38
TRANSLATION 2 TRAN THI BICH TRAM [email protected]

Translation 2 w12 - mot so luu y khi dich 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Translation 2 w12 - mot so luu y khi dich 2

Citation preview

Page 1: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

TRANSLATION 2

TRAN THI BICH TRAM

[email protected]

Page 2: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

I. THÊM TỪ

1. Thêm từ chỉ số lượng

2. Thêm từ chỉ khái niệm

3. Thêm từ cần thiết về mặt ngữ pháp do đã bị lược bỏ

4. Thêm từ cần lặp lại

5. Thêm những từ phụ thêm

6. Thêm từ do cấu trúc bị biến đổi

7. Thêm từ biểu thị thì

8. Thêm từ do yêu cầu về giọng điệu

9. Thêm từ do yêu cầu logic

10.Thêm từ do yêu cầu về tu từ

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 3: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

I. THÊM TỪ

1. Thêm từ chỉ số lượng

The starting and termination dates of the training shall be

agreed upon between parties in accordance with the

stipulations of the contract.

Ngày bắt đầu và kết thúc khóa huấn luyện sẽ được hai bên

thỏa thuận theo những quy định của hợp đồng.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 4: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

I. THÊM TỪ

2. Thêm từ chỉ khái niệm

The project has been considerably speeded up.

Tiến độ của dự án đã được đẩy nhanh đáng kể.

3. Thêm từ cần thiết về mặt ngữ pháp do đã bị

lược bỏ

Your packing is not as good as your competitor’s.

Bao bì đóng gói của quý công ty không tốt bằng bao bì

đóng gói của đối thủ cạnh tranh.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 5: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

I. THÊM TỪ

4. Thêm từ cần lặp lại

Please carefully read all the following terms and conditions

which shall govern your use of the software products and

attached documentation.

Xin hãy đọc kỹ tất cả những điều khoản và điều kiện sau đây,

những điều khoản và điều kiện này chi phối việc bạn sử dụng

các sản phẩm phần mềm và tài liệu kèm theo.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 6: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

I. THÊM TỪ

5. Thêm những từ phụ thêm

To attract foreign investment, the country must offer higher

interest rate, adding to domestic borrowing and finance

costs, which boost inflation.

Để thu hút nguồn đầu tư nước ngoài, nước này phải đưa

ra mức lãi suất cao hơn, nhưng như vậy lại làm tăng thêm

các khoản phí vay và chi phí tài chính trong nước, điều đó

làm tăng tình trạng lạm phát.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 7: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

I. THÊM TỪ

6. Thêm từ do cấu trúc bị biến đổi

The time draft will be sent to you for your acceptance

within a couple of days.

Trong vòng vài ngày, chúng tôi sẽ gửi hối phiếu kỳ hạn

đến chỗ quý công ty để quý công ty chấp nhận thanh

toán.

7. Thêm từ biểu thị thì

Inflation was and still is the No. 1 problem for that country.

Lạm phát đã và đang là vấn đề số 1 của nước này.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 8: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

I. THÊM TỪ

8. Thêm từ do yêu cầu về giọng điệu

Should the instrument show any signs of damage, the Buyer

shall file a claim with the carrier immediately.

Nếu thiết bị có bất ký dấu hiệu hư hỏng nào, Bên Mua sẽ đệ

đơn yêu cầu công ty vận tải bồi thường ngay.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 9: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

I. THÊM TỪ

9. Thêm từ do yêu cầu logic

According to the US Commerce Department, the US

foreign debts swelled to $263.3 billion in 1986, up from

$111.9 billion in 1985.

Theo thống kê của Bộ Thương Mại Mỹ, nợ nước ngoài

của Mỹ đã tăng từ 111.9 tỉ đô trong năm 1985 lên đến

263.3 tỉ đô la trong năm 1986.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 10: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

I. THÊM TỪ

10. Thêm từ do yêu cầu về tu từ

The purpose of engineering is to create useful goods, to make

them better, cheaper and more abundant.

Mục đích về mặt kỹ thuật là để tạo ra những sản phẩm hữu

ích, làm cho chúng có chất lượng tốt hơn, giá cả rẻ hơn và

số lượng nhiều hơn.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 11: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

II. BỚT TỪ

1. Bớt mạo từ

2. Bớt đại từ / tính từ sở hữu

3. Bớt do yêu cầu logic và tu từ

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 12: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

II. BỚT TỪ

1. Bớt mạo từ

We are trying to access the damage which the shipment

suffered in transit.

Chúng tôi đang ước tính thiệt hại mà chuyến hàng phải chịu

trong quá trình vận chuyển.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 13: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

II. BỚT TỪ

2. Bớt đại từ / tính từ sở hữu

We assure you of our prompt attention to this matter.

Chúng tôi hứa sẽ quan tâm tới ngay vấn đề này.

We expect that the delivery will be effected at your earliest

convenience.

Chúng tôi hi vọng rằng hàng sẽ được giao sớm nhất có thể.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 14: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

II. BỚT TỪ3. Bớt do yêu cầu logic và tu từDịch bớt do yêu cầu logic: -> chú trọng vào tính hợp lý của

cách diễn đạtDịch bớt do yêu cầu tu từ: -> chú trọng vào sự rõ ràng, trôi

chảy của cách diễn đạtWe take this opportunity to inform you that we are now in

position to make prompt shipment of the merchandise.Chúng tôi xin thông báo với quý công ty rằng hiện giờ chúng

tôi sẵn sàng gửi hàng đi ngay.We shall appreciate it if you will arrange shipment by direct

steamer to Odense.Xin vui lòng thu xếp gửi hàng đến Odense bằng tàu hơi nước

chạy suốt.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 15: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

III. DỊCH CÁC HÌNH THỨC PHỦ ĐỊNH

1. Các từ / cụm từ biểu thị phủ định

2. Các từ / cụm từ mang nghĩa phủ định khác

3. Các từ / cụm từ hàm ý phủ định

4. Hình thức phủ định đặc biệt

5. Chuyển dịch sự phủ định

6. Phủ định kép

7. Phủ định loại trừ

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 16: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

III. DỊCH CÁC HÌNH THỨC PHỦ ĐỊNH

1. Các từ / cụm từ biểu thị phủ định

Thường bắt đầu bằng các tiền tố hoặc hậu tố biểu thị sự phủ

định: a-, an-, anti-, ant-, de-, dis-, dif-, ig-, il-, im-, ir-, en-,

mis-, non-, neg-, ne-, n-, contra-, contro-, counter-, un-, -

less, v.v…

Tùy theo trường hợp để chọn cách dịch phù hợp, ví dụ:

- KHÔNG: illogical – không logic, misfire – không nổ,

unimportant – không quan trọng

- PHI: immaterial – phi vật chất, non-metal – phi kim loại

- VÔ: hopeless – vô vọng, useless – vô dụng

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 17: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

III. DỊCH CÁC HÌNH THỨC PHỦ ĐỊNH

1. Các từ / cụm từ biểu thị phủ định

- VÔ: hopeless – vô vọng, useless – vô dụng

- PHẢN: negative – phản đối, contradic – phản bác

- CHƯA: unfinished – chưa hoàn thành, undytiful – chưa

làm tròn bổn phận

- BẤT: immobile – bất động, irregular – bất quy tắc

- SAI, NHẦM: misunderstand – hiểu nhầm, misbelieve – tin

lầm, misleading – khiến người ta hiểu sai

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 18: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

III. DỊCH CÁC HÌNH THỨC PHỦ ĐỊNH

2. Các từ / cụm từ mang nghĩa phủ định khác

Illiterate – thất học, inconceivable – rất khó tin, non-ferrous –

kim loại màu, unload – dỡ hàng, unfasten – thả lỏng,

unclose – mở hàng

3. Các từ / cụm từ hàm ý phủ định

Fail – thất bại, không thể, unless – nếu không, trừ phi,

beyond – vượt qua ngoài…

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 19: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

III. DỊCH CÁC HÌNH THỨC PHỦ ĐỊNH

4. Phủ định đặc biệt

Phủ định ở các thành phần khác ngoài động từ

I have no money. – Tôi không có tiền.

The amount of money we have got so far is nowhere near the

required sum. – Số tiền chúng ta có được cho tới nay

không là bao nhiêu so với số tiền cần phải có.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 20: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

III. DỊCH CÁC HÌNH THỨC PHỦ ĐỊNH

5. Chuyển dịch sự phủ định

I do not think she is here. – Tôi nghĩ cô ấy không ở đây.

( = I think she is not here. -> thường không dùng)

Tất cả mọi người đều không thể giúp được cô ấy. – No one

can help her. (= All members cannot help her. -> thường

không dùng)

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 21: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

III. DỊCH CÁC HÌNH THỨC PHỦ ĐỊNH

6. Phủ định kép

Câu chứa 2 từ / cụm từ mang nghĩa phủ định -> dịch thành hình

thức phủ định kép hoặc khẳng định

They cannot but admit that our requirement is reasonable.

Họ không thể không thừa nhận rằng yêu cầu chưa chúng tôi là

hợp lý.

You will never fail to be moved by the beauty of the sight.

Chắc chắn bạn sẽ thấy xúc động trước vẻ đẹp của cảnh đó.

I will buy nothing but this pen. – Tôi chỉ mua cây bút này.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 22: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

III. DỊCH CÁC HÌNH THỨC PHỦ ĐỊNH

7. Phủ định loại trừ

I cannot go out until tomorrow. – Ngày mai tôi mới có thể đi

chơi.

We have no secret of success in business but hard work. –

Ngoài việc nỗ lực hết mình ra, chúng tôi không có bí quyết

thành công nào trong kinh doanh cả.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 23: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

IV. DỊCH CHUYỂN ĐỔI TỪ LOẠI CỦA TỪ

Do cách diễn đạt trong tiếng Anh và Việt khác nhau nên đôi khi

phải thay đổi cho phủ hợp. Ví dụ:

Danh từ -> trạng từ:

We find difficulty in bringing up a child. – Chúng tôi thấy khó khi

nuôi dạy một đứa trẻ.

Danh từ -> động từ:

We have decided to replace a trial order for the following items.

Chúng tôi quyết định mua thử các mặt hàng sau đây.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 24: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

IV. DỊCH CHUYỂN ĐỔI TỪ LOẠI CỦA TỪ

Động từ -> danh từ

The products of our factory are chiefly, characterized by their

fine workmanship and durability.

Đặc điểm chủ yếu của các sản phẩm của nhà máy chúng tôi là

tinh xảo và dùng bền.

Tính từ -> danh từ

The cheapest might be the best. – Hàng rẻ nhất có thể là tốt

nhất.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 25: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

IV. DỊCH CHUYỂN ĐỔI TỪ LOẠI CỦA TỪ

Tính từ -> động từ

Please let us know if our terms are acceptable.

Vui lòng báo cho chúng tôi biết các điều khoản của chúng tối có

được chấp nhận hay không.

Giới từ -> động từ

This is an airliner for New York. – Đây là máy bay đi New York.

Trạng từ -> động từ

The oil has been up. – Giá dầu tăng.

Chuyển đổi cấu trúc

She is a teacher of English. – Cô ấy là giáo viên tiếng Anh.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 26: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

V. DỊCH CÂU BỊ NGẮT

1. Ngắt chủ ngữ và thuộc ngữ

2. Ngắt chủ ngữ và vị ngữ (động từ)

3. Ngắt động từ và tân ngữ

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 27: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

V. DỊCH CÂU BỊ NGẮT

Ngắt câu: thành phần trong câu không được đặt theo trật tự

thông thường

Mục đích: tạo sự cân đối, hài hòa hoặc nhấn mạnh thêm

Ngắt chủ ngữ và thuộc ngữ (bổ ngữ)

Until full payment is made of all sums outstanding from the

Buyer, the property in the goods shall remain in the Seller.

Trước khi Bên Mua thanh toán đầy đủ tất cả các khoản tiền

chưa trả cho Bên Bán thì quyến sở hữu hàng hóa vẫn thuộc

về Bên Bán.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 28: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

V. DỊCH CÂU BỊ NGẮT

Ngắt chủ ngữ và vị ngữ (động từ)

Another agreement to be signed tomorrow will concern

technical cooperation.

Một hợp đồng khác sẽ được ký kết vào ngày mai có liên quan

đến việc hợp tác kỹ thuật.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 29: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

V. DỊCH CÂU BỊ NGẮT

Ngắt động từ và tân ngữ

Ten days prior to the date of shipment the Buyer shall inform the

Seller by telex of the contract number, name of vessel and

the name of the shipping agent.

Trước ngày gửi hàng mười ngày, Bên Mua sẽ đánh điện thông

báo cho Bên Bán biết số hợp đồng, tên tàu và tên của đại lý

giao nhận.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 30: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

VI. DỊCH DẠNG BỊ ĐỘNG

1. Dịch thành bị động

2. Dịch thành chủ động

3. Dùng câu không xác định ngôi hoặc có chủ ngữ giả

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 31: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

VI. DỊCH DẠNG BỊ ĐỘNG

Dịch thành bị động

1. Bị / được / chịu

The documents must be made clear. – Các chứng từ phải được

làm rõ.

The document is lost. – Chứng từ bị mất rồi.

2. Do / bằng / dựa theo

This idea was put forward by the manager.

Ý tưởng này là do giám đốc đưa ra.

Our streets and houses are lighted by electricity.

Đường phố và nhà cửa của chúng ta được chiếu sàng bằng đèn

điện.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 32: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

VI. DỊCH DẠNG BỊ ĐỘNG

Dịch thành bị động

3. By = thông qua, qua

This behavior of the products can be explained by doing a

simple experiment. – Đặc tính này của sản phẩm có thể

được giải thích thông qua một thí nghiệm đơn giản.

4. By = căn cứ

Types of eggs may be distinguished by their size.

Các loại trứng có thể được phân biệt căn cứ vào kích cỡ của

chúng.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 33: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

VI. DỊCH DẠNG BỊ ĐỘNG

Dịch thành bị động

5. Be reported = theo báo cáo

The export task is reported to have been completed.

Theo báo cáo, việc xuất khẩu đã hoàn tất.

6. Over = cho mục đích / việc

The worker have been given a clear mandate for industrial

action over the re-negotiation of employment contracts.

Những công nhân đó đã được ủy quyền rõ ràng để đình công

cho mục đích đàm phán lại các hợp đồng lao động.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 34: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

VI. DỊCH DẠNG BỊ ĐỘNG

Dịch thành bị động

7. By means of = nhờ có, bằng phương tiện

River water is stored by means of reservoirs.

Nước sông được lưu trữ lại nhờ có các hồ chứa.

8. To be + past participle = để

Is it to be sold or exhibited?

Cái này để bán hay để triển lãm?

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 35: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

VI. DỊCH DẠNG BỊ ĐỘNG

Dịch thành chủ động

Thường dịch E-V: chuyển bị động sang chủ động

Disputes may be submitted for arbitration in case no settlement

can be reached through negotiation between two parties.

Nếu những tranh chấp không thể giải quyết được thông qua

đàm phán thì hai bên có thể giao cho trọng tài phân xử.

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 36: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

VI. DỊCH DẠNG BỊ ĐỘNG

Dùng câu không xác định ngôi hoặc có chủ ngữ giả

Those documents are supposed to have been sent out.

Người ta cho rằng các chứng từ đó đã được gửi đi rồi.

It is strictly understood that the Sellers cannot be held

responsible for non-delivery or delayed delivery of the

goods ordered if the situation is caused by Force Majeure.

Các bên phải hiểu rõ rằng Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm

cho việc không giao hoặc giao trễ hàng hóa đã đặt nếu do

Điều Kiện Bất Khả Kháng

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 37: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

VII. DỊCH CÂU DÀI: theo các bước:

1. Phân tích cấu trúc ngữ pháp:- Tìm cấu trúc S + V trung tâm- Tìm các thành phần tân ngữ, bổ ngữ- Tìm các cấu trúc song song hoặc mở rộng nghĩa

2. Phân tích cấu trúc thông tin

Phân tích mối quan hệ thời gian và logic giữa các lớp nghĩa

3. Chú ý cách sắp xếp trật tự từ

4. Tách rời để dịch rồi ghép lại cho hoàn chỉnh- Tách rời các mệnh đề- Tách rời các cụm từ- Tách rời các cấu trúc song song- Tách rời các cấu trúc phức tạp

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH

Page 38: Translation 2   w12 - mot so luu y khi dich 2

RECOMMENDING:

Luyện Dịch Tiếng Anh Thương Mại – Nguyễn Thành Yến

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DỊCH