102
KỸ THUẬT GÂY TÊ TRONG PHẪU KỸ THUẬT GÂY TÊ TRONG PHẪU THUẬT MIỆNG HÀM MẶT THUẬT MIỆNG HÀM MẶT Sean M. Healy, D.D.S. Sean M. Healy, D.D.S. Oral and Maxillofacial Surgery Oral and Maxillofacial Surgery Francis B. Quinn, M.D. Francis B. Quinn, M.D. Otolaryngology – Head and Neck Surgery Otolaryngology – Head and Neck Surgery University of Texas Medical Branch University of Texas Medical Branch (UTMB) (UTMB) October 2004 October 2004

GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Embed Size (px)

DESCRIPTION

NK SÀI GÒN 114 NGUYỄN VĂN TRỖI - VŨNG TÀU

Citation preview

Page 1: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

KỸ THUẬT GÂY TÊ TRONG KỸ THUẬT GÂY TÊ TRONG PHẪU THUẬT MIỆNG HÀM PHẪU THUẬT MIỆNG HÀM

MẶTMẶT

Sean M. Healy, D.D.S.Sean M. Healy, D.D.S.Oral and Maxillofacial SurgeryOral and Maxillofacial Surgery

Francis B. Quinn, M.D.Francis B. Quinn, M.D.Otolaryngology – Head and Neck SurgeryOtolaryngology – Head and Neck Surgery

University of Texas Medical Branch University of Texas Medical Branch (UTMB)(UTMB)

October 2004October 2004

Page 2: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 3: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

NỘI DUNG:NỘI DUNG:

• Mục đích của gây tê.Mục đích của gây tê.

• Giải phẫu thần kinh hàm trên và hàm dưới.Giải phẫu thần kinh hàm trên và hàm dưới.

• Kỹ thuật gây tê.Kỹ thuật gây tê.

• Các thuốc tê thường được sử dụng.Các thuốc tê thường được sử dụng.

• Biến chứng của gây tê.Biến chứng của gây tê.

Page 4: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê (Local Anesthetics):Gây tê (Local Anesthetics):

• Vai trò:Vai trò:– Giảm đau trong và sau thủ thuật.Giảm đau trong và sau thủ thuật.– Giảm lượng thuốc mê sử dụng.Giảm lượng thuốc mê sử dụng.– Tăng cường sự hợp tác của BN.Tăng cường sự hợp tác của BN.– Chẩn đoán đau dây thần kinh.Chẩn đoán đau dây thần kinh.

Page 5: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Giải phẫu:Giải phẫu:• Thần kinh V:Thần kinh V:

– Nhánh cảm giác:Nhánh cảm giác:• TK mắt (V1)TK mắt (V1)

• TK hàm trên (V2)TK hàm trên (V2)

• TK hàm dưới (V3)TK hàm dưới (V3)

– Nhánh vận động:Nhánh vận động:• Chi phối các cơ nhai- cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân Chi phối các cơ nhai- cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân

bướm trong & ngoài.bướm trong & ngoài.

• Cơ hàm móng.Cơ hàm móng.

• Bụng trước cơ nhị thân.Bụng trước cơ nhị thân.

• Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani).Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani).

• Cơ căng màng hầu (Tensor veli palatini).Cơ căng màng hầu (Tensor veli palatini).

Page 6: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 7: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):

• Ra khỏi sọ qua lỗ tròn của cánh lớn xương bướm.Ra khỏi sọ qua lỗ tròn của cánh lớn xương bướm.• Đi phía trên hố chân bướm khẩu cái ngay sau Đi phía trên hố chân bướm khẩu cái ngay sau

xương hàm trên.xương hàm trên.• Các đoạn chia theo vị trí:Các đoạn chia theo vị trí:

– Trong sọTrong sọ– Hố chân bướm khẩu cáiHố chân bướm khẩu cái– Dưới ổ mắtDưới ổ mắt– Ngoài mặtNgoài mặt

Page 8: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 9: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):

• Các nhánh:Các nhánh:– Trong sọ -Trong sọ - TK màng não giữa chi phối TK màng não giữa chi phối

cảm giác cho màng cứng.cảm giác cho màng cứng.– Trong hố chân bướm khẩu cái -Trong hố chân bướm khẩu cái -

•TK gò má.TK gò má.

•Các TK bướm khẩu cái.Các TK bướm khẩu cái.

•TK răng sau trên.TK răng sau trên.

Page 10: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):

• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-– TK gò má:TK gò má:

•TK gò má-mặt – da vùng gò má.TK gò má-mặt – da vùng gò má.

•TK gò má-thái dương – da trán.TK gò má-thái dương – da trán.

– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:•Như một nhánh nối giữa hạch chân bướm Như một nhánh nối giữa hạch chân bướm

khẩu cái và TK hàm trên.khẩu cái và TK hàm trên.

•Chứa các sợi vận tiết hậu hạch thông qua Chứa các sợi vận tiết hậu hạch thông qua nhánh gò má đến tuyến lệ.nhánh gò má đến tuyến lệ.

Page 11: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):

• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:

•Nhánh ổ mắt – chi phối màng xương của ổ Nhánh ổ mắt – chi phối màng xương của ổ mắt.mắt.

•Nhánh mũi – chi phối niêm mạc của xương Nhánh mũi – chi phối niêm mạc của xương xoăn mũi trên và giữa, niêm mạc xoang xoăn mũi trên và giữa, niêm mạc xoang sàng sau, và vách mũi sau.sàng sau, và vách mũi sau.

– TK mũi khẩu cái – đi ngang qua trần hốc mũi cho TK mũi khẩu cái – đi ngang qua trần hốc mũi cho các nhánh tận ở vách mũi trước và sàn mũi. Đi các nhánh tận ở vách mũi trước và sàn mũi. Đi vào lỗ răng cửa và chi phối nướu mặt trong R vào lỗ răng cửa và chi phối nướu mặt trong R trước trên.trước trên.

Page 12: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):

• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:

•Các nhánh KC - TK KC lớn (trước) và TK KC Các nhánh KC - TK KC lớn (trước) và TK KC bé (giữa hay sau).bé (giữa hay sau).

– TK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái TK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và đi vào khẩu cái qua lỗ KC lớn. Chi phối cho và đi vào khẩu cái qua lỗ KC lớn. Chi phối cho khẩu cái từ vùng RCN đến KC mềm. Nằm cách khẩu cái từ vùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền nướu mặt trong R7 trên 1cm.viền nướu mặt trong R7 trên 1cm.

– TK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm TK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KC mềm và một phần vùng hạnh nhân KC.mạc KC mềm và một phần vùng hạnh nhân KC.

Page 13: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):

• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:

•Nhánh họng – đi ra hạch chân bướm KC và đi Nhánh họng – đi ra hạch chân bướm KC và đi qua ống hầu (pharyngeal canal). Chi phối qua ống hầu (pharyngeal canal). Chi phối niêm mạc của phần sau họng mũi.niêm mạc của phần sau họng mũi.

•TK răng trên sau (PSA): phân nhánh từ dây TK răng trên sau (PSA): phân nhánh từ dây V2 đi vào khe dưới ổ mắt. Chi phối XOR trên V2 đi vào khe dưới ổ mắt. Chi phối XOR trên sau, dây chằng nha chu, nướu mặt ngoài, và sau, dây chằng nha chu, nướu mặt ngoài, và tủy (RCL trên, trừ chân ngoài gần R6).tủy (RCL trên, trừ chân ngoài gần R6).

Page 14: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 15: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):

• Các nhánh trong ống dưới ổ mắt:Các nhánh trong ống dưới ổ mắt:– TK răng trên giữa (MSA):TK răng trên giữa (MSA):

•Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủy của các RCN trên.tủy của các RCN trên.

– TK răng trên trước (ASA):TK răng trên trước (ASA):•Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC,

tủy của các trước trên.tủy của các trước trên.

Page 16: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):

• Các nhánh ngoài mặt:Các nhánh ngoài mặt:– Từ lỗ dưới ổ mắt.Từ lỗ dưới ổ mắt.– Gồm:Gồm:

•Mi dướiMi dưới

•Cánh mũiCánh mũi

•Môi trênMôi trên

Page 17: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 18: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Nhánh lớn nhấtNhánh lớn nhất

• Gồm rễ cảm giác và rễ vận độngGồm rễ cảm giác và rễ vận động

• Rễ cảm giác:Rễ cảm giác:– Xuất phát từ bờ dưới hạch sinh baXuất phát từ bờ dưới hạch sinh ba

• Rễ vận động:Rễ vận động:– Xuất phát từ các tế bào vận động (motor cells) Xuất phát từ các tế bào vận động (motor cells)

nằm ở cầu não và tủy.nằm ở cầu não và tủy.– Nằm phía trong rễ cảm giác.Nằm phía trong rễ cảm giác.

Page 19: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Phân nhánh:Phân nhánh:– Rễ cảm giác và vận động đi ra khỏi sọ từ Rễ cảm giác và vận động đi ra khỏi sọ từ

lổ bầu dục của cánh lớn xương bướm.lổ bầu dục của cánh lớn xương bướm.– Ban đầu hợp nhất ngoài sọ, và chia ra Ban đầu hợp nhất ngoài sọ, và chia ra

bên dưới khoảng 2-3mm.bên dưới khoảng 2-3mm.– Các nhánh:Các nhánh:

•Các nhánh không phân chiaCác nhánh không phân chia

•Các nhánh trướcCác nhánh trước

•Các nhánh sau.Các nhánh sau.

Page 20: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 21: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Các nhánh không phân chia:Các nhánh không phân chia:– Nhánh màng não- chi phối xương chủm Nhánh màng não- chi phối xương chủm

và màng cứng.và màng cứng.– Nhánh chân bướm trong – chi phối cơ Nhánh chân bướm trong – chi phối cơ

chân bướm trong.chân bướm trong.•Chia thành Tk choChia thành Tk cho

– Cơ căng màng hầuCơ căng màng hầu– Cơ căng màng nhĩCơ căng màng nhĩ

Page 22: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 23: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Các nhánh trước:Các nhánh trước:– Thần kinh miệng (má):Thần kinh miệng (má):

•Đi ra trước, ra ngoài đến cơ chân bướm Đi ra trước, ra ngoài đến cơ chân bướm ngoài.ngoài.

•Cho các nhánh đến cơ thái dương, cơ cắn và Cho các nhánh đến cơ thái dương, cơ cắn và cơ chân bướm ngoài.cơ chân bướm ngoài.

Page 24: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Các nhánh trước:Các nhánh trước:– TK miệng:TK miệng:

•Tiếp tục đi theo hướng trước-ngoài.Tiếp tục đi theo hướng trước-ngoài.

•Ở mức R8 dưới, các nhánh đi ra khỏi cơ mút Ở mức R8 dưới, các nhánh đi ra khỏi cơ mút và chi phối cảm giác da vùng má.và chi phối cảm giác da vùng má.

•Cũng có các nhánh nằm trong tam giác hậu Cũng có các nhánh nằm trong tam giác hậu hàm (retromandibular triangle) chi phối cảm hàm (retromandibular triangle) chi phối cảm giác cho nướu mặt ngoài vùng RCL dưới và giác cho nướu mặt ngoài vùng RCL dưới và hành lanh phía ngoài.hành lanh phía ngoài.

Page 25: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 26: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Các nhánh sau:Các nhánh sau:– Đi xuống dưới vào trong đến cơ chân bướm Đi xuống dưới vào trong đến cơ chân bướm

ngoài.ngoài.•Các nhánh:Các nhánh:

– TK tai thái dươngTK tai thái dương– TK lưỡiTK lưỡi– TK răng dưới TK răng dưới

Page 27: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 28: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Các nhánh sau:Các nhánh sau:– TK tai thái dương: chỉ cảm giácTK tai thái dương: chỉ cảm giác

•Đi ngang phần trên tuyến mang tai và phần Đi ngang phần trên tuyến mang tai và phần sau cung gò má.sau cung gò má.

•Các nhánh:Các nhánh:– Nối với TK mặt để chi phối cảm giác da vùng gò Nối với TK mặt để chi phối cảm giác da vùng gò

má, má và hàm dưới.má, má và hàm dưới.– Nối với hạch tai để thành các sợi cảm giác, chế Nối với hạch tai để thành các sợi cảm giác, chế

tiết và vận mạch cho tuyến mang tai.tiết và vận mạch cho tuyến mang tai.

Page 29: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Các nhánh sau:Các nhánh sau:– TK tai thái dương: chỉ cảm giácTK tai thái dương: chỉ cảm giác

•Các nhánh:Các nhánh:– TK tai trước – da vùng gờ luân (helix) và bình tai TK tai trước – da vùng gờ luân (helix) và bình tai

(tragus)(tragus)– TK lổ tai ngoài – da lổ tai và màng nhĩ.TK lổ tai ngoài – da lổ tai và màng nhĩ.– TK nhĩ- phần sau khớp TDHTK nhĩ- phần sau khớp TDH– TK thái dương nông – da vùng thái dương.TK thái dương nông – da vùng thái dương.

Page 30: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Các nhánh sau:Các nhánh sau:– TK lưỡi:TK lưỡi:

•Nằm giữa cành lên XHD và cơ chân bướm Nằm giữa cành lên XHD và cơ chân bướm trong, trong dây chằng chân bướm hàm.trong, trong dây chằng chân bướm hàm.

•Nằm phía dưới, bên trong so với xương ổ R8 Nằm phía dưới, bên trong so với xương ổ R8 dưới.dưới.

•Chi phối cảm giác 2/3 trước lưỡi, nướu mặt Chi phối cảm giác 2/3 trước lưỡi, nướu mặt trong, sàn miệng và vị giác (thừng nhĩ).trong, sàn miệng và vị giác (thừng nhĩ).

Page 31: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Các nhánh sau:Các nhánh sau:– TK răng dướiTK răng dưới::

•Đi vào trong đến cơ chân bướm ngoài và Đi vào trong đến cơ chân bướm ngoài và nằm phía ngoài-sau so với TK lưỡi.nằm phía ngoài-sau so với TK lưỡi.

•Đi vào XHD ở lưỡi hàm (lingula).Đi vào XHD ở lưỡi hàm (lingula).•Đi cùng động tĩnh mạch răng dưới (động Đi cùng động tĩnh mạch răng dưới (động

mạch nằm trước thần kinh).mạch nằm trước thần kinh).•Đi trong ống răng dưới (inferior alveolar Đi trong ống răng dưới (inferior alveolar

canal) cho đến lỗ cằm.canal) cho đến lỗ cằm.•TK hàm móng – nhánh vận động được chi ra TK hàm móng – nhánh vận động được chi ra

trước khi TK răng dưới đi vào lưỡi hàm.trước khi TK răng dưới đi vào lưỡi hàm.

Page 32: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):

• Các nhánh sau:Các nhánh sau:– TK răng dướiTK răng dưới::

•Chi phối cho xương ổ R dưới, nướu mặt ngoài Chi phối cho xương ổ R dưới, nướu mặt ngoài từ RCN ra phía trước, và tủy của tất cả R từ RCN ra phía trước, và tủy của tất cả R dưới cùng bên.dưới cùng bên.

•Các nhánh tận:Các nhánh tận:– TK răng cửa - vẫn nằm trong ống R dưới, từ lỗ TK răng cửa - vẫn nằm trong ống R dưới, từ lỗ

cằm đến đường giữa.cằm đến đường giữa.– TK cằm – đi ra lỗ cằm và chi thành 3 nhánh chi TK cằm – đi ra lỗ cằm và chi thành 3 nhánh chi

phối cho da cằm, môi dưới và niêm mạc môi.phối cho da cằm, môi dưới và niêm mạc môi.

Page 33: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 34: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:

• Ống thuốc tê (Anesthetic carpules)Ống thuốc tê (Anesthetic carpules)

• Ống chích (Syringe)Ống chích (Syringe)

• KimKim

• GươngGương

• Banh miệng.Banh miệng.

Page 35: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:

• Ống thuốc tê:Ống thuốc tê:– 1.7 hay 1.8 cc1.7 hay 1.8 cc

Page 36: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:

• Ống chíchỐng chích– Dạng rút ngược Dạng rút ngược

đượcđược– Dạng không rút Dạng không rút

ngược được.ngược được.

Page 37: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:

• Kim:Kim:– Nhiều kích cỡNhiều kích cỡ

• 25G25G

• 27G * thường dùng ở 27G * thường dùng ở UTMBUTMB

• 30G30G

– Chiều dài:Chiều dài:• Ngắn- 26mmNgắn- 26mm

• Dài- 36mm * dùng ở Dài- 36mm * dùng ở UTMBUTMB

– Một mặt vát.Một mặt vát.

Page 38: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:

• Thuốc tê bôi:Thuốc tê bôi:– Dùng trước khi chích Dùng trước khi chích

để làm giảm cảm giác để làm giảm cảm giác đau.đau.

– Thường là benzocaine Thường là benzocaine (20%).(20%).

Page 39: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:

Page 40: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• 3 loại:3 loại:– Gây tê thấm (Local infiltration)Gây tê thấm (Local infiltration)– Gây tê vùng (Field block)Gây tê vùng (Field block)– Gây tê chặn (Nerve block)Gây tê chặn (Nerve block)

Page 41: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê thấm:Gây tê thấm:– Có thể thực hiện ở hàm trên do xương Có thể thực hiện ở hàm trên do xương

vỏ mỏng.vỏ mỏng.– Tiêm vào mô xung quanh vị trí phẫu Tiêm vào mô xung quanh vị trí phẫu

thuật.thuật.•Gây tê trên màng xươngGây tê trên màng xương

•Gây tê váchGây tê vách

•Gây tê dây chằngGây tê dây chằng

Page 42: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê vùngGây tê vùng (Field blocks):(Field blocks):– Gây tê gần nhánh tận lớn của dây TK.Gây tê gần nhánh tận lớn của dây TK.

•Gây tê cận chóp.Gây tê cận chóp.

Page 43: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê chặn (Nerve blocks):Gây tê chặn (Nerve blocks):– Gây tê gần thân chính của dây TK và Gây tê gần thân chính của dây TK và

thường xa vị trí phẫu thuật.thường xa vị trí phẫu thuật.•TK răng trên sauTK răng trên sau - TK dưới ổ mắt - TK dưới ổ mắt

•TK răng trên giữaTK răng trên giữa - TK khẩu cái lớn - TK khẩu cái lớn

•TK răng trên trướcTK răng trên trước - TK mũi khẩu - TK mũi khẩu cáicái

Page 44: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK răng trên sau:Gây tê TK răng trên sau:– Gây tê tủy, xương ổ R tương ứng và Gây tê tủy, xương ổ R tương ứng và

nướu mặt ngoài của RCL 1,2,3 hàm trên nướu mặt ngoài của RCL 1,2,3 hàm trên (trừ chân ngoài gần R6).(trừ chân ngoài gần R6).

Page 45: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 46: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK răng trên sau:Gây tê TK răng trên sau:– Kỹ thuậtKỹ thuật

•Vùng tiêm - nếp niêm mạc giữa R6 và R7.Vùng tiêm - nếp niêm mạc giữa R6 và R7.

•Góc 45° hướng lên trên, vào trong.Góc 45° hướng lên trên, vào trong.

•Không cảm thấy có lực cản (nếu chạm Không cảm thấy có lực cản (nếu chạm xương là do góc hướng vào trong nhiều, xương là do góc hướng vào trong nhiều, chỉnh hướng kim ra ngoài).chỉnh hướng kim ra ngoài).

•Đâm kim sâu khoảng 15-20mm.Đâm kim sâu khoảng 15-20mm.

•Rút ngược.Rút ngược.

Page 47: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 48: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK răng trên giữa:Gây tê TK răng trên giữa:– Gây tê RCN trên, xương ổ R tương ứng Gây tê RCN trên, xương ổ R tương ứng

và nướu mặt ngoài.và nướu mặt ngoài.– Dây TK này hiện diện ở khoảng 28% dân Dây TK này hiện diện ở khoảng 28% dân

số.số.– Dùng khi gây tê dưới ổ mắt thất bại khi Dùng khi gây tê dưới ổ mắt thất bại khi

gây tê RCN trên.gây tê RCN trên.

Page 49: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 50: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK răng trên giữa:Gây tê TK răng trên giữa:– Kỹ thuật:Kỹ thuật:

•Vùng tiêm: nếp niêm mạc ở vùng R4/R5 Vùng tiêm: nếp niêm mạc ở vùng R4/R5 trên.trên.

•Đâm kim sâu khoảng 10-15mm.Đâm kim sâu khoảng 10-15mm.

•0.9-1.2 cc.0.9-1.2 cc.

Page 51: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 52: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK răng trên trước:Gây tê TK răng trên trước:– Gây tê các R trước trên, xương ổ răng và Gây tê các R trước trên, xương ổ răng và

nướu mặt ngoài vùng răng này.nướu mặt ngoài vùng răng này.

Page 53: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 54: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK răng trên trước:Gây tê TK răng trên trước:– Kỹ thuật:Kỹ thuật:

•Vùng tiêm: nếp niêm mạc giữa R2 và R3.Vùng tiêm: nếp niêm mạc giữa R2 và R3.

•Đâm kim sâu 10-15mm.Đâm kim sâu 10-15mm.

•0.9-1.2 cc.0.9-1.2 cc.

Page 55: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 56: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK dưới ổ mắt:Gây tê TK dưới ổ mắt:– Gây tê các R trước trên và các RCN trên, Gây tê các R trước trên và các RCN trên,

xương ổ tương ứng, và nướu mặt ngoài.xương ổ tương ứng, và nướu mặt ngoài.– Phối hợp với gây tê TK răng trên giữa và Phối hợp với gây tê TK răng trên giữa và

trước.trước.– Làm tê mi dưới, cánh mũi và da vùng dưới Làm tê mi dưới, cánh mũi và da vùng dưới

ổ mắt.ổ mắt.

Page 57: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 58: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK dưới ổ mắt:Gây tê TK dưới ổ mắt:– Kỹ thuật:Kỹ thuật:

•Sờ vị trí lỗ dưới ổ mắt và đặt ngón tay cái Sờ vị trí lỗ dưới ổ mắt và đặt ngón tay cái hay ngón trỏ lên vùng này.hay ngón trỏ lên vùng này.

•Kéo môi trên và niêm mạc má.Kéo môi trên và niêm mạc má.

•Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R4/R3 trên.Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R4/R3 trên.

•Tiếp xúc với xương ở vùng dưới ổ mắt.Tiếp xúc với xương ở vùng dưới ổ mắt.

•0.9-1.2 cc.0.9-1.2 cc.

Page 59: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 60: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK khẩu cái lớn:Gây tê TK khẩu cái lớn:– Gây tê khẩu cái mềm vùng sau răng Gây tê khẩu cái mềm vùng sau răng

nanh trên, xương ổ tương ứng/ khẩu cái nanh trên, xương ổ tương ứng/ khẩu cái cứng.cứng.

Page 61: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 62: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK khẩu cái lớn:Gây tê TK khẩu cái lớn:– Kỹ thuật:Kỹ thuật:

•Vùng tiêm: cách viền nướu mặt trong R6/R7 Vùng tiêm: cách viền nướu mặt trong R6/R7 trên ~1cm, trên khẩu cái cứng.trên ~1cm, trên khẩu cái cứng.

•Lách kim tìm lổ khẩu cái lớn.Lách kim tìm lổ khẩu cái lớn.

•Đâm kim sâu <10mm.Đâm kim sâu <10mm.

•Dùng áp lực bằng cán gương/nạy để làm Dùng áp lực bằng cán gương/nạy để làm giảm nhạy cảm vùng này lúc tiêm.giảm nhạy cảm vùng này lúc tiêm.

•Tiêm 0.3-0.5cc.Tiêm 0.3-0.5cc.

Page 63: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 64: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK mũi khẩu cái:Gây tê TK mũi khẩu cái:– Gây tê mô cứng, mô mềm của khẩu cái Gây tê mô cứng, mô mềm của khẩu cái

vùng R trước trên từ R nanh này đến R vùng R trước trên từ R nanh này đến R nanh kia.nanh kia.

Page 65: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 66: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê TK mũi khẩu cái:Gây tê TK mũi khẩu cái:– Kỹ thuật:Kỹ thuật:

•Vùng tiêm: gai cửa, vào trong lổ cửa.Vùng tiêm: gai cửa, vào trong lổ cửa.

•Độ sâu đâm kim < 10mm.Độ sâu đâm kim < 10mm.

•Tiêm 0.3-0.5cc.Tiêm 0.3-0.5cc.

•Có thể dùng áp lực lên vùng này lúc tiêm để Có thể dùng áp lực lên vùng này lúc tiêm để giảm đau.giảm đau.

Page 67: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 68: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):– Để gây tê các R trên, xương ổ răng, Để gây tê các R trên, xương ổ răng,

khẩu cái cứng, mềm, nướu và da vùng khẩu cái cứng, mềm, nướu và da vùng mi dưới, cánh mũi, má, môi trên cùng mi dưới, cánh mũi, má, môi trên cùng bên chích.bên chích.

Page 69: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):– 2 kỹ thuật2 kỹ thuật

•Trên lồi củ.Trên lồi củ.

•Ống khẩu cái lớn.Ống khẩu cái lớn.

Page 70: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):– Kỹ thuật chích trên lồi củ:Kỹ thuật chích trên lồi củ:

•Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R7 trên.Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R7 trên.

•Hướng kim 45° lên trên vào trong giống như Hướng kim 45° lên trên vào trong giống như gây tê chặn TK răng trên sau.gây tê chặn TK răng trên sau.

•Độ sâu đâm kim ~30mm.Độ sâu đâm kim ~30mm.

•Tiêm ~1.8 cc thuốc tê.Tiêm ~1.8 cc thuốc tê.

Page 71: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 72: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 73: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:

• Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):– KT chích vào ống khẩu cái lớn:KT chích vào ống khẩu cái lớn:

•Vùng chích là ống KC lớn.Vùng chích là ống KC lớn.•Vùng kim đến: TK hàm trên trong hố chân Vùng kim đến: TK hàm trên trong hố chân

bướm khẩu cái.bướm khẩu cái.•Thực hiện gây tê chặn TK khẩu cái lớn và chờ 3-Thực hiện gây tê chặn TK khẩu cái lớn và chờ 3-

5 phút.5 phút.•Sau đó đâm kim ở vùng trước đó và đi vào Sau đó đâm kim ở vùng trước đó và đi vào

trong lỗ khẩu cái lớn.trong lỗ khẩu cái lớn.•Độ sâu đâm kim ~30mm.Độ sâu đâm kim ~30mm.•Bơm 1.8 cc thuốc tê.Bơm 1.8 cc thuốc tê.

Page 74: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 75: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

• Kỹ thuật gây tê thấm không được thực Kỹ thuật gây tê thấm không được thực hiện ở XHD của người trưởng thành do hiện ở XHD của người trưởng thành do xương vỏ dày đặc.xương vỏ dày đặc.

• Gây tê chặn được thực hiện để làm tê TK Gây tê chặn được thực hiện để làm tê TK răng dưới, TK lưỡi và TK miệng.răng dưới, TK lưỡi và TK miệng.

• Vùng tê: tủy răng, xương ổ, nướu mặt Vùng tê: tủy răng, xương ổ, nướu mặt trong & ngoài, da môi dưới và mặt trong trong & ngoài, da môi dưới và mặt trong cằm bên chích.cằm bên chích.

Page 76: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 77: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

• Gây tê TK răng dưới (IANB):Gây tê TK răng dưới (IANB):– Gây tê chặn TK răng dưới trước khi nó đi Gây tê chặn TK răng dưới trước khi nó đi

vào trong lưỡi hàm (mandibular lingula) vào trong lưỡi hàm (mandibular lingula) ở mặt trong cành lên XHD.ở mặt trong cành lên XHD.

– Nhiều kỹ thuật được sử dụng:Nhiều kỹ thuật được sử dụng:• IANBIANB

•AkinosiAkinosi

•Gow-GatesGow-Gates

Page 78: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

• Gây tê TK răng dưới:Gây tê TK răng dưới:– Kỹ thuật:Kỹ thuật:

•Vùng tiêm: niêm mạc trên mặt trong của Vùng tiêm: niêm mạc trên mặt trong của cành lên XHD tại giao điểm của một đường cành lên XHD tại giao điểm của một đường thẳng đứng (độ cao đâm kim) và một đường thẳng đứng (độ cao đâm kim) và một đường thẳng theo mặt phẳng trước sau.thẳng theo mặt phẳng trước sau.

•Độ cao đâm kim: 6-10 mm trên mặt nhai của Độ cao đâm kim: 6-10 mm trên mặt nhai của RCL hàm dưới.RCL hàm dưới.

•Mặt phẳng trước sau- ngay phía ngoài dây Mặt phẳng trước sau- ngay phía ngoài dây chằng chân bướm hàm.chằng chân bướm hàm.

Page 79: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

Page 80: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

Page 81: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

• Gây tê TK răng dưới:Gây tê TK răng dưới:– Miệng phải mở đối với kỹ thuật này, tốt Miệng phải mở đối với kỹ thuật này, tốt

nhất là dùng banh miệng.nhất là dùng banh miệng.– Độ sâu đâm kim: 25mm.Độ sâu đâm kim: 25mm.– Tiếp cận vùng tiêm từ vùng RCN đối bên.Tiếp cận vùng tiêm từ vùng RCN đối bên.– Dùng tay trái banh má (ngón cái ở hõm Dùng tay trái banh má (ngón cái ở hõm

XHD (coronoid notch); ngón trỏ ở bờ sau XHD (coronoid notch); ngón trỏ ở bờ sau của XHD nằm ngoài miệng).của XHD nằm ngoài miệng).

Page 82: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 83: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 84: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

• Gây tê TK răng dưới:Gây tê TK răng dưới:– Tiêm ~0.5-1.0 cc.Tiêm ~0.5-1.0 cc.– Tiếp tục tiêm ~0.5cc khi di chuyển vị trí Tiếp tục tiêm ~0.5cc khi di chuyển vị trí

kim để gây tê TK lưỡi.kim để gây tê TK lưỡi.– Tiêm thuốc tê vào trong hõm hàm dưới ở Tiêm thuốc tê vào trong hõm hàm dưới ở

niêm mạc phía ngoài và phía xa đến RCL niêm mạc phía ngoài và phía xa đến RCL xa nhất để thực hiện gây tê TK miệng xa nhất để thực hiện gây tê TK miệng (buccal nerve block).(buccal nerve block).

Page 85: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 86: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 87: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 88: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

• Kỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm Kỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dưới miệng đóng:dưới miệng đóng:– Kỹ thuật này dùng đối với BN nhiễm trùng Kỹ thuật này dùng đối với BN nhiễm trùng

kèm khít hàm, gãy XHD, BN tâm thần, trẻ kèm khít hàm, gãy XHD, BN tâm thần, trẻ em.em.

– Vùng tê giống như gây tê chặn TK răng Vùng tê giống như gây tê chặn TK răng dưới.dưới.

Page 89: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

• Kỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm Kỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dưới miệng đóng:dưới miệng đóng:– Vùng tiêm: mô mềm trên mặt trong của Vùng tiêm: mô mềm trên mặt trong của

cành lên XHD gần ngay lồi củ XHT.cành lên XHD gần ngay lồi củ XHT.– Độ sâu đâm kim 25mm.Độ sâu đâm kim 25mm.– Tiêm~1.0-1.5 cc.Tiêm~1.0-1.5 cc.– Gây tê TK miệng. Gây tê TK miệng.

Page 90: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 91: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

• Gây tê chặn TK cằm:Gây tê chặn TK cằm:– TK cằm và TK răng cửa là các nhánh tận TK cằm và TK răng cửa là các nhánh tận

của TK răng dưới.của TK răng dưới.– Chi phối cảm giác da môi, niêm mạc Chi phối cảm giác da môi, niêm mạc

môi, tủy răng, xương ổ RCN và R trước môi, tủy răng, xương ổ RCN và R trước dưới cùng bên.dưới cùng bên.

Page 92: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 93: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:

• Gây tê TK cằm:Gây tê TK cằm:– Kỹ thuật:Kỹ thuật:

•Vùng tiêm: nếp niêm mạc tại lổ cằm, nằm Vùng tiêm: nếp niêm mạc tại lổ cằm, nằm giữa các RCN dưới.giữa các RCN dưới.

•Độ sâu đâm kim ~5-6mm.Độ sâu đâm kim ~5-6mm.

•Bơm 0.5-1.0cc thuốc tê.Bơm 0.5-1.0cc thuốc tê.

•Xoa nắn vùng tiêm để thuốc tê ngấm vào Xoa nắn vùng tiêm để thuốc tê ngấm vào trong lổ cằm để làm tê TK răng cửa.trong lổ cằm để làm tê TK răng cửa.

Page 94: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Page 95: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Thuốc tê:Thuốc tê:

• Các loại:Các loại:– Esters- pseudocholinesterase huyết Esters- pseudocholinesterase huyết

tương.tương.– Amides- các enzymes của gan.Amides- các enzymes của gan.

• Thời gian tác dụng:Thời gian tác dụng:– Ngắn Ngắn – Trung bìnhTrung bình– Dài Dài

Page 96: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Thuốc tê:Thuốc tê:

Agent:Agent: Dose: Dose: Onset/Duration:Onset/Duration:• Lidocaine with epi (1 or 2%)Lidocaine with epi (1 or 2%) 7mg/kg7mg/kg Fast/mediumFast/medium• Lidocaine without epiLidocaine without epi 4.5mg/kg4.5mg/kg Fast/shortFast/short• Mepivacaine without epi (3%)Mepivacaine without epi (3%) 5.5mg/kg5.5mg/kg Fast/shortFast/short• Bupivacaine with epi (0.5%)Bupivacaine with epi (0.5%) 1.3mg/kg1.3mg/kg Long/longLong/long• Articaine with epi (4.0%)Articaine with epi (4.0%) 7mg/kg7mg/kg Fast/mediumFast/medium

*ADULT DOSES IN PATIENTS WITHOUT CARDIAC HISTORY*ADULT DOSES IN PATIENTS WITHOUT CARDIAC HISTORY

Page 97: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Thuốc tê:Thuốc tê:

• Liều sử dụng ở:Liều sử dụng ở:– BN có tiền sử bệnh tim mạch:BN có tiền sử bệnh tim mạch:

•Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg.Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg.•Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000 Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000

(0.01mg/ml)(0.01mg/ml)

– Trẻ em:Trẻ em:•Công thức Clark:Công thức Clark:

– Liều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều Liều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều tối đa của người lớn (mg).tối đa của người lớn (mg).

•Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.

Page 98: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:

• Gãy kimGãy kim

• Đau khi chíchĐau khi chích

• Cảm giác nóng rát khi chíchCảm giác nóng rát khi chích

• Tê/ dị cảm kéo dàiTê/ dị cảm kéo dài

• Khít hàmKhít hàm

• HematomaHematoma

• Nhiễm trùngNhiễm trùng

Page 99: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:

• PhùPhù

• Tróc vảy môTróc vảy mô

• Liệt TK mặtLiệt TK mặt

• Tổn thương trong miệng sau gây têTổn thương trong miệng sau gây tê– Herpes simplexHerpes simplex– Áp tơ tái phátÁp tơ tái phát

Page 100: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:• Độc tínhĐộc tính

– Lâm sàngLâm sàng•Lo lắng/sợ hãiLo lắng/sợ hãi•Kích độngKích động•Nhức đầuNhức đầu•Run Run •Yếu mệtYếu mệt•Chóng mặtChóng mặt•Tái nhợtTái nhợt•Khó thở Khó thở •Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh

thất, rung thất)thất, rung thất)

Page 101: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:

• Dị ứng:Dị ứng:– Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn.Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn.– Đa số dị ứng với chất bảo quản trong Đa số dị ứng với chất bảo quản trong

ống thuốc tê.ống thuốc tê.•MethylparabenMethylparaben

•Sodium bisulfiteSodium bisulfite

•MetabisulfiteMetabisulfite

Page 102: GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT

Tài liệu tham khảo:Tài liệu tham khảo:

1.1. Evers, H and Haegerstam, G. Evers, H and Haegerstam, G. Handbook of Handbook of Dental Local AnesthesiaDental Local Anesthesia. Schultz Medical . Schultz Medical Information. London. 1981.Information. London. 1981.

2.2. Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. 3 3rdrd edition. Mosby. St. Louis. 1990. edition. Mosby. St. Louis. 1990.

3.3. Netter, F. Netter, F. Atlas of Human AnatomyAtlas of Human Anatomy. CIBA. . CIBA. 1989.1989.