25
Viêm tuỵ cấp BS Lê Hùng

20151021 Viêm tuỵ cấp

  • Upload
    hung-le

  • View
    1.858

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Viêm tuỵ cấp

BS Lê Hùng

Page 2: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Giải phẫu

• Tuyến tiêu hoá

• Nằm ở vùng bụng trên, (phần) sau (khoang) phúc mạc

• Liên quan với dạ dày, tá tràng, đại tràngngang, lách

• Ba phần: đầu, thân và đuôi tuỵ

Page 3: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 4: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 5: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Mô học

• Hai phần cấu trúc: nội tiết và ngoại tiết

• Phần ngoại tiết: nang tuyến và ống tuyến

• Ống tuỵ: chính (wirsung) và phụ (Santorini)

Page 6: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 7: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 8: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Chức năng

• Nội và ngoại tiết

• Ngoại tiết: enzym, HCO3-

• Hoạt hoá enzym: xảy ra trong lòng ruột

• Điều hoà hoạt động: TK và thể dịch

Page 9: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Đại cương

• Viêm cấp của tuyến tuỵ

• 3-35/100.000 dân

• Hai cấp độ: nhẹ (phù nề), nặng (hoại tử)

• Thể nặng: 10-20%, tử vong 20%

Page 10: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Sinh lý bệnh

• Cơ chế: chưa rõ

• Giả thuyết: tự hoạt hoá men tuỵ

• Hậu quả: tiêu bào (tại chỗ, toàn thân), nhiễmtrùng

• Cơ quan bị tác động: tuần hoàn, hô hấp, gan, thận, khoang phúc mạc

Page 11: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Nguyên nhân• Sỏi (túi) mật 40%

• Rượu 35%

• ERCP 5%

• Các nguyên nhân khác: – Thuốc

– Nhiễm trùng

– U bướu

– Di truyền (cationic trypsinogen gene -PRSS1)

– Dị dạng: tuỵ phân đôi, vòng nhẫn)

– Chuyển hoá (tăng canxi, lipid)

Page 12: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 13: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 14: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 15: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 16: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Triệu chứng (thể nhẹ)

• Đau bụng, nôn ói

• Tư thế “cò súng”

• Sốt nhẹ, mạch nhanh

• Vàng mắt

• Bụng chướng, đề kháng

• Myo-Robson

• Cullen, Grey-Turner

• Nốt đỏ da

Page 17: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Xét nghiệm

• Amylase, Lipase

• AST/ ALT, bilirubin

• BUN, creatinin, ion đồ, glycemia

• CTBC, HC, Hct

• CRP

Page 18: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Chẩn đoán hình ảnh

• Siêu âm

• CT scan

• MRI

• ERCP

• Mô học

• Xét nghiệm gene

Page 19: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 20: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 21: 20151021 Viêm tuỵ cấp
Page 22: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Chẩn đoán phân biệt

• Viêm phúc mạc

• Tắc ruột

• Viêm đường mật

• Viêm túi mật

• Thủng ổ loét DD-TT

Page 23: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Tiên lượng nặng

• Lớn tuổi

• Béo phì

• Sỏi mật

• Bệnh sử ngắn

• Suy đa cơ quan

• Ranson

• APACHE II

• CT scan (Balthazar)

Page 24: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Điều trị nội khoa

• Nhịn ăn uống, truyền dịch

• Giảm đau

• Kháng sinh

• Giảm tiết dạ dày, tuỵ

• Liệu pháp đích: kháng cytokin, tumor necrosis factor-alpha (TNF-α)

Page 25: 20151021 Viêm tuỵ cấp

Điều trị ngoại khoa

• ERCP

• Necrosectomy

• Dẫn lưu

• Cắt tuỵ

• Nối nang giả tuỵ-hỗng tràng