23
Chỉ số khối thể tiếp cận trong bảo hiểm BS Bảo Ngọc

beo phi va suy dinh duong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: beo phi va suy dinh duong

Chỉ số khối cơ thểvà tiếp cận trong bảo hiểm

BS Bảo Ngọc

Page 2: beo phi va suy dinh duong

ĐỀ MỤC

• Béo phì người lớn

• Suy dinh dưỡng người lớn

• Nâng nặng ở trẻ em• Định nghĩa

• Nguyên nhân

• Nguy cơ

• Điều trị

• Tiên lượng

• Thẩm định bảo hiểm

Page 3: beo phi va suy dinh duong

BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN

• Định nghĩa:

• Tăng lượng mô mỡ/ cơ thể

• -> tăng nguy cơ tim mạch, ung thư, mất chức năng

• Đánh giá = BMI = cân nặng (kg)/ chiều cao (m)^2

• Chỉ số khác:• Tỷ lệ chu vi vòng eo/chiều cao cơ thể (m)

• Tỷ lệ chu vi vòng eo/vòng đùi

• Chu vi vòng eo

Page 4: beo phi va suy dinh duong

BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN

• Body Mass Index BMI:

BMI

Obesity class Current WHO Proposed Asian

Underweight < 18.5 < 18.5

Normal 18.5 - 24.9 18.5 - 22.9

Overweight 25.0 - 29.9 23.0 - 24.9

Obesity class:

I 30.0 - 34.9 25.0 - 29.9

II 35.0 - 39.9 > 30.0

III (Morbid obesity) > 40.0

Page 5: beo phi va suy dinh duong

BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN

• Nguyên nhân:

• Năng lượng từ thức ăn >>> năng lượng tiêu hao

• Yếu tố thúc đẩy:• Chế độ ăn uống không cân bằng

• Thói quen ít vận động

• Chế độ công việc

• Di truyền/gen

• Tâm lý

• Nội tiết:

• HC Cushing, nhược giáp…

• Bệnh vùng tuyến yên

• ….

Page 6: beo phi va suy dinh duong

BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN

• Nguy cơ về sức khỏe:

• Bệnh lý tim mạch:• Cao huyết áp

• Bệnh mạch vành: thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim

• Nhồi máu não, xuất huyết não

• Bệnh ung thư

• Tàn tật, mất chức năng, cơ xương khớp

• Hội chứng rối loạn chuyển hóa• Rối loạn lipid + béo phì + cao huyết áp + tiểu đường

• Khác:• Rối loạn giấc ngủ, suy tĩnh mạch chi dưới, sỏi túi mật,

giảm vận động thể lực

Page 7: beo phi va suy dinh duong

BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN

• Điều trị:

• Giảm năng lượng từ thức ăn• Thay đổi chế độ ăn

• Giảm lượng thức ăn, giảm số lần ăn

• Giảm cảm giác đói:

• Giảm hấp thu

• Thuốc: sorbitol

• Phẫu thuật: bắc cầu dạ dày ruột non, cắt dạ dày

• Tăng lượng thức ăn không năng lượng: chất xơ

• Tăng sử dụng năng lượng• Tập thể dục, chơi thể thao

• Thay đổi thói quen vận động

• Điều trị nguyên nhân thực thể, bệnh phối hợp

Page 8: beo phi va suy dinh duong

BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN

• Tiên lượng:

• Tử vong:• Bệnh tim mạch: bệnh mạch vành, huyết áp, tai biến

• Ung thư

• Tai nạn

• Tàn tật• Bệnh lý phối hợp:

• Cao huyết áp, thiếu máu cơ tim

• Đái tháo đường, rối loạn chuyển hóa lipid

• Yếu liệt và biến chứng liên quan do hậu quả tai biến mạch máu não

• Bệnh thoái hóa cơ xương khớp

• Tai nạn, chấn thương

Page 9: beo phi va suy dinh duong

BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN

• Giám định bảo hiểm:

• Nếu có béo phì => đánh giá• Chiều cao, cân nặng, tính BMI

• Tình trạng huyết áp

• Xét nghiệm nước tiểu

• Tất cả biến chứng liên quan

• Tình trạng hút thuốc lá

• Bất cứ bằng chứng về bệnh tim mạch

• Nếu có điều trị giảm cân bằng thuốc/phẫu thuật• Loại phẫu thuật đã thực hiện

• Nếu dùng thuốc => đá nh giá tình trạng bệnh tim mạch

Page 10: beo phi va suy dinh duong

BÉO PHÌ NGƯỜI LỚN

DETAILS

DECISION/

REQUIREM

ENT

RISK

FACTORSLIFE/TPD WOP/DSR H&S CI

Adult:-

. BMI < 29,

clean medical

history

. Otherwise

BMI ≥ 29

No ME,

Accept

Life, TPD,

CI, HSR.

MERefer to

current

CVR

calculator

Current

CVR

calculation

and debit

25%

Respective

rating

Consider if

Life

borderline

rate 25%,

API ≥

10M;

otherwise

decline

Respective

rating

BMI ≥ 40Postpone at

least 1 yearPostpone Decline Decline

Page 11: beo phi va suy dinh duong

SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN

• Định nghĩa

• Giảm 5-10% so với ngưỡng thấp cânnặng bình quân

• Suy dinh dưỡng = giảm khối lượngchất

• Phân biệt• ≠ Giảm nhanh (>0.5kg/ngày) -> mất

nước

• Bệnh: tiêu chảy mất nước, đái tháo nhạt

• Điều trị: lợi tiểu, chọc hút dịch các khoang cơthể

• ≠ giao động trong ngày

• Chế độ ăn, uống, vệ sinh

Page 12: beo phi va suy dinh duong

SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN

• Body Mass Index

BMI

Obesity class Current WHO Proposed Asian

Underweight < 18.5 < 18.5

Normal 18.5 - 24.9 18.5 - 22.9

Overweight 25.0 - 29.9 23.0 - 24.9

Obesity class:

I 30.0 - 34.9 25.0 - 29.9

II 35.0 - 39.9 > 30.0

III (Morbid obesity) > 40.0

Page 13: beo phi va suy dinh duong

SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN

• Nguyên nhân

• Tuổi tác: thường >65 tuổi

• Trầm cảm: chứng chán ăn

• Bệnh thực thể• Bệnh nội khoa:

• Viêm phổi, COPD, suy tim, viêm gan, lao

• Bệnh nội tiết: cường giáp, cường tủy thượng thận

• Bệnh ngoại khoa: viêm túi mật,

• Thuốc

• Ung thư

• HIV

Page 14: beo phi va suy dinh duong

SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN

• Nguy cơ về sức khỏe

• Do suy dinh dưỡng• Loãng xương và các biến chứng liên quan

• Suy giảm miễn dịch, bệnh nhiễm trùng

• Chấn thương, tai nạn

• Do bệnh lý thực thể phối hợp• Bệnh nội khoa

• Bệnh ngoại khoa

• Bệnh ung thư ác tính

• …

Page 15: beo phi va suy dinh duong

SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN

• Tiên lượng

• Tử vong• Do bệnh lý thực thể phối hợp

• Suy dinh dưỡng người lớn không tăng tử vong

• Tàn tật• 30% nguy cơ tàn tật/tăng 15% BMI

• Tăng nguy cơ nhiễm trùng

Page 16: beo phi va suy dinh duong

SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN

• Thẩm định bảo hiểm

• <40% cân nặng bình quân• =>Hoãn hồ sơ chờ khám y khoa và tìm nguyên nhân

• Giảm >5% cân nặng cấp (ngoại trừ bệnh/ăn kiêng)• => thẩm định kỹ

• =>hoãn hồ sơ chờ khám khám y khoa đầy đủ

• Giảm cân không rõ nguyên nhân = thận trọng

• Nhẹ cân + ĐTĐ/thiếu máu cơ tim = tăng nguy cơ

Page 17: beo phi va suy dinh duong

SUY DINH DƯỠNG NGƯỜI LỚN

DETAILS

DECISION/

REQUIREM

ENT

RISK

FACTORSLIFE/TPD WOP/DSR H&S CI

Adult:-

. Male: BMI

≥ 17 and age

< 50 years

old, clean

medical

history

. Female:

BMI ≥ 16.5

and age < 50

years old,

clean medical

history

. Otherwise

No ME,

Accept

Life, TPD,

CI, HSR.

No ME,

Accept

Life, TPD,

CI, HSR.

ME

BMI < 15 Postpone Postpone Decline Postpone

BMI 16-16.4,

clean medical

Consider

accept for

female age ≤

40 or male

age ≤ 30.

Otherwise

rating

+50%EM

Consider

accept or

Respective

rating

Refer to HSR

guidePostpone

BMI ≥ 16.5,

clean medical

If CVR

calculator

+25%:

consider

accept for

age < 50

Consider

accept or

Respective

rating

Refer to HSR

guide, favor/

clean regions

Consider

accept or

Respective

rating

Loss of

weight 3 kg/

last 3 months

unclear

reason

Postpone Postpone Postpone Postpone

Page 18: beo phi va suy dinh duong

CÂN NẶNG Ở TRẺ EM

• Tổng quan

• Tuần đầu sau sanh: giảm cân

• Trẻ em: • Tăng cân liên tục => giảm cân/đứng cân = bệnh

• Tốc độ giảm dần

• Đánh giá: cân nặng-chiều cao/tuổi

• BMI: chỉ số bổ sung (bình thường = 15)

• Sử dụng biểu đồ cân nặng/chiều cao• So sánh = bách phân vị = SD (standard deviation)

• Theo dõi đường biểu diễn

Page 19: beo phi va suy dinh duong

CÂN NẶNG Ở TRẺ EM

• Nhẹ cân

• Nhẹ cân/không tăng cân => thăm khám bổ sung

• Nguyên nhân• Nhẹ cân khi sanh => bệnh của mẹ, dị tật bẩm sinh, thai kỳ

• Nhẹ cân trẻ < 2 tuổi => dinh dưỡng, bệnh

• Bệnh lý nội – ngoại khoa

• Vấn đề nuôi dưỡng

• Quan tâm của ba mẹ

• Tâm lý trẻ em

Page 20: beo phi va suy dinh duong

CÂN NẶNG Ở TRẺ EM

• Nặng cân

• Cân nặng > bách phân vị 95%/tuổi

• Béo phì:• Trẻ <10 tuổi: không là nguy cơ béo phì người lớn

• Vị thành niên: 20-50% béo phì người lớn

• Nguy cơ:• Béo phì người lớn

• Rối loạn chuyển hóa

• Bệnh/rối loạn tâm lý

• Nguyên nhân• Gia đình, bối cảnh xã hội, kinh tế gia đình

• Thói quen cá nhân, thể thao

Page 21: beo phi va suy dinh duong

CÂN NẶNG Ở TRẺ EM

Risk classification Life ADB TPD

Persistent or recent weight loss of unknown causeP P P

Application form only:

Height, weight or BMI < 5th percentile or > 95th

percentile, or height/weight percentile difference of

more than 50% (see Build calculator)Obtain specialist examination

Height, weight and BMI between 5th and 95th

percentile and height/weight percentile difference of

no more than 50%. Otherwise healthy, no adverse

features: Std Std Std

Specialist medical examination obtained, no

underlying cause identified and otherwise healthy:

Height, weight or BMI between 2.5 and 97.5

percentile

Std Std Std

Height, weight or BMI between 1 - 2.5 percentile, or

97.5 - 99 percentile (see Build calculator)

1 - 2 per

mille +100 +100

Height, weight or BMI < 1st percentile or > 99th

percentile,

P P P

Abnormal build, cause identified Rate for cause

Page 22: beo phi va suy dinh duong

CÂN NẶNG Ở TRẺ EM

Risk classification CI

Persistent weight loss of unknown cause D

Underweight:

Weight percentile falling over time, or actual weight loss within past year Postpone until

cause identified

Weight percentile constant or increasing, otherwise healthy and developing

normally, no adverse features Std

Transient loss of weight:

Months since weight returned to normal:

< 6 P

> 6 Std

Overweight:

Weight > 95th percentile and BMI for age > 97th percentile. Otherwise

healthy, no adverse features:

Age:

< 10 years Std

> 10 years +50

Weight > 95th percentile and BMI for age > 5kg/m2 > 97th percentile CMO

Abnormal build, cause identified Rate for cause

Page 23: beo phi va suy dinh duong

CÂN NẶNG Ở TRẺ EM

STANDARD BUILD

CHILDREN

Age (month) Weight (kg) Height (cm)

0-6 2.4-10 45-72

7-12 6-12 61-81

13-24 7-15 69-94

Age (year) Weight (kg) Height (cm)

2 9-18 80-104

3 11-22 87-112

4 12-25 94-119

5 14-27 100-126

6 15-30 105-132

7 16-36 110-138

8 18-42 114-145

9 21-49 120-152

10 22-56 125-157

11 24-63 130-165

12 27-69 135-173

13 30-75 140-180

14 34-82 146-185

15 37-88 148-188

16 40-88 150-188

ADULT 17-26