Upload
nguyen-thai-binh
View
280
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu- khoang sau phúc mạc
TS. Hoàng Đình Âu,Bệnh viện Đại Học Y Hà nội
Đặt vấn đề
• Chụp cắt lớp vi tính là phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất để đánh giá hệ tiết niệu – khoang sau phúc mạc do:- đặc điểm về giải phẫu và bệnh lý của hệ tiết niệu và khoang sau phúc mạc- đặc tính của chụp cắt lớp vi tính (đặc biệt cắt lớp vi tính đa dãy đầu dò)
Giải phẫu hệ tiết niệu- khoang sau phúc mạc
• Khoang nằm phía sau phúc mạc => Các cơ quan có mặt trước là phúc mạc được coi như là sau phúc mạc
• Không có ranh giới giải phẫu rõ ràng giữa các khoang sau phúc mạc
Khoang sau phúc mạc• Có các cân sau:
- Cân trước thận (Gerota): mỏng hơn- Cân sau thận (Zuckerkandle): dày hơn- cân nón bên- cân ngang
• Khoang sau phúc mạc: được chia thành- Khoang quanh thận (PRS)- Khoang cạnh thận trước (APRS)- Khoang cạnh thận sau (PPRS)
Khoang sau phúc mạc (1)
• Khoang cạnh thận trước:- Tuỵ (đầu, eo và thân)- Đại tràng (trái và phải)- Tá tràng (đoạn 2 và 3)
• Khoang cạnh thận sau: mỡ, mô liên kết, thần kinh
Khoang sau phúc mạc (2)
• Khoang quanh thận:ThậnTuyến thượng thậnĐoạn trên niệu quảnMạch thậnMạch quanh thậnVách quanh thận
Các mặt phẳng gian cân
• Mặt phẳng sau mạc treo (RMP):giữa khoang cạnh thận trước và khoang quanh thận
• Mặt phẳng sau thận:Giữa khoang quanh thận và khoang sau thận
Các mặt phẳng gian cân• Mặt phẳng gian cân
nón bêngiữa các lá của cân nón bên
• Mặt phẳng ngã ba cân:Vị trí ngã ba của mặt phẳng gian cân nón bên, sau mạc treo và sau thận
Mặt phẳng gian cân phối hợp
• Hợp nhất giữa cân trước thận (Gerota) và cân sau thận (Zuckerhandle)
• Chạy xuống tận tiểu khung
Các thành phần của hệ tiết niệu
• Thận• Động mạch thận• Tĩnh mạch thận• Tuyến thượng thận• Niệu quản• Bàng quang• Niệu đạo• Thần kinh
Phôi thai hệ tiết niệu
Thận
• Chức năng: lọc máu và bài tiết nước tiểu.
• Cấu trúc: gồm nhu mô và xoang thận
- Nhu mô thận: bao gồm vỏ thận và tuỷ thận- Xoang thận: chứa mỡ, mạch máu, đường bài xuất
Mạch máu thận
• Mỗi động mạch thận thường chia thành 5 nhánh phân thuỳ, phân bố cho các phân thuỳ nhau của thận.
• Các nhánh này không nối với nhau (động mạch tận) => cơ sở để cắt thận phân thuỳ
Niệu quản
• Chức năng: dẫn nước tiểu từ thận đến bàng quang. Có nhu động
• Các vị trí hay bị bít tắc:- chỗ nối bể thận- niệu quản- bắt chéo động mạch chậu- trong thành bàng quang
Tuyến thượng thận
• Nằm sát cực trên thận, ngăn cách bởi 1 cân mỏng, bao quanh bởi mỡ cạnh thận
• Chức năng: bài tiết hóc môn- Tuỷ thượng thận: adrenaline- Vỏ thượng thận: cortisone
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu
• Bệnh nhân: nhịn ăn, không dùng thuốc cản quang trước 3 ngày, uống 500- 750 ml nước trước khi chụp khoảng 15-20 phút
• Tư thế: nằm ngửa • Máy CT: xoắn ốc, đa đầu thu• Thuốc cản quang iode (Ultravist, Xenetic…)• Thuốc chống dị ứng thuốc
Cắt lớp đa dãy đầu thi
http://www.nowhow.nl/nederlands/images/CT-scanner.jpg
Xem hình ảnh giống như bạn xem bệnh nhân từ phía chânhttp://www.babalublog.com/archives/ToeTag.jpg
Tư thế bệnh nhân
Protocole• Chụp trước tiêm cản quang: phát hiện sỏi, máu tụ…• Tiêm cản quang: 100-120 ml, tốc độ 3ml/s qua đường tĩnh mạch
(khuỷu tay)• Chụp thì động mạch: 15-25 giây sau khi tiêm cản quang: thấy rõ
động mạch thận• Chụp thì tĩnh mạch: 30- 40 giây sau khi tiêm cản quang (thấy rõ
phân biệt tuỷ vỏ và tĩnh mạch thận)• Chụp thì nhu mô: 80-120 giây sau khi tiêm cản quang: toàn bộ
nhu mô ngấm thuốc đồng nhất. Thì tốt nhất đánh giá tổn thương nhu mô
• Chụp thì bài xuất: 180 s (3 phút, hoặc muộn hơn 4-5 phút): thấy rõ đường bài xuất: đài bể thận, niệu quản
• UIV post scanner
Hình ảnh bình thường• Không tiêm cản quang
Thì động mạch
Tĩnh mạch thận
Động mạch thận
Thì nhu mô
Thì bài xuất (thì muộn)
Hình ảnh đường bài xuất
Đài thận
Bể thận
Các cấu trúc liên quan với niệu quản
Cơ thắt lưng
Niệu quản tráiNiệu quản phải
TM chủ dướiĐM chủ bụng
Quan sát niệu quản dọc theo cơ thắt lưng…
NQ trái
ĐM chậu gốc trái
NQ phải
Tĩnh mạch chậu gốc
ĐM chậu gốc phải
Sau khi bắt chéo gai chậu, niệu quản chạy dọc thành bên tiểu khung trong rãnh niệu quản…
Niệu quản
Và trên đường vào bàng quang…
Bàng quang
Bàng quang và lỗ niệu quản- bàng quang (mặt sau bên bàng quang)
Bàng quang(Mức nước tiểu- cản quang)
Niệu quản
Tiền liệt tuyến (niệu đạo tiền liệt tuyến)
Tiền liệt tuyến
Post scanner
Tuyến thượng thận: Giống chữ Y hoặc chứ V trên CLVT.
Gan phải
TMCD
Trụ hoành phải
Tuỵ
ĐM chủ bụng
Thượng thận phảiThượng thận trái
Identify the adrenals and associated structures.
Trụ hoành trái
Dựng hình động mạch thận (VRI)
Dựng hình tĩnh mạch thận
Dựng hình đường bài xuất
Khoang sau phúc mạc trên CLVT