47
SUY HÔ HẤP SƠ SINH SUY HÔ HẤP SƠ SINH Đối tượng: sinh viên Y6 Thời lượng: 90 phút ThS.BS. NGUYỄN THU TỊNH Giảng viên Bộ môn Nhi, ĐHYD TP.HCM

Suy hô hấp sơ sinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Suy hô hấp sơ sinh

SUY HÔ HẤP SƠ SINHSUY HÔ HẤP SƠ SINH

Đối tượng: sinh viên Y6

Thời lượng: 90 phút

ThS.BS. NGUYỄN THU TỊNHGiảng viên Bộ môn Nhi, ĐHYD TP.HCM

Page 2: Suy hô hấp sơ sinh

MỤC TIÊU HỌC TẬPMỤC TIÊU HỌC TẬP

Trình bày được sinh lý bệnh suy hô hấp

Phân tích được các triệu chứng lâm sàng

Tiếp cận chẩn đoán suy hô hấp và suy hô hấp cấp

Phân tích được bốn nguyên nhân thường gặp

Trình bày được nguyên tắc điều trị

Page 3: Suy hô hấp sơ sinh

TUẦN HOÀN BÀO THAITUẦN HOÀN BÀO THAI

Page 4: Suy hô hấp sơ sinh

Suy hô hấp (respiratory distress)Suy hô hấp (respiratory distress)

ĐỊNH NGHĨAĐỊNH NGHĨA

Hội chứng chỉ tình trạng hoạt động gắng sức của

hệ hô hấp, vận dụng nhiều công hô hấp nhằm đảm

bảo quá trình trao đổi khí đầy đủ để đáp ứng nhu

cầu chuyển hóa của cơ thể.

Chưa rối loạn khí máu

Page 5: Suy hô hấp sơ sinh

Suy hô hấp cấp (Acute respiratory distress)Suy hô hấp cấp (Acute respiratory distress)

ĐỊNH NGHĨAĐỊNH NGHĨA

Không còn khả năng duy trì trao đổi khí máu đáp ứng nhu cầu chuyển hóa cơ thể

PaO2 < 50 mmHg ± PaCO2 > 50 mmHg

Page 6: Suy hô hấp sơ sinh

PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI

Type I: hypoxemic

PaO2 ↓

PaCO2 ⊥ , ↓

Do tổn thương chủ mô phổi, giảm tưới máu

Type II: hypercapnic

PaCO2 ↑

Thường kèm PaO2 ↓

Bệnh đường dẫn khí, thành ngực, thần kinh - cơ

Page 7: Suy hô hấp sơ sinh

SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP

Tại phổiTại phổi ↓ hoạt động cơ HH

↓ hoạt động cơ HH

(-) TKTW

(-) TKTW

↓ tưới máu phổi

↓ tưới máu phổi

Shunt trong phổi

Shunt trong phổi

↓ khuếch tán

↓ khuếch tán

↓ thông khí

↓ thông khí

Bất xứng V/QBất xứng V/Q

SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP

SUY HÔ HẤP CẤP

SUY HÔ HẤP CẤP

↓ PaO2↓ PaO2

Thiếu oxy môThiếu oxy mô

↑ a. lactic↑ a. lactic

TOAN MÁUTOAN MÁU

↑ PaCO2↑ PaCO2↓ thông

khí↓ thông

khí(+) hô hấp(+) hô hấp

Thở nhanhThở nhanh

↑ Vận động cơ

↑ Vận động cơ

Kiệt sứcKiệt sức

NGƯNG THỞNGƯNG THỞ

Co mạch phổiCo mạch phổi

↓ tuần hoàn phổi

↓ tuần hoàn phổi

↑ tính thấm thành mạch

↑ tính thấm thành mạch

Phù/XH phổiPhù/XH phổi

Page 8: Suy hô hấp sơ sinh

Giảm thông khíGiảm thông khí

SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP

Biểu hiện PaCO2 ↑ ± PaO2 ↓

A-aDO2 bình thường

A

BCO

2A V

)47_P(xV=COP 2

Page 9: Suy hô hấp sơ sinh

Bất xứng V/QBất xứng V/Q

SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP

Cơ chế chính

gây ↓ PaO2

(V/Q < 1)

Đáp ứng kém

với ↑ FiO2

Page 10: Suy hô hấp sơ sinh

Shunt trong phổiShunt trong phổi

SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP

V/Q = 0 không

đáp ứng với ↑

FiO2

Page 11: Suy hô hấp sơ sinh

Giảm khuếch tánGiảm khuếch tán

SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤPSINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP

Tổn thương màng phế nang – mao mạch

Page 12: Suy hô hấp sơ sinh

Tần số thở bất thườngTần số thở bất thường

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Nhanh khi tần số ≥ 60 l/p

Chậm khi < 30 l/p

Page 13: Suy hô hấp sơ sinh

Thở rênThở rên

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Nhằm ↑ FRC thì thở ra (đóng dây thanh) ngăn xẹp phế nang cải thiện trao đổi khí

Suy hô hấp do giảm tính đàn hồi, xẹp phổi thường có thở rên

Page 14: Suy hô hấp sơ sinh

Phập phồng cánh mũiPhập phồng cánh mũi

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Trẻ sơ sinh thở mũi bắt buộc

Nhằm giảm kháng lực giảm công thở

Page 15: Suy hô hấp sơ sinh

Co rút lồng ngựcCo rút lồng ngực

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Có thể co rút trên ức, liên sườn, dưới ức

Do giảm đàn hồi phổi, tắc đường thở hay bất thường thành ngực

Page 16: Suy hô hấp sơ sinh

Cơn ngưng thởCơn ngưng thở

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

> 20 giây hay < 20 giây kèm tần số tim < 100 l/p

Page 17: Suy hô hấp sơ sinh

Tím trung ươngTím trung ương

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Page 18: Suy hô hấp sơ sinh

TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG

Xét nghiệm Mục đíchCấy máu Du khuẩn huyết, kết quả chậm

Khí máu SHH cấp, mức độ SHH cấp, toan kiềm

Glucose Hạ ĐH thở nhanh

XQ ngực Nguyên nhân SHH

Huyết đồ Nhiễm khuẩn, thiếu máu, đa hồng cầu

LP Nếu nghi viêm màng não

SpO2 Theo dõi thiếu oxy máu

Page 19: Suy hô hấp sơ sinh

NGUYÊN NHÂN THEO TẦN SUẤTNGUYÊN NHÂN THEO TẦN SUẤT

Thường gặp

Cơn thở nhanh thoáng qua

Bệnh màng trong

Hội chứng hít ối phân su

Viêm phổi

Ít gặp

Kéo dài thời gian chuyển tiếp

Nhiễm khuẩn (máu, phổi)

Không do phổi

Thiếu máu

Thần kinh

Tim bẩm sinh

Tắc đường thở trên

Dị tật bẩm sinh

Chuyển hóa (toan, hạ ĐH, ↑NH3)

Thuốc

Đa hồng cầu

Cao áp phổi tồn tại

Tràn khí màng phổi

Page 20: Suy hô hấp sơ sinh

Đại cươngĐại cương

CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)

Thường nhất gây SHH ở trẻ sơ sinh (40%)

1-5 % trẻ sơ sinh

9% trẻ sanh mổ

Page 21: Suy hô hấp sơ sinh

Bệnh sinhBệnh sinh

CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)

Yếu tố nguy cơ

Sanh mổ (đb chưa chuyển dạ < 39 tuần)

Mẹ đái tháo đường

Mẹ suyễn

Con to

Nam

Dịch phổi tồn dư trong phổi sau sanh

Page 22: Suy hô hấp sơ sinh

Lâm sàngLâm sàng

CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)CƠN THỞ NHANH THOÁNG QUA (TTN)

Chẩn đoán loại trừ

Cải thiện sau 24 giờ

Page 23: Suy hô hấp sơ sinh

Đại cươngĐại cương

BỆNH MÀNG TRONG (RDS)BỆNH MÀNG TRONG (RDS)

SHH & tử vong hàng đầu ở trẻ non tháng

30% tử vong sơ sinh do RDS & biến chứng

Tần suất tỉ lệ nghịch tuổi thai (cân nặng)

< 28 tuần: 60 – 80 %

32-36 tuần: 15 – 30 %

> 37 tuần: 5%

Có thể xảy ra ở trẻ đủ tháng

Page 24: Suy hô hấp sơ sinh

Yếu tố nguy cơYếu tố nguy cơ

BỆNH MÀNG TRONG (RDS)BỆNH MÀNG TRONG (RDS)

Non tháng

Nam

Sanh sau trong đa thai

Sanh mổ

Ngạt

Mẹ đái tháo đường

Page 25: Suy hô hấp sơ sinh

BỆNH MÀNG TRONG (RDS)BỆNH MÀNG TRONG (RDS)

Page 26: Suy hô hấp sơ sinh

Lâm sàngLâm sàng

BỆNH MÀNG TRONG (RDS)BỆNH MÀNG TRONG (RDS)

Khởi phát SHH vài giờ sau sanh

Tiến triển nặng trong 24 – 48 giờ

Khó thở nhanh, co rút lồng ngực, thở rên, tím thở chậm ngưng thở

Nếu can thiệp tốt cải thiện sau 3-5 ngày

Page 27: Suy hô hấp sơ sinh

Cận lâm sàngCận lâm sàng

BỆNH MÀNG TRONG (RDS)BỆNH MÀNG TRONG (RDS)

Khí máu: PaO2↓ , PaCO2↑ , pH↓

XQ

GĐ 1: lưới hạt rải rác, phổi nở tốt

GĐ 2: hình khí phế quản đồ, thể tích phổi ↓

GĐ 3: xóa bờ t im, khí phế quản đồ rõ rệt

GĐ 4: phổi trắng xóa

Page 28: Suy hô hấp sơ sinh

BỆNH MÀNG TRONG (RDS)BỆNH MÀNG TRONG (RDS)

Page 29: Suy hô hấp sơ sinh

Đại cươngĐại cương

HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)

Thường ở trẻ già tháng /đủ tháng

Phân su có tế bào thượng bì + muối mật

Trẻ ngạt trong tử cung ối có phân su

5-15 % trẻ ối có phân su

5% số này có MAS

Page 30: Suy hô hấp sơ sinh

Sinh lý bệnhSinh lý bệnh

HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)

MASMAS

Viêm, phù nề

Tác động của chất trung

gian

Loạn chức năng

surfactant

Thoát protein vào đường

thở

Độc trực tiếp do phân su

Co mạch phổi do phân su

Thay đổi tính phản ứng mạch

phổi

Tác động của ngạt trong tử

cung(Thay đổi chủ mô và mạch

phổi)

Tắc đường thở

↑R, ↓C

Page 31: Suy hô hấp sơ sinh

Lâm sàngLâm sàng

HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)HỘI CHỨNG HÍT PHÂN SU (MAS)

Page 32: Suy hô hấp sơ sinh

Yếu tố nguy cơYếu tố nguy cơ

VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI

Chuyển dạ sanh non

Vỡi ối sớm

Viêm màng ối

Mẹ sốt

Ngạt

Dò thực quản – khí quản

Page 33: Suy hô hấp sơ sinh

Lâm sàngLâm sàng

VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI

Khởi phát sớm

SHH, cơn ngưng thở

Hạ huyết áp, sốc

Cao áp phổi tồn tại thứ phát

Page 34: Suy hô hấp sơ sinh

Cận lâm sàngCận lâm sàng

VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI

Page 35: Suy hô hấp sơ sinh

LƯU ĐỒ TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN LƯU ĐỒ TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN

SHH

Sond mũi DD

Tịt mũi sau Teo thực quản

Phế âm ↓ 1 bên TKMPThoát vị hoành

PhổiCơn thở nhanh thoáng quaBệnh màng trongHội chứng hít ối phân suViêm phổiCao áp phổi tồn tại

Không do phổiKéo dài chuyển tiếpNhiễm khuẩnKhông do phổi (thiếu máu, thần kinh, TBS, tắc đường thở trên, dị tật, chuyển hóa, thuốc, đa hồng cầu)

(+)

(-)

Page 36: Suy hô hấp sơ sinh

CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆTCHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT

Bệnh YTNC Khởi phát LS XQ Rx Phòng ngừa

TTN Sanh mổ, mẹ ĐTĐ, mẹ suyễn, con to

Bất kỳ Thở nhanh, thường không thiếu oxy, tím

“phổi ướt” Hỗ trợ, oxy nếu giảm oxy máu

Lành tính

RDS Sanh non, mẹ ĐTĐ, nam

Non tháng Thở nhanh, thiếu oxy máu, tím

Thâm nhiễm đồng nhất, khí PQ đồ, giảm V phổi

Hồi sức, oxy, thở máy, surfactant

CS tiền sản, CS trước sanh 24-34 tuần, hồi sức sớm và hiệu quả

MAS Dịch ối nhuộm phân su

Đủ tháng, quá ngày

Hở nhanh, thiếu oxy máu

Mảng xẹp phổi, động đặc, ứ khí, tràn khí

Hồi sức, oxy, thở máy, surfactant

Không hút ngay khi xổ đầu

Page 37: Suy hô hấp sơ sinh

Nguyên tắcNguyên tắc

XỬ TRÍXỬ TRÍ

Thông đường thở, tư thế

Hỗ trợ hô hấp

Điều trị nguyên nhân

Điều trị hỗ trợ

Page 38: Suy hô hấp sơ sinh

THÔNG ĐƯỜNG THỞTHÔNG ĐƯỜNG THỞ

Hút đàm miệng, mũi

Nằm đầu cao

Dẫn lưu dạ dày

Tắc mũi sau ống thông miệng hầu

Teo thực quản hút liên tục túi cùng trên

Thoát vị hoành nằm nghiêng bên thoát vị, không bóp bóng qua mặt nạ

Page 39: Suy hô hấp sơ sinh

HỖ TRỢ HÔ HẤPHỖ TRỢ HÔ HẤP

Oxy mũi

NCPAP

Thở máy

Trẻ tím FiO2 = 100% giảm khi cải thiện

OWL: oxy thấp nhất có hiệu quả

SpO2

85-93% trẻ < 29 tuần (1250 g)

85-95% trẻ ≥ 29 tuần (1250 g)

Cao áp phổi tồn tại 94-96%

Page 40: Suy hô hấp sơ sinh

HỖ TRỢ HÔ HẤPHỖ TRỢ HÔ HẤP

Page 41: Suy hô hấp sơ sinh

Ngoại khoaNgoại khoa

ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂNĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN

Tịt mũi sau

Teo thực quản

Thoát vị hoành

Hội chứng Pierre Robin

Page 42: Suy hô hấp sơ sinh

Bệnh nội khoaBệnh nội khoa

ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂNĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN

TKMP + SHH dẫn lưu màng phổi

Ngộ độc morphin Naloxon 0,1 mg/kg TM

Cơn ngưng thở ở trẻ non tháng Caffeine + NCPAP

Page 43: Suy hô hấp sơ sinh

Bệnh màng trongBệnh màng trong

ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂNĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN

Thở NCPAP

Giúp thở

Surfactant thay thế

Giảm tử vong

Cải thiện C, FRC và oxy hóa máu

Hiệu quả tăng khi + CS trước sanh

Giảm tràn khí màng phổi

Page 44: Suy hô hấp sơ sinh

Tối ưu lưu lượng máu tới phổiTối ưu lưu lượng máu tới phổi

ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ

Chống sốc NS 10 ml/kg/10-15 phút, lặp lại ±

Hct tối ưu

Bù toan

Page 45: Suy hô hấp sơ sinh

Giảm tiêu thụ oxy và cung cấp năng lượngGiảm tiêu thụ oxy và cung cấp năng lượng

ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ

Đảm bảo thân nhiệt

Giảm công hô hấp /oxy

Cung cấp đủ năng lượng > 50 kcal/kg/ngày

Page 46: Suy hô hấp sơ sinh

Kháng sinhKháng sinh

ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ

4 Đ

Page 47: Suy hô hấp sơ sinh