2
Unit 2 The Present Perfect & Present Perfect Continuous Tenses ENGLISH TODAY Tên Hin ti hoàn thành Hin ti hoàn thành tiế p din Cu trúc (+)S + have/has + P2 + (O) (-) S + have/has not + P2 + (O) (?)Have/has + S + P2 + (O)? (+)S + have/has been + V-ing + (O) (-) S + have/has not + been + V-ing + (O) (?)Have/has + S +been + V-ing + (O)? Cách dùng - Din tmt hành đng va thc hin xong so vi hin ti, không xác đnh thi gian trong quá kh. VD: She has loved him. (Cô y đã yêu anh y ri=> không xác đnh yêu tlúc nào lúc nào, chbiế t là đã yêu ri.) I have just come back from the beach. (Tôi va đi bin v) - Dùng đnói ai đã hoc chưa làm vic gì tính đế n thi đim hin ti VD: I have finished my work already. (Tôi va hoàn thành công vic ri) Peter hasn’t washed the car yet. (Tom vn chưa ra xe) Have you ever read that book? (Anh đã bao giđc sách đó chưa?) She has never been late for any meeting. (Cô y chưa bao gibmun bui hp nào.) - Kế t quhin ti ca mt hành đng trong quá kh, mt kinh nghim (Đã làm gì đó được bao nhiêu ln ri/ bao lâu ri). VD: Mike has learned English for 2 years. (Mike đã hc tiế ng Anh 2 năm ri => tính đế n lúc này thì bn y hc đượ c hai năm ri) I have been to London several times. (Tôi đã đi Lon Don my ln ri) - Nhìn chung, vcơ bn, thì hin ti hoàn thành tiế p din ging vi thì hin ti hoàn thành, đu dùng đdin tmt hành đng bt đu din ra trong quá khvà vn còn xy ra hin ti. Tuy nhiên, thì hin ti hoàn thành tiế p din nhn mnh thi gian ca hành đng (How long), còn thì hin ti hoàn thành quan tâm đế n kế t quca hành đng. Vd: I've been waiting for you for half an hour. ( and now I'm still waiting, hoping that you'll come) => Tôi đã đi bn na tiế ng ri, hin gitôi vn đang đi. - I have been learning English since early morning. => Tôi hc tiế ng Anh tlúc sáng sm (Bây givn đang hc.) - Trong mt strường hp dùng thì hin ti hoàn thành tiế p din thhin ai đó làm vic gì trong mt khong thi gian hin ti VD: I’m sorry. I’m late. (Xin li, tôi bmun) Don’t worry. We haven’t been waiting very long. ng lo, chúng tôi chưa đi lâu đâu) Du hiu nhn biế t Thì hin ti hoàn thành thường đi vi mt strng t, nhng trng tnày là du hiu nhn biế t thì này luôn. - Since :Since + thi đim (since 1990, since last week/month/year; since I last saw him...) - For :For + khong thi gian (for two days, for the past/last two months, for the last two years ...). - Already, just, yet, recently, lately, ever, never... - This is the first/second/third ..... time. Du hiu nhn biế t. Thì hin tài hoàn thành tiế p din có thdùng được nhng trng tca thì hin ti hoàn thành, ngoài ra, còn thêm mt stnhư: all day, all her/his lifetime, all day long, all the morning/ afternoon. Đôi khi còn thêm ctNow na.

Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses

Unit 2 The Present Perfect & Present

Perfect Continuous Tenses

ENGLISH TODAY

Tên Hiện tạ i hoàn thành Hiện tạ i hoàn thành tiếp diễn

Cấu trúc

(+)S + have/has + P2 + (O) (-) S + have/has not + P2 + (O) (?)Have/has + S + P2 + (O)?

(+)S + have/has been + V-ing + (O) (-) S + have/has not + been + V-ing + (O) (?)Have/has + S +been + V-ing + (O)?

Cách dùng

- Diễn tả mộ t hành động vừa thực hiện xong so với hiện tạ i, không xác đị nh thời gian trong quá khứ. VD: She has loved him. (Cô ấy đã yêu anh ấy rồ i=> không xác đị nh yêu từ lúc nào lúc nào, chỉ biế t là đã yêu rồ i.) I have just come back from the beach. (Tôi vừa đi biển về) - Dùng để nói ai đã hoặc chưa làm việc gì tính đến thời điểm hiện tạ i VD: I have finished my work already. (Tôi vừa hoàn thành công việc rồ i) Peter hasn’t washed the car yet. (Tom vẫn chưa rửa xe) Have you ever read that book? (Anh đã bao giờ đọc sách đó chưa?) She has never been late for any meeting. (Cô ấy chưa bao giờ bị muộn buổ i họp nào.) - Kế t quả hiện tạ i của mộ t hành động trong quá khứ, mộ t kinh nghiệm (Đã làm gì đó được bao nhiêu lần rồ i/ bao lâu rồ i). VD: Mike has learned English for 2 years. (Mike đã học tiếng Anh 2 năm rồ i => tính đến lúc này thì bạn ấy học được hai năm rồ i) I have been to London several times. (Tôi đã đi Lon Don mấy lần rồ i)

- Nhìn chung, về cơ bản, thì hiện tạ i hoàn thành tiếp diễn giống với thì hiện tạ i hoàn thành, đều dùng để diễn tả mộ t hành động bắ t đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tạ i. Tuy nhiên, thì hiện tạ i hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh thời gian của hành động (How long), còn thì hiện tạ i hoàn thành quan tâm đến kết quả của hành động. Vd: I've been waiting for you for half an hour. ( and now I'm still waiting, hoping that you'll come) => Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồ i, hiện giờ tôi vẫn đang đợi. - I have been learning English since early morning. => Tôi học tiếng Anh từ lúc sáng sớm (Bây giờ vẫn đang học.) - Trong mộ t số trường hợp dùng thì hiện tạ i hoàn thành tiếp diễn thể hiện ai đó làm việc gì trong mộ t khoảng thời gian hiện tạ i VD: I’m sorry. I’m late. (Xin lỗ i, tôi bị muộn) Don’t worry. We haven’t been waiting very long. (Đừng lo, chúng tôi chưa đợi lâu đâu)

Dấu hiệu nhận biế t

Thì hiện tạ i hoàn thành thường đi với mộ t số trạng từ, những trạng từ này là dấu hiệu nhận biế t thì này luôn. - Since :Since + thời điểm (since 1990, since last week/month/year; since I last saw him...) - For :For + khoảng thời gian (for two days, for the past/last two months, for the last two years ...). - Already, just, yet, recently, lately, ever, never... - This is the first/second/third ..... time.

Dấu hiệu nhận biế t. Thì hiện tài hoàn thành tiếp diễn có thể dùng được những trạng từ của thì hiện tạ i hoàn thành, ngoài ra, còn thêm mộ t số từ như: all day, all her/his lifetime, all day long, all the morning/ afternoon. Đôi khi còn thêm cả từ Now nữa.

Page 2: Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses

Unit 2 The Present Perfect & Present

Perfect Continuous Tenses

ENGLISH TODAY

Phân biệ t thì Hiện tạ i hoàn thành và thì Hiện tạ i hoàn thành tiếp diễn.

Hiện tạ i hoàn thành Hiện tạ i hoàn thành tiếp diễn

- Hành động đã kế t thúc/ hoàn thành. VD: They have learned three chapters. (Họ đã học được 3 chương rồ i.) - Ai đó đã làm gì được mấy lần tính đến thời điểm hiện tạ i VD: I have visited his farm 3 times since I moved to here. (Từ ngày chuyển đến đây, tôi đã đến thăm trang trạ i của anh ấy 3 lần rồ i)

- Chưa rõ hành động đã kế t thúc hay chưa. VD: You look so tired? (trông em mệ t mỏ i quá) I have been doing all the week. (Em đã làm việc cả mộ t tuần liền)