L/C không quy định thời hạn xuất trình chứng từ

50. Những chứng từ nào có thể do bên thứ ba cung cấp theo yêu cầu của L/C “ Third party documents acceptable”

a- Hối phiếu

b- Hóa đơn

c- C/O

51. Ngôn ngữ của hối phiếu trong thanh toán bằng L/C là:

a- Ngôn ngữ do người ký phát lựa chọn

b- Ngôn ngữ của L/C

52. Ngân hàng không cần kiểm tra cách tính toán chi tiết trong chứng từ mà chỉ cần kiểm tra tổng quát giá trị của chứng từ so với yêu cầu của L/C là.

a- Đúng

b- Sai

53. Theo L/C xác nhận người hưởng lợi có thể gửi thẳng chứng từ tới ngân hàng phát hành để yêu cầu thanh toán.

a- Đúng

Page 9: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

b- Sai

54. Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa gì?

a- Thanh toán ngay lập tức

b- Kiểm tra chứng từ rồi gửi nhứng từ đến ngân hàng phát hành yêu cầu thanh toán

c- Kiểm tra chứng từ và chiết khấu chúng trước ngày đáo hạn

55. Ngân hàng có thể từ chối chứng từ vì lý do tên hàng ghi trên L/C “Machine 333” nhưng hóa đơn thương mại ghi “mashine 333”

a- Đúng

b- Sai

56. Ngân hàng chấp nhận chứng từ nhiều trang nếu như:

a- Các trang được gần kết tự nhiên với nhau

b- Các trang được gắn kết tự nhiên và được đánh số liên tiếp

c- Các trang rời nhau và được đánh số liên tiếp

d- Trong chứng từ có dẫn chiếu đến chứng từ khác kèm theo

57. Một L/C yêu cầu “commercial invoice 4 copies” người hưởng lợi L/C phải xuất trình.

a- 4 bản gốc hóa đơn

b- 1 bản gốc và 3 bản sao

c- 4 bản sao hóa đơn

d- 2 bản gốc còn lại là bản sao

58. Giữa những chứng từ có thông tin bổ sung trong kỳ mã hiệu khác nhau như cảnh báo hang dễ vỡ, rách, không lộn ngược,…Có được coi là có sự sai biệt.

a- Có

b- Không

Page 10: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

59. UCP quy định những chứng từ nào nhất thiết phải ký trừ khi L/C quy định ngược lại.

a- Hóa đơn

b- Hối phiếu

c- Vận tải đơn

d- Giấy chứng nhận chất lượng

60. Các chứng từ có in tiêu đề của công ty, khi ký có cần thiết phải nhắc lại tên công ty bên cạnh chữ ký không?

a- Có

b- Không

61. Ngay khi nhận được thông báo một L/C được chuyển bằng điện như là bản có giá trị hiện thực, ngân hàng thông báo phát hiện bức điện thực ra không hoàn chỉnh.

a- L/C bằng điện đó có được coi là bản có giá trị thực hiện

b- L/C bằng điện đó chỉ có giá trị tham khảo

c- Ngân hàng thông báo gánh chịu rủi ro nếu nó không báo lại tình trạng đó cho ngân hàng phát hành không chậm trễ.

62. Ngân hàng phát hành thong báo L/C qua ngân hàng thong báo A theo thỏa thuận giữa người hưởng lợi và người xin mở L/C chuyển ngân hàng thong báo sang ngân hàng B, ngân hàng phát hành tiến hành thong báo sửa đổi là ngân hàng thong báo là B vậy.

a- Ngân hàng phát hành có thể thong báo sự sửa đổi qua ngân hàng B và yêu cầu ngân hàng B thông báo cho ngân hàng A biết điều này.

b- Ngân hàng phát hành phải thông báo sự sửa đổi qua ngân hàng A

c- Ngân hàng phát hành có thể thông báo sửa đổi qua ngân hu hàng B và yêu cầu họ thông báo cho ngân hàng cho ngân hàng A và hủy bỏ L/C đó.

63. Ngay sau khi nhận được chỉ thị không rõ ràng về sửa đổi L/C.

Page 11: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

a- Người hưởng lợi phải chỉ thị cho người xin mở L/C liên hệ với ngân hàng phát hành để xác minh.

b- Ngân hàng phát hành phải cung cấp thông tin cần thiết không chậm trễ

c- Ngân hàng thông báo phải yêu cầu ngân hàng phát hành xác minh không chậm trễ

64. Ngân hàng phải kiểm tra tất cả các chứng từ yêu cầu trong L/C.

a- Để biết chắc chắn rằng chúng có chân thực và phù hợp không.

b- Để đảm bảo rằng nếu tiêu chuẩn quốc tế và nghiệp vụ ngân hàng có được phản ánh trong chứng từ hay không

c- Để đảm bảo rằng chúng phù hợp trên bề mặt với các điều khoản và điều kiện của L/C.

65. Nêú chứng từ không quy định trong L/C được xuất trình ngân hàng chiết khấu.

a- Phải trả lãi cho người xuất trình

b- Phải chuyển chúng cho ngân hàng phát hành mà không chịu trách nhiệm gì.

c- Có thể chuyển chúng cho ngân hàng phát hành mà không cam kết gì nếu người hưởng lợi yêu cầu.

66. Các chứng từ có sai biệt so với L/C thuộc trách nhiệm về ai?

a- Thuộc về người xin mở L/C nếu anh ta không từ chối chúng.

b- Thuộc về người hưởng lợi

c- Thuộc về ngân hàng chỉ định nếu ngân hàng này đã thanh toán chúng có bản lưu.

67. Ngân hàng chỉ định gửi các chứng từ đến ngân hàng phát hành kèm theo bản công bố chúng hoàn toàn phù hợp với các điều kiện và các điều khoản của L/C.

a- Ngân hàng phát hành không cần kiểm tra lại chứng từ.

b- Ngân hàng phát hành không thể bất đồng với ngân hàng chỉ định vì ngân hàng này hành động với tư cách là đại lý của nó

c- Ngân hàng phát hành có nhiệm vụ kiểm tra lại các chứng từ

Page 12: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

68. Ngân hàng phát hành và ngân hàng xác nhận coa một khoảng thời gian hợp lý để kiểm tra chứng từ nhiều nhất không quá

a- 7 ngày làm việc ngân hàng cho mỗi ngân hàng

b- 7 ngày theo lịch cho mỗi ngân hàng

c- 7 ngày ngân hàng

69. Ngân hàng phát hành yêu cầu ngân hàng a xác nhận L/C và thông báo cho người hưởng lợi qua ngân hàng B, ngân hàng B tiếp nhận chứng từ và gửi chúng trực tiếp đến ngân hàng phát hành

a- Ngân hàng phát hành có quyền từ chối vì không do ngân hàng xác nhận xuất trình

b- Ngân hàng phát hành phải xin ủy quyền thanh toán từ ngân hàng xác nhận

c- Ngân hàng phát hành phải thanh toán nếu chứng từ phù hợp

70. Ai là người quyết định cuối cùng xem bộ chứng từ phù hợp với các điều khoản và điều kiện của L/c hay không?

a- Người xin mở L/C

b- ngân hàng phát hành

c- Người xin mở L/C và ngân hàng phát hành

71. Các chứng từ thể hiện trên bề mặt phù hợp với các điều khoản của L/C có nghĩa là?

A. 71.1- Các chứng từ là chân thực và không giả mạo.

B. 71.2- Các chứng từ không mâu thuẫn với tiêu chuẩn quốc tế về nghiệp vụ ngân hàng như đã được phản ánh trong UPC.

C. 71.3- Chỉ mặt trước chứ không phải mặt sau của chứng từ phù hợp với điều kiện của L/C.

72. Nếu ngân hàng phát hành thấy rằng các chứng từ trên bề mặt không phù hợp với các điều khoản và điều kiện của L/C.

A. Nó phải tiếp cận người xin mở L/C để xin bỏ qua các sai biệt.B. Nó có thể trả lại bổ chứng từ cho người xuất trình lưu ý anh ta tất cả các sai biệt.C. Nó chuyển chúng đến người xin mở L/C để họ định đoạt.

Page 13: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

73. Nếu một hối phiếu có ghi kì hạn là “ 360 ngày kể từ ngày BL” ngày của BL nào tính ngày đáo hạn của hối phiếu.

A. 73.1- Ngày 20/03/2004 là ngày phát hành BL “on boad”.

B. 73.2- Ngày 15/03/2004 là ngày phát hành BL “ Received for shipment”.

C. 73.3- Ngày 15/03/2004 là ngày phát hành BL “ Received for shipment” và trên BL đó có ghi 3 ghi chú bốc hàng :

“ clean shipped on boad” 21/03/2004.“clean shipped pon boad” 22/03/2004“ clean shipped on boad” 26/03/2004

74. Nếu bộ chứng từ có 20 sai biệt được xuất trình đến ngân hàng phát hành, ngân hàng phải gửi bản lưu ý sai biệt cho người xuất trình, chỉ ra:

A. 74.1- Một số sai biệt cơ bản bởi vì không cần phải chỉ rõ tất cả.

B. 74.2- Chi tiết về 20 sai biệt đã phát hiện.

C. 74.3- Các sai biệt cơ bản kèm theo cụm từ “ và các sai biệt khác”

75. Khi kiểm tra chứng từ ngân hàng phát hành thông báo các sai biệt trong bộ chứng từ nhưng lại không thể giữ chúng chờ quyền định đoạt của người xuất trình thì :

A. 75.1- Các sai biệt được coi là đã được bỏ qua, ngân hàng phát hành mất khiếu nại.

B. 75.2- Ngân hàng phát hành phải đợi người xin mở L/C đồng ý bỏ qua các sai biệt vì nó đã báo cho người xuất trình là bộ chứng từ không phù hợp.

C. 75.3- Ngân hàng phát hành phải giữ bộ chứng từ để chờ quyền định đoạt của người xin mở L/C.

76. Có nhiều bộ B/L xuất trình theo một hối phiếu kì hạn “ 180 ngày kể từ ngày B/L” ngày nào được dùng để tính ngày đáo hạn của hối phiếu.

A. 76.1- Ngày của B/L đầu tiên.

B. 76.2- Ngày ghi chú “ on boad” của B/L cuối cùng.

C. 76.3- Ngày phát hành của B/L “ on boad” của B/L cuối cùng.

77. Các ngân hàng có thể phải lãnh trách nhiệm do hậu quả gây ra bởi:

A. 77.1- Thất lạc chứng từ được gửi đi theo điều kiện của L/C.

Page 14: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. 77.2- Bức điện được gửi đi bị cắt xén.

C. 77.3- Dịch L/C sang ngôn ngữ của người hưởng lợi.

78. Khi chỉ định một ngân hàng khác thực thi các chỉ thị của người xin mở L/C ngân hàng phát hành đang hoạt động.

A. 78.1- Với chi phí và rủi ro của nó.

B. 78.2- Với chi phí của người xin mở L/C và rủi ro của họ.

79. Nếu tất cả tiền hoa hồng và phí do người hưởng lợi chịu mà ngân hàng thông báo không thể thu được phí đó, vậy người có trách nhiệm cuối cùng trả phí là ai?

A. 79.1- Ngân hàng phát hành.

B. 79.2- Ngân hàng thông báo bởi lẽ ra nó phải thu trước khi thông báo L/C.

C. 79.3- Người xin mở L/C.

80. Chứng từ nào được công nhận chứng từ gốc?

A. 80.1- Bản sao B/L bằng giấy than đã được kí hợp lệ bằng tay.

B. 80.2- Nếu bản hóa đơn photocopy được đóng dấu bản gốc và có chữ kí được tạo qua hệ thống máy fax.

C. Bản sao qua hệ thống máy tính và được ký bằng cách đóng dấu

81. Nêú L/C không yêu cầu rõ ngày giao hàng thực tế, ngày giao hàng trong trường hợp vận chuyển bằng đường hàng không là.

A. 81.1- Ngày nhận hàng

B. 81.2- Ngày phát hành AWB

C. 81.3- ngày bay thực tế ghi trong ô “chuyến bay/ ngày” của AWB.

82. Ngày đáo hạn của hối phiếu “180 ngày sau xuất trình” là này nào?

A. 82.1 -180 ngày sau khi xuất trình chứng từ tại ngân hàng trả tiền.

B. 82.2 – 180 ngày sau ngày xuất trình chứng từ tại ngân hàng trả tiền nếu chứng từ phù hợp với L/C

Page 15: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. 82.3 Trong trường hợp chứng từ có sai biệt, sau khi thương lượng ngân hàng đồng ý thanh toán hối phiêu, ngày đáo hạn của cổ phiếu là ngày sau ngày đồng thanh toán đó

83. Nếu L/C yêu cầu B/L được lập theo lệnh và ký hậu thì ai là người ký hậu?

A. 83.1 – Ngân hàng chiết khấu

B. 83.2 – Người gửi hàng

C. 83.3 – Công ty vận tải

84 Vận đơn hoàn hảo là gì ?

A. 84.1 - Là một vận đơn không có bất cứ sự sửa lỗi ( correction) nào.

B. 84.2 - Là một đơn vận tải phù hợp với các điều kiện của L/C về mọi phương diện.

C. 84.3 – Là một vận đơn không có bất cứ sự ghi chú nào khuyết tật của bao bì/ hàng hóa

A. 85. Nếu L/C yêu cầu “ clean Bill of Lading” ngân hàng có thể từ chối không nhận những B/L nào

B. 85.1 – B/L ghi “Bao bì hàng hóa bị rách”

C. 85.2 – “Shipped on broad” B/L

D. 85.3 – “ Clean shipped on broad” B/L

E. 85.4 – bao bì dùng lại

86. L/C yêu cầu một AWB liệu một HAWB có được chấp nhận không nếu tất cả các yêu cầu AWB trong UCP nếu đáp ứng đầy đủ .

A. 86.1 – có

B. 86.2 – Không

87. Một B/L đã xóa từ “ Clean” trên B/L đã ghi chú “ Clean on broad” hỏi ngân hàng có thể coi B/L là “ unclead” không?

A. 87.1 – Có

Page 16: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. 87.2 – Không

88. Theo UCP500 phiếu bảo hiểm tạm thời chỉ có thể được chấp nhận nếu chúng được cho phép rõ ràng.

A. 88.1 – Đúng

B. 88.2 – Sai

89. Chứng từ bảo hiểm do văn phòng của người môi giới bảo hiểm phát hành sẽ được ngân hàng chấp nhận nếu như.

A. 89.1 – Do văn phòng của người môi giới bảo hiểm ký đối chứng ( countersigned)

B. 89.2 – Do công ty bảo hiểm đã ký.

C. 89.3 – Do dại lý của người bảo hiểm đã ký.

90. Ngân hàng chỉ chấp nhận chứng từ bảo hiểm thể hiện các rủi ro bảo hiềm có khoảng cách tối thiểu là.

A. 90.1 – từ kho cảng đi đến kho cảng đển

B. 90.2 – Door to door.

C. 90.3 – Từ địa điểm giao hàng tại nơi đi đến địa điểm dở hàng tại nơi đến quy định trong L/C

D. 90.4 – Từ nơi nhận hàng để gửi đi đến nơi hàng đến cuối cùng quy đinh trong L/C

91. L/C có yêu cầu một vận đơn đường biển nhưng lại xuất trình một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu thì có được chấp nhận không?

A. 91.1 – Có

B. 91.2 - Không

92. Một vận đơn của người chuyên chở do thuyền trưởng ký mà không chỉ rõ tên của người thuyền trưởng thì có được chấp nhận không?

92.1 - Có

Page 17: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

92.2 - Không

93. Một vận tải đơn của người chuyên chở do đại lý của thuyền trưởng ký mà không chỉ rõ tên của thuyền trưởng có được chấp nhận không?

93.1 - Có

93.2 - Không

94. Nếu phải ghi chú “đã bốc hàng lên tàu” trên B/L “nhận hàng để chở” thì người ký B/L phải ghi

94.1 - Ngày hàng hóa đã được bốc lên tàu

94.2 - Ngày hàng hóa đã được bốc lên tàu đích danh và phải xác thực

94.3 - Ngày hàng hóa đã được bốc lên tàu, được xác thực bởi tên của bên ghi chú.

95. Liệu một bộ vận đơn đầy đủ chỉ bao gồm một bản sao gốc (1/1)?

95.1 - Có

95.2 - Không

96. L/C cấm chuyển tải một vận đơn công tơ nơ cho toàn bộ chuyến đi và được xuất trình với điều khoản “người chuyên chở chỉ bảo lưu quyền chuyên tải” có được chấp nhận không?

96.1 - Có

96.2 - Không

97. Vận đơn có chức năng:

97.1 - Là bằng chứng về nghĩa vụ của người gửi hàng đối với công ty vận tải.

97.2 - Là bằng chứng thanh toán cước phí

97.3 - Là bằng chứng của hợp đồng chuyên chở

98. Chứng từ nào trong số các chứng từ sau là giấy chứng nhận “quyền sở hữu đối với hàng hóa”?

Page 18: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

98.1 - AWB

98.2 - Vận đơn đường biển

98.3 - RWB

98.4 - SWB

99. Một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu do thuyền trưởng ký vẫn phải ghi rõ tên của người chuyên chở

99.1 - Đúng

99.2 - Sai

100. Ngân hàng từ chối không tiếp nhận Bill of lading ghi “Duplicate”. “Triplcate” với lý do thiếu chữ “Original” là:

100.1 - Đúng

100.2 - Sai

101. Trên B/L ghi “ shipped in apparent good order” hoặc “clean on board” là không khác biệt với cách ghi “Shipped on board” là:

101.1 - Đúng

101.2 - Sai

102. Một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu do đại lý của chủ tàu ký vẫn phải ghi rõ tên của thuyền trưởng

102.1 - Đúng

102.2 - Sai

103. L/C yêu cầu xuất trình hợp đồng thuê tàu

103.1 - Ngân hàng thông báo phỉa kiểm tra hợp đồng

103.2 - Ngân hàng thông báo phải trả lại cho người hưởng lợi

103.3 - Ngân hàng thông báo sẽ chuyển nó cho ngân hàng phát hành mà không kiểm tra hay chịu trách nhiệm gì

Page 19: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

104. Một L/C quy định cảng bốc hàng là “any European Port” trên vận đơn hợp đồng thuê tàu phải ghi cảng bốc hàng nào.

104.1 - Bất cứ cảng bốc nào ở Châu Âu

104.2 - Một cảng chủ yếu ở Châu Âu

104.3 - Một cảng đã bốc hàng thực tế trong bất cứ cảng nào ở Châu Âu

105. L/C yêu cầu xuất trình “Mallimodal transpart document” là ngân hàng có thể từ chối tiếp nhận

105.1 - Ocean bill of lading

105.2 - Charter party bill of lading

105.3 - Combined transport cocument

105.4 - Combined bill of lading

106. Chứng từ vận tải đa phương thức là chứng từ

106.1 - Dùng cho việc vận chuyển có sự tham gia của ít nhất hai con tàu khác nhau

106.2 - Ghi nhận rằng chuyển tải đã được thực hiện

106.3 - Dùng cho việc vận chuyển liên quan ít nhất hai phương thức vận chuyển khác nhau.

107. Nếu một L/C yêu cầu xuất trình một chứng từ vận tải đa phương thức dùng cho cả quá trình chuyên chở các ngân hàng sẽ bỏ qua điều kiện trong L/C cấm chuyển tải

107.1 - Đúng

107.2 - Sai

108. L/C yêu cầu một bộ AWB đầy đủ. AWB số 3 dành cho người gửi hàng có được chấp nhận không?

108.1 - Có

108.2 - Không

Page 20: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

109. Một chứng từ vận tải ghi tên người gửi hàng không phải là người hưởng lợi của L/C, phải từ chối

109.1 - Đúng

109.2 - Sai

110. “Cước phí có thể được trả trước” tạo thành bằng chứng rằng cước phí đã được thanh toán.

110.1 - Đúng

110.2 - Sai

111. Một L/C yêu cầu xuất trình một chứng từ bảo hiểm. Chứng từ nào trong số chứng từ sau đây không được chấp nhận?

111.1 - Giấy chứng nhận bảo hiểm

111.2 - Giấy bảo hiểm tạm thời

111.3 - Bảo hiểm đơn

112. Một L/C giao hàng điều kiện CIF và yêu cầu một giấy chứng nhận bảo hiểm. Trong số các loại sau giấy chứng nhận nào được chấp nhận?

112.1 - Bảo hiểm đúng 100%

112.2 - Bảo hiểm 113% CIF

112.3 - Bảo hiểm 110% CIF nếu L/C không quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu

112.4 - Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C nếu L/C quy định

113. Một chứng từ bảo hiểm ghi ngày muộn hơn ngày ký phát B/L vẫn được chấp nhận là

113.1 - Đúng

113.2 - Sai

114. Với loại “bảo hiểm mọi rủi ro” tất cả các rủi ro có thể xảy ra đều được bảo hiểm.

Page 21: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

114.1 - Đúng

114.2 - Sai

115. Hóa đơn luôn phải ký

115.1 - Đúng

115.2 - Sai

116. Số tiền L/C là 100.000USD, một hóa đơn ghi số tiền là 105.000USD được xuẩt trình nếu giao hàng một lần.

A. ngân hàng chỉ địnhh có thể nhập hóa đơn và chỉ trả 100.000SUSD.

B. ngân hàng chỉ định có thể từ chối hóa đơn đó vì đã vượt quá số tiền L/C.

C. ngân hàng chỉ định có thể chấp nhận hóa đơn đó với điều kiện số hàng trị giá 5000USD cũng đã được gửi.

117. Nếu L/C yêu cầu xuất trình “COMMERCIAL INVOICE” ngân hàng có thể từ chối.

A. InvoiceB. Consular invoiceC. Tax invoice

118. Từ “khoảng” dùng để chỉ số lượng được hiệu là cho phép một dung sai +-10%.

A. Số lượngB. Số lương và số tiền.

119. Khi nào dung sai +-5% được áp dụng.

A. Khi số lượng được thể hiện bằng kg hoặc mét.B. Khi số lượng được thể hiện bằng đơn vị chiếc.

120.Hai biên lai bưu điện được xuất trình do các bưu điện khác nhau đóng đấu nhưng cùng 1 ngày có thể hiểu giao hàng từng phần hay không?

A. Có

Page 22: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Không

121. Nếu ngày hết hiệu lực L/C rơi vào ngày lễ.

A. Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc ngay trước ngày lễ.B. Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc đầu tiên ngay sau đó.C. Ngày hết hạn hiệu lực được kéo dài 1 thời gian đúng bằng kỳ nghỉ.

122. Một L/C được phát hành hiệu lực trong 6 tháng:

A. UCP không khuyến khích ngân hàng phát hành L/C theo cách này.B. Ngân hàng có thể làm như vậy nhưng ngày bắt đầu tính vào thời gian hiệu

lực luôn phải là ngày đầu tiên của tháng.C. Cách này chỉ đc chấp nhận khi ghi rõ ngày giao hàng.

123. L/C hết hạn vào ngày thứ 7 ( ngày ngân hàng nghỉ) bộ chứng từ đó được xuất trình đến ngân hàng chỉ định vào ngày t2 kế tiếp.

A. Ngân hàng chỉ định ghi ngày trên phong bao đựng chứng từ là ngày thứ 6 trước ngày hết hạn.

B. Ngân hàng chỉ định có thể ghi ngày trên phong bao đựng chứng từ là ngày thứ 2 vì ngân hàng phát hành biết rõ là nó không làm việc thứ 7.

C. Ngân hàng chỉ định phải đưa ra bản công bố rằng bộ chứng từ được xuất trong thời hạn hiệu lực gia hạn theo đúng điều khoản 44 mục a của UCP 500.

124. Các từ “Ngay lập tức” hay “càng nhanh càng tốt” có nghĩa là:

A. 3 ngàyB. 7 ngày làm việcC. Sẽ bị ngân hàng bỏ qua

125. Nếu L/C quy định số lượng hàng gồm 10 oto và 5 máy kéo không cho phép giao từng phần, ngân hàng sẽ chấp nhận hóa đơn ghi số lượng nào.

A. 10 oto và 4 máy kéo.B. 10 oto và 5 máy kéoC. 4 máy kéo.

126. Ai là người ký phát hối phiếu theo L/C

A. Người xuất khẩu

Page 23: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Người yêu cầu phát hành L/CC. Người hưởng lợi L/C

127. Mục L/c có thể bỏ qua mục quy định ngày giao hàng chậm nhất

A. CóB. Không

128. Trong số các loại sau theo UCP 500 thì chứng từ nào là chứng từ tài chính

140 câu trắc nghiệm

1.2 2.4 3.1 4.4 5.1 6.2 7.2 8.2 9.2 10.3

11.2 12.3 13.2 14.1 15.2 16.3 17.2 18.3 19.1 20.2

21.1 22.2 23.3 24.2 25.2 26.2 27.3 28.2 29.2 30.3

31.2 32.2 33.2 34.2 35.2 36.3 37.2 38.2 39.1 40.2

41.1 42.3 43.2 44.2 45.1 46.1

46.3

47.2 48.3 49.3 50.3

51.2 52.1 53.1 54.3 55.2 56.2 57.1

57.2

57.4

58.2 59.2 60.2

61.3 62.2 63.3 64.3 65.3 66.2 67.3 68.1 69.3 70.2

71.2 72.2 73.1

73.3

74.2 75.1 76.3 77.3 78.2 79.3 80.2

81.2 82.2 83.3 84.3 85.1 86.1 87.2 88.1 89.2 90.3

Page 24: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

82.3 89.3 90.4

91.2 92.1 93.2 94.2 95.1 96.1 97.3 98.2 99.2 100.2

101.1 102.1 103.3 104.3 105.1

105.2

106.3 107.1 108.1 109.1 120.1

121.2 122.1 123.3 124.3 125.1

125.2

125.3

126.3 127.1 128.3 129.2 130.2

131.1 132.1 133.3 134.2 135.1 136.2 137.1 138.2 139.1 140.1

Lần 2:

Câu 1: Loại hối phiếu mà ko cần ký hậu là:

A. Hối phiếu đích danh

B. Hối phiếu theo lệnh

C. Hối phiếu xuất trình

à C. Vì đây là loại hối phiếu vô danh. Trên hối phiếu ko ghi tên người hưởng lợi

mà chỉ ghi “trả cho người cầm phiếu”à ai cầm được hối phiếu thì người đó được

hưởng lợi, ko cần kí hậu

Câu 2: Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là

A. Thanh tóan ngay lập tức

B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH FH L/C yêu cầu thanh toán

Page 25: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn

àC. Vì CK là dạng tài trợ ngắn hạn của NH cho người thụ hưởng, theo đó người

thụ hưởng chuyển nhượng giấy tờ có giá chưa đáo hạn cho NH để nhận số tiền

bằng mệnh giá trừ phần lãi và hoa hồng phí. Vì vậy khi CK chính là việc kiểm tra

chứng từ để xem chứng tù có đủ đk để Ck hay ko và khi đủ đk CK thì sẽ được CK

và việc đc CK chính là việc thanh toán các giấy tờ có giá trước khi đáo hạn.

Câu 3: Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại fải

là ngoại tệ tự do chuyển đổi

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì việc lựa chọn đồng tiền tính tóan và đồng tiền thanh toán trog HĐTM là do

2 bên XK và NK thỏa thuận, nó có thể là đồng ngoại tệ tự do chuyển đổi, nó có thể

là đồng nội tệ của nước đó hoặc đồng tiền của 1 nước thứ 3.

Câu 4: Phương tiện thanh tóan có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn

giản linh hoạt

A. Hối phiếu

B. Lệnh phiếu

C. Séc

D. Thẻ

àD. Vì khi sử dụng thẻ thì ko phải sử dụng nhiều tiền mặtà tiết kiệm được chi

phí in ấn, bảo quản, vận chuyển, gửi 1 nơi có thể rút đc nhiều nơi và vào bất cứ

Page 26: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

thời gian nào. Mặt khác các loại thẻ đc làm bằng công nghệ cao, mã hóa nên rất

an tòan. Khi sử dụng thẻ còn giúp khách hàng điều chỉnh các khoản chi tiêu 1 cách

hợp lí trong 1 khoảng thời gian nhất định với HMTD vì vậy nó cũng rất linh hoạt.

Câu 5: Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu

A. Irrevocable credit

B. Red clause credit

C. Revolving credit

D. Irrevocable transferable credit

àB. Vì đây là loại tín dụng ứng trước, nó cho fép NH thông báo hay NH xác nhận

ứng tiền trước cho người thự hưởng trước khi họ xuất trình chứng từ hàng hóaà

thường đc sử dụng như 1 phương tiện cấp vốn cho bên bán trước khi giao hàng.

Câu 6: Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng:

A. FOB

B. FAS

C. CIF

D. CFR (C&F)

àA. Vì giá FOB rẻà Người nhập khẩu tiết kiệm chi trả ngoại tệ, người nhập khẩu

là người chịu trách nhiệm thuê tầu và mua bảo hiểm: trả bằng nội tệ, mặt khác vì

Page 27: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

thuê ở trong nước nên nơi nào thuận tiện thì muaà tạo việc làm cho đối tác,

mua tận gốc bán tận ngọn

àB

Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được

hiểu là:

A. 7 ngày làm việc của NH

B. 7 ngày sau ngày giao hàng

C. 21 ngày sau ngày giao hàng

D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng fải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó

àD

Câu 8: Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:

A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu

B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền

C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu

D. Tất cả các câu trên đều ko chính xác

àD. Vì

+Trong thanh toán nhờ thu kèm chứng từ, nhà nhập khẩu gửi ủy thác bộ chứng

từ cho NH phục vụ mình để thu tiền. NH nhờ thu chuyển chứng từ tới NH bên NK

Page 28: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

với chỉ thị chỉ giao các chứng từ này khi đã thanh toán (thanh tóan D/P) hoặc phải

kí chấp nhận hối phiếu đòi nợ (D/A)

+Trong thanh toán nhờ thu trơn: các chứng từ thương mại do bên xuất khẩu

chuyển giao trực tiếp cho bên NK, thông qua NH.

Câu 9: Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là

mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì theo nghiệp vụ này khi NH chiết khấu đã thanh toán trả tiền cho nhà XK,

sau đó NH chiết khấu vì bất cứ lí do gì nếu không đòi tiền được từ NH FH thì cũng

ko đc đòi lại số tiền đã trả cho nhà XK. NH đứng ra chiết khấu chỉ là NH đc chỉ định

chiết khấu, trả thay NH FH, sau khi chiết khấu song thì có quyền đòi lại số tiền

chiết khấu từ NH FH (Chứng từ phải hợp lệ)

àA

Câu 10: Ngày giao hàng được hiểu là:

A. Ngày “Clean on board” trên B/L

B. Ngày FH B/L

C. Tùy theo loại B/L sử dụng

Page 29: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC. Vì nếu trên vận đơn ko có ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng thì ngày phát

hành vận đơn chính là ngày giao hàng. Còn nếu trên vận đơn được phát hành sau

khi hàng hóa được bốc lên tàu thì ngày “lên tàu” được xem là ngày giao hàng.

Câu 11: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là

A. Đúng

B. Sai

àA. Vì sử dụng thẻ thanh toán có thể rút tiền mặt ở nhiều nơi, vào bất cứ thời

gian nào mà ko phải thông qua NH. Mặt khác, thẻ được làm bằng công nghệ cao,

có mã hóa nên tránh đc mất mát hay trộm cắp, khi sử dụng thẻ KH còn được sử

dụng 1 số dịch vụ khác miễn phí và có sự ưu đãi…

Câu 12: NH chuyển chứng từ (remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng

từ liệt kê trên yêu cầu nhờ thu nhận đc từ người nhờ thu, là:

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì các NH chuyển chứng từ chỉ là trung tâm thanh toán, chỉ thực hiện việc

chuyển chứng từ theo đúng những chỉ thị trong nhờ thu và trong nội dung phù

hợp với quy định của URC được dẫn chiếu mà ko có trách nhiệm phải kiểm tra nội

dung các chứng từ.

Câu 13: Căn cứ xác định giao hàng từng phần trog vận tải biển

A. Số lượng con tầu, hành trình

B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ

Page 30: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Số lượng con tàu, số lượng cảng bốc cảng dỡ

D. Tất cả đều ko chính xác

àD. Vì trên vận đơn các thông số: con tầu hành trình chuyên chở, cảng đi, cảng

đến, hàng hóa, số hiệu chuyến tàu…

Câu 14: Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các đk và

điều khoản của L/C là

A. Issuing bank

B. Applicant

C. Negotiating bank

D. Reimbursement bank

àA. Vì NH FH chịu trách nhiệm chính về việc thanh toán giá trị của tín dụng. Khi

NH thanh toán gửi bộ chứng từ đến, NHFH phải kiểm tra xem có phù hợp với

những điều khoản trong thư tín dụng ko. Nếu phù hợp thì trả tiền cho NH thanh

toán, nếu ko phù hợp NH có quyền từ chối việc hoàn lại số tiền đã thanh toán

Câu 15: Không thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng thương mại, là:

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì trong HĐTM có thể dùng đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán là 2

đồng tiền khác nhau, tùy theo sự thỏa thuận của 2 bên.

Page 31: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu16: Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện đc khi L/C đó cho phép giao

hàng từng phần.

A. Đúng

B. Sai

àB.

Câu 17: Để hạn chế rủi ro khi áp dung thanh toán nhờ thu, nhà xuất khẩu nên

lựa chọn hối phiếu trơn, là

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì phương thức thanh toán nhờ thu trơn là phương thức thanh toán không

kèm chứng từ. Vì vậy ko đảm bảo quyền lợi cho người xuất khẩu, vì giữa việc

nhận hàng và thanh toán của người nhập khẩu ko có sự ràng buộc lẫn nhauà

người xuất khẩu gặp nhiều rủi ro

Câu 18: UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh

toán tín dụng chứng từ fải thực hiện là

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì UCP 500 là loại văn bản mang tính pháp lí tùy ý , ko mang tính chất bắt

buộc. Tính bắt buộc chỉ thể hiện khi các bên liên quan đã tuyên bố áp dụng nó và

dẫn chiếu trong L/C.

Page 32: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 19: Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau

A. Đúng

B. Sai

àB. Đối với D/A nhà NK đc sử dụng hay bán hàng hóa mà chưa phải thanh toán

cho đến khi hối phiếu đến hạn thanh toánà ko bị sức ép về vốnà rủi ro thuộc về

người XK. Đối với D/P nhà NK fải trả tiền rồi mới đc nhận hàng, bị sức ép về vốnà

rủi ro thuộc về người NK như hàng ko đúng chất lượng, yêu cầu, thời gian.

Câu 20: Một B/L hoàn hảo bắt buộc fải có từ hoàn hảo clean trên bề mặt của

vận đơn đó, là

A. Đúng

B. Sai

àB. Vận đơn sạch là vận đơn trên đó thuyền trưởng ko viết gì vào vận đơn hoặc

viết vào đó nhg nói tất cả hàng hóa nhìn bề ngoài đều đảm bảo quy cách đóng gói

xuất khẩu. Vì vậy 1 B/L hoàn hảo ko nhất thiết fải có từ clean trên bề mặt

Câu 21: Thời điểm NH fát hành L/C bị ràng buộc trách nhiệm thanh toán đối với

sửa đổi thư tín dụng đc xác định là:

A. Từ ngày FH sửa đổi L/C đó

B. 7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày FH sửa đổi L/C đó

C. Tất cả đều ko chính xác

àA. Vì thời hạn hiệu lực được tính từ ngày FH đến ngày hết hạn hiệu lực của thư

tín dụng

Page 33: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 22: Hai loại hàng hóa đc quy định trong L/C là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C

cho phép giao từng phần. NH FH từ chối thanh toán vì trên hóa đơn mô tả 20 xe

tải, là:

A. Đúng

B. Sai

àA. Vì trên hoá đơn fải mô tả tổng giá trị của hợp đồng (30 xe tải +15 xe kéo) vì

từ ngày xuất trình ctừ thanh toán được thực hiện sau khi giao hàngà NH có

quyền từ chối hóa đơn có số tiền ko khớp giá trị của L/C.

Câu 23: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà

xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua NH:

A. Bill of Lading

B. Bill of Exchange

C. Invoice

D. C/O

àB. Vì trong phương thức nhờ thu trơn chỉ căn cứ vào hối phiếu do nhà XK lập

ra. Các chứng từ thương mại do bên XK chuyển giao trực tiếp cho bên nhập khẩu,

ko qua NH. Mà các chứng từ B/L, invoice, C/O lại là các chứng từ thương mại, chỉ

có B/L là chứng từ tài chính

Câu24: 1 NH đã xác định thư tín dụng thì phải có trách nhiệm xác nhận những

sửa đổi của L/C đó:

A. Đúng

B. Sai

Page 34: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àB. Vì NH xác nhận là NH do người thụ hưởng ko tin tưởng vào khả năng thanh

toán của NH FH nên họ thường yêu cầu NH có uy tín trong lĩnh vực tài chính tiền

tệ xác nhận vào thư tín dụng, vì vậy NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh tóan số

tiền trong thư tín dụng cho người thụ hưởng. Còn trách nhiệm xác nhận những

sửa đổi trong L/C đó do NHFH chịu trách nhiệm.

Câu 25: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để

A. Nhà xuất khẩu đòi tiền NH FH L/C

B. Nhà nhập khẩu hòan trả NH FH số tiền đã thanh tóan cho người thụ

hưởng

C. NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán

D. Tất cả các câu trên đều đúng

àD. Vì nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ phù hợp với đk quy định của L/C, NH

bên NK (NHFH) sẽ thanh toán giá trị L/C cho người thụ hưởng. Sau đó NH sẽ giao

lại bộ ctừ hoàn hảo này cho NH NK để họ nhận hàng với đk nhà NK phải thanh

toán bồi hoàn giá trị L/C cho NH theo hợp đồng đã kí kết.

Trong trường hợp sử dụng L/C xác nhận thì khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng

từ phù hợp với đk của L/C thì sẽ đc chấp nhận thanh toán giá trị L/C như cam kết.

Câu 26: Rủi ro của NH phục vụ nhà nhập khẩu trong thanh toán nhờ thu và tín

dụng chứng từ là như nhau.

A. Đúng

B. Sai

Page 35: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àB. Vì trong thanh toán nhờ thu NH phục vụ người nhập khẩu chỉ đóng vai trò

trung gian thanh toán nên ko gặp rủi ro. Còn trong thanh toán L/C thì NH phục vụ

người NK có thể gặp rủi ro khi người nhập khẩu chủ tâm ko hoàn trả hoặc ko có

khả năng hòan trả trong khi NH phải chịu trách nhiệm thanh toán theo quy định

của L/C.

Câu 27: Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó, là

A. Đúng

B. Sai

àA. Vì trong thanh toán tín dụng ctừ NHFH chịu trách nhiệm thanh toán, nên rủi

ro thanh toán thuộc về NHFH. Vì vậy NHFH là người có quyền quyết định sửa đổi

bổ xung các điều khoản của L/C

Câu 28: Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực

hiện bởi NH đã thông báo L/C đó, là:

A. Đúng

B. Sai

àA. Vì trong tín dụng chứng từ NH thông báo có trách nhiệm chuyển thư tín

dụng và thông báo cho người XK. Nên sau khi L/C đc sửa đổi bổ sung thì những

nội dung sửa đổi, bổ sung sẽ được gửi tới người XK thông qua NH thông báo.

Page 36: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 29: Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày

01/10/2005 có quy định thời hạn thanh tóan là: 30 days after sight. Là NH FH

L/C, ngân hàng A phải trả tiền:

A. 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005

B. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005

àB. Vì theo quy định về thời hạn thanh toán của hối phiếu là 30 ngày sau khi nhìn

thấy hối phiếu này (hối phiếu kì hạn). Vì vậy ngày 10/10/05 NH nhìn thấy thì NH sẽ

phải trả tiền trong vòng 30 ngày kể từ ngày 11/10/05

Câu30: L/C quy định cho phép xuất trình chứng từ tại VCB. Chứng từ đc xuất

trình tại ICB và ICB đã chuyển chứng từ tời NH FH L/C để đòi tiền. Ngân hàng FH

từ chối thanh toán, là:

A. Đúng

B. Sai

àA. Vì trong L/C quy định xuất trình chứng từ VCB, thì chỉ khi chứng từ đc xuất

trình tại VCB thì mới đc thanh toán còn xuất trình tại ICB thì sẽ ko đc thanh toán

mặc dù chứng từ L/C hợp lệ. Vì vậy NHFH từ chối thanh toán vì ctừ ko đc xuất

trình đúng quy định

Câu 31: Trong thanh toán nhờ thu người kí fát hối fiếu là:

A. Xuất khẩu

B. Nhập khẩu

C. Ngân hàng

Page 37: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àA. Vì trong phương thức nhờ thu, sau khi người XK giao hàng hóa hoặc cung

cấp dịch vụ cho KH, người XK ủy thác cho NH phục vụ mình thu hộ số tiền ở người

NK trên cơ sở tờ hối phiếu do người XK kí phát.

Câu 32: Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là

A. Xuất khẩu

B. Nhập khẩu

C. NHFH

D. NHTT

àC. Vì trong thanh toán tín dụng chứng từ thì NHFH có trách nhiệm chính về việc

thanh toán giá trị của tín dụng

Câu 33: Khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng để thông báo thư tín

dụng thì ai có trách nhiệm fải cung cấp các thông tin cần thiết ko chậm trễ để

giúp NHTB xác minh tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng

A. XK E. XK

B. NK F. NHCK

C. NHFH G. NHHT

D. NHTB H. NHTT

àC. Vì NHFH là NH biết rõ tình hình tài chính thẩm định các thông tin của người

NK, sau khi xem xét kĩ lưỡng thì NHFH phát hành thư tín dụng và gửi thư tín dụng

này cho người XK thông qua NHTB. Vì vậy khi các chỉ thị ko rõ ràng… thì để xác

minh tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng thì phải gặp NHFH.

Page 38: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 34: Người kí trả tiền kì phiếu là:

A. NK

B. XK

C. Cả a và b

àA. Vì kì phiếu là giấy nhận nợ, do con nợ tự lập và kí phát thành hối phiếu để

nhận nợ với chủ nợ.

Câu 35: Trong thanh toán XNK có sử dụng hối phiếu. Các DN VN áp dụng ULB

A. Đúng

B. Sai

C. Tùy từng hợp đồng

àA. Vì ULB là luật thống nhất về hối phiếu luật quốc tế mà các quốc gia dựa vào

đó để thực hiện. Do vậy các DN VN khi sử dụng hối phiếu mà áp dụng theo ULB là

đúng.

Câu 36: Khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng để thông báo thư tín

dụng thì NHTB có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết mà ko fải chịu

trách nhiệm gì:

A. Đúng

B. Sai

àB. Khi nhận được các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng thì phải có trách nhiệm

liên hệ với NH FH, nếu NH FH ko có trả lời thì NHTB có thể thông báo cho người

hưởng lợi biết những thông tin đó mà ko phải chịu trách nhiệm. Còn khi NH FH có

Page 39: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

trả lời về các thông tin trên mà NHTB lại ko thông báo cho người XK thì khi xảy ra

rủi ro thì NHTB phải chịu trách nhiệm.

Câu 37: Trong thanh toán nhờ thu người kí chấp nhận trả hối fiếu là

A. XK

B. NK

C. Ngân hàng

àB. Vì trong thanh toán nhờ thu người lập hối phiếu đòi tiền là người XK, người

NK chỉ nhận được hàng hóa, dịch vụ sau khi họ kí chấp nhận trả tiền hối phiếu

hoặc thanh toán tiền.

Câu 38: Sử dụng L/C xác nhận trong trường hợp người xuất khẩu không tin

tưởng vào khả năng thanh toán của NHFH là:

A. Đúng

B. Sai

àA. Vì trong hợp đồng người thụ hưởng ko tin tưởng vào khả năng thanh toán

của NH FH để đảm bảo quyền lợi của mình và hạn chế rủi ro, người XK yêu cầu sử

dụng L/C xác nhận để đảm bảo rằng số hàng hóa, dịch vụ mà mình đem XK sẽ đc

thanh toán.

Câu 39: Sử dụng D/P kì hạn trong thanh toán nhờ thu an toàn cho nhà XK hơn

D/A là:

A. Đúng

B. Sai

Page 40: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àA. VÌ D/P là phương thức mua bán trả tiền ngay, sau khi người NK trả tiền thì

mới đc nhận hàng. Còn D/A là phương thức mua bán chịu, người chấp nhận chỉ

phải kí chấp nhận trả tiền vào hối phiếu kì hạn thì sẽ đc NH trao chứng từ hàng

hóaà Người XK dễ gặp rủi ro trong thanh toán.

Câu 40: Người kí phát kì phiếu là :

A. NK

B. XK

C. Cả a và b

àA. Vì kì phiếu là giấy nhận nợ do người nhập khẩu lập ra và kí phát cam kết trả

nốt số tiền nhất định vào 1 ngày nhất định cho người thụ hưởng sau khi nhà NK

nhận hàng.

Câu 41: Người kí phát B/E là:

A. Ngân hàng

B. Xuất khẩu

C. Tùy thuộc B/E sử dụng

àB. Vì hối phiếu là 1 mệnh lệnh trả tiền vô đk do người XK kí phát đòi tiền người

nhập khẩu sau khi nhà XK giao hàng hóa dịch vụ.

Câu 42: Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản

phụ là:

Page 41: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì hối phiếu ko có bản chính bản phụ, nó có thể được thành lập 1 hay nhiều

bản có đánh số thứ tự và giá trị như nhau. Việc đánh giá chỉ để tiện theo dõi khi

gửi hối phiếu đi. Vì vậy, hối phiếu nào đến trước thì sẽ đc thanh toán, còn các hối

phiếu sau thì sẽ ko có giá trị thanh toán.

Câu 43: Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu, nhà XK nên lựa

chọn hối phiếu trơn là:

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì trong thanh toán nhờ thu, việc lựa chọn hối phiếu trơn của nhà XK là sai vì

sử dụng hối phiếu này ko có ctừ thương mại nên rủi ro chủ yếu thuộc về nhà XK

Câu 44: Trong nghiệp vụ tín dụng chứng từ, tất cả các bên hữu quan chỉ giao

dịch căn cứ vào:

A. Chứng từ

B. Hàng hóa, dịch vụ

C. Các giao dịch khác mà chứng từ mà có thể liên quan đến

àA. Vì tín dụng ctừ là 1 văn bản cam kết dùng trong thanh toán, trong đó NH FH

sẽ chịu trách nhiệm trả tiền cho các bên liên quan, khi họ xuất trình đầy đủ các

ctừ đã quy định và mọi điều khoản, đk của thư tín dụng đã đc thực hiện đầy đủà

vì vậy tín dụng chứng từ chỉ căn cứ vào các chứng từ khi giao dịch mà ko căn cứ

vào hàng hóa dịch vụ

Page 42: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 45: Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán trong HĐTM phải là ngoại

tệ tự do chuyển đổi là:

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán sử dụng trong HĐTM là do sự

thoả thuận của 2 bên XK và NK, nó có thể là đồng nội tệ, ngoại tệ mạnh hoặc đồng

tiền của nước thứ 3, đồng tiền chung.

Câu 46: Trong thanh tóan nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là

A. XK

B. NK

C. Ngân hàng

àB. Vì trong thanh toán nhờ thu nhà XK là người kí phát hối phiếu đòi tiền của

nhà NK, người nhập khẩu là người mua hàng hóa vì vậy người nhập khẩu là người

trả tiền hối phiếu.

Câu 47: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch là

A. Đúng

B. Sai

àA. Vì thẻ là sp của khoa học công nghệ, đc mã hóa caoàgiúp cho người sử

dụng có thể thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền tự động 1 cách nhanh

chóng, thuận tiện, chính xác vào bất kì thời điểm nào mà ko phải qua NH

Còn sử dụng séc du lịch thì phải đến NH hoặc các đại lí NH để đổi tiền sau khi NH

kiểm tra chữ kíàmất thời gian, ko thuận tiện, bị hạn chế về giờ giấc và thời gian

Page 43: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 48: Trong thanh toán nhờ thu người kí hậu hối phiếu là:

A. XK

B. NK

C. Ngân hàng

àA. Vì trong thanh toán nhờ thu người kí phát đòi tiền (người thụ hưởng) là

người XK. Vì vậy khi muốn chuyển nhượng hối phiếu thì người XK kí hậu vào hối

phiếu

Câu 49: Ngân hàng chuyển chứng từ (Remitting bank) phải kiểm tra nội dung các

chứng từ liệt kê trong giấy nhờ thu nhận được từ người XK là:

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì NH chuyển ctừ chỉ đóng vai trò là trung gian thanh toán, và NH sau khi

nhận đc bộ ctừ và giấy nhờ thu từ người XK thì chuyển toàn bộ chứng từ và giấy

nhờ thu sang NH phục vụ người NK mà ko phải có trách nhiệm kiểm tra nội dung

các từ liệt kê trong giầy nhờ thu nhận đc từ người Xk. Đây là 1 dvụ của NH và NH

thực hiện để thu phí.

Câu 50: Trong thương mại quốc tế, nhà XK nên sử dụng loại séc nào

A. Theo

B. Đích danh

C. Gạch chéo

D. Xác nhận

Page 44: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àD. Vì séc xác nhận là loại séc đc NH xác nhận việc trả tiềnà đảm bảo khả năng

thanh toán của tờ séc.

Câu 51: Trong TMQT khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi

cho ai?

A. Nhà XK

B. Nhà NK

C. NH

D. Tất cả các bên

àA. Vì khi tỷ giá tăng (yết theo pp trực tiếp) thì đồng nội tệ giảm giá, đồng ngoại

tệ lên giá. Khi đó nhà XK là người thu tiền về, do đó khi có ngoại tệ họ đổi ra đồng

nội tệ và họ sẽ thu đc nhiều nội tệ hơn

Câu 52: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?

A. Draft

B. Promissory note

C. Cheque

D. Invoice

àD. Vì theo URC 522 của ICC, ctừ tài chính gồm draft, promissory note, cheque;

ctừ thương mại invoice, contract, B/L…

Câu 53: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại

A. Draft

B. Promissory

Page 45: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Cheque

D. C/O

àD. Vì theo URC 522 của ICC thì chứng từ tài chính bao gồm: draft, promissory

note, cheque. Còn ctừ thương mại bao gồm: Invoice, B/L, C/O, contract…à chứng

từ thương mại là C/O.

Câu 54: Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí fát

A. Người NK

B. Người XK

C. Nhà sx

D. Nhà sx, 1 tổ chức pháp nhân

àD. Vì họ là người có căn cứ và có thẩm quyền, có chuyên môn, nghiệp vụ để

kiểm tra, xác định về chất lượng hàng hóaà họ có quyền chứng nhận chất lượng

hàng hóa để đảm bảo sự khách quan cho người nhập khẩu

Câu55: Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?

A. Nhà XK

B. Nhà NK

C. Ngân hàng NK

D. Ngân hàng XK

àA. Vì bộ ctừ gồm chứng từ tài chính và chứng từ thương mại trong đó bao gồm

các hối fiếu, hóa đơn, giấy chứng nhận về hàng hóa… và là cơ sở để nhà XK giao

hàng hóa và đòi tiền nhà NK.

Page 46: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 56: Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây

là điều kiện cơ sở giao hàng gì?

A. FOB

B. FAS

C. CIF

D. EXW

àC. Vì CIF (cost, insurance, freight)-giá hàng, phí bảo hiểm, cước vận chuyển. Tại

cảng đã quy định giá CIF là giá đã bao gồm phí bảo hiểm, cước vận chuyển tại

cảng bốc Freight prepaid_cước phí đã trả tại cảng bốc.

Câu 57: Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect”, thể hiện

đây là đk cơ sở giao hàng gì?

A. FOB

B. CIF

C. C & F

D. CPT

àA. Vì FOB (free on board) giao hàng trên tàu trong đó giá hàng hóa là giá chưa

bao gồm cước phí vận chuyển và phí bảo hiểmà cước phí trả sau. Freight to

collect: cước phí vận chuyển do người nhận hàng trả sau khi hàng đến.

Câu 58: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào đc sử dụng phổ biến?

A. Trả ngay, đích danh

B. Kì hạn, vô danh

C. Ngân hàng

Page 47: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Theo lệnh

àD. Vì hối phiếu theo lệnh là hối phiếu ghi rõ trả theo lệnh của người hưởng lợi.

Muồn chuyển nhượng được người hưởng lợi fải kí hậuà thuận tiện cho người

nắm giữ hối phiếu.

Câu 59:Trong thương mại quốc tế, loại séc nào đc sử dụng fổ biến

A. Đích danh

B. Vô danh

C. Theo lệnh

D. Xác nhận

àC. Vì séc theo lệnh là loại séc có ghi trả theo lệnh. Loại séc này có thể chuyển

nhượng được bằng thủ tục kí hậuà thuận tiện cho người sử dụng séc.

Câu 60: Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ

thanh toán nhờ thu là ai ?

A. NH NK

B. Người NK

C. Đại diện của người XK

D. NH đc chỉ định

àB. Trong thanh toán nhờ thu NH chỉ làm trung gian thanh tóan mà ko phải là

người thanh toán nên ko chịu rủi ro thanh tóan, người thanh toán là người NK

nên mục người nhận hàng là người nhập khẩu.

Page 48: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 61: Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng

chuyển nhượng cao hơn

A. Hối phiếu theo lệnh

B. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu

C. Hối phiếu trong thanh toán L/C

D. Hối phiếu đc bảo lãnh

àD. Vì hối phiếu này hạn chế rủi ro về khả năng thanh toán do có sự bảo lãnh của

các tổ chức có uy tínà ai cầm tờ hối phiếu này sẽ hạn chế đc rủi ro về khả năng

thanh tóan

Câu 62: Theo UCP 500 của ICC, ctừ bảo hiểm phải đc phát hành bằng loại tiền

nào?

A. Ghi trên hóa đơn thương mại

B. Theo quy định của L/C

C. Ghi trong hợp đồng thương mại

D. Do người mua bảo hiểm chọn

àB. Vì theo 34e về chứng từ bảo hiểm, trừ những điều quy định khác trong tín

dụng chứng từ, loại tiền đc bảo hiểm phải cùng loại tiền như ghi trong L/C.

Page 49: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 63: Theo URC 522 của ICC ctừ nào dưới đây là chứng từ tài chính

A. Invoice

B. Contract

C. Bill of lading

D. Bill of exchange

àD. Vì chứng từ tài chính là những ctừ đc sử dụng để thanh toán hàng hóa, dịch

vụ, bao gồm hối phiếu (Bill of exchange); lệnh phiếu (Promissory note); sec

(cheque). Còn ctừ thương mại bao gồm: ctừ hàng hóa, ctừ vận tải, ctừ bảo hiểm

như invoice, contract, bill of lading, C/O…

Câu 64: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính

A. Promissory note

B. Contract

C. Invoice

D. C/O

àA. Vì theo URC 522 của ICC thì ctừ tài chính bao gồm:Draft, promissory note,

cheque; ctừ thương mại gồm C/O, B/L, invoice, contact…àctừ tài chính là

promission note.

Câu 65: L/C loại trả tiền ngay bằng điện, NH được chỉ định thanh toán khi trả

tiền phải làm gì?

A. Kiểm tra bộ chứng từ phù hợp L/C

Page 50: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Ko phải kiểm tra chứng từ

C. Kiểm tra hối phiếu thương mại

D. Kiểm tra hóa đơn thương mại

àB. Vì (phương thức thanh tóan) nhờ thu là phương thức thanh toán trong đó

người XK (người bán hàng) sau khi hòan thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa

hoặc cung ứng dịch vụ cho khách hàng, ủy thác cho NH phục vụ mình thu hộ số

tiền ở người NK (người mua hàng) trên cơ sở tờ hối phiếu do người XK kí phát.

Câu 66: Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu được nhà XK

lập?

A. Trước khi giao hàng

B. Sau khi giao hàng

C. Đúng lúc giao hàng

D. Nhà nhập khẩu nhận đc hàng hóa

àB. Vì nhờ thu là fương thức thanh toán, trong đó người XK (người bán hàng)

sau khi hoàn thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa hoặc cung ứng dvụ cho khách

hàng, ủy thác cho NH phục vụ mình thu hộ số tiền ở người NK (người mua hàng),

trên cơ sở hối phiếu do người xuất khẩu kí phát

Câu 67: Trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và cũng

ko có các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì đc hiểu

dug sai ntn?

A. Ko

B. +10%

C. +5%

D. +3%

Page 51: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC. Theo điều 39b-UCP500 trong L/C điều khoản về hàng hóa ko xuất hiện con số

dung sai và cũng ko có thuật ngữ “for”, “about”, “circa” thì dung sai đc hiểu là

+5%

Câu 68: Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh toán

L/C là ai?

A. Người nhập khẩu

B. Đại diện của người NK

C. Theo lệnh của NH FH L/C

D. NH đc chỉ định

àC. Vì NHPH là người chịu trách nhiệm thanh toán, nên để tránh rủi ro cho mình

thì NHPH yêu cầu giao hàng theo lệnh của mình.

Câu 69: Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa đc kí phát

A. Trước ngày giao hàng

B. Cùng ngày giao hàng

C. Sau ngày giao hàng

D. Do NH đc lựa chọn

àB. Vì nếu muộn hơn thì hàng hóa ko đc bảo hiểm trong 1 thời gian nhất địnhà

dễ fải chịu tổn thất khi mua bảo hiểm sau ngày giao hàng, còn nếu ko fải bắt buộc

mua bảo hiểm trước ngày giao hàng thì ko phải muaà tránh lãng phí vốn (đối với

L/C thì để đc mở L/C nhà NK fải mua bảo hiểm trước khi L/C đc mở, kí hậu ctừ và

chuyển cho NH mở L/Cà NH mở L/C là người hưởng lợi bảo hiểm)

Câu 70: Ngày kí fát hóa đơn thương mại là ngày nào

Page 52: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Trước ngày giao hàng

B. Sau ngày chứng nhận bảo hiểm

C. Sau ngày vận đơn đường biển

D. Do người vận chuyển quyết định

àA. Vì hóa đơn thương mại là 1 loại ctừ kế toán do nhà XK thiết lập, trong đó bao

gồm các nội dung tên nhà XK, NK, số hiệu, ngày tháng và nơi lập, chữ kí của người

lập và mô tả về hàng hóa, đơn giá, số lượng hàng hóa, tổng giá trị hàng hóa, đk

giao hàng… vì vậy, nó đc xuất trình khi 2 bên tham gia kí kết hợp đồng và đc nhà

NK chấp nhận những nội dung trong hóa đơn đó thì hợp đồng thương mại mới

xảy raà nó đc kí phát trước khi giao hàng

Câu 71: Khi nào vận đơn đường biển đc kí phát

A. Trước ngày hối fiếu trả ngay

B. Trước ngày bảo hiểm

C. Trước ngày hóa đơn thương mại

D. Sau ngày hóa đơn thương mại

àD. Vì nếu ko ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng trên vận đơn thì ngày phát

hành (kí phát) vận đơn chính là ngày giao hàng. Nếu trên vận thể hiện ngày tháng

“lên tàu” khác ngày phát hành vận đơn thì ngày lên tàu đc xem là ngày phát hành

vận đơn cho dù phát hành trước hoặc sau vận đơn, mà hàng hóa thương mại đc kí

phát trước ngày giao hàngà vận đơn đường biển đc kí phát sau ngày hóa đơn TM

Câu 72: Trong bộ chứng từ thanh toán L/C quy định xuất trình “Insurrance

policy” thì phải xuất trình

A. Insurrance certificate

B. Insurrance policy

Page 53: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Insurrance certificate or Insurrance a policy

D. Covernote

àB. Vì theo quy định của L/C là phải xuất trình bộ ctừ phù hợp với yêu cầu của

L/Cà yêu cầu xuất trình là Insurrance policy thì phải xuất trình đúng Insurrance

policy, nếu xuất trình ko đúng thì bộ ctừ đó coi là ko phù hợpà ko đc thanh toán

Câu 73: Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà XK nên chọn hối phiếu gì?

A. Trả ngay

B. Có kí chấp nhận

C. Hối phiếu NH

D. Có bảo lãnh

àD. Vì hối phiếu có bảo lãnh thì người đứng ra bảo lãnh phải là tài chính, DN có

uy tín về tài chínhà khả năng thanh tóan cho nhà XK đc đảm bảoà Nhà XK hạn

chế đc rủi ro

Câu 74: Trong hối phiếu thương mại “Blank endorsed” được hiểu là gì ?

A. Ko kí hậu

B. Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người đc chuyển nhượng

C. Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng

D. Kí hậu ghi tên người đc chuyển nhượng

àC. Blank endorsed: kí hậu để trống. Khi kí hậu để trống, nghĩa là chỉ có người

chuyển kí, ko đề tên người đc nhận.

Page 54: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 75: Trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng sec gì?

A. Theo lệnh

B. Gạch chéo

C. Đích danh

D. Xác nhận

àD. Vì séc xác nhận là sec đc NH xác nhận việc trả tiềnà đảm bảo khả năng

thanh tóan cho nhà XKà nhà XK hạn chế đc rủi ro.

Câu 76: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin

tưởng lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh tóan nào?

A. Chuyển tiền

B. Mở tài khỏan ghi sổ

C. Nhờ thu trơn

D. Tín dụng ctừ

àA. Vì chuyển tiền là phương thức thanh tóan quốc tế đơn giản nhất về thủ tục

và thực hiện nhanh chóng

Câu 77: Người thiết lập các điều khoản nhờ thu D/P là ai?

A. Importer

B. Exporter

C. Remiting

D. Collecting bank

àB. Vì exporter lập lệnh nhờ thu nên các điều khỏan trong lệnh nhờ thu là do

exporter thiết lập

Page 55: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 78: Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh tóan

chuyển tiền (T/T; M/T) là ai?

A. Người NK

B. Người XK

C. NH bên NK

D. NH bên XK

àA. Vì người NK là người yêu cầu chuyển tiền để trả cho người XK. Vì vậy, tùy

từng trường hợp cụ thể mà người NK yêu cầu sử dụng hình thức thanh toán

chuyển tiền (M/T; T/T)

Câu 79: Vì sao trong thanh toán phí mậu dịch tại NH, tỷ giá mua ngoại tệ tiền

mặt lại thấp hơn tỷ giá mua chuyển khoản?

A. NH ko thích nhận tiền mặt

B. NH thích nhận bằng chuyển khoản

C. Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều

D. CF cho tiền mặt cao

àD.

Câu 80: Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng với L/C gốc phải ntn?

A. Trước

B. Sau

C. Cùng ngày

D. Tùy người giao hàng chọn

Page 56: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àA. Vì sau khi nhận đc L/C do người NK mở cho mình hưởng, nhà XK căn cứ vào

nội dung L/C này và dùng chính L/C này để thế chấp để mở 1 L/C khác cho người

khác hưởng với nội dung gần giống như L/C ban đầuà Nhà XK sau khi có L/C mới

gửi tới NHà người NK, nhà XK nhận đc hàng hóa từ L/C mới này và tiến hành giao

lại hàng hóa này cho bên NK mở L/C gốc à đc sử dụng chủ yếu qua mua bán

trung gian (người XK này đóng vai trò là trung gian).

Câu 81: Trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể áp dụng

loại L/C nào dưới đây:

A. Irrevocable credit

B. Confirmed credit

C. Reciprocab credit

D. Red Clause credit

àC. Reciprocal L/C: Thư tín dụng đối ứng: là loại L/C chỉ bắt đầu có hiệu lực khi

L/C đối ứng với nó đã mở ra. L/C đối ứng đc sử dụng trong phương thức gia công

thương mại đối ứng.

Câu 82: Ở VN tổ chức nào phát hành C/O?

A. Người XK

B. Ngân hàng thương mại

C. Phòng thương mại và công nghiệp VN

D. Vinacontrol

àC. Vì C/O_Certificate of origin: giấy chứng nhận xuất xứà do phòng thương

mại và công nghiệp phát hành.

Page 57: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 83: Bảo lãnh thanh toán hàng hóa XNK có lợi cho ai?

A. Người NK

B. Người XK

C. Ngân hàng NK

D. Ngân hàng XK

àB. Vì đảm bảo khả năng thanh tóan cho nhà XKà nhà XK ko phải chịu rủi ro

trong thanh toán.

Câu 84: Một hợp đồng thương mại đc bảo lãnh thanh tóan sẽ có lợi cho ai

A. Người XK

B. Người NK

C. NH NK

D. NH XK

àA. Vì như vậy người XK sẽ được đảm bảo khả năng thanh tóanà tránh đc rủi ro

trong thanh toán.

Câu 85: Trong L/C điều khoản về hàng hóa sử dụng các thuật ngữ “for”, “about”,

“circa”-chỉ số lượng hàng hóa theo UCP500 của ICC thì dung sai là bao nhiêu

A. Không

B. +10%

C. +5 %

D. +3%

Page 58: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àB. Theo điều 39a của UCP 500 thì khi sử dụng các thuật ngữ “for”, “ about”,

“circa” thì dung sai cho phép là +10%.

Câu 86: Bộ ctừ thương mại quốc tế đc lập theo yêu cầu của ai?

A. Nhà XK

B. Nhà NK

C. NH NK

D. NH XK

àB. Vì nó là căn cứ để nhà NK xác định xem hàng hóa có đc giao đúng như thỏa

thuận trong hợp đồng hay ko, chất lượng, xuất xứ… của hàng hóa, ngày giao hàng

có đúng ko? Để nếu có tranh chấp xảy ra thì nhà NK có bằng chứng để khởi kiện.

Mặt khác nó cũng là căn cứ để nhà NK nhận đc hàng hóa khi xuất trình đc bộ ctừ

Câu 87: Theo UCP 500 của ICC trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền đc

bảo hiểm thì số tiền tối thiểu fải là bao nhiêu?

A. 100%giá CIF

B. 110%giá CIF

C. 110%giá FOB

D. 100%giá hóa đơn

àB. Vì theo điều 34 UCP 500 quy định, trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số

tiền đc bảo hiểm thì số tiền tối thiểu phải 10% giá CIF (trong đó 100%giá trị hợp

đồng, 10% fụ trội: các khỏan CF, bù đắp phần lợi nhuận dự tính)

Câu 88: NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh tóan loại vận đơn nào dưới đây

A. Receive for shipment B/L

Page 59: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Clean B/L

C. Clean shipped on board B/L

D. Order B/L endorsement in blank

àC. Vì clean shipped on board B/L_vận đơn sạch khi hàng đã đc xếp lên boong

tàu của vận đơn đường biểnà sau khi hàng hóa đã đc xếp lên boong tàu thì nhìn

bề ngòai đều đảm bảo quy cách đóng gói, số lượng chủng loại

Câu 89:Trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn (clean collection) người XK

fải xuất trình ctừ nào?

a)Bill of lading

b)Bill of exchange

c)Invoice

d)Contract

àB. Vì trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn thì nhà NK ủy nhiệm cho NH

fục vụ mình thu hộ tiền ở người NK, chỉ căn cứ vào hối fiếu do nhà XK lập ra. Các

ctừ thương mại do bên XK chuyển giao trực tiếp cho bên NK, ko qua NH.Vì B/E là

hối fiếuà Người XK chỉ fải xuất trình B/E

Câu 90: Ai là người kí fát hồi fiếu L/C

a)Người XK

b)NH thông báo

c)Người thụ hưởng

d)NH đc ủy quyền

Page 60: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC. Vì sau khi nhận đc thư tín dụng và chấp nhận nội dung thư tín dụng thì tiến

hành giao hàng theo đk hợp đồng.Sau khi hòan thành việc giao hàng thì lập bộ ctừ

thanh toán theo tín dụng, gửi tới NH fục vụ mình đề nghị thanh tóanà Người kí

fát hối fiếu L/C là người thụ hưởng

Câu 91: Một ctừ có ngày kí sau ngày lập ctừ thì từ ngày fát hành là:

a)Ngày lập

b)Ngày kí

c)Có thể ngày lập hoặc ngày kí

d)Do NH tự quyết định

àB. Vì khi ctừ có chữ kí thì mới đảm bảo theo đúng quy định của PL và khi đó nó

mới có hiệu lực thi hành (đảm bảo đc giá trị pháp lí nếu trong trường hợp có

tranh chấp xảy ra)

Câu 92: Ai là người quyết định sửa đổi L/C

a)Người NK

b)Người XK

c)NH thông báo

d)NH fát hành

àD. Vì NH FH là người chịu trách nhiệm thanh tóan, nên là người có quyền quyết

định sửa đổi L/C

Câu 93:L/C đc xác nhận có lợi cho ai?

a)Người NK

Page 61: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

b)Người XK

c)NHFH

d)Ngân hàng thông báo

àC. Vì khi L/C đc xác nhận thì người XK hạn chế rủi ro thanh toán vì lúc này người

XK có 2 phương án xuất trình ctừ là: Xuất trình cho NH FH để đc thanh tóan; xuất

trình ctừ đến NH xác nhận để đc thanh tóan.NH…ko đc fép từ chối mỗi khi nhận

đc ctừ hợp lệ theo L/C

Câu 94: Tiền kí quỹ xác nhận L/C do ai trả

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH L/C

d)NH thông báo

àC. Vì NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh toán số tiền trong thư tín dụng cho

người thụ hưởng trả thay NHFH khi nhận đc bộ ctừ fù hợp từ người thụ hưởng. Vì

vậy NH này yêu cầu NHFH fải đặt tiền kí quỹ xác nhận

Câu 95: Những ctừ nào có thể do bên thứ 3 cấp theo yêu cầu của L/C “Third party

documents acceptable”

a)Draft

b)Invoice

c)C/O

d)Packing list

Page 62: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC/O (certificate of origin) giấy chứng nhận xuất xứ. Giấy này có thể đc cấp bởi

nhà sx hoặc các tổ chức pháp nhân có thẩm quyền cấp để chứng nhận nguồn gốc

xuất xứ

Câu 96: 1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1 giấy chứng nhận bảo hiểm trong số

các loại sau, giấy chứng nhận nào đc chấp nhận

a)Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn

b)Bảo hiểm đóng 120% CIF

c)Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu

d)Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C

àC. Vì theo điều 34ii về ctừ bảo hiểm trong UCP 500 quy định thì số tiền bảo

hiểm thág = 110% giá trị CIF hoặc 110% CIP, 110% giá hóa đơn , nếu L/C ko quy

định số tiền bảo hiểm tối thiểu

Câu 97:Theo UCP 500 của ICC hối fiếu có thể đc kí fát với số tiền ít hơn giá trị hóa

đơn ko?

a)Ko

b)Có

c)Tùy theo NH quy định

d)Tùy theo nhà XK quy định

àB. VÌ theo điều 39 của UCP 500 về dung sai số tiền, số lượng, đơn giá trong tín

dụng thì nếu ko có “about”. “approximately”, “circa” thì dung sai đc fép là +5%.

Còn nếu có “about”, “approximately” thì dung sai đc fép là +10%

Page 63: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 98: Tài khoản NOSTRO là tài khỏan tiền gửi của 1 NH mở ở đâu?

a)NH ở nước ngòai bằng ngọai tệ

b)NH nước ngòai bằng ngoại tệ

c)NH trong nước bằng ngoại tệ

d)NH trong nước bằng nội tệ

àA. Vì tài khỏan NOSTRO là TK tiền gửi thanh toán của 1 ngân hàng (nội địa) mở

tại 1NH nước ngòai bằng ngoại tệ

Câu 99: Kí quỹ mở L/C sẽ có lợi cho ai?

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

d)NH thông báo

àC. Vì NHFH tận dụng đc khỏan kí quỹ của khách hàngà tăng các hoạt động khác

của NH, do NH có thêm 1 lượng vốnà quan hệ tín dụng đc mở rộng, các dvụ của

NH cũng đc mở rộng do việc cung cấp dvụ thanh tóan cho KH. Tăng cường mqh

với các đại lí làm tăng tiềm năng KD đối ứng giữa các NH

Câu 100: Ai là người kí quỹ mở L/C nhập khẩu?

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

Page 64: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

d)NH thông báo

àA. Vì người NK khi đề nghị NH mở L/C thì NH FH yêu cầu người NK fải kí quỹ cho

NH theo tỷ lệ nhất địnhà NH mới mở L/C và chịu trách nhiệm thanh tóan

Câu 101: Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai quyết định

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

d)NH thông báo

àA. Vì tùy thuộc vào từng yêu cầu cụ thể mà nhà NK đề nghị NH mở L/C. Mở L/C

bằng thư hay điện, vì mỗi hình thức mở L/C khác nhau thì fí mở cũng khác nhau.

Nên là người mở thì có quyền quyết định mở theo hình thức nào

Câu 102: Là người NK trong thanh tóan L/C, nếu đc chọn loại L/C thì ko nên chọn

loại nào?

a)Irrevocable credit

b)Irrevocable confirmed credit

c)Revoling credit

d)Red clause credit

Câu 103: Người chịu trách nhiệm thanh tóan cho người thụ hưởng trong thanh

tóan L/C là ai?

a)Người NK

b)NHFH

Page 65: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

c)NH thông báo

àB

Câu 104: Trong các loại L/C sau loại nào người trung gian ko fải lập ctừ hàng hóa?

a)Irrvocable credit

b)Transferable credit

c)Back to back credit

d)Revoling credit

àB. Vì transferable credit (thư tín dụng chuyển nhượng) Lọai L/C này đc áp dụng

trong trường hợp người hưởng lợi thứ nhất ko đủ số lượng hàng hóa để XK hoặc

ko có hàng, họ chỉ là người môi giới thương mại nên đã đc chuyển nhượng 1 fần

hay tòan bộ nghĩa vụ thực hiện L/C cho những người hưởng lợi thứ 2. Những

người hưởng lợi này sẽ tiền hành giao hàng và người lập ctừ hàng hóa để gửi tới

NH FH L/C (bên NK)

Câu 105: Trong thanh toán L/C người NK dựa vào văn bản nào để kiểm tra ctừ

thanh tóan?

a)Hợp đồng

b)L/C

c)Thỏa ước Nh

d)Hợp đồng và L/C

àB

Page 66: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 106: Giả sử người XK ko giao hàng nhưng xuất trình đc bộ ctừ fù hợp với điều

khỏan của L/C thì NH FH xử lí ntn?

a)Vẫn thanh tóan

b)Ko thanh tóan

c)Thanh tóan 50% giá trị

d)Tùy NH quyết định

à

Câu 107: NH nước A muốn trả tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa

thiết lập quan hệ đại lí hỏi việc thanh tóan có thể thực hiện đc ko?

a)Có

b)Ko

c)Tùy thuộc NH A

d)Tùy thuộc NH B

à A. Đc thanh tóan qua trung gian (bên thứ 3)

Câu 108: Ngày xuất tronh ctừ trong thanh tóan L/C fải là ngày nào?

a)Trước hoặc cùng ngày giao hàng

b)Cùng ngày giao hàng

c)Sau ngày giao hàng

d)Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C

Page 67: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC. Vì sau khi giao hàng xong thì nhà XK mới tiến hành lập ctừ và mới có cơ sở để

lập ctừ.Khi ctừ đc lập xong thì người hưởng thụ tiến hành xuất trình ctừ đến NH

fục vụ mình để đc thanh toán

Câu 109: Trong đk giao hàng CIF, trên B/L fải ghi fí cước ntn?

a)Freight to collect

b)Freight prepayable

c)Freight prepaid

d)Freight to be prepaid

àC. Vì CIF-cost, insurance, freight-giá hàng, fí bảo hiểm, cước vận chuyển. Tại

cảng đã quy định (Nhà XK chịu trách nhiệm thuê tàu, đóng bảo hiểm nên khi nhà

NK thanh tóan cho nhà XK thì số tiền fải trả=giá hàng+fí bảo hiểm+cước vận

chuyểnà cước trả trước). Freight prepaid: cước fí đã trả tại cảng bốc. Tức nhà XK

chịu trách nhiệm thuê tàu, mua bảo hiểmà KHi nhà NK trả tiền thì cũng bao gồm

giá hàng hóa+fí BH+cước vận chuyển

Câu 110: Khi sử dụng L/C tuần hòan sẽ có lợi cho ai?

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

d)NH thông báo

àA. L/C tuần hòan là L/C ko thể hủy ngang mà sau này khi đã sử dụng hết giá trị

của nó hoặc đã hết hạn hiệu lực thì nó lại có giá trị như cũ và tiếp tục đc sử dụng 1

cách tuần hòan trong 1 thời hạn nhất định cho đến khi tổng trị giá hợp đồng đc

Page 68: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

thực hiệnà khi sử dụng L/C tuần hòan có lợi: tránh đc ứ đọng vốn, giảm đc fí mở

L/C, giảm đc tỷ lệ kí quỹ, người mua chủ động về nguồn hàng

Câu 111: Khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người NK

a)Đúng

b)Sai

c)Ko đúng hòan tòan

d)Tùy thuộc NH FH

àB. Khi sử dụng L/C xác nhận thì sẽ có lợi cho người XK chứ ko fải người NK vì

người XK sẽ đc đảm bảo khả năng thanh tóan

Câu 112: “ Stand by credit” là fương thức trả tiền hàng hóa XNK?

a)Đúng

b)Sai

c)Ko đúng hòan tòan

d)Tùy thuộc người trả tiền

àB. “Stand by credit” thư tín dụng dự phòng. Để đảm bảo quyền lợi cho người

NK, NH mở L/C dự phòng sẽ cam kết với người NK sẽ thanh tóan lại cho họ trong

trường hợp người XK ko hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo L/C đã đề ra. Vì vậy,

thư tín dụng dự phòng ko mang tính chất là phương thức thanh toán hàng hóa

XNK, mà chỉ có tính chất là phương thức đảm bảo cho việc giao hàng, thực hiện

đúng hợp đồng.

Page 69: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 113: “Stand by credit” là 1 công cụ đảm bảo thực hiện hợp đồng thương mại

quốc tế?

a)Đúng

b)Sai

c)Thời kí thuộc NH

d)Ko hòan tòan đúng

àA. “Stand by credit” thư tín dụng dự phòng. Để đảm bảo quyền lợi cho người

NK, NH mở L/C dự phòng sẽ cam kết với người NK sẽ thanh tóan lại cho họ trong

TH người XK ko hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo L/C đã đề raà Ko mang tính

chất là fương thức thanh tóan hàng hóa XNK, mà chỉ có tính chất là phương thức

đảm bảo cho việc giao hàng, thực hiện đúng hợp đồng

Câu 114: “Back to back credit” đc sử dụng trong trường hợp nào?

a)2 bên XK ko tin nhau

b)Mua bán chuyển … tái XK

c)

d)

àB. “Back to back credit” thư tín dụng giáp lưng. Sau khi nhận đc L/C do người

NK mở cho mình hưởng, nhà XK căn cứ vào nội dung L/C này và dùng chính L/C

này để thế chấp mở 1 L/C khác cho người khác hưởng với nội dung gần giống như

L/C ban đầuà đc sử dụng chủ yếu qua mua bán trung gian.

Câu 115: Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện cấp vốn cho bên… trước khi

giao hàng

Page 70: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

a)Irrevocable credit

b)Red clause credit

c)Revoling credit

d)Irrevocable transferable credit

àB. Vì Red clause credit_TD điều khỏan đỏ (tín dụng ứng trước) Thư tín dụng này

kèm theo 1 điều khỏan đặc biệt ủy nhiệm cho NH thông báo hoặc NH xác nhận,

ứng tiền trước cho người hưởng trước khi họ xuất trình ctừ hàng hóaà đc sử

dụng như 1 phương tiện cấp vốn cho bên bán trước khi giao hàng

Câu 116: “Reciprocab credit” đc sử dụng trong trường hợp nào?

a)Hàng đổi hàng

b)NH 2 bên XNK tin tưởng nhau

c)Nhà XK ko tin tưởng NH trả tiền

d)2 bên XNK mở tài khỏan ở cùng 1 NH.

àA. Reciprocal credit:thư tín dụng đối ứng. Là loại L/C chỉ bắt đầu có hiệu lực khi

L/C kia đối ứng với nó đã mở ra L/C đối ứng đc sử dụng trong phương thức hàng

đổi hàng (Barter) và phương thức gia công thương mại quốc tế. Đặc điểmà

người mở L/C này là người hưởng lợi L/C kia và ngược lại

Câu 117: Loại L/C nào đc sử dụng khi người xuất khẩu đóng vai trò là người môi

giới

a)Revoling credit

b)Transferable credit

Page 71: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

c)Stand by credit

d)Red clause credit

àB. Transferable credit: thư tín dụng chuyển nhượng. Loại L/C này đc áp dụng

trong trường hợp người hưởng lợi thứ nhất ko có đủ số lượng hàng hóa để XK

hoặc ko có hàng, họ chỉ là người môi giới thương mại nên đã chuyển nhượng 1

fần hay tòan bộ nghĩa vụ thực hiện L/C cho những người hưởng lợi thứ 2.

Câu 118: Một khách hàng có 1 tờ sec 20.000USD muốn đổi sang HKD. Biết tỷ giá

USD/HKD=6,8514/20. Hỏi khách hàng sẽ nhận đc bao nhiêu HKD?

a)137.038

b)137.028

c)137.048

d)137.040

àB. Ta có 1USD=6,8514HKD

200.000USD à xHKD

x = 20.000 * 6,8514 = 137.028

Câu 119: 1 khách du lịch có 2000 EUR muốn đổi sang VND với NH biết tỷ giá mua

1EUR=20.240 VND, 1 EUR=20.260 VND. Hỏi khách du lịch sẽ nhận đc số VND là

bao nhiêu?

a)40.520.000

b)40.480.000

c)40.620.000

Page 72: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

d)40.500.000

àB. Ta có : 1EUR = 20240 VND

2000EUR à x VND

x = 2000 * 20.240 = 40.480.000

Câu 120: Một khách hàng đến NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu thu đc 200.000SGD, họ

đề nghị NH đổi sang JPY

Biết tỷ giá USD/SGD=1,6812/20

USD/JPY=112,24/321

Hỏi khách hàng sẽ nhận đc số tiền bằng JPY là bao nhiêu?

a)13.354.735,15

b)13.361.884,37

c)13.346.016,65

d)13.350.210,50

àC. Ta có SGD/JPY = min (USD/JPY : USD/SGD) = 112,24/1,6820

à1SGD = 112,24/1,6820 JPY

à200.000SGD à x JPY

==> x = 200.000 * 112,24/1,6820 = 13.346.016,65

Vậy khách hàng nhận đc số tiền là 13.346.016,65 JPY

Câu 121: Một khách hàng đến NH chiết khấu hối fiếu thu đc 500.000 HKD, họ

muốn đổi sang SGD để thanh tóan hàng NK. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28

Page 73: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

USD/SGD=1,7826/32

Hỏi số SGD khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu?

a)120.400,39

b)120.453,93

c)120.413,40

d)120.420,42

àA. Ta có HKD/SGD = min(USD/SGD : USD/HKD) = 1,7826/7,4028

Cứ 1 HKD = 1,7826/7,4028 SGD

500.000HKDà x SGD

==> x = 500.000 * 1,7826/7.4028 SGD = 120.400,39 SGD

Vậy với 500.000HKD thì khách hàng đổi đc 120.400,39 SGD

Câu 121: Nh chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 600.000 SGD lãi suất CK là 3% và số

tiền CK 3000 SGD hỏi thời gian chiết khấu là bao nhiêu tháng?

a)1,5

b)2

c)2,5

d)3

àB. Gọi thời gian chiết khấu là t.

à3000 = (600.000 * 3%* t)/12

àt = 2

Page 74: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Vậy thời gian chiết khấu là 2 tháng

Câu 122: NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 600.000 USD và thời hạn 2 tháng số

tiền chiết khấu là 3000 USD. Hỏi lãi xuất chiết khấu tính theo % năm là bao nhiêu?

a)2,0

b)3,0

c)2,5

d)4,0

àB. Gọi l/s chiết khấu tính theo %năm là i

à3000 = (600.000 * i *2)/12=3%

Câu 123: NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 500.000 EUR, l/s chiết khấu 2,5%/năm.

Thời hạn 3 tháng. Số tiền chiết khấu (EUR) là bao nhiêu?

a)3125

b)3150

c)3200

d)3250

àA. Số tiền chiết khấu NH nhận đc (l/s chiết khấu)=(500.000*2.5%*3)/12=3125

Câu 124: Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối fiếu, thời hạn chiết khấu 3 tháng, l/s chiết

khấu 2,5%/năm, số tiền chiết khấu 3125 USD. Hỏi tờ hối fiếu này có giá trị ban

đầu là bao nhiêu USD?

a)502.000

Page 75: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

b)500.000

c)520.000

d)540.000

àB. Gọi giá trị hối fiếu ban đầu là x.

à3125=(x * 2,5% *3)/12

àx = 500.000

Câu 125: NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 500.000 USD thời hạn 3 tháng số tiền

CK 3125 USD l/s tính % theo năm là bao nhiêu?

a)2,0

b)2,5

c)3,0

d)3,5

àB. Gọi l/s tính theo năm là i

à3125=(500.000*i*3)/12 ài=2,5%

Câu 126 (79): NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 500.000 HKD, l/s chiết khấu

2,5%/năm. Số tiền CK 3125 HKD. Hỏi thời hạn chiết khấu hối fiếu tính theo tháng

là bn?

a)3,0

b)2,0

c)2,5

Page 76: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

d)3,5

à

Câu 127: Trong nhờ thu D/A người XK (A) chuyển nhượng hối fiếu đã đc chấp

nhận cho người thụ hưởng mới (B) đến hạn người thu hưởng B đòi tiền nhưng

người nhập khẩu ko trả tiền với lí do hàng hóa họ nhận đc ko đúng với hợp đồng.

Hỏi trách nhiệm thanh tóan này ai fải gánh chịu

a)Người XK

b)Người NK

c)Người XK và người thụ hưởng

d)Người thụ hưởng

àB. Vì hối fiếu có đặc điểm là tính bắt buộc trả tiền của hối fiếu. Khi nhà NK đã kí

chấp nhận trả tiền hối fiếu thì theo quy định của pháp luật, người bị kí fát fải trả

tiền theo đúng nội dung của hối fiếu, ko đc việc bất kì lí do riêng hoặc chung nào

để từ chối trả tiền, trừ khi hối fiếu đc lập trái với luật điều chỉnh. Vì vậy khi nhà NK

đã kí chấp nhận trả tiền hối fiếu thì nhà NK buộc fải trả tiền cho bất cứ ai là người

cầm hối fiếu ngay cả trong trường hợp người XK ko giao hàng hóa cho người mua.

Câu 128(81): NH xác nhận vẫn fải thanh tóan các ctừ fù hợp đc xuất trình đến NH

sau ngày L/C. Xác nhận hết hạn nếu NH kiểm tra ctừ gửi văn bản xác nhận rằng

ctừ đã đc xuất trình đến NH này trong thời gian hiệu lực của L/C

a)Đúng

b)Sai

c)Do NH fát hành quy định

Page 77: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

d)Do NH thông báo

Câu 129: Ctừ xuất trình chậm là ctừ xuất trình sau

a)Khi L/C hết hạn hiệu lực

b)Thời hạn xuất trình quy định

c)

d)

àB. Vì trong hợp đồng thương mại có quy định thời hạn xuất trình ctừ, nếu xuất

trình ctừ sau thời hạn quy định thì ctừ xuất trình chậm sẽ mất quyền đòi tiền

Câu 130 (83): Theo UCP 500 của ICC nếu L/C ko quy định gì khác thì giá trị hối fiếu

có đc phép vượt số dư của L/C hoặc giá trị cho phép trong L/C hay ko?

a)Có

b)Ko

c)Do người XK quyết định

d)Do NH thanh tóan quyết định

à

Câu 131: Là người XK trong thanh tóan L/C nếu đc chọn L/C thì nên chọn loại nào?

a)Irrevocable credit

b)Revocable credit

c)Revoling credit

d)Irrevocable confirmed credit

Page 78: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àD. Irrevocable confirmed credit: thư tín dụng ko thể hủy ngang có xác nhận.

Đây là loại thư tín dụng ko hủy ngang, đc 1 NH có uy tín đảm bảo trả tiền cho

người thụ hưởng, theo yêu cầu của NH FH L/C , vì có 2 NH cam kết trả tiềnà đảm

bảo quyền lợi cho người XK.

Câu 132: Người XK khi kiểm tra L/C fát hiện sai sót cần bổ xung sửa đổi thì fải liên

hệ đề nghị với ai?

a)NH thông báo

b)NH fát hành

c)NH thanh tóan

d)Người nhập khẩu

àD. Vì người NK là người đề nghị mở thư tín dụng, nên có mqh với NH fát hành,

mặt khác người XK và người NK có mqh với nhau dựa trên hợp đồng thương mại

đã kí và dựa vào hợp đồng thì ngừơi XK kiểm tra sai sót sau đó liên hệ với người

NK để sửa đổi bỏ sung L/C

Câu 133: 1 L/C đã đc thanh tóan sau đó người NK nhận hàng fát hiện hàng hóa bị

thiếu.Họ khiếu nại yêu cầu NH FH hòan trả lại số tiền của hàng hóa bị thiếu.Nhận

xét của anh chị về khiếu nại này

a)Sai

b)Đúng

c)Tùy NH quyết định

d)Tùy người vận chuyển quyết định

Page 79: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àA. Khiếu nại của người NK đến NHFH là sai, vì NHFH trả tiền căn cứ vào ctừ

hàng hóa, chứ ko căn cứ vào hàng hóa chỉ chịu trách nhiệm thanh tóan chứ ko

chịu trách nhiệm vầ chất lượng hàng hóa. Vì vậy, muốn khiếu nại thì fải khiếu nại

nhà XK

Câu 134: Một L/C có những thông tin

Date of issve: 1-3-2005

Period of presentation:20-4-2005

Expiry date: 1-5-2005

Hiệu lực L/C đc hiểu là ngày nào?

a)1-3-2005

b)20-4-2005

c)1-5-2005

d)Từ 1-3-2005 tới 1-5-2005

àD. Vì thời hạn hiệu lực đc tính kể từ ngày fát hành đến ngày hết hạn hiệu lực

của thư tín dụng

Câu 135: Trong L/C xác nhận, người có nghĩa vụ thanh tóan cho người thụ hưởng

là ai?

a)Importer

b)Issuing bank

c)Advising bank

d)Confiming bank

Page 80: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àD. Confiming bank: NHXN. Vì khi L/C đã đc xác nhận thì NHXN fải có nghĩa vụ

thanh toán, ko đc fép từ chối mỗi khi nhận đc bộ ctừ hoàn hảo, bất kể NHFH có

thanh toán đc hay ko

Câu 136: KHi nhận đc bộ ctừ thanh tóan L/C NH fát hiện có 1 ctừ ko có quy định

của L/C thì NH sẽ xử lí ctừ này ntn?

a)Fải kiểm tra

b)Fải kiểm tra và gửi đi

c)Gửi trả lại cho người xuất trình

d) Gửi trả lại cho người xuất trình gửi ctừ này đi mà ko chịu trách nhiệm

àD. Vì bộ ctừ gửi đi ko fù hợp với quy định của L/C, nên sẽ ko đc NH thanh tóan

và đc NH gửi trả lại nơi lập ctừ mà ko fải chịu trách nhiệm gì. Trách nhiệm này

thuộc về người lập ctứ.

Câu 137: Một hối fiếu thương mại kì hạn đc người NK kí chấp nhận. Hối fiếu đã đc

chuyển nhượng. Đến hạn thanh toán, người NK ko trả tiền hối fiếu với lí do hàng

hóa hộ nhận đc chất lượng kém so với hợp đồng. Hỏi việc làm đó người NK là thế

nào?

a)Đúng

b)Sai

c)

d)Tùy người NK quyết định

àB. Vì hối fiếu có đặc điểm là tính bắt buộc trả tiền của hối fiếu.Khi người NK kí

chấp nhận trả tiền hối fiếu thì theo quy định của fáp luật, người bị kí fát fải trả

Page 81: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

tiền theo đúng nội dung của hối fiếu, ko đc viện bất kì lí do riêng hoặc chung nào

để từ chối trả tiền, trừ khi hối fiếu đc lập trái với luật điều chỉnh.Vì vậy, khi nhà NK

kí chấp nhận trả tiền vào hối fiếu thì nhà NK buộc fải trả tiền cho bất cứ ai là

người cầm hối fiếu ngay cả trong trường hợp người XK ko giao hàng cho người

mua

Câu 138: NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tiền chiết khấu

3000 SGD tờ hối fiếu có gía trị ban đầu là bao nhiêu SGD?

a)580.000

b)600.000

c)620.000

d)630.000

àC. Gọi x là giá trị tờ hối fiếu ban đầu

à3000 = ( x * 2*3%)/12

à x = 600.000

Page 82: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Lần 3:

Câu 1: Theo Luật Các công cụ chuyển nhượng của Việt Nam, nếu Hối phiếu không nêu địa điểm ký phát, Hối phiếu sẽ:

A. Không có giá trị thanh toán

B. Không có địa điểm ký phát

C. Lấy địa điểm của người ký phát là địa điểm ký phát

D. Lấy địa điểm của người bị ký phát là địa điểm ký phát

Câu 2: Trị giá hoá đơn thương mại (commercial Invoice) ).... trị giá trong L/C nếu thư tín dụng không cho phép giao hàng

từng phần

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng

D. Cả a, b và c sai

Câu 3: Phương thức thanh toán nào sau đây là phương thức thanh toán có lợi nhất đối với nhà nhập khẩu?

A. Nhờ thu kèm chứng từ

B. Thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận

Page 83: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Ghi sổ

D. CAD

Câu 4: Nếu căn cứ vào người ký phát hối phiếu thì hối phiếu có thể được phân thành 2 loại: hối phiếu ngân hàng và hối

phiếu thương mại. Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về 2 loại hối phiếu này?

A. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà xuất khẩu ký phát.

B. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng trả tiền, hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhập khẩu trả tiền.

C. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các tổ chức thương mại ký

phát.

D. Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhập khẩu ký phát.

Câu 5: Cung ngoại hối (supply of currencies): những khoản tiền nhận được từ bên ngoài do

A. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ

B. Nhận đầu tư

C. Đi vay

D. Cả 3 câu đúng

Câu 6: Cách yết giá nào sau đây là yết giá trực tiếp?

A. Ở Tokyo: USD/JPY =

B. Ở Paris: EUR/CHF =C. Ở New York: USD/EUR =

D. Ở Sydney: AUD/USD =

Câu 7: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính?

A. Hóa đơn thương mại

B. Hối phiếu

C. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

D. Giấy chứng nhận kiểm định

Page 84: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 8: Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận (exercise

price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào thời điểm 3

tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A lãi

A. 1USD = 19.000 VND

B. 1USD = 18.100 VND

C. 1USD = 16.300 VND

D. 1USD = 15.900 VND

Câu 9: Theo luật thống nhất về hối phiếu (ULB), hối phiếu chỉ có giá trị pháp lý khi có nội dung sau:

A. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện

B. Kỳ hạn trả tiền của hối phiếu

C. Tên người hưởng lợi hối phiếu

D. Cả 3 câu đúng

Câu 10: Ai là người vận chuyển?

A. Người gửi hàng

B. Người giao nhận

C. Công ty vận tải

D. Người nhận hàng

Câu 11: Thanh toán bằng phương thức ghi sổ (Open Account) là hình thức thanh toán:

A. Trả trước

B. Trả ngay

C. Trả sau

D. Trả hỗn hợp

Câu 12: Theo văn bản pháp luật về quản lý ngoại hối của VN hiện nay, ngoại hối bao gồm:

A. Ngoại tệ tiền mặt và tiền kim loại

B. Các phương tiện thanh toán quốc tế được ghi bằng ngoại tệ

Page 85: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Đồng tiền Việt Nam trong trường hợp chuyển vào và chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc được sử dụng làm công cụ

thanh toán quốc tế

D. Cả a,b,c đúng

Câu 13: Nếu bạn đại diện cho nhà nhập khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức thanh toán chuyển tiền trả

sau?

A. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng thanh toán hay không.B. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng giao hàng hay không.

C. Không cần lưu ý hai điều trên.

D. Tất cả các câu trả lời đều sai.

Câu 14: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền nước mình thì sẽ có tác dụng

A. Khuyến khích xuất khẩu

B. Khuyến khích nhập khẩu

C. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài

D. Khuyến khích luồng vốn ra…

Câu 15: Biện pháp hành chính nhà nước áp dụng để điều chỉnh tỷ giá hối đoái có tác dụng tích cực là:

A. Được các nước đối tác hoan nghênh

B. Nhanh chóng lập lại trật tự trên thị trường ngoại hối

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 16: Ngày 10/1/2008, G.E quyết định mua 1 hợp đồng AUD tháng 3 trị giá 100.000 AUD với tỷ giá 1 AUD = 0,7550

USD. Số tiền ký quỹ là 1400 USD. Mức ký quỹ duy trì cho giao dịch là 1200 USD. Cuối ngày 10/1 giá AUD tháng 3 tăng 45 điểm

thì

A. G.E được lời 450 USD

B. GE bị lỗ 450USD

C. G.E được lời 4500 USD

Page 86: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. GE bị lỗ 4500USD

Câu 17: Công cụ nào sau đây có chức năng như là một giao kèo bồi hoàn?

A. Thư tín dụng đối ứng

B. Thư tín dụng tuần hoàn

C. Thư tín dụng dự phòng

D. Thư tín dụng có điều khoản đỏ

Câu 18: Nếu bạn đại diện cho nhà xuất khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức thanh toán tín dụng chứng

từ?

A. Khả năng thanh toán của nhà nhập khẩu.

B. Nội dung, điều kiện và điều khoản của L/C.

C. Cả hai điều trên đều sai.

D. Cả hai điều trên đều đúng.

Câu 19: UCP-DC 600 bắt đầu được áp dụng phổ biến trong giao dịch thanh toán qua phương thức tín dụng chứng từ khi

nào?

A. 1/1/2006

B. 1/1/2005

C. 1/7/2007

D. 1/1/2008Câu 20: Trong chế độ tỷ giá cố định trên cơ sở ngang giá USD (chế độ bản vị USD) cơ sở chính để xác định tỷ giá hối đoái

giữa hai tiền tệ với nhau:

A. Là việc so sánh hàm lượng USD của hai tiền tệ đó với nhau

B. Là việc so sánh hàm lượng vàng của chúng với nhau được gọi là ngang giá vàng (gold parity)

C. Là việc so sánh sức mua của các đồng tiền với nhau

D. Cả 3 câu sai

Câu 21: Trừ 2 đồng tiền EUR và SDR, tổ chức ISO mã hóa các đồng tiền của các quốc gia theo nguyên tắc:

Page 87: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Mã hóa đồng bằng 2 chữ cái, 1 chữ cái đầu chỉ tên nước, 1 chữ cái sau chỉ tên tiền

B. Mã hóa đồng bằng 3 chữ cái, 2 chữ cái đầu chỉ tên nước, 1 chữ cái sau chỉ tên tiền

C. Mã hóa đồng bằng 3 chữ cái, 1 chữ cái đầu chỉ tên nước, 2 chữ cái sau chỉ tên tiền

D. Mã hóa đồng bằng 1 chữ cái và 1 chữ cái đó chỉ tên tiền

Câu 22: Tác dụng của giao dịch kỳ hạn:

A. Đảm bảo cho người mua, người bán thực hiện việc mua hoặc bán ngoại tệ một cách hoàn toàn chắc chắn.

B. Là công cụ để phòng chống rủi ro hối đoái

C. Là công cụ để tìm kiếm lợi nhuận.

D. Cả 3 câu đúng

Câu 23: Nếu trong L/C không ghi rõ tham chiếu theo UCP-DC nào thì áp dụng

A. UCP DC 600

B. UCP DC 500

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 24: Câu nào sau đây đúng về phương tiện thanh toán séc:

A. Người phát hành séc: là ngân hàng hay tổ chức tín dụng đưa ra mẫu séc

B. Người trả tiền (Người thụ lệnh): là người đứng tên ký phát tờ séc

C. Người nhận tiền: có thể là người hưởng lợi séc, người được chuyển nhượng séc hoặc chính bất cứ ai cầm séc

D. Cả 3 câu sai

Câu 25: Ai là người chỉ định ngân hàng thông báo L/C?

A. Người thụ hưởng

B. Người nhập khẩu

C. Ngân hàng phát hành

D. Ngân hàng xác nhận

Câu 26: Trách nhiệm của ngân hàng thông báo là gì?

Page 88: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Chịu trách nhiệm dịch, diễn giải các từ chuyên môn trong L/C ra tiếng địa phương và thông báo L/C cho nhà xuất khẩu.

B. Chịu trách nhiệm trả tiền cho người hưởng lợi.

C. Đảm bảo rằng hàng hóa được vận chuyển đúng thời gian.

D. Không có câu nào đúng.Câu 27: Hai phương thức thanh toán nào sau đây là có sự can thiệp của ngân hàng vào quá trình thanh toán?

A. Trả tiền khi đặt hàng và ghi sổ.

B. Nhờ thu kèm chứng từ và thư tín dụng.

C. Ghi sổ và nhờ thu.

D. Thư tín dụng và trả tiền khi đặt hàng.

Câu 28: Trên thị trường ngoại hối quốc gia, tại London tỷ giá sẽ được yết như sau

USD= 2,1300/24, tức là

A. Ngân hàng mua 1 GBP của khách hàng với giá 2,1324 USD

B. Ngân hàng mua 1 USD của khách hàng với giá 2,1300 GBP

C. Ngân hàng bán 1GBP cho khách hàng với giá 2,1324USD

D. Cả 3 câu sai

Câu 29: Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A nên thực hiện quyền chọn mua:

A. 1USD = 16 020 VND

B. 1USD = 17.100 VND

C. 1USD = 17.900 VND

D. 1USD = 18.250 VND

Câu 30: Khi tiếp nhận các chứng từ do người thụ hưởng xuất trình, ngân hàng sẽ kiểm tra

A. Chi tiết nội dung và cách tính toán

B. Bề mặt chứng từ

Page 89: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Cả a và b sai

D. Cả a và b đúng

Câu 31: Cầu ngoại hối (Demand for currencies): những khoản tiền phải chi trả cho bên ngoài như

A. Thanh toán nhập khẩu

B. Nhận đầu tư từ bên ngoài

C. Đi vay

D. Cả 3 câu sai

Câu 32: Nhờ thu gồm 1 hối phiếu kèm với hóa đơn thương mại và vận đơn được gọi là:

A. Nhờ thu kèm chứng từ

B. Nhờ thu phiếu trơn

C. Nhờ thu với điều kiện chấp nhận đổi chứng từ

D. Nhờ thu với điều kiện trả tiền đổi chứng từ

Câu 33: Sự cam kết của người thứ ba trả tiền cho người hưởng lợi khi hối phiếu đến hạn trả tiền được gọi là:

A. Chiết khấu hối phiếu

B. Chấp nhận hối phiếuC. Bảo lãnh hối phiếu

D. Ký hậu hối phiếu

Câu 34: Người bán nhờ ngân hàng thu tiền bằng chứng từ thương mại không kèm chứng từ tài chính là:

A. D/P

B. D/A

C. D/OT

D. Nhờ thu trơn

Câu 35: Loại L/C nào được mở mà không dựa trên cơ sở của hợp đồng?

A. L/C dự phòng

B. L/C giáp lưng

C. L/C đối ứng

D. L/C tuần hoàn

Page 90: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 36: Nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỉ giá hối đoái

A. Sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát ở hai nước hữu quan

B. Mối quan hệ giữa cung và cầu về ngoại hối trên thị trường

C. Các nhân tố khác

D. Cả 3 câu đúng

Câu 37: Căn cứ vào hành động của nhà kinh doanh acbit để xác định xem acbit đầu cơ hay acbit cân đối:

A. Ac-bit đầu cơ: Đồng tiền bắt đầu và cuối cùng khác nhau

B. Ac-bit cân đối: Nhà đầu cơ xuất phát từ một đồng tiền và đồng tiền cuối cùng là đồng tiền đó

C. Ac-bit đầu cơ: Nhà đầu cơ xuất phát từ một đồng tiền và đồng tiền cuối cùng là đồng tiền đó

D. Cả 3 câu sai

Câu 38: Tại thị trường Tokyo ngày 1/4/2008, có yết các tỷ giá như sau:

USD/AUD = 1,2105/40

USD/EUR = 0,7742/80

Ngân hàng sẽ mua 1 AUD của khách hàng với giá bao nhiêu EUR:

A. 0,6477

B. 0,6377

C. 0,6071

D. 0,6086

Câu 39: Đối tượng nào có thể là người ký chấp nhận trên B/E?

A. Nhà nhập khẩu

B. Ngân hàng mở L/C

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 40: Phương pháp yết giá gián tiếpA. Đồng bản tệ là đồng định giá

B. Đồng ngoại tệ là đồng định giá, đồng bản tệ là đồng yết giá

C. Đồng ngoại tệ là đồng yết giá

Page 91: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 41: Người hưởng lợi Hối phiếu

A. Người ký phát Hối phiếu hoặc là người được người ký phát hành Hối phiếu chỉ định trên Hối phiếu

B. Các ngân hàng kinh doanh đối ngoại được ngân hàng Nhà nước cấp phép

C. Cả a và b đều đúng

D. Người mua, người nhập khẩu, người nhận dịch vụ

Câu 42: Nếu trong L/C quy định “ Shipment to be made after July 30,2007”..

thì ngày giao hàng sớm nhất là

A. 29/07/2007

B. 30/07/2007

C. 31/07/2007

D. 01/08/2007

Câu 43: Trong phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ với điều khoản thanh toán là D/A, người ký chấp nhận hối

phiếu là:

A. Người xuất khẩu

B. Người nhập khẩu

C. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu

D. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu

Câu 44: Ngôn ngữ được viết trên Hối phiếu là:

A. Bằng một thứ ngôn ngữ nhất định và thống nhất trong tất cả các bản của Hối phiếu

B. Bắt buộc phải bằng Tiếng Anh

C. Bắt buộc phải bằng ngôn ngữ bản địa của người bán hàng hoặc cung cầp dịch vụ

D. Được tạo lập bằng các ngôn ngữ khác nhau

Câu 45: Hối phiếu có nôi dung: ”At 30 days after sight of first (second) Bill of Exchange, pay to order of Mr. A …” có nghĩa

A. Mr. A là người hưởng lợi hối phiếu này

Page 92: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Mr. A có quyền chuyển nhượng hối phiếu này cho người khác hưởng lợi

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 46: Giao dịch ngoại tệ giao ngay là gì, nó có thể đáp ứng được nhu cầu gì cho khách hàng?

A. Giao dịch giao ngay là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện chậm nhất là 2 ngày kể từ

ngày thỏa thuận giao dịch. Nó đáp ứng nhu cầu ngoại tệ cho thanh toán của khách hàng.

B. Giao dịch giao ngay là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện chậm nhất là 2 ngày kể từ

ngày thỏa thuận giao dịch. Nó đáp ứng nhu cầu ngoại tệ cho phòng ngừa rủi ro ngoại hối của khách hàng.

C. Giao dịch giao ngay là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện ngay khi thỏa thuận giao

dịch. Nó đáp ứng nhu cầu ngoại tệ cho thanh toán của khách hàng.D. Giao dịch giao ngay là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện ngay khi thỏa thuận giao

dịch. Nó đáp ứng nhu cầu ngoại tệ cho phòng ngừa rủi ro ngoại hối của khách hàng.

Câu 47: Trên tờ hối phiếu ghi “90 ngày kể từ ngày nhìn thấy hối phiếu này, trả cho ông X một số tiền là…” là loại hối

phiếu:

A. Đích danh

B. Là hối phiếu được chuyển nhượng

C. Vô danh

D. Theo lệnh

Câu 48: Theo URC 522, ngân hàng chuyển giao chỉ thị nhờ thu có trách nhiệm

A. Kiểm tra số lượng chứng từ có đúng với danh sách ghi trong chỉ thị nhờ thu

B. Kiểm tra nội dung chứng từ của bên bán

C. Cam kết thanh toán giá trị nhờ thu

D. Tất cả đều sai

Câu 49: Thời hạn hiệu lực của Séc theo công ước Genève 1931 quy định

Page 93: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. 8 ngày nếu lưu hành trong 1 nước.

B. 20 ngày nếu lưu hành trong 1 Châu

C. 70 ngày nếu là lưu hành ở các nước không cùng một Châu.

D. Cả 3 câu đúng

Câu 50: Ngân hàng yết tỉ giá EUR/VND = 20.060 – 20.080 và HKD/VND = 2.050 – 2.065. Ngân hàng sẽ bán EUR nhận

HKD với tỉ giá:

A. 9,2042

B. 9,7086

C. 9,7951

D. 9,6805

Câu 51: Một tờ hối phiếu được ông A ký phát đòi tiền ông B cho ông C hưởng lợi và đã được ông B ký chấp nhận trả tiền;

sau đó ông C ký hậu theo lệnh chuyển nhượng cho ông D; ông D ký hậu chuyển nhượng tiếp ghi ở mặt sau:“Trả tiền theo lệnh

ông X, miễn truy đòi” và ký tên. Nếu hối phiếu bị ông B từ chối trả tiền thì:

A. Ông X không được truy đòi lại bất kỳ ai và chịu mất số tiền

B. Ông X có thể đòi tiền ở ông D vì ông D là người trực tiếp chuyển nhượng

C. Ông X có thể đòi tiền ông C

D. Cả 3 câu sai

Câu 52: Nghiệp vụ hoán đổi (Swap)

A. Là một nghiệp vụ ngoại hối kết hợp đồng thời cả hai giao dịch mua và bán cùng một lượng ngoại tệ nhất định với tỷ giá

xác định với kỳ hạn thanh toán và giao nhận giống nhau.

B. Là một nghiệp vụ ngoại hối kết hợp đồng thời cả hai giao dịch mua và bán cùng một lượng ngoại tệ nhất định với tỷ giá

xác định với kỳ hạn thanh toán và giao nhận khác nhau.

C. Là một nghiệp vụ ngoại hối kết hợp đồng thời cả hai giao dịch giao ngay mua và bán cùng một lượng ngoại tệ nhất định.

Page 94: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả 3 câu sai

Câu 53: Sự ký hậu hối phiếu mang tính chất trừu tượng, có nghĩa là:

A. Người ký hậu không cần phải nêu lý do của sự chuyển nhượngB. Người ký hậu không cần phải thông báo cho người trả tiền biết về sự chuyển nhượng đó mà người được chuyển nhượng

hiển nhiên trở thành người hưởng quyền lợi hối phiếu đó.

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 54: Giả sử tại một thị trường Singapore nghiệp vụ giao ngay quy định việc giao nhận và thanh toán sẽ được thực hiện

vào ngày làm việc thứ hai sau ngày cam kết mua bán. Một giao dịch mua bán USD với VND được thực hiện tại thị trường

Singapore được thỏa thuận ngày 30/8 vào thứ 3. Giả định ngày 1/9 là ngày lễ của Mỹ; 2/9 là ngày lễ của Việt Nam. Ngày giá trị

có hiệu lực là ngày:

A. Thứ 6 ngày 2/9

B. Thứ 7 ngày 3/9

C. Thứ 5 ngày 1/9

D. Thứ 2 ngày 5/9

Câu 55: Các đồng tiền mạnh hiện nay là:

A. USD, JPY, THB, EUR, GBP

B. EUR, GBP, USD, HKD, CHF

C. GBP, USD, EUR, CHF, JPY

D. JPY, CHF, SGD, USD, GBP

Câu 56: Tỷ giá EUR/USD= 1,5250 có nghĩa là

A. 1 USD = 1,5250 EUR

B. 1 EUR = 1,5250 USD

C. 1 EUR = (1:1,5250) USD

D. Cả a,b,c đều sai

Page 95: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 57: Đối với hối phiếu thương mại, ai là người ký phát hối phiếu?

A. Người nhập khẩu

B. Người xuất khẩu

C. Ngân hàng mở L/C

D. Ngân hàng thông báo L/C

Mô tả sau đây dành cho 8 câu hỏi kế tiếp.

Một hợp đồng mua bán gạo giữa công ty Vinafood của Việt Nam và công ty PIX của Philipin có một số điều khoản sau:

1. Commodity: VietNam white long grain rice, crop 2006-2007

2. Quantity: 1000 MTs more or less 10% at the Seller’s option

3. Price: USD 900/MT FOB Incoterms 2000 Hochiminh city port

Total amount: USD 9,000,000.00 (more or less 10%)

4. Shipment:

- To be effected by 8th , November 2007

- Shipping Line and vessel tobe nominated by buyers

- Partial shipment: allowed

5. Terms of payment: By irrevocable letter of credit at sight: Buyer shall open an irrevocable letter of credit at sight infavor of

the Seller advising through VCB Hochiminh city branch.

Sau đó nhà xuất khẩu nhận được một thông báo kèm với L/C từ ngân hàng VCB chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh có một số

nội dung sau để kiểm tra và đề nghị tu chỉnh nếu thấy cần thiết:

32B: CURENCY CODE AMOUNT : CURRENCY : USD AMOUNT : # 9,000,000.00#

39A: PERCENTAGE CREDIT AMOUNT TOLERANCE: 05/10

41D: AVAILABLE WITH …BY..-NAME/ADDR : ANY BANK BY NEGOTIATION

42C: DRAFT AT : 30 DAYS AFTER SIGHT FOR 100PCT OF INVOICE

44D: LATEST DATE OF SHIPMENT : 2007/08/11

43P: PARTIAL SHIPMENT : PROHIBITED

Page 96: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

48 : PERIOD OF PRESENTATION : DOCUMENTS MUST BE PRESENTED

WITHIN 15 DAYS AFTER THE DATE OF SHIPMENT BUT WITHIN THE VALIDITY OF THIS CREDIT”

45A: DESCRIPTION OF GOODS AND/OR SERVICES:

Commodity: VietNam whitt long grain rice, crop 2006-2007

Quantity: 1000 MTs more or less 10% at the Seller’s option

Price: USD 900/MT FOB Incoterms 2000 Hochiminh city port

Total amount: USD 9,000,000.00 (more or less 10%)

46A: DOCUMENTS REQUIRED:

+Signed Commercial invoices in triplicate

+Full set (3 /3) clean shipped on board ocean Bills of Lading made out to order of S.A.S IMPORT N.V, marked Freight Prepaid

and notify the applicant.

+Certificate of Origin issued by Vietnam chamber of commerce and industry

+Detailed Packing list in triplicate

+ Certificate of quality and quantity issued by SGS Singapore branch

Câu 58: Đối với trường 42C cần đề nghị tu chỉnh lại là

A. DRAFT AT : 10 DAYS AFTER SIGHT FOR 100PCT OF INVOICE

B. DRAFT AT : 15 DAYS AFTER SIGHT FOR 100PCT OF INVOICE

C. DRAFT AT : AT SIGHT FOR 100PCT OF INVOICE

D. Không cần tu chỉnh

Câu 59: Đối với trường 46A: DOCUMENTS REQUIRED:, ở nội dung yêu cầu chứng từ vân đơn: “Full set (3 /3) clean

shipped on board ocean Bills of Lading made out to order of S.A.S IMPORT N.V, marked Freight Prepaid and notify the

applicant.

”, cần phải đề nghị tu chỉnh lại là:

A. Full set (3 /3) clean shipped on board ocean Bills of Lading made out to order of S.A.S IMPORT N.V, marked Freight

Page 97: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Prepaid and notify S.A.S IMPORT N.V

B. Full set (3 /3) clean shipped on board ocean Bills of Lading made out to order of S.A.S IMPORT N.V, marked Freight

Collect and notify S.A.S IMPORT N.V

C. Full set (3 /3) shipped on board ocean Bills of Lading made out to order of S.A.S IMPORT N.V, marked Freight Prepaid

and notify S.A.S IMPORT N.V

D. Không cần tu chỉnh

Câu 60: Đối với trường 39A cần đề nghị tu chỉnh lại là:

A. PERCENTAGE CREDIT AMOUNT TOLERANCE: 05/05

B. PERCENTAGE CREDIT AMOUNT TOLERANCE: 10/10

C. PERCENTAGE CREDIT AMOUNT TOLERANCE: 10/05

D. Không cần tu chỉnh

Câu 61: Đối với trường 41D cần đề nghị tu chỉnh lại là:

A. AVAILABLE WITH …BY..-NAME/ADDR : ISSUING BANK BY NEGOTIATION

B. AVAILABLE WITH …BY..-NAME/ADDR : ADVISING BANK BY NEGOTIATION

C. AVAILABLE WITH …BY..-NAME/ADDR : VCB BANK BY NEGOTIATION

D. Không cần tu chỉnh

Câu 62: Đối với trường 44D cần đề nghị tu chỉnh lại là:

A. LATEST DATE OF SHIPMENT : 2007/11/08B. LATEST DATE OF SHIPMENT : 2007/10/08

C. LATEST DATE OF SHIPMENT : 2007/08/15

D. Không cần tu chỉnh

Câu 63: Đối với trường 45A: DESCRIPTION OF GOODS AND/OR SERVICES:, ở nội dung mô tả hàng hóa “Commodity:

VietNam whitt long grain rice, crop 2006-2007”, cần phải đề nghị tu chỉnh lại là:

A. Commodity: VietNam whitte long grain rice, crop 2006-2007

B. Commodity: VietNam white long grain rice, crop 2006-2007

C. Commodity: VietNam whittee long grain rice, crop 2006-2007

Page 98: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Không cần tu chỉnh nhưng phải lưu ý khi lập các chứng từ gửi hàng thì phải giữ nguyên mục tên hàng là: “Commodity:

VietNam whitt long grain rice, crop 2006-2007”

Câu 64: Đối với trường 46A: DOCUMENTS REQUIRED:, ở nội dung yêu cầu chứng từ “Certificate of quality and quantity

issued by SGS Singapore branch”, cần phải đề nghị tu chỉnh lại là:

A. Certificate of quality and quantity issued by SGS Manila branch

B. Certificate of quality and quantity issued by SGS Bangkok branch

C. Certificate of quality and quantity issued by SGS Hochiminh city branch

D. Không cần tu chỉnh

Câu 65: Đối với trường 43P cần đề nghị tu chỉnh lại là:

A. PARTIAL SHIPMENT : Not allowed

B. PARTIAL SHIPMENT : allowed

C. PARTIAL SHIPMENT : Not permitted

D. Không cần tu chỉnh

Câu 66: Nhiều giao dịch vẫn qua môi giới vì giao dịch qua môi giới có ưu điểm:

A. Thuận lợi và nhanh chóng hơn so với giao dịch trực tiếp,

B. Nguồn gốc của các giao dịch sẽ được giữ bí mật cho tới khi kết thúc.

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 67: Tại thị trường Tokyo ngày 1/4/2008, có yết các tỷ giá như sau:

USD/JPY = 95/97

USD/EUR = 0,7742/80

Ngân hàng sẽ bán 1EUR cho khách hàng với giá bao nhiêu JPY:

A. 125,74

B. 129,29

C. 122,11

D. 125,29

Page 99: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 68: Người hưởng lợi sau khi nhận được tu chỉnh L/C, nếu chỉ chấp nhận một phần tu chỉnh sẽ:

A. Từ chối tu chỉnh và giao hàng theo L/C ban đầu

B. Chấp nhận 1 phần tu chỉnh và giao hàng theo phần tu chỉnh chấp nhận

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều saiCâu 69: NH mở L/C kiểm tra bộ hồ sơ xin mở L/C là nhằm:

A. Đảm bảo L/C mở theo đúng các điều khoản của hợp đồng thương mại

B. Đảm bảo rằng nhà nhập khẩu thanh toán đầy đủ và nhận hàng

C. Tránh mọi tu chỉnh L/C sau này

D. Tất cả đều đúng

Câu 70: Khi bên mua từ chối thanh toán giá trị nhờ thu ngân hàng xuất trình có trách nhiệm với bên bán về việc…

A. Lưu kho hàng hóa

B. Thông báo cho bên bán để xử lý

C. Bảo hiểm hàng hóa.

D. Kiện bên mua vi phạm

Câu 71: Nghiệp vụ mua bán ngoại hối nào trong các nghiệp vụ sau vừa có thể giúp các nhà xuất nhập khẩu tính toán trước

được hiệu quả thương vụ, vừa có thể tránh được rủi ro khi tỉ giá hối đoái biến động?

A. Nghiệp vụ giao ngay (spot)

B. Nghiệp vụ kỳ hạn (forward)

C. Nghiệp vụ quyền lựa chọn tiền tệ (currency option)

D. Nghiệp vụ giao sau (futures)

Câu 72: Phương pháp yết giá trực tiếp

A. Đồng ngoại tệ là đồng định giá

B. Đồng bản tệ là đồng tiền yết giá

C. Đồng ngoại tệ là đồng yết giá, đồng bản tệ là đồng tiền định giá

D. Cả 3 câu đều sai

Page 100: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 73: Các bên tham gia hợp đồng tương lai phải đóng một khoản tiền ký quỹ (margin) cho clearing house. Tiền ký quỹ

biến động hàng ngày theo sự biến động của tỷ giá giao dịch.

A. Nếu số tiền ký quỹ giảm xuống mức quy định thì người tham gia hợp đồng phải nộp thêm tiền vào.

B. Nếu tiền ký quỹ tăng lên người tham gia hợp đồng có thể rút ra bằng tiền mặt để sử dụng cho mục đích khác.

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 74: Tại thị trường New York ngày 1/4/2008, có yết các tỷ giá như sau:

EUR/SGD = 1,7140/90

GBP/SGD = 2,1345/95

Ngân hàng sẽ mua 1EUR của khách hàng với giá bao nhiêu GBP

A. 0,8223

B. 0,8011

C. 0,8245

D. 0,8229

Câu 75: Chấp nhận hối phiếu là gì?

A. Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn.

B. Là cam kết của người trả tiền sẽ thanh toán khi hối phiếu đến hạn.C. Là cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu hết hạn.

D. Là cam kết của người ký phát sẽ thanh toán khi hối phiếu đến hạn.

Câu 76: Công ty A mua quyền chọn bán của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A không nên thực hiện quyền chọn:

A. 1USD = 18.100 VND

B. 1USD = 16.300 VND

C. 1USD = 17.920 VND

Page 101: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. 1USD = 15.950 VND

Câu 77: Ngày phát hành hối phiếu là

A. Sau ngày vận đơn

B. Cùng ngày vận đơn

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 78: Phát biểu nào dưới đây là phát biểu chính xác khi so sánh điểm giống nhau giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng

giao sau?

A. Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng giao sau đều là hợp đồng bắt buộc.

B. Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng giao sau đều là hợp đồng được chuẩn hóa.

C. Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng giao sau đều là hợp đồng giao dịch trên thị trường tập trung.

D. Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng giao sau đều có thể sử dụng cho mục đích đầu cơ ngoại tệ.

Câu 79: Biện pháp hành chính nhà nước áp dụng để điều chỉnh tỷ giá hối đoái nên được áp dụng như thế nào:

A. bất cứ lúc nào

B. Áp dụng trong dài hạn

C. Áp dụng trong ngắn hạn

D. Cả 3 câu đúng

Câu 80: Người trả tiền Hối phiếu là:

A. Là người mà Hối phiếu gửi đến cho họ, đòi tiền họ

B. Là người mua, Ngân hàng mở L/C, Ngân hàng xác nhận, Ngân hàng thanh toán

C. Cả a và b đều đúng

D. Là người bán, người xuất khẩu, người cung ứng dịch vụ

Câu 81: Về mặt hình thức của séc:

A. Séc là những bản mẫu in sẵn của ngân hàng

B. Séc có thể được viết bằng tay

Page 102: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Chủ tài khoản cần điền thêm những nội dung cần thiết với ngôn ngữ có thể khác với ngôn ngữ của mẫu in sẵn

D. Khi điền thêm thông tin dùng bút mực không phai, khi sai thì gạch bỏ ghi sang bên cạnh

Câu 82: Theo luật thống nhất về hối phiếu (ULB), hối phiếu chỉ có giá trị pháp lý khi có địa điểm ký phát hối phiếu, trongtrường hợp hối phiếu không ghi địa điểm ký phát thì

A. Địa chỉ ghi bên cạnh tên người ký phát là địa điểm thành lập hối phiếu.

B. Nếu trên hối phiếu thiếu cả địa chỉ ký phát và tiêu đề thì hối phiếu vô giá trị

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 83: Công ty Talent hỏi mua quyền chọn mua của ngân hàng ABC về lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa

thuận là USD/CAD = 1,1770, thời hạn 3 tháng, giá cái quyền chọn mua này là 0,03 CAD cho 1 USD. Vậy, trong trường hợp này,

ngân hàng ABC là:

A. Người mua quyền chọn mua.

B. Người mua quyền chọn bán.

C. Người bán quyền chọn mua.

D. Người bán quyền chọn bán.

Câu 84: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về ký hậu hối phiếu?

A. Ký hậu hối phiếu là ký sau khi tờ hối phiếu đã được chuyển nhượng quyền thụ hưởng cho người được chuyển nhượng.

B. Ký hậu hối phiếu là ký tối hậu thơ yêu cầu người trả tiền phải thanh toán ngay hối phiếu.

C. Ký hậu hối phiếu là ký vào mặt sau của tờ hối phiếu nhằm mục đích chuyển nhượng quyền thụ hưởng cho người được

chuyển nhượng.

D. Không có phát biểu nào là đúng.

Câu 85: Không tính đến các điều kiện khác việc chính phủ Việt Nam giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa và dịch vụ có tác

động gì tới tỷ giá USD/VND

A. Tăng

Page 103: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Giảm

C. Giữ nguyên

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 86: Cách yết giá nào sau đây không phải là yết giá trực tiếp?

A. Ở Hồng Kông: USD/HKD =

B. Ở Singapore: GBP/SGD =

C. Ở Frankfurt: EUR/CAD =

D. Ở Bangkok: EUR/THB =

Câu 87: Trong mua bán qua trung gian, người cung cấp hàng có lợi khi sử dụng:

A. L/C chuyển nhượng

B. L/C giáp lưng

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 88: Tỷ giá hối đoái

A. Là giá cả của một đơn vị tiền tệ nước này được thể hiện bằng một số đơn vị tiền tệ nước kia.

B. Biểu thị mối quan hệ so sánh giữa tổng số lượng của 2 loại tiền tệ của 2 quốc gia với nhau.

C. Biểu thị mối quan hệ so sánh trên thị trường giữa sức mạnh kinh tế của 2 quốc gia với nhau.D. Cả 3 câu đúng

Câu 89: Ngân hàng yết tỉ giá EUR/VND = 20.060 – 20.080 và HKD/VND = 2.050 – 2.065. Ngân hàng sẽ mua EUR bán HKD

với tỉ giá:

A. 9,7026

B. 9,7143

C. 9,7736

D. 9,7432

Câu 90: Cách yết giá nào sau đây là yết giá gián tiếp?

A. Ở TP.HCM: USD/VND =

B. Ở Tokyo: SGD/JPY =

Page 104: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Ở Amsterdam: EUR/USD =

D. Ở Toronto: GBP/CAD =

Câu 91: Số tiền của L/C là 50,000.00 EUR +/- 5%. Người hưởng lợi sẽ được thanh toán khi xuất trình bộ chứng từ trị giá:

A. 47,000.00 EUR

B. 52,700.00 EUR

C. 46,900.00 EUR

D. 51,500.00 EUR

Câu 92: Hối phiếu có nôi dung: ”At 30 days after sight of first (second) Bill of Exchange, pay to order of Mr. A …” có nghĩa

A. Kỳ hạn trả tiền là trả ngay khi nhìn thấy hối phiếu

B. Kỳ hạn trả tiền là trả sau bao nhiêu thời gian tùy vào lựa chọn của người trả tiền

C. Kỳ hạn trả tiền là 30 ngày sau khi nhìn thấy hối phiếu

D. Cả 3 câu sai

Câu 93: Đâu là nội dung không được phản ánh trên Hối phiếu:

A. Số tiền

B. Thời gian

C. Địa điểm phát sinh hối phiếu

D. Nguyên nhân phát sinh hối phiếu

Câu 94: Nếu bạn đại diện cho nhà nhập khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức thanh toán chuyển tiền trả

trước?

A. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng thanh toán hay không.

B. Lưu ý xem người xuất khẩu có khả năng giao hàng hay không.

C. Không cần lưu ý hai điều trên.

D. Tất cả các câu trả lời đều sai.

Câu 95: Ngày 25/2/2009 tại ngân hàng Vietcombank (VCB) có tỷ giá như sau:

Page 105: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

USD/VND = 18150/18295, có nghĩa là:

A. Khách hàng muốn mua 1 USD từ VCB phải trả 18150 VND

B. Ngân hàng VCB sẽ trả 16195 VND cho 1 USD mà khách hàng muốn bánC. Khách hàng bán 1 USD tại VCB được 18125 VND

D. Ngân hàng VCB bán 1USD với giá 18295 VND

Câu 96: Ngân hàng xác nhận L/C không thanh toán giá trị L/C cho bên bán nếu :

A. Bộ chứng từ không phù hợp với hợp đồng

B. Bên mua phá sản

C. Ngân hàng phát hành phá sản

D. Cả 3 câu đều không đúng

Câu 97: Tại thị trường Tokyo ngày 1/4/2008, có yết các tỷ giá như sau:

USD/JPY = 95/97

USD/EUR = 0,7742/80

Ngân hàng sẽ mua 1EUR của khách hàng với giá bao nhiêu JPY:

A. 135,74

B. 129,29

C. 130,19

D. 122,11

Câu 98: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về sự khác biệt giữa hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối

phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ?

A. Hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu thì người nhập khẩu là người trả tiền, trong khi hối phiếu sử dụng trong

phương thức tín dụng chứng từ thì ngân hàng phát hành L/C là người trả tiền.

B. Hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu thì người nhập khẩu là người trả tiền, trong khi hối phiếu sử dụng trong

phương thức tín dụng chứng từ thì ngân hàng phát hành L/C là người đòi tiền.

C. Hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu thì người xuất khẩu là người đòi tiền, trong khi hối phiếu sử dụng trong

Page 106: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

phương thức tín dụng chứng từ thì ngân hàng phát hành L/C là người đòi tiền.

D. Hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu thì người nhập khẩu là người trả tiền, trong khi hối phiếu sử dụng trong

phương thức tín dụng chứng từ thì người xuất khẩu là người trả tiền.

Câu 99: Tại thị trường Tokyo ngày 1/4/2008, có yết các tỷ giá như sau:

USD/AUD = 1,2105/40

USD/EUR = 0,7742/80

Ngân hàng sẽ bán 1 AUD cho khách hàng với giá bao nhiêu EUR:

A. 0,6552

B. 0,6377

C. 0,6427

D. 0,6086

Câu 100: Thư tín dụng là một bức thư do một ngân hàng viết ra theo yêu cầu của người nhập khẩu ….. cho người xuất

khẩu một số tiền nhất định, trong một thời gian nhất định với điều kiện người này thực hiện đúng và đầy đủ những điều khoản

quy định trong lá thư này.

A. Cam kết bảo lãnh

B. Cam kết cho vay

C. Cam kết trả tiền

D. cam kết trả nợ

Câu 101: Tính trừu tượng của Hối phiếu thể hiện:

A. Số tiền

B. Thời gianC. Địa điểm phát sinh hối phiếu

D. Là không đề cặp tới nguyên nhân nào dẫn đến HP

Câu 102: Quyền lợi và nghĩa vụ của người ký phát hối phiếu

A. Ký tên vào mặt trước góc trái của tờ hối phiếu

Page 107: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Không phải hoàn trả tiền lại cho những người hưởng lợi của tờ hối phiếu trong trường hợp hối phiếu được chuyển

nhượng nhưng bị từ chối trả tiền;

C. Có quyền được hưỏng lợi số tiền ghi trên hối phiếu và quyển chuyển nhượng quyền hưởng lợi cho người khác.

D. Cả 3 câu đúng

Câu 103: Phương thức thanh toán nào chứa đựng rủi ro ít nhất đối với nhà xuất khẩu?

A. Ghi sổ

B. Chuyển tiền trả trước

C. Chuyển tiền trả sau

D. Tín dụng chứng từ

Câu 104: Tại thị trường New York ngày 1/4/2008, có yết các tỷ giá như sau:

EUR/SGD = 1,6140/90

GBP/SGD = 2,2345/95

Ngân hàng sẽ bán 1GBP cho khách hàng với giá bao nhiêu EUR

A. 1,2544

B. 1,1802

C. 1,3890

D. 1,2482

Câu 105: Nếu L/C cho phép giao hàng từng phần thì số tiền trên Hối phiếu

A. Thể hiện chính xác với số tiền trên L/C

B. Thể hiện chính xác với số tiền trên hoá đơn thương mại

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 106: Trong số các phương tiện thanh toán quốc tế sau, loại phương tiện nào được sử dụng phổ biến nhất, tại sao?

A. Hối phiếu, vì nó được đảm bảo chi trả.

B. Lệnh phiếu, vì nó phù hợp với nhiều phương thức thanh toán.

Page 108: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Ngân phiếu, vì nó gần giống như tiền.

D. Hối phiếu, vì nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại phương thức thanh toán quốc tế.

Câu 107: Nếu bạn đại diện cho nhà xuất khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức thanh toán nhờ thu trơn?

A. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng thanh toán hay không.

B. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng nhận hàng hay không.

C. Không cần lưu ý hai điều trên.

D. Tất cả các câu trả lời đều sai.

Câu 108: Nếu trong L/C không nêu rõ loại L/C nào thì hiểu làA. L/C hủy ngang

B. L/C không hủy ngang

C. L/C không hủy ngang có xác nhận

D. Tất cả đều sai

Câu 109: Loại séc nào sau đây được phân loại dựa theo sự lưu chuyển:

A. Séc xác nhận

B. Séc theo lệnh

C. Séc gạch chéo

D. Séc du lịch

Câu 110: Lệnh phiếu:

A. Do con nợ viết ra để hứa cam kết trả tiền cho người hưởng lợi

B. Trong thanh toán quốc tế, lệnh phiếu thông dụng hơn hối phiếu.

C. Kỳ hạn trả tiền của lệnh phiếu không được quy định trên nó

D. Do chủ nợ viết ra để đòi tiền con nợ

Câu 111: Nghiệp vụ Ácbít/ chuyển hối (Arbitrage)

A. Là giao dịch hối đoái nhằm sử dụng mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường để thu lợi theo nguyên tắc mua ở nơi rẻ

nhất và bán ở nơi đắt nhất.

B. Nghiệp vụ acbit là ứng dụng của nghiệp vụ giao ngay

C. Cả 2 câu đúng

Page 109: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả 2 câu sai

Câu 112: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ

theo điều kiện D/A?

A. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/A, nhà nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu.

B. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/A, nhà nhập khẩu không thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu.

C. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/A, nhà xuất khẩu có thể nhận tiền mà chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu.

D. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/A, nhà xuất khẩu không thể giao hàng mà chưa nhận tiền của nhà nhập khẩu.

Câu 113: Ông An dự đoán giá cổ phiếu IBM sẽ xuống trong thời gian tới. Ngay từ bây giờ, ông An ký 1 hợp đồng mua

quyền chọn bán 500 cổ phiếu IBM vào đúng 1 tháng sau với mức giá thỏa thuận. Trong trường hợp này, ông An là:

A. Người mua quyền chọn mua.

B. Người mua quyền chọn bán.

C. Người bán quyền chọn mua.

D. Người bán quyền chọn bán.

Câu 114: Khi bảng hối phiếu thứ 1 được thanh toán thì bảng còn lại

A. Vẫn còn giá trị thanh toán

B. Không còn giá trị thanh toán

C. Vẫn còn giá trị thanh toán nhưng bị phạt

D. Cả a, b và c đều saiCâu 115: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ

theo điều kiện D/P?

A. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P, nhà nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu.

B. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P, nhà nhập khẩu không thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu.

Page 110: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P, nhà xuất khẩu có thể nhận tiền mà chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu.

D. Với phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P, nhà xuất khẩu không thể giao hàng mà chưa nhận tiền của nhà nhập khẩu.

Câu 116: Thông thường trong giao dịch mua bán ngoại hối, người ta chỉ đọc 4 chữ số sau phần lẻ thập phân, ví dụ tỷ giá

EUR/USD = 1,5239 được đọc là

A. Năm mươi hai điểm ba mươi chín số

B. Năm mươi hai số ba mươi chín điểm

C. Năm ngàn hai trăm ba mươi chín số

D. Năm ngàn hai trăm ba mươi chín điểm

Câu 117: Phương thức thanh toán nhờ thu có các loại là:

A. Nhờ thu hối phiếu trơn

B. Nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ

C. D/OTC

D. Cả a và b

Câu 118: Ai là người yêu cầu người tu chỉnh L/C

A. Ngân hàng phát hành

B. .Người xuất khẩu

C. Người nhập khẩu

D. Cả b và c đúng

Câu 119: Trong chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn

A. Tỷ giá của các đồng tiền tự do biến động dưới các tác động của quan hệ cung cầu ngoại hối trên thị trường

B. Tỷ giá hoàn toàn không do ngân hàng trung ương ấn định

C. Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ngang giá sức mua của các đồng tiền

D. Cả 3 câu đúng

Câu 120: Điều kiện để được sử dụng séc:

Page 111: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Có tài khoản vãng lai tại ngân hàng

B. Trên tài khoản có đủ số dư có hoặc được cấp một khoản tín dụng

C. Có quyền sử dụng sổ séc thông qua một hợp đồng séc

D. Cả 3 câu đúng

Câu 121: L/C quy định, hàng hóa xuất khẩu là cà phê Robusta, trị giá L/C là 50,000.00 USD, dung sai cho phép là 10%,

giao hàng nào sau đây là hợp lệ?

A. 54,000.00 USD

B. 56,000.00 USD

C. 44,800.00 USDD. 55,100.00 USD

Câu 122: Trong hình thức ký hậu theo lệnh, hối phiếu được ký hậu tối đa bao nhiêu lần?

A. Một và chỉ duy nhất một lần; trong các trường hợp thay đổi chủ sở hữu tiếp theo thì chỉ được phép trao tay.

B. Tối đa 2 lần: một lần do người hưởng lợi ký hậu theo lệnh, lần thứ 2 do người thụ hưởng theo lệnh ký để chỉ định người

thụ hưởng tiếp theo.

C. Vô số lần, miễn là mặt sau tờ hối phiếu còn đủ chỗ trống để ký hậu và trong thời hạn hiệu lực của hối phiếu

D. Số lần ký hậu tùy thuộc người ký phát HP quyết định

Câu 123: Ký hậu theo lệnh (To order endorsement): người ký hậu chỉ ghi câu “trả theo lệnh ông X” (Pay to order of Mr X)

và ký tên thì ông X sẽ có quyền và nghĩa vụ:

A. Hưởng lợi tờ hối phiếu

B. Chỉ được quyền chỉ định một người khác hưởng lợi tờ hối phiếu

C. Có quyền ký hậu chuyển nhượng tiếp cho người khác

D. Cả a,c đúng

Câu 124: Trên tờ hối phiếu ghi: “trả cho người cầm phiếu.” là loại:

A. Hối phiếu vô danh

B. Hối phiếu mà ai cầm phiếu, người đó là người hưởng lợi

Page 112: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Hối phiếu không có giá trị

D. Cả a,b đúng

Câu 125: Việc ký phát hối phiếu

A. Không được ủy quyền

B. Không loại trừ sự ủy quyền

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 126: Chiết khấu hối phiếu là một nghiệp vụ của ngân hàng:

A. Trong đó người hưởng lợi hối phiếu xuất trình hối phiếu chưa đến hạn trả tiền cho ngân hàng để lấy tiền ngay với một

giá thấp hơn số tiền ghi trên tờ hối phiếu.

B. Người hưởng lợi hối phiếu sẽ thực hiện nghiệp vụ ký hậu để chuyển nhượng hối phiếu đó cho ngân hàng.

C. Chênh lệch giữa số tiền ghi trên tờ hối phiếu với số tiền ngân hàng bỏ ra mua tờ hối phiếu đó sẽ được ngân hàng hoàn

trả lại cho người hưởng lợi khi hối phiếu đến hạn thanh toán

D. Cả a,b đúng

Câu 127: Ai trả phí chuyển nhượng L/C?

A. Người được chuyển nhượng

B. Người chuyển nhượng

C. Người yêu cầu mở L/C

D. Người mua hàng sau cùng

Câu 128: Nếu trong L/C quy định “ Shipment on or about July 15, 2007” thì hiểu ngày giao hàng trễ nhất là ngày

A. 15/07/2007

B. 20/07/2007C. 10/07/2007

D. 25/07/2007

Câu 129: Các nhà môi giới hối đoái (exchange broker)

Page 113: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Có chức năng của những người môi giới hối đoái là ráp nối những người có nhu cầu mua bán thực sự lại với nhau

B. Là những người có trình độ chuyên môn cao, am hiểu thị trường, nắm bắt thông tin về sự biến động của tỷ giá cho

khách hàng.

C. Thu nhập của người môi giới là một khoản % nhất định tính trên giá trị giao dịch (hoa hồng môi giới)

D. Cả 3 câu đúng

Câu 130: Bảo lãnh hối phiếu:

A. Là sự cam kết của người thứ ba về khả năng thanh toán của hối phiếu cho người thụ hưởng khi hối phiếu đến hạn.

B. Người đứng ra bảo lãnh thông thường là những ngân hàng lớn, có uy tín theo yêu cầu của người trả tiền.

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 131: Theo luật thống nhất về hối phiếu (ULB), hối phiếu chỉ có giá trị pháp lý khi có tiêu đề hối phiếu: phải ghi chữ hối

phiếu (Bill of Exchange).

A. Nếu không có tiêu đề thì luôn luôn không có giá trị pháp lý

B. Nếu không ghi tiêu đề thì trên tờ hối phiếu phải có chữ hối phiếu

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 132: Công ty A mua quyền chọn bán của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A lãi

A. 1USD = 17.950 VND

B. 1USD = 18.300 VND

C. 1USD = 19.100 VND

Page 114: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. 1USD = 15.800 VND

Câu 133: Hình thức thanh toán hợp đồng ngoại thương mà sau khi người bán giao hàng và xuất trình bộ chứng từ, người

mua phải ký chấp nhận hối phiếu mới được ngân hàng giao bộ chứng từ là hình thức:

A. D/A

B. D/P

C. M/T

D. T/T

Câu 134: Ngày làm việc của ngân hàng (Banking day) thì được hiểu

A. Không kể ngày lễ và ngày nghỉ

B. Kể cả ngày lễ và ngày nghỉ

C. Từ thứ 2 đến thứ 6

D. Từ thứ 2 đến thứ 7

Câu 135: Hối phiếu đã được ký hậu trắng thì :A. Vẫn tiếp tục được ký hậu

B. Không cần ký hậu tiếp

C. Cả hai trường hợp trên đều đúng

D. Cả hai trường hợp trên đều sai

Câu 136: L/C đối ứng được dùng trong trường hợp:

A. Mua bán giữa các khách hàng lâu năm

B. Mua bán qua trung gian

C. Hàng hóa được giao nhiều chuyến

D. Gia công hàng hóa

Câu 137: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?

A. Với phương thức tín dụng chứng từ, nhà nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu.

B. Với phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu.

Page 115: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Với phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ

nhà xuất khẩu.

D. Với phương thức tín dụng chứng từ, nhà nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu.

Câu 138: Trong phương thức thanh toán nhờ thu D/A:

A. Chứng từ được giao cho người mua khi người mua thanh toán tiền.

B. Chứng từ được giao cho người mua khi người mua ký chấp nhận hối phiếu.

C. Chứng từ được giao cho người mua khi ngân hàng thu hộ ký chấp nhận hối phiếu.

D. Chứng từ được giao cho người mua khi ngân hàng thu hộ ký bảo lãnh hối phiếu.

Câu 139: Theo UCP 600, ngân hàng chiết khấu L/C sẽ không được thanh toán bồi hoàn khi:

A. Bộ chứng từ không phù hợp hợp đồng

B. Chứng từ không phù hợp qui định L/C

C. Bên bán gian lận đưa chứng từ hoàn hảo

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 140: Hợp đồng mua bán 10.000 MT gạo trắng hạt dài Việt Nam, 5% tấm, với quy định ngày giao hàng chậm nhất là

20/12/20xx thì ngày mở L/C nào sau đây là hợp lý:

A. 24/12/20xx

B. 15/12/20xx

C. 20/12/20xx

D. 02/12/20xx

Câu 141: Thư tín dụng …… với hợp đồng thương mại

A. Phụ thuộc

B. Độc lập

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b saiCâu 142: Các hạn chế của nghiệp vụ kỳ hạn là:

A. Chỉ đáp ứng nhu cầu mua hoặc bán ngoại tệ của khách hàng ở 1 thời điểm trong tương lai.

Page 116: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Hợp đồng kỳ hạn không thể đơn phương hủy bỏ mà không có sự thỏa thuận của 2 đối tác và bắt buộc 2 bên phải thực

hiện hợp đồng khi đến ngày đáo hạn.

C. Nếu tỉ giá biến động theo hướng có lợi thì các doanh nghiệp không thể kiếm thêm lợi nhuận.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 143: Khi một quốc gia nâng giá đồng tiền nước mình thì sẽ có tác dụng

A. Khuyến khích xuất khẩu

B. Khuyến khích nhập khẩu

C. Khuyến khích du lịch vào trong nước

D. Khuyến khích luồng vốn vào

Câu 144: Tác dụng của giao dịch giao ngay:

A. Là công cụ bảo hiểm rất hữu dụng

B. Không dùng để đáp ứng nhu cầu ngoại tệ trước mắt cho các đơn vị.

C. Nhờ giao dịch giao ngay mà các NHTM có thể điều chỉnh trạng thái ngoại hối của mình

D. Cả 3 câu đúng

Câu 145: Người nào sau đây không được đứng ra bảo lãnh Hối phiếu:

A. Người được người ký phát Hối phiếu chỉ định trên Hối phiếu

B. Các ngân hàng được phép bảo lãnh

C. Người ký phát Hối phiếu

D. Người trả tiền Hối phiếu

Câu 146: Công ty A mua quyền chọn bán của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường 1USD = 17.400 VND, thì mức lãi của công ty A là:

A. 10.000.000 VND

B. 40.000.000 VND

C. 50.000.000 VND

Page 117: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. 30.000.000 VND

Câu 147: Ngân hàng yết tỉ giá USD/JPY = 120,25 – 121,40 và EUR/JPY = 145,30 – 146,50. Ngân hàng sẽ mua EUR trả

USD với tỉ giá:

A. 1,1925

B. 1,1969

C. 1,1890

D. 1,2040

Câu 148: Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngày giao hàng phải nằm trong khoảng thời gian nào để đảm

bảo quyền lợi của nhà xuất khẩu?

A. Không sớm hơn ngày NH thông báo L/C cho nhà XK và không muộn hơn hạn cuối giao hàng quy định trong L/C

B. Không sớm hơn ngày mở L/C và không muộn hơn ngày hết hạn L/C.C. Không sớm hơn ngày nhà nhập khẩu nộp đơn xin mở L/C và không muộn hơn 60 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng

thương mại.

D. Từ lúc ký hợp đồng, nhà nhập khẩu có thể gửi hàng bất cứ lúc nào cho đến hết ngày hết hạn L/C.

Câu 149: Nếu bạn đại diện cho nhà xuất khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức thanh toán chuyển tiền trả

trước?

A. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng thanh toán hay không.

B. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng nhận hàng hay không.

C. Không cần lưu ý hai điều trên.

D. Tất cả các câu trả lời đều sai.

Câu 150: Đồng tiền định giá:

A. Là đồng tiền biểu thị giá trị của nó qua đồng tiền khác.

B. Là đồng tiền dùng để xác định giá trị đồng tiền khác.

C. Là đồng nội tệ của quốc gia yết giá.

D. Là đồng ngoại tệ dùng để xác định giá trị đồng tiền nội tệ của quốc gia yết giá.

Page 118: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 151: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu trơn?

A. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu có thể nhận được tiền mà chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu.

B. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu.

C. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà nhập khẩu phải trả tiền mới nhận được hàng của nhà xuất khẩu.

D. Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu phải nhận được tiền mới giao hàng cho nhà xuất khẩu.

Câu 152: Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A hòa vốn

A. 1USD = 19.000 VND

B. 1USD = 17.700 VND

C. 1USD = 18.300 VND

D. Cả 3 câu sai

Câu 153: Séc bảo chi hay còn gọi là séc xác nhận (confirmed – certified cheque):

A. Là loại séc ngân hàng bảo đảm trả tiền.

B. Mục đích của việc xác nhận này là đảm bảo khả năng chi trả của tờ séc.

C. Kể từ ngày xác nhận séc ngân hàng sẽ phong tỏa số tiền séc trên tài khoản của người ký phát hoặc chuyển số tiền sang

một tài khoản khác gọi là tài khoản séc xác nhận cho đến khi hết thời hạn hiệu lực của tờ séc.

D. Cả 3 câu đúng

Câu 154: Các ngân hàng thương mại (Commercial banks) tham gia thị trường ngoại hối với tư cách

A. Giao dịch ngoại hối theo lệnh của khách hàng với tư cách là người cung cấp dịch vụ cho khách hàng

B. Giao dịch cho chính mình nhằm kiếm lợi nhuận khi tỷ giá thay đổi.

C. Bán lẻ cho khách hàng thường là người gửi tiền ở ngân hàng (các nhà xuất nhập khẩu, đầu tư…)

Page 119: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả 3 câu đúng

Câu 155: Người trả tiền Hối phiếu là:A. Là người mà Hối phiếu gửi đến cho họ, đòi tiền họ

B. Là người bán, người xuất khẩu, người cung ứng dịch vụ

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 156: Nếu trong L/C quy định “ Shipment to be made until July 25,2007”.

thì ngày giao hàng nào được coi là hợp lệ

A. 25/07/2007

B. 24/07/2007

C. Cả a và b sai

D. Cả a và b đúng

Câu 157: Biện pháp hành chính nhà nước áp dụng để điều chỉnh tỷ giá hối đoái là:

A. tuyên bố nâng giá tiền tệ

B. Tuyên bố phá giá tiền tệ

C. Quy định điều kiện để cá nhân, tổ chức có thể mua được ngoại tệ ở ngân hàng

D. Cả 3 câu đúng

Câu 158: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về lợi thế của phương thức thanh toán chuyển tiền?

A. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho nhà nhập khẩu hơn là nhà xuất khẩu.

B. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho nhà xuất khẩu hơn là nhà nhập khẩu.

C. Phương thức chuyển tiền trả trước có lợi cho nhà xuất khẩu hơn là nhà nhập khẩu.

D. Cả a và c đều đúng

Câu 159: Người ký phát Hối phiếu là:

A. Người bán, người xuất khẩu, người cung ứng dịch vụ

B. Ngân hàng phục vụ người mua

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a, b và c đều sai

Page 120: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 160: Nếu mức giá cả của nước Mỹ tăng lên tương đối so với nước Úc (chỉ số lạm phát cao hơn) với điều kiện các nhân

tố khác như nhau không đổi thì

A. USD giảm giá so với AUD

B. USD tăng giá so với AUD

C. USD giữ nguyên giá so với AUD

D. Cả 3 câu sai

Câu 161: Theo UCP 600, ngân hàng thông báo L/C không có trách nhiệm về việc:

A. Kiểm tra tính chân thật bề ngoài của tín dụng của L/C

B. Kiểm tra chứng từ với qui định L/C

C. Cả 2 câu đều sai

D. Cả 2 câu đều đúngCâu 162: Thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ khác nhau ở điểm căn bản nào?

A. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành.

B. Thẻ tín dụng dùng để cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng để thanh toán.

C. Thẻ tín dụng tiền trong tài khoản là tiền của ngân hàng, thẻ ghi nợ tiền trong tài khoản là tiền gửi của khách hàng.

D. Không có câu nào đúng.

Câu 163: Các ngân hàng xử lý gì trong quy trình thanh toán bằng thư tín dụng?

A. Hợp đồng mua bán hàng hóa

B. Hàng hóa

C. Chứng từ

D. Các nhà cung cấp

Câu 164: Trong giao dịch chuyển nhượng L/C, ai là người được chuyển nhượng?

A. Người hưởng lợi thứ nhất

B. Người hưởng lợi thứ hai

C. Người mở thư tín dụng thứ hai

D. Người mua hàng thứ hai

Câu 165: Cách yết giá nào sau đây là yết giá gián tiếp?

Page 121: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Ở London: GBP/CHF =

B. Ở New York: USD/AUD =

C. Ở Paris: EUR/CAD =

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 166: Lệnh phiếu là:

A. Một mệnh lệnh đòi tiền

B. Một cam kết trả tiền có ghi rõ thời hạn

C. Do con nợ viết ra để hứa cam kết trả tiền cho người hưởng lợi vào một ngày nhất định

D. Do chủ nợ ký phát để đòi tiền con nợ

Câu 167: Biện pháp hành chính nhà nước áp dụng để điều chỉnh tỷ giá hối đoái có tác dụng tiêu cực là:

A. Trong nền kinh tế quốc dân có thể xuất hiện những hiện tượng tiêu cực như buôn lậu, móc ngoặc, hối lộ..

B. Có thể gặp phải biện pháp trả đũa, quan hệ quốc tế căng thẳng

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 168: Hối phiếu có đặc điểm nào sau đây:

A. Tính lưu thông

B. Tính trừu tượng

C. Tính bắt buộc

D. Cả a, b và c đều đúngCâu 169: Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường 1USD = 18.500 VND, thì mức lãi của công ty A là:

A. 10.000.000 VND

B. 40.000.000 VND

C. 20.000.000 VND

Page 122: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. 30.000.000 VND

Câu 170: Séc đích danh là

A. Là loại Séc có ghi tên người chuyển nhượng

B. Là loại Séc có ghi tên người được uỷ quyền thụ hưởng

C. Là loại Séc có ghi tên người thụ hưởng

D. Là loại Séc có ghi tên người ký phát

Câu 171: Tác dụng của giao dịch quyền chọn:

A. Cho phép khách hàng đảm bảo nhu cầu ngoại tệ trước mắt hoặc trong tương lai và giúp họ lựa chọn phương án giao

dịch tối ưu

B. Là công cụ phòng chống rủi ro hối đoái đồng thời là công cụ kinh doanh ngoại tệ linh hoạt và có hiệu quả hơn

C. Nhà kinh doanh có thể kinh doanh ngoại tệ với một số vốn nhỏ.

D. Cả 3 câu đúng

Câu 172: Người ký phát Hối phiếu là:

A. Người mua, người nhập khẩu, người nhận dịch vụ

B. Ngân hàng phục vụ người mua

C. Người bán, người xuất khẩu, người cung ứng dịch vụ

D. Cả a và b đều đúng

Câu 173: Ngày 10/1/2008, G.E quyết định mua 1 hợp đồng AUD tháng 3 trị giá 100.000 AUD với tỷ giá 1 AUD = 0,7550

USD. Số tiền ký quỹ là 1400 USD. Mức ký quỹ duy trì cho giao dịch là 1200 USD. Cuối ngày 10/1 giá AUD tháng 3 giảm 35

điểm, GE bị lỗ 350USD thì GE :

A. Đóng thêm số tiền ký quỹ là 100USD

B. Đóng thêm số tiền ký quỹ là 350USD

C. Có thể ngừng hợp đồng lấy lại số tiền là 1150 USD

D. Cả 3 câu đúng

Page 123: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 174: Người trả tiền Hối phiếu là:

A. Là người bán, người xuất khẩu, người cung ứng dịch vụ

B. Là người mua, Ngân hàng mở L/C, Ngân hàng xác nhận, Ngân hàng thanh toán

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 175: Thanh toán quốc tế là hoạt động chi trả tiền phát sinh bởi các giao dịch kinh tế giữa các chủ thể ở các nước khác

nhau như:

A. Thương mại quốc tế

B. Đầu tư quốc tếC. Cho nước ngoài vay

D. Cả a,b,c đúng

Câu 176: Người trả tiền hối phiếu có quyền lợi và nghĩa vụ:

A. Có trách nhiệm trả tiền hối phiếu, nếu là hối phiếu có kỳ hạn thì phải ký chấp nhận trả tiền hối phiếu khi hối phiếu được

xuất trình.

B. Có quyền từ chối trả tiền khi chưa ký chấp nhận.

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 177: Trong phương thức tín dụng chứng từ thì trên Hối phiếu

A. Không thể hiện ngày và số hiệu L/C

B. Có thể hiện ngày và số hiệu L/C

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 178: Nghiệp vụ giao ngay (Spot) là hoạt động mua bán ngoại tệ mà theo đó:

A. Việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay, theo tỷ giá đã được thỏa thuận.

B. Việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay, theo tỷ giá trong tương lai mà hai bên dự kiến

C. Việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện trong tương lai, theo tỷ giá đã được thỏa thuận

D. Việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện trong tương lai, theo tỷ giá trong tương lai

Page 124: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 179: Nếu L/C quy định giao hàng làm 3 lần, thanh toán từng phần mà nhà xuất khẩu không thực hiện đúng thời hạn

lần giao hàng thứ nhất nhưng vẫn đảm bảo lần giao hàng thứ 2 và thứ 3 đúng thời hạn thì ngân hàng mở L/C sẽ làm gì theo

đúng tinh thần của UCP600:

A. Chỉ từ chối thanh toán cho lần thứ nhất vì nhà xuất khẩu không đảm bảo thời gian giao hàng lần thứ nhất.

B. Thanh toán cho lần thứ 2 và lần thứ 3 giao hàng của nhà xuất khẩu.

C. Từ chối thanh toán cả ba lần

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 180: Séc theo lệnh là

A. Là loại Séc được dùng phổ biến và được trả theo Lệnh của người hưởng lợi

B. Là loại Séc có thể chuyển nhượng cho người khác bằng nghiệp vụ ký hậu

C. Là loại Séc mà trên tờ Séc có ghi câu “Trả tiền theo lệnh ông (bà)”

D. Cả a, b và c đúng

Câu 181: Đặc điểm của hối phiếu

A. Tính trừu tượng của hối phiếu

B. Tính bắt buộc trả tiền của hối phiếu

C. Tính lưu thông của hối phiếu

D. Cả 3 câu đúng

Câu 182: Ký hậu Hối phiếu là:A. Một hình thức xác nhận việc đảm bảo thanh toán của người trả tiền Hối phiếu.

B. Một thủ tục để chuyển nhượng Hối phiếu từ người hưởng lợi này sang người hưởng lợi khác.

C. Một thủ tục pháp lý bảo vệ quyền lợi cho chủ nợ, xác thực tình trạng không trả nợ của con nợ.

D. Nghiệp vụ cho vay của Ngân hàng đối với Hối phiếu.

Câu 183: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng về phân loại hối phiếu thương mại?

A. Hối phiếu thương mại có thể phân chia thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn.

B. Hối phiếu thương mại có thể phân chia thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu sử dụng trong

Page 125: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

phương thức tín dụng chừng từ.

C. Hối phiếu thương mại có thể phân chia thành hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh.

D. Tất cả các phát biểu đều đúng.

Câu 184: Nếu hợp đồng ngoại thương quy định phương thức thanh toán bằng L/C, người ký chấp nhận trên hối phiếu là:

A. Người yêu cầu mở L/C

B. Ngân hàng mở L/C

C. Người hưởng lợi L/C

D. Ngân hàng thông báo L/C

Câu 185: Công ty A mua quyền chọn bán của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A lỗ

A. 1USD = 18.000 VND

B. 1USD = 15.850 VND

C. 1USD = 17.700 VND

D. 1USD = 16.900 VND

Câu 186: Chế độ bản vị vàng có đặc điểm:

A. Tiền giấy được tự do đổi lấy vàng và dựa vào hàm lượng vàng

B. Vàng được tự do xuất nhập khẩu giữa các nước

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 187: Hối phiếu được ký phát đòi tiền theo L/C trả ngay được ký phát ngày 1/4/2008, ngày giao hàng là ngày

5/4/2008. L/C có quy định: thời hạn hiệu lực của thư tín dụng là 45 ngày; thời hạn xuất trình bộ chứng từ là 20 ngày kể từ

ngày giao hàng. Vậy hối phiếu phải được xuất trình cho ngân hàng vào hoặc trước ngày:

A. 25/4/2008

Page 126: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. 15/5/2008

C. 5/6/2008

D. 20/4/2008

Câu 188: Trong chế độ bản vị vàng

A. Tỷ giá giữa các đồng tiền được hình thành trên cơ sở so sánh hàm lượng vàng của chúng với nhau được gọi là ngang giá

vàng (gold parity)

B. Tỷ giá giữa các đồng tiền biến động phụ thuộc hoàn toàn vào cung cầu tiền tệ

C. Tỷ giá giữa các đồng tiền biến động dựa vào sức mạnh kinh tế của các quốc giaD. Cả 3 câu đúng

Câu 189: Hối phiếu trơn là:

A. Hối phiếu kèm theo chứng từ

B. Hối phiếu không kèm chứng từ

C. Hối phiếu kèm chứng từ nhưng chứng từ được gửi sau

D. Cả a, b và c đều chưa đầy đủ

Câu 190: Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A lỗ

A. 1USD = 18.000 VND

B. 1USD = 18.400 VND

C. 1USD = 18.300 VND

D. 1USD = 19.500 VND

Câu 191: Một người trung gian mua hàng từ một nhà cung cấp trong nước và bán cho một nhà nhập khẩu ở nước ngoài,

loại thư tín dụng nào sau đây thì phù hợp với anh ta nhất?

A. Thư tín dụng tuần hoàn

B. Thư tín dụng có điều khoản đỏ

Page 127: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Thư tín dụng chuyển nhượng

D. Thư tín dụng đối ứng

Câu 192: Trong tỷ giá sau yết vào ngày 2/9/2007 tại thị trường Singapore

USD/SGD = 1,7585/1,7595

A. 1, 7585 là tỷ giá mua của ngân hàng

B. 1,7585 là tỷ giá mua của khách hàng

C. 1,7595 là tỷ giá bán của khách hàng

D. Cả 3 câu sai

Câu 193: Không tính đến các điều kiện khác, giả sử FDI vào VN năm N : 5,8 tỷ USD, năm N+1 : 7 tỷ USD sẽ tác động tới

tỷ giá USD/VND như thế nào

A. USD/VND tăng

B. USD/VND giảm

C. USD/VND không đổi

D. Cả 3 câu đúng

Câu 194: Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường 1USD = 16.800 VND, thì mức lỗ của công ty A là:

A. 10.000.000 VND

B. 20.000.000 VND

C. 30.000.000 VND

D. 150.000.000 VND

Câu 195: Giao dịch ngoại tệ giao sau là gì, nó có thể đáp ứng được nhu cầu gì cho khách hàng?A. Giao dịch giao sau là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ thỏa thuận giữa hai bên và việc chuyển giao ngoại tệ được thực

hiện vào ngày đáo hạn được thiết lập bởi sở giao dịch. Nó thường đáp ứng nhu cầu đầu cơ ngoại tệ cho khách hàng.

Page 128: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Giao dịch giao sau là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ thỏa thuận giữa hai bên và việc chuyển giao ngoại tệ được thực

hiện vào ngày đáo hạn được thiết lập bởi sở giao dịch. Nó thường đáp ứng nhu cầu thanh toán ngoại tệ cho khách hàng.

C. Giao dịch giao sau là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ được chuẩn hóa trên thị trường và việc chuyển giao ngoại tệ được

thiết lập bởi sở giao dịch. Nó thường đáp ứng nhu cầu đầu cơ ngoại tệ cho khách hàng.

D. Giao dịch giao sau là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ được chuẩn hóa trên thị trường và việc chuyển giao ngoại tệ được

thực hiện vào ngày đáo hạn được thiết lập bởi sở giao dịch. Nó thường đáp ứng nhu cầu thanh toán ngoại tệ cho khách hàng.

Câu 196: Thể thức thanh toán bằng thư tín dụng có thể sử dụng trong những tình huống nào?

A. Trong trường hợp hai bên mua và bán hàng hóa không tín nhiệm lẫn nhau.

B. Trong trường hợp cả hai bên mua và bán hàng hóa có tín nhiệm lẫn nhau.

C. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ không tín nhiệm lẫn nhau.

D. Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ có tín nhiệm lẫn nhau.

Câu 197: Ngân hàng yết tỉ giá EUR/USD = 1,3270 – 1,3295 và EUR/CHF = 1,6425 – 1,6440. Ngân hàng sẽ mua CHF trả

USD với tỉ giá:

A. 0,8030

B. 0,8115

C. 0,8324

D. 0,8072

Câu 198: Một L/C sau khi sử dụng xong lại phục hồi giá trị như cũ là:

A. L/C xác nhận

B. L/C giáp lưng

C. L/C tuần hoàn

D. L/C đối ứng

Câu 199: Ngày phát hành hối phiếu là

Page 129: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Sau ngày vận đơn

B. Trước ngày vận đơn

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 200: Một lợi điểm của phương thức nhờ thu kèm chứng từ đối với người xuất khẩu là:

A. Nhà xuất khẩu có thể có được trợ giúp tài chính từ ngân hàng.

B. Ngân hàng duy trì quyền kiểm soát hàng hóa cho đến khi người nhập khẩu hoặc là ký chấp nhận lên hối phiếu (đối với

hối phiếu kỳ hạn) hoặc là trả tiền hối phiếu (nếu là hối phiếu trả ngay).

C. Nó rẻ hơn so với phương thức ghi sổ.

D. Không có câu nào đúng.

Câu 201: Ở Việt Nam, người hưởng lợi trên hối phiếu đòi tiền doanh nghiệp ở nước ngoài là:

A. Người mua

B. Người bán

C. Ngân hàng chuyển tiền tại nước người muaD. Ngân hàng nhận tiền tại nước người bán

Câu 202: Chính sách hối đoái mà các quốc gia áp dụng sẽ có tác dụng khi ngân hàng nhà nước bán ngoại tệ sẽ làm tỷ giá

ngoại tệ/nội tệ:

A. Giảm

B. Tăng

C. Không đổi

D. Cả 3 câu sai

Câu 203: Trong thanh toán tín dụng chứng từ người xuất khẩu sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng thì phát hành hối

phiếu đòi tiền ai

A. Người nhập khẩu

B. Ngân hàng thanh toán

C. Ngân hàng phát hành

Page 130: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả b và c đúng

Câu 204: Khi UCP-DC 600 được sử dụng rộng rãi trong giao dịch thanh toán qua phương thức tín dụng chứng từ thì

A. UCP-DC 500 không còn sử dụng trong giao dịch thanh toán qua phương thức tín dụng chứng từ

B. UCP-DC 500 vẩn còn sử dụng trong giao dịch thanh toán qua phương thức tín dụng chứng từ

C. UCP-DC 500 chỉ được sử dụng trong giao dịch thanh toán qua phương thức tín dụng chứng từ khi L/C có chỉ dẫn tham

chiếu

D. Tất cả đều sai

Câu 205: Người hưởng lợi muốn phân chia đơn đặt hàng cho những công ty con của mình cần sử dụng:

A. L/C không thể hủy ngang

B. L/C có điều khoản đỏ

C. L/C dự phòng

D. L/C chuyển nhượng

Câu 206: Nghiệp vụ tương lai có đặc điểm:

A. Giao dịch tương lai được diễn ra tại các sở giao dịch hối đoái và qua thị trường phi tập trung..

B. Các hợp đồng giao sau được chuẩn hóa về loại ngoại tệ, trị giá và thời hạn giao nhận (tháng 3,6,9,12)

C. Phần lớn các hợp đồng tương lai thường được kết thúc vào đúng thời hạn quy định

D. Tất cả đều đúng

Câu 207: Nếu mức giá cả của nước Mỹ giảm tương đối so với nước Úc (chỉ số lạm phát thấp hơn) với điều kiện các nhân tố

khác như nhau không đổi thì

A. USD giảm giá so với AUD

B. USD tăng giá so với AUD

C. USD giữ nguyên giá so với AUD

D. Cả 3 câu sai

Câu 208: Các ngân hàng TW tham gia thị trường với danh nghĩa:

Page 131: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Nhằm phục vụ cho khách hàng của mình (các cơ quan hành chính, các tổ chức quốc tế, các ngân hàng thương mại, …)

B. Là cơ quan giám sát thị trườngC. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 209: Đáp án nào sau đây thể hiện chính xác các phương thức thanh toán được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ

rủi ro của nhà nhập khẩu?

A. Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Trả tiền trước - Ghi sổ

B. Trả tiền trước - Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ

C. Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng - Trả tiền trước

D. Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ - Thư tín dụng - Trả tiền trước

Câu 210: Trị giá hoá đơn thương mại (commercial Invoice) ).... trị giá trong L/C nếu thư tín dụng cho phép giao hàng từng

phần

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 211: Câu nào sau đây phát biểu chính xác nhất về chủ thể tham gia thanh toán lệnh phiếu

A. Người ký phát Lệnh phiếu cũng chính là người trả tiền Lệnh phiếu và người hưởng lợi Lệnh phiếu.

B. Người ký phát Lệnh phiếu khác người trả tiền Lệnh phiếu và người hưởng lợi Lệnh phiếu.

C. Người ký phát Lệnh phiếu, người trả tiền Lệnh phiếu

D. Người ký phát Lệnh phiếu, người trả tiền Lệnh phiếu, ngân hàng phục vụ người ký phát.

Câu 212: Vào một thời điểm ở Băngkok: 1USD = 45,9 THB, ở Hồng Kông

1USD = 44,4 THB, nhà kinh doanh tiền tệ muốn kiếm lời từ nghiệp vụ acbit sẽ quyết định:

A. Mua USD bằng THB ở Băngkok và lập tức bán lại USD thu về THB ở Hongkong

B. Mua USD bằng THB ở Hongkong và lập tức bán lại USD thu về THB ở Băngkok

C. Mua THB bằng USD ở Băngkok và lập tức bán lại THB thu về USD ở Hongkong

Page 132: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả 3 câu sai

Câu 213: Theo Luật Các công cụ chuyển nhượng của Việt Nam, nếu tờ séc có số tiền ghi bằng số khác với số tiền ghi bằng

chữ thì:

A. Ngân hàng sẽ thanh toán số tiền ghi bằng số

B. Ngân hàng sẽ thanh toán số tiền ghi bằng chữ

C. Ngân hàng sẽ thanh toán số tiền nhỏ nhất trong hai cách ghi bằng số và bằng chữ

D. Séc không có giá trị thanh toán

Câu 214: Đối tượng tham gia thị trường hối đoái :

A. Ngân hàng trung ương

B. Ngân hàng thương mại

C. Các tổ chức tài chính phi ngân hàng

D. Ngân hàng trung ương, Ngân hàng thương mại, các tổ chức tài chính phi ngân hàng, các công ty, nhà môi giới

Câu 215: Địa điểm ký phát Hối phiếuA. Thông thường là địa chỉ của người ký phát Hối phiếu

B. Thông thường là địa chỉ của người mua.

C. Thông thường là địa chỉ của ngân hàng phục vụ người mua

D. Thông thường là địa chỉ của người nhập khẩu

Câu 216: Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn là gì, nó có thể đáp ứng được nhu cầu gì cho khách hàng?

A. Giao dịch kỳ hạn là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện bất cứ lúc nào trong một kỳ

hạn nhất định. Nó thường đáp ứng nhu cầu đầu cơ ngoại hối cho khách hàng.

B. Giao dịch kỳ hạn là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện bất cứ lúc nào trong một kỳ

hạn nhất định. Nó thường đáp ứng nhu cầu phòng ngừa rủi ro ngoại hối cho khách hàng.

C. Giao dịch kỳ hạn là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện trong tương lai sau một kỳ hạn

nhất định. Nó thường đáp ứng nhu cầu phòng ngừa rủi ro ngoại hối cho khách hàng.

Page 133: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Giao dịch kỳ hạn là giao dịch mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao được thực hiện trong tương lai sau một kỳ hạn

nhất định. Nó thường đáp ứng nhu cầu đầu cơ ngoại hối cho khách hàng.

Câu 217: Giả sử bạn là người nhập khẩu, và một đối tác xuất khẩu bán hàng cho bạn đã đồng ý với phương thức thanh

toán “trả tiền vào cuối tháng sau khi nhận được hàng hóa”. Đó là phương thức thanh toán nào?

A. Trả trước

B. Ghi sổ

C. Nhờ thu

D. Trả tiền ngay khi nhận được hàng hóa

Câu 218: Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt,

A. Cho phép người chủ thẻ có thể sử dụng để rút tiền mặt

B. Cho phép người chủ thẻ chỉ sử dụng để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ tại các điểm chấp nhận thanh toán thẻ.

C. Thẻ thanh toán chủ yếu phục vụ cho mục đích mua bán hàng hóa giá trị lớn

D. Thẻ thanh toán là phương tiện thanh toán thông dụng cho các hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

Câu 219: Ngày N tỷ giá giao ngay giữa đồng USD/GBP=0,7200. Biết lãi suất kỳ hạn năm của các đồng tiền là: USD:

2%/năm; GBP: 1%/năm. Tỷ giá USD/GBP kỳ hạn 6 tháng sẽ là:

A. 0,7200

B. 0,7164

C. 0,7304

D. 0,6824

Câu 220: Tại sao khi ngân hàng phát hành L/C theo yêu cầu của người nhập khẩu được xem là một hình thức tài trợ nhập

khẩu?

A. Vì qua việc mở L/C ngân hàng đã cam kết thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu thay cho nhà nhập khẩu.

B. Vì qua việc mở L/C ngân hàng đã cung cấp dịch vụ bảo lãnh cho nhà nhập khẩu.

Page 134: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Vì qua việc mở L/C ngân hàng đã cung cấp tín dụng cho nhà nhập khẩu.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 221: Một cam kết trả tiền vô điều kiện do người lập phiếu phát ra hứa trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng

vào một thời điểm nhất định được gọi là:

A. Hối phiếu

B. Thương phiếuC. Lệnh phiếu

D. Séc

Câu 222: Ngân hàng yết tỉ giá USD/VND = 16.020 – 16.040 và AUD/VND = 11.610 – 11.680. Ngân hàng sẽ bán USD nhận

AUD với tỉ giá:

A. 1,3816

B. 1,3215

C. 1,3618

D. 1,3525

Câu 223: Câu nào sau đây đúng nhất đối với phương pháp yết giá trên thị trường ngoại hối quốc gia

A. Đa số các nước hiện nay sử dụng phương pháp yết giá gián tiếp

B. Nước Anh hiện nay sử dụng phương pháp yết giá trực tiếp

C. Đa số các nước hiện nay sử dụng phương pháp yết giá trực tiếp

D. Cả 3 câu sai

Câu 224: Nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỉ giá hối đoái là:

A. Cán cân thanh toán quốc tế

B. Lạm phát

C. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 225: Đối tượng tham gia thị trường hối đoái

A. Các ngân hàng thương mại

B. Các nhà môi giới hối đoái

Page 135: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Các nhà kinh doanh XNK, các nhà đầu tư, các công ty đa quốc gia

D. Cả 3 câu đúng

Câu 226: Lệnh phiếu là:

A. Là cam kết trả tiền do người nhập khẩu, người mua, người trả tiền ký phát

B. Là một giấy đòi nợ do người xuất khẩu lập

C. Lệnh trả tiền do chủ tài khoản phát hành theo mẫu in sẵn đặc biệt của ngân hàng

D. Là lệnh chi hoặc giấy chuyển ngân của chủ tài khoản.

Câu 227: Điều kiện đối với ngân hàng thanh toán séc:

A. Ngân hàng thanh toán séc được ủy quyền kiểm tra quyền của người xuất trình séc hoặc của giấy biên nhận

B. Ngân hàng thanh toán sẽ thanh toán các séc được xuất trình đúng thời hạn từ số dư của chủ tài khoản và phải hỏi xem

chủ tài khoản có đồng ý thanh toán không

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 228: Cách yết giá nào sau đây không phải là yết giá gián tiếp?

A. Ở Sydney: AUD/SGD =B. Ở Zurich: GBP/CHF =

C. Ở Brussels: EUR/USD =

D. Ở New York: USD/AUD =

Câu 229: Câu nào sau đây đúng nhất

A. Quyền chọn kiểu Châu Âu (European Options): Cho phép người mua quyền chọn thực hiện quyền của mình vào bất kỳ

ngày nào trong thời hạn của hợp đồng quyền chọn

B. Quyền chọn kiểu Mỹ (American Options): Chỉ cho phép người mua quyền chọn thực hiện hợp đồng vào ngày đáo hạn

hợp đồng.

C. Phí quyền chọn kiểu Châu Âu cao hơn phí quyền chọn kiểu Mỹ

D. Phí quyền chọn kiểu Châu Âu thấp hơn phí quyền chọn kiểu Mỹ

Page 136: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 230: Đáp án nào sau đây thể hiện chính xác các phương thức thanh toán được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ

rủi ro của nhà xuất khẩu?

A. Trả tiền trước - Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ

B. Thư tín dụng - Trả tiền trước - Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ

C. Trả tiền trước - Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng - Ghi sổ

D. Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng - Trả tiền trước - Ghi sổ

Câu 231: Ngày 10/1/2008, G.E quyết định mua 1 hợp đồng AUD tháng 3 trị giá 100.000 AUD với tỷ giá 1 AUD = 0,7550

USD. Số tiền ký quỹ là 1400 USD. Mức ký quỹ duy trì cho giao dịch là 1200 USD. Cuối ngày 10/1 giá AUD tháng 3 giảm 25 điểm

thì

A. G.E được lời 250 USD

B. GE bị lỗ 250USD

C. G.E được lời 2500 USD

D. GE bị lỗ 2500USD

Câu 232: Người xuất khẩu sẽ ký phát hối phiếu đòi tiền vào thời gian:

A. Sau khi ký hợp đồng

B. Sau khi mở L/C

C. Sau khi giao hàng

D. Sau khi L/C hết hạn hiệu lực

Câu 233: Bản chất của hối phiếu là:

A. Một lệnh đòi tiền vô điều kiện do người bán hoặc cung cấp dịch vụ ký phát yêu cầu người mua phải trả một số tiền vào

thời gian và địa điểm nhất định.

B. Một giấy nhận nợ, do người mua lập ra để cam kết trả tiền cho một người bán hoặc cung cấp dịch vụ.

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Page 137: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 234: Ai phát hành phiếu đóng gói hàng hóa?

A. Nhà xuất khẩu

B. Nhà nhập khẩu

C. Đại lý giao nhận

D. Hãng tàuCâu 235: Về mặt hình thức:

A. Hối phiếu có thể được làm thành văn bản hay theo hình thức điện tín, điện thoại

B. Hối phiếu phải được làm theo mẫu in sẵn không được viết tay

C. Ngôn ngữ tạo lập hối phiếu bằng một thứ tiếng nhất định và thống nhất với ngôn ngữ in sẵn trên hối phiếu.

D. Có thể viết trên hối phiếu bằng bút chì, mực dễ phai, mực đỏ.

Câu 236: Ngân hàng thông báo có trách nhiệm gì trong thanh toán tín dụng chứng từ khi nhận được thư tín dụng từ ngân

hàng phát hành.

A. Xem xét tính xác thật của L/C

B. Thông báo cho nhà xuất khẩu các điều khoản của L/C

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 237: Vào cùng một thời điểm, ở Newyork USD/EUR= 0,6235/60, ở London USD/EUR=0,6225/45. Nhà kinh doanh hối

đoái sẽ quyết định

A. Mua USD bằng EUR ở Newyork, bán USD ở London, lời 0,0010 EUR trên một USD

B. Mua USD bằng EUR ở London, bán USD ở Newyork, lời 0,0035 EUR trên một USD

C. Mua USD bằng EUR ở London, bán USD ở Newyork, lời 0,0015 EUR trên một USD

D. Không làm gì cả vì không có cơ hội kinh doanh.

Câu 238: Trên tờ hối phiếu nếu số tiền ghi bằng số và bằng chữ khác nhau thì số tiền thanh toán

A. Căn cứ vào số tiền ghi bằng chữ

B. Căn cứ vào số tiền ghi bằng số

C. Căn cứ vào số tiền nào nhỏ hơn

Page 138: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Căn cứ vào số tiền bằng chữ hay bằng số là quyền của người trả tiền

Câu 239: Việc nâng giá tiền tệ chỉ xảy ra khi:

A. Đồng tiền nước đó bị định giá quá thấp so với giá trị thực

B. Dưới sức ép của các nước bạn hàng lớn

C. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài

D. Cả 3 câu đúng

Câu 240: Chấp nhận Hối phiếu là:

A. Xác nhận việc đảm bảo thanh toán của người trả tiền Hối phiếu

B. Chấp nhận việc chuyển nhượng Hối phiếu cho người khác

C. Ngân hàng chấp nhận cho người nhập khẩu vay tiền

D. Tổ chức tín dụng chấp nhận cho người nhập khẩu vay tiền

Câu 241: Đáp án nào sau đây thể hiện chính xác các phương thức thanh toán được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ

rủi ro của nhà nhập khẩu?

A. Ghi sổ - Thư tín dụng - Trả tiền trước - Nhờ thu kèm chứng từ

B. Trả tiền trước - Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ

C. Trả tiền trước - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ - Thư tín dụngD. Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Ghi sổ - Trả tiền trước

Câu 242: Điều kiện đối với người nhận séc:

A. Khi nhận séc phải kiểm tra tính hợp lệ của séc: về hình thức, nội dung, chữ ký, thời hạn hiệu lực…

B. Phải xuất trình để thanh toán sau khi thời hạn của séc kết thúc.

C. Đối với séc bị từ chối thanh toán thì hoàn toàn mất số tiền ghi trên séc

D. Cả 3 câu sai

Câu 243: Trường hợp yết giá nào sau đây là yết giá trực tiếp?

A. Ở Toronto: EUR/CAD =

B. Ở Paris: GBP/EUR =

C. Ở Tokyo: CAD/JPY =

D. Tất cả các câu đều đúng

Page 139: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 244: Theo URC 522, ngân hàng nhờ thu có nghĩa vụ thanh toán tiền hàng cho nhà xuất khẩu khi…

A. Bên mua từ chối thanh toán

B. Chứng từ bị thất lạc qua bưu điện

C. cả 2 câu đều sai

D. Cả 2 câu đều đúng

Câu 245: Giao dịch hoán đổi ngoại tệ là gì, nó có thể đáp ứng được nhu cầu gì cho khách hàng?

A. Giao dịch hoán đổi là giao dịch kết hợp hai giao dịch trái chiều nhau: mua giao ngay và bán kỳ hạn hoặc bán giao ngay

và mua kỳ hạn. Nó có thể đáp ứng nhu cầu đầu cơ ngoại hối cho khách hàng.

B. Giao dịch hoán đổi là giao dịch kết hợp hai giao dịch cùng chiều nhau: mua giao ngay và mua kỳ hạn hoặc bán giao ngay

và bán kỳ hạn. Nó có thể đáp ứng nhu cầu đầu cơ ngoại hối cho khách hàng.

C. Giao dịch hoán đổi là giao dịch kết hợp hai giao dịch cùng chiều nhau: mua giao ngay và mua kỳ hạn hoặc bán giao ngay

và bán kỳ hạn. Nó có thể đáp ứng nhu cầu ngoại tệ thanh toán và phòng ngừa rủi ro ngoại hối cho khách hàng.

D. Giao dịch hoán đổi là giao dịch kết hợp hai giao dịch trái chiều nhau: mua giao ngay và bán kỳ hạn hoặc bán giao ngay

và mua kỳ hạn. Nó có thể đáp ứng nhu cầu ngoại tệ thanh toán và phòng ngừa rủi ro ngoại hối cho khách hàng.

Câu 246: Người bán nhờ ngân hàng thu tiền bằng chứng từ tài chính không kèm chứng từ thương mại là:

A. D/P

B. D/A

C. D/OT

D. Nhờ thu trơn

Câu 247: Phí quyền chọn

A. Người mua quyền chọn phải trả cho người bán quyền chọn chỉ khi có thực hiện quyền chọn

B. Người mua quyền chọn phải trả cho người bán quyền chọn chỉ khi không thực hiện quyền chọn

C. Người mua quyền chọn phải trả cho người bán quyền chọn dù có thực hiện quyền chọn hay không.

Page 140: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả 3 câu sai

Câu 248: Ngân hàng yết tỉ giá USD/VND = 16.020 – 16.040 và AUD/VND = 11.610 – 11.680. Ngân hàng sẽ bán AUD nhận

USD với tỉ giá:

A. 0,7632

B. 0,7225C. 0,7268

D. 0,7291

Câu 249: Đồng tiền yết giá:

A. Là đồng tiền biểu thị giá trị của nó qua đồng tiền khác.

B. Là đồng tiền dùng để xác định giá trị đồng tiền khác.

C. Là đồng nội tệ của quốc gia yết giá.

D. Là đồng ngoại tệ dùng để xác định giá trị đồng tiền nội tệ của quốc gia yết giá.

Câu 250: Công ty A mua quyền chọn bán của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A hòa vốn

A. 1USD = 18.000 VND

B. 1USD = 16.100 VND

C. 1USD = 18.300 VND

D. 1USD = 17.700 VND

Câu 251: Một L/C chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng bao nhiêu lần?

A. Một lần

B. Hai lần

C. Nhiều lần

D. Không xác định

Câu 252: Ở Việt Nam tỷ giá hối đoái

A. Là giá của một đơn vị tiền tệ nước ngoài tính bằng đồng Việt Nam

Page 141: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Là giá của một đồng Việt Nam được tính bằng ngoại tệ

C. Cả a,b sai

D. Cả a,b đúng

Câu 253: Việc ký phát hối phiếu thì chữ ký của người ký phát :

A. Dạng viết tay

B. Dạng photo

C. Dạng đóng dấu

D. Cả 3 câu đúng

Câu 254: Đa phần khách hàng ở Việt Nam hiện tại thường sử dụng các giao dịch ngoại tệ nhằm mục đích gì?

A. Thanh toán, phòng ngừa rủi ro, đầu cơ và kinh doanh chênh lệch giá.

B. Thanh toán, phòng ngừa rủi ro và đầu cơ.

C. Thanh toán và phòng ngừa rủi ro.

D. Thanh toán.

Câu 255: Nghiệp vụ chiết khấu Hối phiếu là:

A. Nghiệp vụ bán Hối phiếu chưa đến hạn thanh toán cho ngân hàng, và ngân hàng sẽ mua Hối phiếu với giá thấp hơn sốtiền ghi trên Hối phiếu đó

B. Hình thức cam kết của ngân hàng đối với người thụ hưởng trong trường hợp người trả tiền không thanh toán được khi

Hối phiếu đến hạn thanh toán.

C. Một thủ tục để chuyển nhượng Hối phiếu từ người hưởng lợi này sang người hưởng lợi khác

D. Một thủ tục pháp lý bảo vệ quyền lợi cho chủ nợ, xác thực tình trạng không trả nợ của con nợ

Câu 256: Chứng từ thanh toán theo L/C bị từ chối khi:

A. Không phù hợp với hợp đồng

B. Không phù hợp với đơn yêu cầu mở L/C

C. Không phù hợp với L/C

D. Không phù hợp với hàng hóa thực tế

Câu 257: Yết giá trực tiếp:

Page 142: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Là phương pháp biểu thị giá trị 1 đơn vị ngoại tệ thông qua một số lượng nội tệ nhất định.

B. Là phương pháp biểu thị giá trị 1 đơn vị nội tệ thông qua một số lượng ngoại tệ nhất định.

C. Là phương pháp yết giá mà nhìn vào đó ta có thể biết được liền 1 ngoại tệ bằng bao nhiêu nội tệ.

D. Cả a và c đều đúng.

Câu 258: Quyền chọn mua (Call Option) cho phép khách hàng (Người mua quyền chọn) được quyền:

A. Mua ngoại tệ theo hợp đồng đã ký kết

B. Không mua ngoại tệ theo hợp đồng đã ký kết nếu thấy điều đó là có lợi cho bản thân mình

C. Không mua ngoại tệ theo hợp đồng đã ký kết nếu thấy điều đó là có lợi cho bản thân mình và được lấy lại phí quyền

chọn

D. Cả a,b đúng

Câu 259: Nâng giá tiền tệ là

A. Sự hạ thấp sức mua của tiền tệ của một nước so với ngoại tệ

B. Tức là nâng cao tỷ giá hối đoái của một đơn vị ngoại tệ

C. Sự nâng cao sức mua của tiền tệ của một nước so với ngoại tệ

D. Cả 3 câu đúng

Câu 260: Nếu trong L/C quy định “ Shipment to be made until July 25,2007”.

thì ngày giao hàng muộn nhất là

A. 24/07/2007

B. 25/07/2007

C. 26/07/2007

D. Cả a, b và c sai

Câu 261: Ngân hàng trung ương tham gia thị trường ngoại hối nhằm mục đích:

A. Kinh doanh kiếm lời

B. Cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế

C. Điều tiết thị trường

D. Thực hiện những cam kết thương mạiCâu 262: Ngân hàng yết tỉ giá GBP/VND = 31.100 – 31.200 và JPY/VND = 132,10 – 133,40. Ngân hàng sẽ mua GBP bán

Page 143: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

JPY với tỉ giá:

A. 232,84

B. 233,13

C. 235,28

D. 233,93

Câu 263: Điều kiện đối với người sủ dụng séc:

A. Chỉ có ký phát hành những mẫu séc của các tổ chức tín dụng phát hành mới được chấp nhận thanh toán.

B. Nếu mất các bản mẫu séc hoặc giấy biên nhận phải thông báo ngay cho tổ chức tín dụng.

C. Khi kết thúc hợp đồng séc, phải nộp lại những bản mẫu chưa sử dụng cho ngân hàng

D. Cả 3 câu đúng

Câu 264: Séc vô danh là :

A. Là loại Séc ghi tên người thụ hưởng

B. Là loại Séc không ghi tên người thụ hưởng

C. Là loại Séc có thể chuyển nhượng cho nhiều người bằng cách ký hậu

D. Là loại Séc có ghi tên người ký phát

Câu 265: Nghiệp vụ quyền chọn tiền tệ là một thỏa thuận giữa người mua và người bán về quyền chọn mua hay quyền

chọn bán một loại ngoại tệ nhất định với số lượng cụ thể trong một khoảng thời gian hoặc tại thời điểm xác định trong tương

lai …

A. Theo một tỷ giá được xác định tại thời điểm giao dịch.

B. Theo một tỷ giá được xác định tại thời điểm thực hiện quyền chọn.

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 266: Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ có thời hạn (Forward)

A. Là nghiệp vụ mua bán một lượng ngoại tệ nhất định với tỷ giá căn cứ trên tỷ giá thị trường khi việc giao nhận và thanh

Page 144: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

toán được thực hiện sau một kỳ hạn do các bên thỏa thuận.

B. Là nghiệp vụ mua bán một lượng ngoại tệ nhất định với tỷ giá xác định khi ký hợp đồng. Việc giao nhận và thanh toán

sẽ được thực hiện sau một kỳ hạn do các bên thỏa thuận.

C. Là nghiệp vụ mua bán một lượng ngoại tệ nhất định với tỷ giá xác định. 1 bên giao ngoại tệ ngay, 1 bên sẽ thanh toán

sau một kỳ hạn do các bên thỏa thuận.

D. Cả 3 câu sai.

Câu 267: Thị trường hối đoái là :

A. Thị trường mua bán trao đổi các loại ngoại tệ

B. Thị trường mua bán trao đổi các loại ngoại tệ , các phương tiện thanh toán có giá trị ngoại tệ, các loại ngoại hối khác

(vàng, bạc...)

C. Thị trường mua bán trao đổi các loại ngoại hối

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 268: Biện pháp chủ yếu mà các quốc gia có thể áp dụng để điều chỉnh tỷ giá hối đoái bao gồm:

A. Các biện pháp hành chính

B. Chính sách hối đoáiC. Chính sách chiết khấu

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 269: Trong nghiệp vụ chiết khấu Hối phiếu, chủ thể nào sẽ được hưởng phần lợi tức chiết khấu:

A. Người bán Hối phiếu

B. Ngân hàng mua Hối phiếu

C. Cả người bán và ngân hàng đều được hưởng phần lợi tức này

D. Người bảo lãnh Hối phiếu

Câu 270: Ngày phát hành hối phiếu là

A. Sau ngày vận đơn

B. Cùng ngày vận đơn

C. trong hiệu lực của L/C

Page 145: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả a, b v à c đúng

Câu 271: Yếu tố nào là yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu?

A. Kỳ hạn trả tiền của hối phiếu

B. Địa điểm ký phát hối phiếu

C. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện

D. Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu

Câu 272: Hiện nay, phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về thư tín dụng có điều khoản đỏ?

A. Là loại thư tín dụng mà có 1 điều khoản được viết hoặc in bằng mực đỏ.

B. Là loại thư tín dụng trong đó có một số điều khoản đặc biệt được viết hoặc in bằng mực đỏ.

C. Là loại thư tín dụng có 1 điều khoản được viết hoặc in bằng mực đỏ bởi ngân hàng phát hành để tập trung sự chú ý của

người đọc vào điều khoản này, với nội dung cho phép người thụ hưởng có thể nhận tiền (từ 30-50% trị giá thư tín dụng) trước

khi giao hàng.

D. Là loại thư tín dụng trong đó có 1 điều khoản đặc biệt nói rõ người thụ hưởng được ủy thác ký phát hối phiếu trả ngay,

bằng tài khoản của người mở, số tiền tương đương trị giá 30-50% thư tín dụng để người thụ hưởng lãnh trước số tiền này

trước khi giao hàng.

Câu 273: L/C giáp lưng được dùng trong trường hợp:

A. Mua bán giữa các khách hàng lâu năm

B. Mua bán qua trung gian

C. Hàng hóa được giao nhiều chuyến

D. Gia công hàng hóa

Câu 274: Loại thư tín dụng nào sau đây được mở ra để khống chế tình huống người bán không thực hiện nghĩa vụ giao

hàng?

A. Thư tín dụng dự phòng

B. Thư tín dụng không thể hủy ngang

Page 146: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận

D. Thư tín dụng có điều khoản đỏ

Câu 275: Theo luật thống nhất về hối phiếu (ULB), hối phiếu chỉ có giá trị pháp lý khi có địa điểm trả tiền. Nếu trên hốiphiếu không ghi địa điểm trả tiền thì

A. Địa chỉ ghi bên cạnh người trả tiền là địa điểm trả tiền của hối phiếu.

B. Nếu trên hối phiếu không có cả địa chỉ ghi bên cạnh người trả tiền thì hối phiếu vô giá trị

C. Cả 2câu đúng

D. Cả 2câu sai

Câu 276: Khi ngân hàng TW tăng lãi suất chiết khấu

A. Tỷ giá hối đoái có xu hướng tăng lên (đồng tiền trong nước giảm giá tương đối).

B. Tỷ giá hối đoái có xu hướng hạ xuống (đồng tiền trong nước tăng giá tương đối).

C. Tỷ giá hối đoái có không đổi

D. Lãi suất của các ngân hàng thương mai giảm xuống

Câu 277: Tính bắc buộc của hối phiếu thể hiện

A. Là lệnh trả tiền vô điều kiện khi hối phiếu đến hạn thanh toán

B. Là khả năng chuyển nhượng của hối phiếu từ người này sang người khác.

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Mô tả sau đây dành cho 7 câu hỏi kế tiếp.

Một L/C mở qua điện SWIFT có một số nội dung sau

“31C: Date of Issue :2008/04/01

40E: Applicable Rules : UCP LATEST VERSION

31D: Date and Place of Expiry : date: 2008/06/30

AT YOUR COUNTRY

50 :Applicant : ABC CORPORATION, 30,

YUSAN-DONG, YANGSAN-SI, KYUNGNAM, KOREA

59 : Beneficiary : XYZ CO., LTD

Page 147: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

15 NGUYEN HUE BLVD, WARD 1, DISTRICT 1, HOCHIMINH CITY, VIETNAM

32B: Curency Code Amount : currency : USD

Amount : # 101,500.00#

41D: Available With …By..-Name/Addr : ANY BANK BY NEGOTIATION

44D: Latest date of shipment : 2008/04/10

48 : Period of Presentation : DOCUMENTS MUST BE PRESENTED

WITHIN 15 DAYS AFTER THE DATE OF SHIPMENT BUT WITHIN THE VALIDITY OF THIS CREDIT”

Câu 278: Ngày cuối cùng mà nhà xuất khẩu có thể giao hàng là ngày:

A. Ngày 1 tháng 4 năm 2008

B. Ngày 4 tháng 1 năm 2008

C. Ngày 10 tháng 4 năm 2008

D. Ngày 30 tháng 6 năm 2008

Câu 279: Nhà xuất khẩu có thể xuất trình bộ chứng từ để chiết khấu L/C này tại ngân hàng:

A. Chỉ ở ngân hàng phát hành L/C

B. Chỉ ở ngân hàng thông báo L/C

C. Tại bất kỳ ngân hàng nào

D. Không đề cập ở đâyCâu 280: Nếu nhà xuất khẩu giao hàng vào đúng ngày cuối cùng theo quy định của L/C thì ngày cuối cùng mà nhà xuất

khẩu có thể xuất trình bộ chứng từ cho ngân hàng là:

A. Ngày 4 tháng 10 năm 2008

B. Ngày 30 tháng 6 năm 2008

C. Ngày 25 tháng 4 năm 2008

D. Ngày 10 tháng 4 năm 2008

Câu 281: Người yêu cầu mở thư tín dụng là

A. ABC CORPORATION, 30, YUSAN-DONG, YANGSAN-SI, KYUNGNAM, KOREA

B. XYZ CO., LTD, 15 NGUYEN HUE BLVD, WARD 1, DISTRICT 1, HOCHIMINH CITY, VIETNAM

C. Cả 3 câu đều sai

Page 148: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Không thể hiện người yêu cầu mở L/C ở đây

Câu 282: Ngày mở L/C là ngày:

A. Ngày 1 tháng 4 năm 2008

B. Ngày 4 tháng 1 năm 2008

C. Ngày 4 tháng 10 năm 2008

D. Ngày 30 tháng 6 năm 2008

Câu 283: Địa điểm hết hạn thư tín dụng là:

A. Hàn Quốc

B. Việt Nam

C. Không đề cập ở đây

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 284: Giá trị của L/C là:

A. Một trăm lẻ một Đôla Mỹ và năm mươi xu

B. Một trăm lẻ một Đôla Mỹ và năm xu

C. Một trăm lẻ một ngàn năm trăm Đôla Mỹ

D. Một triệu mười lăm ngàn Đôla Mỹ

Câu 285: Ký hậu để trắng (Blank endorsement):

A. Trong hình thức này, người chuyển nhượng chỉ ghi vào mặt sau “Chuyển nhượng cho” rồi không ghi gì thêm

B. Với cách ký hậu này chỉ có người ký phát mới có quyền hưởng lợi hối phiếu

C. Người nào cầm hối phiếu sẽ trở thành người được hưởng lợi hối phiếu

D. Người cầm phiếu không thể chuyển hình thức ký hậu để trắng này sang hình thức ký hậu khác

Câu 286: Ngân hàng yết tỉ giá USD/JPY = 120,25 – 121,40 và EUR/JPY = 145,30 – 146,50. Ngân hàng sẽ bán EUR nhận

USD với tỉ giá:

A. 1,2183

B. 1,2395

C. 1,2742D. 1,2246

Page 149: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 287: Công ty A mua quyền chọn bán của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A nên thực hiện quyền chọn:

A. 1USD = 18.100 VND

B. 1USD = 18.300 VND

C. 1USD = 19.020 VND

D. 1USD = 17.850 VND

Câu 288: Ngân hàng yết tỉ giá GBP/VND = 31.100 – 31.200 và JPY/VND = 132,10 – 133,40. Ngân hàng sẽ bán GBP nhận

JPY với tỉ giá:

A. 236,18

B. 234,56

C. 238,12

D. 235,92

Câu 289: Ký hậu Hối phiếu bao gồm hinh thức:

A. Ký hậu trắng, ký hậu theo lệnh

B. Ký hậu hạn chế, Ký hậu miễn truy đòi

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 290: Nội dung cơ bản của hệ thống hối đoái Bretton Woods:

A. USD được đưa lên vị trí hàng đầu trong hệ thống tiền tệ thế giới, ngang với vàng

B. Áp dụng tỷ giá cố định trên cơ sở ngang giá USD

C. Mỹ cam kết đổi USD ra vàng cho các nước theo hàm lượng vàng 1 USD = 0,888671 gr tức là 35 USD/oz

D. Cả 3 câu đúng

Câu 291: Bảo lãnh Hối phiếu là:

Page 150: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Hình thức cam kết của ngân hàng đối với người thụ hưởng trong trường hợp người trả tiền không thanh toán được khi

Hối phiếu đến hạn thanh toán.

B. Một thủ tục pháp lý bảo vệ quyền lợi cho chủ nợ, xác thực tình trạng không trả nợ của con nợ.

C. Một thủ tục để chuyển nhượng Hối phiếu từ người hưởng lợi này sang người hưởng lợi khác

D. Nghiệp vụ cho vay của Ngân hàng đối với Hối phiếu

Câu 292: Theo Quy tắc thống nhất về nhờ thu số 522 của Phòng Thương mại quốc tế bản sửa đổi năm 1995, chứng từ tài

chính bao gồm:

A. Hối phiếu, tín phiếu, séc

B. Hối phiếu, lệnh phiếu, séc

C. Hối phiếu, ngân phiếu, lệnh phiếu

D. Hối phiếu, lệnh phiếu, thương phiếu

Câu 293: Lệnh phiếu là chứng từ :

A. Chứng từ hàng hoáB. Chứng từ tài chính

C. Chứng từ ngân hàng

D. Tất cả đều sai

Câu 294: Sau khi nhận L/C, nếu kiểm tra và không chấp nhận một số nội dung quy định trong L/C, người hưởng lợi sẽ:

A. Yêu cầu tu chỉnh L/C và giao hàng theo yêu cầu tu chỉnh

B. Yêu cầu tu chỉnh L/C và chờ nhận tu chỉnh mới giao hàng

C. Giao hàng và yêu cầu nhà nhập khẩu chấp nhận bất hợp lệ

D. Giao hàng và yêu cầu ngân hàng mở L/C thanh toán

Câu 295: Hành vi ký hậu có ý nghĩa pháp lý:

A. Thừa nhận sự chuyển quyền lợi hối phiếu cho người khác được qui định trong mặt sau của tờ hối phiếu.

B. Người ký hậu đảm bảo rằng người trả tiền hối phiếu có mắc nợ số tiền ghi trên hối phiếu

C. Người ký hậu đảm bảo rằng mình sẽ trả tiền hối phiếu đó cho những người được chuyển nhượng nếu như người trả tiền

Page 151: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

từ chối thanh toán hối phiếu đó.

D. Cả 3 câu đúng

Câu 296: Thị trường ngoại hối

A. Là nơi tập trung cung cầu ngoại hối để hình thành nên tỷ giá hối đoái

B. Là phòng giao dịch ngoại tệ tại ngân hàng trung ương

C. Mỗi quốc gia có chỉ một địa điểm nhất định được gọi là thị trường ngoại hối

D. Cả a,b,c sai

Câu 297: Công ty A NK 1 lô hàng máy móc thiết bị trị giá 1,5 triệu USD, trả chậm 6 tháng. Làm thế nào để tính toán hiệu

quả của thương vụ, không bị đọng vốn và hạn chế rủi ro khi USD biến động tỷ giá?

A. Mua ngay USD, rồi cất vào két

B. Mua ngay USD rồi gửi ngân hàng

C. Mua với 1 ngân hàng thương mại 1,5 triệu USD kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá xác định

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 298: Nếu trên Hối phiếu không thể hiện bao nhiêu ngày trả tiền thì:

A. Hối phiếu trả chậm

B. Hối phiếu trả ngay

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Câu 299: Vai trò của thị trường ngoại hối

A. Đáp ứng nhu cầu mua bán ngoại hối của các nhà kinh doanh xuất nhập khẩu, các nhà đầu tư

B. Tạo điều kiện cho các nhà kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận

C. Là nơi ngân hàng TW thực hiện chính sách can thiệp và điều chỉnh giá nhằm thực hiện những mục tiêu của nền kinh tế

vĩ mô

D. Cả 3 câu đúng

Câu 300: Chính sách hối đoái mà các quốc gia áp dụng sẽ có tác dụng khi ngân hàng nhà nước mua ngoại tệ sẽ làm tỷ giángoại tệ/nội tệ:

Page 152: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Giảm

B. Tăng

C. Không đổi

D. Cả 3 câu sai

Câu 301: Nhân tố nào làm ảnh hưởng đến cung cầu ngoại hối là:

A. Cán cân thanh toán quốc tế

B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 302: Nếu bạn đại diện cho nhà xuất khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi sử dụng phương thức thanh toán chuyển tiền trả

sau?

A. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng thanh toán hay không.

B. Lưu ý xem người nhập khẩu có khả năng nhận hàng hay không.

C. Không cần lưu ý hai điều trên.

D. Tất cả các câu trả lời đều sai.

Câu 303: Ngân hàng yết tỉ giá EUR/USD = 1,3270 – 1,3295 và EUR/CHF = 1,6425 – 1,6440. Ngân hàng sẽ mua USD trả

CHF với tỉ giá:

A. 1,2438

B. 1,2150

C. 1,2354

D. 1,2380

Câu 304: Mức phí quyền chọn được xác định theo những căn cứ sau:

A. Thời hạn hiệu lực của quyền chọn

B. Tỷ giá giao ngay, tỷ giá kỳ hạn tại thời điểm ký kết hợp đồng

C. Kiểu quyền chọn (Mỹ hay Châu Âu)

D. Cả 3 câu đúng

Page 153: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 305: Người hưởng lợi hối phiếu đã được ký chấp nhận có thể sử dụng hối phiếu để:

A. Nhận tiền khi đáo hạn

B. Chiết khấu hối phiếu

C. Thanh toán cho người khác

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 306: Bản chất của hối phiếu là:

A. Một lệnh đòi tiền vô điều kiện do người bán hoặc cung cấp dịch vụ ký phát yêu cầu người mua phải trả một số tiền vào

thời gian và địa điểm nhất định.

B. Một giấy nhận nợ, do người mua lập ra để cam kết trả tiền cho một người bán hoặc cung cấp dịch vụ.

C. Là lệnh chi hoặc giấy chuyển ngân của chủ tài khoản, để yêu cầu ngân hàng của mình thực hiện việc chi tiền từ tài

khoản để trả cho một người nào đó hoặc chuyển vào một tài khoản khác của chính mình.D. Lệnh trả tiền do chủ tài khoản phát hành theo mẫu in sẵn đặc biệt của ngân hàng để yêu cầu đơn vị thanh toán trích

tiền trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng

Câu 307: Nghiệp vụ acbit có loại:

A. Nghiệp vụ ac-bit đơn giản (ac-bit 2 điểm) tiến hành ở hai thị trường giữa hai đồng tiền

B. Nghiệp vụ ac-bit đơn giản (ac-bit 2 điểm) tiến hành ở hơn 2 thị trường giữa hai đồng tiền

C. Nghiệp vụ acbit phức tạp, tiến hành giữa nhiều đồng tiền ở nhiều thị trường

D. Cả a,c đúng

Câu 308: Tại thị trường New York ngày 1/4/2008, có yết các tỷ giá như sau:

EUR/SGD = 1,7140/90

GBP/SGD = 2,1345/95

Ngân hàng sẽ mua 1GBP của khách hàng với giá bao nhiêu EUR

A. 1,2417

B. 1,2875

C. 1,3833

Page 154: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả 3 câu sai

Câu 309: Nếu trong L/C quy định “ Shipment on or about July 15, 2007” thì hiểu ngày giao hàng sớm nhất là ngày

A. 15/07/2007

B. 20/07/2007

C. 10/07/2007

D. 25/07/2007

Câu 310: Phá giá tiền tệ là

A. Sự hạ thấp sức mua của tiền tệ của một nước so với ngoại tệ

B. Tức là nâng cao tỷ giá hối đoái của một đơn vị ngoại tệ

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 311: Lệnh phiếu do chủ thể nào ký phát

A. Người mua, người nhập khẩu

B. Ngân hàng phục vụ người bán

C. Người bán, người xuất khẩu, người cung ứng dịch vụ

D. Cả b và c đều đúng

Câu 312: Theo Luật Các công cụ chuyển nhượng của Việt Nam, thời hạn xuất trình yêu cầu thanh toán séc là:

A. 7 ngày, kể từ ngày ký phát

B. 15 ngày, kể từ ngày ký phát

C. 20 ngày, kể từ ngày ký phát

D. 30 ngày, kể từ ngày ký phát

Câu 313: L/C có quy định một ngân hàng trả tiền khác với ngân hàng mở L/C, người hưởng lợi đòi tiền:

A. Người muaB. Ngân hàng mở L/C

C. Ngân hàng thông báo L/C

D. Ngân hàng trả tiền

Page 155: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 314: Hối phiếu có nôi dung: ”At 30 days after sight of first (second) Bill of Exchange, pay only to Mr. A …” có nghĩa là

A. Mr. A là người trả tiền hối phiếu này

B. Mr. A có quyền chuyển nhượng hối phiếu này cho người khác hưởng lợi

C. Mr. A không có quyền chuyển nhưỡng hối phiếu này cho người khác hưởng lợi

D. Cả 3 câu đúng

Câu 315: Phương thức thanh toán nào sau đây là kém an toàn nhất đối với người xuất khẩu?

A. Trả tiền khi đặt hàng.

B. Ghi sổ.

C. Nhờ thu kèm chứng từ.

D. Thư tín dụng không thể hủy ngang.

Câu 316: Phương thức thanh toán nào chứa đựng rủi ro nhiều nhất đối với nhà nhập khẩu?

A. Ghi sổ

B. Chuyển tiền trả trước

C. Nhờ thu kèm chứng từ

D. Chuyển tiền trả sau

Câu 317: Hối phiếu có nôi dung: ”At _______ sight of first (second) Bill of Exchange, pay to order of Mr. A …” có nghĩa là

A. Kỳ hạn trả tiền là trả ngay khi nhìn thấy hối phiếu

B. Kỳ hạn trả tiền là trả sau bao nhiêu thời gian tùy vào lựa chọn của người trả tiền

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 318: Vào cùng một thời điểm ở Singapore: 100JPY/SGD = 1,1268/88; ở Tokyo

100JPY/SGD =1,1236/1,1253. Nhà kinh doanh hối đoái sẽ quyết định:

A. Mua JPY ở Tokyo, giá 1,1253 SGD cho 100 JPY, Bán JPY ở Singapore, giá 1,1268 cho 100JPY

B. Mua JPY ở Tokyo, giá 1,1236 SGD cho 100 JPY, Bán JPY ở Singapore, giá 1,1268 cho 100JPY.

C. Mua JPY ở Tokyo, giá 1,1253 SGD cho 100 JPY, Bán JPY ở Singapore, giá 1,1288 cho 100JPY

D. Mua JPY ở Tokyo, giá 1,1226 SGD cho 100 JPY, Bán JPY ở Singapore, giá 1,1268 cho 100JPY

Page 156: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 319: Trong hình thức gia công hàng hóa quốc tế, người đi thuê gia công và người nhận gia công thường sử dụng loại

L/C nào sau đây?

A. L/C tuần hoàn

B. L/C đối ứng

C. L/C giáp lưng

D. L/C chuyển nhượng

Câu 320: Trên thị trường ngoại hối quốc gia (trong tỉ giá có nội tệ)A. Yết giá trực tiếp là yết giá của một đơn vị nội tệ

B. Yết giá trực tiếp là yết giá của một số đơn vị nội tệ

C. Yết giá gián tiếp là yết giá của một hoặc một số đơn vị ngoại tệ

D. Yết giá gián tiếp là nội tệ được yết giá bằng một số lượng ngoại tệ

Câu 321: Loại thư tín dụng nào sau đây cung cấp tài chính cho người hưởng lợi trước khi giao hàng?

A. Thư tín dụng có điều khoản đỏ.

B. Thư tín dụng giáp lưng.

C. Thư tín dụng thanh toán dần dần.

D. Thư tín dụng tuần hoàn.

Câu 322: Ngân hàng mở L/C sẽ thực hiện tu chỉnh L/C theo yêu cầu của:

A. Người hưởng lợi

B. Người yêu cầu mở L/C

C. Ngân hàng thông báo

D. Ngân hàng xác nhận

Câu 323: Trong tỷ giá sau yết vào ngày 2/9/2007 tại thị trường Singapore

USD/SGD = 1,7585/1,7595

A. USD là đồng tiền định giá

B. SGD là đồng tiền yết giá

C. SGD là đồng tiền định giá

D. Cả 3 câu sai

Page 157: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 324: Ngày 25/3/2008 tại thị trường New York có yết tỷ giá sau:

GBP/EUR = 1,3425/60 có nghĩa là:

A. Ngân hàng mua 1 GBP của khách hàng với giá 1,3425 EUR, bán 1 GBP cho khách hàng với giá 60 EUR

B. Ngân hàng mua 1 GBP của khách hàng với giá 1,3425 EUR, bán 1 GBP cho khách hàng với giá 1,3460 EUR

C. Ngân hàng mua 1 GBP của khách hàng với giá 1,3425 EUR, bán 1 GBP cho khách hàng với giá 0,60 EUR

D. Cả 3 câu sai

Câu 325: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ theo

L/C trả chậm?

A. Với phương thức thanh toán L/C trả chậm, nhà nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu.

B. Với phương thức thanh toán L/C trả chậm, nhà nhập khẩu không thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu.

C. Với phương thức thanh toán L/C trả chậm, nhà xuất khẩu không thể giao hàng mà chưa nhận tiền của nhà nhập khẩu.

D. Với phương thức thanh toán L/C trả chậm, nhà xuất khẩu có thể nhận tiền mà chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu.

Câu 326: Tác dụng của giao dịch hoán đổi:

A. Đáp ứng nhu cầu ngoại tệ trước mắt và kỳ hạn cho khách hàng

B. Là công cụ kinh doanh có hiệu quả

C. Là một công cụ phòng ngừa rủi ro hối đoái hữu hiệu cho các nhà kinh doanh

D. Cả 3 câu đúngCâu 327: Thời hạn chấp nhận được xác định:

A. Trong trường hợp nếu hai bên quy định rõ với nhau trong hợp đồng mua bán hoặc trong thư tín dụng thời hạn cụ thể

phải xuất trình hối phiếu để chấp nhận, thì hối phiếu phải được xuất trình để chấp nhận trong thời hạn đó.

B. Nếu 2 bên không có quy định gì khác thì thời hạn chấp nhận hối phiếu được xác định theo ULB 1930 là vô thời hạn kể từ

Page 158: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

ngày ký phát hối phiếu

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 328: Yết giá gián tiếp:

A. Là phương pháp biểu thị giá trị 1 đơn vị ngoại tệ thông qua một số lượng nội tệ nhất định.

B. Là phương pháp biểu thị giá trị 1 đơn vị nội tệ thông qua một số lượng ngoại tệ nhất định.

C. Là phương pháp yết giá mà nhìn vào đó ta chưa thể biết được liền 1 ngoại tệ bằng bao nhiêu nội tệ.

D. Cả b và c đều đúng.

Câu 329: Đáp án nào sau đây thể hiện chính xác các phương thức thanh toán được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ

rủi ro của nhà xuất khẩu?

A. Thư tín dụng - Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ - Trả tiền trước

B. Ghi sổ - Thư tín dụng - Nhờ thu kèm chứng từ - Trả tiền trước

C. Trả tiền trước - Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng

D. Ghi sổ - Nhờ thu kèm chứng từ - Thư tín dụng - Trả tiền trước

Câu 330: Ngày 1/4/2008 một du khách người Pháp đến Tokyo, ông ta thấy ngân hàng Tokyo yết tỷ giá như sau:

EUR/JPY = 149/155

Ông ta muốn mua một mặt hàng điện tử ở Tokyo có ghi giá 10000 JPY, nếu đổi tiền ở ngân hàng Tokyo ngày hôm đó để vừa

đủ mua món hàng thì ông ta phải đổi bao nhiêu EUR:

A. 62,89 EUR

B. 67,11 EUR

C. 1 590 000 EUR

D. 1 550 000 EUR

Câu 331: Người đứng ra bảo lãnh Hối phiếu là:

A. Người được người ký phát Hối phiếu chỉ định trên Hối phiếu

Page 159: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Các ngân hàng được phép bảo lãnh

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều chưa đầy đủ

Câu 332: Hối phiếu đã được ký hậu trắng thì người chủ hối phiếu là :

A. Người ký hậu

B. Người cầm hối phiếu

C. Người trả tiền

D. Cả a, b và c sai

Câu 333: Thị trường ngoại hối được tổ chức dưới hình thức:

A. Thị trường tập trung: có địa chỉ nhất định.

B. Thị trường phi tập trung: sự gặp nhau giữa cung và cầu mà không có địa chỉ cụ thể, có thể thông qua các phương tiệnthông tin liên lạc (điện thoại, telex, máy vi tính… )

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 334: Người được quyền ký hậu chuyển nhượng hối phiếu là:

A. Người hưởng lợi hối phiếu

B. Người trả tiền hối phiếu

C. Người bảo lãnh hối phiếu

D. Người chiết khấu hối phiếu

Câu 335: Khi thị trường ngoại hối của 1 quốc gia áp dụng yết giá trực tiếp, nếu tỉ giá hối đoái giảm thì sẽ ảnh hưởng đến

tình hình xuất nhập khẩu của quốc gia đó như thế nào?

A. Hạn chế xuất khẩu và kích thích nhập khẩu.

B. Kích thích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.

C. Hạn chế xuất nhập khẩu.

D. Không có câu nào đúng.

Câu 336: Tại thị trường New York ngày 1/4/2008, có yết các tỷ giá như sau:

EUR/SGD = 1,7140/90

Page 160: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

GBP/SGD = 2,1345/95

Ngân hàng sẽ bán 1EUR cho khách hàng với giá bao nhiêu GBP

A. 0,8223

B. 0,8207

C. 0,8053

D. 0,7229

Câu 337: Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì công ty A không nên thực hiện quyền chọn mua:

A. 1USD = 18 020 VND

B. 1USD = 18.500 VND

C. 1USD = 16.900 VND

D. Cả 3câu đúng

Câu 338: Ngày 10/1/2008, G.E quyết định mua 1 hợp đồng AUD tháng 3 trị giá 100.000 AUD với tỷ giá 1 AUD = 0,7550

USD. Số tiền ký quỹ là 1400 USD. Mức ký quỹ duy trì cho giao dịch là 1200 USD. Cuối ngày 10/1 giá AUD tháng 3 tăng 35

điểm, GE được lời 350USD thì GE :

A. Phaỉ để nguyên số tiền lãi 450 USD trong tài khoản ký quỹ

B. Phải rút số tiền lãi 450USD ra ngay hôm đó

C. Phải chờ đến kết quả cuối cùng ngày 10/4 xem GE lãi lỗ như thế nào

D. Cả 3 câu sai

Câu 339: Trong thanh toán mậu dịch quốc tế, người ta có thể sử dụng các loại phương tiện thanh toán nào?

A. Hối phiếu, lệnh phiếu và séc.

B. Hối phiếu, tín phiếu và lệnh phiếu.

Page 161: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Hối phiếu, lệnh phiếu và thương phiếu.D. Hối phiếu, lệnh phiếu và ngân phiếu.

Câu 340: Ngân hàng phát hành L/C sẽ từ chối thanh toán giá trị L/C khi

A. Bên bán trình bộ chứng từ trễ hẹn

B. Chứng từ không phù hợp với qui định trong L/C

C. Cả 2 câu đều sai

D. Cả 2 câu đều đúng

Câu 341: Hối phiếu là

A. Chứng từ tài chính

B. Chứng từ hàng hoá

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 342: Thanh toán hợp đồng ngoại thương bằng phương thức CAD (Cash Against Documents), người bán nhận được

tiền vào thời gian:

A. Sau 3 ngày kể từ ngày giao hàng

B. Sau 3 ngày kể từ ngày lập bộ chứng từ

C. Sau 3 ngày kể từ ngày nhận thư xác nhận

D. Sau 3 ngày kể từ ngày gửi bộ chứng từ và thư xác nhận cho ngân hàng

Câu 343: Khi ngân hàng TW giảm lãi suất chiết khấu

A. Tỷ giá hối đoái có xu hướng tăng lên (đồng tiền trong nước giảm giá tương đối).

B. Tỷ giá hối đoái có xu hướng hạ xuống (đồng tiền trong nước tăng giá tương đối).

C. Tỷ giá hối đoái có không đổi

D. Lãi suất của các ngân hàng thương mai tăng lên

Câu 344: Hối phiếu đã được ký hậu trắng khi chuyển nhượng cho người tiếp theo bằng cách :

A. Ký hậu tiếp theo

B. Trao tay

C. Cả a và b đúng

Page 162: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả a và b sai

Câu 345: Trên thị trường ngoại hối quốc tế, tại Frankfurt ngày 1/4/2008 :

USD/GBP = 0,5015/70

A. Đồng tiền USD được gọi là đồng tiền được yết giá trực tiếp

B. Đồng tiền GBP được gọi là đồng tiền được yết giá trực tiếp

C. Đồng tiền USD được gọi là đồng tiền được yết giá gián tiếp

D. Cả 3 câu sai

Câu 346: Quyền chọn bán (Put Option): cho phép khách hàng (Người mua quyền chọn) được quyền

A. Bán ngoại tệ theo hợp đồng đã ký kết

B. Hủy bỏ hợp đồng nếu diễn biến thị trường hối đoái có lợi cho mình.C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 347: Theo Luật Các công cụ chuyển nhượng của Việt Nam, Hối phiếu sẽ không được chuyển nhượng nếu trên Hối

phiếu có ghi:

A. Không được chuyển nhượng

B. Cấm chuyển nhượng

C. Trả đích danh cho một ai đó

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 348: Ký hậu hạn chế (Restrictive emdorsement):

A. Là việc ký hậu chỉ định đích danh người hưởng lợi hối phiếu

B. Chỉ người được việc ký hậu chỉ định mới có quyền chuyển nhượng hối phiếu đó cho người khác

C. Người được ký hậu chỉ định không được phép chuyển nhượng tiếp hối phiếu cho người khác

D. Cả a,c đúng

Câu 349: Nếu trong L/C quy định “Drafts at 30 DAYS AFTER B/L DATE”. Biết ngày B/L là July 01, 2007 thì hối phiếu sẽ

được thanh toán vào ngày

A. 01/07/2007

B. 31 /07/2007

Page 163: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. 01/08/2007

D. Cả a, b và c sai

Câu 350: Đặc điểm thị trường ngoại hối:

A. Thị trường hoạt động liên tục 24/24 do sự chênh lệch múi giờ

B. Tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền ở các quốc gia khác nhau chênh lệch rất lớn vì cung và cầu các đồng tiền này ở mỗi

quốc gia mỗi khác

C. Đa số các thị trường hối đoái các nước tỷ giá được quan tâm nhiều nhất là tỷ giá CNY/bản tệ

D. Cả 3 câu đúng

Câu 351: Ai là người phát hành thư tín dụng dự phòng?

A. Người xuất khẩu

B. Người nhập khẩu

C. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu

D. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu

Câu 352: Tỷ giá hối đoái là :

A. Tỷ lệ chuyển đổi từ đơn vị tiền tệ nước này sang đơn vị tiền tệ nước khác

B. Là giá cả của 1 đơn vị tiền tệ nước này được biểu hiện bằng bao nhiêu đơn vị tiền tệ nước khác

C. Là giá cả mua bán của 1 đồng tiền trong quan hệ so sánh với các đồng tiền khác

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 353: Về mặt nội dung của séc có:

A. Tiêu đề Séc nếu không có cũng đượcB. Ngân hàng thanh toán (nơi người ký phát séc có tài khoản)

C. Chữ ký của người phát hành séc

D. Cả b,c đúng

Câu 354: Về số tiền ghi trên séc:

A. Có thể ghi rõ ràng bằng chữ hoặc bằng số

B. Nếu giữa số và chữ có sự khác nhau thì ngân hàng không có quyền từ chối trả tiền, mà phải căn cứ vào số tiền nhỏ hơn

Page 164: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

để trả.

C. Phải ghi cả bằng chữ và bằng số, nội dung trùng khớp nhau

D. Có thể ghi riêng bằng chữ

Câu 355: Ký hậu trắng là hình thức người ký phát Hối phiếu :

A. Ghi tên người thụ hưởng cụ thể vào mặt sau cuả HP

B. Không ghi tên người thụ hưởng cụ thể vào mặt sau cuả HP

C. Cả hai trường hợp trên đều đúng

D. Cả a, b và c sai

Câu 356: Ngân hàng sẽ kiểm tra bộ chứng từ xuất trình thanh toán tối đa cho phép là

A. 5 ngày làm việc

B. 6 ngày làm việc

C. 7 ngày làm việc

D. 8 ngày làm việc

Câu 357: Công ty A mua quyền chọn bán của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theo giá thỏa thuận

(exercise price/ strike price) 1USD = 18.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn (premium) là 300 VND cho 1 USD. Vào

thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường 1USD = 18.500 VND, thì mức lỗ của công ty A là:

A. 10.000.000 VND

B. 40.000.000 VND

C. 80.000.000 VND

D. 30.000.000 VND

Câu 358: Quyền lợi và nghĩa vụ của người mua quyền chọn

A. Phải trả phí quyền chọn

B. Được phép thực hiện quyền chọn theo thỏa thuận

C. Có nghĩa vụ phải thực hiện quyền chọn

D. Cả a,b đúng

Câu 359: Quyền lợi và nghĩa vụ của người bán quyền chọn

Page 165: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Được thu phí quyền chọn

B. Có thể trả lại phí quyền chọn cho người mua và không thực hiện việc mua hay bán theo thỏa thuận khi người mua quyền

chọn yêu cầu

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu saiCâu 360: Theo Luật Các công cụ chuyển nhượng của Việt Nam, các công cụ chuyển nhượng bao gồm:

A. Hối phiếu, lệnh phiếu, séc

B. Hối phiếu đòi nợ, hối phiếu nhận nợ, séc

C. Hối phiếu, thương phiếu, séc

D. Thương phiếu, tín phiếu, séc

Câu 361: Nếu hối phiếu được lập theo L/C thì:

A. Số tiền trên hối phiếu không được vượt quá số tiền ghi trên hóa đơn và số tiền ghi trên L/C.

B. Số tiền trên hối phiếu không được vượt quá số tiền ghi trên hóa đơn nhưng có thể vượt quá số tiền ghi trên L/C.

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Câu 362: Giao dịch quyền chọn ngoại tệ là gì?

A. Giao dịch quyền chọn ngoại tệ là giao dịch giữa bên bán quyền và bên mua quyền, theo đó bên mua quyền có quyền,

nhưng không bắt buộc, được mua hoặc được bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở mức giá xác định trước trong một thời hạn

nhất định.

B. Giao dịch quyền chọn ngoại tệ là giao dịch giữa bên bán quyền và bên mua quyền, theo đó bên bán quyền có quyền,

nhưng không bắt buộc, được mua hoặc được bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở mức giá xác định trước trong một thời hạn

nhất định.

C. Giao dịch quyền chọn ngoại tệ là giao dịch giữa bên bán quyền và bên mua quyền, theo đó bên bán quyền có quyền bắt

Page 166: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

buộc bên mua quyền mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở mức giá xác định trước trong một thời hạn nhất định.

D. Giao dịch quyền chọn ngoại tệ là giao dịch giữa bên bán quyền và bên mua quyền, theo đó bên mua quyền có quyền,

nhưng không bắt buộc, được mua hoặc được bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở mức giá được lựa chọn trong một thời hạn

nhất định.

Câu 363: Anh chị hãy xác định cách yết giá nào sau đây là yết giá trực tiếp:

A. Tại London: GBP/USD = 1,8312 – 1,8369

B. Tại New York: USD/EUR = 0,6970 – 0,7020

C. Tại Tokyo: USD/JPY = 105,96 – 106,36

D. Tại Singapore: SGD/HKD = 5,4168 – 5,4220

Câu 364: Nhân tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá hối đoái:

A. Lạm phát

B. Lãi suất

C. Kiều hối

D. Tăng trưởng/suy thoái kinh tế

Câu 365: Nhân tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng gián tiếp đến tỷ giá hối đoái:

A. Xuất nhập khẩu hàng hóa

B. Đầu cơ ngoại hối

C. Kiều hối

D. Lạm phát

Câu 366: Vào ngày x, các ngân hàng công bố tỷ giá của đồng USD/JPY như sau. Một khách hàng muốn mua USD bằng

đồng JPY, hỏi khách hàng này sẽ chọn ngân hàng nào để giao dịch?

A. Ngân hàng A: 145,65/145,70B. Ngân hàng B: 145,60/145,65

C. Ngân hàng C: 145,61/145,63

D. Ngân hàng D: 145,67/145,70

Page 167: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 367: Vào thời điểm t các ngân hàng trên địa bàn công bố tỷ giá của đồng USD so với VND như sau. Doanh nghiệp của

các anh chị là một doanh nghiệp xuất khẩu và đang thu về một lượng USD khá lớn (300.000 USD). Lượng ngoại tệ thu về này

doanh nghiệp anh chị dùng để trả nợ vay bằng tiền VND cho ngân hàng mà trước đây các anh chị đã vay để thu mua nguyên

vật liệu chế biến hàng xuất khẩu. Anh chị sẽ chọn ngân hàng nào để giao dịch?

A. Ngân hàng A: USD/VND = 16.650 – 16.660

B. Ngân hàng B: USD/VND = 16.647 – 16.662

C. Ngân hàng C: USD/VND = 16.652 – 16.658

D. Ngân hàng D: USD/VND = 16.648 – 16.661

Câu 368: Vào ngày x, các ngân hàng công bố tỷ giá của đồng USD/JPY như sau. Giả sử anh chị có 500.000 USD, anh chị

chọn những ngân hàng nào để kinh doanh chênh lệch tỷ giá?

Ngân hàng A: 146,20/146,21

Ngân hàng B: 146,15/146,19

Ngân hàng C: 146,12/146,22

Ngân hàng D: 146,21/146,30

A. Ngân hàng A và ngân hàng B

B. Ngân hàng B và ngân hàng D

C. Ngân hàng C và ngân hàng D

D. Ngân hàng B và ngân hàng C

Câu 369: Giả sử bạn là nhân viên phụ trách kinh doanh ngoại tệ với khách hàng doanh nghiệp. Sau khi nhà xuất khẩu ký

hợp đồng xuất khẩu lô hàng trị giá 80.000 USD trả chậm 3 tháng sau sẽ đến hạn thanh toán, nhà xuất khẩu liên hệ với bạn để

nhờ bạn tư vấn các giải pháp phòng ngừa rủi ro ngoại hối. Bạn hãy chỉ ra giải pháp phòng ngừa rủi ro ngoại hối nào sau đây

mà nhà xuất khẩu có thể áp dụng trong tình huống này?

A. Bán 80.000 USD theo hợp đồng giao sau có thời hạn 6 tháng

Page 168: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Bán quyền chọn bán trị giá 80.000 USD có thời hạn 3 tháng

C. Bán 80.000 USD kỳ hạn 3 tháng

D. Mua quyền chọn mua trị giá 80.000 USD có thời hạn 3 tháng

Câu 370: Giả sử bạn là nhân viên phụ trách kinh doanh ngoại tệ với khách hàng doanh nghiệp. Sau khi ký hợp đồng nhập

khẩu lô hàng trị giá 150.000 EUR trả chậm 6 tháng sau sẽ đến hạn thanh toán, nhà nhập khẩu liên hệ với bạn để nhờ bạn tư

vấn các giải pháp phòng ngừa rủi ro ngoại hối. Bạn hãy chỉ ra giải pháp phòng ngừa rủi ro ngoại hối nào sau đây mà nhà nhập

khẩu có thể áp dụng trong tình huống này?

A. Bán 150.000 EUR kỳ hạn 6 tháng

B. Bán 150.000 EUR theo hợp đồng giao sau có thời hạn 6 tháng

C. Bán quyền chọn mua trị giá 150.000 EUR có thời hạn 6 tháng

D. Mua quyền chọn mua trị giá 150.000 EUR có thời hạn 6 tháng

Câu 371: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác khi so sánh sự khác nhau giữa hợp đồng giao sau và hợp đồng

quyền chọn?

A. Hợp đồng giao sau là hợp đồng bắt buộc trong khi hợp đồng quyền chọn là hợp đồng không bắt buộc

B. Hợp đồng giao sau là hợp đồng bắt khách hàng phải ký quỹ trong khi hợp đồng quyền chọn không yêu cầu ký quỹ

C. Hợp đồng giao sau được giao dịch chuẩn hóa trong khi hợp đồng quyền chọn có thể giao dịch chuẩn hóa hoặc giao dịch

thỏa thuận

D. Cả 3 câu đều đúngCâu 372: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác khi so sánh điểm giống nhau giữa hợp đồng giao sau và hợp đồng

quyền chọn?

A. Hợp đồng giao sau và hợp đồng quyền chọn đều là hợp đồng bắt buộc

B. Hợp đồng giao sau và hợp đồng quyền chọn đều là hợp đồng không bắt buộc

C. Hợp đồng giao sau và hợp đồng quyền chọn đều có thể sử dụng cho mục tiêu đầu cơ

Page 169: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Hợp đồng giao sau và hợp đồng quyền chọn đều giao dịch trên thị trường phi tập trung

Câu 373: Công ty Saigonimex xuất khẩu 1 lô hàng tranh sơn dầu cho 1 công ty của Pháp và nhận được 50.000 EUR. Công

ty Saigonimex cần chuyển số tiền này sang GBP để thanh toán cho một hợp đồng nhập khẩu vải với một công ty của Anh. Hỏi

số GBP mà công ty Saigonimex có được từ việc bán 50.000 EUR là bao nhiêu? Cho biết tỉ giá mà ngân hàng yết là:

- GBP/VND = 27.649 – 28.033

- EUR/VND = 21.975 – 22.276

A. 39.195,00 GBP

B. 39.915,00 GBP

C. 39.159,00 GBP

D. 39.519,00 GBP

Câu 374: Công ty Saigontourist thực hiện một hợp đồng nhận khách với 1 công ty du lịch của Nhật và nhận được

10.000.000 JPY. Công ty Saigontourist cần chuyển số tiền này sang USD để thanh toán cho một hợp đồng gửi khách với một

công ty của Mỹ. Hỏi số USD mà công ty Saigontourist có được từ việc bán 10.000.000 JPY là bao nhiêu? Cho biết tỉ giá mà

ngân hàng yết là:

- JPY/VND = 170 – 173

- USD/VND = 16.800 – 16.830

A. 101.001,10 USD

B. 101.101,10 USD

C. 101.010,10 USD

D. 110.010,10 USD

Câu 375: Tỷ giá giao ngay EUR/VND là 26.700. Lãi suất kỳ hạn năm của EUR là 3%/năm và của VND là 9%/năm. Tỷ giá kỳ

hạn 90 ngày EUR/VND sẽ là:

A. 27.100

Page 170: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. 26.910

C. 27.010

D. 27.110

Câu 376: Tỷ giá kỳ hạn

A. Luôn luôn lớn hơn tỷ giá giao ngay

B. Luôn luôn nhỏ hơn tỷ giá giao ngay

C. Luôn luôn bằng tỷ giá giao ngay

D. Tất cả các nhận định đều sai

Câu 377: Ngày dd/mm/yy Ngân hàng Xuất Nhập khẩu VN (Eximbank) yết tỷ giá:

- USD/VND = 19.080/19.100

- GBP/VND = 28.520/28.820

Công ty ABC xuất khẩu một lô hàng thu được 50.000 GBP và cần chuyển số tiền này ra USD. Số USD mà công ty ABC có được

là:

A. 74.660

B. 74.600C. 74.060

D. 74.650

Câu 378: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về các bên có liên quan đến hối phiếu thương mại?

A. Các bên có liên quan đến hối phiếu thương mại bao gồm ngân hàng là người ký phát, nhà nhập khẩu là người nhận ký

phát, và ngân hàng đại diện cho nhà xuất khẩu là người thụ hưởng.

B. Các bên có liên quan đến hối phiếu thương mại bao gồm nhà xuất khẩu là người ký phát, nhà nhập khẩu là người nhận

ký phát, và ngân hàng đại diện cho nhà xuất khẩu là người thụ hưởng.

C. Các bên có liên quan đến hối phiếu thương mại bao gồm nhà xuất khẩu là người ký phát, ngân hàng mở L/C là người

nhận ký phát, và ngân hàng đại diện cho nhà xuất khẩu là người thụ hưởng.

D. Cả b và c đều đúng

Page 171: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 379: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về sự khác biệt trong mục đích sử dụng giữa ký hậu để trắng và ký hậu

theo lệnh?

A. Ký hậu theo lệnh nhằm kiểm soát sự chuyển nhượng hối phiếu trong khi ký hậu để trắng nhằm mục đích tạo thuận lợi

cho việc chuyển nhượng hối phiếu.

B. Ký hậu theo lệnh nhằm mục đích chuyển nhượng hối phiếu suy đoán theo lệnh của người thụ hưởng trong khi ký hậu để

trắng nhằm mục đích chuyển nhượng hối phiếu bằng cách trao tay.

C. Ký hậu để trắng nhằm mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển nhượng hối phiếu trong khi ký hậu theo lệnh nhằm hạn

chế sự chuyển nhượng hối phiếu.

D. Ký hậu để trắng nhằm mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển nhượng hối phiếu trong khi ký hậu theo lệnh nhằm chấm

dứt sự chuyển nhượng hối phiếu

Câu 380: Lệnh đòi tiền của hối phiếu phải:

A. Kèm theo điều kiện cụ thể

B. Không kèm theo bất kỳ điều kiện nào

C. Tùy ý

D. Theo thoả thuận giữa các bên có liên quan

Câu 381: Người ký chấp nhận B/E trong ngoại thương là:

A. Người xuất khẩu

B. Người nhập khẩu

C. Ngân hàng mở L/C

D. Tùy theo phương thức thanh toán là gì mà đó có thể là người nhập khẩu hoặc là ngân hàng mở L/C

Câu 382: Người trả tiền B/E trong phương thức nhờ thu là:

A. Ngân hàng của nhà nhập khẩu

B. Ngân hàng của nhà xuất khẩu

C. Người xuất khẩu

Page 172: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Người nhập khẩu

Câu 383: Hối phiếu không thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậu có lệnh trả tiền là:

A. Pay to the order of Mr. XXX

B. Pay to Mr. XXX

C. Pay to Mr. XXX only

D. Pay to the Bearer

Câu 384: Người chấp nhận hối phiếu là:A. Người ký phát

B. Người bị ký phát

C. Người thụ hưởng

D. Người ký hậu

Câu 385: Nếu bạn đại diện cho ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi thực hiện phương thức thanh

toán chuyển tiền trả trước?

A. Lưu ý xem nhà xuất khẩu có khả năng giao hàng hay không.

B. Lưu ý xem ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu có khả năng phục vụ nhà xuất khẩu hay không.

C. Lưu ý xem tài khoản của nhà nhập khẩu có đủ số dư hay không.

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 386: Nếu bạn đại diện cho ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi thực hiện phương thức thanh

toán tín dụng chứng từ?

A. Lưu ý xem nhà xuất khẩu có uy tín giao hàng hay không

B. Lưu ý xem nhà nhập khẩu có uy tín tín dụng hay không

C. Lưu ý xem ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu có đủ uy tín khi kiểm tra bộ chứng từ hay không

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 387: Nếu bạn đại diện cho ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu, bạn cần lưu ý điều gì khi thực hiện phương thức thanh

toán nhờ thu kèm chứng từ?

A. Lưu ý xem nhà nhập khẩu có khả năng thanh toán hay không

Page 173: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Lưu ý xem nhà xuất khẩu có khả năng giao hàng hay không

C. Lưu ý xem ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu có khả năng thanh toán hay không

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 388: Trong phương thức thanh toán L/C, người bán sau khi giao hàng sẽ lập bộ chứng từ gửi và đòi tiền ngân hàng

thông báo L/C. Vậy ở trường 41D trong L/C, câu nào sau đây được thể hiện?

A. Available with advising bank by payment

B. Available with any bank by negotiation

C. Available with the issuing bank by payment/acceptance

D. Available with the bank A by payment

Câu 389: Trong phương thức thanh toán L/C, người bán sau khi giao hàng sẽ lập bộ chứng từ gửi và đòi tiền ngân hàng

phát hành. Vậy ở trường 41D trong L/C, câu nào sau đây được thể hiện?

A. Available with advising bank by payment

B. Available with any bank by negotiation

C. Available with the issuing bank by payment/acceptance

D. Available with the bank A by payment

Câu 390: Trong phương thức thanh toán L/C, người bán sau khi giao hàng sẽ lập bộ chứng từ gửi và và yêu cầu ngân

hàng chiết khấu hối phiếu tại bất cứ ngân hàng nào để chiết khấu. Vậy ở trường 41D trong L/C, câu nào sau đây được thể

hiện?

A. Available with advising bank by payment

B. Available with any bank by negotiationC. Available with the issuing bank by payment/acceptance

D. Available with the bank A by payment

Câu 391: L/C trả chậm quy định thanh toán sau 30 ngày kể từ ngày giao hàng, vậy ở trường 42C trong L/C câu nào sau

đây được thể hiện:

Page 174: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Draft at 30 days after shipment date for 100PCT of invoice value

B. Draft at 30 days after Bill of Exchange ‘s date for 100PCT of invoice value

C. Draft at 30 days after Bill of Lading date for 100PCT of invoice value

D. Cả a và c đều đúng

Câu 392: L/C trả chậm quy định thanh toán sau 60 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu, vậy ở trường 42C trong L/C câu nào

sau đây được thể hiện:

A. Draft at 60 days after shipment date for 100PCT of invoice value

B. Draft at 60 days after Bill of Exchange ‘s date for 100PCT of invoice value

C. Draft at 60 days after sight for 100PCT of invoice value

D. Draft at 60 days after Bill of Lading date for 100PCT of invoice value

Câu 393: L/C trả chậm quy định thanh toán sau 90 ngày kể từ ngày nhìn thấy hối phiếu, vậy ở trường 42C trong L/C câu

nào sau đây được thể hiện:

A. Draft at 90 days after shipment date for 100PCT of invoice value

B. Draft at 90 days after Bill of Exchange ‘s date for 100PCT of invoice value

C. Draft at 90 days after sight for 100PCT of invoice value

D. Draft at 90 days after Bill of Lading date for 100PCT of invoice value

Câu 394: Một L/C phát hành bằng Swift không dẫn chiếu một UCP nào:

A. Không có giá trị thực hiện

B. Có giá trị thực hiện theo phiên bản UCP mới nhất

C. Do ngân hàng thông báo quy định

D. Do người xuất khẩu và người nhập khẩu quy định trong hợp đồng ngoại thương

Câu 395: Trường hợp ngân hàng phát hành gửi L/C trực tiếp cho nhà xuất khẩu:

A. L/C có giá trị thực hiện

B. Không có giá trị thực hiện

C. Do người xuất khẩu và người nhập khẩu quy định trong hợp đồng ngoại thương

D. Chờ ngân hàng thông báo hướng dẫn

Page 175: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 396: Trong phương thức thanh toán nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng:

A. Khống chế bộ chứng từ gửi hàng

B. Không khống chế bộ chứng từ gửi hàng

C. Khống chế nếu người bán uỷ quyền

D. Không khống chế nếu người mua yêu cầu

Câu 397: Người XK ký phát hối phiếu đòi tiền người nhập khẩu thuộc phương thức thanh toán nào?

A. Tín dụng chứng từB. Chuyển tiền

C. Nhờ thu kèm chứng từ

D. Cả a và c đều đúng

Câu 398: Hối phiếu ký phát trong phương thức Documentary Collection đòi tiền ai?

A. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu

B. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu

C. Người nhập khẩu

D. Người xuất khẩu

Câu 399: Trong thanh toán quốc tế, thuật ngữ "negotiate" có nghĩa là:

A. Thanh toán ngay lập tức

B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi đến ngân hàng phát hành yêu cầu thanh toán

C. Chiết khấu hối phiếu

D. Nhà xuất khẩu thương lượng lại với nhà nhập khẩu về cách thanh toán

Câu 400: Nếu trong L/C không dẫn chiếu áp dụng UCP nào, thì các bên tham gia sẽ tuân thủ UCP

600 của ICC:

A. Đúng

B. Sai

C. Tùy từng trường hợp

D. Chờ hướng dẫn của ngân hàng thông báo

Câu 401: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?

A. Draft

Page 176: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Promissory note

C. Bill of Lading

D. Cheque

Câu 402: Trong phương thức thanh toán Clean Collection, nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào cho ngân hàng?

A. Bill of Lading

B. Bill of Exchange

C. C/O

D. Commercial Invoice

Câu 403: Sự khác nhau giữa thư tín dụng chuyển nhượng và thư tín dụng giáp lưng là:

A. Thư tín dụng chuyển nhượng thì người xuất khẩu thực thụ nhận được tiền trước người trung gian, còn thư tín dụng giáp

lưng thì người xuất khẩu thực thụ nhận được tiền sau người trung gian

B. Là thư tín dụng không hủy ngang

C. Thư tín dụng chuyển nhượng thì người xuất khẩu thực thụ nhận được tiền sau người trung gian, còn thư tín dụng giáp

lưng thì người xuất khẩu thực thụ nhận được tiền trước người trung gian

D. Được áp dụng trong trường hợp mua bán qua trung gian

Câu 404: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:A. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành L/C

B. Ngân hàng thông báo đòi tiền ngân hàng phát hành L/C

C. Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng phát hành số tiền mà ngân hàng này đã thanh toán cho người hưởng

D. Cả a và c đều đúng

Câu 405: Ngân hàng phát hành phải chịu trách nhiệm thanh toán cho người hưởng lợi đối với bộ chứng từ có lỗi vì đã phát

hành bảo lãnh nhận hàng cho người nhập khẩu là:

A. Đúng

B. Sai

C. Tuỳ từng loại L/C

Page 177: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Nếu được sự chấp nhận của người nhập khẩu

Câu 406: Ai là người đưa ra quyết định cuối cùng về việc bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C

hay không?

A. Người yêu cầu mở L/C

B. Ngân hàng phát hành

C. Ngân hàng xác nhận

D. Người yêu cầu mở L/C và ngân hàng phát hành

Câu 407: Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ tài chính?

A. Bill of Lading

B. Commercial invoice

C. Fumigation

D. Không có chứng từ nào là chứng từ tài chính.

Câu 408: Điểm khác nhau giữa hối phiếu sử dụng trong thanh toán Nhờ thu và Tín dụng chứng từ là:

A. Người trả tiền

B. Người ký phát

C. Thời hạn thanh toán

D. Người hưởng lợi

Câu 409: Loại L/C nào sau đây được coi là phương tiện cấp vốn cho bên xuất khẩu?

A. Stand-by L/C

B. Irrevocable L/C

C. Transferable L/C

D. Red clause L/C

Câu 410: Trong phương thức thanh toán nhờ thu, ngân hàng bên nhà nhập khẩu là:

A. Corresponding bank

B. Remitting bank

C. Collecting bank

Page 178: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Cả a và c đều đúngCâu 411: Trong phương thức thanh toán nhờ thu, ngân hàng bên nhà xuất khẩu là:

A. Presenting bank

B. Remitting bank

C. Collecting bank

D. Cả a và c đều đúng

Câu 412: Phương thức giao chứng từ nhận tiền là:

A. Cash Against Documents

B. Cash On Delivery

C. Cash With Order

D. Cả a và b đều đúng

Câu 413: Trong phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ với điều kiện D/P, người bán có thể gặp rủi ro:

A. Người mua nhận hàng và trả tiền chậm

B. Người mua nhận hàng và trả tiền thiếu

C. Người mua không nhận hàng

D. Người mua nhận hàng và không trả tiền

Câu 414: Người hưởng lợi chỉ nên thực hiện giao hàng nếu nhận L/C từ:

A. Ngân hàng mở L/C

B. Ngân hàng thông báo L/C

C. Nhà nhập khẩu

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 415: Chuyển tiền là phương thức thanh toán quốc tế được áp dụng:

A. Giữa các bên có tài khoản tại cùng một ngân hàng

B. Trong hợp đồng có giá trị lớn

C. Giữa các bên tin cậy lẫn nhau

D. Giữa các bên mới có quan hệ buôn bán

Page 179: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Lần 2:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TTQT

13.Có thể áp dụng một hoặc một số điều khoản nào đó của URC 522-1995 ICC trái với những nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam.C. CóD. Không

14.URC 522 quy định những chứng từ nào là chứng từ thương mại:F. InvoiceG. Cerlificate of originH. Bill of exchangeI. Bill of ladingJ. Contract

15.Ngân hàng nhờ thu ( collection Bank) có thể từ chối sự ủy thác nhờ thu của ngân hàng khác mà không cần thông báo lại cho họ về sự từ chối đó:C. CóD. Không

16.Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn ( clean collection) người xuất khẩu phải trình những chứng từ nào:E. Bill of ladingF. AWBG. InvoiceH. Bill of exchange

17.Nếu chỉ thị nhờ thu không quy định rõ điều kiện nhờ thu thì ngân hàng nhờ thu sẽ trao chứng từ cho người nhập khẩu theo điều kiện nào:D. D/PE. D/AF. D/TC

18.Trong thư ủy thác nhờ thu ( collection letter) chỉ rõ người trả tiền (Drawee) phải thanh toán cả tiền lãi (nếu có) và không giải thích gì thêm. Do người trả tiền chi trả tiền hàng mà không trả tiền lãi cho nên ngân hàng không trao chứng từ cho người trả tiền. Theo quy định của URC 522-1995 ICC là:C. ĐúngD. Sai

19.Theo URC 522-1995 ICC các ngân hàng chuyển (Remitting Bank) ngân hàng thu (Collection Bank) có chịu trách nhiệm kiểm tra chứng từ nhờ thu:

Page 180: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. CóD. Không

20.Ngân hàng xuất trình có thể là ngân hàng nào:D. Ngân hàng thu nếu người nhờ thu chỉ địnhE. Ngân hàng thu nếu ngân hàng chuyển không chỉ địnhF. Ngân hàng khác không có quan hệ đại lý với ngân hàng chuyển

21.Có thể ghi lãi suất bên cạnh số tiền của hối phiếu trả tiền ngay nếu như trong chỉ thị nhờ thu có quy định khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian đó người trả tiền phải thực hiện thanh toán:C. Có D. Không

22.Nếu ngân hàng thu nhận được số lượng và số loại chứng từ nhiều hơn hoặc không có liệt kê trong bảng kê khai chứng từ thì:D. Ngân hàng thu phải trả lại cho ngân hàng chuyểnE. Ngân hàng thu chỉ xuất trình những chứng từ quy định trong bảng kê khai

chứng từ.F. Ngân hàng thu cứ thế xuất để đòi tiền người trả tiền

23.Hình thức và ngôn ngữ của chứng từ mà người trả tiền hoặc ngân hàng thu phải tạo lập không được quy định trong chỉ thị hoặc thư ủy thác nhờ thu:C. Phải giống hình thức và ngôn ngữ của các chứng từ xuất trìnhD. Có thể khác

24.Người xuất khẩu có thể gửi hàng trực tiếp vào địa chỉ của ngân hàng ở nước người nhập khẩu:D. Phải báo trước cho ngân hàng đóE. Phải trả phí bảo quản cho ngân hàng đóF. Phải được sự đồng ý của ngân hàng đó

13. Ngân hàng thu từ chối nhận chứng từ vì người nhập khẩu thông báo rằng người xuất khẩu không giao hàng

A. Đúng

B. Sai

14. Ngân hàng thu không giao chứng từ cho người nhập khẩu vì người nhập khẩu chấp nhận thanh toán hối phiếu trả chậm không đầy đủ về hình thức và không đúng về nội dung là :

A. Đúng

Page 181: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Sai

15. Trong trường hợp nào thì ngân hàng thu sẽ không giao chứng từ là đúng:

A. Nếu chỉ thị nhờ thu quy định phí nhờ thu do người trả tiền chịu mà người trả tiền không trả tiền nhờ thu

B. Nếu chỉ thị nhờ thu quy định phí nhờ thu do người trả tiền chịu và không thể bỏ qua mà người trả tiền không trả phí nhờ thu

16. Khi chứng từ bị từ chối thanh toán ngân hàng thu phải có trách nhiệm:

A. Trả ngay các chứng từ bị từ chối thanh toán cho ngân hàng chuyển

B. Thông báo ngay những lí do từ chối thanh toán cho ngân hàng chuyển chứng từ

C. Trong vòng 50 ngày kể từ ngày gửi thông báo mà không nhận được ý kiến của ngân hàng chuyển giải quyết số phận chứng từ thì ngân hàng thu sẽ trả lại chứng từ cho ngân hàng chuyển mà không chịu trách nhiệm gì thêm

17. Có phải UCP là văn bản pháp lý duy nhất để dẫn chiếu vào L/C

A. Có

B. Không

18. Nếu trong L/C không chỉ ra sử dụng UCP nào thì :

A. L/C tự động sử dụng UCP500

B. L/C áp dụng UCP400

C. L/C không áp dụng UCP nào cả

19. Ngay cả khi UCP được dẫn chiếu áp dụng các ngân hàng có thể không áp dụng một số điều khoản nào đó đối với từng loại UCP riêng biệt:

A. Đúng

B. Sai

20. Một L/C có dẫn chiếu áp dụng UCP500 mà không nói đến ISBP 645 thì:

A. Không áp dụng ISBP 645

Page 182: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

B. Đương nhiên áp dụng ISBP 645

21. Một L/C dẫn chiếu ISBP 645 mà dẫn chiếu UCP500 thì:

A. Đương nhiên áp dụng UCP500

B. Chỉ áp dụng ISBP 645

22. Một L/C có dẫn chiếu áp dụng eUCP 1.0 mà không dẫn chiếu UCP500, ISBP 645 thì:

A. Chỉ áp dụng eUCP 1.0

B. Đương nhiên áp dụng cả ISBP, UCP

23. Các tổ chức nào có thể phát hành L/C

A. NHNN

B.Công ty bảo hiểm

C. NHTM

D. Công ty chứng khoán

Câu 24: Những tổn thất phát sinh ra từ những điều mơ hồ ghi trong đơn xin phát hành L/C hoặc sửa đổi L/C sẽ do ánh chịu :

C. NHPH L/CD. Người yêu cầu phát hành L/C

Câu 25: Các ngân hàng có thể chấp nhận yêu cầu phát hành một L/C tương tự :

C. Đúng D. Sai

Câu 26: Người hưởng lợi đã chấp nhận một L/C có quy định hóa đơn thương mại phải có xác nhận của người yêu cầu mở L/C. Ngân hàng trả tiền đã từ chối thanh toán vì hóa đơn không có xác nhận rủi ro này do ai gánh chịu :

C. Người yêu cầu mở L/C vì không đến xác nhận kịp thờiD. Người hưởng lợi L/C

Câu 27: Người yêu cầu mở L/C phải hoàn trả tiền cho ngân hàng phát hành trừ khi anh ta thấy rằng :

Page 183: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Hàng hóa có khuyết tậtE. Hàng hóa trái hợp đồngF. Các chứng từ xuất trình không phù hợp với các điều kiện của L/C

Câu 28: Ngân hàng thông báo L/C mở bằng điện không có TEST:

D. Từ chối thông báo L/C và báo ngay cho người hưởng lợi biếtE. Phải xác minh tính chân thật của bức điện nếu ngân hàng muốn thông báo

L/C đóF. Có thể thông báo L/C mà không chịu trách nhiệm gì

Câu 29 : Một L/C yêu cầu hối phiếu đòi tiền người yêu cầu mở L/C:

D. Yêu cầu này sẽ bị bỏ quaE. Hối phiếu được coi như chứng từ phụF. UCP,ISBP cấm không được quy định như thế\

Câu 30: Ai ký phát hối phiếu theo L/C:

D. Người xuất khẩuE. Ngân hàng thông báoF. Người hưởng lợi L/C

Câu 31: Tên của người hưởng lợi ghi trên L/C là “Barotex…company,Ltd” tên của người hưởng lợi ghi trên những chứng từ dưới đây là không khác biệt với L/C:

D. Hóa đơn “Barotexcompany,Ltd”E. Bill of Lading : “barotex company,Ltd”F. C/O “barotex IntLCo Lirnited”

Câu 32: Trên cùng một chứng từ mà có phông chữ khác nhau thậm chí có chữ viết tay thì được coi chứng từ đó đã bị sửa chữa và thay đổi :

C. ĐúngD. Sai

Câu 33: Một chứng từ có ngày ký sau ngày lập chứng từ phát hành là :

C. Ngày lậpD. Ngày ký

Page 184: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 34 : Một L/C quy định “ không muộn hơn 2 ngày sau khi giao hàng người xuất khẩu phải thông báo bằng điện cho người nhập khẩu về ETA”. Nếu ngày giao hàng là ngày 1/10/2004 thì ngày phải thông báo là ngày nào?

D. 28/9/2004E. 3/10/2004F. 4/10/2004

Câu 35 : Ngân hàng phát hành đã từ chối thanh toán với lý do ngày ghi giữa các chứng từ mâu thuẫn nhau : 25 november 2003, 25 nov 03, 2003.11.25 là :

C. Đúng D. Sai

Câu 36 : Khi nào việc đề nghị sửa đổi L/C của ngân hàng phát hành có hiệu lực?

D. Nếu người hưởng lợi không thông báo từ chối sửa đổiE. Ngân hàng phát hành có bằng chứng là người hưởng lợi L/C đã nhận đề

nghị sửa đổiF. Ngay sau khi ngân hàng trả tiền nhận được các chứng từ xuất trình phù hợp

với L/C sửa đổi

Câu 38 : Người hưởng lợi có thể chấp nhận một phần sửa đổi L/C :

C. Có D. Không

Câu 39 : Ngân hàng phát hành L/C có quyền từ chối các chứng từ như hối phiếu, chứng từ bảo hiểm không ghi ngày tháng ký phát chứng từ :

C. ĐúngD. Sai

Câu 40 : Ngân hàng phát hành L/C có quyền từ chối hóa đơn thương mại đã không đưuọc ký cho dù L/C không yêu cầu :

C. ĐúngD. Sai

Câu 41 : Ngân hàng có thể chấp nhận thanh toán giấy chứng nhận giám định ghi ngày tháng phát hành sau ngày giao hàng trong trường hợp nào :

C. L/C không quy định gì

Page 185: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. L/C yêu cầu giấy chứng nhận giám định trước khi giao hàng

Câu 42: Khi phát hành L/C ngân hàng phát hành L/C đã không ghi từ “ có thể hủy ngang” trong nội dung L/C :

D. Dẫu sao vẫn có thể hủy ngang vì thuật ngữ “không thể hủy ngang” không được ghi vào

E. Ngân hàng có thể them thuật ngữ “ có thể hủy ngang” bằng cách đưa ra bản sửa đổi

F. L/C chỉ có thể hủy ngang nếu người hưởng lợi chấp nhận sự tự chỉnh L/C một cách rõ rang

Câu 43: Điều 43aUCP quy định nếu L/C không quy định thời hạn xuất trình thì ngân hàng sẽ có quyền từ chối tiếp nhận chứng từ sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng, thời hạn này áp dụng cho những chứng từ nào :

D. Hóa đơn thương mạiE. Chứng từ vận tải gốcF. Tất cả các chứng từ quy định của L/C

Câu 44 :các chứng từ Delvery Order Forwarder.s Certificale Mate’s Receipt sẽ được kiểm tra :

C. Như các chứng từ vận tải quy định ở điều 23-29UCPD. Như các chứng từ khác

Câu 45 : Ngân hàng xác nhận vẫn phải thanh toán các chứng từ phù hợp được xuất trình tới ngân hàng sau ngày L/C xác nhận hết hạn đến ngân hàng kiểm tra chứng từ gửi văn bản xác nhận rằng chứng từ đã được xuất trình đến ngân hàng này trong thời hạn hiệu lực của L/C :

C. ĐúngD. Sai

Câu 46 : shipping docements gồm những chứng từ :

D. Hóa đơnE. Hối phiếuF. L/C

Câu 47: Ngân hàng phát hành có thể ủy quyền cho chi nhánh của mình trả tiền hối phiếu của người hưởng lợi L/C ký phát :

Page 186: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Chi nhánh ở nước ngân hàng phát hành L/C E. Chi nhánh đóng trụ sở ở nước khácF. Chi nhánh đóng trụ sở ở nước người hưởng lợi

Câu 48 : Ngân hàng ký phát

D. Có thể hủy bỏ sửa đổi của mình nếu như người hưởng lợi vẫn chưa chấp nhận sửa đổi

E. Có thể thay đổi sửa đổi trước khi người hưởng lợi chấp nhậnF. Bị rằng buộc không thể hủy ngang vào sửa đổi ngay cả khi người hưởng lợi

chưa chấp nhận

Câu 49 : Stale documens acceptable là những chứng từ xuất trình :

C. Sau khi L/C hết hạn hiệu lựcD. Sau khi thời hạn xuất trình quy định trong L/CSau 21 ngày kể từ ngày giao

hàng nếu L/C không quy định thời hạn xuất trình chứng từ

50. Những chứng từ nào có thể do bên thứ ba cung cấp theo yêu cầu của L/C “ Third party documents acceptable”

a- Hối phiếu

b- Hóa đơn

c- C/O

51. Ngôn ngữ của hối phiếu trong thanh toán bằng L/C là:

a- Ngôn ngữ do người ký phát lựa chọn

b- Ngôn ngữ của L/C

52. Ngân hàng không cần kiểm tra cách tính toán chi tiết trong chứng từ mà chỉ cần kiểm tra tổng quát giá trị của chứng từ so với yêu cầu của L/C là.

a- Đúng

b- Sai

53. Theo L/C xác nhận người hưởng lợi có thể gửi thẳng chứng từ tới ngân hàng phát hành để yêu cầu thanh toán.

a- Đúng

Page 187: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

b- Sai

54. Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa gì?

a- Thanh toán ngay lập tức

b- Kiểm tra chứng từ rồi gửi nhứng từ đến ngân hàng phát hành yêu cầu thanh toán

c- Kiểm tra chứng từ và chiết khấu chúng trước ngày đáo hạn

55. Ngân hàng có thể từ chối chứng từ vì lý do tên hàng ghi trên L/C “Machine 333” nhưng hóa đơn thương mại ghi “mashine 333”

a- Đúng

b- Sai

56. Ngân hàng chấp nhận chứng từ nhiều trang nếu như:

a- Các trang được gần kết tự nhiên với nhau

b- Các trang được gắn kết tự nhiên và được đánh số liên tiếp

c- Các trang rời nhau và được đánh số liên tiếp

d- Trong chứng từ có dẫn chiếu đến chứng từ khác kèm theo

57. Một L/C yêu cầu “commercial invoice 4 copies” người hưởng lợi L/C phải xuất trình.

a- 4 bản gốc hóa đơn

b- 1 bản gốc và 3 bản sao

c- 4 bản sao hóa đơn

d- 2 bản gốc còn lại là bản sao

58. Giữa những chứng từ có thông tin bổ sung trong kỳ mã hiệu khác nhau như cảnh báo hang dễ vỡ, rách, không lộn ngược,…Có được coi là có sự sai biệt.

a- Có

b- Không

Page 188: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

59. UCP quy định những chứng từ nào nhất thiết phải ký trừ khi L/C quy định ngược lại.

a- Hóa đơn

b- Hối phiếu

c- Vận tải đơn

d- Giấy chứng nhận chất lượng

60. Các chứng từ có in tiêu đề của công ty, khi ký có cần thiết phải nhắc lại tên công ty bên cạnh chữ ký không?

a- Có

b- Không

61. Ngay khi nhận được thông báo một L/C được chuyển bằng điện như là bản có giá trị hiện thực, ngân hàng thông báo phát hiện bức điện thực ra không hoàn chỉnh.

a- L/C bằng điện đó có được coi là bản có giá trị thực hiện

b- L/C bằng điện đó chỉ có giá trị tham khảo

c- Ngân hàng thông báo gánh chịu rủi ro nếu nó không báo lại tình trạng đó cho ngân hàng phát hành không chậm trễ.

62. Ngân hàng phát hành thong báo L/C qua ngân hàng thong báo A theo thỏa thuận giữa người hưởng lợi và người xin mở L/C chuyển ngân hàng thong báo sang ngân hàng B, ngân hàng phát hành tiến hành thong báo sửa đổi là ngân hàng thong báo là B vậy.

a- Ngân hàng phát hành có thể thong báo sự sửa đổi qua ngân hàng B và yêu cầu ngân hàng B thông báo cho ngân hàng A biết điều này.

b- Ngân hàng phát hành phải thông báo sự sửa đổi qua ngân hàng A

c- Ngân hàng phát hành có thể thông báo sửa đổi qua ngân hu hàng B và yêu cầu họ thông báo cho ngân hàng cho ngân hàng A và hủy bỏ L/C đó.

63. Ngay sau khi nhận được chỉ thị không rõ ràng về sửa đổi L/C.

Page 189: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

a- Người hưởng lợi phải chỉ thị cho người xin mở L/C liên hệ với ngân hàng phát hành để xác minh.

b- Ngân hàng phát hành phải cung cấp thông tin cần thiết không chậm trễ

c- Ngân hàng thông báo phải yêu cầu ngân hàng phát hành xác minh không chậm trễ

64. Ngân hàng phải kiểm tra tất cả các chứng từ yêu cầu trong L/C.

a- Để biết chắc chắn rằng chúng có chân thực và phù hợp không.

b- Để đảm bảo rằng nếu tiêu chuẩn quốc tế và nghiệp vụ ngân hàng có được phản ánh trong chứng từ hay không

c- Để đảm bảo rằng chúng phù hợp trên bề mặt với các điều khoản và điều kiện của L/C.

65. Nêú chứng từ không quy định trong L/C được xuất trình ngân hàng chiết khấu.

a- Phải trả lãi cho người xuất trình

b- Phải chuyển chúng cho ngân hàng phát hành mà không chịu trách nhiệm gì.

c- Có thể chuyển chúng cho ngân hàng phát hành mà không cam kết gì nếu người hưởng lợi yêu cầu.

66. Các chứng từ có sai biệt so với L/C thuộc trách nhiệm về ai?

a- Thuộc về người xin mở L/C nếu anh ta không từ chối chúng.

b- Thuộc về người hưởng lợi

c- Thuộc về ngân hàng chỉ định nếu ngân hàng này đã thanh toán chúng có bản lưu.

67. Ngân hàng chỉ định gửi các chứng từ đến ngân hàng phát hành kèm theo bản công bố chúng hoàn toàn phù hợp với các điều kiện và các điều khoản của L/C.

a- Ngân hàng phát hành không cần kiểm tra lại chứng từ.

b- Ngân hàng phát hành không thể bất đồng với ngân hàng chỉ định vì ngân hàng này hành động với tư cách là đại lý của nó

c- Ngân hàng phát hành có nhiệm vụ kiểm tra lại các chứng từ

Page 190: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

68. Ngân hàng phát hành và ngân hàng xác nhận coa một khoảng thời gian hợp lý để kiểm tra chứng từ nhiều nhất không quá

a- 7 ngày làm việc ngân hàng cho mỗi ngân hàng

b- 7 ngày theo lịch cho mỗi ngân hàng

c- 7 ngày ngân hàng

69. Ngân hàng phát hành yêu cầu ngân hàng a xác nhận L/C và thông báo cho người hưởng lợi qua ngân hàng B, ngân hàng B tiếp nhận chứng từ và gửi chúng trực tiếp đến ngân hàng phát hành

a- Ngân hàng phát hành có quyền từ chối vì không do ngân hàng xác nhận xuất trình

b- Ngân hàng phát hành phải xin ủy quyền thanh toán từ ngân hàng xác nhận

c- Ngân hàng phát hành phải thanh toán nếu chứng từ phù hợp

70. Ai là người quyết định cuối cùng xem bộ chứng từ phù hợp với các điều khoản và điều kiện của L/c hay không?

a- Người xin mở L/C

b- ngân hàng phát hành

c- Người xin mở L/C và ngân hàng phát hành

71. Các chứng từ thể hiện trên bề mặt phù hợp với các điều khoản của L/C có nghĩa là?

D. 71.1- Các chứng từ là chân thực và không giả mạo.

E. 71.2- Các chứng từ không mâu thuẫn với tiêu chuẩn quốc tế về nghiệp vụ ngân hàng như đã được phản ánh trong UPC.

F. 71.3- Chỉ mặt trước chứ không phải mặt sau của chứng từ phù hợp với điều kiện của L/C.

73. Nếu ngân hàng phát hành thấy rằng các chứng từ trên bề mặt không phù hợp với các điều khoản và điều kiện của L/C.

D. Nó phải tiếp cận người xin mở L/C để xin bỏ qua các sai biệt.E. Nó có thể trả lại bổ chứng từ cho người xuất trình lưu ý anh ta tất cả các sai biệt.F. Nó chuyển chúng đến người xin mở L/C để họ định đoạt.

Page 191: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

73. Nếu một hối phiếu có ghi kì hạn là “ 360 ngày kể từ ngày BL” ngày của BL nào tính ngày đáo hạn của hối phiếu.

D. 73.1- Ngày 20/03/2004 là ngày phát hành BL “on boad”.

E. 73.2- Ngày 15/03/2004 là ngày phát hành BL “ Received for shipment”.

F. 73.3- Ngày 15/03/2004 là ngày phát hành BL “ Received for shipment” và trên BL đó có ghi 3 ghi chú bốc hàng :

“ clean shipped on boad” 21/03/2004.“clean shipped pon boad” 22/03/2004“ clean shipped on boad” 26/03/2004

74. Nếu bộ chứng từ có 20 sai biệt được xuất trình đến ngân hàng phát hành, ngân hàng phải gửi bản lưu ý sai biệt cho người xuất trình, chỉ ra:

D. 74.1- Một số sai biệt cơ bản bởi vì không cần phải chỉ rõ tất cả.

E. 74.2- Chi tiết về 20 sai biệt đã phát hiện.

F. 74.3- Các sai biệt cơ bản kèm theo cụm từ “ và các sai biệt khác”

75. Khi kiểm tra chứng từ ngân hàng phát hành thông báo các sai biệt trong bộ chứng từ nhưng lại không thể giữ chúng chờ quyền định đoạt của người xuất trình thì :

D. 75.1- Các sai biệt được coi là đã được bỏ qua, ngân hàng phát hành mất khiếu nại.

E. 75.2- Ngân hàng phát hành phải đợi người xin mở L/C đồng ý bỏ qua các sai biệt vì nó đã báo cho người xuất trình là bộ chứng từ không phù hợp.

F. 75.3- Ngân hàng phát hành phải giữ bộ chứng từ để chờ quyền định đoạt của người xin mở L/C.

76. Có nhiều bộ B/L xuất trình theo một hối phiếu kì hạn “ 180 ngày kể từ ngày B/L” ngày nào được dùng để tính ngày đáo hạn của hối phiếu.

D. 76.1- Ngày của B/L đầu tiên.

E. 76.2- Ngày ghi chú “ on boad” của B/L cuối cùng.

F. 76.3- Ngày phát hành của B/L “ on boad” của B/L cuối cùng.

77. Các ngân hàng có thể phải lãnh trách nhiệm do hậu quả gây ra bởi:

D. 77.1- Thất lạc chứng từ được gửi đi theo điều kiện của L/C.

Page 192: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

E. 77.2- Bức điện được gửi đi bị cắt xén.

F. 77.3- Dịch L/C sang ngôn ngữ của người hưởng lợi.

78. Khi chỉ định một ngân hàng khác thực thi các chỉ thị của người xin mở L/C ngân hàng phát hành đang hoạt động.

C. 78.1- Với chi phí và rủi ro của nó.

D. 78.2- Với chi phí của người xin mở L/C và rủi ro của họ.

79. Nếu tất cả tiền hoa hồng và phí do người hưởng lợi chịu mà ngân hàng thông báo không thể thu được phí đó, vậy người có trách nhiệm cuối cùng trả phí là ai?

D. 79.1- Ngân hàng phát hành.

E. 79.2- Ngân hàng thông báo bởi lẽ ra nó phải thu trước khi thông báo L/C.

F. 79.3- Người xin mở L/C.

80. Chứng từ nào được công nhận chứng từ gốc?

D. 80.1- Bản sao B/L bằng giấy than đã được kí hợp lệ bằng tay.

E. 80.2- Nếu bản hóa đơn photocopy được đóng dấu bản gốc và có chữ kí được tạo qua hệ thống máy fax.

F. Bản sao qua hệ thống máy tính và được ký bằng cách đóng dấu

81. Nêú L/C không yêu cầu rõ ngày giao hàng thực tế, ngày giao hàng trong trường hợp vận chuyển bằng đường hàng không là.

D. 81.1- Ngày nhận hàng

E. 81.2- Ngày phát hành AWB

F. 81.3- ngày bay thực tế ghi trong ô “chuyến bay/ ngày” của AWB.

82. Ngày đáo hạn của hối phiếu “180 ngày sau xuất trình” là này nào?

D. 82.1 -180 ngày sau khi xuất trình chứng từ tại ngân hàng trả tiền.

E. 82.2 – 180 ngày sau ngày xuất trình chứng từ tại ngân hàng trả tiền nếu chứng từ phù hợp với L/C

Page 193: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

F. 82.3 Trong trường hợp chứng từ có sai biệt, sau khi thương lượng ngân hàng đồng ý thanh toán hối phiêu, ngày đáo hạn của cổ phiếu là ngày sau ngày đồng thanh toán đó

83. Nếu L/C yêu cầu B/L được lập theo lệnh và ký hậu thì ai là người ký hậu?

D. 83.1 – Ngân hàng chiết khấu

E. 83.2 – Người gửi hàng

F. 83.3 – Công ty vận tải

84 Vận đơn hoàn hảo là gì ?

D. 84.1 - Là một vận đơn không có bất cứ sự sửa lỗi ( correction) nào.

E. 84.2 - Là một đơn vận tải phù hợp với các điều kiện của L/C về mọi phương diện.

F. 84.3 – Là một vận đơn không có bất cứ sự ghi chú nào khuyết tật của bao bì/ hàng hóa

F. 85. Nếu L/C yêu cầu “ clean Bill of Lading” ngân hàng có thể từ chối không nhận những B/L nào

G. 85.1 – B/L ghi “Bao bì hàng hóa bị rách”

H. 85.2 – “Shipped on broad” B/L

I. 85.3 – “ Clean shipped on broad” B/L

J. 85.4 – bao bì dùng lại

86. L/C yêu cầu một AWB liệu một HAWB có được chấp nhận không nếu tất cả các yêu cầu AWB trong UCP nếu đáp ứng đầy đủ .

C. 86.1 – có

D. 86.2 – Không

87. Một B/L đã xóa từ “ Clean” trên B/L đã ghi chú “ Clean on broad” hỏi ngân hàng có thể coi B/L là “ unclead” không?

C. 87.1 – Có

Page 194: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. 87.2 – Không

88. Theo UCP500 phiếu bảo hiểm tạm thời chỉ có thể được chấp nhận nếu chúng được cho phép rõ ràng.

C. 88.1 – Đúng

D. 88.2 – Sai

89. Chứng từ bảo hiểm do văn phòng của người môi giới bảo hiểm phát hành sẽ được ngân hàng chấp nhận nếu như.

D. 89.1 – Do văn phòng của người môi giới bảo hiểm ký đối chứng ( countersigned)

E. 89.2 – Do công ty bảo hiểm đã ký.

F. 89.3 – Do dại lý của người bảo hiểm đã ký.

90. Ngân hàng chỉ chấp nhận chứng từ bảo hiểm thể hiện các rủi ro bảo hiềm có khoảng cách tối thiểu là.

E. 90.1 – từ kho cảng đi đến kho cảng đển

F. 90.2 – Door to door.

G. 90.3 – Từ địa điểm giao hàng tại nơi đi đến địa điểm dở hàng tại nơi đến quy định trong L/C

H. 90.4 – Từ nơi nhận hàng để gửi đi đến nơi hàng đến cuối cùng quy đinh trong L/C

91. L/C có yêu cầu một vận đơn đường biển nhưng lại xuất trình một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu thì có được chấp nhận không?

C. 91.1 – Có

D. 91.2 - Không

92. Một vận đơn của người chuyên chở do thuyền trưởng ký mà không chỉ rõ tên của người thuyền trưởng thì có được chấp nhận không?

92.1 - Có

Page 195: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

92.2 - Không

93. Một vận tải đơn của người chuyên chở do đại lý của thuyền trưởng ký mà không chỉ rõ tên của thuyền trưởng có được chấp nhận không?

93.1 - Có

93.2 - Không

94. Nếu phải ghi chú “đã bốc hàng lên tàu” trên B/L “nhận hàng để chở” thì người ký B/L phải ghi

94.1 - Ngày hàng hóa đã được bốc lên tàu

94.2 - Ngày hàng hóa đã được bốc lên tàu đích danh và phải xác thực

94.3 - Ngày hàng hóa đã được bốc lên tàu, được xác thực bởi tên của bên ghi chú.

95. Liệu một bộ vận đơn đầy đủ chỉ bao gồm một bản sao gốc (1/1)?

95.1 - Có

95.2 - Không

96. L/C cấm chuyển tải một vận đơn công tơ nơ cho toàn bộ chuyến đi và được xuất trình với điều khoản “người chuyên chở chỉ bảo lưu quyền chuyên tải” có được chấp nhận không?

96.1 - Có

96.2 - Không

97. Vận đơn có chức năng:

97.1 - Là bằng chứng về nghĩa vụ của người gửi hàng đối với công ty vận tải.

97.2 - Là bằng chứng thanh toán cước phí

97.3 - Là bằng chứng của hợp đồng chuyên chở

98. Chứng từ nào trong số các chứng từ sau là giấy chứng nhận “quyền sở hữu đối với hàng hóa”?

Page 196: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

98.1 - AWB

98.2 - Vận đơn đường biển

98.3 - RWB

98.4 - SWB

99. Một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu do thuyền trưởng ký vẫn phải ghi rõ tên của người chuyên chở

99.1 - Đúng

99.2 - Sai

100. Ngân hàng từ chối không tiếp nhận Bill of lading ghi “Duplicate”. “Triplcate” với lý do thiếu chữ “Original” là:

100.1 - Đúng

100.2 - Sai

101. Trên B/L ghi “ shipped in apparent good order” hoặc “clean on board” là không khác biệt với cách ghi “Shipped on board” là:

101.1 - Đúng

101.2 - Sai

102. Một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu do đại lý của chủ tàu ký vẫn phải ghi rõ tên của thuyền trưởng

102.1 - Đúng

102.2 - Sai

103. L/C yêu cầu xuất trình hợp đồng thuê tàu

103.1 - Ngân hàng thông báo phỉa kiểm tra hợp đồng

103.2 - Ngân hàng thông báo phải trả lại cho người hưởng lợi

103.3 - Ngân hàng thông báo sẽ chuyển nó cho ngân hàng phát hành mà không kiểm tra hay chịu trách nhiệm gì

Page 197: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

104. Một L/C quy định cảng bốc hàng là “any European Port” trên vận đơn hợp đồng thuê tàu phải ghi cảng bốc hàng nào.

104.1 - Bất cứ cảng bốc nào ở Châu Âu

104.2 - Một cảng chủ yếu ở Châu Âu

104.3 - Một cảng đã bốc hàng thực tế trong bất cứ cảng nào ở Châu Âu

105. L/C yêu cầu xuất trình “Mallimodal transpart document” là ngân hàng có thể từ chối tiếp nhận

105.1 - Ocean bill of lading

105.2 - Charter party bill of lading

105.3 - Combined transport cocument

105.4 - Combined bill of lading

106. Chứng từ vận tải đa phương thức là chứng từ

106.1 - Dùng cho việc vận chuyển có sự tham gia của ít nhất hai con tàu khác nhau

106.2 - Ghi nhận rằng chuyển tải đã được thực hiện

106.3 - Dùng cho việc vận chuyển liên quan ít nhất hai phương thức vận chuyển khác nhau.

107. Nếu một L/C yêu cầu xuất trình một chứng từ vận tải đa phương thức dùng cho cả quá trình chuyên chở các ngân hàng sẽ bỏ qua điều kiện trong L/C cấm chuyển tải

107.1 - Đúng

107.2 - Sai

108. L/C yêu cầu một bộ AWB đầy đủ. AWB số 3 dành cho người gửi hàng có được chấp nhận không?

108.1 - Có

108.2 - Không

Page 198: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

109. Một chứng từ vận tải ghi tên người gửi hàng không phải là người hưởng lợi của L/C, phải từ chối

109.1 - Đúng

109.2 - Sai

110. “Cước phí có thể được trả trước” tạo thành bằng chứng rằng cước phí đã được thanh toán.

110.1 - Đúng

110.2 - Sai

111. Một L/C yêu cầu xuất trình một chứng từ bảo hiểm. Chứng từ nào trong số chứng từ sau đây không được chấp nhận?

111.1 - Giấy chứng nhận bảo hiểm

111.2 - Giấy bảo hiểm tạm thời

111.3 - Bảo hiểm đơn

112. Một L/C giao hàng điều kiện CIF và yêu cầu một giấy chứng nhận bảo hiểm. Trong số các loại sau giấy chứng nhận nào được chấp nhận?

112.1 - Bảo hiểm đúng 100%

112.2 - Bảo hiểm 113% CIF

112.3 - Bảo hiểm 110% CIF nếu L/C không quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu

112.4 - Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C nếu L/C quy định

113. Một chứng từ bảo hiểm ghi ngày muộn hơn ngày ký phát B/L vẫn được chấp nhận là

113.1 - Đúng

113.2 - Sai

114. Với loại “bảo hiểm mọi rủi ro” tất cả các rủi ro có thể xảy ra đều được bảo hiểm.

Page 199: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

114.1 - Đúng

114.2 - Sai

115. Hóa đơn luôn phải ký

115.1 - Đúng

115.2 - Sai

116. Số tiền L/C là 100.000USD, một hóa đơn ghi số tiền là 105.000USD được xuẩt trình nếu giao hàng một lần.

A. ngân hàng chỉ địnhh có thể nhập hóa đơn và chỉ trả 100.000SUSD.

B. ngân hàng chỉ định có thể từ chối hóa đơn đó vì đã vượt quá số tiền L/C.

C. ngân hàng chỉ định có thể chấp nhận hóa đơn đó với điều kiện số hàng trị giá 5000USD cũng đã được gửi.

117. Nếu L/C yêu cầu xuất trình “COMMERCIAL INVOICE” ngân hàng có thể từ chối.

D. InvoiceE. Consular invoiceF. Tax invoice

118. Từ “khoảng” dùng để chỉ số lượng được hiệu là cho phép một dung sai +-10%.

C. Số lượngD. Số lương và số tiền.

119. Khi nào dung sai +-5% được áp dụng.

C. Khi số lượng được thể hiện bằng kg hoặc mét.D. Khi số lượng được thể hiện bằng đơn vị chiếc.

120.Hai biên lai bưu điện được xuất trình do các bưu điện khác nhau đóng đấu nhưng cùng 1 ngày có thể hiểu giao hàng từng phần hay không?

C. Có

Page 200: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Không

121. Nếu ngày hết hiệu lực L/C rơi vào ngày lễ.

D. Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc ngay trước ngày lễ.E. Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc đầu tiên ngay sau đó.F. Ngày hết hạn hiệu lực được kéo dài 1 thời gian đúng bằng kỳ nghỉ.

122. Một L/C được phát hành hiệu lực trong 6 tháng:

D. UCP không khuyến khích ngân hàng phát hành L/C theo cách này.E. Ngân hàng có thể làm như vậy nhưng ngày bắt đầu tính vào thời gian hiệu

lực luôn phải là ngày đầu tiên của tháng.F. Cách này chỉ đc chấp nhận khi ghi rõ ngày giao hàng.

123. L/C hết hạn vào ngày thứ 7 ( ngày ngân hàng nghỉ) bộ chứng từ đó được xuất trình đến ngân hàng chỉ định vào ngày t2 kế tiếp.

D. Ngân hàng chỉ định ghi ngày trên phong bao đựng chứng từ là ngày thứ 6 trước ngày hết hạn.

E. Ngân hàng chỉ định có thể ghi ngày trên phong bao đựng chứng từ là ngày thứ 2 vì ngân hàng phát hành biết rõ là nó không làm việc thứ 7.

F. Ngân hàng chỉ định phải đưa ra bản công bố rằng bộ chứng từ được xuất trong thời hạn hiệu lực gia hạn theo đúng điều khoản 44 mục a của UCP 500.

124. Các từ “Ngay lập tức” hay “càng nhanh càng tốt” có nghĩa là:

D. 3 ngàyE. 7 ngày làm việcF. Sẽ bị ngân hàng bỏ qua

125. Nếu L/C quy định số lượng hàng gồm 10 oto và 5 máy kéo không cho phép giao từng phần, ngân hàng sẽ chấp nhận hóa đơn ghi số lượng nào.

D. 10 oto và 4 máy kéo.E. 10 oto và 5 máy kéoF. 4 máy kéo.

126. Ai là người ký phát hối phiếu theo L/C

D. Người xuất khẩu

Page 201: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

E. Người yêu cầu phát hành L/CF. Người hưởng lợi L/C

127. Mục L/c có thể bỏ qua mục quy định ngày giao hàng chậm nhất

C. CóD. Không

128. Trong số các loại sau theo UCP 500 thì chứng từ nào là chứng từ tài chính

140 câu trắc nghiệm

1.2 2.4 3.1 4.4 5.1 6.2 7.2 8.2 9.2 10.3

11.2 12.3 13.2 14.1 15.2 16.3 17.2 18.3 19.1 20.2

21.1 22.2 23.3 24.2 25.2 26.2 27.3 28.2 29.2 30.3

31.2 32.2 33.2 34.2 35.2 36.3 37.2 38.2 39.1 40.2

41.1 42.3 43.2 44.2 45.1 46.1

46.3

47.2 48.3 49.3 50.3

51.2 52.1 53.1 54.3 55.2 56.2 57.1

57.2

57.4

58.2 59.2 60.2

61.3 62.2 63.3 64.3 65.3 66.2 67.3 68.1 69.3 70.2

71.2 72.2 73.1

73.3

74.2 75.1 76.3 77.3 78.2 79.3 80.2

81.2 82.2 83.3 84.3 85.1 86.1 87.2 88.1 89.2 90.3

Page 202: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

82.3 89.3 90.4

91.2 92.1 93.2 94.2 95.1 96.1 97.3 98.2 99.2 100.2

101.1 102.1 103.3 104.3 105.1

105.2

106.3 107.1 108.1 109.1 120.1

121.2 122.1 123.3 124.3 125.1

125.2

125.3

126.3 127.1 128.3 129.2 130.2

131.1 132.1 133.3 134.2 135.1 136.2 137.1 138.2 139.1 140.1

Lần 3:

Câu 1: Loại hối phiếu mà ko cần ký hậu là:

A. Hối phiếu đích danh

B. Hối phiếu theo lệnh

C. Hối phiếu xuất trình

à C. Vì đây là loại hối phiếu vô danh. Trên hối phiếu ko ghi tên người hưởng lợi

mà chỉ ghi “trả cho người cầm phiếu”à ai cầm được hối phiếu thì người đó được

hưởng lợi, ko cần kí hậu

Câu 2: Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là

Page 203: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Thanh tóan ngay lập tức

B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH FH L/C yêu cầu thanh toán

C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn

àC. Vì CK là dạng tài trợ ngắn hạn của NH cho người thụ hưởng, theo đó người

thụ hưởng chuyển nhượng giấy tờ có giá chưa đáo hạn cho NH để nhận số tiền

bằng mệnh giá trừ phần lãi và hoa hồng phí. Vì vậy khi CK chính là việc kiểm tra

chứng từ để xem chứng tù có đủ đk để Ck hay ko và khi đủ đk CK thì sẽ được CK

và việc đc CK chính là việc thanh toán các giấy tờ có giá trước khi đáo hạn.

Câu 3: Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại fải

là ngoại tệ tự do chuyển đổi

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì việc lựa chọn đồng tiền tính tóan và đồng tiền thanh toán trog HĐTM là do

2 bên XK và NK thỏa thuận, nó có thể là đồng ngoại tệ tự do chuyển đổi, nó có thể

là đồng nội tệ của nước đó hoặc đồng tiền của 1 nước thứ 3.

Câu 4: Phương tiện thanh tóan có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn

giản linh hoạt

A. Hối phiếu

B. Lệnh phiếu

C. Séc

Page 204: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Thẻ

àD. Vì khi sử dụng thẻ thì ko phải sử dụng nhiều tiền mặtà tiết kiệm được chi

phí in ấn, bảo quản, vận chuyển, gửi 1 nơi có thể rút đc nhiều nơi và vào bất cứ

thời gian nào. Mặt khác các loại thẻ đc làm bằng công nghệ cao, mã hóa nên rất

an tòan. Khi sử dụng thẻ còn giúp khách hàng điều chỉnh các khoản chi tiêu 1 cách

hợp lí trong 1 khoảng thời gian nhất định với HMTD vì vậy nó cũng rất linh hoạt.

Câu 5: Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu

A. Irrevocable credit

B. Red clause credit

C. Revolving credit

D. Irrevocable transferable credit

àB. Vì đây là loại tín dụng ứng trước, nó cho fép NH thông báo hay NH xác nhận

ứng tiền trước cho người thự hưởng trước khi họ xuất trình chứng từ hàng hóaà

thường đc sử dụng như 1 phương tiện cấp vốn cho bên bán trước khi giao hàng.

Câu 6: Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng:

A. FOB

B. FAS

C. CIF

D. CFR (C&F)

Page 205: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àA. Vì giá FOB rẻà Người nhập khẩu tiết kiệm chi trả ngoại tệ, người nhập khẩu

là người chịu trách nhiệm thuê tầu và mua bảo hiểm: trả bằng nội tệ, mặt khác vì

thuê ở trong nước nên nơi nào thuận tiện thì muaà tạo việc làm cho đối tác,

mua tận gốc bán tận ngọn

àB

Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được

hiểu là:

A. 7 ngày làm việc của NH

B. 7 ngày sau ngày giao hàng

C. 21 ngày sau ngày giao hàng

D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng fải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó

àD

Câu 8: Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:

A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu

B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền

C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu

D. Tất cả các câu trên đều ko chính xác

àD. Vì

Page 206: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

+Trong thanh toán nhờ thu kèm chứng từ, nhà nhập khẩu gửi ủy thác bộ chứng

từ cho NH phục vụ mình để thu tiền. NH nhờ thu chuyển chứng từ tới NH bên NK

với chỉ thị chỉ giao các chứng từ này khi đã thanh toán (thanh tóan D/P) hoặc phải

kí chấp nhận hối phiếu đòi nợ (D/A)

+Trong thanh toán nhờ thu trơn: các chứng từ thương mại do bên xuất khẩu

chuyển giao trực tiếp cho bên NK, thông qua NH.

Câu 9: Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là

mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì theo nghiệp vụ này khi NH chiết khấu đã thanh toán trả tiền cho nhà XK,

sau đó NH chiết khấu vì bất cứ lí do gì nếu không đòi tiền được từ NH FH thì cũng

ko đc đòi lại số tiền đã trả cho nhà XK. NH đứng ra chiết khấu chỉ là NH đc chỉ định

chiết khấu, trả thay NH FH, sau khi chiết khấu song thì có quyền đòi lại số tiền

chiết khấu từ NH FH (Chứng từ phải hợp lệ)

àA

Câu 10: Ngày giao hàng được hiểu là:

A. Ngày “Clean on board” trên B/L

B. Ngày FH B/L

C. Tùy theo loại B/L sử dụng

Page 207: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC. Vì nếu trên vận đơn ko có ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng thì ngày phát

hành vận đơn chính là ngày giao hàng. Còn nếu trên vận đơn được phát hành sau

khi hàng hóa được bốc lên tàu thì ngày “lên tàu” được xem là ngày giao hàng.

Câu 11: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là

A. Đúng

B. Sai

àA. Vì sử dụng thẻ thanh toán có thể rút tiền mặt ở nhiều nơi, vào bất cứ thời

gian nào mà ko phải thông qua NH. Mặt khác, thẻ được làm bằng công nghệ cao,

có mã hóa nên tránh đc mất mát hay trộm cắp, khi sử dụng thẻ KH còn được sử

dụng 1 số dịch vụ khác miễn phí và có sự ưu đãi…

Câu 12: NH chuyển chứng từ (remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng

từ liệt kê trên yêu cầu nhờ thu nhận đc từ người nhờ thu, là:

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì các NH chuyển chứng từ chỉ là trung tâm thanh toán, chỉ thực hiện việc

chuyển chứng từ theo đúng những chỉ thị trong nhờ thu và trong nội dung phù

hợp với quy định của URC được dẫn chiếu mà ko có trách nhiệm phải kiểm tra nội

dung các chứng từ.

Câu 13: Căn cứ xác định giao hàng từng phần trog vận tải biển

Page 208: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

A. Số lượng con tầu, hành trình

B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ

C. Số lượng con tàu, số lượng cảng bốc cảng dỡ

D. Tất cả đều ko chính xác

àD. Vì trên vận đơn các thông số: con tầu hành trình chuyên chở, cảng đi, cảng

đến, hàng hóa, số hiệu chuyến tàu…

Câu 14: Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các đk và

điều khoản của L/C là

A. Issuing bank

B. Applicant

C. Negotiating bank

D. Reimbursement bank

àA. Vì NH FH chịu trách nhiệm chính về việc thanh toán giá trị của tín dụng. Khi

NH thanh toán gửi bộ chứng từ đến, NHFH phải kiểm tra xem có phù hợp với

những điều khoản trong thư tín dụng ko. Nếu phù hợp thì trả tiền cho NH thanh

toán, nếu ko phù hợp NH có quyền từ chối việc hoàn lại số tiền đã thanh toán

Câu 15: Không thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng thương mại, là:

A. Đúng

B. Sai

Page 209: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àB. Vì trong HĐTM có thể dùng đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán là 2

đồng tiền khác nhau, tùy theo sự thỏa thuận của 2 bên.

Câu16: Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện đc khi L/C đó cho phép giao

hàng từng phần.

A. Đúng

B. Sai

àB.

Câu 17: Để hạn chế rủi ro khi áp dung thanh toán nhờ thu, nhà xuất khẩu nên

lựa chọn hối phiếu trơn, là

A. Đúng

B. Sai

àB. Vì phương thức thanh toán nhờ thu trơn là phương thức thanh toán không

kèm chứng từ. Vì vậy ko đảm bảo quyền lợi cho người xuất khẩu, vì giữa việc

nhận hàng và thanh toán của người nhập khẩu ko có sự ràng buộc lẫn nhauà

người xuất khẩu gặp nhiều rủi ro

Câu 18: UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh

toán tín dụng chứng từ fải thực hiện là

A. Đúng

B. Sai

Page 210: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àB. Vì UCP 500 là loại văn bản mang tính pháp lí tùy ý , ko mang tính chất bắt

buộc. Tính bắt buộc chỉ thể hiện khi các bên liên quan đã tuyên bố áp dụng nó và

dẫn chiếu trong L/C.

Câu 19: Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau

A. Đúng

B. Sai

àB. Đối với D/A nhà NK đc sử dụng hay bán hàng hóa mà chưa phải thanh toán

cho đến khi hối phiếu đến hạn thanh toánà ko bị sức ép về vốnà rủi ro thuộc về

người XK. Đối với D/P nhà NK fải trả tiền rồi mới đc nhận hàng, bị sức ép về vốnà

rủi ro thuộc về người NK như hàng ko đúng chất lượng, yêu cầu, thời gian.

Câu 20: Một B/L hoàn hảo bắt buộc fải có từ hoàn hảo clean trên bề mặt của

vận đơn đó, là

C. Đúng

D. Sai

àB. Vận đơn sạch là vận đơn trên đó thuyền trưởng ko viết gì vào vận đơn hoặc

viết vào đó nhg nói tất cả hàng hóa nhìn bề ngoài đều đảm bảo quy cách đóng gói

xuất khẩu. Vì vậy 1 B/L hoàn hảo ko nhất thiết fải có từ clean trên bề mặt

Câu 21: Thời điểm NH fát hành L/C bị ràng buộc trách nhiệm thanh toán đối với

sửa đổi thư tín dụng đc xác định là:

D. Từ ngày FH sửa đổi L/C đó

E. 7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày FH sửa đổi L/C đó

Page 211: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

F. Tất cả đều ko chính xác

àA. Vì thời hạn hiệu lực được tính từ ngày FH đến ngày hết hạn hiệu lực của thư

tín dụng

Câu 22: Hai loại hàng hóa đc quy định trong L/C là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C

cho phép giao từng phần. NH FH từ chối thanh toán vì trên hóa đơn mô tả 20 xe

tải, là:

C. Đúng

D. Sai

àA. Vì trên hoá đơn fải mô tả tổng giá trị của hợp đồng (30 xe tải +15 xe kéo) vì

từ ngày xuất trình ctừ thanh toán được thực hiện sau khi giao hàngà NH có

quyền từ chối hóa đơn có số tiền ko khớp giá trị của L/C.

Câu 23: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà

xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua NH:

E. Bill of Lading

F. Bill of Exchange

G. Invoice

H. C/O

àB. Vì trong phương thức nhờ thu trơn chỉ căn cứ vào hối phiếu do nhà XK lập

ra. Các chứng từ thương mại do bên XK chuyển giao trực tiếp cho bên nhập khẩu,

ko qua NH. Mà các chứng từ B/L, invoice, C/O lại là các chứng từ thương mại, chỉ

có B/L là chứng từ tài chính

Page 212: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu24: 1 NH đã xác định thư tín dụng thì phải có trách nhiệm xác nhận những

sửa đổi của L/C đó:

C. Đúng

D. Sai

àB. Vì NH xác nhận là NH do người thụ hưởng ko tin tưởng vào khả năng thanh

toán của NH FH nên họ thường yêu cầu NH có uy tín trong lĩnh vực tài chính tiền

tệ xác nhận vào thư tín dụng, vì vậy NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh tóan số

tiền trong thư tín dụng cho người thụ hưởng. Còn trách nhiệm xác nhận những

sửa đổi trong L/C đó do NHFH chịu trách nhiệm.

Câu 25: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để

E. Nhà xuất khẩu đòi tiền NH FH L/C

F. Nhà nhập khẩu hòan trả NH FH số tiền đã thanh tóan cho người thụ

hưởng

G. NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán

H. Tất cả các câu trên đều đúng

àD. Vì nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ phù hợp với đk quy định của L/C, NH

bên NK (NHFH) sẽ thanh toán giá trị L/C cho người thụ hưởng. Sau đó NH sẽ giao

lại bộ ctừ hoàn hảo này cho NH NK để họ nhận hàng với đk nhà NK phải thanh

toán bồi hoàn giá trị L/C cho NH theo hợp đồng đã kí kết.

Trong trường hợp sử dụng L/C xác nhận thì khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng

từ phù hợp với đk của L/C thì sẽ đc chấp nhận thanh toán giá trị L/C như cam kết.

Page 213: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 26: Rủi ro của NH phục vụ nhà nhập khẩu trong thanh toán nhờ thu và tín

dụng chứng từ là như nhau.

C. Đúng

D. Sai

àB. Vì trong thanh toán nhờ thu NH phục vụ người nhập khẩu chỉ đóng vai trò

trung gian thanh toán nên ko gặp rủi ro. Còn trong thanh toán L/C thì NH phục vụ

người NK có thể gặp rủi ro khi người nhập khẩu chủ tâm ko hoàn trả hoặc ko có

khả năng hòan trả trong khi NH phải chịu trách nhiệm thanh toán theo quy định

của L/C.

Câu 27: Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó, là

C. Đúng

D. Sai

àA. Vì trong thanh toán tín dụng ctừ NHFH chịu trách nhiệm thanh toán, nên rủi

ro thanh toán thuộc về NHFH. Vì vậy NHFH là người có quyền quyết định sửa đổi

bổ xung các điều khoản của L/C

Câu 28: Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực

hiện bởi NH đã thông báo L/C đó, là:

C. Đúng

D. Sai

Page 214: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àA. Vì trong tín dụng chứng từ NH thông báo có trách nhiệm chuyển thư tín

dụng và thông báo cho người XK. Nên sau khi L/C đc sửa đổi bổ sung thì những

nội dung sửa đổi, bổ sung sẽ được gửi tới người XK thông qua NH thông báo.

Câu 29: Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày

01/10/2005 có quy định thời hạn thanh tóan là: 30 days after sight. Là NH FH

L/C, ngân hàng A phải trả tiền:

C. 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005

D. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005

àB. Vì theo quy định về thời hạn thanh toán của hối phiếu là 30 ngày sau khi nhìn

thấy hối phiếu này (hối phiếu kì hạn). Vì vậy ngày 10/10/05 NH nhìn thấy thì NH sẽ

phải trả tiền trong vòng 30 ngày kể từ ngày 11/10/05

Câu30: L/C quy định cho phép xuất trình chứng từ tại VCB. Chứng từ đc xuất

trình tại ICB và ICB đã chuyển chứng từ tời NH FH L/C để đòi tiền. Ngân hàng FH

từ chối thanh toán, là:

C. Đúng

D. Sai

àA. Vì trong L/C quy định xuất trình chứng từ VCB, thì chỉ khi chứng từ đc xuất

trình tại VCB thì mới đc thanh toán còn xuất trình tại ICB thì sẽ ko đc thanh toán

mặc dù chứng từ L/C hợp lệ. Vì vậy NHFH từ chối thanh toán vì ctừ ko đc xuất

trình đúng quy định

Câu 31: Trong thanh toán nhờ thu người kí fát hối fiếu là:

Page 215: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

D. Xuất khẩu

E. Nhập khẩu

F. Ngân hàng

àA. Vì trong phương thức nhờ thu, sau khi người XK giao hàng hóa hoặc cung

cấp dịch vụ cho KH, người XK ủy thác cho NH phục vụ mình thu hộ số tiền ở người

NK trên cơ sở tờ hối phiếu do người XK kí phát.

Câu 32: Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là

E. Xuất khẩu

F. Nhập khẩu

G. NHFH

H. NHTT

àC. Vì trong thanh toán tín dụng chứng từ thì NHFH có trách nhiệm chính về việc

thanh toán giá trị của tín dụng

Câu 33: Khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng để thông báo thư tín

dụng thì ai có trách nhiệm fải cung cấp các thông tin cần thiết ko chậm trễ để

giúp NHTB xác minh tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng

E. XK E. XK

F. NK F. NHCK

G. NHFH G. NHHT

H. NHTB H. NHTT

àC. Vì NHFH là NH biết rõ tình hình tài chính thẩm định các thông tin của người

NK, sau khi xem xét kĩ lưỡng thì NHFH phát hành thư tín dụng và gửi thư tín dụng

Page 216: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

này cho người XK thông qua NHTB. Vì vậy khi các chỉ thị ko rõ ràng… thì để xác

minh tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng thì phải gặp NHFH.

Câu 34: Người kí trả tiền kì phiếu là:

D. NK

E. XK

F. Cả a và b

àA. Vì kì phiếu là giấy nhận nợ, do con nợ tự lập và kí phát thành hối phiếu để

nhận nợ với chủ nợ.

Câu 35: Trong thanh toán XNK có sử dụng hối phiếu. Các DN VN áp dụng ULB

D. Đúng

E. Sai

F. Tùy từng hợp đồng

àA. Vì ULB là luật thống nhất về hối phiếu luật quốc tế mà các quốc gia dựa vào

đó để thực hiện. Do vậy các DN VN khi sử dụng hối phiếu mà áp dụng theo ULB là

đúng.

Câu 36: Khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng để thông báo thư tín

dụng thì NHTB có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết mà ko fải chịu

trách nhiệm gì:

C. Đúng

D. Sai

Page 217: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àB. Khi nhận được các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng thì phải có trách nhiệm

liên hệ với NH FH, nếu NH FH ko có trả lời thì NHTB có thể thông báo cho người

hưởng lợi biết những thông tin đó mà ko phải chịu trách nhiệm. Còn khi NH FH có

trả lời về các thông tin trên mà NHTB lại ko thông báo cho người XK thì khi xảy ra

rủi ro thì NHTB phải chịu trách nhiệm.

Câu 37: Trong thanh toán nhờ thu người kí chấp nhận trả hối fiếu là

D. XK

E. NK

F. Ngân hàng

àB. Vì trong thanh toán nhờ thu người lập hối phiếu đòi tiền là người XK, người

NK chỉ nhận được hàng hóa, dịch vụ sau khi họ kí chấp nhận trả tiền hối phiếu

hoặc thanh toán tiền.

Câu 38: Sử dụng L/C xác nhận trong trường hợp người xuất khẩu không tin

tưởng vào khả năng thanh toán của NHFH là:

C. Đúng

D. Sai

àA. Vì trong hợp đồng người thụ hưởng ko tin tưởng vào khả năng thanh toán

của NH FH để đảm bảo quyền lợi của mình và hạn chế rủi ro, người XK yêu cầu sử

dụng L/C xác nhận để đảm bảo rằng số hàng hóa, dịch vụ mà mình đem XK sẽ đc

thanh toán.

Câu 39: Sử dụng D/P kì hạn trong thanh toán nhờ thu an toàn cho nhà XK hơn

D/A là:

Page 218: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

C. Đúng

D. Sai

àA. VÌ D/P là phương thức mua bán trả tiền ngay, sau khi người NK trả tiền thì

mới đc nhận hàng. Còn D/A là phương thức mua bán chịu, người chấp nhận chỉ

phải kí chấp nhận trả tiền vào hối phiếu kì hạn thì sẽ đc NH trao chứng từ hàng

hóaà Người XK dễ gặp rủi ro trong thanh toán.

Câu 40: Người kí phát kì phiếu là :

D. NK

E. XK

F. Cả a và b

àA. Vì kì phiếu là giấy nhận nợ do người nhập khẩu lập ra và kí phát cam kết trả

nốt số tiền nhất định vào 1 ngày nhất định cho người thụ hưởng sau khi nhà NK

nhận hàng.

Câu 41: Người kí phát B/E là:

D. Ngân hàng

E. Xuất khẩu

F. Tùy thuộc B/E sử dụng

àB. Vì hối phiếu là 1 mệnh lệnh trả tiền vô đk do người XK kí phát đòi tiền người

nhập khẩu sau khi nhà XK giao hàng hóa dịch vụ.

Page 219: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 42: Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản

phụ là:

C. Đúng

D. Sai

àB. Vì hối phiếu ko có bản chính bản phụ, nó có thể được thành lập 1 hay nhiều

bản có đánh số thứ tự và giá trị như nhau. Việc đánh giá chỉ để tiện theo dõi khi

gửi hối phiếu đi. Vì vậy, hối phiếu nào đến trước thì sẽ đc thanh toán, còn các hối

phiếu sau thì sẽ ko có giá trị thanh toán.

Câu 43: Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu, nhà XK nên lựa

chọn hối phiếu trơn là:

C. Đúng

D. Sai

àB. Vì trong thanh toán nhờ thu, việc lựa chọn hối phiếu trơn của nhà XK là sai vì

sử dụng hối phiếu này ko có ctừ thương mại nên rủi ro chủ yếu thuộc về nhà XK

Câu 44: Trong nghiệp vụ tín dụng chứng từ, tất cả các bên hữu quan chỉ giao

dịch căn cứ vào:

D. Chứng từ

E. Hàng hóa, dịch vụ

F. Các giao dịch khác mà chứng từ mà có thể liên quan đến

àA. Vì tín dụng ctừ là 1 văn bản cam kết dùng trong thanh toán, trong đó NH FH

sẽ chịu trách nhiệm trả tiền cho các bên liên quan, khi họ xuất trình đầy đủ các

ctừ đã quy định và mọi điều khoản, đk của thư tín dụng đã đc thực hiện đầy đủà

Page 220: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

vì vậy tín dụng chứng từ chỉ căn cứ vào các chứng từ khi giao dịch mà ko căn cứ

vào hàng hóa dịch vụ

Câu 45: Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán trong HĐTM phải là ngoại

tệ tự do chuyển đổi là:

C. Đúng

D. Sai

àB. Vì đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán sử dụng trong HĐTM là do sự

thoả thuận của 2 bên XK và NK, nó có thể là đồng nội tệ, ngoại tệ mạnh hoặc đồng

tiền của nước thứ 3, đồng tiền chung.

Câu 46: Trong thanh tóan nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là

D. XK

E. NK

F. Ngân hàng

àB. Vì trong thanh toán nhờ thu nhà XK là người kí phát hối phiếu đòi tiền của

nhà NK, người nhập khẩu là người mua hàng hóa vì vậy người nhập khẩu là người

trả tiền hối phiếu.

Câu 47: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch là

C. Đúng

D. Sai

àA. Vì thẻ là sp của khoa học công nghệ, đc mã hóa caoàgiúp cho người sử

dụng có thể thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền tự động 1 cách nhanh

chóng, thuận tiện, chính xác vào bất kì thời điểm nào mà ko phải qua NH

Page 221: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Còn sử dụng séc du lịch thì phải đến NH hoặc các đại lí NH để đổi tiền sau khi NH

kiểm tra chữ kíàmất thời gian, ko thuận tiện, bị hạn chế về giờ giấc và thời gian

Câu 48: Trong thanh toán nhờ thu người kí hậu hối phiếu là:

D. XK

E. NK

F. Ngân hàng

àA. Vì trong thanh toán nhờ thu người kí phát đòi tiền (người thụ hưởng) là

người XK. Vì vậy khi muốn chuyển nhượng hối phiếu thì người XK kí hậu vào hối

phiếu

Câu 49: Ngân hàng chuyển chứng từ (Remitting bank) phải kiểm tra nội dung các

chứng từ liệt kê trong giấy nhờ thu nhận được từ người XK là:

C. Đúng

D. Sai

àB. Vì NH chuyển ctừ chỉ đóng vai trò là trung gian thanh toán, và NH sau khi

nhận đc bộ ctừ và giấy nhờ thu từ người XK thì chuyển toàn bộ chứng từ và giấy

nhờ thu sang NH phục vụ người NK mà ko phải có trách nhiệm kiểm tra nội dung

các từ liệt kê trong giầy nhờ thu nhận đc từ người Xk. Đây là 1 dvụ của NH và NH

thực hiện để thu phí.

Câu 50: Trong thương mại quốc tế, nhà XK nên sử dụng loại séc nào

E. Theo

F. Đích danh

G. Gạch chéo

Page 222: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

H. Xác nhận

àD. Vì séc xác nhận là loại séc đc NH xác nhận việc trả tiềnà đảm bảo khả năng

thanh toán của tờ séc.

Câu 51: Trong TMQT khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi

cho ai?

E. Nhà XK

F. Nhà NK

G. NH

H. Tất cả các bên

àA. Vì khi tỷ giá tăng (yết theo pp trực tiếp) thì đồng nội tệ giảm giá, đồng ngoại

tệ lên giá. Khi đó nhà XK là người thu tiền về, do đó khi có ngoại tệ họ đổi ra đồng

nội tệ và họ sẽ thu đc nhiều nội tệ hơn

Câu 52: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?

E. Draft

F. Promissory note

G. Cheque

H. Invoice

àD. Vì theo URC 522 của ICC, ctừ tài chính gồm draft, promissory note, cheque;

ctừ thương mại invoice, contract, B/L…

Câu 53: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại

E. Draft

Page 223: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

F. Promissory

G. Cheque

H. C/O

àD. Vì theo URC 522 của ICC thì chứng từ tài chính bao gồm: draft, promissory

note, cheque. Còn ctừ thương mại bao gồm: Invoice, B/L, C/O, contract…à chứng

từ thương mại là C/O.

Câu 54: Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí fát

E. Người NK

F. Người XK

G. Nhà sx

H. Nhà sx, 1 tổ chức pháp nhân

àD. Vì họ là người có căn cứ và có thẩm quyền, có chuyên môn, nghiệp vụ để

kiểm tra, xác định về chất lượng hàng hóaà họ có quyền chứng nhận chất lượng

hàng hóa để đảm bảo sự khách quan cho người nhập khẩu

Câu55: Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?

E. Nhà XK

F. Nhà NK

G. Ngân hàng NK

H. Ngân hàng XK

àA. Vì bộ ctừ gồm chứng từ tài chính và chứng từ thương mại trong đó bao gồm

các hối fiếu, hóa đơn, giấy chứng nhận về hàng hóa… và là cơ sở để nhà XK giao

hàng hóa và đòi tiền nhà NK.

Page 224: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 56: Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây

là điều kiện cơ sở giao hàng gì?

E. FOB

F. FAS

G. CIF

H. EXW

àC. Vì CIF (cost, insurance, freight)-giá hàng, phí bảo hiểm, cước vận chuyển. Tại

cảng đã quy định giá CIF là giá đã bao gồm phí bảo hiểm, cước vận chuyển tại

cảng bốc Freight prepaid_cước phí đã trả tại cảng bốc.

Câu 57: Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect”, thể hiện

đây là đk cơ sở giao hàng gì?

E. FOB

F. CIF

G. C & F

H. CPT

àA. Vì FOB (free on board) giao hàng trên tàu trong đó giá hàng hóa là giá chưa

bao gồm cước phí vận chuyển và phí bảo hiểmà cước phí trả sau. Freight to

collect: cước phí vận chuyển do người nhận hàng trả sau khi hàng đến.

Câu 58: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào đc sử dụng phổ biến?

E. Trả ngay, đích danh

F. Kì hạn, vô danh

G. Ngân hàng

Page 225: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

H. Theo lệnh

àD. Vì hối phiếu theo lệnh là hối phiếu ghi rõ trả theo lệnh của người hưởng lợi.

Muồn chuyển nhượng được người hưởng lợi fải kí hậuà thuận tiện cho người

nắm giữ hối phiếu.

Câu 59:Trong thương mại quốc tế, loại séc nào đc sử dụng fổ biến

E. Đích danh

F. Vô danh

G. Theo lệnh

H. Xác nhận

àC. Vì séc theo lệnh là loại séc có ghi trả theo lệnh. Loại séc này có thể chuyển

nhượng được bằng thủ tục kí hậuà thuận tiện cho người sử dụng séc.

Câu 60: Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ

thanh toán nhờ thu là ai ?

E. NH NK

F. Người NK

G. Đại diện của người XK

H. NH đc chỉ định

àB. Trong thanh toán nhờ thu NH chỉ làm trung gian thanh tóan mà ko phải là

người thanh toán nên ko chịu rủi ro thanh tóan, người thanh toán là người NK

nên mục người nhận hàng là người nhập khẩu.

Page 226: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 61: Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng

chuyển nhượng cao hơn

E. Hối phiếu theo lệnh

F. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu

G. Hối phiếu trong thanh toán L/C

H. Hối phiếu đc bảo lãnh

àD. Vì hối phiếu này hạn chế rủi ro về khả năng thanh toán do có sự bảo lãnh của

các tổ chức có uy tínà ai cầm tờ hối phiếu này sẽ hạn chế đc rủi ro về khả năng

thanh tóan

Câu 62: Theo UCP 500 của ICC, ctừ bảo hiểm phải đc phát hành bằng loại tiền

nào?

E. Ghi trên hóa đơn thương mại

F. Theo quy định của L/C

G. Ghi trong hợp đồng thương mại

H. Do người mua bảo hiểm chọn

àB. Vì theo 34e về chứng từ bảo hiểm, trừ những điều quy định khác trong tín

dụng chứng từ, loại tiền đc bảo hiểm phải cùng loại tiền như ghi trong L/C.

Page 227: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 63: Theo URC 522 của ICC ctừ nào dưới đây là chứng từ tài chính

E. Invoice

F. Contract

G. Bill of lading

H. Bill of exchange

àD. Vì chứng từ tài chính là những ctừ đc sử dụng để thanh toán hàng hóa, dịch

vụ, bao gồm hối phiếu (Bill of exchange); lệnh phiếu (Promissory note); sec

(cheque). Còn ctừ thương mại bao gồm: ctừ hàng hóa, ctừ vận tải, ctừ bảo hiểm

như invoice, contract, bill of lading, C/O…

Câu 64: Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính

E. Promissory note

F. Contract

G. Invoice

H. C/O

àA. Vì theo URC 522 của ICC thì ctừ tài chính bao gồm:Draft, promissory note,

cheque; ctừ thương mại gồm C/O, B/L, invoice, contact…àctừ tài chính là

promission note.

Câu 65: L/C loại trả tiền ngay bằng điện, NH được chỉ định thanh toán khi trả

tiền phải làm gì?

E. Kiểm tra bộ chứng từ phù hợp L/C

Page 228: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

F. Ko phải kiểm tra chứng từ

G. Kiểm tra hối phiếu thương mại

H. Kiểm tra hóa đơn thương mại

àB. Vì (phương thức thanh tóan) nhờ thu là phương thức thanh toán trong đó

người XK (người bán hàng) sau khi hòan thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa

hoặc cung ứng dịch vụ cho khách hàng, ủy thác cho NH phục vụ mình thu hộ số

tiền ở người NK (người mua hàng) trên cơ sở tờ hối phiếu do người XK kí phát.

Câu 66: Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu được nhà XK

lập?

E. Trước khi giao hàng

F. Sau khi giao hàng

G. Đúng lúc giao hàng

H. Nhà nhập khẩu nhận đc hàng hóa

àB. Vì nhờ thu là fương thức thanh toán, trong đó người XK (người bán hàng)

sau khi hoàn thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa hoặc cung ứng dvụ cho khách

hàng, ủy thác cho NH phục vụ mình thu hộ số tiền ở người NK (người mua hàng),

trên cơ sở hối phiếu do người xuất khẩu kí phát

Câu 67: Trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và cũng

ko có các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì đc hiểu

dug sai ntn?

E. Ko

F. +10%

G. +5%

H. +3%

Page 229: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC. Theo điều 39b-UCP500 trong L/C điều khoản về hàng hóa ko xuất hiện con số

dung sai và cũng ko có thuật ngữ “for”, “about”, “circa” thì dung sai đc hiểu là

+5%

Câu 68: Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh toán

L/C là ai?

E. Người nhập khẩu

F. Đại diện của người NK

G. Theo lệnh của NH FH L/C

H. NH đc chỉ định

àC. Vì NHPH là người chịu trách nhiệm thanh toán, nên để tránh rủi ro cho mình

thì NHPH yêu cầu giao hàng theo lệnh của mình.

Câu 69: Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa đc kí phát

E. Trước ngày giao hàng

F. Cùng ngày giao hàng

G. Sau ngày giao hàng

H. Do NH đc lựa chọn

àB. Vì nếu muộn hơn thì hàng hóa ko đc bảo hiểm trong 1 thời gian nhất địnhà

dễ fải chịu tổn thất khi mua bảo hiểm sau ngày giao hàng, còn nếu ko fải bắt buộc

mua bảo hiểm trước ngày giao hàng thì ko phải muaà tránh lãng phí vốn (đối với

L/C thì để đc mở L/C nhà NK fải mua bảo hiểm trước khi L/C đc mở, kí hậu ctừ và

chuyển cho NH mở L/Cà NH mở L/C là người hưởng lợi bảo hiểm)

Câu 70: Ngày kí fát hóa đơn thương mại là ngày nào

Page 230: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

E. Trước ngày giao hàng

F. Sau ngày chứng nhận bảo hiểm

G. Sau ngày vận đơn đường biển

H. Do người vận chuyển quyết định

àA. Vì hóa đơn thương mại là 1 loại ctừ kế toán do nhà XK thiết lập, trong đó bao

gồm các nội dung tên nhà XK, NK, số hiệu, ngày tháng và nơi lập, chữ kí của người

lập và mô tả về hàng hóa, đơn giá, số lượng hàng hóa, tổng giá trị hàng hóa, đk

giao hàng… vì vậy, nó đc xuất trình khi 2 bên tham gia kí kết hợp đồng và đc nhà

NK chấp nhận những nội dung trong hóa đơn đó thì hợp đồng thương mại mới

xảy raà nó đc kí phát trước khi giao hàng

Câu 71: Khi nào vận đơn đường biển đc kí phát

E. Trước ngày hối fiếu trả ngay

F. Trước ngày bảo hiểm

G. Trước ngày hóa đơn thương mại

H. Sau ngày hóa đơn thương mại

àD. Vì nếu ko ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng trên vận đơn thì ngày phát

hành (kí phát) vận đơn chính là ngày giao hàng. Nếu trên vận thể hiện ngày tháng

“lên tàu” khác ngày phát hành vận đơn thì ngày lên tàu đc xem là ngày phát hành

vận đơn cho dù phát hành trước hoặc sau vận đơn, mà hàng hóa thương mại đc kí

phát trước ngày giao hàngà vận đơn đường biển đc kí phát sau ngày hóa đơn TM

Câu 72: Trong bộ chứng từ thanh toán L/C quy định xuất trình “Insurrance

policy” thì phải xuất trình

E. Insurrance certificate

F. Insurrance policy

Page 231: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

G. Insurrance certificate or Insurrance a policy

H. Covernote

àB. Vì theo quy định của L/C là phải xuất trình bộ ctừ phù hợp với yêu cầu của

L/Cà yêu cầu xuất trình là Insurrance policy thì phải xuất trình đúng Insurrance

policy, nếu xuất trình ko đúng thì bộ ctừ đó coi là ko phù hợpà ko đc thanh toán

Câu 73: Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà XK nên chọn hối phiếu gì?

E. Trả ngay

F. Có kí chấp nhận

G. Hối phiếu NH

H. Có bảo lãnh

àD. Vì hối phiếu có bảo lãnh thì người đứng ra bảo lãnh phải là tài chính, DN có

uy tín về tài chínhà khả năng thanh tóan cho nhà XK đc đảm bảoà Nhà XK hạn

chế đc rủi ro

Câu 74: Trong hối phiếu thương mại “Blank endorsed” được hiểu là gì ?

E. Ko kí hậu

F. Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người đc chuyển nhượng

G. Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng

H. Kí hậu ghi tên người đc chuyển nhượng

àC. Blank endorsed: kí hậu để trống. Khi kí hậu để trống, nghĩa là chỉ có người

chuyển kí, ko đề tên người đc nhận.

Page 232: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 75: Trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng sec gì?

E. Theo lệnh

F. Gạch chéo

G. Đích danh

H. Xác nhận

àD. Vì séc xác nhận là sec đc NH xác nhận việc trả tiềnà đảm bảo khả năng

thanh tóan cho nhà XKà nhà XK hạn chế đc rủi ro.

Câu 76: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin

tưởng lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh tóan nào?

E. Chuyển tiền

F. Mở tài khỏan ghi sổ

G. Nhờ thu trơn

H. Tín dụng ctừ

àA. Vì chuyển tiền là phương thức thanh tóan quốc tế đơn giản nhất về thủ tục

và thực hiện nhanh chóng

Câu 77: Người thiết lập các điều khoản nhờ thu D/P là ai?

E. Importer

F. Exporter

G. Remiting

H. Collecting bank

àB. Vì exporter lập lệnh nhờ thu nên các điều khỏan trong lệnh nhờ thu là do

exporter thiết lập

Page 233: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 78: Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh tóan

chuyển tiền (T/T; M/T) là ai?

E. Người NK

F. Người XK

G. NH bên NK

H. NH bên XK

àA. Vì người NK là người yêu cầu chuyển tiền để trả cho người XK. Vì vậy, tùy

từng trường hợp cụ thể mà người NK yêu cầu sử dụng hình thức thanh toán

chuyển tiền (M/T; T/T)

Câu 79: Vì sao trong thanh toán phí mậu dịch tại NH, tỷ giá mua ngoại tệ tiền

mặt lại thấp hơn tỷ giá mua chuyển khoản?

E. NH ko thích nhận tiền mặt

F. NH thích nhận bằng chuyển khoản

G. Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều

H. CF cho tiền mặt cao

àD.

Câu 80: Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng với L/C gốc phải ntn?

E. Trước

F. Sau

G. Cùng ngày

H. Tùy người giao hàng chọn

Page 234: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àA. Vì sau khi nhận đc L/C do người NK mở cho mình hưởng, nhà XK căn cứ vào

nội dung L/C này và dùng chính L/C này để thế chấp để mở 1 L/C khác cho người

khác hưởng với nội dung gần giống như L/C ban đầuà Nhà XK sau khi có L/C mới

gửi tới NHà người NK, nhà XK nhận đc hàng hóa từ L/C mới này và tiến hành giao

lại hàng hóa này cho bên NK mở L/C gốc à đc sử dụng chủ yếu qua mua bán

trung gian (người XK này đóng vai trò là trung gian).

Câu 81: Trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể áp dụng

loại L/C nào dưới đây:

E. Irrevocable credit

F. Confirmed credit

G. Reciprocab credit

H. Red Clause credit

àC. Reciprocal L/C: Thư tín dụng đối ứng: là loại L/C chỉ bắt đầu có hiệu lực khi

L/C đối ứng với nó đã mở ra. L/C đối ứng đc sử dụng trong phương thức gia công

thương mại đối ứng.

Câu 82: Ở VN tổ chức nào phát hành C/O?

E. Người XK

F. Ngân hàng thương mại

G. Phòng thương mại và công nghiệp VN

H. Vinacontrol

àC. Vì C/O_Certificate of origin: giấy chứng nhận xuất xứà do phòng thương

mại và công nghiệp phát hành.

Page 235: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 83: Bảo lãnh thanh toán hàng hóa XNK có lợi cho ai?

E. Người NK

F. Người XK

G. Ngân hàng NK

H. Ngân hàng XK

àB. Vì đảm bảo khả năng thanh tóan cho nhà XKà nhà XK ko phải chịu rủi ro

trong thanh toán.

Câu 84: Một hợp đồng thương mại đc bảo lãnh thanh tóan sẽ có lợi cho ai

E. Người XK

F. Người NK

G. NH NK

H. NH XK

àA. Vì như vậy người XK sẽ được đảm bảo khả năng thanh tóanà tránh đc rủi ro

trong thanh toán.

Câu 85: Trong L/C điều khoản về hàng hóa sử dụng các thuật ngữ “for”, “about”,

“circa”-chỉ số lượng hàng hóa theo UCP500 của ICC thì dung sai là bao nhiêu

E. Không

F. +10%

G. +5 %

H. +3%

Page 236: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àB. Theo điều 39a của UCP 500 thì khi sử dụng các thuật ngữ “for”, “ about”,

“circa” thì dung sai cho phép là +10%.

Câu 86: Bộ ctừ thương mại quốc tế đc lập theo yêu cầu của ai?

E. Nhà XK

F. Nhà NK

G. NH NK

H. NH XK

àB. Vì nó là căn cứ để nhà NK xác định xem hàng hóa có đc giao đúng như thỏa

thuận trong hợp đồng hay ko, chất lượng, xuất xứ… của hàng hóa, ngày giao hàng

có đúng ko? Để nếu có tranh chấp xảy ra thì nhà NK có bằng chứng để khởi kiện.

Mặt khác nó cũng là căn cứ để nhà NK nhận đc hàng hóa khi xuất trình đc bộ ctừ

Câu 87: Theo UCP 500 của ICC trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền đc

bảo hiểm thì số tiền tối thiểu fải là bao nhiêu?

E. 100%giá CIF

F. 110%giá CIF

G. 110%giá FOB

H. 100%giá hóa đơn

àB. Vì theo điều 34 UCP 500 quy định, trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số

tiền đc bảo hiểm thì số tiền tối thiểu phải 10% giá CIF (trong đó 100%giá trị hợp

đồng, 10% fụ trội: các khỏan CF, bù đắp phần lợi nhuận dự tính)

Câu 88: NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh tóan loại vận đơn nào dưới đây

E. Receive for shipment B/L

Page 237: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

F. Clean B/L

G. Clean shipped on board B/L

H. Order B/L endorsement in blank

àC. Vì clean shipped on board B/L_vận đơn sạch khi hàng đã đc xếp lên boong

tàu của vận đơn đường biểnà sau khi hàng hóa đã đc xếp lên boong tàu thì nhìn

bề ngòai đều đảm bảo quy cách đóng gói, số lượng chủng loại

Câu 89:Trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn (clean collection) người XK

fải xuất trình ctừ nào?

a)Bill of lading

b)Bill of exchange

c)Invoice

d)Contract

àB. Vì trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn thì nhà NK ủy nhiệm cho NH

fục vụ mình thu hộ tiền ở người NK, chỉ căn cứ vào hối fiếu do nhà XK lập ra. Các

ctừ thương mại do bên XK chuyển giao trực tiếp cho bên NK, ko qua NH.Vì B/E là

hối fiếuà Người XK chỉ fải xuất trình B/E

Câu 90: Ai là người kí fát hồi fiếu L/C

a)Người XK

b)NH thông báo

c)Người thụ hưởng

d)NH đc ủy quyền

Page 238: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC. Vì sau khi nhận đc thư tín dụng và chấp nhận nội dung thư tín dụng thì tiến

hành giao hàng theo đk hợp đồng.Sau khi hòan thành việc giao hàng thì lập bộ ctừ

thanh toán theo tín dụng, gửi tới NH fục vụ mình đề nghị thanh tóanà Người kí

fát hối fiếu L/C là người thụ hưởng

Câu 91: Một ctừ có ngày kí sau ngày lập ctừ thì từ ngày fát hành là:

a)Ngày lập

b)Ngày kí

c)Có thể ngày lập hoặc ngày kí

d)Do NH tự quyết định

àB. Vì khi ctừ có chữ kí thì mới đảm bảo theo đúng quy định của PL và khi đó nó

mới có hiệu lực thi hành (đảm bảo đc giá trị pháp lí nếu trong trường hợp có

tranh chấp xảy ra)

Câu 92: Ai là người quyết định sửa đổi L/C

a)Người NK

b)Người XK

c)NH thông báo

d)NH fát hành

àD. Vì NH FH là người chịu trách nhiệm thanh tóan, nên là người có quyền quyết

định sửa đổi L/C

Câu 93:L/C đc xác nhận có lợi cho ai?

a)Người NK

Page 239: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

b)Người XK

c)NHFH

d)Ngân hàng thông báo

àC. Vì khi L/C đc xác nhận thì người XK hạn chế rủi ro thanh toán vì lúc này người

XK có 2 phương án xuất trình ctừ là: Xuất trình cho NH FH để đc thanh tóan; xuất

trình ctừ đến NH xác nhận để đc thanh tóan.NH…ko đc fép từ chối mỗi khi nhận

đc ctừ hợp lệ theo L/C

Câu 94: Tiền kí quỹ xác nhận L/C do ai trả

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH L/C

d)NH thông báo

àC. Vì NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh toán số tiền trong thư tín dụng cho

người thụ hưởng trả thay NHFH khi nhận đc bộ ctừ fù hợp từ người thụ hưởng. Vì

vậy NH này yêu cầu NHFH fải đặt tiền kí quỹ xác nhận

Câu 95: Những ctừ nào có thể do bên thứ 3 cấp theo yêu cầu của L/C “Third party

documents acceptable”

a)Draft

b)Invoice

c)C/O

d)Packing list

Page 240: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC/O (certificate of origin) giấy chứng nhận xuất xứ. Giấy này có thể đc cấp bởi

nhà sx hoặc các tổ chức pháp nhân có thẩm quyền cấp để chứng nhận nguồn gốc

xuất xứ

Câu 96: 1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1 giấy chứng nhận bảo hiểm trong số

các loại sau, giấy chứng nhận nào đc chấp nhận

a)Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn

b)Bảo hiểm đóng 120% CIF

c)Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu

d)Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C

àC. Vì theo điều 34ii về ctừ bảo hiểm trong UCP 500 quy định thì số tiền bảo

hiểm thág = 110% giá trị CIF hoặc 110% CIP, 110% giá hóa đơn , nếu L/C ko quy

định số tiền bảo hiểm tối thiểu

Câu 97:Theo UCP 500 của ICC hối fiếu có thể đc kí fát với số tiền ít hơn giá trị hóa

đơn ko?

a)Ko

b)Có

c)Tùy theo NH quy định

d)Tùy theo nhà XK quy định

àB. VÌ theo điều 39 của UCP 500 về dung sai số tiền, số lượng, đơn giá trong tín

dụng thì nếu ko có “about”. “approximately”, “circa” thì dung sai đc fép là +5%.

Còn nếu có “about”, “approximately” thì dung sai đc fép là +10%

Page 241: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 98: Tài khoản NOSTRO là tài khỏan tiền gửi của 1 NH mở ở đâu?

a)NH ở nước ngòai bằng ngọai tệ

b)NH nước ngòai bằng ngoại tệ

c)NH trong nước bằng ngoại tệ

d)NH trong nước bằng nội tệ

àA. Vì tài khỏan NOSTRO là TK tiền gửi thanh toán của 1 ngân hàng (nội địa) mở

tại 1NH nước ngòai bằng ngoại tệ

Câu 99: Kí quỹ mở L/C sẽ có lợi cho ai?

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

d)NH thông báo

àC. Vì NHFH tận dụng đc khỏan kí quỹ của khách hàngà tăng các hoạt động khác

của NH, do NH có thêm 1 lượng vốnà quan hệ tín dụng đc mở rộng, các dvụ của

NH cũng đc mở rộng do việc cung cấp dvụ thanh tóan cho KH. Tăng cường mqh

với các đại lí làm tăng tiềm năng KD đối ứng giữa các NH

Câu 100: Ai là người kí quỹ mở L/C nhập khẩu?

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

Page 242: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

d)NH thông báo

àA. Vì người NK khi đề nghị NH mở L/C thì NH FH yêu cầu người NK fải kí quỹ cho

NH theo tỷ lệ nhất địnhà NH mới mở L/C và chịu trách nhiệm thanh tóan

Câu 101: Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai quyết định

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

d)NH thông báo

àA. Vì tùy thuộc vào từng yêu cầu cụ thể mà nhà NK đề nghị NH mở L/C. Mở L/C

bằng thư hay điện, vì mỗi hình thức mở L/C khác nhau thì fí mở cũng khác nhau.

Nên là người mở thì có quyền quyết định mở theo hình thức nào

Câu 102: Là người NK trong thanh tóan L/C, nếu đc chọn loại L/C thì ko nên chọn

loại nào?

a)Irrevocable credit

b)Irrevocable confirmed credit

c)Revoling credit

d)Red clause credit

Câu 103: Người chịu trách nhiệm thanh tóan cho người thụ hưởng trong thanh

tóan L/C là ai?

a)Người NK

b)NHFH

Page 243: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

c)NH thông báo

àB

Câu 104: Trong các loại L/C sau loại nào người trung gian ko fải lập ctừ hàng hóa?

a)Irrvocable credit

b)Transferable credit

c)Back to back credit

d)Revoling credit

àB. Vì transferable credit (thư tín dụng chuyển nhượng) Lọai L/C này đc áp dụng

trong trường hợp người hưởng lợi thứ nhất ko đủ số lượng hàng hóa để XK hoặc

ko có hàng, họ chỉ là người môi giới thương mại nên đã đc chuyển nhượng 1 fần

hay tòan bộ nghĩa vụ thực hiện L/C cho những người hưởng lợi thứ 2. Những

người hưởng lợi này sẽ tiền hành giao hàng và người lập ctừ hàng hóa để gửi tới

NH FH L/C (bên NK)

Câu 105: Trong thanh toán L/C người NK dựa vào văn bản nào để kiểm tra ctừ

thanh tóan?

a)Hợp đồng

b)L/C

c)Thỏa ước Nh

d)Hợp đồng và L/C

àB

Page 244: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 106: Giả sử người XK ko giao hàng nhưng xuất trình đc bộ ctừ fù hợp với điều

khỏan của L/C thì NH FH xử lí ntn?

a)Vẫn thanh tóan

b)Ko thanh tóan

c)Thanh tóan 50% giá trị

d)Tùy NH quyết định

à

Câu 107: NH nước A muốn trả tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa

thiết lập quan hệ đại lí hỏi việc thanh tóan có thể thực hiện đc ko?

a)Có

b)Ko

c)Tùy thuộc NH A

d)Tùy thuộc NH B

à A. Đc thanh tóan qua trung gian (bên thứ 3)

Câu 108: Ngày xuất tronh ctừ trong thanh tóan L/C fải là ngày nào?

a)Trước hoặc cùng ngày giao hàng

b)Cùng ngày giao hàng

c)Sau ngày giao hàng

d)Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C

Page 245: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àC. Vì sau khi giao hàng xong thì nhà XK mới tiến hành lập ctừ và mới có cơ sở để

lập ctừ.Khi ctừ đc lập xong thì người hưởng thụ tiến hành xuất trình ctừ đến NH

fục vụ mình để đc thanh toán

Câu 109: Trong đk giao hàng CIF, trên B/L fải ghi fí cước ntn?

a)Freight to collect

b)Freight prepayable

c)Freight prepaid

d)Freight to be prepaid

àC. Vì CIF-cost, insurance, freight-giá hàng, fí bảo hiểm, cước vận chuyển. Tại

cảng đã quy định (Nhà XK chịu trách nhiệm thuê tàu, đóng bảo hiểm nên khi nhà

NK thanh tóan cho nhà XK thì số tiền fải trả=giá hàng+fí bảo hiểm+cước vận

chuyểnà cước trả trước). Freight prepaid: cước fí đã trả tại cảng bốc. Tức nhà XK

chịu trách nhiệm thuê tàu, mua bảo hiểmà KHi nhà NK trả tiền thì cũng bao gồm

giá hàng hóa+fí BH+cước vận chuyển

Câu 110: Khi sử dụng L/C tuần hòan sẽ có lợi cho ai?

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

d)NH thông báo

àA. L/C tuần hòan là L/C ko thể hủy ngang mà sau này khi đã sử dụng hết giá trị

của nó hoặc đã hết hạn hiệu lực thì nó lại có giá trị như cũ và tiếp tục đc sử dụng 1

cách tuần hòan trong 1 thời hạn nhất định cho đến khi tổng trị giá hợp đồng đc

Page 246: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

thực hiệnà khi sử dụng L/C tuần hòan có lợi: tránh đc ứ đọng vốn, giảm đc fí mở

L/C, giảm đc tỷ lệ kí quỹ, người mua chủ động về nguồn hàng

Câu 111: Khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người NK

a)Đúng

b)Sai

c)Ko đúng hòan tòan

d)Tùy thuộc NH FH

àB. Khi sử dụng L/C xác nhận thì sẽ có lợi cho người XK chứ ko fải người NK vì

người XK sẽ đc đảm bảo khả năng thanh tóan

Câu 112: “ Stand by credit” là fương thức trả tiền hàng hóa XNK?

a)Đúng

b)Sai

c)Ko đúng hòan tòan

d)Tùy thuộc người trả tiền

àB. “Stand by credit” thư tín dụng dự phòng. Để đảm bảo quyền lợi cho người

NK, NH mở L/C dự phòng sẽ cam kết với người NK sẽ thanh tóan lại cho họ trong

trường hợp người XK ko hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo L/C đã đề ra. Vì vậy,

thư tín dụng dự phòng ko mang tính chất là phương thức thanh toán hàng hóa

XNK, mà chỉ có tính chất là phương thức đảm bảo cho việc giao hàng, thực hiện

đúng hợp đồng.

Page 247: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Câu 113: “Stand by credit” là 1 công cụ đảm bảo thực hiện hợp đồng thương mại

quốc tế?

a)Đúng

b)Sai

c)Thời kí thuộc NH

d)Ko hòan tòan đúng

àA. “Stand by credit” thư tín dụng dự phòng. Để đảm bảo quyền lợi cho người

NK, NH mở L/C dự phòng sẽ cam kết với người NK sẽ thanh tóan lại cho họ trong

TH người XK ko hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo L/C đã đề raà Ko mang tính

chất là fương thức thanh tóan hàng hóa XNK, mà chỉ có tính chất là phương thức

đảm bảo cho việc giao hàng, thực hiện đúng hợp đồng

Câu 114: “Back to back credit” đc sử dụng trong trường hợp nào?

a)2 bên XK ko tin nhau

b)Mua bán chuyển … tái XK

c)

d)

àB. “Back to back credit” thư tín dụng giáp lưng. Sau khi nhận đc L/C do người

NK mở cho mình hưởng, nhà XK căn cứ vào nội dung L/C này và dùng chính L/C

này để thế chấp mở 1 L/C khác cho người khác hưởng với nội dung gần giống như

L/C ban đầuà đc sử dụng chủ yếu qua mua bán trung gian.

Câu 115: Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện cấp vốn cho bên… trước khi

giao hàng

Page 248: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

a)Irrevocable credit

b)Red clause credit

c)Revoling credit

d)Irrevocable transferable credit

àB. Vì Red clause credit_TD điều khỏan đỏ (tín dụng ứng trước) Thư tín dụng này

kèm theo 1 điều khỏan đặc biệt ủy nhiệm cho NH thông báo hoặc NH xác nhận,

ứng tiền trước cho người hưởng trước khi họ xuất trình ctừ hàng hóaà đc sử

dụng như 1 phương tiện cấp vốn cho bên bán trước khi giao hàng

Câu 116: “Reciprocab credit” đc sử dụng trong trường hợp nào?

a)Hàng đổi hàng

b)NH 2 bên XNK tin tưởng nhau

c)Nhà XK ko tin tưởng NH trả tiền

d)2 bên XNK mở tài khỏan ở cùng 1 NH.

àA. Reciprocal credit:thư tín dụng đối ứng. Là loại L/C chỉ bắt đầu có hiệu lực khi

L/C kia đối ứng với nó đã mở ra L/C đối ứng đc sử dụng trong phương thức hàng

đổi hàng (Barter) và phương thức gia công thương mại quốc tế. Đặc điểmà

người mở L/C này là người hưởng lợi L/C kia và ngược lại

Câu 117: Loại L/C nào đc sử dụng khi người xuất khẩu đóng vai trò là người môi

giới

a)Revoling credit

b)Transferable credit

Page 249: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

c)Stand by credit

d)Red clause credit

àB. Transferable credit: thư tín dụng chuyển nhượng. Loại L/C này đc áp dụng

trong trường hợp người hưởng lợi thứ nhất ko có đủ số lượng hàng hóa để XK

hoặc ko có hàng, họ chỉ là người môi giới thương mại nên đã chuyển nhượng 1

fần hay tòan bộ nghĩa vụ thực hiện L/C cho những người hưởng lợi thứ 2.

Câu 118: Một khách hàng có 1 tờ sec 20.000USD muốn đổi sang HKD. Biết tỷ giá

USD/HKD=6,8514/20. Hỏi khách hàng sẽ nhận đc bao nhiêu HKD?

a)137.038

b)137.028

c)137.048

d)137.040

àB. Ta có 1USD=6,8514HKD

200.000USD à xHKD

x = 20.000 * 6,8514 = 137.028

Câu 119: 1 khách du lịch có 2000 EUR muốn đổi sang VND với NH biết tỷ giá mua

1EUR=20.240 VND, 1 EUR=20.260 VND. Hỏi khách du lịch sẽ nhận đc số VND là

bao nhiêu?

a)40.520.000

b)40.480.000

c)40.620.000

Page 250: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

d)40.500.000

àB. Ta có : 1EUR = 20240 VND

2000EUR à x VND

x = 2000 * 20.240 = 40.480.000

Câu 120: Một khách hàng đến NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu thu đc 200.000SGD, họ

đề nghị NH đổi sang JPY

Biết tỷ giá USD/SGD=1,6812/20

USD/JPY=112,24/321

Hỏi khách hàng sẽ nhận đc số tiền bằng JPY là bao nhiêu?

a)13.354.735,15

b)13.361.884,37

c)13.346.016,65

d)13.350.210,50

àC. Ta có SGD/JPY = min (USD/JPY : USD/SGD) = 112,24/1,6820

à1SGD = 112,24/1,6820 JPY

à200.000SGD à x JPY

==> x = 200.000 * 112,24/1,6820 = 13.346.016,65

Vậy khách hàng nhận đc số tiền là 13.346.016,65 JPY

Câu 121: Một khách hàng đến NH chiết khấu hối fiếu thu đc 500.000 HKD, họ

muốn đổi sang SGD để thanh tóan hàng NK. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28

Page 251: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

USD/SGD=1,7826/32

Hỏi số SGD khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu?

a)120.400,39

b)120.453,93

c)120.413,40

d)120.420,42

àA. Ta có HKD/SGD = min(USD/SGD : USD/HKD) = 1,7826/7,4028

Cứ 1 HKD = 1,7826/7,4028 SGD

500.000HKDà x SGD

==> x = 500.000 * 1,7826/7.4028 SGD = 120.400,39 SGD

Vậy với 500.000HKD thì khách hàng đổi đc 120.400,39 SGD

Câu 121: Nh chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 600.000 SGD lãi suất CK là 3% và số

tiền CK 3000 SGD hỏi thời gian chiết khấu là bao nhiêu tháng?

a)1,5

b)2

c)2,5

d)3

àB. Gọi thời gian chiết khấu là t.

à3000 = (600.000 * 3%* t)/12

àt = 2

Page 252: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

Vậy thời gian chiết khấu là 2 tháng

Câu 122: NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 600.000 USD và thời hạn 2 tháng số

tiền chiết khấu là 3000 USD. Hỏi lãi xuất chiết khấu tính theo % năm là bao nhiêu?

a)2,0

b)3,0

c)2,5

d)4,0

àB. Gọi l/s chiết khấu tính theo %năm là i

à3000 = (600.000 * i *2)/12=3%

Câu 123: NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 500.000 EUR, l/s chiết khấu 2,5%/năm.

Thời hạn 3 tháng. Số tiền chiết khấu (EUR) là bao nhiêu?

a)3125

b)3150

c)3200

d)3250

àA. Số tiền chiết khấu NH nhận đc (l/s chiết khấu)=(500.000*2.5%*3)/12=3125

Câu 124: Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối fiếu, thời hạn chiết khấu 3 tháng, l/s chiết

khấu 2,5%/năm, số tiền chiết khấu 3125 USD. Hỏi tờ hối fiếu này có giá trị ban

đầu là bao nhiêu USD?

a)502.000

Page 253: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

b)500.000

c)520.000

d)540.000

àB. Gọi giá trị hối fiếu ban đầu là x.

à3125=(x * 2,5% *3)/12

àx = 500.000

Câu 125: NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 500.000 USD thời hạn 3 tháng số tiền

CK 3125 USD l/s tính % theo năm là bao nhiêu?

a)2,0

b)2,5

c)3,0

d)3,5

àB. Gọi l/s tính theo năm là i

à3125=(500.000*i*3)/12 ài=2,5%

Câu 126 (79): NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu trị giá 500.000 HKD, l/s chiết khấu

2,5%/năm. Số tiền CK 3125 HKD. Hỏi thời hạn chiết khấu hối fiếu tính theo tháng

là bn?

a)3,0

b)2,0

c)2,5

Page 254: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

d)3,5

à

Câu 127: Trong nhờ thu D/A người XK (A) chuyển nhượng hối fiếu đã đc chấp

nhận cho người thụ hưởng mới (B) đến hạn người thu hưởng B đòi tiền nhưng

người nhập khẩu ko trả tiền với lí do hàng hóa họ nhận đc ko đúng với hợp đồng.

Hỏi trách nhiệm thanh tóan này ai fải gánh chịu

a)Người XK

b)Người NK

c)Người XK và người thụ hưởng

d)Người thụ hưởng

àB. Vì hối fiếu có đặc điểm là tính bắt buộc trả tiền của hối fiếu. Khi nhà NK đã kí

chấp nhận trả tiền hối fiếu thì theo quy định của pháp luật, người bị kí fát fải trả

tiền theo đúng nội dung của hối fiếu, ko đc việc bất kì lí do riêng hoặc chung nào

để từ chối trả tiền, trừ khi hối fiếu đc lập trái với luật điều chỉnh. Vì vậy khi nhà NK

đã kí chấp nhận trả tiền hối fiếu thì nhà NK buộc fải trả tiền cho bất cứ ai là người

cầm hối fiếu ngay cả trong trường hợp người XK ko giao hàng hóa cho người mua.

Câu 128(81): NH xác nhận vẫn fải thanh tóan các ctừ fù hợp đc xuất trình đến NH

sau ngày L/C. Xác nhận hết hạn nếu NH kiểm tra ctừ gửi văn bản xác nhận rằng

ctừ đã đc xuất trình đến NH này trong thời gian hiệu lực của L/C

a)Đúng

b)Sai

c)Do NH fát hành quy định

Page 255: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

d)Do NH thông báo

Câu 129: Ctừ xuất trình chậm là ctừ xuất trình sau

a)Khi L/C hết hạn hiệu lực

b)Thời hạn xuất trình quy định

c)

d)

àB. Vì trong hợp đồng thương mại có quy định thời hạn xuất trình ctừ, nếu xuất

trình ctừ sau thời hạn quy định thì ctừ xuất trình chậm sẽ mất quyền đòi tiền

Câu 130 (83): Theo UCP 500 của ICC nếu L/C ko quy định gì khác thì giá trị hối fiếu

có đc phép vượt số dư của L/C hoặc giá trị cho phép trong L/C hay ko?

a)Có

b)Ko

c)Do người XK quyết định

d)Do NH thanh tóan quyết định

à

Câu 131: Là người XK trong thanh tóan L/C nếu đc chọn L/C thì nên chọn loại nào?

a)Irrevocable credit

b)Revocable credit

c)Revoling credit

d)Irrevocable confirmed credit

Page 256: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àD. Irrevocable confirmed credit: thư tín dụng ko thể hủy ngang có xác nhận.

Đây là loại thư tín dụng ko hủy ngang, đc 1 NH có uy tín đảm bảo trả tiền cho

người thụ hưởng, theo yêu cầu của NH FH L/C , vì có 2 NH cam kết trả tiềnà đảm

bảo quyền lợi cho người XK.

Câu 132: Người XK khi kiểm tra L/C fát hiện sai sót cần bổ xung sửa đổi thì fải liên

hệ đề nghị với ai?

a)NH thông báo

b)NH fát hành

c)NH thanh tóan

d)Người nhập khẩu

àD. Vì người NK là người đề nghị mở thư tín dụng, nên có mqh với NH fát hành,

mặt khác người XK và người NK có mqh với nhau dựa trên hợp đồng thương mại

đã kí và dựa vào hợp đồng thì ngừơi XK kiểm tra sai sót sau đó liên hệ với người

NK để sửa đổi bỏ sung L/C

Câu 133: 1 L/C đã đc thanh tóan sau đó người NK nhận hàng fát hiện hàng hóa bị

thiếu.Họ khiếu nại yêu cầu NH FH hòan trả lại số tiền của hàng hóa bị thiếu.Nhận

xét của anh chị về khiếu nại này

a)Sai

b)Đúng

c)Tùy NH quyết định

d)Tùy người vận chuyển quyết định

Page 257: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àA. Khiếu nại của người NK đến NHFH là sai, vì NHFH trả tiền căn cứ vào ctừ

hàng hóa, chứ ko căn cứ vào hàng hóa chỉ chịu trách nhiệm thanh tóan chứ ko

chịu trách nhiệm vầ chất lượng hàng hóa. Vì vậy, muốn khiếu nại thì fải khiếu nại

nhà XK

Câu 134: Một L/C có những thông tin

Date of issve: 1-3-2005

Period of presentation:20-4-2005

Expiry date: 1-5-2005

Hiệu lực L/C đc hiểu là ngày nào?

a)1-3-2005

b)20-4-2005

c)1-5-2005

d)Từ 1-3-2005 tới 1-5-2005

àD. Vì thời hạn hiệu lực đc tính kể từ ngày fát hành đến ngày hết hạn hiệu lực

của thư tín dụng

Câu 135: Trong L/C xác nhận, người có nghĩa vụ thanh tóan cho người thụ hưởng

là ai?

a)Importer

b)Issuing bank

c)Advising bank

d)Confiming bank

Page 258: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

àD. Confiming bank: NHXN. Vì khi L/C đã đc xác nhận thì NHXN fải có nghĩa vụ

thanh toán, ko đc fép từ chối mỗi khi nhận đc bộ ctừ hoàn hảo, bất kể NHFH có

thanh toán đc hay ko

Câu 136: KHi nhận đc bộ ctừ thanh tóan L/C NH fát hiện có 1 ctừ ko có quy định

của L/C thì NH sẽ xử lí ctừ này ntn?

a)Fải kiểm tra

b)Fải kiểm tra và gửi đi

c)Gửi trả lại cho người xuất trình

d) Gửi trả lại cho người xuất trình gửi ctừ này đi mà ko chịu trách nhiệm

àD. Vì bộ ctừ gửi đi ko fù hợp với quy định của L/C, nên sẽ ko đc NH thanh tóan

và đc NH gửi trả lại nơi lập ctừ mà ko fải chịu trách nhiệm gì. Trách nhiệm này

thuộc về người lập ctứ.

Câu 137: Một hối fiếu thương mại kì hạn đc người NK kí chấp nhận. Hối fiếu đã đc

chuyển nhượng. Đến hạn thanh toán, người NK ko trả tiền hối fiếu với lí do hàng

hóa hộ nhận đc chất lượng kém so với hợp đồng. Hỏi việc làm đó người NK là thế

nào?

a)Đúng

b)Sai

c)

d)Tùy người NK quyết định

àB. Vì hối fiếu có đặc điểm là tính bắt buộc trả tiền của hối fiếu.Khi người NK kí

chấp nhận trả tiền hối fiếu thì theo quy định của fáp luật, người bị kí fát fải trả

Page 259: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế

tiền theo đúng nội dung của hối fiếu, ko đc viện bất kì lí do riêng hoặc chung nào

để từ chối trả tiền, trừ khi hối fiếu đc lập trái với luật điều chỉnh.Vì vậy, khi nhà NK

kí chấp nhận trả tiền vào hối fiếu thì nhà NK buộc fải trả tiền cho bất cứ ai là

người cầm hối fiếu ngay cả trong trường hợp người XK ko giao hàng cho người

mua

Câu 138: NH chiết khấu 1 tờ hối fiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tiền chiết khấu

3000 SGD tờ hối fiếu có gía trị ban đầu là bao nhiêu SGD?

a)580.000

b)600.000

c)620.000

d)630.000

àC. Gọi x là giá trị tờ hối fiếu ban đầu

à3000 = ( x * 2*3%)/12

à x = 600.000

Page 260: Trắc nghiêm Thanh toán quốc tế