47

Nganh mollusca

Embed Size (px)

Citation preview

Đ c tính chungặ

Ngành thân m m là ngành sinh v t có tính thích ng r t cao, ề ậ ứ ấ

th hi n qua s l ng loài và s đa d ng v môi tr ng s ngể ệ ố ượ ự ạ ề ườ ố

Hi n nay có h n 160.000 loài đ c mô t , trong đó có kho ng ệ ơ ượ ả ả

128.000 loài còn s ngố

Phân b h u nh t t c môi tr ng s ng, có các d ng s ng ố ầ ư ở ấ ả ườ ố ạ ố

khác nhau

C u trúc t ng quátấ ổ

• Có đ i x ng hai bên, chân b ng Gastropoda đ i x ng th ố ứ ở ụ ố ứ ứ

c pấ

• Kích th c đa d ng t vài mm đ n vài métướ ạ ừ ế

• Hình thái c th r t đa d ng, không th y phân đ t thân, c th ơ ể ấ ạ ấ ố ơ ể

th ng g m:ườ ồ

− Đ u: r t khác nhauầ ấ

− Chân: mang nhi u c , th ng dùng đ bòề ơ ườ ể

− Kh i ph t ng: ch a c quan tiêu hóa và sinh d c ố ủ ạ ứ ơ ụ

• H th ng tiêu hóa ph c t p, th ng có c quan nghi n th c ăn ệ ố ứ ạ ườ ơ ề ứ

là l i s ng (ngo i tr Bivalvia)ưỡ ừ ạ ừ

• H th ng tu n hoàn h g m tim, m ch máu và xoang máuệ ố ầ ở ồ ạ

• Trao đ i khí x y ra mang, ph i, màng áo ho c b m t c thổ ả ở ổ ặ ề ặ ơ ể

• Các c quan c m giác g m: xúc giác, kh u giác, v giác, thăng ơ ả ồ ứ ị

b ng và th giác ằ ị

C u trúc t ng quátấ ổ

H th n kinh phân tán: 5 đôi h chệ ầ ạ

H ch đ uạ ầ

H ch chânạ

H ch ru tạ ộ

H ch h u mônạ ậ

H ch nhu m cạ ạ

Đ c đi m sinh h cặ ể ọ

Sinh s n và phát tri nả ể

H u h t các loài thân m m là đ n tính, nh ng m t s loài thì ầ ế ề ơ ư ộ ố

l ng tính ưỡ

Ch a tìm th y loài Cephalopoda l ng tínhư ấ ưỡ

Th tinh ngoài x y ra ph bi n, th tinh ngoài không x y ra ụ ả ổ ế ụ ả ở

Cephalopoda

Nhóm n c ng t th tinh trong và giai đo n u trùng phát tri n ướ ọ ụ ạ ấ ể

bên trong c th m ơ ể ẹ

H tu n hoàn, s c t máu và trao đ i khíệ ầ ắ ố ổH tu n hoàn h , máu ch y qua m t lo t các xoang máu g i là ệ ầ ở ả ộ ạ ọ

hemocoel. Ch có Cephalopoda h tu n hoàn hoàn toàn kín, máu ỉ ở ệ ầ

ch y qua đ ng m ch, tĩnh m ch và mao m chả ộ ạ ạ ạ

Máu nhi u loài không có s c t , m t vài loài Bivalvia và Pulmonata ề ắ ố ộ

có s c t hemoglobin. H u h t Pulmonata, Prosobranchiata và ắ ố ầ ế

Cephalopoda có s c t hemocyanin ắ ố

Trao đ i khí x y ra mang n m trong xoang màng áo ổ ả ở ằ

(Cephalopoda, Bivalvia, Chiton và Prosobranchia), mang n m bên ở ằ

ngoài, các mô có phân b nhi u m ch máu (Opisthobranchia), ở ố ề ạ

ho c hô h p b ng ph i hay mô m t trong c a m t trong xoang ặ ấ ằ ổ ặ ủ ặ

màng áo (Pulmonata, Scaphopoda)

Ho t đ ng h tiêu hóaạ ộ ệ

H u h t có h tiêu hóa hoàn ch nh. Enzym tiêu hóa đ c ti t ầ ế ệ ỉ ượ ế

vào d dày.ạ

Ch t dinh d ng đ c h p th vào trong máu ho c d tr ấ ưỡ ượ ấ ụ ặ ự ữ

trong tuy n tiêu hóaế

Th c ăn không tiêu hóa trôi xu ng ru t và ra ngoài ra h u môn ứ ố ộ ậ

Phân lo iạ

Hi n nay Thân m m chia thành 8 l p:ệ ề ớ

L p Chaetodermomorphaớ

L p Neomeniomorphaớ

L p Polyplacophoraớ

L p Gastropodaớ

L p Bivalviaớ

L p Scaphopodaớ

L p Cephalopodaớ

L p Caudofoveataớ(Chaetodermomorpha)

G m nh ng loài không có v , hình giun. Tr c kia ồ ữ ỏ ướ

đ c x p vào trong l p Aplacophoraượ ế ớ

S ng trong l p bùn m m, phân b hoàn toàn bi n ố ớ ề ố ở ể

sâu

Có kho ng 70 loài, ăn các lo i th c ăn l ng t ả ạ ứ ắ ụ ở

đáy th y v c ủ ự

L p SolengastresớNeomeniomorpha

Có hình d ng t ng t nh Caudofoveata, ạ ươ ự ư

cũng không có v và g n nh không có đ uỏ ầ ư ầ

Solengastres là loài ăn đ ng v t, b t m i ộ ậ ắ ồ

trên nhóm ngành Cnidaria

Có kho ng 180 loài đ c mô t hi n nay, ả ượ ả ệ

t t c đ u s ng bi n ấ ả ề ố ở ể

L p Monoplacophoraớ

Có hình d ng v hình nón, có kích ạ ỏ

th c t 1 – 37mmướ ừ

S ng ch y u bi n sâu, hi n nay ố ủ ế ở ể ệ

ch còn xác đ nh đ c 2 loài t n t iỉ ị ượ ồ ạ

L p Polyplacophoraớ

• Còn g i là nhóm c Song kinh ọ ố Chiton

• Kho ng 800 loài s ng hoàn toàn d i bi n, có s thích ng ả ố ướ ể ự ứ

cao đ i s ng vùng tri u có n n đáy c ng, đ c bi t là n n đáờ ố ề ề ứ ặ ệ ề

• Trung bình chi u dài kho ng 3 – 10cm, có loài dài đ n 30cmề ả ế

• Hình thái ngoài có d ng 8 t m v n m ngang và x p ch ng lên ạ ấ ỏ ằ ế ồ

nhau che ph m t l ngủ ặ ư

• Chiton ăn rong t o nh bám trên b m t đá, m t s loài ăn ả ỏ ề ặ ộ ố

đ ng v t ộ ậ

Hình thái h cọ

Chiton

L p Gastropodaớ

• Có s l ng loài l n nh t trong ngành, bao g m kho ng 40 – ố ượ ớ ấ ồ ả

75 ngàn loài

• Có môi tr ng s ng đa d ng, phân b r ng trong t nhiênườ ố ạ ố ộ ự

• Ph ng th c s ng và t p tính ăn r t khác nhau: ăn th c ăn l ươ ứ ố ậ ấ ứ ơ

l ng, ăn th c v t, ăn đ ng v t, ăn ch t l ng t n n đáy và ử ự ậ ộ ậ ấ ắ ụ ở ề

s ng ký sinh ố

• Đa s hình thái v có d ng xo n cu n (m t s loài v kém ố ỏ ạ ắ ộ ộ ố ỏ

phát tri n hay không có Opisthobranchia), kích th c c a loài ể ướ ủ

có th t 1mm đ n 60cmể ừ ế

Các d ng hình thái Gastropodaạ

Gastropoda chia làm 3 nhóm c u trúcấ

Nhóm có xoang màng áo n m phía tr c, g i là l p ph mang ằ ướ ọ ớ ụ

tr c Prosobranchiaướ

Nhóm có xoang màng áo n m phía sau c th , g i là l p ph ằ ơ ể ọ ớ ụ

mang sau Opisthobranchia

Nhóm s ng trên c n hô h p b ng ph i, g i là c ph i ố ạ ấ ằ ổ ọ ố ổ

Pulmonata

Đ c đi m Prosobranchiaặ ể

Đa s s ng bi n, có kho ng ố ố ở ể ả

20.000 loài đ c mô tượ ả

S ng t do hay m t s loài s ng ký ố ự ộ ố ố

sinh. Th c ăn là th c v t, ch t l ng ứ ự ậ ấ ắ

t n n đáy, v t ch t l l ngụ ề ậ ấ ơ ử

Trao đ i khí qua h th ng mang ổ ệ ố

l cượ

Loài ăn đ ng v t có kh năng s n ộ ậ ả ả

xu t ra đ c t (nh ấ ộ ố ư Conus)

Conus

Ph ng cách t n công c a ươ ấ ủ Conus

Đ c đi m Opisthobranchiaặ ể

Có c u t o xo n ho c không xo n, kho ng 2.000 loài đ c mô ấ ạ ắ ặ ắ ả ượ

tả

Có v ho c thoái hóa không có v , n p v và xoang màng áo ỏ ặ ỏ ắ ỏ

thoái hóa ho c không cóặ

H u h t các loài đ u không có mang d ng l c ầ ế ề ạ ượ

Đ c đi m Pulmonataặ ể

S ng trong môi tr ng c n ho c n c ng t, có kho ng 17.000 ố ườ ạ ặ ướ ọ ả

loài

Pulmonata có l i s ng dài, chúng là nh ng loài ăn th c v tưỡ ừ ữ ự ậ

Đ c đi m n i b t c a Pulmonata là xoang màng áo có nhi u ặ ể ổ ậ ủ ề

m ch máu, có ch c năng nh ph i ạ ứ ư ổ

Helix pom atia

C U T O BÊN TRONG Ấ Ạ HELIX (PULMONATA) TRÊN C NẠ

L p Bivalvia ớPelecypoda

Đa s s ng n c m n (kho ng 10 – 15% s ng n c ng t)ố ố ướ ặ ả ố ướ ọ

Có kho ng 7.000 loàiả

V 2 m nh có b n lỏ ả ả ề

C th và chân d pơ ể ẹ

Không có đ u và c quan c m giác ph n đ uầ ơ ả ầ ầ

Xoang màng áo r ng, ít di đ ngộ ộ

Không có l i s ng và răng s ngưỡ ừ ừ

C u t o Bivalvia ấ ạ

Các hình thái Bivalvia

Bivalvia chia làm 3 nhóm

Protobranchia: nhóm mang s khai, có mang nh trao đ i khí, ơ ỏ ổ

th c ăn đ c l y t các tua nh dài xung quanh mi ng, s ng ứ ượ ấ ừ ỏ ệ ố

hoàn toàn bi nể

Lamellibranchia: nhóm mang t m, mang bi n đ i b t các h t ấ ế ổ ắ ạ

th c ăn l l ng, g c chân có tuy n t . Ph n l n Bivalvia n c ứ ơ ử ố ế ơ ầ ớ ướ

m n và t t c n c ng t thu c nhóm nàyặ ấ ả ướ ọ ộ

Septibranchia: nhóm mang vách, mang bi n thành vách ngăn, ế

ăn đ ng phiêu sinh và xác đ ng v t phân h y. H u h t s ng ộ ộ ậ ủ ầ ế ố

bi n sâu, ch vài trăm loàiể ỉ

HÌNH THÁI MANG PROTOBRANCHIA

C U T O CHUNG C A MANG LAMELLIBRANCHIAẤ Ạ Ủ

HÌNH TH C L C TH C ĂN NHÓM MANG LAMELLIBRANCHIAỨ Ọ Ứ

H TU N HOÀN BIVALVIA N C NG TỆ Ầ ƯỚ Ọ

Giá tr kinh tị ế

Avicula Ostrea

L p Scaphopodaớ

V hình nón r ng hai đ u, ph n ỏ ỗ ầ ầ

tr c phát tri n và b t m i b ng ướ ể ắ ồ ằ

các xúc tu

Có kho ng 300 – 400 loài, s ng ả ố

vùng bi n sâuở ể

Không có mang, không có tim và

h tu n hoàn, máu đi qua nh ng ệ ầ ữ

xoang l n g i là xoang máu nh ớ ọ ờ

nh ng c đ ng c a chânữ ử ộ ủ

Dentalium

L p Cephalopodaớ

V chia thành ngăn v i các ngăn đ c n i b i m t ng c u t o ỏ ớ ượ ố ở ộ ố ấ ạ

t carbonat canxi, trong ng có phân b m ch máuừ ố ố ạ

H tu n hoàn kínệ ầ

Chân bi n đ i thành d ng xúc tu linh ho tế ổ ạ ạ

H ch th n kinh t p trung t o thành não l n đ c bao b c b i ạ ầ ậ ạ ớ ượ ọ ở

s nụ

Có mang, l i s ng, màng áo và chân r t phát tri nưỡ ừ ấ ể

Có kho ng 600 loài đ c mô t . ả ượ ả

Cephalopoda

C u trúc não và m t Cephalopodaấ ắ

HÌNH THÁI CEPHALOPODA

Các d ng hình thái Cephalopodaạ

Hapalochlaena lunulata(B ch tu c  m  xanh)ạ ộ đố