51
VIÊM KHỚP DẠNG VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THẤP Ths. Bs. Nguyễn Thị Kim Ths. Bs. Nguyễn Thị Kim Liên Liên Đại học Y Hà nội Đại học Y Hà nội

Viêm khớp dạng thấp

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Viêm khớp dạng thấp

VIÊM KHỚP DẠNG VIÊM KHỚP DẠNG THẤPTHẤP

Ths. Bs. Nguyễn Thị Kim Ths. Bs. Nguyễn Thị Kim LiênLiên

Đại học Y Hà nộiĐại học Y Hà nội

Page 2: Viêm khớp dạng thấp

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG Là bệnh hay gặp nhất trong các bệnh khớp.Là bệnh hay gặp nhất trong các bệnh khớp. Là bệnh mang tính chất XH: thường có, diễn Là bệnh mang tính chất XH: thường có, diễn

biến kéo dài, hậu quả tàn phếbiến kéo dài, hậu quả tàn phế Nhiều tên gọi: Thấp khớp teo đét, VĐKDT, Nhiều tên gọi: Thấp khớp teo đét, VĐKDT,

VK mãn tính tiến triển, VĐKNK không đặc VK mãn tính tiến triển, VĐKNK không đặc hiệu…., VKDT.hiệu…., VKDT.

0,5-3% dân số . 20% điều trị tại viện.0,5-3% dân số . 20% điều trị tại viện. Phụ nữ trung niên: 70% nữ, 60-70% >30 tuổiPhụ nữ trung niên: 70% nữ, 60-70% >30 tuổi Có tính chất gia đìnhCó tính chất gia đình

Page 3: Viêm khớp dạng thấp

Nguyên nhânNguyên nhân

1.1. Yếu tố tác nhân gây bệnh: Vi rus ???Yếu tố tác nhân gây bệnh: Vi rus ???2.2. Yếu tố cơ địa: Giới, tuổiYếu tố cơ địa: Giới, tuổi3.3. Yếu tố di truyền: có tính chất gia đình, Yếu tố di truyền: có tính chất gia đình,

VKDT: 60-70% HLADR4VKDT: 60-70% HLADR44.4. Yếu tố thuận lợi: suy yếu, mệt mỏi, bệnh Yếu tố thuận lợi: suy yếu, mệt mỏi, bệnh

truyền nhiễm, lạnh ẩm kéo dài, phẫu thuật.truyền nhiễm, lạnh ẩm kéo dài, phẫu thuật.

Page 4: Viêm khớp dạng thấp

Cơ chế sinh bệnhCơ chế sinh bệnh

Tác nhân gây bệnh Cơ địa Kháng thể

Tự kháng thể

Phức hợp miễn dịchThực bàoMen tiêu thể

Màng hoạt dịch khớp Viêm khớp không đặc hiêu

Dính biến dạng

Page 5: Viêm khớp dạng thấp

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

1.1. Viêm khớpViêm khớp1.1. Khởi phát:1.1. Khởi phát:- Viêm 1 khớp (2/3): khớp nhỏ bàn tay (1/3), 1/3 - Viêm 1 khớp (2/3): khớp nhỏ bàn tay (1/3), 1/3

khớp gối, 1/3 các khớp khác.khớp gối, 1/3 các khớp khác.- Tính chất:sưng đau rõ, hình thoi, cứng khớp Tính chất:sưng đau rõ, hình thoi, cứng khớp

buổi sáng 10-20%buổi sáng 10-20%- Diễn biến: 1 vài tuần- vài thángDiễn biến: 1 vài tuần- vài tháng

Page 6: Viêm khớp dạng thấp
Page 7: Viêm khớp dạng thấp
Page 8: Viêm khớp dạng thấp
Page 9: Viêm khớp dạng thấp

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

1.2. Giai đoạn toàn phát:1.2. Giai đoạn toàn phát:Vị tríVị trí Tỉ lệTỉ lệBàn tayBàn tay Cổ tayCổ tay 90%90%

Khớp ngón gầnKhớp ngón gần 90%90%Khớp bàn ngónKhớp bàn ngón 80%80%

Khớp khuỷuKhớp khuỷu 60%60%Khớp gốiKhớp gối 70%70%Bàn chânBàn chân Cổ chânCổ chân 70%70%

Ngón chânNgón chân 60%60%Các khớp khácCác khớp khác Hiếm gặpHiếm gặp

Page 10: Viêm khớp dạng thấp

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Tính chất viêm:Tính chất viêm:- Đối xứng 95%Đối xứng 95%- Sưng phần mu taySưng phần mu tay- Sưng, đau, hạn chế vận động, ít nóng đỏ, có Sưng, đau, hạn chế vận động, ít nóng đỏ, có

thể có dịch khớp gối.thể có dịch khớp gối.- Cứng khớp buổi sáng 90%Cứng khớp buổi sáng 90%- Đau tăng nhiều về đêm (gần sáng)Đau tăng nhiều về đêm (gần sáng)- Các ngón tay hình thoi (ngón 2, 3, 4)Các ngón tay hình thoi (ngón 2, 3, 4)

Page 11: Viêm khớp dạng thấp

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Diễn biến:Diễn biến:- Viêm khớp nặng dần, tăng dần, phát triển thêm Viêm khớp nặng dần, tăng dần, phát triển thêm

các khớp kháccác khớp khác- Dính biến dạng khớp (bàn tay gió thổi, ngón Dính biến dạng khớp (bàn tay gió thổi, ngón

tay hình cổ cò, dính khớp gối)tay hình cổ cò, dính khớp gối)

Page 12: Viêm khớp dạng thấp
Page 13: Viêm khớp dạng thấp

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

2. Triệu chứng toàn thân, ngoài khớp:2. Triệu chứng toàn thân, ngoài khớp:2.1. Toàn thân:2.1. Toàn thân:- Gầy sút, mệt mỏi, ăn ngủ kém, da niêm mạc Gầy sút, mệt mỏi, ăn ngủ kém, da niêm mạc

xanh, rối loạn thần kinh thực vậtxanh, rối loạn thần kinh thực vật

Page 14: Viêm khớp dạng thấp

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG2.2. Da:2.2. Da:- Hạt dưới da: 10-20% (VN: 5%)Hạt dưới da: 10-20% (VN: 5%)+ cục nổi lên khỏi mặt da, chắc, không đau, không lỗ rò, + cục nổi lên khỏi mặt da, chắc, không đau, không lỗ rò,

không di động vì dính vào nền xương ở dưới, có kích không di động vì dính vào nền xương ở dưới, có kích thước 5-20mmthước 5-20mm

+ Vị trí: xương trụ gần khớp khuỷu, xương chầy gần + Vị trí: xương trụ gần khớp khuỷu, xương chầy gần khớp gối, hoặc khớp khác, 1 đến vài hạt khớp gối, hoặc khớp khác, 1 đến vài hạt

Da khô, teo và xơ (các chi)Da khô, teo và xơ (các chi)- Lòng bàn tay chân giãn mạch đỏ hồng.Lòng bàn tay chân giãn mạch đỏ hồng.- Rối loạn dinh dưỡng và vận mạch: loét vô khuẩn ở Rối loạn dinh dưỡng và vận mạch: loét vô khuẩn ở

chân, phù chi (chi dưới)chân, phù chi (chi dưới)

Page 15: Viêm khớp dạng thấp

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

2.3. Cơ, gân, dây chằng, bao khớp:2.3. Cơ, gân, dây chằng, bao khớp:- Teo cơ rõ rệt vùng quanh khớp tổn thương:- Teo cơ rõ rệt vùng quanh khớp tổn thương:+ Cơ gian cốt, cơ giun, cơ đùi, cẳng chân.+ Cơ gian cốt, cơ giun, cơ đùi, cẳng chân.- Viêm gân: Viêm gân AchilleViêm gân: Viêm gân Achille- Dây chằng: Viêm co rút, hoặc giãn dây chằngDây chằng: Viêm co rút, hoặc giãn dây chằng- Bao khớp: Phình ra thành kén hoạt dịch (kén Bao khớp: Phình ra thành kén hoạt dịch (kén

Baker)Baker)

Page 16: Viêm khớp dạng thấp

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

2.4. Nội tạng: Rất hiếm gặp2.4. Nội tạng: Rất hiếm gặp- Tim: kín đáoTim: kín đáoVMNgTim, rối loạn dẫn truyền, ít tổn thương VMNgTim, rối loạn dẫn truyền, ít tổn thương

màng trong tim và van timmàng trong tim và van tim- Hô hấp: Viêm MF nhẹ, xơ phế nangHô hấp: Viêm MF nhẹ, xơ phế nang- Hạch: nổi to, và đau ở mặt trong cánh tay.Hạch: nổi to, và đau ở mặt trong cánh tay.- Lách: Lách to, giảm bạch cầu (HC Felty)Lách: Lách to, giảm bạch cầu (HC Felty)- Xương mất vôi, gãy xương tự nhiênXương mất vôi, gãy xương tự nhiên

Page 17: Viêm khớp dạng thấp

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

2.5. Mắt, thần kinh, chuyển hóa:2.5. Mắt, thần kinh, chuyển hóa:- Viêm giác mạc, viêm mống mắt thể mi…Viêm giác mạc, viêm mống mắt thể mi…- Chèn ép dây thần kinh ngoại biênChèn ép dây thần kinh ngoại biên- Thiếu máu nhược sắcThiếu máu nhược sắc- Rối loạn thần kinh thực vậtRối loạn thần kinh thực vật- Nhiễm amyloid: thận, xuất hiện muộnNhiễm amyloid: thận, xuất hiện muộn

Page 18: Viêm khớp dạng thấp

Xét nghiệmXét nghiệm

1.1. XN chung:XN chung:- CTM: hồng cầu giảm, nhược sắc, bạch cầu CTM: hồng cầu giảm, nhược sắc, bạch cầu

có thể tăng hoặc giảm.có thể tăng hoặc giảm.- VSS tăngVSS tăng- Sợi huyết tăng, phản ứng lên bông (+)Sợi huyết tăng, phản ứng lên bông (+)- Điện di Pr: alb giảm, globulin tăngĐiện di Pr: alb giảm, globulin tăng- Haptoglobin, seromucoid, orosomucoid, C Haptoglobin, seromucoid, orosomucoid, C

pr(+)pr(+)

Page 19: Viêm khớp dạng thấp

Xét nghiệmXét nghiệm

2. XN miễn dịch:2. XN miễn dịch:- Waaler- Rose và latex:Waaler- Rose và latex:+ Phát hiện yếu tố dạng thấp (tự KT)+ Phát hiện yếu tố dạng thấp (tự KT)- Cánh hoa hồng dạng thấpCánh hoa hồng dạng thấp- Tế bào Hargraves, KTKN, KT kháng acid nhân, Tế bào Hargraves, KTKN, KT kháng acid nhân,

KT kháng quanh nhânKT kháng quanh nhân- Anti CCP: Anti-cyclic citrullinated peptideAnti CCP: Anti-cyclic citrullinated peptideCó đô đặc hiệu cao, độ nhậy kémCó đô đặc hiệu cao, độ nhậy kémChỉ ở VKDTChỉ ở VKDT

Page 20: Viêm khớp dạng thấp

Xét nghiệmXét nghiệm

3. Dịch khớp:3. Dịch khớp:- Mucin giảm, dich khớp lỏng, giảm độ nhớt, Mucin giảm, dich khớp lỏng, giảm độ nhớt,

màu vàng nhạt.màu vàng nhạt.- Lượng tế bào tăng nhiều: BC DDNTT, bào Lượng tế bào tăng nhiều: BC DDNTT, bào

tương có nhiều hạt nhỏ (KN_KT)- ragocytestương có nhiều hạt nhỏ (KN_KT)- ragocytes- Waaler- Rose và latex: (+) sớm hơn cao hơn Waaler- Rose và latex: (+) sớm hơn cao hơn

so với máuso với máu- Lượng bổ thể trong dich khớp giảmLượng bổ thể trong dich khớp giảm

Page 21: Viêm khớp dạng thấp

Sinh ThiếtSinh Thiết1.1. Sinh thiết MHD:Sinh thiết MHD:- Tăng sinh các hình lông của MHDTăng sinh các hình lông của MHD- Tăng sinh lớp TB phủ hình lôngTăng sinh lớp TB phủ hình lông- Đám hoại tử giống tơ huyếtĐám hoại tử giống tơ huyết- Tăng sinh nhiều mạch máu tân tạo ở phần tổ chức Tăng sinh nhiều mạch máu tân tạo ở phần tổ chức

đệm.đệm.- Lymphocyst, PlasmocystLymphocyst, Plasmocyst2. Sinh thiết hạt dưới da:2. Sinh thiết hạt dưới da:- Ở giữa: đám lớn hoại tử dạng tơ huyếtỞ giữa: đám lớn hoại tử dạng tơ huyết- Xung quanh: nhiều tế bào Lympho, plasmocystXung quanh: nhiều tế bào Lympho, plasmocyst

Page 22: Viêm khớp dạng thấp

X QuangX Quang

1.1. Dấu hiệu chung: Dấu hiệu chung:- Đầu tiên: Mất vôi đầu xương, cản quang Đầu tiên: Mất vôi đầu xương, cản quang

phần mềm quanh khớp.phần mềm quanh khớp.- Hình khuyết nhỏ, bào mòn xương giữ sụn Hình khuyết nhỏ, bào mòn xương giữ sụn

khớp và đầu xương, khe khớp hẹp.khớp và đầu xương, khe khớp hẹp.- Hủy hoại sụn khớp, đầu xương gây nên Hủy hoại sụn khớp, đầu xương gây nên

dính và biến dạng khớp.dính và biến dạng khớp.

Page 23: Viêm khớp dạng thấp

X QuangX Quang

2. Hình ảnh đặc biệt: Bàn ngón tay2. Hình ảnh đặc biệt: Bàn ngón tay- Khe khớp, ranh giới giữa các xương hẹp Khe khớp, ranh giới giữa các xương hẹp

mờ, sau sẽ dính một khối.mờ, sau sẽ dính một khối.- Đầu xương bàn ngón tay: Hình khuyết, Đầu xương bàn ngón tay: Hình khuyết,

khe khớp hẹp rồi dínhkhe khớp hẹp rồi dính- Không thấy tổn thương khớp ngón xaKhông thấy tổn thương khớp ngón xa

Page 24: Viêm khớp dạng thấp

TIẾN TRIỂNTIẾN TRIỂN Diễn biến kéo dài nhiều năm, từ từ tăng dần, Diễn biến kéo dài nhiều năm, từ từ tăng dần,

hoặc từng đợt.hoặc từng đợt. Nặng lên khi: lạnh, chấn thương, nhiễm khuẩn, Nặng lên khi: lạnh, chấn thương, nhiễm khuẩn,

phẫu thuật.phẫu thuật. 4 giai đoạn Steinbroker4 giai đoạn SteinbrokerGiai đoạn I: Giai đoạn I: - tổn thương mới khu trú ở MHDtổn thương mới khu trú ở MHD- Sưng đau phần mềmSưng đau phần mềm- XQ chưa có thay đổiXQ chưa có thay đổi- Còn VĐ được gần như bình thườngCòn VĐ được gần như bình thường

Page 25: Viêm khớp dạng thấp

TIẾN TRIỂNTIẾN TRIỂNGiai đoạn II: Giai đoạn II: - Tổn thương 1 phần đến đầu xương, sụn khớp.Tổn thương 1 phần đến đầu xương, sụn khớp.- XQ: hình khuyết, khe khớp hẹp.XQ: hình khuyết, khe khớp hẹp.- VĐ bị hạn chế: tay còn nắm được, đi lại bằng VĐ bị hạn chế: tay còn nắm được, đi lại bằng

gậy, nạnggậy, nạng

Page 26: Viêm khớp dạng thấp

TIẾN TRIỂNTIẾN TRIỂNGiai đoạn III:Giai đoạn III:- Tổn thương nhiều đến đầu xương, sụn khớp. Tổn thương nhiều đến đầu xương, sụn khớp. - XQ: DÍnh khớp một phầnXQ: DÍnh khớp một phần- VĐ còn ít:bệnh nhân tự phục vụ SHHN, không đi lại VĐ còn ít:bệnh nhân tự phục vụ SHHN, không đi lại

đượcđượcGiai đoạn IV: Giai đoạn IV: - Dính khớp và biến dạng khớp trầm trọngDính khớp và biến dạng khớp trầm trọng- Mất hết chức năng vận đông, tàn phế hoàn toànMất hết chức năng vận đông, tàn phế hoàn toàn- Thường sau 10- 20 nămThường sau 10- 20 năm

Page 27: Viêm khớp dạng thấp

Biến chứngBiến chứng

- Nhiễm khuẩn phụ: LaoNhiễm khuẩn phụ: Lao- Do dùng thuốc điều trị VKDT: Steroid, Do dùng thuốc điều trị VKDT: Steroid,

NSAID, giảm đau, choloroquin, muối vàng, ức NSAID, giảm đau, choloroquin, muối vàng, ức chế MDchế MD

- Chèn ép TKChèn ép TK- Tim, thận, và mắt: HiếmTim, thận, và mắt: Hiếm

Page 28: Viêm khớp dạng thấp

Tiên lượngTiên lượng Bệnh nặng: tt nội tạng, số khớp viêm, phản Bệnh nặng: tt nội tạng, số khớp viêm, phản

ứng Waaler-Rose(-)ứng Waaler-Rose(-) Chẩn đoán và điều trị muộn Chẩn đoán và điều trị muộn

Page 29: Viêm khớp dạng thấp

Thể lâm sàngThể lâm sàngA.A. Thể bệnh theo triệu chứngThể bệnh theo triệu chứng1.1. Thể một khớp: hay ở khớp gối, chẩn đoán khó, sinh Thể một khớp: hay ở khớp gối, chẩn đoán khó, sinh

thiết MHDthiết MHD2.2. Thể lách to: Thể lách to: - HC Felty: lách to, BC giảm, gan to, nổi hạch, xạm HC Felty: lách to, BC giảm, gan to, nổi hạch, xạm

dada3. Thể kèm hội chứng Sjogren Gougerot3. Thể kèm hội chứng Sjogren Gougerot- VKDT + Teo tuyến nước bọt, tuyến nước mắt: HC VKDT + Teo tuyến nước bọt, tuyến nước mắt: HC

khô mắt, miệngkhô mắt, miệng4. Thể xuất hiện sau bệnh bụi phổi (HC Caplan):bụi 4. Thể xuất hiện sau bệnh bụi phổi (HC Caplan):bụi

than, silicthan, silic

Page 30: Viêm khớp dạng thấp

Thể bệnh theo tiến triểnThể bệnh theo tiến triển1.1. Thể lành tính: Thể lành tính: Tiến triển chậm, số lượng khớp viêm ítTiến triển chậm, số lượng khớp viêm ít2. Thể nặng: nhiều khớp, có sốt, có biểu hiện nội 2. Thể nặng: nhiều khớp, có sốt, có biểu hiện nội

tạng, tiến triển rất nhanh, liên tụctạng, tiến triển rất nhanh, liên tục3. Thể ác tính: sốt cao, tràn dịch khớp gối, tiến 3. Thể ác tính: sốt cao, tràn dịch khớp gối, tiến

triển rất nhanh dẫn đến dính và biến dạng triển rất nhanh dẫn đến dính và biến dạng khớp.khớp.

Page 31: Viêm khớp dạng thấp

Thể theo cơ địa Thể theo cơ địa

1.1. Thể ở nam giới: nhẹ, không điển hìnhThể ở nam giới: nhẹ, không điển hình2.2. Thể ở người già: sau 60 tuổi, bệnh nhẹ, dễ Thể ở người già: sau 60 tuổi, bệnh nhẹ, dễ

nhầm với thoái hóa khớpnhầm với thoái hóa khớp3.3. Thể có phản ứng Waaler- Rose (-): thể huyết Thể có phản ứng Waaler- Rose (-): thể huyết

thanh (-).thanh (-).Bệnh nặng, khó điều trịBệnh nặng, khó điều trị

Page 32: Viêm khớp dạng thấp

Chẩn đoánChẩn đoán1. Tiêu chuẩn chẩn đoán ARA (1987):1. Tiêu chuẩn chẩn đoán ARA (1987):- Cứng khớp buổi sáng kéo dài trên 1 giờCứng khớp buổi sáng kéo dài trên 1 giờ- Sưng đau kéo dài trên 6 tuần, tối thiểu 3 vị trí trong số 14 Sưng đau kéo dài trên 6 tuần, tối thiểu 3 vị trí trong số 14

khớp: ngón tay gần (2), bàn ngón (2), cổ tay (2), khuỷu (2), khớp: ngón tay gần (2), bàn ngón (2), cổ tay (2), khuỷu (2), gối (2), cổ chân (2), bàn ngón chân (2) gối (2), cổ chân (2), bàn ngón chân (2)

- Sưng đau 1 trong 3 vị trí: khớp ngón tay gần, khớp bàn Sưng đau 1 trong 3 vị trí: khớp ngón tay gần, khớp bàn ngón, khớp cổ tayngón, khớp cổ tay

- Sưng khớp đối xứngSưng khớp đối xứng- Có hạt dưới daCó hạt dưới da- Dấu hiệu XQ: điển hình (bào mòn đầu xương, hẹp khe)Dấu hiệu XQ: điển hình (bào mòn đầu xương, hẹp khe)- Phản ứng Waaler- Rose, test latex (+)Phản ứng Waaler- Rose, test latex (+)Chẩn đoán xác định: >= 4 tiêu chuẩnChẩn đoán xác định: >= 4 tiêu chuẩn

Page 33: Viêm khớp dạng thấp

Chẩn đoánChẩn đoán

2. Tiêu chuẩn của Việt nam2. Tiêu chuẩn của Việt nam- Nữ, tuổi trung niênNữ, tuổi trung niên- Viêm các khớp nhỏ ở hai bàn tay (cổ tay, àn Viêm các khớp nhỏ ở hai bàn tay (cổ tay, àn

ngón, ngón gần), khớp gối, cổ chân, khuỷu.ngón, ngón gần), khớp gối, cổ chân, khuỷu.- Đối xứngĐối xứng- Có dấu hiệu cứng khớp buổi sángCó dấu hiệu cứng khớp buổi sáng- Diễn biến kéo dài trên 2 tháng.Diễn biến kéo dài trên 2 tháng.

Page 34: Viêm khớp dạng thấp

Chẩn đoán phân biệt Chẩn đoán phân biệt 1.1. Giai đoạn đầuGiai đoạn đầu- Thấp khớp cấpThấp khớp cấp- Thấp khớp phản ứng: xh sau các bệnh NK, Thấp khớp phản ứng: xh sau các bệnh NK,

VK không đối xứng, không để lại di chứngVK không đối xứng, không để lại di chứng- Hội chứng Reiter: Viêm khớp, niệu đạo và Hội chứng Reiter: Viêm khớp, niệu đạo và

kết mạc mắtkết mạc mắt

Page 35: Viêm khớp dạng thấp

Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt2. Giai đoạn sau:2. Giai đoạn sau:- Hội chứng Pierre Marie: Viêm nhiều khớp, có ngón Hội chứng Pierre Marie: Viêm nhiều khớp, có ngón

tay, ngón châm dùi trống (U phế quản)tay, ngón châm dùi trống (U phế quản)- Luput ban đỏ hệ thống, xơ cứng bìLuput ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì- GoutGout- Viêm CSDKViêm CSDK- Thấp khớp vẩy nếnThấp khớp vẩy nến- Bệnh tiêu hóa có biểu hiện khớp (viêm đại trực tràng Bệnh tiêu hóa có biểu hiện khớp (viêm đại trực tràng

chảy máu), bệnh thần kinh (bệnh tabes), bệnh máu, chảy máu), bệnh thần kinh (bệnh tabes), bệnh máu, ung thư… ung thư…

- Thoái hóa khớpThoái hóa khớp

Page 36: Viêm khớp dạng thấp

ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ

A.A. Nguyên tắc chung:Nguyên tắc chung:- Điều trị kiên trì, liên tục Điều trị kiên trì, liên tục - Kết hợp nhiều biện phápKết hợp nhiều biện pháp- Thời gian điều trị chia làm nhiều giai đoạn: Thời gian điều trị chia làm nhiều giai đoạn:

nội trú, ngoại trú, điều dưỡngnội trú, ngoại trú, điều dưỡng- Theo dõi, quản lí bệnh nhânTheo dõi, quản lí bệnh nhân

Page 37: Viêm khớp dạng thấp

ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ

Thuốc sử dụngThuốc sử dụng1.1. Chống viêm : Corticoid, NSAIDChống viêm : Corticoid, NSAID2.2. Giảm đau: ParacetamGiảm đau: Paracetam3.3. Điều trị cơ bản: Cloroquin, Methotrexat, Điều trị cơ bản: Cloroquin, Methotrexat,

Cellcept (Mycophenolate, Transfonex)Cellcept (Mycophenolate, Transfonex)4.4. Điều trị hỗ trợ: Calci, Kali, Dạ dàyĐiều trị hỗ trợ: Calci, Kali, Dạ dày

Page 38: Viêm khớp dạng thấp

Điều trị không dùng Điều trị không dùng thuốcthuốc

VLTLVLTL Tập luyệnTập luyện

Page 39: Viêm khớp dạng thấp

ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ

B. Cụ thể B. Cụ thể 1.1. Giai đoạn 1:Giai đoạn 1:- Chlorquin 0,2g-0,4g/ ngàyChlorquin 0,2g-0,4g/ ngày- Hydrocortison tại chỗHydrocortison tại chỗ- Vật lí trị liệuVật lí trị liệu- Tránh lạnh, ẩm, làm việc nhẹTránh lạnh, ẩm, làm việc nhẹ

Page 40: Viêm khớp dạng thấp

ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ2. Giai đoạn 2: 2. Giai đoạn 2: - NSIADNSIAD- Chloroquin 0,2-0,4g/ngàyChloroquin 0,2-0,4g/ngày- Steroid 40mg/ngày Steroid 40mg/ngày - VLTLVLTL

Page 41: Viêm khớp dạng thấp

ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ

3. Giai đoạn 3: nặng3. Giai đoạn 3: nặng- Steroid 1,5mg/kg/ ngày hoặc 100-200mg TMSteroid 1,5mg/kg/ ngày hoặc 100-200mg TM- Giảm dần liều, duy trì liều tối thiểu 5mg (1v Giảm dần liều, duy trì liều tối thiểu 5mg (1v

prednisolon)prednisolon)- Sử dụng thêm:Sử dụng thêm:Methotrexat 2,5mg x 3-5v / tuần Methotrexat 2,5mg x 3-5v / tuần Hoặc : Endoxan 1-2 mg/kg/ ngàyHoặc : Endoxan 1-2 mg/kg/ ngày Cellcept 2g/ngàyCellcept 2g/ngày- Tập luyện chống dính khớp- Tập luyện chống dính khớp

Page 42: Viêm khớp dạng thấp

ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ

4. Điều trị ngoại khoa4. Điều trị ngoại khoa- Cắt bỏ MHD, thay khớp nhân tạoCắt bỏ MHD, thay khớp nhân tạo

Page 43: Viêm khớp dạng thấp
Page 44: Viêm khớp dạng thấp

PHỤC HỒI CHỨC NĂNGPHỤC HỒI CHỨC NĂNG MMột biện pháp quan trọng và bắt ột biện pháp quan trọng và bắt

buộcbuộc:: tránh  được thấp nhất các di  tránh  được thấp nhất các di chứng, trả lại khả năng  lao động chứng, trả lại khả năng  lao động nghề nghiệp cho bệnh nhân.nghề nghiệp cho bệnh nhân.

Sau khi dùng thuốc điều trị bệnh Sau khi dùng thuốc điều trị bệnh nhân giảm đau thì phải kết hợp vật nhân giảm đau thì phải kết hợp vật lý trị liệu và vận động liệu pháp. lý trị liệu và vận động liệu pháp.

Page 45: Viêm khớp dạng thấp

PHỤC HỒI CHỨC NĂNGPHỤC HỒI CHỨC NĂNG+ Tắm nước nóng, nước ấm, bó parafin, + Tắm nước nóng, nước ấm, bó parafin,

dùng đèn hồng ngoại, tử ngoại chiếu dùng đèn hồng ngoại, tử ngoại chiếu vào khớp viêm, tắm bùn...vào khớp viêm, tắm bùn...::

** GGiãn mạch, tăng cường lưu thông máu, iãn mạch, tăng cường lưu thông máu, tăng tiết mồ hôi, giãn cơ và giảm đau tăng tiết mồ hôi, giãn cơ và giảm đau tại chỗ.tại chỗ.

+ Dùng dòng điện một chiều, xoay + Dùng dòng điện một chiều, xoay chiều, điện cao tần, siêu âm với cường chiều, điện cao tần, siêu âm với cường độ và bước sóng khác nhauđộ và bước sóng khác nhau..

Page 46: Viêm khớp dạng thấp

PHỤC HỒI CHỨC NĂNGPHỤC HỒI CHỨC NĂNG+ Xoa bóp và bấm huyệt: thầy thuốc + Xoa bóp và bấm huyệt: thầy thuốc

làm và hướng dẫn bệnh nhân thực làm và hướng dẫn bệnh nhân thực hiện, xoa bóp có tác dụng làm lưu hiện, xoa bóp có tác dụng làm lưu thông máu, giảm đau, tăng tính đàn thông máu, giảm đau, tăng tính đàn hồi của da, giảm xơ hoá da và dây hồi của da, giảm xơ hoá da và dây  chằng. chằng.

+ Vận  động liệu pháp và phục hồi chức + Vận  động liệu pháp và phục hồi chức năng: hướng dẫn  bệnh nhân vận năng: hướng dẫn  bệnh nhân vận động thích hợp:động thích hợp:

Page 47: Viêm khớp dạng thấp

PHỤC HỒI CHỨC NĂNGPHỤC HỒI CHỨC NĂNG Tập vận động bằng tay không, tập với các Tập vận động bằng tay không, tập với các

dụng cụ phục hồi chức năng: tập bằng dụng cụ phục hồi chức năng: tập bằng gậy, tập tạ, tập trèo thang, co, kéo, bàn gậy, tập tạ, tập trèo thang, co, kéo, bàn đạp.đạp.

+ Nước suối khoáng, nước biển và bùn trị + Nước suối khoáng, nước biển và bùn trị liệu:liệu:

- Nước khoáng: khi nguồn nước có độ hoà - Nước khoáng: khi nguồn nước có độ hoà tan từ một gam chất rắn trở lên trong một tan từ một gam chất rắn trở lên trong một lít nước, hoặc nước nóng > 30lít nước, hoặc nước nóng > 30 độ độ C ổn C ổn định.định.

Page 48: Viêm khớp dạng thấp

Ca bệnhCa bệnh Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, bị bệnh hơn 5 Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, bị bệnh hơn 5

tháng, sưng đau các khớp 2 gối, cổ tháng, sưng đau các khớp 2 gối, cổ chân, bàn ngón chân 2 bên, có dấu chân, bàn ngón chân 2 bên, có dấu hiệu cứng khớp buổi sánghiệu cứng khớp buổi sáng

Đã điều trị NSAID vẫn sưng đau các Đã điều trị NSAID vẫn sưng đau các khớpkhớp

Page 49: Viêm khớp dạng thấp
Page 50: Viêm khớp dạng thấp
Page 51: Viêm khớp dạng thấp