41
Viêm tuỵ cấp BS Lê Hùng

Viêm tuỵ cấp

  • Upload
    hung-le

  • View
    5.684

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bài giảng lý thuyết cho sinh viên Y3 và YLT3

Citation preview

Page 1: Viêm tuỵ cấp

Viêm tuỵ cấp

BS Lê Hùng

Page 2: Viêm tuỵ cấp

Giải phẫu

• Tuyến tiêu hoá• Nằm ở vùng bụng trên, (phần) sau (khoang)

phúc mạc• Liên quan với dạ dày, tá tràng, đại tràng ngang,

lách• Ba phần: đầu, thân và đuôi tuỵ

Page 3: Viêm tuỵ cấp
Page 4: Viêm tuỵ cấp
Page 5: Viêm tuỵ cấp

Mô học

• Hai phần cấu trúc: nội tiết và ngoại tiết• Phần ngoại tiết: nang tuyến và ống tuyến• Ống tuỵ: chính (wirsung) và phụ (Santorini)

Page 6: Viêm tuỵ cấp
Page 7: Viêm tuỵ cấp
Page 8: Viêm tuỵ cấp

Chức năng

• Nội và ngoại tiết• Ngoại tiết: enzym, HCO3-

• Hoạt hoá enzym: xảy ra trong lòng ruột• Điều hoà hoạt động: TK và thể dịch

Page 9: Viêm tuỵ cấp

Đại cương

• Viêm cấp của tuyến tuỵ• 3-35/100.000 dân• Hai cấp độ: nhẹ (phù nề), nặng (hoại tử)• Thể nặng: 10-20%, tử vong 20%

Page 10: Viêm tuỵ cấp

Sinh lý bệnh

• Cơ chế: chưa rõ• Giả thuyết: tự hoạt hoá men tuỵ• Hậu quả: tiêu bào (tại chỗ, toàn thân), nhiễm

trùng• Cơ quan bị tác động: tuần hoàn, hô hấp, gan,

thận, khoang phúc mạc

Page 11: Viêm tuỵ cấp
Page 12: Viêm tuỵ cấp

Nguyên nhân• Sỏi (túi) mật 40%• Rượu 35%• ERCP 5%• Các nguyên nhân khác: – Thuốc– Nhiễm trùng– U bướu– Di truyền (PRSS1, SPINK1, CFTR)– Dị dạng: tuỵ phân đôi, vòng nhẫn)– Chuyển hoá (tăng canxi, lipid)

Page 13: Viêm tuỵ cấp

Acute pancreatitis

• Etiologies– Idiopathic– Gallstones (or other

obstructive lesions)– EtOH – Trauma– Steroids– Mumps (& other viruses:

CMV, EBV)– Autoimmune (SLE,

polyarteritis nodosa)

– Scorpion sting– Hyper Ca, TG – ERCP (5-10% of pts

undergoing procedure)– Drugs (thiazides,

sulfonamides, ACE-I, NSAIDS, azathioprine)

EtOH and gallstones account for 60-70% of cases

Page 14: Viêm tuỵ cấp

“Less Common” causes

• Pancreas divisum• Chinese liver fluke• Ischemia (bypass surgery)• Cystic fibrosis

Page 15: Viêm tuỵ cấp
Page 16: Viêm tuỵ cấp
Page 17: Viêm tuỵ cấp
Page 18: Viêm tuỵ cấp
Page 19: Viêm tuỵ cấp

Aorto-renal bypass surgery

Page 20: Viêm tuỵ cấp

Triệu chứng (thể nhẹ)

• Đau bụng, nôn ói• Tư thế “cò súng”• Sốt nhẹ, mạch nhanh• Vàng mắt• Bụng chướng, đề kháng• Myo-Robson• Cullen, Grey-Turner• Nốt đỏ da

Page 21: Viêm tuỵ cấp

Xét nghiệm

• Amylase, Lipase• AST/ ALT, bilirubin• BUN, creatinin, ion đồ, glycemia• CTBC, HC, Hct• CRP

Page 22: Viêm tuỵ cấp
Page 23: Viêm tuỵ cấp

Chẩn đoán hình ảnh

• Siêu âm• CT scan• MRI• ERCP• Mô học• Xét nghiệm gene

Page 24: Viêm tuỵ cấp
Page 25: Viêm tuỵ cấp
Page 26: Viêm tuỵ cấp
Page 27: Viêm tuỵ cấp
Page 28: Viêm tuỵ cấp
Page 29: Viêm tuỵ cấp
Page 30: Viêm tuỵ cấp
Page 31: Viêm tuỵ cấp
Page 32: Viêm tuỵ cấp

Chẩn đoán phân biệt

• Viêm phúc mạc• Tắc ruột• Viêm đường mật• Viêm túi mật• Thủng ổ loét DD-TT

Page 33: Viêm tuỵ cấp

Tiêu chuẩn chẩn đoán

• Hai trong ba tiêu chuẩn sau– Bằng chứng sỏi mật, rượu, ERCP– Hình ảnh CT: tụy phù nề, tụ dịch quanh tụy. – Amylase HT x 3-5

Page 34: Viêm tuỵ cấp

Diễn tiến

Thoái lui• Thoái lui hoàn toàn• Tụ dịch quanh tụy• Nang giả tụy

Biến chứng• Hoại tử• Hoại tử-xuất huyết

Page 35: Viêm tuỵ cấp

Tiên lượng nặng

Lâm sàng• Lớn tuổi• Béo phì• Sỏi mật• Bệnh sử ngắn

Hệ thống tiêu chuẩn• Atlanta• Ranson• Glasgow• Balthazar

Page 36: Viêm tuỵ cấp

Điều trị nội khoa

• Nhịn ăn uống, truyền dịch• Giảm đau• Kháng sinh• Giảm tiết dạ dày, tuỵ• Liệu pháp đích: kháng cytokin, tumor necrosis

factor-alpha (TNF-α)

Page 37: Viêm tuỵ cấp

Điều trị ngoại khoa

• ERCP• Necrosectomy• Dẫn lưu• Cắt tuỵ• Nối nang giả tuỵ-hỗng tràng

Page 38: Viêm tuỵ cấp
Page 39: Viêm tuỵ cấp
Page 40: Viêm tuỵ cấp
Page 41: Viêm tuỵ cấp