2
Tổng điểm Điểm trung bình Tổng điểm Điểm trung bình Tổng điểm Điểm trung bình Tổng điểm Điểm trung bình Tổng điểm Điểm trung bình Tổng điểm Điểm trung bình Tổng điểm Điểm trung bình Tổng điểm Điểm trung bình 1 Huyện Hàm Yên 2570 17,09 2430 16,61 2565 17,24 2380 16,35 2650 18,16 2290 16,26 2600 17,88 2000 16,71 19485 85,19 69,78 Tốt 2 Huyện Chiêm Hóa 2670 16,93 2620 16,38 2670 16,66 2600 16,13 2405 14,85 2140 13,75 2410 15,41 1500 15,17 19015 78,30 80,98 Tốt 3 Huyện Na Hang 4440 13,06 4270 12,67 5545 16,36 4520 13,30 3504 10,36 2989 8,99 4230 12,55 3220 11,20 32718 61,56 79,01 Khá 4 Huyện Sơn Dương 2550 14,08 2540 13,91 2730 14,88 2470 13,46 2285 12,58 1310 7,91 1950 10,95 1289 9,14 17124 60,56 64,03 Trung bình khá 5 Huyện Lâm Bình 4170 15,33 2970 10,92 4120 15,26 3275 12,36 3005 11,17 2770 10,22 3170 11,74 2250 9,83 25730 60,52 57,07 Trung bình khá 6 Thành phố Tuyên Quang 4250 13,06 3830 12,14 4415 14,56 3790 12,13 2735 9,23 3040 10,06 3800 12,29 2620 11,24 28480 59,19 69,58 Trung bình 7 Huyện Yên Sơn 1530 12,95 1420 11,81 1700 13,93 1410 12,06 1160 9,62 1240 10,81 1420 12,46 920 10,98 10800 59,14 56,97 Trung bình STT Các huyện, thành phố 1. Minh bạch thông tin trong giải quyết TTHC 2. Thái độ khi giải quyết công việc với DN, HTX, HKD 3. Thời gian khi thực hiện các thủ tục hành chính Tổng điểm trung bình trên thang điểm 100 năm 2015 Xếp hạng năm 2016 4. Tính năng động của huyện, thành phố 5. Chi phí không chính thức 6. Hỗ trợ DN, HTX, HKD trong hoạt động SXKD 7. Thiết chế pháp lý 8. Tiếp cận đất đai Tổng điểm trung bình trên thang điểm 100 năm 2016 Tổng điểm năm 2016 BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KHẢO SÁT THEO THỨ TỰ TỪ CAO XUỐNG THẤP Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện, thành phố tỉnh Tuyên Quang năm 2016 NGƯỜI TỔNG HỢP ĐIỂM NGƯỜI KIỂM TRA TM. HIỆP HỘI DNNVV TUYÊN QUANG KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Hương Huế Đỗ Văn Sự Nguyễn Văn Minh 1

Tong hop diem cac huyen năm 2016

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tong hop diem cac huyen năm 2016

Tổng điểm Điểm

trung bình

Tổng điểm Điểm

trung bình

Tổng

điểm

Điểm

trung bình

Tổng điểm Điểm

trung bình

Tổng điểm Điểm

trung bình

Tổng điểm Điểm

trung bình

Tổng điểm Điểm

trung bình

Tổng

điểm

Điểm trung

bình

1 Huyện Hàm Yên 2570 17,09 2430 16,61 2565 17,24 2380 16,35 2650 18,16 2290 16,26 2600 17,88 2000 16,71 19485 85,19 69,78 Tốt

2 Huyện Chiêm Hóa 2670 16,93 2620 16,38 2670 16,66 2600 16,13 2405 14,85 2140 13,75 2410 15,41 1500 15,17 19015 78,30 80,98 Tốt

3 Huyện Na Hang 4440 13,06 4270 12,67 5545 16,36 4520 13,30 3504 10,36 2989 8,99 4230 12,55 3220 11,20 32718 61,56 79,01 Khá

4 Huyện Sơn Dương 2550 14,08 2540 13,91 2730 14,88 2470 13,46 2285 12,58 1310 7,91 1950 10,95 1289 9,14 17124 60,56 64,03Trung

bình khá

5 Huyện Lâm Bình 4170 15,33 2970 10,92 4120 15,26 3275 12,36 3005 11,17 2770 10,22 3170 11,74 2250 9,83 25730 60,52 57,07Trung

bình khá

6 Thành phố Tuyên Quang 4250 13,06 3830 12,14 4415 14,56 3790 12,13 2735 9,23 3040 10,06 3800 12,29 2620 11,24 28480 59,19 69,58Trung

bình

7 Huyện Yên Sơn 1530 12,95 1420 11,81 1700 13,93 1410 12,06 1160 9,62 1240 10,81 1420 12,46 920 10,98 10800 59,14 56,97Trung

bình

STT Các huyện, thành phố

1. Minh bạch thông

tin trong giải quyết

TTHC

2. Thái độ khi giải

quyết công việc với

DN, HTX, HKD

3. Thời gian khi thực

hiện các thủ tục

hành chính

Tổng

điểm

trung

bình trên

thang

điểm 100

năm 2015

Xếp hạng

năm 2016

4. Tính năng động

của huyện, thành phố

5. Chi phí không

chính thức

6. Hỗ trợ DN, HTX,

HKD trong hoạt động

SXKD

7. Thiết chế pháp lý 8. Tiếp cận đất đai Tổng điểm

trung bình

trên thang

điểm 100

năm 2016

Tổng điểm

năm 2016

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM KHẢO SÁT THEO THỨ TỰ TỪ CAO XUỐNG THẤP

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện, thành phố tỉnh Tuyên Quang năm 2016

NGƯỜI TỔNG HỢP ĐIỂM NGƯỜI KIỂM TRA TM. HIỆP HỘI DNNVV TUYÊN QUANG

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Thị Hương Huế Đỗ Văn Sự Nguyễn Văn Minh

1

Page 2: Tong hop diem cac huyen năm 2016

2