55
ThS. NGUYỄN HỮU TUYỀN Tháng 11 năm 2014

Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

ThS. NGUYỄN HỮU TUYỀN

Tháng 11 năm 2014

Page 2: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue
Page 3: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue
Page 4: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

THỜI

ĐIỂM

LỢI ÍCH

HỒ SƠ THỦ TỤC

Page 5: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

THỜI ĐIỂM RÀ SOÁT HỒ SƠ KHAI THUẾTHỜI ĐIỂM RÀ SOÁT HỒ SƠ KHAI THUẾ

L P ẬCH NG Ứ

TỪ

L P ẬCH NG Ứ

TỪ

GHI S Ổ

KT

GHI S Ổ

KT KHÓA S KTỔKHÓA S KTỔ

L P CÁC ẬBÁO

BI U KTỂ

L P CÁC ẬBÁO

BI U KTỂ

KHAI THU Ế

THÁNG & QÚY

KHAI THU Ế

THÁNG & QÚY

KHAI QT THUẾ

KHAI QT THUẾ

CQT YÊU C U GI I Ầ Ả

TRÌNH

CQT YÊU C U GI I Ầ Ả

TRÌNHCQT

CÔNG B ỐQĐ

CQT CÔNG B Ố

Page 6: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

1. Có thể điều chỉnh các làm giảm số thuế phải nộp.2. Tránh được một số khoản phạt.3. Khắc phục những sai sót mang lại lợi ích cho doanh nghiệp.4. Chủ động, nắm chắc số liệu để giải trình với CQT.5. Tối ưu hóa chi phí thuế.

LỢI ÍCH RÀ SOÁT HỒ SƠ KHAI THUẾLỢI ÍCH RÀ SOÁT HỒ SƠ KHAI THUẾ

Page 7: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

THUẾ GTGT

MỘT SỐ HỒ SƠ - THỦ TỤC CẦN BIẾT

KHÁC

THUẾ TNCN

THUẾ TNDN

Page 8: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

H S KHAI THU GTGTỒ Ơ Ế

BẢNG KÊ MUA VÀOBẢNG KÊ BÁN RA

TK ĐC, BS- HĐ CHẬM TRẢ - CHỨNG TỪ THANH TOÁN

TÀI KHOẢN 131 - 133 - 331-333

T KHAI ỜTHU GTGTẾ

Page 9: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

SƠ ĐỒ RÀ SOÁT THUẾ GTGTSƠ ĐỒ RÀ SOÁT THUẾ GTGT

(1)TK 133: [43] tháng 12 = SD cu i 133;ố (2)Dư có TK 131 ho c 3388: lưu ý BĐS thu theo ti n ặ ế

đ ;ộ (3)TK 331: HĐ ch m tr (theo đúng th i h n h p ậ ả ờ ạ ợ

đ ng); ồ t năm 2014 tính đ n th i đi m th c thanh toán)ừ ế ờ ể ự133331111

112

t 20 trừ

31/12 08/MST

SD

331,…

bù trừ

Page 10: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

BÁO CÁO TÀI CHÍNHPHỤ LỤC KQKD & PHỤ

LỤC CÓ LIÊN QUAN

TK QUÝ - BK ĐIỀU CHỈNH

TĂNG, GIẢM TNCT

TK 511; 515; 521, 531, 532 & HS

KÈM THEO; 632; 635 & HS KÈM THEO; 641; 642; 711; 811;...

CHI T KH U THƯƠNG M I\PHAN Ế Ấ ẠBIET CKTM CKTT.jpg

H S KHAI THU TNDNỒ Ơ Ế

T KHAI QUY T Ờ ẾTOÁN THU TNDNẾM U BI U\4.TK 03-TNDN QT thue TNDNP.xlsẪ Ể

Page 11: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

RÀ SOÁT BÁO CÁO TÀI CHÍNHRÀ SOÁT BÁO CÁO TÀI CHÍNH

RÀ SOÁT SỐ DƯ CÁC TÀI KHOẢN

RÀ SOÁT SỐ PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN

RÀ SOÁT CÁC KHOẢN LQ ĐẾN DT

RÀ SOÁT XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN

Page 12: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

SƠ ĐỒ RÀ SOÁT SỐ DƯ CÁC TÀI KHOẢNSƠ ĐỒ RÀ SOÁT SỐ DƯ CÁC TÀI KHOẢN

TK CHI PHÍ335

334

338 - 331

129,139, 159, 229, 351, 352

Page 13: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

SƠ ĐỒ RÀ SOÁT SỐ PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢNSƠ ĐỒ RÀ SOÁT SỐ PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN

632155 - 156

152

154

211- 214; 311– 635; 356- 642 (10%/TNTT)

621

155-632

Page 14: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

SƠ ĐỒ RÀ SOÁT CÁC KHOẢN LIÊN QUAN ĐẾN SƠ ĐỒ RÀ SOÁT CÁC KHOẢN LIÊN QUAN ĐẾN DOANH THUDOANH THU

TK 3387TK 131 NH N Ậ

TRƯ C TI N Ớ ỀD CH VỊ Ụ

CV 13765/BTC-CST: DV K ẾTOÁN, KI M Ể

TOÁN, TƯ V N ẤTC, TH M Đ NH Ẩ ỊGIÁ, KS TK K Ỹ

THU T, TƯ V N Ậ ẤGIÁM SÁT L P Ậ

D ÁNỰ

DOANH THU NH N TRƯ CẬ Ớ

THU GTGTẾ

K T CHUY N Ế ỂDOANH THU NH N TRƯ CẬ Ớ

CP TƯƠNG NGỨ

Page 15: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

SƠ ĐỒ RÀ SOÁT CÁC KHOẢN LIÊN QUAN ĐẾN SƠ ĐỒ RÀ SOÁT CÁC KHOẢN LIÊN QUAN ĐẾN DOANH THUDOANH THU

TK 138 337

N 131ỢCÓ 337

CH0 VAY CH0 MƯ N Ợ02/08/2014GD LIÊN K TẾ

THU TNDNẾHÓA ĐƠN THEO TI N Ế

ĐỘ ><

PL V THUỀ Ế

Page 16: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

RÀ SOÁT XÁC ĐỊNH THUẾ TNDNRÀ SOÁT XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN

TN TÍNH THUẾ

TN TÍNH THUẾ

TN

CH U ỊTHUẾ

TN

CH U ỊTHUẾ

TN MI N ỄTHUẾ

TN MI N ỄTHUẾ

L ỖĐƯ C ỢK T Ế

CHUY NỂ

L ỖĐƯ C ỢK T Ế

CHUY NỂ=

+

THU TN ẾDN

THU TN ẾDN

TN TÍNH THUẾ

TN TÍNH THUẾ

QU PT KH Ỹ& CN

QU PT KH Ỹ& CN

THU ẾSU TẤTHU ẾSU TẤ

= X

TN CH U ỊTHUẾ

TN CH U ỊTHUẾ

DOANH THU

DOANH THU

CHI PHÍ ĐƯ C Ợ

TRỪ

CHI PHÍ ĐƯ C Ợ

TRỪ

TN KHÁCTN

KHÁC

- -=

= -

Page 17: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

RÀ SOÁT XÁC ĐỊNH THUẾ TNDNRÀ SOÁT XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN

TN TÍNH THUẾ

TN TÍNH THUẾ

TN

CH U ỊTHUẾ

TN

CH U ỊTHUẾ

TN MI N ỄTHUẾ

TN MI N ỄTHUẾ

L ỖĐƯ C ỢK T Ế

CHUY NỂ

L ỖĐƯ C ỢK T Ế

CHUY NỂ=

+

THU TN ẾDN

THU TN ẾDN

TN TÍNH THUẾ

TN TÍNH THUẾ

QU PT KH Ỹ& CN

QU PT KH Ỹ& CN

THU ẾSU TẤTHU ẾSU TẤ

= X

TN CH U ỊTHUẾ

TN CH U ỊTHUẾ

L I ỢNHU N K Ậ Ế

TOÁN

L I ỢNHU N K Ậ Ế

TOÁN

CÁC KHO N ẢĐi U Ề

CH NH ỈTĂNG

CÁC KHO N ẢĐi U Ề

CH NH ỈTĂNG

CÁC KHO N ẢĐi U Ề

CH NH ỈGi MẢ

CÁC KHO N ẢĐi U Ề

CH NH ỈGi MẢ

- -=

= -

Page 18: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

RÀ SOÁT XÁC ĐỊNH THUẾ TNDNRÀ SOÁT XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN

L I ỢNHU N Ậ

K ẾTOÁN

L I ỢNHU N Ậ

K ẾTOÁN

DOANH

THU THU NẦ

DOANH

THU THU NẦ

D. THU TÀI

CHÍNH515

D. THU TÀI

CHÍNH515

L I ỢNHU N ẬKHÁC711-811

L I ỢNHU N ẬKHÁC711-811

=

DOANH THU

THU N Ầ

DOANH THU

THU N Ầ

DOANH THU511

DOANH THU511

CÁC KHO NẢGI M TRẢ Ừ

521+532+531+333 (TTĐB+XK+GTGT PPTT)

CÁC KHO NẢGI M TRẢ Ừ

521+532+531+333 (TTĐB+XK+GTGT PPTT)

CHI PHÍ SXKD632

+641+642

CHI PHÍ SXKD632

+641+642

CHI PHÍ TÀI

CHÍNH635

CHI PHÍ TÀI

CHÍNH635

- +-+

-=

Page 19: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

SƠ ĐỒ RÀ SOÁT CHI PHÍ SƠ ĐỒ RÀ SOÁT CHI PHÍ

SƠ ĐỒ RÀ SOÁT GIÁ VỐN.doc

SƠ ĐỒ RÀ SOÁT CP QUẢN LÝ & BÁN HÀNG.doc

MAU SO KE TOAN.doc

Page 20: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

H S KHAI THU TNCNỒ Ơ ẾH S KHAI THU TNCNỒ Ơ Ế

MẪU 05-1/BK-TNCNM U BI U\5. Bang ke 05-1 BK-TNCN.docẪ Ể

MẪU 05-2/BK-TNCNM U BI U\6. Bang ke 05-2.BK-TNCN.docẪ Ể

HS GIẢM TRỪ GIA CẢNH - ỦY QUYỀN

TK THÁNG, QUÝ ; TK 421 - 334 - 431- 311

T KHAI QUY T Ờ ẾTOÁN THU TNCNẾ

Page 21: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

HOÀ S ƠHOÀ S Ơ KHÁC

THUYẾT MINH CHÊNH LỆCH DT VAT & TNDN

THUYẾT MINH CÁC KHOẢN TRÍCH TRƯỚC

HS THANH-KIỂM TRA KỲ TRƯỚC & TK ĐC THEO KQ

THANH - KIỂM TRA

HỒ SƠ THUẾ TTĐB- NT; KIỂM TOÁN; GDLK; KH TSCĐ; HĐLĐ, HĐKT; ĐỊNH MỨC NVL;

BB XĐ SPDD, ĐỐI CHIẾU NỢ, NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH, HỦY HÀNG; HS XNK; BC XNT;

CHÍNH SÁCH CÓ LIÊN QUAN; ...

SỔ KẾ TOÁN - FILE

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Page 22: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue
Page 23: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue
Page 24: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

(1) Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đư c xác đ nh ể ậ ị ế ợ ịnhư sau:

Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là toàn b ti n bán ể ậ ị ế ộ ềhàng hoá, ti n gia công, ti n cung c p d ch v bao g m c ề ề ấ ị ụ ồ ảkho n tr giá, ph thu, ph tr i mà doanh nghi p đư c hư ng ả ợ ụ ụ ộ ệ ợ ởkhông phân bi t đã thu đư c ti n hay chưa thu đư c ti n.ệ ợ ề ợ ề

(2) Th i đi m xác đ nh doanh thu.ờ ể ị a) Đ i v i ho t đ ng bán hàng hoá là th i đi m chuy n ố ớ ạ ộ ờ ể ể

giao quy n s h u, quy n s d ng hàng hoá cho ngư i mua.ề ở ữ ề ử ụ ờ b) Đ i v i ho t đ ng cung ng d ch v là th i đi m hoàn ố ớ ạ ộ ứ ị ụ ờ ể

thành vi c cung ng d ch v cho ngư i mua ho c th i đi m l p ệ ứ ị ụ ờ ặ ờ ể ậhoá đơn cung ng d ch v .ứ ị ụ

Trư ng h p th i đi m l p hoá đơn cung ng d ch v x y ra ờ ợ ờ ể ậ ứ ị ụ ảtrư c th i đi m d ch v hoàn thành thì th i đi m xác đ nh ớ ờ ể ị ụ ờ ể ịdoanh thu tính thu đư c tính theo th i đi m l p hoá đơn ế ợ ờ ể ậcung ng d ch v . Hóa đơn CCDV đư c l p t i th i đi m thu ứ ị ụ ợ ậ ạ ờ ểti n.ề

DOANH THU TÍNH THUẾDOANH THU TÍNH THUẾ

Page 25: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

a) Bán theo phương th c tr góp, tr ch m;ứ ả ả ậ b) Trao đ i; bi u, t ng ổ ế ặ (TT 78/2014/TT-BTC b bi u, t ng)ỏ ế ặ , cho; tiêu dùng n i b ;ộ ộ c) Ho t đ ng gia công hàng hoá (bao g m c chi phí nhiên li u, v t ạ ộ ồ ả ệ ậli u ph ,…; tr chi phú nguyên v t li u).ệ ụ ừ ậ ệ d) Hàng hoá giao đ i lý, ký g i và nh n đ i lý, ký g i bán đúng ạ ử ậ ạ ửgiá:là t ng s ti n bán hàng hoá (DN giao); ti n hoa h ng( DN nh n).ổ ố ề ề ồ ậ e) Ho t đ ng cho thuê tài s n là s ti n bên thuê tr t ng kỳ theo ạ ộ ả ố ề ả ừh p đ ng thuê. Trư ng h p bên thuê tr ti n trư c cho nhi u năm ợ ồ ờ ợ ả ề ớ ềthì doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đư c phân b cho s năm ể ậ ị ế ợ ổ ốtr ti n trư c ho c đư c xác đ nh theo doanh thu tr ti n m t l n ả ề ớ ặ ợ ị ả ề ộ ầ(ưu đãi đ u tư tính cho t ng năm). ầ ừ T 2014 TT 78/2014/TT-BTC ừAD cho c DV tr ti n trư c cho nhi u nămả ả ề ớ ềf) Ho t đ ng xây d ngạ ộ ự là giá tr nghi m thu.ị ệ ...

R I RO V XÁC Đ NH DOANH THU TÍNH Ủ Ề ỊR I RO V XÁC Đ NH DOANH THU TÍNH Ủ Ề ỊTHUẾTHUẾ

Page 26: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi - bỏ tiêu dùng nội bộ(không bao gồm hàng hoá, dịch vụ sử dụng để tiếp tục quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp) được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi.Ví dụ: Doanh nghiệp B là doanh nghiệp sản xuất máy tính. Trong năm doanh nghiệp B có xuất một số máy tính do chính doanh nghiệp sản xuất cho cán bộ công nhân viên để dùng làm việc tại doanh nghiệp thì các sản phẩm máy tính này không phải quy đổi để tính vào doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp”.

THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 27: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

KH U HAO TSCÑẤ

(2) Quy đ nh k toán ị ế- TSCĐ hữu hình = giá mua th c t c ng (+) các kho n thu , ự ế ộ ả ếcác chi phí liên quan tr c ti p tính đ n th i đi m đưa vào tr ng ự ế ế ờ ể ạthái s n sàng s d ngẵ ử ụ - QSDĐ = kho n ti n chi ra đ có QSDĐ c ng (+) các chi phí ả ề ể ộcho đ n bù gi i phóng m t b ng, san l p m t b ng, l phí ề ả ặ ằ ấ ặ ằ ệtrư c b .ớ ạ - TSCĐ ph i có giá tr t 10.000.000 đ tr lên (ả ị ừ ở t ngày ừ10/06/2013 là 30.000.000 đ), nguyên giá TSCĐ trư c ớ10/06/2013 < 30.000.000 đ chuy n sang phân b giá tr còn ể ổ ịl trong 03 năm.ạ - Từ 10/06/2013 bổ sung chi phí mua để có và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, giấy phép chuyển giao công nghệ, nhãn hiệu thương mại không phải là TSCĐ vô hình mà được phân bổ tối đa không quá 3 năm

Page 28: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

(2) Quy đ nh thu : ị ế TSCĐ ph i có hóa đơn, ch ng t ả ứ ừtheo quy đ nh, TSCĐ là QSSĐ lâu dài không đư c trích ị ợkh u hao: TSCĐ ấ h u hình là nhà c a, v t ki n trúc g n ữ ử ậ ế ắli n v i ề ớ QSSĐ lâu dài thì xác đ nh riêng giá tr ị ị QSSĐ và ph i xác đ nh riêng:ả ị Năm 2007- 2008: tính theo giá ghi trên hóa đơn ho c ặ giá giá y ban t i th i đi m muaủ ạ ờ ể .

Năm 2009- 2011: tính theo giá ghi trên hóa đơn ho c ặ giá th trư ngị ờ nhưng không đư c th p hơn giá y ợ ấ ủban t i th i đi m muaạ ờ ể . Năm 2012: tính theo giá ghi trên h p đ ngợ ồ ho c ặgiá y ban t i th i đi m muaủ ạ ờ ể .

KH U HAO TSCÑẤ

Page 29: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

KHAÁU HAO TSCÑ

(1) Quy đ nh k toán:ị ế- Không kh u hao ấ TSCĐ đã kh u hao h t giá trấ ế ị; Từ ngày 10/06/2013: TSCĐ đã hết khấu hao góp vốn, điều chuyển khi chia tách, hợp nhất, sáp nhập phải được các tổ chức định giá chuyên nghiệp xác định giá trị nhưng không thấp hơn 20% nguyên giá TS đó thì được trích KH từ 3 đến 5 năm, kể từ thời điểm DN nhận bàn giao đưa vào sử dụng; DN phải thông báo với CQT trước khi thực hiện. - M c kh u hao: QĐ 206/2003 QĐ-BTC (trư c ứ ấ ớ01/01/2010), TT 203/2009/TT-BTC (t 2010 đ n 2012), ừ ếTT 45/2013/TT-BTC (t 2013),ừ PH L C\PH L C TSCĐ.docỤ Ụ Ụ Ụ

- T ngày 01/01/2010 TSCĐ s d ng trong các ho t ừ ử ụ ạđ ng phúc l i ph c v cho ngư i lao đ ng trích kh u hao ộ ợ ụ ụ ờ ộ ấvào chi phí

Page 30: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

(2) Quy đ nh thu : ị ế th c hi n theo Quy đ nh k toán có ự ệ ị ếđi u ch nh ề ỉ m t s trư ng h p chi phí kh u hao không ộ ố ờ ợ ấđư c tính tr :ợ ừ 3.TSCĐ không đư c qu n lý, theo dõi, h ch toán theo ợ ả ạquy đ nhị hi n hành.ệ 4. Ph n trích kh u hao vư t m c quy đ nh hi n hànhầ ấ ợ ứ ị ệ Lưu ý trư ng h p không đăng ký ờ ợ phương pháp kh u hao.ấ 5. QSDĐ có thời hạn nếu có đầy đủ hóa đơn chứng từ và thực hiện đúng các thủ tục theo quy định của pháp luật, có tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì được phân bổ dần vào chi phí được trừ theo thời hạn được phép sử dụng đất ghi trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cả trường hợp dừng hoạt động để sửa chữa, đầu tư xây dựng mới).

KH U HAO TSCÑẤ

Page 31: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Bổ sung: Phần trích khấu hao tương ứng với nguyên giá vượt trên 1,6 tỷ đồng/xe đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (trừ: ô tô dùng cho kinh doanh vận tải hành khách, kinh doanh du lịch, khách sạn; ô tô dùng để làm mẫu và lái thử cho kinh doanh ô tô); phần trích khấu hao đối với tài sản cố định là tàu bay dân dụng, du thuyền không sử dụng kinh doanh vận chuyển hàng hóa, hành khách, kinh doanh du lịch, khách sạn.Ghi chú: đối với thuế GTGT cũng áp dụng như trên

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 32: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

-Trường hợp mua hàng hóa, dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKD và có hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền theo quy định của pháp luật về hóa đơn; hóa đơn này nếu có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên thì căn cứ vào hóa đơn này và chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt của doanh nghiệp để tính vào chi phí được trừ. -Trường hợp mua hàng hóa, dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKD và có hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền theo quy định của pháp luật về hóa đơn; hóa đơn này nếu có giá trị dưới 20 triệu đồng và có thanh toán bằng tiền mặt thì căn cứ vào hóa đơn này và chứng từ thanh toán bằng tiền mặt của doanh nghiệp để tính vào chi phí được trừ.

THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 33: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

CHI PHÍ Đ C TRƯỢ Ừ Nguyên t c:ắ chi phí đươc trư đ xác đ nh thu nh p ch u ể ị ậ ịthu thu nh p doanh nghi p (TNDN) ế ậ ệ nêu đap ưng đu (đ ng ồth i) ờ cac điêu kiên sau:a) Kho n chi th c t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n ả ự ế ế ạ ộ ảxu t, kinh doanh c a doanh nghi p;ấ ủ ệb) Kho n chi có đ hoá đơn, ch ng t h p pháp theo quy đ nh ả ủ ứ ừ ợ ịc a pháp lu t.ủ ậc) T ngày ừ 02/08/2014 khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt (theo quy định của các văn bản pháp luật về thuế GTGT). Trường hợp khi thanh toán DN không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thì DN phải kê khai, điều chỉnh giảm chi phí vào kỳ tính thuế phát sinh việc thanh toán

Page 34: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Bổ sung khoản chi được trừ: Khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho NLĐ như: chi đám hiếu, hỷ của bản thân và gia đình NLĐ; chi nghỉ mát, chi hỗ trợ điều trị; chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập tại cơ sở đào tạo; chi hỗ trợ gia đình NLĐ bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa, tai nạn, ốm đau; chi khen thưởng con của NLĐ có thành tích tốt trong học tập; chi hỗ trợ chi phí đi lại ngày lễ, tết cho NLĐ và những khoản chi có tính chất phúc lợi khác.+ Giới hạn: Tổng số chi nêu trên không quá 01 tháng lương bình quân thực tế thực hiện trong năm tính thuế của DN. + Một tháng lương bình quân = bằng quỹ lương thực hiện trong năm chia (:) 12 tháng. + Quỹ tiền lương thực hiện là tổng số tiền lương thực tế đã chi trả của năm quyết toán đó đến thời hạn cuối cùng nộp hồ sơ quyết toán theo quy định (không bao gồm số tiền trích lập quỹ dự phòng tiền lương của năm trước chi trong năm quyết toán thuế).

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 35: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

TẠM NỘP THUẾ TNDN.Bổ sung Điều 12a, Thông tư số 156/2013/TT-BTC về tạm nộp thuế TNDN theo quý và quyết toán thuế năm:- Căn cứ kết quả SXKD, NNT thực hiện tạm nộp số thuế TNDN của quý chậm nhất vào ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế; DN không phải nộp tờ khai TNDN tạm tính hàng quý. - Đối với những DN phải lập báo cáo tài chính quý theo quy định của pháp luật (như doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán và các trường hợp khác theo quy định) thì DN căn cứ vào báo cáo tài chính quý và các quy định của pháp luật về thuế để xác định số thuế TNDN tạm nộp hàng quý.- Đối với những doanh nghiệp không phải lập báo cáo tài chính quý thì DN căn cứ vào số thuế TNDN của năm trước và dự kiến kết quả SXKD trong năm để xác định số thuế TNDN tạm nộp hàng quý.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 36: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Ví dụ 1: Đối với kỳ tính thuế năm 2014, Doanh nghiệp A đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 80 triệu đồng, khi quyết toán năm, số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quyết toán là 90 triệu đồng, tăng 10 triệu đồng; như vậy chênh lệch giữa số thuế phải nộp theo quyết toán với số thuế đã tạm nộp trong năm dưới 20% thì doanh nghiệp chỉ phải nộp số thuế còn phải nộp sau quyết toán là 10 triệu đồng đó vào ngân sách nhà nước theo thời hạn quy định. Trường hợp doanh nghiệp chậm nộp số thuế chênh lệch này thì bị tính tiền chậm nộp theo quy định.Ví dụ 2: Đối với kỳ tính thuế năm 2016, Doanh nghiệp C đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 80 triệu đồng, khi quyết toán năm, số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quyết toán là 70 triệu đồng thì số thuế nộp thừa là 10 triệu đồng sẽ được coi như số thuế tạm nộp của năm kế tiếp hoặc được hoàn thuế theo quy định.”

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 37: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

- Trường hợp tổng số thuế tạm nộp trong kỳ tính thuế thấp hơn số thuế phải nộp theo quyết toán từ 20% trở lên thì DN phải nộp tiền chậm nộp đối với phần chênh lệch từ 20% trở lên giữa số thuế tạm nộp với số thuế phải nộp theo quyết toán tính từ ngày tiếp sau ngày cuối cùng của thời hạn nộp thuế quý bốn của DN đến ngày thực nộp số thuế còn thiếu so với số quyết toán.- Đối với số thuế tạm nộp theo quý thấp hơn số thuế phải nộp theo quyết toán dưới 20% mà DN chậm nộp so với thời hạn quy định (thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm) thì tính tiền chậm nộp kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế đến ngày thực nộp số thuế còn thiếu so với số quyết toán.- Trường hợp cơ quan có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra sau khi DN đã khai quyết toán thuế năm, nếu phát hiện tăng số thuế phải nộp so với số thuế DN đã kê khai quyết toán thì DN bị tính tiền chậm nộp đối với toàn bộ số thuế phải nộp tăng thêm đó tính từ ngày tiếp sau ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm đến ngày thực nộp tiền thuế.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 38: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Ví dụ 3: DN B có năm tài chính trùng với năm dương lịch. Kỳ tính thuế năm 2015, đã tạm nộp thuế TNDN là 80 triệu đồng, khi quyết toán năm, số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán là 110 triệu đồng, tăng 30 triệu đồng; 20% của số phải nộp theo quyết toán là: 110 x 20% = 22 triệu đồng; Phần chênh lệch từ 20% trở lên có giá trị là: 30 triệu – 22 triệu = 8 triệu đồng.Khi đó, DN B phải nộp số thuế còn phải nộp sau quyết toán là 30 triệu đồng. Đồng thời bị tính tiền chậm nộp đối với số thuế chênh lệch từ 20% trở lên (là 8 triệu đồng) tính từ ngày tiếp sau ngày cuối cùng của thời hạn nộp thuế quý bốn của doanh nghiệp (từ ngày 31 tháng 1 năm 2016) đến ngày thực nộp số thuế còn thiếu so với số thuế phải nộp theo quyết toán. Trường hợp trong năm 2017, CQT thực hiện thanh tra thuế tại DN B và phát hiện số thuế TNDN phải nộp của kỳ tính thuế năm 2015 là 160 triệu đồng (tăng 50 triệu đồng so với số thuế phải nộp doanh nghiệp đã khai trong hồ sơ quyết toán), đối với số thuế tăng thêm qua thanh tra, doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định, trong đó tiền thuế tăng thêm 50 triệu đồng này sẽ tính tiền chậm nộp theo quy định (kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2016 đến ngày thực nộp số thuế này), không tách riêng phần chênh lệch vượt từ 20% trở lên đối với số thuế tăng thêm này.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 39: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

CÁC TRƯỜNG HỢP PHẢI VÀ KHÔNG PHẢI QT THUẾ.Bổ sung Thông tư số 156/2013/TT-BTC về kiểm tra quyết toán thuế TNDN chấm dứt kinh doanh: 8. Kiểm tra quyết toán thuế TNDN đối với DN thực hiện chia; hợp nhất; sáp nhập; chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; giải thể; chấm dứt hoạt động8.1. CQT có trách nhiệm kiểm tra quyết toán thuế của doanh nghiệp trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được các tài liệu, hồ sơ liên quan đến việc quyết toán nghĩa vụ thuế từ NNT trong trường hợp chia, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, giải thể, chấm dứt hoạt động trừ các trường hợp quy định tại điểm 8.2 dưới đây.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 40: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

8.2.Các trường hợp giải thể, chấm dứt hoạt động CQT không phải thực hiện quyết toán thuế:a) DN, tổ chức thuộc diện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ % trên doanh thu theo quy định của pháp luật về thuế TNDN thực hiện giải thể, chấm dứt hoạt động.b) DN giải thể, chấm dứt hoạt động nhưng kể từ khi được cấp GCNĐKKD hoặc GCNĐKDN đến thời điểm giải thể, chấm dứt hoạt động, DN không phát sinh doanh thu, chưa sử dụng hóa đơn.c) DN thuộc diện nộp thuế TNDN theo kê khai thực hiện giải thể, chấm dứt hoạt động, nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau:- Có DT BQ năm (tính từ năm chưa được QT hoặc thanh, kiểm tra thuế đến thời điểm DN giải thể, chấm dứt hoạt động) không quá 1 tỷ đồng/năm .- Kể từ năm DN chưa được QT hoặc thanh tra, kiểm tra thuế đến thời điểm giải thể, chấm dứt hoạt động DN không bị xử phạt vi phạm pháp luật về hành vi trốn thuế.- Số thuế TNDN đã nộp tính từ năm chưa được QT hoặc thanh tra, kiểm tra thuế đến thời điểm giải thể, chấm dứt hoạt động cao hơn số thuế TNDN nếu tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 41: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Đối với các trường hợp nêu tại tiết a, b, c nêu trên, chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do người nộp thuế gửi (bao gồm quyết định giải thể, chấm dứt hoạt động; các tài liệu chứng minh người nộp thuế thuộc các trường hợp nêu trên và đã nộp đủ số thuế phải nộp nếu có) thì cơ quan thuế xác nhận việc doanh nghiệp đã hoàn thành nghĩa vụ thuế.8.3. Đối với trường hợp doanh nghiệp giải thể, chấm dứt hoạt động không thuộc các trường hợp nêu tại điểm 8.2 nêu trên, căn cứ nhu cầu thực tế cơ quan thuế quản lý trực tiếp người nộp thuế đặt hàng và sử dụng kết quả kiểm tra quyết toán thuế của các công ty kiểm toán độc lập, tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế theo quy định tại Điều 18 Thông tư 151/2014/TT-BTC”.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 42: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue
Page 43: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

PHÖÔNG PHAÙP KHAÁU TRÖØPHÖÔNG PHAÙP KHAÁU TRÖØ

= –

= x

Thueá GTGT

ñaàu vaøo

Toång soá thueá GTGT ôû khaâu mua vaøo phaùt sinh trong kyø vaø ñöôïc ghi nhaän treân caùc chöùng töø: Hoùa ñôn GTGT, Bieân lai thueá NK - NT.

:

Thuế GTGT phải nộp

Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT đầu vào

Thuế GTGT đầu ra

Lượng sp tiêu thụ

Giá tính thuế

Thuế suấtx

Page 44: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Bỏ điều kiện hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trong điều kiện hồ sơ, thủ tục hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu (CSKD sử dụng ngay hóa đơn thương mại trong hồ sơ hải quan).Tương ứng bãi bỏ khổ thứ 7 điểm a khoản 2 Điều 16 Thông tư số 39/2014/TT-BTC về ngày lập hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu.

THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 45: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

- HH luân chuyển nội bộ như hàng hoá xuấtđể chuyển kho nội bộ, xuất vật tư, bán thành phẩm, để tiếp tục quá trình SX hoặc hàng hoá, dịch vụ do cơ sở kinh doanh xuất hoặc cung ứng sử dụng phục vụ hoạt động kinh doanh thì không phải tính, nộp thuế GTGT. -Trường hợp CSKD tự sản xuất, xây dựng tài sản cố định (TSCĐ tự làm) để phục vụ sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT thì khi hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao, cơ sở kinh doanh không phải lập hoá đơn. Thuế GTGT đầu vào hình thành nên TSCĐ tự làm được kê khai, khấu trừ theo quy định.

THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 46: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

-Trường hợp xuất máy móc, thiết bị, khuôn mẫu dưới hình thức cho vay, cho mượn hoặc hoàn trả, nếu có hợp đồng và các chứng từ liên quan đến giao dịch phù hợp, cơ sở kinh doanh không phải lập hóa đơn, tính, nộp thuế GTGT.- Riêng đối với cơ sở kinh doanh có sử dụng hàng hoá, dịch vụ tiêu dùng nội bộ, luân chuyển nội bộ phục vụ cho sản xuất kinh doanh như vận tải, hàng không, đường sắt, bưu chính viễn thông không phải tính thuế GTGT đầu ra, cơ sở kinh doanh phải có văn bản quy định rõ đối tượng và mức khống chế hàng hoá dịch vụ sử dụng nội bộ theo thẩm quyền quy định

THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 47: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

BÁN TS ĐẢM BẢO TIỀN VAY. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 8 Điều 4 Thông tư số 219/2013/TT-BTC, theo đó quy định cụ thể đối với trường hợp xử lý tài sản đảm bảo: - Bán tài sản bảo đảm tiền vay do TCTD hoặc do CQ thi hành án hoặc bên đi vay vốn tự bán tài sản bảo đảm theo ủy quyền của bên cho vay để trả nợ khoản vay có bảo đảm, cụ thể: + TS đảm bảo tiền vay được bán là TS thuộc giao dịch bảo đảm đã được ĐK với CQ có thẩm quyền theo quy định của PL về đăng ký giao dịch bảo đảm. + Việc xử lý TS đảm bảo tiền vay thực hiện theo quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm.Trường hợp hết thời gian trả nợ, người có TS bảo đảm không có khả năng trả nợ và phải bàn giao TS cho TCTD để TCTD xử lý tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của PL thì các bên thực hiện thủ tục bàn giao TS bảo đảm theo quy định. Trường hợp TCTD nhận tài sản bảo đảm để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ trả nợ thì TCTD thực hiện hạch toán tăng giá trị tài sản phục vụ SXKD theo quy định. Khi tổ chức tín dụng bán tài sản phục vụ HĐKD nếu TS thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thì TCTD phải kê khai, nộp thuế GTGT theo quy định.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 48: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Ví dụ 3: Tháng 3/2014, DN A là CSKD nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thế chấp dây chuyền, máy móc thiết bị để vay vốn tại NH B, thời gian vay là 1 năm (hạn trả nợ là ngày 31/3/2015). Đến ngày 31/3/2015, DN A không có khả năng trả nợ và phải bàn giao tài sản cho NH B thì khi bàn giao tài sản, DN A thực hiện thủ tục bàn giao TS bảo đảm theo quy định của pháp luật về việc xử lý tài sản bảo đảm. NH B bán tài sản bảo đảm tiền vay để thu hồi nợ thì TS bán ra thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.Ví dụ 3a: Tháng 12/2014, DN B là CSKD nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thế chấp nhà xưởng trên đất và quyền sử dụng đất để vay vốn tại NH thương mại C, thời gian vay là 1 năm, hạn trả nợ là ngày 15/12/2016, NH thương mại C và DN B có đăng ký giao dịch bảo đảm (thế chấp nhà xưởng trên đất và quyền sử dụng đất) với CQ có thẩm quyền. Đến ngày 15/12/2016, DN B không có khả năng trả nợ và NH thương mại C có văn bản đồng ý giải chấp để DN B được bán nhà xưởng để trả nợ NH, tháng 1/2017 DN B bán nhà xưởng để trả nợ NH thì nhà xưởng bán thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 49: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

ĐK THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG KHẤU TRỪ THUẾ GTGT. Khi thanh toán tiền không có chứng từ thanh toán qua ngân hàng mới điều chỉnh giảm khấu trừ (Trước: thời gian chậm nhất là 31/12 nay kéo dài TG đến khi thực tế thanh toán giống như quy định về thuế TNDN). KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI TSCĐ LÀ XE Ô TÔ LÀM MẪU & LÁI THỬ. Không giới hạn khấu trừ phần giá trị giá vượt trên 1,6 tỷ đồng đối ô tô dùng để làm mẫu và lái thử cho kinh doanh ô tô.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 50: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

THUEÁ GTGT ÑAÀU VAØO KHAÁU THUEÁ GTGT ÑAÀU VAØO KHAÁU TRÖØTRÖØ

ĐIỀU KIỆN

NGUYÊN TẮC

Page 51: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 2 Điều 11 Thông tư 156/2013/TT-BTC : b.2) Thời kỳ khai thuế theo quý- Việc thực hiện khai thuế theo quý hay theo tháng được ổn định trọn năm dương lịch và ổn định theo chu kỳ 3 năm. Riêng chu kỳ ổn định đầu tiên được xác định tính kể từ ngày 01/10/2014 đến hết ngày 31/12/2016.Ví dụ 22: DN C năm 2013 có tổng doanh thu là 38 tỷ đồng nên thuộc diện khai thuế GTGT theo quý từ ngày 01/10/2014. DT của năm 2014; 2015, 2016 do DN kê khai (kể cả trường hợp khai bổ sung) hoặc do kiểm tra, thanh tra kết luận là 55 tỷ đồng thì doanh nghiệp C vẫn tiếp tục thực hiện khai thuế GTGT theo quý đến hết năm 2016. Từ năm 2017 sẽ xác định lại chu kỳ khai thuế mới dựa trên doanh thu của năm 2016.Ví dụ 23: DN D năm 2013 có tổng DT là 57 tỷ đồng nên thực hiện khai thuế GTGT theo tháng. DT năm 2014 do DN kê khai (kể cả trường hợp khai bổ sung) hoặc do kiểm tra, thanh tra kết luận là 48 tỷ đồng thì DN D vẫn thực hiện khai thuế GTGT theo tháng đến hết năm 2016. Từ năm 2017 sẽ xác định lại chu kỳ khai thuế mới dựa trên doanh thu của năm 2016.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 52: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 2 Điều 11 Thông tư 156/2013/TT-BTC : b.2) Thời kỳ khai thuế theo quý- Việc thực hiện khai thuế theo quý hay theo tháng được ổn định trọn năm dương lịch và ổn định theo chu kỳ 3 năm. Riêng chu kỳ ổn định đầu tiên được xác định tính kể từ ngày 01/10/2014 đến hết ngày 31/12/2016.Ví dụ 22: DN C năm 2013 có tổng doanh thu là 38 tỷ đồng nên thuộc diện khai thuế GTGT theo quý từ ngày 01/10/2014. DT của năm 2014; 2015, 2016 do DN kê khai (kể cả trường hợp khai bổ sung) hoặc do kiểm tra, thanh tra kết luận là 55 tỷ đồng thì doanh nghiệp C vẫn tiếp tục thực hiện khai thuế GTGT theo quý đến hết năm 2016. Từ năm 2017 sẽ xác định lại chu kỳ khai thuế mới dựa trên doanh thu của năm 2016.Ví dụ 23: DN D năm 2013 có tổng DT là 57 tỷ đồng nên thực hiện khai thuế GTGT theo tháng. DT năm 2014 do DN kê khai (kể cả trường hợp khai bổ sung) hoặc do kiểm tra, thanh tra kết luận là 48 tỷ đồng thì DN D vẫn thực hiện khai thuế GTGT theo tháng đến hết năm 2016. Từ năm 2017 sẽ xác định lại chu kỳ khai thuế mới dựa trên doanh thu của năm 2016.

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 53: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 2 Điều 11 Thông tư 156/2013/TT-BTC về khai thuế GTGT: - Trong chu kỳ khai thuế ổn định theo tháng, nếu NNT tự phát hiện hoặc qua thanh tra, kiểm tra, cơ quan thuế kết luận doanh thu của năm trước liền kề của chu kỳ khai thuế ổn định này từ 50 tỷ đồng trở xuống, NNT đủ điều kiện để khai thuế GTGT theo quý của chu kỳ ổn định đó thì được lựa chọn hình thức khai thuế theo tháng hoặc quý từ năm tiếp theo liền kề của năm phát hiện cho đến hết chu kỳ ổn định.- Đối với các DN đã áp dụng khai thuế thuế theo quý trước thời điểm Thông tư 151/2014/TT-BTC có hiệu lực thi hành thì chu kỳ ổn định đầu tiên được tính đến hết ngày 31/12/2016.b.3) Cách xác định DT năm trước liền kề:- Tổng doanh thu trên các Tờ khai thuế GTGT của các kỳ tính thuế trong năm dương lịch (bao gồm cả doanh thu không chịu thuế).- Trường hợp NNT thực hiện khai thuế tại trụ sở chính cho đơn vị trực thuộc thì doanh thu bao gồm cả doanh thu của đơn vị trực thuộc.”

THÔNG TƯ THÔNG TƯ 151 /2014/TT-BTC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Page 54: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue

KHUY N NGH - CHIA S KINH NGHI MẾ Ị Ẻ ỆKHUY N NGH - CHIA S KINH NGHI MẾ Ị Ẻ Ệ

Page 55: Kiem tra quyet ho so truoc khi quyet toan thue