Upload
susubui
View
33
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
§oµn Lan H¬ng
§¸nh gi¸ kÕt qu¶ ®iÒu trÞ phÉu thuËt khèi u buång trøng trong thai kú t¹i bÖnh viÖn phô
s¶n trung ¬ng tõ 2003 - 2007
Ngêi híng dÉn khoa häc:
TS. Ph¹m Huy hiÒn hµo
• Ở phụ nữ có thai mối liên quan giữa khối u buồng trứng Ở phụ nữ có thai mối liên quan giữa khối u buồng trứng (KUBT) và thai nghén rất chặt chẽ và tác động lẫn nhau.(KUBT) và thai nghén rất chặt chẽ và tác động lẫn nhau.
• KUBT thường gây sảy thai, đẻ non, u tiền đạo, đồng thời KUBT thường gây sảy thai, đẻ non, u tiền đạo, đồng thời trong quá trình thai nghén có thể gặp những biến chứng trong quá trình thai nghén có thể gặp những biến chứng của khối u như xoắn, chảy máu, vỡ khối u, nhiễm trùng…của khối u như xoắn, chảy máu, vỡ khối u, nhiễm trùng…
• Tỷ lệ KUBT kết hợp với thai nghén tại các nước: 2%-5%. Tỷ lệ KUBT kết hợp với thai nghén tại các nước: 2%-5%. Tại Việt Nam dao động từ 4,33% đến 6,59%Tại Việt Nam dao động từ 4,33% đến 6,59%
• Đã có một số nghiên cứu về mối liên quan giữa UBT và Đã có một số nghiên cứu về mối liên quan giữa UBT và thai nghén nhưng ít đề tài nghiên cứu về hướng xử trí thai nghén nhưng ít đề tài nghiên cứu về hướng xử trí KUBT ở phụ nữ có thai.KUBT ở phụ nữ có thai.
• Có hai trường phái xử trí:Có hai trường phái xử trí:
Khối u buồng trứng nên mổ vào tuần 16-20 của thai Khối u buồng trứng nên mổ vào tuần 16-20 của thai
kỳ.kỳ.
Chỉ nên mổ cấp cứu khi có biến chứng của KUBT.Chỉ nên mổ cấp cứu khi có biến chứng của KUBT.
• Nên chọn phẫu thuật chủ động hay cấp cứu đối với Nên chọn phẫu thuật chủ động hay cấp cứu đối với
PNCT có KUBT?PNCT có KUBT?
1.1. Mô tả một số đặc điểm của những trường hợp được Mô tả một số đặc điểm của những trường hợp được
phẫu thuật chủ động và cấp cứu khối u buồng trứng phẫu thuật chủ động và cấp cứu khối u buồng trứng
trong thai kỳ tại BVPSTƯ từ năm 2003 - 2007.trong thai kỳ tại BVPSTƯ từ năm 2003 - 2007.
2.2. Đánh giá một số biến chứng của những trường hợp Đánh giá một số biến chứng của những trường hợp
được chỉ định phẫu thuật chủ động và cấp cứu khối u được chỉ định phẫu thuật chủ động và cấp cứu khối u
buồng trứng trong thai kỳ tại BVPSTƯbuồng trứng trong thai kỳ tại BVPSTƯ..
Môc tiªu
1. Giải phẫu và chức năng của buồng trứng
2. Nguyên nhân hình thành và phân loại khối u buồng
trứng
3. Khối u buồng trứng và thai nghén
4. X trí kh i u bu ng tr ng PNCTử ố ồ ứ ở
Khèi u buång trøng ë PNCT 3 th¸ng ®Çu
Nang ®¬n gi¶n5 - 8cm
Cã phÇn ®Æc 2 bªn
U phøc hîp
Theo dâi tíi16 - 18 tuÇn
Mæ bông th¨m dß
Nang mÊt ®i
16 tuÇn ®Õn ®ñ th¸ng víi nang phøc hîp
Mæ th¨m dßNéi soi/ Më bông
U 1 bªn
C¾t l¹nh
U 2 bªn
C¾t l¹nh
Nang hoµng
thÓ hoÆc nang
hoµng tuyÕn
Lµnh tÝnh
¸c tÝnh Nang hoµng
thÓ hoÆc nang
hoµng tuyÕn
Lµnh tÝnh
¸c tÝnh
Kh«ng xö trÝ
Bãc uC¾t BT
Møc ®é thÊpU gi¸p biªnU tÕ bµo mÇmU tÕ bµo ®Öm cña d©y sinh dôc
Kh«ng xö trÝ
Bãc uC¾t BT
Nguyªn ph¸t
Do di c¨n
C¾t TC hoµn toµn vµ 2 phÇn phô C¾t m¹c nèi línXN tÕ bµo dÞch æ bôngSinh thiÕt phóc m¹c thµnh bông
C¾t TC hoµn toµn vµ 2 phÇn phô
C¾t 1 bªn buång trøngLµm XN tÕ bµo dÞch æ bôngC¾t m¹c nèi línCã thÓ sinh thiÕt phóc m¹c thµnh bông
Địa điểm nghiên cứu: Địa điểm nghiên cứu:
Bệnh viện Phụ sản Trung ươngBệnh viện Phụ sản Trung ương
Đối tượng nghiên cứu:Đối tượng nghiên cứu:
Những phụ nữ đã được phẫu thuật khối u buồng trứng Những phụ nữ đã được phẫu thuật khối u buồng trứng thời kỳ thai nghén tại BVPSTƯ từ năm 2003 - 2007.thời kỳ thai nghén tại BVPSTƯ từ năm 2003 - 2007.
Phương pháp nghiên cứu:Phương pháp nghiên cứu:
Thiết kế nghiên cứu:Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hồi cứu Nghiên cứu mô tả hồi cứu
C m u nghiên c u: ỡ ẫ ứC m u nghiên c u: ỡ ẫ ứTất cả các bệnh án có BN được phẫu thuật u nang buồng trứng trong quá trình mang thai Tất cả các bệnh án có BN được phẫu thuật u nang buồng trứng trong quá trình mang thai đến 27 tuần tại BVPSTƯ trong 5 năm từ 2003 - 2007.đến 27 tuần tại BVPSTƯ trong 5 năm từ 2003 - 2007.
CCông c thu th p thông tinụ ậông c thu th p thông tinụ ậ • Mẫu phiếu trích lục bệnh án Mẫu phiếu trích lục bệnh án
• Các thông tin được thu thập từ bệnh án đủ tiêu chuẩn nghiên cứu tại phòng lưu trữ hồ sơ Các thông tin được thu thập từ bệnh án đủ tiêu chuẩn nghiên cứu tại phòng lưu trữ hồ sơ
của Bệnh viện Phụ sản Trung ươngcủa Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Phương pháp phân tích và xử lý số liệu:Phương pháp phân tích và xử lý số liệu:
• Số liệu trước khi nhập được làm sạch và mã hóaSố liệu trước khi nhập được làm sạch và mã hóa
• Nhập số liệu bằng phần mềm Epi-info 6.04. Phân Nhập số liệu bằng phần mềm Epi-info 6.04. Phân tích bằng phần mềm SPSStích bằng phần mềm SPSS
• Sử dụng cả thống kê mô tả và phân tích. Mức ý Sử dụng cả thống kê mô tả và phân tích. Mức ý nghĩa thống kê p<0.05 sẽ được sử dụng trong nghĩa thống kê p<0.05 sẽ được sử dụng trong thống kê phân tíchthống kê phân tích
Các biến số Các biến số • Thông tin chung: tuổi, nghề nghiệp, tiền sử sản khoa, lý do Thông tin chung: tuổi, nghề nghiệp, tiền sử sản khoa, lý do vào viện...vào viện...• Biến số cho mục tiêu 1:Biến số cho mục tiêu 1:Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu: thời điểm phát hiện Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu: thời điểm phát hiện khối u , tuổi thai khi PT khối u khối u , tuổi thai khi PT khối u Đặc điểm khối u: Kích thước, kết quả GPBL, tình trạng Đặc điểm khối u: Kích thước, kết quả GPBL, tình trạng xoắn và không xoắn u.xoắn và không xoắn u. Đặc điểm cách xử trí: Loại phẫu thuật, phương pháp vô cảm Đặc điểm cách xử trí: Loại phẫu thuật, phương pháp vô cảm trong phẫu thuật, phương pháp PT, cách giải quyết khối u, trong phẫu thuật, phương pháp PT, cách giải quyết khối u, điều trị hỗ trợ sau PT...điều trị hỗ trợ sau PT...• Biến số cho mục tiêu 2: Biến số cho mục tiêu 2: Ảnh hưởng của PT: Biến chứng trong và sau mổ, số ngày Ảnh hưởng của PT: Biến chứng trong và sau mổ, số ngày nằm ĐT, tình trạng buồng trứng, tình trạng thai sau PTnằm ĐT, tình trạng buồng trứng, tình trạng thai sau PT
Phân bố tỷ lệ mổ khối u buồng trứng ở PNCT theo Phân bố tỷ lệ mổ khối u buồng trứng ở PNCT theo thời gian. thời gian.
11.6
1.45.5
2.7 4.8
11
6.22.7
19.2
34.9
0
5
10
15
20
25
30
35
40
2003 2004 2005 2006 2007
PT cÊp cøu
PT chñ ®éng
Tỷ lệ %
Năm
χ2 = 17, 47, p = 0,02
1. Thông tin chung của các đối tượng nghiên cứu1. Thông tin chung của các đối tượng nghiên cứu
Phân bố tỷ lệ mổ khối u buồng trứng ở PNCT theo nghề Phân bố tỷ lệ mổ khối u buồng trứng ở PNCT theo nghề nghiệpnghiệp
NghềNghềPT Cấp cứuPT Cấp cứu PT Chủ độngPT Chủ động Tổng cộng Tổng cộng
nn %% nn %% nn %%
HS, SVHS, SV 00 00 33 2,062,06 33 2,062,06
CBCCCBCC 1515 10,2710,27 4949 33,5633,56 6464 43,8343,83
Công nhân Công nhân 55 3,423,42 77 4,804,80 1212 8,228,22
Nông dân Nông dân 88 5,475,47 1616 10,9610,96 2424 16,4316,43
Nội trợ Nội trợ 1010 6,846,84 2828 19,2019,20 3838 26,0426,04
KhácKhác 00 00 55 3,423,42 55 3,423,42
TổngTổng 3838 26,026,0 108108 74,074,0 146146 100100
χ2 = 5,229, p = 0,389
Không có sự khác biệt về nghề nghiệp giữa 2 nhóm PT chủ động và cấp cứu khối UBT trong thai kỳ
2.63
94.74
2.637.4
90.7
1.9
0
20
40
60
80
100
D í i 20 20 35 Trªn 35
PT cấp cứu
PT chủ động
Tỉ lệ %
Nhóm tuổi
Phân bố bệnh nhân theo độ tuổi
χ2 = 1,172 ; p = 0,557
H.T.Hiền : 96,8% (độ tuổi 20-39)
P. Đ.Dũng : 71% (độ tuổi 26-35)
Thời điểmPT cấp cứu PT chủ động Tổng cộng
n % n % n %
Trước khi có thai 1 0,7 4 2,7 5 3,4
Trong khi có thai 37 25,3 104 71,3 141 96,6
Tổng 38 26 108 74 146 100
Ph©n bè tû lÖ mæ khèi u buång trøng ë PNCT theo thêi ®iÓm ph t hiÖn khèi UBT
χ2 = 0,098; p = 0,755
H.T. Hiền (2001 – 2006): 66,7% phát hiện trong khi có thai
P.Đ. Dũng (2002): 32,68%
Ph©n bè tû lÖ mæ khèi u buång trøng ë PNCT theo tuæi thai t¹i thêi ®iÓm phÉu thuËt.
Tuổi thai tại thời điểm phẫu thuật
PT cấp cứu PT chủ động Tổng cộng
n % n % n %
<13 tuần 29 19,9 23 15,7 52 35,6
13 - 27 tuần 9 6,2 85 58,2 94 64,4
χ2 = 37,108; p = 0
2. Đ c đi m c a kh i uặ ể ủ ố2. Đ c đi m c a kh i uặ ể ủ ố
26.3
57.9
15.8
28.7
59.3
12
0
10
20
30
40
50
60
70
< 6cm 6 10cm > 10cm
PT cÊp cøu
PT chñ ®éng
Phân bố tỷ lệ mổ khối u buồng trứng theo kích thước u.
χ2 = 0,377, p = 0,831
31.6
18.4
5.3
15.8
2.60
44.4
9.34.6 2.8 3.7
26.3
13.9
21.3
0
10
20
30
40
50
Nang bì Nangnước
Nangnhầy
NangNMTC
Nanghoàng thể
Nangkhác
Nang áctính
PT Cấp cứu
PT Chủ động
Phân bố tỷ lệ mổ khối u buồng trứng ở PNCT theo giải phẫu bệnh lý u
χ2 = 26,917, p = 0,05
Tác giả Tác giả GPBLGPBL
Đoàn Lan Đoàn Lan Hương Hương
Hoàng Hoàng Thị HiềnThị Hiền
Phạm Đình Phạm Đình DũngDũng
John. LJohn. L
Nang bìNang bì 39,739,7 46,846,8 51,851,8 49,049,0
Nang nướcNang nước 23,923,9 22,722,7 25,325,3 11,011,0
Nang nhầyNang nhầy 15,115,1 15,115,1 13,2513,25 30,030,0
Nang NMTCNang NMTC 8,28,2 6,86,8 8,438,43 10,010,0
Nang hoàng thểNang hoàng thể 7,57,5 5,05,0
Nang khácNang khác 2,82,8 1,81,8
Nang ác tính Nang ác tính 2,82,8 1,81,8 1,21,2
So s¸nh kÕt qu¶ gi¶i phÉu bÖnh khèi u buång trøng víi c¸c t¸c gi¶
Liên quan giữa u buồng trứng xoắn và không xoắn trong phẫu thuật chủ động và cấp cứu.
PT cấp cứuPT cấp cứu PT chủ độngPT chủ động Tổng sốTổng số
nn %% nn %% nn %%
Không Không xoắn xoắn 88 21,121,1 101101 93,593,5 109109 74,774,7
Xoắn u Xoắn u 3030 78,978,9 77 6,56,5 3737 25,325,3
Tổng sốTổng số 3838 100100 108108 100100 146146 100100
χ2 = 78,02, p = 0,001
2.8 3.64.68.3
13.8
23.8
43.1
16.3
2.70
8.1
18.9
24.329.7
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Nang b× Nangn í c
NangnhÇy
NangNMTC
Nanghoµng thÓ
Nang kh¸c Nang ¸ctÝnh
Kh«ng xo¾n
Xo¾n u
Liên quan u buồng trứng xoắn và không xoắn theo GPBL u.
χ2 = 9,375, p = 0,403
3. Đặc điểm cách xử trí
Phân bố tỷ lệ mổ khối u buồng trứng ở PNCT theo phương pháp phẫu thuật
Phương pháp phẫu Phương pháp phẫu thuậtthuật
Cấp cứuCấp cứu Chủ độngChủ động
nn %% nn %%
Mổ nội soi Mổ nội soi 1919 5050 7373 67,667,6
Mở bụng Mở bụng 1919 5050 3535 32,432,4
Tổng cộngTổng cộng 3838 100100 108108 100100
χ2 = 3, 733; p = 0,05
21.1
76.3
2.6 0
86.11
0.93 0.93
12.03
0
20
40
60
80
100
Bóc khối u Cắt khối u Chọc nang Không xử trí (vìdính)
PT cấp cứu
PT chủ động
χ2 = 58,52 ; p = 0,001
Tỷ lệ bảo tồn BT, theo H.T.Hiền: 48% ; P. Đ.Dũng : 33,74%
Phân bố tỷ lệ mổ khối u buồng trứng ở PNCT theo cách thức phẫu thuật
Phân bố tỷ lệ mổ khối u buồng trứng ở PNCT theo điều trị hỗ
trợ sau phẫu thuật (giữ thai bằng thuốc nội tiết)
Phương pháp PTPhương pháp PT
Điều trị hỗ trợĐiều trị hỗ trợ
PT cấp cứuPT cấp cứu PT chủ độngPT chủ động
nn %% nn %%
Có Có 3737 97,497,4 9797 89,889,8
Không Không 11 2,62,6 1111 12,212,2
Tổng cộngTổng cộng 3838 100100 108108 100100
χ2 = 2,126, p = 0,145
Biến chứng trong và sau mổ theo phương pháp PT cấp cứu và chủ động
Phương pháp PTPhương pháp PT
Biến chứngBiến chứng
PT cấp cứuPT cấp cứu PT chủ độngPT chủ động Tổng cộng Tổng cộng
nn %% nn %% nn %%
Chảy máu trong mổ Chảy máu trong mổ 11 2,62,6 11 0,90,9 22 1,371,37
Sốt > 3 ngàySốt > 3 ngày 00 00 11 0,90,9 11 0,690,69
Nhiễm khuẩn vết mổ Nhiễm khuẩn vết mổ 00 00 00 00 00 00
Không biến chứng Không biến chứng 3737 97,497,4 106106 98,298,2 143143 97,9497,94
Tổng cộngTổng cộng 3838 100100 108108 100100 146146 100100
χ2 = 0,951, p = 0,622
4. Một số biến chứng của hai phương pháp
Thời gian nằm viện theo PT cấp cứu và chủ động.
Phương pháp PTPhương pháp PT
Thời gianThời gian
PT cấp cứuPT cấp cứu PT chủ độngPT chủ động
nn %% nn %%
< 5 ngày < 5 ngày 1212 31,531,5 5555 50,950,9
5 - 7 ngày 5 - 7 ngày 2222 57,957,9 4747 43,543,5
8 - 10 ngày 8 - 10 ngày 22 5,35,3 44 3,73,7
> 10 ngày > 10 ngày 22 5,35,3 22 1,91,9
Tổng cộngTổng cộng 3838 100100 108108 100100
Ngày điều trị trung Ngày điều trị trung bìnhbình 5,5 ± 2,45,5 ± 2,4 4,5 ± 2,14,5 ± 2,1
p = 0,05
Tình trạng thai sau phẫu thuật theo phương pháp PT cấp cứu và chủ động
Phương pháp PTPhương pháp PT
Tình trạngTình trạng thai sau PTthai sau PT
PT cấp cứuPT cấp cứu PT chủ độngPT chủ động
nn %% nn %%
Sẩy thai và thai lưuSẩy thai và thai lưu 00 00 22 1,91,9
Đẻ non Đẻ non 00 00 22 1,91,9
Đẻ đủ tháng Đẻ đủ tháng 1414 36,836,8 5555 50,950,9
Không có thông tin Không có thông tin phản hồiphản hồi
2424 63,263,2 4949 45,345,3
Tổng cộngTổng cộng 3838 100100 108108 100100χ2 = 4,366, p = 0, 225
H.T. Hiền (2006) : tỷ lệ sảy thai 3,06% - đẻ non 1,02%
Usui. R (2000) : tỷ lệ sảy thai 3,3%
• Tỷ lệ phẫu thuật chủ động khối u buồng trứng ở Tỷ lệ phẫu thuật chủ động khối u buồng trứng ở phụ nữ có thai tăng dần theo thời gian, từ 5,5% phụ nữ có thai tăng dần theo thời gian, từ 5,5% năm 2003 lên tới 39,7% năm 2007.năm 2003 lên tới 39,7% năm 2007.
• Phần lớn khối u được phẫu thuật kích thước 6 - Phần lớn khối u được phẫu thuật kích thước 6 - 10cm (chiếm tỷ lệ 58,9%).10cm (chiếm tỷ lệ 58,9%).
• U bì hay gặp nhất trong số các u buồng trứng ở U bì hay gặp nhất trong số các u buồng trứng ở phụ nữ có thai 70,7%.phụ nữ có thai 70,7%.
• Nang hoàng thể trong phẫu thuật cấp cứu (15,8%) Nang hoàng thể trong phẫu thuật cấp cứu (15,8%) lớn hơn trong phẫu thuật chủ động (4,6%).lớn hơn trong phẫu thuật chủ động (4,6%).
• Trong phẫu thuật cấp cứu tỷ lệ mổ nội soi tương đương Trong phẫu thuật cấp cứu tỷ lệ mổ nội soi tương đương với mở bụng còn trong phẫu thuật chủ động tỷ lệ mổ nội với mở bụng còn trong phẫu thuật chủ động tỷ lệ mổ nội soi (67,6%) lớn hơn so với mở bụng (32,4%).soi (67,6%) lớn hơn so với mở bụng (32,4%).
• Tỷ lệ bóc u bảo tồn buồng trứng trong phẫu thuật chủ Tỷ lệ bóc u bảo tồn buồng trứng trong phẫu thuật chủ động (86,11%) lớn hơn tỷ lệ bóc u trong phẫu thuật cấp động (86,11%) lớn hơn tỷ lệ bóc u trong phẫu thuật cấp cứu (21,1%).cứu (21,1%).
• Tỷ lệ cắt buồng trứng trong phẫu thuật cấp cứu là Tỷ lệ cắt buồng trứng trong phẫu thuật cấp cứu là 76,3%.76,3%.
• Tỷ lệ có điều trị thuốc nội tiết giữ thai sau phẫu thuật Tỷ lệ có điều trị thuốc nội tiết giữ thai sau phẫu thuật cấp cứu là 97,4% cao hơn ở phẫu thuật chủ động cấp cứu là 97,4% cao hơn ở phẫu thuật chủ động (89,8%).(89,8%).
• Ngày điều trị trung bình trong phẫu thuật chủ động là Ngày điều trị trung bình trong phẫu thuật chủ động là
4,5 ngày ngắn hơn trong phẫu thuật cấp cứu là 5,5 4,5 ngày ngắn hơn trong phẫu thuật cấp cứu là 5,5
ngày.ngày.
• Tỷ lệ biến chứng trong và sau mổ giữa hai phương Tỷ lệ biến chứng trong và sau mổ giữa hai phương
pháp rất ít chỉ chiếm 2% tổng số 146 trường hợp pháp rất ít chỉ chiếm 2% tổng số 146 trường hợp
nghiên cứu, độ an toàn của phẫu thuật cao.nghiên cứu, độ an toàn của phẫu thuật cao.
• Tỷ lệ thai ổn định và trẻ sinh đủ tháng sau phẫu thuật Tỷ lệ thai ổn định và trẻ sinh đủ tháng sau phẫu thuật
cao, chỉ có 1,9% sẩy thai và thai lưu; 1,9% đẻ non.cao, chỉ có 1,9% sẩy thai và thai lưu; 1,9% đẻ non.
• Phụ nữ nên khám phụ khoa định kỳ trước khi mang thai Phụ nữ nên khám phụ khoa định kỳ trước khi mang thai
để phát hiện sớm khối u buồng trứng và xử trí kịp thời.để phát hiện sớm khối u buồng trứng và xử trí kịp thời.
• Những trường hợp có u buồng trứng trong thai kỳ phải Những trường hợp có u buồng trứng trong thai kỳ phải
được khám LS và khảo sát kỹ bằng siêu âm để đánh giá được khám LS và khảo sát kỹ bằng siêu âm để đánh giá
được chính xác tính chất của khối u trước khi quyết định được chính xác tính chất của khối u trước khi quyết định
phương pháp PT..phương pháp PT..
• Xử trí khối buồng trứng đúng thời điểm, giai đoạn phát Xử trí khối buồng trứng đúng thời điểm, giai đoạn phát
triển của thai để tăng khả năng bảo tồn buồng trứng và triển của thai để tăng khả năng bảo tồn buồng trứng và
tránh can thiệp không cần thiết vào u cơ năng của buồng tránh can thiệp không cần thiết vào u cơ năng của buồng
trứng. trứng.
Xin Chân Thành C m n !ả ƠXin Chân Thành C m n !ả Ơ
Xin tr© n trä ng c¶m Xin tr© n trä ng c¶m ¬ n!¬ n!Xin tr©n träng c¶m ¬n !