16
Tóm tắt chương Chỉ định nhổ răng Chống chỉ định nhổ răng Đánh giá nhổ răng Nguyên lý nhổ răng Kỹ thuật nhổ răng Quy trình nhổ răng Nhổ răng vĩnh viễn hàm trên Nhổ răng hàm dưới Nhổ chân răng Nhổ răng sữa Biến chứng Chăm sóc hậu phẫu Nhổ răng 62 C hương Nikhil Marwah Trong quá khứ, những trải nghiệm sợ hãi khi nhổ răng là điều ai cũng phải trải qua. Cho đến tận ngày nay, việc nhổ răng vẫn còn gây sợ hãi với hầu hết bệnh nhân còn hơn những phẫu thuật khác. Nhiều bệnh nhân bị chứng sợ nhổ răng mặt dù cho có các phương pháp gây tể hiện đại. Ngày nay, BS RHM thường coi việc nhổ răng là một thủ thuật nhỏ và không quan trọng, và khi không được luyện tập đúng cách thì khi tiếp cận những ca khó sẽ dẫn đến những những bối rối nhất định. Trước khi nhổ răng, bác sĩ cần đánh giá kỹ sự an toàn trong thủ thuật. Hơn nữa việc chọn lựa thuốc tê và phim tia X là việc an toàn để loại bỏ những bất thường gây khó khăn trong việc nhổ răng. Nhờ đó, bằng cách này chúng ta có thể tránh được việc vội vàng trong sử dụng kềm và cách nhổ để đạt được kết quả tốt nhât. Nhổ răng lý tưởng phải là một thủ thuật không đau trong việc lây răng ra khỏi xương ổ hoặc là chỉ gây chấn thương tối thiểu với mô mềm và mô cứng để vết thương lành tốt và không gây ra các vấn đề hậu phẫu. CHỈ ĐỊNH NHỔ RĂNG Giá trị của răng không chỉ nằm ở vấn đề thẩm mỹ mà còn quan trong trong việc ăn nhai để tiêu hóa thức ăn. Có rất nhiều lý do mà cả răng sữa lẫn răng vĩnh viễn cần phải được nhổ. Đôi khi, một răng bình thường cần phải được nhổ để cải thiện chức năng ăn nhai và phòng ngừa sai khớp cắn. Trong hầu hết các trường hợp, răng phải nhổ vì chúng ảnh hưởng bởi bệnh hoặc có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe toàn thân khi nhiễm trùng lan rộng. Sau đây là những chỉ định nhổ răng: Sâu răng nghiêm trọng và gây ra những biến chứng.

Nhổ răng trẻ em

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Nhổ răng trẻ em

Tóm tắt chươngChỉ định nhổ răngChống chỉ định nhổ răngĐánh giá nhổ răngNguyên lý nhổ răngKỹ thuật nhổ răngQuy trình nhổ răng

Nhổ răng vĩnh viễn hàm trênNhổ răng hàm dướiNhổ chân răngNhổ răng sữaBiến chứngChăm sóc hậu phẫu

Nh răngổ

62Ch ng ươ

Nikhil Marwah

Trong quá kh , nh ng tr i nghi m s hãi khi nh răngứ ữ ả ệ ợ ổ là đi u ai cũng ph i tr i quaề ả ả . Cho đ n t n ngày nay,ế ậ vi c nh răng v n còn gây s hãi v i h u h t b nhệ ổ ẫ ợ ớ ầ ế ệ nhân còn h n nh ng ph u thu t khác. Nhi u b nhơ ữ ẫ ậ ề ệ nhân b ch ng s nh răng m t dù cho có cácị ứ ợ ổ ặ ph ng pháp gây t hi n đ i. Ngày nay, BS RHMươ ể ệ ạ th ng coi vi c nh răng là m t th thu t nh vàườ ệ ổ ộ ủ ậ ỏ không quan tr ng, và khi không đ c luy n t pọ ượ ệ ậ đúng cách thì khi ti p c n nh ng ca khó sẽ d n đ nế ậ ữ ẫ ế nh ng nh ng b i r i nh t đ nh. Tr c khi nh răng,ữ ữ ố ố ấ ị ướ ổ bác sĩ c n đánh giá kỹ s an toàn trong th thu t.ầ ự ủ ậ H n n a vi c ch n l a thu c tê và phim tia X là vi cơ ữ ệ ọ ự ố ệ an toàn đ lo i b nh ng b t th ng gây khó khănể ạ ỏ ữ ấ ườ trong vi c nh răng. Nh đó, b ng cách này chúng taệ ổ ờ ằ có th tránh đ c vi c v i vàng trong s d ng k mể ượ ệ ộ ử ụ ề và cách nh đ đ t đ c k t qu t t nhât.ổ ể ạ ượ ế ả ố

Nh răng lý t ng ph i là m t th thu t không đauổ ưở ả ộ ủ ậ trong vi c lây răng ra kh i x ng ho c là ch gây ệ ỏ ươ ổ ặ ỉch n th ng t i thi u v i mô m m và mô c ng đ v tấ ươ ố ể ớ ề ứ ể ế th ng lành t t và không gây ra các v n đ h u ph u.ươ ố ấ ề ậ ẫ

CH Đ NH NH RĂNGỈ Ị ỔGiá tr c a răng không ch n m v n đ th m mỹị ủ ỉ ằ ở ấ ề ẩ mà còn quan trong trong vi c ăn nhai đ tiêu hóaệ ể th c ăn. Có r t nhi u lý do mà c răng s a l n răngứ ấ ề ả ữ ẫ vĩnh vi n c n ph i đ c nh . Đôi khi, m t răng bìnhễ ầ ả ượ ổ ộ th ng c n ph i đ c nh đ c i thi n ch c năngườ ầ ả ượ ổ ể ả ệ ứ ăn nhai và phòng ng a sai kh p c n. Trong h u h từ ớ ắ ầ ế các tr ng h p, răng ph i nh vì chúng nh h ngườ ợ ả ổ ả ưở b i b nh ho c có th gây nh h ng đ n s c kh eở ệ ặ ể ả ưở ế ứ ỏ

toàn thân khi nhi m trùng lan r ng. ễ ộ

Sau đây là nh ng ch đ nh nh răng: ữ ỉ ị ổ• Sâu răng nghiêm tr ng và gây ra nh ng bi n ch ng.ọ ữ ế ứ• Răng b b nh nha chuị ệ• Nh răng đ đi u tr sai kh p c n.ổ ể ề ị ớ ắ• Răng s a t n t i quá lâuữ ồ ạ• Ch n th ng răng hay x ng hàm có th làm răngầ ươ ươ ể

tr t kh i ( răng r i kh i )ậ ỏ ổ ơ ỏ ổ• Nh răng vì v n đ th m mỹổ ấ ề ẩ• Nh răng vì v n đ ph c hìnhổ ấ ề ụ• Răng ng m hay răng dầ ư• Nh răng c i th 1 ho c th 2 đ phòng ng a s m cổ ố ứ ặ ứ ể ừ ự ọ

k t c a răng c i 3.ẹ ủ ố• Răng b gãyị• Răng lien quan t i b u ho c nangớ ướ ặ• Răng là nhi m trùngổ ễ• Răng nh h ng b i thân răng, mài mòn, nghi n mònả ưở ờ ế

hay thi u s nể ả• Răng b b nh lý t y : Nh viêm t y, l t y hay polypị ệ ủ ư ủ ộ ủ

t y. ủ• Răng n m trong vùng chi u x tr c ti p ( Nh răngằ ế ạ ự ế ổ

tr c x )ướ ạ

CH NG CH Đ NH NH RĂNGỐ Ỉ Ị ỔTrì hoãn nh răng v i b nh nhân cho đ n khi tìnhổ ớ ệ ế tr ng b nh lý t i hay toàn thân đ c đi u tr hay ki mạ ệ ạ ượ ề ị ễ soát t t.. Thu c gi m đau và kháng sinh có th đ cố ố ả ể ượ s d ng đ làm gi m tri u ch ng c a b nh nhân vàử ụ ể ả ệ ứ ủ ệ làm cho b nh nhân d ch u h n. Đôi khi cách t t nh tệ ễ ị ơ ố ấ

Page 2: Nhổ răng trẻ em

là đi u tr nhi m trùng tr c và nh răng khi tri u ch ng c pề ị ễ ướ ổ ệ ứ ấ tính đã thuyên gi m. R t ít nh ng ch ng ch đ nh tuy t đ iả ấ ữ ố ỉ ị ệ ố nh răng khi đi u đó th c s c n thi t cho s c kh e b nhổ ề ự ự ầ ế ứ ỏ ệ nhân.

Page 3: Nhổ răng trẻ em

Ch ng ch đ nh.ố ỉ ị• S hi n di n c a nhi m trùng vùng mi ng c p tínhự ệ ệ ủ ễ ệ ấ

nh ho i t , viêm n u l loát và viêm n uư ạ ử ướ ở ướ mi ng do herpex.ệ.

• Viêm quanh thân răng ( Gây khó khăn trong ph uẫ th t lo i b x ng liên quan) ậ ạ ỏ ươ

• Nh răng sau x ( T i thi u 1 năm sau x khi tu nổ ạ ồ ể ạ ầ hoàn máu t i x ng h i ph c t i đa) ờ ươ ồ ụ ố

• Liên quan đ n b nh lý toàn thân ế ệ– Đái tháo đ ng không ki m soátườ ể– R i lo n t o máu c p tínhố ạ ạ ấ– B nh lý đông máu không đi u trệ ề ị– Suy th nậ– Cân nh c gi a l i ích gi a nh và không nh ắ ữ ợ ữ ổ ổ

v i b t kỳ lý do nào. ớ ấ– Nh i máu c tim (Ch sau 6 tháng).ổ ơ ờ

ĐÁNH GIÁ NH RĂNGỔ

Đánh giá ti n ph u.ề ẫ• B nh s b nh toàn thân, s lo âu, ho c khó khănệ ử ệ ự ặ

trong nh răng tr c đó, liên quan đ n vi c ch nổ ướ ế ệ ọ l a thu c tê và th thu t nh răng. ự ố ủ ậ ổ

• Tình tr ng v sinh răng mi ng c a b nh nhân vàạ ệ ệ ủ ệ chăm sóc s c kh e c a b nh nhân c n đ c ghiứ ỏ ủ ệ ầ ượ nh n.ậ.

• Tr c nh răng, c o vôi răng nên đ c th cướ ổ ạ ượ ự hi n đ c bi t v i nh ng b nh nhân ít chú ý đ nệ ặ ệ ớ ữ ệ ế v sinh răng mi ng, ít nh t là tr c 1 tu n tr cệ ệ ấ ướ ầ ướ khi ti n hành ph u thu t. ế ẫ ậ

• B nh hay mêt m i nên đ c ki m soát tr c khiệ ỏ ượ ể ướ nh răng..ổ

• Nh ng b nh nhân r t s hãi nên đ c gây mê ữ ệ ấ ợ ượtr c khi nh răngướ ổ

• Nh ng b nh nhân c n gây mê toàn thân nên đ c ữ ệ ầ ượh ng d n ng ng ăn ít nh t 6 ti ng tr c ph u ướ ẫ ừ ấ ế ướ ẫthu t. ậ

• B nh nhân viêm n u hay nhi m trùng n u c n ệ ướ ễ ướ ầs d ng n c súc mi ng kháng khu n tr c nh ử ụ ướ ệ ẩ ướ ổrăng.

• Hàm gi tháo l p c n l y kh i mi ng b nh nhân ả ắ ầ ấ ỏ ệ ệtr c nh .ướ ổ

• Kháng sinh phòng ng a v i t t c b nh nhân có ừ ớ ấ ả ệb nh lý y khoa có nguy c cao.ệ ơ

• Răng c n chia c t đ nhầ ắ ể ổ• Răng g n v i nh ng c u trúc nh :ầ ớ ữ ấ ư

– Xoang hàm trên– ng răng d iỐ ướ– Th n kinh c mầ ằ

• T t c các răng c i th 3 hàm trên và hàm d i, răng ti n c iấ ả ố ứ ướ ề ố th ng hay răng nanh sai v ẳ ị

• Răng có bu ng t y h p và tiêu chânồ ủ ẹ• Răng b nh h ng b i b nh nha chuị ả ưở ở ệ• Răng ch n th ngấ ươ• Răng đ n lơ ẻ• Răng m c m t ph n hay ch a m c, ho c chân răng còn sót. ọ ộ ầ ư ọ ặ• Răng s a còn sótữ• Răng ng mầ• Ch đ nh v i các b nh lý gây b t th ng răng và x ng răng. ỉ ị ớ ệ ấ ườ ươ ổ

– Lo n s n đòn s — v i tri u ch ng thi u răng gi . ạ ả ọ ờ ệ ứ ề ả– Viêm x ng bi n d ngươ ế ạ — v i tri u ch ng qu s n cementớ ệ ứ ả ả

chân răng– B nh nhân x tr ệ ạ ị– X ng hóa đá.ươ

Ch n l a gây tê.ọ ự• Bác s c n đánh giá ch đ nh và ch ng ch đ nh gây ỉ ầ ỉ ị ố ỉ ị

tê t i ch hay toàn thân tr c khi quy t đ nh gây ạ ỗ ướ ế ịtê trong nh ng tr ng h p c th . H u h t các ữ ườ ợ ụ ể ầ ếrăng có th nh ch v i gây tê t i ch đ n thu n. ể ổ ỉ ớ ạ ỗ ơ ầ

• Gi m s lo l ng, gi i t a áp l c và ki m soát hành ả ự ằ ả ỏ ự ểvi b ng gây mê có th s d ng ph i h p v i gây tê ằ ể ử ụ ố ợ ớt i ch . nh ng tr nh , gây mê th ng đ c ạ ỗ Ở ữ ẻ ỏ ườ ượch n l a h n là gây tê t i ch đ d dàng ki m ọ ự ơ ạ ỗ ể ễ ểsoát b nh nhân.ệ

• T t c b nh nhân gây mê hay gây tê t i ch c nấ ả ệ ạ ỗ ầ đ c theo dõi trong phòng h i s c cho đ n khiượ ồ ứ ế b nh nhân có th t đi v nhà hay đ c ng iệ ể ự ề ượ ườ l n đ a v và b nh nhân không đ c phép lái xe.ớ ư ề ệ ượ

NGUYÊN LÝ NH RĂNGỔTrong th c hành lâm sàng, nên tuân theo nguyên t cự ắ nh răng c h c 3 th i đi m đ đ t đ c s hài longổ ơ ọ ờ ể ể ạ ượ ự c a b nh nhân b ng ph ng pháp nh không sangủ ệ ằ ươ ổ ch n.ấ

Ch p phim tr c nhụ ướ ổM c đích c a vi c ch p phim tr c nh răng là choụ ủ ệ ụ ướ ổ th y toàn b c u trúc c a răng và x ng răng b ngấ ộ ấ ủ ươ ổ ằ

cách quan sát răng b i phim IOPA, phim ch ch nghiêng, OPG. Nh ngờ ế ữ ch đ nh chính trong ch p phim tr c nh ỉ ị ụ ướ ổ

B nh nhân có ti n s là khó nh răng.ệ ề ử ổ

Page 4: Nhổ răng trẻ em

Làm dãn x ng răngươ ổNh răng yêu c u tách răng ra kh iổ ầ ỏ x ng răng qua mào x ng và cácươ ổ ươ ổ s i chính c a dây chăng nha chu liênợ ủ quan đ n quá trình làm dãn x ng ế ươ ổ răng. Vi c này đ t đ c b ng cách sệ ạ ượ ằ ử d ng răng nh m t d ng c làm dãn nụ ư ộ ụ ụ ở v i s h tr c a k m đ lo i b răng.ớ ự ỗ ợ ủ ề ể ạ ỏ

Page 5: Nhổ răng trẻ em

738Section 12Oral Surgical Procedures in Children

S d ng m t đòn b y hay đi m t a.ử ụ ộ ẩ ể ự

Nguyên lý c b n c a s d ng n y t o m t l c lên ơ ả ủ ự ụ ạ ạ ộ ựrăng hay chân răng đ n y ra kh i v i m h ng ể ạ ỏ ổ ớ ộ ướthích h p ít l c kháng nh t. ợ ự ấ

S d ng l c chêmử ụ ựS d ng l c chêm gi a b m t chân răng và x ng ử ụ ự ữ ề ặ ươ

đ giúp răng tr i lên kh i x ng . ổ ể ồ ỏ ươ ổ

KỸ THU T NH RĂNG. Ậ ỔCác kỹ thu t s d ng đ nh răng. ậ ử ụ ể ổ• Kỹ thu t s d ng k mậ ử ụ ề — Ph ng pháp đóngươ• Kỹ thu t n yậ ạ — Mở

Ph ng pháp t o v tươ ạ ạ (Ph ng pháp mươ ở)

Ph ng pháp này đ c s d ng khi chân răngươ ượ ử ụ không th ti p cân b ng vi c nh răng thôngể ế ằ ệ ổ th ng b ng k m hay n y khi ph n chân chân răngườ ằ ề ạ ầ này không th lung lay b ng l c đ n thu n hay khiể ằ ự ơ ầ chân răng đ c bao ph b i x ng. Ph ng phápượ ủ ở ươ ươ này ít gây ch n th ng h n nhi u so v i c g ng sấ ươ ơ ề ớ ố ắ ử d ng k m và n y trong nh ng tr ng h p này.ụ ề ạ ữ ườ ợ

C t răngắTrong ph ng php1 này, vi c nh răng đ n gi n là c tươ ệ ổ ơ ả ắ răng thành t ng ph n. Ví d răng s a nhi u chân hayừ ầ ụ ử ề răng vĩnh vi n v i chân răng phan kỳ hay răng có thânễ ớ răng b sâu v .ị ỡ

• K th t t o v t — Ph ng pháp mỷ ậ ạ ạ ươ ở • C t răng.ắ

Kỹ thu t s d ng k m.ậ ử ụ ềLà ph ng pháp thông d ng nh t đ nh năng nh ngươ ụ ấ ể ổ ư không dùng trong nh ng tr ng h p khó nh răng cóữ ườ ợ ư chân răng dùi tr ng (quá s n cement quanh chóp) hayố ả răng có b t th ng v hình d ng chân răng. Kỹ thu tấ ườ ề ạ ậ dung k m ít gây t n th ng đ n mô m m và mô c ngề ổ ươ ế ề ứ khi s d ng đúng. Vi c nh nhi u răng đ ng vi nử ụ ệ ổ ề ườ ề n u nên đ c bóc tách đ đi u ch nh x ng . C nướ ượ ể ề ỉ ươ ổ ầ th n tr ng đ b o t n chi u cao và chi u ngang c aậ ọ ể ả ồ ề ề ủ s ng hàm đ giúp cho s n đ nh c a hàm gi sau này.ố ể ự ổ ị ủ ả S d ng đúng kỹ thu t này liên quan đ n ng d ngự ụ ậ ế ứ ụ m t vài nguyên lý c b n sau đây. ộ ơ ả• M k m ph i đ c l n càng sâu xu ng phía chópỏ ề ả ượ ấ ố

n u có th mà không đ c t o l c nén lên môế ể ượ ạ ự m m sau khi quan sát đ ng vi n n uề ườ ề ướ

• Đi m đ t c a m k m nên song song v i tr cể ặ ủ ỏ ề ớ ụ răng.

• Tránh t o l c quá m c đ tránh gãy x ng ạ ự ứ ể ươ ổ răng hay gãy chân răng.

Kỹ thu t n y.ậ ạKỹ thu t này th c hi n b ng 2 cách:ậ ự ệ ằ1. S d ng n y nh m t đòn b y: ử ụ ạ ư ộ ẫ Trong tr ngườ

h p này, mào x ng đ c coi nh là đi m t a ợ ươ ổ ượ ư ể ự

TH THUÂT NH RĂNG.Ủ Ổ

D ng c và v trí.ụ ụ ị• D ng c đ c ch n l a tùy thu c vào đ c n ụ ụ ượ ọ ự ộ ộ ầ

thi t và s thích c a ph u thu t viên.ế ở ủ ẫ ậ• V trí ph u thu t:ị ẫ ậ

– Khi nh b t kỳ răng nào tr răng hàm d iổ ấ ừ ướ ph n hàm t ph u thuât viên đ ng phía tr cầ ư ẫ ứ ươ bên ph i b nh nhânả ệ .

– Nh răng d i ph n hàm 4, ph u thu t viên ổ ướ ầ ẫ ậđ ng phía sau b nh nhân.ứ ệ

.– V i nh răng hàm trên, gh đ c đi u ch nh ớ ổ ế ượ ề ỉ ở

v trí d i 8cm d i m c vai c a ph u thu tị ướ ướ ứ ủ ẫ ậ viên.

– Khi nh răng hàm d i, đ cao gh nên d iổ ướ ộ ế ở ướ kh y tay ph u thu t viên kho ng 16 cm.ủ ẫ ậ ả

– Khi ph u thu t viên đ ng phía sau gh b nhẫ ậ ứ ế ệ nhân gh nên đ c đi u ch nh đ t o ra ph uế ượ ề ỉ ể ạ ẫ tr ng t t nh t ho vi c nh răng..ườ ố ấ ệ ổ

• T t c các khía c nh k t h p v i đ chi u sang ấ ả ả ế ợ ớ ộ ếthích h p trong ph u tr ng là đi u ki n c n ợ ẫ ườ ề ệ ầthi t đ nh răng thành công.ế ể ổ

Kỹ thu tậXem l c đ 62.1.ở ượ ồ

Vùng x ng b tác đ ng l c nên đ c lo i b b ng ươ ị ộ ự ượ ạ ỏ ằ dũa hay mi t đ gi m đau h u ph u và nhi mế ể ả ậ ẫ ễ trùng. V i n y, BS nên tránh làm t n th ng n uớ ạ ổ ươ ướ và răng k c n. Ph ng pháp này đ c dung đế ậ ươ ượ ề lo i b hoàn toàn hay g n nh hoàn toàn các chânạ ỏ ầ ư răng..

2. S d ng n y nh m t v t chêm:ử ụ ạ ư ộ ậ Nguyên lý d a trênự vi c lo i b ph n chóp răng b ng vi c làm l ch vệ ạ ỏ ầ ằ ệ ệ ị tri c a nó. N u chóp chân răng không th b t raủ ế ể ậ

kh i răng d dàng thì ph ng pháp mỏ ổ ễ ươ ở nên đ c s d ng.ượ ử ụ

Page 6: Nhổ răng trẻ em

NH RĂNG VĨNH VI N HÀM TRÊN(FIGS 62.1 TO 62.3)Ổ Ễ• Răng c a: ử Th ng thì ch có 1 chân răng hình nón và hi mườ ỉ ế

khi bi n d ng hay cong.ế ạ Các răng đ c b t v i k m có mượ ắ ớ ề ỏ k m th ng, r ng và có th s d ng l c xoay theo 1 h ngề ẳ ộ ể ử ụ ự ướ và sau đó theo 1 h ng khác đ n khi đ t dây ch ng nhaướ ế ứ ằ chu và răng có th l y ra v i l c nh nhàng.ể ấ ớ ự ẹ

Page 7: Nhổ răng trẻ em

Chapter 62Pediatric Exodontia739

A

B

L c đ 62.1: ượ ồ Kỹ thu t nh răngậ ổ

• Răng c a bên:ử Các răng này có chân răng m nh h nả ơ và th ng th ng h n m t g n và xa. K m v i mườ ẳ ơ ở ặ ầ ề ớ ỏ k m nh h n đ c s d ng đ nh răng c a bênề ỏ ơ ượ ử ụ ể ổ ử hàm trên.

• Răng nanh: Có th là răng hàm trên khó nh nh tể ổ ấ b i vì đ dài và th ng cong v phía chóp c a chânở ộ ườ ề ủ răng. B i vì c n m t l c l n đ tách răng nên cóở ầ ộ ự ớ ể th gãy m ph n hay toàn b thành bên c a x ngể ộ ầ ộ ủ ươ

răngổ . Kêm đ c đ t v trí càng sâu d iượ ặ ở ị ướ đ ng vi n n u n u có th và răng đ c xoayườ ề ướ ế ể ượ v phía sau và phía tr c trong khi t a m t áoề ướ ọ ộ l c lên trên đ duy trì vi c kéo răng kh i x ngự ể ệ ỏ ươ

răngổ• Răng ti n c i th 1: ề ố ứ Là răng có 2 chân v a có thừ ể

cong và phân kỳ và d gãy khi nh răng. Lung layễ ổ theo chi u ngoài trong v i k m thông d ng (150)ề ớ ề ụ hay k m Bayonet (l i lê) đ b t ch t răng và răngề ưỡ ể ắ ặ đ c nh ra v i h ng ít kháng l c nh t.ượ ổ ớ ướ ự ấ

• Răng ti n c i th 2:ề ố ứ Là răng d nh h n nhi u soễ ổ ơ ề v i răng ti n c i th 1 b i vì nó ch có 1 chânớ ề ố ứ ở ỉ . Đ ng tác xoay c n th n v i lung lay theo phíaộ ẩ ậ ớ

ngoài v i l c kéo t t là đ đ nh răngớ ự ừ ừ ủ ể ổ .

• Răng c i th 1: ố ứ Th ng có 3 chân phân kỳ, chânườ trong th ng dài và ch c nh t. Chân ngoài th ngườ ắ ấ ườ cong v phía xa. Đ nh răng c i th 1 an toàn,ề ể ổ ố ứ lung lay c n th n v i k m 150 ho c k m m uẩ ậ ớ ề ặ ề ấ nh n đ làm lung lay chân trong cùng v i l c lungọ ể ớ ự lay ngoài trong đ làm lung lay toàn b răng. Răngể ộ đ c nh không dùng đ ng tác xoay.ượ ổ ộ

• Răng c i th 2:ố ứ Có th nh v i kỹ thu t t ng tể ổ ớ ậ ươ ự nh nh răng c i th 1. Lung lay theo chi uư ổ ố ứ ề ngoài trong và l c kéo có th s d ng và th mự ể ử ụ ậ chí có th th dùng l c xoay trung bình đ nhể ể ự ể ổ

răng.• Răng c i th 3: ố ứ Răng c i th 3 có th nh v i k mố ứ ể ổ ớ ề

t ng t răng c i th 1 và th 2. Tr c c a răng c iươ ự ố ứ ứ ụ ủ ố th 3 v trí mà c a thân răng th ng v trí vứ ở ị ủ ườ ở ị ề phía sau h n chân răng c a nó. Theo nguyên lý đó,ơ ủ răng có đ nghiên ra phía ngoài có th nh d dàngộ ể ổ ễ trong khi nh ng răng nghiêng xa có kh năng bữ ả ị gãy.

Figs 62.1A and B: (A) V trí BS khi nh răng tr c hàm trên;ị ổ ướ

(B) V trí c a k m khi nh răng tr c hàm trênị ủ ề ổ ướ

Page 8: Nhổ răng trẻ em

740Section 12Oral Surgical Procedures in Children

A B

A B

Figs 62.2A and B: (A) V trí BS khi nh răng trên ph n hàm 1;ị ổ ầ(B) V trí đ t k mị ặ ề

Figs 62.3A and B: (A) V trí c a BS khi nh răng trên ph n hàm s 2;ị ủ ổ ầ ố(B) V trí đ t k m khi nh răng trên ph n hàm s 2ị ặ ề ổ ầ ố

Không nên có g ng b t k m v i răng c i th 3ắ ắ ề ớ ố ứ hàm trên m c bán ph n tr khi nhìn th y c m tọ ầ ừ ấ ả ặ ngoài và trong. N u t o áo l c nhi u h ngề ạ ự ề ở ướ phía trên c a răng hay chân răng có th làm choủ ể gãy l i c hàmồ ủ

NH RĂNG HÀM D I(FIGS 62.4 TO 62.6)Ổ ƯỚ

Răng c a: Răng c a hàm d i có chân răng m nh ử ử ướ ảvà ph ng. X ng răng năng đ r t m ng và ẳ ươ ổ ỡ ấ ỏth ng d gãy khi lung lay theo chi u ngoàiườ ễ ề . K m ềm chim nh nên đ c s d ng đ b t l y răng. ỏ ỏ ượ ử ụ ể ắ ấVD k m 151.ề

• Răng nanh: Th ng dài và l n h n, bám ch c vàườ ớ ơ ắ khó nh vì chóp răng th ng nghiêng v phía xaổ ườ ề . K m m chim l n h n th ng s d ng, lung layề ỏ ớ ơ ườ ử ụ theo chi u ngoài trong đ nh răng. ề ể ổ

• Răng ti n c i:ề ố Th ng thì chân răng thuân và chópườ răng nghiêng xa và xung quanh là x ng đ cươ ặ . K mề m chim nh đ đ t o ra 2 đi m ti p xúc trênỏ ỏ ủ ể ạ ể ế răng nên đ c b t vào răng. Chuy n đ ng đ uượ ắ ể ộ ầ tiên ch c nh ng nh nhàng và l c xoay nh k tắ ư ẹ ự ẹ ế h p v i lung lay theo chi u ngoài trong nhợ ớ ề ư trong tr ng h p nh răng nanhườ ợ ổ

Page 9: Nhổ răng trẻ em

Chapter 62Pediatric Exodontia741

A B

A B

.• Răng c i hàm d i: ố ướ Nh ng răng c i hàm d i nh ữ ố ướ ổ

t t nh t v i k m răng c i hàm d i và th ng ố ấ ớ ề ố ướ ườlung lay theo chi u ngoài trong và kéo ra b ng ề ằđ ng tác xoay th phátộ ứ .

Nh răng c i l n th 2 và th 3 hàm d i th cổ ố ớ ứ ứ ướ ự hi n b ng cách t o áp l c phía g n b ng n yệ ằ ạ ự ở ầ ằ ạ tr c khi b t k m. N u không l ch, ng m hayướ ắ ề ế ệ ầ ch a m c, răng c i l n th 3 h m d i có th dư ọ ố ớ ử ả ướ ể ễ dàng nh b ng kỹ thu t dùng k mổ ằ ậ ề

Figs 62.4A and B: (A) V trí c a bác sĩ khi nh răng tr c hàm d i;ị ủ ổ ướ ướ(B) V trí đ t k m khi nh răng vùng răng tr c hàm d iị ặ ề ổ ướ ướ

Figs 62.5A and B: (A) V trí BS nh răng hàm d i ph n hàm s 3;ị ổ ướ ầ ố(B) V trí đ t k m khi nh răng d i ph n hàm s 3ị ặ ề ổ ướ ầ ố

Page 10: Nhổ răng trẻ em

742Section 12Oral Surgical Procedures in Children

A B Figs 62.6A and B: (A) V tr BS khi nh răng d i ph n hàm s 4ị ị ổ ướ ầ ố

(B) V trí đ t k m khi nh răng d i ph n hàm 4ị ặ ề ổ ướ ầ

NH CHÂN RĂNGỔ• Chân răng có th nh b ng k m: ể ổ ằ ề IN u chân răngế

không b sâu. K m thông d ng (150 hay 151) hayị ề ụ k m m nh n(bayonet) th ng đ c s d ng choế ỏ ọ ườ ượ ử ụ chân răng hàm trên và k m răng c i nh cho răngề ố ỏ hàm d i.ướ

• N u k m không đ đ t o áp l c tr c ti p lênế ề ủ ể ạ ự ự ế chân răng, s d ng kỹ thu t n y..ử ụ ậ ạ

• V i kỹ thu t m m k m, x ng răng th ngớ ậ ở ỏ ế ươ ổ ườ đ c b t h n chân răng, nên m nh x ng gãyượ ắ ơ ả ươ ph i đ c lo i b c n th n sau khi nh răng.ả ượ ạ ỏ ẩ ậ ổ

• Chân răng c i l n hàm d i có th đ c nhố ớ ướ ể ượ ổ b ng cách s d ng m t n y th ng hay n y tamằ ử ụ ộ ạ ẳ ạ giác gi a các chân răng và dùng vách ngăn chânữ răng nh là đi m t đ lo i b t ng chân. N uư ể ự ể ạ ỏ ừ ế chân răng không tách đ c, dùng mũi khoan đượ ể chia chân răng tr c..ướ

• Chân răng c i l n hàm trên đ c b ng cách b tố ớ ượ ằ ắ k m 1 cùng 1 lúc chân ngoài xa và chân trongế tr c. Sau đó lo i b chân g n b ng k m hayướ ạ ỏ ầ ằ ề n y nhạ ỏ.

• Chân răng d i n u hay chân răng n m trongở ướ ướ ằ x ng đ c nh b ng ph ng pháp m . ươ ượ ổ ằ ươ ở

NH RĂNG S AỔ Ữ• Tr c khi nh răng s a, c n thăm khám kỹ đ ướ ổ ử ầ ể

gi m t i thi u cac1 bi n ch ngả ố ể ế ứ• Vì hình d ng thân răng và chân răng khác v i răngạ ớ

vĩnh vi n, nên s d ng d ng c chuyên bi t choễ ử ụ ụ ụ ệ tr em.ẻ

• L u ý ch y u khi nh răng s a là tránh làm t n th ng ư ủ ế ổ ữ ổ ươrăng vĩnh vi n bên d i đang phát tri nễ ướ ể

• B c quan trong nh t trong nh răng s a làướ ấ ổ ữ ki m soát tê. N u tr ch p nh n đ c b c trênể ế ẻ ấ ậ ượ ướ thì chúng sẽ dĩ nhiên h p tác v i b c ti p theoợ ớ ướ ế là nh răng b i h u h t lo âu và s hãi xu t phátổ ở ầ ế ợ ấ trong quá trình này. Nghiên c u c a h u h t cácứ ủ ầ ế tác gi gi i thích s tăng nh p tim và huy t ápả ả ự ị ế trong kho ng th i gian này. Do đó c c kỳ quanả ờ ự trong trong vi c làm gi m n i s hãi c a tr h nệ ả ỗ ợ ủ ẻ ơ là gia tăng chúng. C n thi t đ đánh giá hành viầ ế ể c a đ a tr tr c khi nh răng và gây tê.ủ ứ ẻ ướ ổ M sộ ố ph ng pháp nh sau:ươ ư– B c 1: ướ Làm cho tr tho i mái. Đi u r t c nẻ ả ề ấ ầ

thi t là bác sĩ không nên ti n hành nh răngế ế ổ ngay l p t c. T t nh t nên nói chuy n thânậ ứ ố ấ ệ thi n v i tr và gi i thích cho chúng giá trệ ớ ẻ ả ị c a vi c nói chuy n trên tình tr ng sâu răngủ ệ ệ ạ c a chúng v i ngôi ng phù h p đ tr có thủ ớ ử ợ ể ẻ ể hi u đ c v i phù h p v i đ tu i nh n th cể ượ ớ ợ ớ ộ ổ ậ ứ c a tr .ủ ẻ

– Tell–show–feel–do: Ph ng pháp bi n đ i c aươ ế ổ ủ nguyên t c 3 b c (Tell-show-do) mô t thắ ướ ả ủ thu t t khi bôi thu c tê bôi cho đ n ph nậ ừ ố ế ầ th ng sau khi nh răng. Tr đ c cho th y 1ưở ổ ẻ ượ ấ

ng tiêm tr ng không có kim, làm chúng gi m loố ố ả âu v vi c chích thu c tê. Dù v y, quy trình th cề ệ ố ậ ự s t t nh t là không đ t thu c tê và kim tiêmự ố ấ ặ ố trong t m m t c a tr đ tránh s lo âu..ầ ắ ủ ẻ ẻ ự It is best to cover the child’s eye with one hand and perform the task with other.

– S d ng uy n ngử ụ ể ữ: Gi ng nh vi c so sánh vi cố ư ệ ệ đâm kim gi ng nh mu i chích. So sánh thu cố ư ỗ ố tê v i n u đ làm trôi vi khu n cũng đ cớ ướ ể ẩ ượ ch ng minh là có hi u qu .ứ ệ ả

Page 11: Nhổ răng trẻ em

Chapter 62Pediatric Exodontia743Lời khuyên trong trường hợp nhổ răng trẻ emPhụ huynh được hướng dẫn kiểm việc cắn gòn để tránh trẻ nuốt gòn.Phụ huynh được dướng dẫn dặn trẻ cắn còn trong 30-60 phút và tránh để trẻ nhổ gòn.Tốt nhất cho trẻ ăn thức ăn lạnh như kem để giúp hình thành cục máu đông.Giải thích ảnh hưởng của thuốc tê sẽ làm cho vùng nhổ răng có cảm giác lạ trong một khoảng thơi gian nhất định để tránh trường hợp cho trẻ cắn môi, cắn lưỡi.Trong trường hợp nhổ răng trẻ em, tốt nhất nên cho trẻ ngồi trên ghế nha khoa khoảng 10 phú trước khi cho trẻ về để tránh bất kỳ dấu hiệu shock nào.Khuyên phụ huynh giữ trẻ tránh chơi các môn thể thao vận động mạnhPhu huynh nên sử dụng các cách thay thế để làm giàm sự chú ý của trẻ, để tránh cho chúng quá chú ý đến vất thương.

– S d ng âm thanh hình nh gây m t t p trung :ử ụ ả ấ ậ Đay cũng là m t kỹ thu t quan tr ng đ gâyộ ậ ọ ể m t t p trung các s i c m giácấ ậ ợ ả

– S d ng c c c n:ử ụ ụ ắ Đ c khuy n dùng nh ngượ ế ở ữ bênh nhân có xu h ng đóng mi ng trong cácướ ệ th thu t vì nó giúp ích trong vi c m mi ng vàủ ậ ệ ở ệ tránh t n th ng trong su t th thu t.ổ ươ ấ ủ ậ

– Làm m u: ẫ Đ c bi t h u ích nh ng ca mà b nặ ệ ữ ở ữ ạ thân hay anh ch em h có th quan sát nh ngỉ ọ ể ữ hành vi mong mu n gi ng nh khi th c hi nố ố ư ự ệ th thu tủ ậ

– S c m nh:ứ ạ Đây là bi n pháp cu i cùng khôngệ ố còn ch n l a nào khác nh ng tr đăc bi t hayọ ự ở ữ ẻ ệ không h p tác cao đ ..ợ ộ

• Kỹ thu t nh răng gi ng nh nh răng vĩnh vi n.ậ ổ ố ư ổ ễ Nh ng đi u quan tr ng là ph i đ m b o tr c khiư ề ọ ả ả ả ướ b t k m thì l i k m ph i đi xu ng màng nha chuắ ề ưỡ ề ả ố

và áp sát chân răng.• Chuy n đ ng lung lay vào phía trong th ng làmể ộ ườ

cho răng tr i lên kh i răng và có th l y răng raồ ỏ ổ ể ấ

b ng lung lay ra phía ngoài và xoay ra phía tr cằ ướ .• Chân răng s a c n nh c n đ c quan sát kỹ đữ ầ ổ ầ ượ ể

đ m b o đ c l y ra hoàn toàn. M nh gãy bả ả ượ ấ ả ề m t chân răng ph ng và bong v i b nh n,ặ ẳ ớ ờ ọ trong khi chân răng b tiêu có b không đ u.ị ờ ề

• Trong nh ng tr ng h p gãy chân răng, t t nh t làữ ườ ợ ố ấ nên ch p phim đ quan sát tr c tr c khi c g ngụ ể ướ ướ ố ắ v i b t c cách tìm ki m nào. Trong tr ng h pớ ấ ứ ế ườ ợ n m v trí xa v i m m răng d i thì mãnh g y cóằ ở ị ớ ầ ở ườ ả th lo i b an toàn b ng d ng c . Dù v y n u nóể ạ ỏ ằ ụ ụ ậ ế g n v i m m răng bên d i thì l i khuyên t tầ ớ ầ ở ướ ờ ố nh t là đ l i b i vì m nh gãy có th tr qua quáấ ể ạ ở ả ể ỉ

trình tiêu hay tr i lên khi m c răngồ ọ .

làm gi m s co kéo c a mô nâng đ ; khâu luôn luônả ự ủ ỡ đ c ch đ nh sau khi nh nhi u răng và n u v tượ ỉ ị ổ ề ế ạ không căng đ đ khâu. Sauk hi nh răng nên đ tủ ể ổ ặ g c trên răng và cho b nh nhân c n tr c ti p trênạ ổ ệ ắ ự ế g c kho ng ½ gi , đ s d ng áp l ngăn ng a ch yạ ả ờ ể ử ụ ự ừ ả máu khi b nh nhân v nhà và góp ph n hình thànhệ ề ầ c c máu đông. M t s đi u nên d n b nh nhân sauụ ộ ố ề ặ ệ nh răng.ổ

• B nh nhân nên tránh vi c mút v th ng, đ aệ ệ ế ươ ư l i vào vùng x ng răng và súc mi ngưỡ ươ ổ ệ trongngay2 đ u đ tránh làm r i lo n c c máuầ ể ố ạ ụ đông và có th gây ra viêm răng khô.ể ổ

• B nh nhân nên im l ng trong m t vài gi đ u sau nhệ ặ ộ ờ ầ ổBI N CH NG NH RĂNGẾ Ứ ỔCác bi n ch ng th ng g p nh t liên quan đ n quá ế ứ ườ ặ ấ ếtrình nh răng là:ổ• Gãy chân răng• Ch n th ng răng bên c nh.ấ ươ ạ• Gãy x ng răng ươ ổ• Gãy l i cồ ủ• Nh nh m răngổ ầ• Chân răng l t vào xoangọ• Thông xoang• Chân răng l t vào khoang d i hàmọ ướ• Rách n u và niêm m cướ ạ• T n th ng th n kinh x ng d iổ ươ ầ ươ ổ ườ• Ch y máu và u máu.ả• Ch n th ng kh p TDHấ ươ ớ• T n th ng răng vĩnh vi nổ ươ ễ

CHĂM SÓC H U PH UẬ Ẫ

Chăm sóc sau khi nh răng : ki m tra răng m i nh và b t kỳ ổ ể ổ ớ ổ ấm nh x ng v c n ph i đ c lo i b và nên b m r a răng. Bóp ả ươ ỡ ầ ả ượ ạ ỏ ơ ử ổch t x ng b ng ngón cái và ngón tr đ ặ ươ ổ ằ ỏ ể

Page 12: Nhổ răng trẻ em

Có th ng i trên gh hay n m nh ng nên ể ồ ế ằ ưgi đ u v trí caoữ ầ ở ị .

• Nên ăn đ ăn m m ngày đ u tiên. Cóồ ề ầ th ăn m và l nh nh ng không nênể ấ ạ ư

quá nóng. .• Răng nên đ c ch i bình th ng vàượ ả ườ

m t ngày sau ph u thu t có th súcộ ẩ ậ ể mi ng. Dung d ch n c mu i là t tệ ị ướ ố ố nh t.ấ

• Có th có đau sau nh răng và đau cóể ổ th xu t hi n ngay sau khi h t thu cể ấ ệ ế ố tê. Vì th b nh nhân có th u ngế ệ ể ố thu c gi m đau tr c khi h t th i tácố ả ướ ế ớ đ ng c a thu c tê. ộ ủ ố

• Phòng ng a s ng n hay khó háừ ư ề mi ng. M c đ s ng h u ph uệ ứ ộ ư ậ ẫ th ng nh h ng do m c đ sangườ ả ưở ứ ộ ch n c a ph u thu t. Ch m l nh t iấ ủ ẫ ậ ườ ạ ạ v trí ph u thu t làm gi m bi nị ẫ ậ ả ế ch ng s ng h u ph u. Băng ép cũngứ ư ậ ẫ làm gi m s ng h u ph u.ả ư ậ ẫ

• Tránh hút thu c sau khi nh răngố ổ b i vì làm tăng nguy c viêm răngở ơ ổ khô, b nh nhân nên ng ng hútệ ư kho ng 5 ngày.ả

Page 13: Nhổ răng trẻ em

744Section 12Oral Surgical Procedures in Children

CẦN NHỚ

CÂU HỎI

BIBLIOGRAPHY

Nh răng lý t ng là vi c lo i b toàn b răng v i m t th thu t không đau và gây t n th ng t i thi u đ i v i ổ ưở ệ ạ ỏ ộ ớ ộ ủ ậ ổ ươ ố ể ố ớmô m m và mô c ng đ v t th ng mau lành và không có bi n ch ng h u ph u.ề ứ ể ế ươ ế ứ ậ ẫ

Ch đ nh nh răng là v i răng b sâu v l n, răng b nha chu, răng gi l i quá lâu, răng ng m, răng d vàỉ ị ổ ớ ị ỡ ớ ị ữ ạ ầ ư răng liên quan nên u hay nang, răng có sang th ng t y và răng trong vùng chi u x .ươ ủ ế ạ

Ch ng ch đ nh trong tr ng h p nhi m trùng mi ng c p tính và ch ng ch đ nh trong các b nh lý toàn ố ỉ ị ườ ợ ễ ệ ấ ố ỉ ị ệthân.

Kỹ thu t nh răng bao g m kỹ thu t dùng k m, dùng n y, t o v t và c t răng.ậ ổ ồ ậ ề ạ ạ ạ ắ V trí ph u thu t.ị ẫ ậ Khi nh b t c răng nào ngo i răng d i ph n hàm 4 , bác sĩ đ ng bên ph i tr c b nhổ ấ ứ ạ ướ ầ ứ ở ả ướ ệ

nhân. Khi nh răng d i ph n hàm 4, bác sĩ đ ng sau b nh nhên. V i răng hàm trên, đi u ch nh gh d iổ ướ ầ ứ ệ ớ ề ỉ ế ướ 8cm so v i vai c a bác sĩớ ủ . V i răng hàm d i chi u cao c a gh th p h n 16cm so v i kh y tay bác sĩớ ướ ề ủ ế ấ ơ ớ ủ .

Ph ng pháp ki m soát hành vi bi n đ i trong nh răng tr em là tell-show-fell-do, âm thanh-hình nh, gây ươ ể ế ổ ổ ẻ ảm t t p trung và làm m uấ ậ ẫ .

Bi n ch ng nh răng g m gãy răng ho c x ng, l ch chân răng, thông xoang, rách, t n th ng th nế ứ ổ ồ ặ ươ ệ ỏ ươ ầ kinh, ch n th ng kh p TDH, t n th ng răng thay t , c n má.ấ ươ ớ ổ ươ ế ắ

1. Ch đ nh và ch ng ch đ nh c a nh răng?ỉ ị ố ỉ ị ủ ổ2. Mô t kỹ thu t nh răngả ậ ổ3. Trình bày nguyên lý nh răng.ổ4. V trí khi nh t ng lo i răng?ị ổ ừ ạ5. Các l u ý khi nh răng s a.ư ổ ữ6. H ng d n b nh nhân sau nh răng.ướ ẫ ệ ổ7. Các bi n ch ng liên quan đ n nh răng tr em?ế ứ ế ổ ở ẻ

1. Berman SA. Basic principles of dento-alveolar surgery. LJ, Editor: principles of oral and maxillofacial surgery, Philadelphia, JB Lippincott;1992.

2. Blakey GH III, Ruiz RL, Turvey TA. In: Fonseca RJ, Walker RV (Eds). Oral and Maxillofacial Trauma. Philadelphia, PA: WB Saunders. 1997;2(2):1003-41.

3. Byrd Dl. Exodontia: modern concepts. Dent Clin North Am. 1971;15:273.4. Cerny R. Removing broken roots: a simple method. Aus Dent J. 1978;23:357.5. Kaban LB. In: Kaban LB (Ed). Pediatric Oral and Maxillofacial Surgery. Philadelphia, PA: WB Saunders. 1990.pp.233-60.