37

CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
Page 2: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu- khoang sau phúc mạc

TS. Hoàng Đình Âu,Bệnh viện Đại Học Y Hà nội

Page 3: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Đặt vấn đề

• Chụp cắt lớp vi tính là phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất để đánh giá hệ tiết niệu – khoang sau phúc mạc do:- đặc điểm về giải phẫu và bệnh lý của hệ tiết niệu và khoang sau phúc mạc- đặc tính của chụp cắt lớp vi tính (đặc biệt cắt lớp vi tính đa dãy đầu dò)

Page 4: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Giải phẫu hệ tiết niệu- khoang sau phúc mạc

• Khoang nằm phía sau phúc mạc => Các cơ quan có mặt trước là phúc mạc được coi như là sau phúc mạc

• Không có ranh giới giải phẫu rõ ràng giữa các khoang sau phúc mạc

Page 5: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Khoang sau phúc mạc• Có các cân sau:

- Cân trước thận (Gerota): mỏng hơn- Cân sau thận (Zuckerkandle): dày hơn- cân nón bên- cân ngang

• Khoang sau phúc mạc: được chia thành- Khoang quanh thận (PRS)- Khoang cạnh thận trước (APRS)- Khoang cạnh thận sau (PPRS)

Page 6: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Khoang sau phúc mạc (1)

• Khoang cạnh thận trước:- Tuỵ (đầu, eo và thân)- Đại tràng (trái và phải)- Tá tràng (đoạn 2 và 3)

• Khoang cạnh thận sau: mỡ, mô liên kết, thần kinh

Page 7: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Khoang sau phúc mạc (2)

• Khoang quanh thận:ThậnTuyến thượng thậnĐoạn trên niệu quảnMạch thậnMạch quanh thậnVách quanh thận

Page 8: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Các mặt phẳng gian cân

• Mặt phẳng sau mạc treo (RMP):giữa khoang cạnh thận trước và khoang quanh thận

• Mặt phẳng sau thận:Giữa khoang quanh thận và khoang sau thận

Page 9: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Các mặt phẳng gian cân• Mặt phẳng gian cân

nón bêngiữa các lá của cân nón bên

• Mặt phẳng ngã ba cân:Vị trí ngã ba của mặt phẳng gian cân nón bên, sau mạc treo và sau thận

Page 10: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Mặt phẳng gian cân phối hợp

• Hợp nhất giữa cân trước thận (Gerota) và cân sau thận (Zuckerhandle)

• Chạy xuống tận tiểu khung

Page 11: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Các thành phần của hệ tiết niệu

• Thận• Động mạch thận• Tĩnh mạch thận• Tuyến thượng thận• Niệu quản• Bàng quang• Niệu đạo• Thần kinh

Page 12: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Phôi thai hệ tiết niệu

Page 13: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Thận

• Chức năng: lọc máu và bài tiết nước tiểu.

• Cấu trúc: gồm nhu mô và xoang thận

- Nhu mô thận: bao gồm vỏ thận và tuỷ thận- Xoang thận: chứa mỡ, mạch máu, đường bài xuất

Page 14: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Mạch máu thận

• Mỗi động mạch thận thường chia thành 5 nhánh phân thuỳ, phân bố cho các phân thuỳ nhau của thận.

• Các nhánh này không nối với nhau (động mạch tận) => cơ sở để cắt thận phân thuỳ

Page 15: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Niệu quản

• Chức năng: dẫn nước tiểu từ thận đến bàng quang. Có nhu động

• Các vị trí hay bị bít tắc:- chỗ nối bể thận- niệu quản- bắt chéo động mạch chậu- trong thành bàng quang

Page 16: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Tuyến thượng thận

• Nằm sát cực trên thận, ngăn cách bởi 1 cân mỏng, bao quanh bởi mỡ cạnh thận

• Chức năng: bài tiết hóc môn- Tuỷ thượng thận: adrenaline- Vỏ thượng thận: cortisone

Page 17: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu

• Bệnh nhân: nhịn ăn, không dùng thuốc cản quang trước 3 ngày, uống 500- 750 ml nước trước khi chụp khoảng 15-20 phút

• Tư thế: nằm ngửa • Máy CT: xoắn ốc, đa đầu thu• Thuốc cản quang iode (Ultravist, Xenetic…)• Thuốc chống dị ứng thuốc

Page 18: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Cắt lớp đa dãy đầu thi

http://www.nowhow.nl/nederlands/images/CT-scanner.jpg

Page 19: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Xem hình ảnh giống như bạn xem bệnh nhân từ phía chânhttp://www.babalublog.com/archives/ToeTag.jpg

Tư thế bệnh nhân

Page 20: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Protocole• Chụp trước tiêm cản quang: phát hiện sỏi, máu tụ…• Tiêm cản quang: 100-120 ml, tốc độ 3ml/s qua đường tĩnh mạch

(khuỷu tay)• Chụp thì động mạch: 15-25 giây sau khi tiêm cản quang: thấy rõ

động mạch thận• Chụp thì tĩnh mạch: 30- 40 giây sau khi tiêm cản quang (thấy rõ

phân biệt tuỷ vỏ và tĩnh mạch thận)• Chụp thì nhu mô: 80-120 giây sau khi tiêm cản quang: toàn bộ

nhu mô ngấm thuốc đồng nhất. Thì tốt nhất đánh giá tổn thương nhu mô

• Chụp thì bài xuất: 180 s (3 phút, hoặc muộn hơn 4-5 phút): thấy rõ đường bài xuất: đài bể thận, niệu quản

• UIV post scanner

Page 21: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Hình ảnh bình thường• Không tiêm cản quang

Page 22: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Thì động mạch

Tĩnh mạch thận

Động mạch thận

Page 23: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Thì nhu mô

Page 24: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Thì bài xuất (thì muộn)

Page 25: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Hình ảnh đường bài xuất

Đài thận

Bể thận

Page 26: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Các cấu trúc liên quan với niệu quản

Cơ thắt lưng

Niệu quản tráiNiệu quản phải

TM chủ dướiĐM chủ bụng

Page 27: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Quan sát niệu quản dọc theo cơ thắt lưng…

NQ trái

ĐM chậu gốc trái

NQ phải

Tĩnh mạch chậu gốc

ĐM chậu gốc phải

Page 28: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Sau khi bắt chéo gai chậu, niệu quản chạy dọc thành bên tiểu khung trong rãnh niệu quản…

Niệu quản

Page 29: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Và trên đường vào bàng quang…

Bàng quang

Page 30: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Bàng quang và lỗ niệu quản- bàng quang (mặt sau bên bàng quang)

Bàng quang(Mức nước tiểu- cản quang)

Niệu quản

Page 31: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Tiền liệt tuyến (niệu đạo tiền liệt tuyến)

Tiền liệt tuyến

Page 32: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Post scanner

Page 33: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Tuyến thượng thận: Giống chữ Y hoặc chứ V trên CLVT.

Gan phải

TMCD

Trụ hoành phải

Tuỵ

ĐM chủ bụng

Thượng thận phảiThượng thận trái

Identify the adrenals and associated structures.

Trụ hoành trái

Page 34: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Dựng hình động mạch thận (VRI)

Page 35: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Dựng hình tĩnh mạch thận

Page 36: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Dựng hình đường bài xuất

Page 37: CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc

Khoang sau phúc mạc trên CLVT