51
Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net Technology Company Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng VỞ TẬP VIẾT CHỮ VIỆT – VỞ TẬP VIẾT CHỮ VIỆT – VIETNAMESE WRITING BOOK VIETNAMESE WRITING BOOK

User Guide for TV BOOK

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Hướng dẫn sử dụng phần mềm VỞ TẬP VIẾT CHỮ VIỆT, phiên bản 1,0. 7/4/2014

Citation preview

Page 1: User Guide for TV BOOK

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường

School@net Technology Company

TV Book Guide.

Copyright (C) 2014, School@net Technology Co. Ltd. All rights resẻved.

Bản quyền phần mềm thuộc Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường

Hướng dẫn sử dụngHướng dẫn sử dụng

VỞ TẬP VIẾT CHỮ VIỆT – VỞ TẬP VIẾT CHỮ VIỆT – VIETNAMESE WRITING BOOKVIETNAMESE WRITING BOOK

Page 2: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Hướng dẫn sử dụng phần mềm Vở tập viết chữ Việt – Vietnamese Writing Book

MỤC LỤCI. Tổng quan phần mềm........................................................................................................................4

II. Cấu trúc tổng thể của một tệp *.tvbook...........................................................................................6

Phân loại Text Group (nhóm văn bản).............................................................................................6

1. Text Line (dòng văn bản).........................................................................................................6

2. Paragraph Text (đoạn văn bản)................................................................................................7

3. Image Char (hình ảnh ký tự)....................................................................................................8

II. Hướng dẫn sử dụng........................................................................................................................10

1. Giao diện phần mềm...................................................................................................................10

2. Mô tả thanh công cụ chính.........................................................................................................11

3. Bảng mô tả các nút chức năng của thanh công cụ chính phần mềm..........................................12

4. Giao diện soạn thảo tệp TVbook................................................................................................14

III. Mô tả chi tiết các chức năng hệ thống của phần mềm..................................................................15

3.1. Khởi tạo một tệp tvbook mới..............................................................................................15

3.2. Mở tệp tvbook.....................................................................................................................15

3.3. Ghi tệp.................................................................................................................................16

3.4. Các lựa chọn hệ thống.........................................................................................................16

3.5. Print Preview.......................................................................................................................18

3.6. Trình diễn............................................................................................................................19

IV. Mô tả chi tiết các chức năng soạn thảo nội dung của phần mềm.................................................20

4.1. Nhập, sửa thông tin chung của tvbook....................................................................................20

Thông tin chung..........................................................................................................................20

Trang in......................................................................................................................................21

Lưới tập viết...............................................................................................................................21

- 2 -

Page 3: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

4.2. Nhập, sửa Tiêu đề....................................................................................................................22

4.3. Làm việc với danh sách các nhóm văn bản.............................................................................22

4.4. Nhập thông tin đối tượng Text Line........................................................................................23

Nhập, sửa thông tin thuộc tính...................................................................................................23

Nhập, sửa nội dung.....................................................................................................................24

Chèn ký tự đặc biệt.....................................................................................................................25

Print Preview..............................................................................................................................26

4.5. Nhập thông tin đối tượng Paragraph Text...............................................................................26

Nhập, sửa thông tin thuộc tính...................................................................................................26

Nhập, sửa nội dung.....................................................................................................................28

Chèn ký tự đặc biệt.....................................................................................................................29

Print Preview..............................................................................................................................29

4.6. Nhập thông tin đối tượng Image Char.....................................................................................29

V. Bản quyền phần mềm....................................................................................................................33

VI. Phụ lục..........................................................................................................................................34

6.1. Bảng các ký tự điều khiển Text Line...................................................................................34

6.2. Bảng các ký tự điều khiển Paragraph Text..........................................................................35

6.3. Bảng và mã các ký tự - hình ảnh.........................................................................................36

6.4. Bảng các ký hiệu nét bút mở rộng.......................................................................................38

- 3 -

Page 4: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

I. Tổng quan phần mềmĐã từ lâu nếu vào các hiệu sách giáo dục chúng ta sẽ thấy nhan nhản các cuốn sách, vở luyện tập viết dành cho trẻ nhỏ.

Điều này cho thấy nhu cầu ôn tập, luyện viết chữ cho trẻ nhỏ là rất lớn.

Trong chương trình môn Tiếng Việt cấp Tiểu học, phần kiến thức luyện tập viết có trong các lớp 1, 2, 3. Tuy nhiên các cháu còn cần luyện tập đến hết lớp 5.

Với các lớp mẫu giáo lớn, trẻ nhỏ bắt đầu học nhận dạng chữ cái và tập tô chữ từ 5 tuổi.

Từ lâu việc cần tin học hóa, mô phỏng tập viết, luyện viết chữ Việt đã trở thành nhu cầu rất bức thiết trong nhà trường. Một trong những lý do của nhu cầu này là việc dạy tập viết chữ Việt rất vất vả đối với giáo viên (và cả học sinh).

Công ty School@net đã sớm nhận ra được nhu cầu này và đã nghiên cứu khá sâu vấn đề này và đưa bài toán này vào trong dự án phát triển phần mềm hỗ trợ Học và Dạy môn Tiếng Việt cho cấp Tiểu học. Các phần mềm hỗ trợ tập viết chữ Việt lần lượt ra đời.

- Phần mềm Tập viết chữ Việt 1 mô phỏng toàn bộ chương trình học và dạy phần kiến thức tập viết chữ cho lớp 1 trong trường Tiểu học.

- Phần mềm Tập viết chữ Việt 2 mô phỏng toàn bộ chương trình học và dạy phần kiến thức tập viết chữ cho lớp 2 trong trường Tiểu học.

- Phần mềm Tập viết chữ Việt 3 mô phỏng toàn bộ chương trình học và dạy phần kiến thức tập viết chữ cho lớp 3 trong trường Tiểu học.

- Phần mềm Bài học tập viết chữ Việt dành cho GV dùng để thiết kế các bài giảng điện tử phần tập viết chữ Việt trong chương trình môn Tiếng Việt các lớp 1, 2, 3.

Với các phần mềm trên có thể nói rằng toàn bộ phần kiến thức tập viết chữ Việt trong chương trình SGK các lớp 1, 2, 3 đã được tin học hóa hoàn toàn.

Phần mềm mới VỞ TẬP VIẾT CHỮ VIỆT sẽ bổ sung thêm vào danh sách các phần mềm trên đây với một chức năng khác biệt: thiết kế sách / vở luyện tập viết chữ Việt.

Phần mềm VỞ TẬP VIẾT CHỮ VIỆT được thiết kế với các ý tưởng và chức năng chính sau:

1. Mục đích chính của phần mềm là kiến tạo các tệp *.tvbook, mỗi tệp như vậy là một cuốn sách, vở bài tập dành cho học sinh luyện tập viết chữ Việt.

2. Chức năng chính của phần mềm bao gồm các tính năng khởi tạo mới, soạn thảo, trình diễn và in ấn các tệp *.tvbook này.

3. Các tệp *.tvbook có thể dễ dàng sao chép, vận chuyển, là mô hình của các sách, vở luyện tập viết chữ Việt dùng trong nhà trường Tiểu học.

- 4 -

Page 5: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

4. Chức năng chính của phần mềm là khả năng tạo ra các trang sách / vở tập viết với nội dung tùy biến tương tự như các cuốn sách / vở tập viết hiện có trong các nhà sách hiện nay. Toàn bộ nội dung được phép soạn thảo, tùy chỉnh tùy ý, rất đa dạng và phong phú, đáp ứng cao nhất nhu cầu của người sử dụng.

5. Mỗi cuốn sách như vậy, tương ứng với một tệp *.tvb trên đĩa có thể lưu trữ không hạn chế số trang thông tin. Toàn bộ nội dung này sau khi chỉnh sửa có thể in ra máy in.

6. Về nội dung của các trang Vở tập viết này, người dùng có thể tạo ra theo một trong 3 loại đối tượng sau:

- Dòng văn bản (Text Line). Tập luyện viết theo các dòng, hàng chữ. Đây là các bài luyện tập viết chính và thường dùng nhất trong các sách, vở tập viết và trong lớp học.

- Đoạn văn bản (Paragraph Text). Tập luyện viết theo các câu, đoạn văn hoàn chỉnh. Đây thường là các bài tập viết nâng cao hơn.

- Các hình ảnh chữ cái (Image Char). Tập luyện viết hoặc tô theo từng nét bút của từng chữ cái và số. Đây là các dạng bài luyện cơ bản dành cho HS mới bắt đầu học tập viết. Có thể dùng cho cả học sinh mẫu giáo lớn.

7. Phần mềm hỗ trợ rất nhiều lựa chọn thực tế khi luyện tập viết chữ như sau:

- Hỗ trợ kiểu chữ bình thường và chữ chấm chấm để luyện tô chữ.

- Hỗ trợ lưới in 4 hàng hoặc 5 hàng.

- Hỗ trợ lưới ngang hoặc lưới ô vuông.

- Hỗ trợ kiểu chữ viết hoa kiểu 1 hoặc 2.

- Hỗ trợ thể hiện chữ 2 li hoặc 1 li trên lưới.

- Có thể ẩn không hiện lưới trên giấy.

8. Ngoài chức năng in nội dung ra giấy, phần mềm còn hỗ trợ việc “trình diễn” các tệp *.tvbook phục vụ giảng dạy ngay trên lớp học.

9. Các đối tượng sử dụng phần mềm Vở tập viết chữ Việt:

- Giáo viên, lãnh đạo các trường Tiểu học hoặc Mẫu giáo.

- Các Phòng Giáo dục & Đào tạo Quận / Huyện.

- Các Sở Giáo dục & Đào tạo các tỉnh / thành phố.

- Các nhà xuất bản sách, người biên soạn sách hoặc biên tập viên.

- Cha mẹ học sinh.

- Việt kiều đang sinh sống ở nước ngoài.

- 5 -

Page 6: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

II. Cấu trúc tổng thể của một tệp *.tvbookSau đây là mô tả ngắn gọn cấu trúc / mô hình các tệp *.tvbook được thiết kế trong phần mềm này.

Cấu trúc của mỗi tệp tvbook có dạng tổng quát sau:

Cấu trúc chung của một tệp tvbook bao gồm các trang sau:

- Trang bìa. Bên trong trang bìa là nội dung cuốn sách.

- Phần nội dung sẽ bao gồm Tiêu đề (Title) và các nhóm thông tin văn bản của sách.

- Các nhóm thông tin văn bản sẽ bao gồm 1 hay nhiều nhóm, gọi là các Text Group.

Phân loại Text Group (nhóm văn bản)Trong mô hình tệp *.tvbook, Text Group đóng vai trò chính. Trong phần mềm TVBOOK, Text Group được chia thành 3 loại như trong sơ đồ sau.

Bây giờ chúng ta sẽ tìm hiểu từng loại đối tượng đó.

1. Text Line (dòng văn bản)Text Line (dòng văn bản) là loại nhóm văn bản bao gồm các dòng chữ được điều khiển riêng biệt. Cấu trúc của Text Line như sau:

- 6 -

Page 7: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

<Control key><Dòng văn bản 1>

<Control key><Dòng văn bản 2>

.....

<Control key><Dòng văn bản K>

Mỗi dòng văn bản (text line được điều khiển độc lập, riêng biệt và chỉ có tác dụng trên 1 dòng. <Control key> là các ký tự điều khiển thể hiện văn bản trên dòng nảy. Có thể có nhiều nhóm ký tự điều khiển. Có thể viết lại cấu trúc của Text Line như sau:

/* dòng 1 */ <key1, key2, ...> [Text] <key, key, ...> [Text]

/* dòng 2 */ <key1, key2, ...> [Text] <key, key, ...> [Text]

......

/* dòng K */ <key1, key2, ...> [Text] <key, key, ...> [Text]

Ví dụ:

a <d, r> ab <d, r> bc <d, r> cA <d, r> Aa a a <l2> a a ađom đóm <d, r> đom đóm<r> nhà trường

2. Paragraph Text (đoạn văn bản)Paragraph Text (đoạn văn bản) bao gồm các đoạn văn bản được điều khiển độc lập. Các ký tự điều khiển nằm ở đầu đoạn văn bản. Cấu trúc của Đoạn văn bản như sau:

/* paragraph 1*/ <p><key1, key2, ...> [Text Paragraph]

/* paragraph 2*/ <p><key1, key2, ...> [Text Paragraph]

....

- 7 -

Page 8: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

/* paragraph K*/ <p><key1, key2, ...> [Text Paragraph]

Ví dụ:

<p><d, left>Không sơn mà đỏKhông gõ mà kêuKhông khều mà rụng.<p><center>Việt Nam đất nước ta ơiMênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn<p>Sóng nối sóngMãi không thôiSóng sóng sóngĐến chân trời

3. Image Char (hình ảnh ký tự)Image Char là kiểu dữ liệu bao gồm 1 hay nhiều ký tự chữ cái nhưng được thể hiện bằng các hình ảnh.

Các ký tự - hình ảnh được mã hóa theo cách viết dễ hiểu và đơn giản.

Ví dụ một cấu trúc Image Char như sau:

aawaac_g bc_gb

- 8 -

Page 9: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Như vậy phần nội dung chính của tệp *.tvb là một dãy các đối tượng văn bản, mỗi đối tượng là 1 trong 3 loại như trên.

- 9 -

Page 10: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

II. Hướng dẫn sử dụngSau khi cài đặt phần mềm, biểu tượng của phần mềm có dạng như sau:

Nháy đúp chuột lên biểu tượng này để chạy phần mềm.

1. Giao diện phần mềmGiao diện chính của phần mềm có dạng sau:

Toàn bộ các chức năng chính của phần mềm tập trung trên thanh công cụ chính nằm ở phía trên màn hình.

Bên phải là thanh 3 công cụ hệ thống của phần mềm như sau:

- 10 -

Thanh công cụ chính

Các nút chức năng hệ thống

Dòng thông tin hệ thống

Xem trợ giúp của phần mềm Xem thông tin bản

quyền phần mềm

Đóng phần mềm

Page 11: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

2. Mô tả thanh công cụ chínhThanh công cụ chính bao gồm các nút lệnh làm việc với các tệp *.tvbook.

Tổng thể thanh công cụ này được chia làm 2 nhóm: Công cụ Hệ thống và Công cụ soạn thảo Nội dung.

Thanh công cụ Hệ thống bao gồm các nút lệnh làm việc trực tiếp với tệp *.tvb như sau:

Thanh công cụ Nội dung bao gồm các nút lệnh liên quan đến Nội dung như sau:

- 11 -

Công cụ Nội dung

Công cụ Hệ thống

Nhập thông tin chung

Nhập Tiêu đề / Title

Bổ sung Text Line

Bổ sung Paragraph Text

Bổ sung Image Char

Trình diễn theo Text Group

Print Preview toàn bộ tệp *.tvb

Mở tệp *.tvb

Khởi tạo tệp *.tvb mới

Đóng tệp *.tvb đang mở

Ghi tệp *.tvb

Ghi tệp *.tvb với tên khác

Các lựa chọn hệ thống

PrintPreview tệp *.tvb đang mở

Trình diễn theo Text Group

Page 12: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

3. Bảng mô tả các nút chức năng của thanh công cụ chính phần mềmCác công cụ hệ thống

Chức năng Nút lệnh Ý nghĩa

Khởi tạo tệp *tvb mới Tạo mới một tệp *.tvb trên đĩa.

Mở tệp *tvb Mở một tệp *.tvb có sẵn trên đĩa để soạn thảo hoặc in ấn.

Đóng tệp *tvb đang mở Đóng tệp *.tvb đang mở hiện thời.

Ghi tệp Ghi dữ liệu ra tệp đang làm việc.

Ghi tệp với tên khác Ghi tệp hiện thời với tên khác.

Các lựa chọn hệ thống Mở hộp hội thoại các lựa chọn chung, hệ thống của phần mềm. Các lựa chọn này sẽ được áp dụng cho tât cả các tệp *.tvb.

Print Preview Xem trước và in toàn bộ nội dung tệp *.tvb đang mở ra máy in.

Trình diễn Trình diễn tệp *.tvb đang mở theo từng đối tượng văn bản. Chức năng này phục vụ việc giảng dạy của giáo viên trên lớp.

Các công cụ soạn thảo nội dung.

Chức năng Nút lệnh Ý nghĩa

Nhập thông tin chung của tệp vở tập viết *.tvb

Mở cửa sổ và cho phép nhập các thông tin chung của tệp *.tvb hiện thời.

Nhập thông tin Tiêu đề (Title) cho vở tập viết.

Chức năng nhập Tiêu đề (Title) của tệp Vở tập viết. Khi in ra giấy, Tiêu đề nằm ngay tại trang đầu tiên sau trang bìa và trước tất cả các nhóm thông tin văn bản.

- 12 -

Page 13: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Chức năng Nút lệnh Ý nghĩa

Bổ sung đối tượng Text Line.

Chức năng bổ sung thêm mới một đối tượng Dòng văn bản (Text Line) vào cuối danh sách của tệp *.tvb hiện thời.

Bổ sung đối tượng Paragraph Text

Chức năng bổ sung thêm mới một đối tượng Đoạn văn bản (Paragraph Text) vào cuối danh sách của tệp *.tvb hiện thời.

Bổ xung đối tượng Image Char

Chức năng bổ sung thêm mới một đối tượng Hình ảnh ký tự (Image Char) vào cuối danh sách của tệp *.tvb hiện thời.

Print Preview Chức năng xem trước (Print Preview) toàn bộ tệp *.tvb hiện thời.

Trình diễn Chức năng trình diễn theo từng nhóm văn bản của tệp *.tvb hiện thời.

Các công cụ soạn thảo nội dung.

Chức năng Nút lệnh Ý nghĩa

Thông tin chung Nhập thông tin chung của nhóm văn bản hiện thời (đang soạn thảo).

Nội dung Nhập thông tin nội dung chi tiết cho nhóm văn bản hiện thời.

Chèn Hình ảnh – Ký tự Chức năng cho phép hiển thị bảng chữ cái và số và chèn các hình ảnh này vào nội dung của đối tượng Image Char. Chức năng này chỉ có trong khi soạn thảo các đối tượng Image Char.

Chèn ký hiệu Chức năng cho phép chèn các ký tự hỗ trợ tập viết vào các đối tượng văn bản. Chức năng này không áp dụng cho đối tượng Image Char.

Print Preview Chức năng xem trước (Print Preview) riêng đối tượng đang soạn thảo.

- 13 -

Page 14: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

4. Giao diện soạn thảo tệp TVbook Giao diện soạn thảo một tệp *.tvbook có dạng như hình sau:

Sau khi mở tệp *.tvbool, nháy lên nút trên thanh công cụ hệ thống để vào màn hình soạn thảo tệp tvbook này.

Bên trái màn hình là DS các đối tượng văn bản hiện có trong tệp *.tvb đang làm việc. Tại một thời điểm có 1 đối tượng văn bản đang được kích hoạt. Bên phải là cửa sổ soạn thảo nội dung chính của đối tượng này. Khi lần đầu tiên khởi tạo thì danh sách này rỗng.

Chú ý 2 hệ thống thanh công cụ.

- Phía trên là thanh công cụ chung của phần mềm.

- Phía bên phải là thanh công cụ riêng cho cửa sổ soạn thảo hiện thời.

Nháy nút để đóng cửa sổ soạn thảo, quay về giao diện chính của phần mềm. Khi đó thanh công cụ hệ thống xuất hiện cho phép thực hiện các chức năng hệ thống của phần mềm.

- 14 -

Thanh công cụ chính

Thanh công cụ riêng cho Text Group hiện thời.

Danh sách các Text Group trong TVBook hiện thời.

Cửa sổ soạn thảo nội dung của Text Group hiện thời.

Nút xem trước Text Group hiện thời.

Page 15: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

III. Mô tả chi tiết các chức năng hệ thống của phần mềmTrong phần này sẽ mô tả các chức năng chính trên thanh công cụ hệ thống của phần mềm.

Nháy nút này để bật thanh công cụ hệ thống của phần mềm.

3.1. Khởi tạo một tệp tvbook mới

Nháy nút trên thanh công cụ hệ thống để khởi tạo một tệp *.tvbook mới.

Xuất hiện hộp hội thoại như sau:

Nhập tên tệp, tên chính của vở tập viết và nháy nút Khởi tạo. Tệp tvbook sẽ được khởi tạo ngay và mở ra sẵn sànhg cho việc soạn thảo.

3.2. Mở tệp tvbook

Để mở 1 tệp tvbook có sẵn trên đĩa để làm việc (soạn thảo, in ấn, trình diễn) cần nháy nút , sau đó chọn tệp tvbook cần mở.

- 15 -

Mở tệp *.tvb

Khởi tạo tệp *.tvb mới

Đóng tệp *.tvb đang mở

Ghi tệp *.tvb

Ghi tệp *.tvb với tên khác

Các lựa chọn hệ thống

PrintPreview tệp *.tvb đang mở

Trình diễn theo Text Group

Page 16: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

3.3. Ghi tệp

- Trong quá trình soạn thảo tệp tvbook, nháy nút để ghi các cập nhật, thay đổi mới nhất ra tệp đang mở.

- Muốn ghi tệp hiện thời với tên khác thì nháy nút . Cửa sổ Save As xuất hiện cho phép điền tên tệp mới muốn ghi lại.

3.4. Các lựa chọn hệ thống

Nút dùng để bật hộp hội thoại Các lựa chọn hệ thống của phần mềm. Các thông số cần nhập, điều chỉnh như trong hình sau.

Các thông số trên cửa sổ trên có ý nghĩa như sau:

- Lựa chọn khi mở 1 tệp *.tvbook

Có 2 lựa chọn cho lệnh này:

- 16 -

Page 17: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

- Thông số mặc định của lưới khi tạo một tệp *.tvbook mới.

Đó là các thông tin về kiểu lưới 4 hàng / 5 hàng và kiểu lưới ô vuông hay kẻ ngang.

- Tùy chọn của chức năng xóa các đối tượng văn bản trong nội dung tệp tvbook.

Lựa chọn này tác dụng lên DS các đối tượng văn bản trong cửa sổ soạn thảo tệp *.tvbook. Nếu tích chọn thì khi thực hiện lệnh xóa 1 đối tượng phần mềm sẽ hiện hộp hội thoại để khẳng định trước khi xóa.

- Thông số mặc định của độ lớn của lưới.

Tham số chỉ độ cao mặc định của một hàng lưới khi khởi tạo mới một tệp *.tvbook.

- Thông số về kích thước tên sách khi hiển thị ra máy in.

- Thông số mặc định của trang in.

Đây là các tham số về lề trang in bao gồm lề trái, phải, trên, dưới và hướng in.

- Thư mục mặc định lưu trữ các tệp tvbook

Nháy nút để chọn thư mục mặc định chứa các tệp *.tvbook.

- Lựa chọn máy in mặc định.

- 17 -

Page 18: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

3.5. Print Preview

Từ thanh công cụ hệ thống nháy nút để vào chức năng xem trước khi in (Print Preview) của tệp *.tvbook hiện thời.

Màn hình sẽ có dạng như hình sau:

Phía trên là thanh công cụ riêng của lệnh này.

Lệnh in trực tiếp ra máy in cho phép chúng ta lựa chọn máy in và các thông số in.

- 18 -

Print trực tiếp

Zoom: phóng to, thu nhỏ

Các lựa chọn thể hiện 1 hay nhiều trang trong Print Preview

Điều khiển chuyển trang in

Đóng cửa sổ Print Preview

Page 19: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

3.6. Trình diễnChức năng trình diễn cho phép thể hiện thông tin vở tập viết *.tvbook ngay trên màn hình theo từng nhóm văn bản. Chú ý không thể hiện liên tục như các trang sách như lệnh Print Preview.

Trên màn hình sẽ hiện lần lượt các nhóm, đối tượng Văn bản.

Các phím điều khiển trong cửa sổ này như sau:

- PgDn hoặc nháy chuột trên màn hình: chuyển sang trang sau thể hiện nhóm văn bản tiếp theo.

- PgUp: chuyển về trang trước.

- ESC: thoát khỏi chế độ Trình diễn.

- 19 -

Page 20: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

IV. Mô tả chi tiết các chức năng soạn thảo nội dung của phần mềm

Nháy nút trên thanh công cụ hệ thống để vào chức năng soạn thảo nội dung của tệp *.tvbook.

4.1. Nhập, sửa thông tin chung của tvbook

Nháy nút trên thanh công cụ nội dung về vào chức năng nhập, sửa thông tin chung của tvbook. Cửa sổ này thể hiện tại khung bên phải màn hình. Có 3 TAB thông tin cho các thông tin chung này là (1) Thông tin chung; (2) Trang in; (3) Lưới tập viết.

Các thông tin này sau khi cập nhật sẽ có tác dụng trực tiếp, ngay lập tức đến toàn bộ tệp tvbook và tất cả các đối tượng văn bản. Khi nhập xong cần nháy nút Cập nhật phía dưới màn hình.

Thông tin chung

TAB Thông tin chung bao gồm các tham số:

- 20 -

Nhập thông tin chung

Nhập Tiêu đề / Title

Bổ sung Text Line

Bổ sung Paragraph Text

Bổ sung Image Char

Trình diễn theo Text Group

Print Preview toàn bộ tệp *.tvb

Page 21: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

- Tên vở tập viết: Tên sẽ hiện tại trang bìa chính của tệp *.tvbook khi in ra giấy.

- Các thông tin phụ: Mô tả ngắn; Tên trường; Tên giáo viên; Email.

- Mật khẩu bảo vệ tệp *.tvbook.

Trang in

TAB Trang in bao gồm các tham số:

- Tiêu đề trên, tiêu đề dưới của các trang nội dung của tệp *.tvbook. Các thông tin này được ghi ra khi in vở tập viết ra máy in.

- Tiêu đề trên, tiêu đề dưới của riêng tranh bìa.

- Lựa chọn có in trang bìa hay không.

- Các thông tin về hướng giấy, lề trái, phải, trên, dưới của trang tính theo cm.

Lưới tập viết

TAB Lưới tập viết bao gồm các tham số:

- Kiểu kích thước lưới là 4 hàng hay 5 hàng.

- 21 -

Page 22: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

- Kiểu lưới là ô vuông hay kẻ ngang.

- Độ cao 1hàng của lưới tính theo point.

4.2. Nhập, sửa Tiêu đề

Nháy nút trên thanh công cụ nội dung để vào cửa sổ nhập Tiêu đề (Title) của tệp *.tvbook. Chú ý rằng Tiêu đề này sẽ được thể hiện ngay ở trang nội dung đầu tiên của Vở tập viết.

Tham số: Thiết lập ngắt trang sau tiêu đề sẽ điều khiển việc in ra các nhóm văn bản tiếp theo ngay sau Tiêu đề hay bắt đầu từ 1 trang mới.

Nội dung Tiêu đề có thể nhập và chèn các nội dung bất kỳ bao gồm hình ảnh, bảng biểu và chữ với trang trí font bất kỳ.

4.3. Làm việc với danh sách các nhóm văn bảnTrong màn hình soạn thảo nội dung tệp tvbook, cửa sổ bên trái luôn thể hiện danh sách các đối tượng văn bản của tệp.

Phần mềm Vở tập viết chữ Việt cho phép người dùng tạo ra không hạn chế các dối tượng văn bản này. Có 3 loại đối tượng văn bản được phép khởi tạo:

- Text Line.

- Paragraph Text.

- Image Char.

Text Line là đối tượng bao gồm 1 nhay nhiều dòng văn bản. Các dòng được điều khiển độc lập.

Paragraph Text là đối tượng bao gồm 1 hay nhiều đoạn văn bản. Mỗi đoạn văn bản được điều khiển độc lập.

Image Char là đối tượng thể hiện 1 hay nhiều hình ảnh – ký tự. Các ký tự này có thể hiện trên 1 hàng hoặc nhiều hàng.

Danh sách các đối tượng được thể hiện tương tự hình sau:

- 22 -

Page 23: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

4.4. Nhập thông tin đối tượng Text Line

Để bổ sung thêm một đối tượng Text Line vào danh sách, nháy nút trên thanh công cụ nội dung. Một đối tượng Text Line mới với tên “Text Line” sẽ được bổ sung vào cuối của danh sách. Muốn nhập thông tin của một đối tượng Text Line cần nháy chọn dòng đối tượng này trong danh sách. Cửa sổ nhập thông tin sẽ hiện bên phải màn hình. Có 4 nút lệnh thuộc thanh công cụ riêng cho đối tượng này như sau:

Nhập, sửa thông tin thuộc tínhGiao diện nhập, sửa thông tin thuộc tính của kiểu văn bản Text Line có dạng sau:

Các thông tin thuộc tính của đối tượng Text Line bao gồm:

- 23 -

Danh sách các đối tượng văn bản. Mỗi loại đối tượng được thể hiện bằng 1 màu sắc riêng.

Các nút lệnh làm việc với danh sách này: chuyển lên, chuyển xuống hoặc xóa khỏi danh sách.

Page 24: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

- Tên nhóm văn bản. Tên này sẽ được thể hiện trên trang in nếu lựa chọn Thể hiện tên nhóm trên trang tập viết được kích hoạt.

- Các thông tin về thể hiện chữ trên dòng:

+ Kiểu chữ đậm, nghiêng.

+ Thụt vào tính từ lề trái.

- Cách thể hiện chữ và số:

+ Lựa chọn kiểu chữ mặc định là 1 li hay 2 li.

+ Kiểu chữ viết hoa là kiểu 1 hay kiểu 2.

+ Kiểu thể hiện dấu đối với các vần oe, oa, uy.

+ Kiểu thể hiện chữ số là kiểu 1 hay kiểu 2.

- Các tham số liên quan đến thể hiện lưới trên trang in.

+ Kiểu kết nối nét hất với chữ i, u, y khi đi sau chữ cái hoa, ví dụ chữ Bi.

+ Cách thể hiện lưới liên tục với nhóm tiếp theo.

+ Thiết lập ngắt trang trước nhóm văn bản này.

+ Thể hiện hay không thể hiện lưới đối với nhóm này.

Chú ý: các thông số chi tiết về định dạng và kiểu chữ trên dòng có thể được điều khiển bằng các ký tự đặc biệt riêng, xem phần tiếp theo, nhập nội dung, để biết rõ hơn về các ký tự điều khiển này.

Nhập, sửa nội dung

Nháy nút để vào cửa sổ nhập trực tiếp nội dung cho đối tượng Text Line này. Mỗi đối tượng Text Line sẽ bao gồm 1 hay nhiều dòng. Mỗi dòng được thể hiện và điều khiển độc lập với nhau.

Cửa sổ nhập dữ liệu, nội dung trực tiếp cho đối tượng Text Line có dạng như hình sau:

- 24 -

Page 25: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Nội dung tập viết đối với đối tượng dòng văn bản này được nhập trực tiếp từ cửa sổ trên. Chú ý nhập theo từng dòng. Nếu không có ký tự điều khiển đi kèm thì các chữ sẽ thể hiện theo mặc định.

Cú pháp hoàn chỉnh của việc nhập văn bản với ký tự điều khiển như sau trên mỗi dòng:

<key1, key2, ...> [Text] <key, key, ...> [Text]

Các ký tự điều khiển được ghi trong dấu < > và cách nhau bởi dấu cách hoặc dấu phảy.

Ví dụ:

<l2>a <d, r> aSẽ được thể hiện trên trang như sau:

Trong ví dụ trên, các ký tự điều khiển có ý nghĩa sau:

<l2> ---> chữ 2 li.

<d> ---> chữ chấm chấm

<r> ---> lặp lại đến cuối dòng.

Bảng các ký tự điều khiển đối với Text Line được ghi trong phần Phụ lục của tài liệu này.

Nút có tác dụng kiểm tra logic các ký tự điều khiển có hợp lý hay không. Khi nháy nút này, phần mềm sẽ kiểm tra nội dung đã nhập và thông báo có hợp lệ hay không.

Chèn ký tự đặc biệtChức năng này cho phép chèn các ký tự đặc biệt thường dùng trong quá trình tập viết chữ, vào dòng văn bản hiện thời, tại vị trí con trỏ. Cách thực hiện như sau:

Nháy nút từ thanh công cụ riêng của đối tượng này. Xuất hiện hộp hội thoại như sau:

Để chèn 1 ký tự trong bảng ta nháy chọn ký tự dó và nháy nút Chèn. Có thể thực hiện chèn nhiều ký tự liên tục. Nháy nút Đóng để kết thúc.

- 25 -

Page 26: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Print Preview

Nút dùng để thực hiện chức năng Print Preview riêng một đối tượng văn bản hiện thời. Các chức năng điều khiển tương tự như lệnh Print Preview toàn bộ tệp tvbook.

Chú ý khi nhập xong các tham số cần nháy nút Cập nhật phía dưới để ghi lại.

4.5. Nhập thông tin đối tượng Paragraph Text

Để bổ sung thêm một đối tượng Paragraph Text vào danh sách, nháy nút trên thanh công cụ nội dung. Một đối tượng Paragraph Text mới với tên “Paragraph Text” sẽ được bổ sung vào cuối của danh sách. Muốn nhập thông tin của một đối tượng Paragraph Text cần nháy chọn dòng đối tượng này trong danh sách. Cửa sổ nhập thông tin sẽ hiện bên phải màn hình. Có 4 nút lệnh thuộc thanh công cụ riêng cho đối tượng này như sau:

Nhập, sửa thông tin thuộc tính

- 26 -

Page 27: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Cửa sổ nhập thông tin thuộc tính của đối tượng Paragraph Text có khuôn dạng tương tự như đối với Text Line.

Các thông tin thuộc tính của đối tượng này bao gồm:

- Tên nhóm văn bản. Tên này sẽ được thể hiện trên trang in nếu lựa chọn Thể hiện tên nhóm trên trang tập viết được kích hoạt.

- Các thông tin về thể hiện chữ trên dòng:

+ Kiểu chữ đậm, nghiêng.

+ Thụt vào tính từ lề trái.

- Thông tin căn lề của đoạn văn bản.

- Cách thể hiện chữ và số:

+ Lựa chọn kiểu chữ mặc định là 1 li hay 2 li.

+ Kiểu chữ viết hoa là kiểu 1 hay kiểu 2.

+ Kiểu thể hiện dấu đối với các vần oe, oa, uy.

+ Kiểu thể hiện chữ số là kiểu 1 hay kiểu 2.

- Các tham số liên quan đến thể hiện lưới trên trang in.

+ Kiểu kết nối nét hất với chữ i, u, y khi đi sau chữ cái hoa, ví dụ chữ Bi.

+ Cách thể hiện lưới liên tục với nhóm tiếp theo.

+ Thiết lập ngắt trang trước nhóm văn bản này.

+ Thể hiện hay không thể hiện lưới đối với nhóm này.

- 27 -

Page 28: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Chú ý: các thông số chi tiết về định dạng và kiểu chữ trên của đoạn văn bản có thể được điều khiển bằng các ký tự đặc biệt riêng, xem phần tiếp theo, nhập nội dung, để biết rõ hơn về các ký tự điều khiển này.

Nhập, sửa nội dung

Nháy nút để vào cửa sổ nhập trực tiếp nội dung cho đối tượng Paragraph Text. Mỗi đối tượng Paragraph Text sẽ bao gồm 1 hay nhiều đoạn (paragraph). Mỗi đoạn được thể hiện và điều khiển độc lập với nhau.

Cửa sổ nhập dữ liệu, nội dung trực tiếp cho đối tượng Text Line có dạng như hình sau:

Cú pháp tổng quát của một đoạn văn bản như sau:

<p><key1, key2, ...> [Text Paragraph]

Chú ý:

- Mỗi Paragraph bắt buộc phải bắt đầu bằng ký tự điều khiển <p>.

- Các ký tự điều khiển còn lại có thể đặt trong các dấu < >, cách nhau bởi dấu cách hoặc dấu phảy.

- Với đối tượng này không cho phép các ký tự điều khiển nằm bên trong Text, bắt buộc phải nằm tại đầu của đoạn văn bản.

Ví dụ:

<p><d, center>Việt Nam đất nước ta ơiMênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn

được thể hiện trong sách như sau:

- 28 -

Page 29: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Bảng các ký tự điều khiển đối với Paragraph Text được ghi trong phần Phụ lục của tài liệu này.

Nút có tác dụng kiểm tra logic các ký tự điều khiển có hợp lý hay không. Khi nháy nút này, phần mềm sẽ kiểm tra nội dung đã nhập và thông báo có hợp lệ hay không.

Chèn ký tự đặc biệtChức năng này hoàn toàn tương tự như đối với đối tượng Text line đã trình bày trong mục trên.

Print PreviewChức năng này hoàn toàn tương tự như đối với đối tượng Text line đã trình bày trong mục trên.

4.6. Nhập thông tin đối tượng Image Char

Để bổ sung đối tượng Image Char, nháy nút từ thanh công cụ nội dung.

Đối tượng này sẽ được bổ sung vào cuối danh sách, bên phải sẽ hiện cửa sổ soạn thảo tương tự hình dưới đây.

Việc nhập nội dung trong cửa sổ này như sau:

- Nhập tên nhóm tại vị trí Tên nhóm.

- Lựa chọn 2 tham số:

+ Lựa chọn có thể hiện tên nhóm trên trang in hay không.

+ Lựa chọn thiết lập ngắt trang trước nhóm hiện thời.

- Kích thước hình ảnh ký tự được nhập tại ô phía dưới của cửa sổ nhập dữ liệu.

- Nội dung nhóm dữ liệu được nhập trong cửa sổ chính. Mỗi ký tự sẽ được mã hóa thành 1 chuỗi ký tự. Có thể chèn mỗi ký tự một dòng hoặc nhiều ký tự trên một dòng.

Ví dụ:

- 29 -

Page 30: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

e m_g aca2_gy_g

Kết quả sẽ là:

Có thể chèn các hình ảnh ký tự bằng lệnh. Nháy nút từ thanh công cụ riêng của đối tượng này, sẽ xuất hiện hộp hội thoại như hình sau.

Trong khung chính của hộp hội thoại sẽ hiện các hình ảnh – ký tự có thể chèn vào trang in của đối tượng này.

- 30 -

Page 31: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Có 2 loại hình ảnh – ký tự:

+ No Guide: không có mũi tên chỉ nét bút.

+ With Guide: có mũi tên chỉ nét bút.

Hình sau mô tả các hình ảnh là các ký tự có nét bút.

Thao các chén như sau:

- Lựa chọn kiểu ký tự: No Guide hoặc With Guide.

- Nháy chọn ký tự, hình ảnh muốn chèn.

- Nháy nút Chèn để chèn hình này vào vị trí con trỏ hiện thời và không xuống dòng.

- 31 -

Page 32: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

- Nháy nút Chèn dòng nếu muốn xuống dòng và chèn ký tự nào vào vị trí đầu dòng mới.

Có thể chèn liên tục nhiều ký tự.

- Nháy nút Đóng để kết thúc.

Chú ý: sau khi nhập xong nội dung đối tượng Image Char, nháy nút Cập nhật.

- 32 -

Page 33: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

V. Bản quyền phần mềmPhần mềm Vở tập viết chữ Việt đã được đăng ký bản quyền phần mềm tại Cục bản quyền tác giả.

Số đăng ký: 2550/2009/QTG

- 33 -

Page 34: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

VI. Phụ lục

6.1. Bảng các ký tự điều khiển Text LineMô hình của Kiểu dữ liệu Text Line (GrType=1) có dạng tổng quát như sau:

/* dòng 1 */ <key1, key2, ...> [Text] <key, key, ...> [Text]

/* dòng 2 */ <key1, key2, ...> [Text] <key, key, ...> [Text]

......

/* dòng K */ <key1, key2, ...> [Text] <key, key, ...> [Text]

Dữ liệu của kiểu này bao gồm 1 hay nhiều dòng (line). Mỗi dòng được phép chứa nhiều ký tự, từ, cụm từ khác nhau. Được phép chèn vào giữa các văn bản này các nhóm ký tự điều khiển. Các nhóm ký tự điều khiển có dạng <key1, key2, ...> và có tác động đến các từ, cụm từ đứng sau nhóm này. Các nhóm ký tự điều khiển nằm trong dấu <>. Giữa 2 key có thể là dấu cách, dấu phẩy hoặc chấm phẩy.

Chú ý: các ký tự điều khiển này có ý nghĩa mạnh hơn các thuộc tính chung của tvbook và chỉ có ý nghĩa đối với dòng hiện thời.

Ý nghĩa các nhóm ký tự điều khiển Text line được ghi trong bản sau:

Stt Key Name Description

1 <d> dotted Sử dụng font “tập đồ”.

2 <b> bold chữ đậm

3 <i> italic chữ nghiêng

4 <R> repeated lặp lại từ này cho đến khi gặp 1 vạch giữa hàng | hoặc hết dòng.

Chú ý nếu sau cụm từ chịu

5 <e> empty Dòng trống. Tham số này sẽ hủy tất cả các key khác nếu có.

6 <c1> Capital 1 Kiểu chữ hoa 1

7 <c2> Capital 2 Kiểu chữ hoa 2

8 <n1> Number 1 Kiểu viết chữ số 1

9 <n2> Number 2 Kiểu viết chữ số 2

10 <l1> Kiểu chữ 1 li Chữ 1 li

11 <l2> Kiểu chữ 2 li Chữ 2 li

12 <m1> Kiểu dấu 1: òe, òa, ùy Kiểu dấu 1: òe, òa, ùy

13 <m2> Kiểu dấu 1: oè, oà, uỳ Kiểu dấu 1: oè, oà, uỳ

14 <|> Vạch ngăn giữa dòng.

15 <4 e> empty lines Bắt đầu 4 dòng trống.

16 <4 R> lines repeated Lặp lại 4 dòng phía trên

- 34 -

Page 35: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

6.2. Bảng các ký tự điều khiển Paragraph TextMô hình kiểu dữ liệu Paragraph Text (GrType=2) có dạng tổng quát như sau:

/* paragraph 1*/ <p><key1, key2, ...> [Text Paragraph]

/* paragraph 2*/ <p><key1, key2, ...> [Text Paragraph]

....

/* paragraph K*/ <p><key1, key2, ...> [Text Paragraph]

Dữ liệu của kiểu này sẽ bao gồm một hay nhiều đoạn văn bản hoàn chỉnh. Ở đầu các paragraph có các ký tự điều khiển dạng <key1, key2, ...>.

Các nhóm ký tự điều khiển nằm trong dấu <>. Giữa 2 key có thể là dấu cách, dấu phẩy hoặc chấm phẩy.

Chú ý: các ký tự điều khiển này có ý nghĩa mạnh hơn các thuộc tính chung của tvbook và chỉ có ý nghĩa đối với paragraph hiện thời.

Stt Key Name Description

1 <left> left Căn trái

2 <center> center Căn giữa

3 <right> right Căn phải

4 <full> full Căn đều 2 bên

5 <b> bold chữ đậm

6 <d> dotted Sử dụng font “tập đồ”.

7 <i> italic chữ nghiêng

8 <c1> Capital 1 Kiểu chữ hoa 1

9 <c2> Capital 2 Kiểu chữ hoa 2

10 <n1> Number 1 Kiểu viết chữ số 1

11 <n2> Number 2 Kiểu viết chữ số 2

12 <l1> Kiểu chữ 1 li Chữ 1 li

13 <l2> Kiểu chữ 2 li Chữ 2 li

14 <m1> Kiểu dấu 1: òe, òa, ùy Kiểu dấu 1: òe, òa, ùy

15 <m2> Kiểu dấu 1: oè, oà, uỳ Kiểu dấu 1: oè, oà, uỳ

16 <e> empty dòng trống (paragraph trống). Tham số này sẽ hủy tất cả các key khác nếu có.

17 <R> repeated Lặp lại đoạn phía trên. Tham số này sẽ hủy tất cả các key khác nếu có.

18 <2 e> empty lines Bắt đầu 2 dòng trống

19 <3 R> paragraph repeated Lặp lại 3 paragraph phía trên.

- 35 -

Page 36: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

6.3. Bảng và mã các ký tự - hình ảnh

Stt ID Image (file name)

Tên ký tự (Char Name)

Stt ID Image (file name)

Tên ký tự (Char Name)

1. a a.normal.noguide.jpg

a thường 2. a_g a.normal.guide.jpg

a thường có nét bút

3. aw ă thường 4. aw_g ă thường có nét bút

5. aa â thường 6. aa_g â thường có nét bút

7. b b thường 8. b_g b thường có nét bút

9. c c thường 10. c_g c thường có nét bút

11. d d thường 12. d_g d thường có nét bút

13. dd đ thường 14. dd_g đ thường có nét bút

15. e e thường 16. e_g e thường có nét bút

17. ee ê thường 18. ee_g ê thường có nét bút

19. g g thường 20. g_g g thường có nét bút

21. h h thường 22. h_g h thường có nét bút

23. i i thường 24. i_g i thường có nét bút

25. k k thường 26. k_g k thường có nét bút

27. l l thường 28. l_g l thường có nét bút

29. m m thường 30. m_g m thường có nét bút

31. n n thường 32. n_g n thường có nét bút

33. o o thường 34. o_g o thường có nét bút

35. oo ô thường 36. oo_g ô thường có nét bút

37. ow ơ thường 38. ow_g ơ thường có nét bút

39. p p thường 40. p_g p thường có nét bút

41. q q thường 42. q_g q thường có nét bút

43. r r thường 44. r_g r thường có nét bút

45. s s thường 46. s_g s thường có nét bút

47. t t thường 48. t_g t thường có nét bút

49. u u thường 50. u_g u thường có nét bút

51. uw ư thường 52. uw_g ư thường có nét bút

53. v v thường 54. v_g v thường có nét bút

55. x x thường 56. x_g x thường có nét bút

57. y y thường 58. y_g y thường có nét bút

59. ac a hoa 60. ac_g a hoa có nét bút

- 36 -

Page 37: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Stt ID Image (file name)

Tên ký tự (Char Name)

Stt ID Image (file name)

Tên ký tự (Char Name)

61. awc ă hoa 62. aw_g ă hoa có nét bút

63. aac â hoa 64. aac_g â hoa có nét bút

65. bc b hoa 66. bc_g b hoa có nét bút

67. cc c hoa 68. cc_g c hoa có nét bút

69. dc d hoa 70. dc_g d hoa có nét bút

71. ddc đ hoa 72. ddc_g đ hoa có nét bút

73. ec e hoa 74. ec_g e hoa có nét bút

75. eec ê hoa 76. eec_g ê hoa có nét bút

77. gc g hoa 78. gc_g g hoa có nét bút

79. hc h hoa 80. hc_g h hoa có nét bút

81. ic i hoa 82. ic_g i hoa có nét bút

83. kc k hoa 84. kc_g k hoa có nét bút

85. lc l hoa 86. lc_g l hoa có nét bút

87. mc m hoa 88. mc_g m hoa có nét bút

89. nc n hoa 90. nc_g n hoa có nét bút

91. oc o hoa 92. oc_g o hoa có nét bút

93. ooc ô hoa 94. ooc_g ô hoa có nét bút

95. owc ơ hoa 96. owc_g ơ hoa có nét bút

97. pc p hoa 98. pc_g p hoa có nét bút

99. qc q hoa 100. qc_g q hoa có nét bút

101. rc r hoa 102. rc_g r hoa có nét bút

103. sc s hoa 104. sc_g s hoa có nét bút

105. tc t hoa 106. tc_g t hoa có nét bút

107. uc u hoa 108. uc_g u hoa có nét bút

109. uwc ư hoa 110. uwc_g ư hoa có nét bút

111. vc v hoa 112. vc_g v hoa có nét bút

113. xc x hoa 114. xc_g x hoa có nét bút

115. yc y hoa 116. yc_g y hoa có nét bút

117. a2 a hoa kiểu 2 118. a2_g a hoa kiểu 2 có nét bút

119. aw2 ă hoa kiểu 2 120. aw2_g ă hoa kiểu 2 có nét bút

121. aa2 â hoa kiểu 2 122. aa2_g â hoa kiểu 2 có nét bút

123. m2 m hoa kiểu 2 124. m2_g m hoa kiểu 2 có nét bút

125. n2 n hoa kiểu 2 126. n2_g n hoa kiểu 2 có nét bút

127. q2 q hoa kiểu 2 128. q2_g q hoa kiểu 2 có nét bút

- 37 -

Page 38: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Stt ID Image (file name)

Tên ký tự (Char Name)

Stt ID Image (file name)

Tên ký tự (Char Name)

129. v2 v hoa kiểu 2 130. v2_g v hoa kiểu 2 có nét bút

131. n0 n0.noguide.jpg chữ số 0 132. n0_g n0.guide.jpg chữ số 0 có nét bút

133. n1 chữ số 1 134. n1_g chữ số 1 có nét bút

135. n2 chữ số 2 136. n2_g chữ số 2 có nét bút

137. n3 chữ số 3 138. n3_g chữ số 3 có nét bút

139. n4 chữ số 4 140. n4_g chữ số 4 có nét bút

141. n5 chữ số 5 142. n5_g chữ số 5 có nét bút

143. n6 chữ số 6 144. n6_g chữ số 6 có nét bút

145. n7 chữ số 7 146. n7_g chữ số 7 có nét bút

147. n8 chữ số 8 148. n8_g chữ số 8 có nét bút

149. n9 chữ số 9 150. n9_g chữ số 9 có nét bút

151. n22 chữ số 2 kiểu 2 152. n22_g chữ số 2 kiểu 2 có nét bút

153. n32 chữ số 3 kiểu 2 154. n32_g chữ số 3 kiểu 2 có nét bút

155. n42 chữ số 4 kiểu 2 156. n42_g chữ số 4 kiểu 2 có nét bút

157. n52 chữ số 5 kiểu 2 158. n52_g chữ số 5 kiểu 2 có nét bút

159. n72 chữ số 7 kiểu 2 160. n72_g chữ số 7 kiểu 2 có nét bút

6.4. Bảng các ký hiệu nét bút mở rộng

Stt Code Ký tự Ký tự TD Tên ký tự Notes

1 02BAʹ Nét thẳng đứng

2 02B9 Nét thẳng ngang

3 02BC Nét thẳng xiên phải

4 02BB Nét thẳng xiên trái

5 02C6 Nét cong kín

6 02C1 Nét cong hở phải

- 38 -

Page 39: User Guide for TV BOOK

TVBook User Guide

Stt Code Ký tự Ký tự TD Tên ký tự Notes

7 02C0 Nét cong hở trái

8 02BE Nét móc xuôi trái

9 02BD Nét móc ngược phải

10 02BF Nét móc hai đầu

11 02C2 Nét khuyết xuôi

12 02C3 Nét khuyết ngược

13 02C4 Nét cong chữ K

14 02C5 Nét cong chữ b, v

15 0225 Nét hất

- 39 -