21
BƯỚU CỔ ĐƠN THUẦN Ở TRẺ EM PGS.TS. NGUYỄN PHÚ ĐẠT

Bướu cổ đơn thuần

  • Upload
    huuhoai

  • View
    87

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bướu cổ đơn thuần

BƯỚU CỔ ĐƠN THUẦN Ở TRẺ EM

PGS.TS. NGUYỄN PHÚ ĐẠT

Page 2: Bướu cổ đơn thuần

MỤC TIÊU

1. Trình bày được nguyên nhân gây BCĐT.2. Trình bày được triệu chứng lâm sàng và

xét nghiệm BCĐT.3. Trình bày được chẩn đoán BCĐT.4. Trình bày được điều trị BCĐT.5. Trình bày được các biện pháp phòng

bệnh BCĐT.

Page 3: Bướu cổ đơn thuần

Định nghĩa: BCTĐ tuyến giáp tăng về thể tích, lan

toảhay khu trú. Không kèm theo tăng hoặcgiảm chức năng tuyến giáp, không viêmcấp- mạn, hoặc ác tính.

Page 4: Bướu cổ đơn thuần

1.DỊCH TỄ HỌC

- Bệnh rất phổ biến trên thế giới: theo WHO năm 1990 có 655 triệu người mắc bướu cổ

- Việt Nam: + 6 -7 tuổi: 19,2 % + 8-11 tuổi: 26,8% + 12 -14 tuổi 31,3%

Page 5: Bướu cổ đơn thuần

2. NGUYÊN NHÂN

2.1. Thiếu iot : Nhu cầu Iốt 150-250 mcg.

2.2. Các chất gây bướu cổ: - Thức ăn:Bắp cải, hoa lơ, sắn …- Chất hoà tan trong nước : Ca, Mg, Pluo …- Thuốc và hoá chất: Thyocyanat,

Cobalt,Thyonamid, PAS, …2.3. Các bệnh mạn tính:TCKD, HCTH …2.4. Các nguyên nhân khác: Tuổi,Giới,

Page 6: Bướu cổ đơn thuần

Vỏ não

Vùng dưới đồi

3

TSHTuyến yên

I-

21I-

Tổ chức

4

T3T4

Sơ đồ: Bệnh sinh gây bướu cổ

Page 7: Bướu cổ đơn thuần

3. LÂM SÀNG

- Tuỳ theo độ to của bướu có triệu chứng LS khác nhau

- Không có triệu chứng:Suy giáp, cường giáp, viêm tuyến giáp ( cấp - mạn), không có ung thư tuyến giáp.

- Phân độ to của bướu cổ theo WHO + Độ 1 (1a,1b) + Độ 2

+ Độ 3

Page 8: Bướu cổ đơn thuần

BN: Trang 6t - BCĐT

Page 9: Bướu cổ đơn thuần

BN: Trang 6t - BCĐT

Page 10: Bướu cổ đơn thuần

KẾT QUẢ XÉT NGHIỆMBN Trang 10t:

T4 =120nmol/LT3 = 2,0 nmol/LTSH = 1 µUI/ ml

Page 11: Bướu cổ đơn thuần

BN: Trang 7t

Page 12: Bướu cổ đơn thuần

BN Trang 7 t

Page 13: Bướu cổ đơn thuần

KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM BN Trang 7t

- T4 = 250 nmol/L- T3 = 4,2 nmol/L- TSH = 0,13 µUI/ml

Page 14: Bướu cổ đơn thuần
Page 15: Bướu cổ đơn thuần

5. XÉT NGHIỆM

- T3, T4 bình thường- Độ tập trung Iôt 131: háo Iốt- Iot niệu giảm- Ghi hình thấy tuyến giáp to- XQ thấy chèn ép thực – khí quản

Page 16: Bướu cổ đơn thuần

6.CHẨN ĐOÁN

6.1 Xác định: - Bướu cổ - T3, T4, TSH bình thường. - Không có viêm ( cấp , mạn).

Page 17: Bướu cổ đơn thuần

6.CHẨN ĐOÁN (Tiếp)

6.2 Phân biệt- Cường giáp trạng- Viêm tuyến giáp- Ung thư tuyến giáp

Page 18: Bướu cổ đơn thuần

7. ĐIỀU TRỊ

- Bướu cổ nhỏ: dùng muối Iot - Thuốc: +T4 từ 50 - 100µcg/ 1 ngày, uống 1 lần

vào buổi sáng +Thời gian dùng thuốc từ 6 tháng đến 2

năm- Phẫu thuật: Bướu quá to gây chèn ép,

bướu nhân , bướu lạc chỗ, bướu có xu hướng ác tính.

Page 19: Bướu cổ đơn thuần

8. PHÒNG BỆNH

- Ăn muối Iốt- Ăn thức ăn giàu Iốt- Dùng nước sạch - Dùng thuốc hợp lý- Phòng và chữa kịp thời các bệnh mạn

tính

Page 20: Bướu cổ đơn thuần

KẾT LUẬN

- BCĐT rất phổ biến ở trẻ em- Nguyên nhân gây BCĐT chủ yếu do thiếu

Iốt- BCĐT có thể phòng được bằng cách ăn

muối Iốt.

Page 21: Bướu cổ đơn thuần

XIN CẢM ƠN