82
CÁC VĂN BảN QUY ĐịNH 1 LU T H I QUAN Th t c h i quan truy n th ng Th t c h i quan đi n t 154/2005/NĐ-CP (15/12/2005) 87/2012/NĐ-CP (23/10/2012) 128/2013/TT-BTC (10/9/2013) 22/2014/TT-BTC (14/02/2014) 1171/QĐ-TCHQ (15/06/2009) 988/QĐ-TCHQ (28/03/2014) 1279/QĐ-TCHQ (25/06/2009) 2344/QĐ-TCHQ (25/10/2011) 13/2014/TT-BTC (24/1/2014) Lu t Th ng m i 2005 (14/6/2005) ươ 187/2013/NĐ-CP (20/11/2013) Lu t Đ u t (29/11/2005 ư 108/2005/NĐ-CP (22/9/2007)

Tổng quan về thủ tục hải quan

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tổng quan về thủ tục hải quan

CÁC VĂN BảN QUY ĐịNH

1

LU T H I QUANẬ Ả

Th t c h i quan truy n ủ ụ ả ềth ngố

Th t c h i quan đi n tủ ụ ả ệ ử

154/2005/NĐ-CP (15/12/2005) 87/2012/NĐ-CP (23/10/2012)

128/2013/TT-BTC (10/9/2013) 22/2014/TT-BTC (14/02/2014)

1171/QĐ-TCHQ (15/06/2009) 988/QĐ-TCHQ (28/03/2014)

1279/QĐ-TCHQ (25/06/2009)

2344/QĐ-TCHQ (25/10/2011)

13/2014/TT-BTC (24/1/2014)

Lu t Th ng m i 2005 (14/6/2005)ậ ươ ạ187/2013/NĐ-CP (20/11/2013)

Lu t Đ u t (29/11/2005ậ ầ ư108/2005/NĐ-CP (22/9/2007)

Page 2: Tổng quan về thủ tục hải quan

CÁC VĂN BảN QUY ĐịNH

2

CÔNG CƯỚ

KYOTO 1973, 1999

HS

CITES

BERNBASEL

TRIPsGATTHI P ỆĐ NHỊ

Page 3: Tổng quan về thủ tục hải quan

CÁC KHÁI NIỆM

3

Page 4: Tổng quan về thủ tục hải quan

KHÁI NIệM Th t c h i quanủ ụ ả Th t c h i quan đi n tủ ụ ả ệ ử

4

Page 5: Tổng quan về thủ tục hải quan

THủ TụC HảI QUAN

Theo Công c Kyoto:ướLà t t c các ho t đ ng mà các ấ ả ạ ộbên liên quan và H i quan ph i ả ảth c hi n đ th c thi pháp lu t ự ệ ể ự ậh i quanả

5

Page 6: Tổng quan về thủ tục hải quan

THủ TụC HảI QUAN

Theo Lu t H i quan năm 2001ậ ảLà các công vi c ệ mà người khai h i quanả và công ch c h i quan ứ ảph i ả th c hi n ự ệ theo quy đ nh c a ị ủLu t HQ đ i v i hàng hóa, ậ ố ớph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả

6

Page 7: Tổng quan về thủ tục hải quan

THủ TụC HảI QUAN

Khai và n p t khai ộ ờHQ; n p, xu t trình ộ ấch ng t thu c h s ứ ừ ộ ồ ơHQ

Đ a hàng hóa đ n đ a ư ế ịđi m ki m tra theo ể ểquy đ nh ị

N p thu và th c hi n ộ ế ự ệcác nghĩa v tài chính ụkhác theo quy đ nh ịc a pháp lu tủ ậ

Ti p nh n và đăng ký ế ậh s HQồ ơ

Ki m tra h s HQ và ể ồ ơki m tra th c t hàng ể ự ếhóa

Thu thu và các ếkho n thu khác theo ảquy đ nh c a pháp ị ủlu tậ

Quy t đ nh vi c thông ế ị ệquan hàng hóa

Ng i khai HQườ Công ch c HQứ

7

Page 8: Tổng quan về thủ tục hải quan

THủ TụC HảI QUAN ĐIệN Tử

Th t c h i quan đi n t là ủ ụ ả ệ ử th t c ủ ụh i quanả trong đó vi c ệ khai, ti p ếnh n, x lý thông tin khai h i quan, ậ ử ảtrao đ i các thông tin khácổ theo quy đ nh c a pháp lu t v th t c h i ị ủ ậ ề ủ ụ ảquan gi a các bên có liên quan th c ữ ựhi n thông qua ệ H th ng x lý d ệ ố ử ữli u đi n t h i quanệ ệ ử ả

8

Page 9: Tổng quan về thủ tục hải quan

NGUYÊN TẮC ĐỐI TƯỢNG

9

Page 10: Tổng quan về thủ tục hải quan

NGUYÊN TắC TIếN HÀNH THủ TụC HảI QUAN, KIểM TRA, GIÁM SÁT HảI QUAN (Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154)

Hàng hóa XK, NK, quá c nh; PTVT xu t c nh, ả ấ ảnh p c nh, quá c nh ph i đ c làm th t c HQ, ậ ả ả ả ượ ủ ụch u s ki m tra, giám sát h i quan, v n chuy n ị ự ể ả ậ ểđúng tuy n đ ng, qua c a kh u theo quy đ nh ế ườ ử ẩ ịc a pháp lu tủ ậKi m tra h i quan đ c th c hi n trên c s ể ả ượ ự ệ ơ ởphân tích thông tin, đánh giá vi c ch p hành ệ ấpháp lu t c a ch hàng, m c đ r i ro v vi ậ ủ ủ ứ ộ ủ ềph m pháp lu t h i quan đ b o đ m qu n lý ạ ậ ả ể ả ả ảnhà n c v h i quan và không gây khó khăn ướ ề ảcho ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u ạ ộ ấ ẩ ậ ẩ 10

Page 11: Tổng quan về thủ tục hải quan

NGUYÊN TắC TIếN HÀNH THủ TụC HảI QUAN, KIểM TRA, GIÁM SÁT HảI QUAN (Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154)

Hàng hóa, ph ng ti n v n t i đ c thông quan ươ ệ ậ ả ượsau khi đã làm th t c h i quanủ ụ ả

Th t c h i quan ph i đ c th c hi n công khai, ủ ụ ả ả ượ ự ệnhanh chóng, thu n ti n và theo đúng quy đ nh ậ ệ ịc a pháp lu tủ ậ

Vi c b trí nhân l c, th i gian làm vi c ph i đáp ệ ố ự ờ ệ ảng yêu c u ho t đ ng XK, NK, xu t c nh, nh p ứ ầ ạ ộ ấ ả ậ

c nh, quá c nhả ả

11

Page 12: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐốI TƯợNG PHảI LÀM THủ TụC HảI QUAN, KIểM TRA, GIÁM SÁT HảI QUAN (Đ2 NĐ 154)

Hàng hóa Ph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả H s h i quan và các ch ng t liên quan đ n ồ ơ ả ứ ừ ế

hàng hóa, ph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả

12

Page 13: Tổng quan về thủ tục hải quan

HÀNG HÓA (K1, 2 Đ4 LHQ, K1 Đ2 NĐ 154)

Hàng hóa XK, NK, quá c nhả Hành lý, ngo i h i, ti n Vi t Nam c a ng i ạ ố ề ệ ủ ườ

xu t c nh, nh p c nhấ ả ậ ả V t d ng trên ph ng ti n v n t i xu t c nh, ậ ụ ươ ệ ậ ả ấ ả

nh p c nh, quá c nhậ ả ả Kim khí quý, đá quý, c v t, văn hóa ph m, b u ổ ậ ẩ ư

ph mẩ Các tài s n khác XK, NK, quá c nh ho c l u gi ả ả ặ ư ữ

trong đ a bàn ho t đ ng h i quanị ạ ộ ả13

Page 14: Tổng quan về thủ tục hải quan

PHƯƠNG TIệN VậN TảI

Xu t c nh, nh p c nh, quá c nh, chuy n c ngấ ả ậ ả ả ể ả Đ ng bườ ộ Đ ng s tườ ắ Đ ng hàng khôngườ Đ ng bi nườ ể Đ ng sôngườ

14

Page 15: Tổng quan về thủ tục hải quan

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG

15

Page 16: Tổng quan về thủ tục hải quan

QUY ĐỊNH

Khai h i quanả H s h i quanồ ơ ả Ki m tra h i quanể ả Thông quan hàng hóa Gi i phóng hàngả Đ a hàng v b o qu nư ề ả ả C s xác đ nh hàng hóa XKơ ở ị

16

Page 17: Tổng quan về thủ tục hải quan

KHAI HảI QUAN

Ng i khai h i quanườ ả Th i h n khai và n p t khai h i ờ ạ ộ ờ ả

quan Hình th c khai h i quanứ ả Th i h n công ch c làm th t c HQờ ạ ứ ủ ụ Quy đ nh chung v khai h i quanị ề ả Đăng ký t khai h i quanờ ả

17

Page 18: Tổng quan về thủ tục hải quan

NGƯờI KHAI HảI QUAN (Đ5 NĐ154 – Đ4 TT22)

Ch hàng hóa XK, NKủ T ch c đ c ch hàng hoá ổ ứ ượ ủ XK, NK u ỷ

thác Ng i đ c u quy n h p phápườ ượ ỷ ề ợ Ng i đi u khi n ph ng ti n v n t i ườ ề ể ươ ệ ậ ả

xu t c nh, nh p c nhấ ả ậ ả Đ i lý làm th t c h i quanạ ủ ụ ả DN cung c p d ch v b u chính, d ch v ấ ị ụ ư ị ụ

chuy n phát nhanh qu c tể ố ế 18

Page 19: Tổng quan về thủ tục hải quan

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

Hàng hóa NK: tr c khi hàng hóa đ n c a kh u ướ ế ử ẩho c trong th i h n 30 ngày, k t ngày hàng ặ ờ ạ ể ừhóa đ n c a kh uế ử ẩ

Hàng hóa XK: ch m nh t là 08 gi tr c khi ậ ấ ờ ướph ng ti n v n t i xu t c nhươ ệ ậ ả ấ ảHàng hóa XK qua c a kh u đ ng sông qu c t , ử ẩ ườ ố ếđ ng b , đ ng hàng không, b u đi n qu c t : ườ ộ ườ ư ệ ố ếCh m nh t là 02 gi tr c khi hàng ậ ấ ờ ướ hóa đ c ượXK qua biên gi iớ

19

Page 20: Tổng quan về thủ tục hải quan

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

Hàng hóa, PTVT quá c nh: ngay khi hàng hóa, ảPTVT t i c a kh u nh p đ u tiên và tr c khi ớ ử ẩ ậ ầ ướhàng hóa, PTVT qua c a kh u xu t cu i cùngử ẩ ấ ố

PTVT đ ng bi n XC, NC: ch m nh t 02 gi sau ườ ể ậ ấ ờkhi c ng v thông báo ả ụ PTVT đã đ n v trí đón ế ịtr hoa tiêu và 01 gi tr c khi ả ờ ướ PTVT xu t c nhấ ả

20

Page 21: Tổng quan về thủ tục hải quan

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

PTVT đ ng hàng không XC, NC: ngay khi ườPTVT đ n c a kh u và tr c khi t ch c v n t i ế ử ẩ ướ ổ ứ ậ ảch m d t vi c làm th t c nh n hàng ấ ứ ệ ủ ụ ậ hóa XK, hành khách XC

PTVT đ ng s t, đ ng b và đ ng sông XC, ườ ắ ườ ộ ườNC: ngay sau khi PTVT đ n c a kh u nh p đ u ế ử ẩ ậ ầtiên và tr c khi PTVT qua c a kh u xu t cu i ướ ử ẩ ấ ốcùng đ XCể

21

Page 22: Tổng quan về thủ tục hải quan

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

Hành lý mang theo c a ng i nh p c nh, xu t ủ ườ ậ ả ấc nh: đ c th c hi n ngay khi ả ượ ự ệ PTVT đ n c a ế ửkh u nh p và tr c khi t ch c v n t i ch m d t ẩ ậ ướ ổ ứ ậ ả ấ ứvi c làm th t c nh n hành khách lên ệ ủ ụ ậ PTVT xu t c nh. ấ ả

Hành lý g i tr c ho c g i sau chuy n đi c a ử ướ ặ ử ế ủng i nh p c nh đ c th c hi n nh đ i v i ườ ậ ả ượ ự ệ ư ố ớhàng hóa nh p kh u.ậ ẩ

22

Page 23: Tổng quan về thủ tục hải quan

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

Hàng hoá XK, NK ph c v yêu c u kh n c p, ụ ụ ầ ẩ ấNKHQ đ c n p t l c khai HQ đ thông quan, ượ ộ ờ ượ ểsau đó n p TK chính th c và ch ng t kèm theo ộ ứ ứ ừt khai trong th i h n ờ ờ ạ 15 ngày, k t ngày đăng ể ừký t l c khaiờ ượN i dung t l c khai: tên, đ a ch ng i XK ộ ờ ượ ị ỉ ườhàng hoá, ng i NK hàng hoá; nh ng thông tin ườ ữs b v tên hàng, l ng hàng; c a kh u nh p; ơ ộ ề ượ ử ẩ ậth i gian PTVT v n chuy n lô hàng XK, NKờ ậ ểHàng có thu đ c áp d ng chính sách thu có ế ượ ụ ếhi u l c t i th i đi m đăng ký và n p t l c ệ ự ạ ờ ể ộ ờ ượkhai h i quanả

23

Page 24: Tổng quan về thủ tục hải quan

THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI QUAN

T khai h i quan có giá tr làm th t c h i quan ờ ả ị ủ ụ ảtrong th i h n 15 ngày, k t ngày đăng kýờ ạ ể ừ

Hàng hóa XK, NK trong th i h n hi u l c c a ờ ạ ệ ự ủTKHQ đ c áp d ng các chính sách qu n lý hàng ượ ụ ảhóa XK, NK; chính sách thu đ i v i hàng hóa ế ố ớXK, NK có hi u l c t i th i đi m CQHQ ch p ệ ự ạ ờ ể ấnh n đăng ký, c p s TKHQậ ấ ố

24

Page 25: Tổng quan về thủ tục hải quan

THờI HạN CÔNG CHứC LÀM THủ TụC HảI QUAN

Công ch c HQ ti p nh n, đăng ký, ki m tra ứ ế ậ ểh s h i quan ngay sau khi NKHQ n p, xu t ồ ơ ả ộ ấtrình h s HQ đúng quy đ nh c a pháp lu tồ ơ ị ủ ậ

Trong tr ng h p không ch p nh n đăng ký ườ ợ ấ ậh s h i quan thì ph i thông báo lý do cho ồ ơ ả ảNKHQ bi t (b ng Phi u yêu c u nghi p v )ế ằ ế ầ ệ ụ

25

Page 26: Tổng quan về thủ tục hải quan

THờI HạN CÔNG CHứC LÀM THủ TụC HảI QUAN

Th i h n công ch c h i quan hoàn thành ờ ạ ứ ảki m tra th c t hàng ể ự ế hóa, PTVT:

Ki m tra xác su t ể ấ m t ph nộ ầ lô hàng: ch m ậnh t là 08 gi làm vi c ấ ờ ệ

Ki m tra ể toàn b lô hàngộ : ch m nh t là 02 ậ ấngày làm vi cệ

Lô hàng l n, ph c t p: có th gia h n thêm ớ ứ ạ ể ạnh ng không quá 08 gi làm vi cư ờ ệ

26

Page 27: Tổng quan về thủ tục hải quan

HÌNH THứC KHAI HảI QUAN

Khai th công (PMD)ủ Khai h i quan đi n tả ệ ử Khai t xaừ Th t c h i quan đi n tủ ụ ả ệ ử

27

Page 28: Tổng quan về thủ tục hải quan

CÁC HÌNH THứC KHAI HảI QUAN

DN khai t i phòng khaiạDN khai t i phòng khaiạ

DN khai qua Website cài DN khai qua Website cài đ t t i HQặ ạđ t t i HQặ ạ

DN khai qua DN khai qua ph n m m cài ầ ềph n m m cài ầ ềđ t t i DNặ ạđ t t i DNặ ạ

DN nh p và mang s li u ậ ố ệDN nh p và mang s li u ậ ố ệđ n HQ qua USB, đĩa ếđ n HQ qua USB, đĩa ếm mềm mề

Khai tr c ti p, ự ếKhai tr c ti p, ự ếth côngủth côngủ

28

Page 29: Tổng quan về thủ tục hải quan

QUY ĐịNH CHUNG Về KHAI HảI QUAN (Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154, Đ11 TT128, Đ10 TT22)

Vi c khai h i quan đ c th c hi n trên m u t ệ ả ượ ự ệ ẫ ờkhai h i quan do BTC ban hànhả

NKHQ khai đ y đ , chính xác, rõ ràng v tên và ầ ủ ềmã s hàng hoá, đ n v tính, s l ng, tr ng ố ơ ị ố ượ ọl ng, ch t l ng, xu t x , đ n giá, tr giá h i ượ ấ ượ ấ ứ ơ ị ảquan, các lo i thu su t và các tiêu chí khác quy ạ ế ấđ nh t i TKHQị ạ

T tính đ xác đ nh s thu , các kho n thu khác ự ể ị ố ế ảph i n p ngân sách nhà n c và ch u trách ả ộ ướ ịnhi m tr c pháp lu t v các n i dung đã khaiệ ướ ậ ề ộ

29

Page 30: Tổng quan về thủ tục hải quan

QUY ĐịNH CHUNG Về KHAI HảI QUAN (Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154, Đ11 TT128, Đ10 TT22)

Hàng hoá XK, NK theo các loại hình khác nhau và/hoặc có thời hạn nộp thuế khác nhau thì phải khai trên TK hàng hoá XK, NK khác nhau theo từng loại hình tương ứng hoặc từng thời hạn nộp thuế tương ứng

Hàng hoá XK, NK thuộc diện được giảm mức thuế suất so với quy định thì khi khai thuế suất phải khai cả mức thuế suất trước khi giảm và tỷ lệ phần trăm giảm

30

Page 31: Tổng quan về thủ tục hải quan

QUY ĐịNH CHUNG Về KHAI HảI QUAN (Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154, Đ11 TT128, Đ10 TT22)

Trường hợp thay đổi mục đích sử dụng: NKHQ phải kê khai số tiền thuế phải nộp, số tiền

phạt chậm nộp (nếu có) (trừ trường hợp TX hoặc chuyển nhượng cho đối tượng thuộc diện không chịu thuế, miễn thuế)

Tự xác định vả chịu trách nhiệm về việc kê khai, tính thuế

Nộp đủ số tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền phạt VPHC (nếu có) cho hàng hóa đã thay đổi mục đích sử dụng trong thời hạn quy định 31

Page 32: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐĂNG KÝ Tờ KHAI HảI QUAN (Đ13 TT128)

1. Đ a đi m đăng ký t khaiị ể ờTr s Chi c c HQ c a kh u ho c Chi c c ụ ở ụ ử ẩ ặ ụ

HQ ngoài c a kh uử ẩHàng hóa không đ c CCK thì ph i đăng ượ ả

ký TKHQ t i Chi c c HQ qu n lý đ a đi m ạ ụ ả ị ểl u gi hàng hóa t i c a kh u, c ng đíchư ữ ạ ử ẩ ả

Hàng hóa đ c CCK thì đ c đăng ký ượ ượTKHQ t i Chi c c HQ qu n lý đ a đi m l u ạ ụ ả ị ể ưgi hàng hóa t i c a kh u ho c Chi c c ữ ạ ử ẩ ặ ụHQ n i hàng hóa đ c chuy n c a kh u ơ ượ ể ử ẩđ nế

32

Page 33: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐĂNG KÝ Tờ KHAI HảI QUAN (Đ13 TT128)

1. Đ a đi m đăng ký t khaiị ể ờHàng hóa XK, NK theo m t s lo i hình c ộ ố ạ ụ

th thì đ a đi m đăng ký t khai th c hi n ể ị ể ờ ự ệtheo t ng lo i hình t ng ngừ ạ ươ ứ

33

Page 34: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐĂNG KÝ Tờ KHAI HảI QUAN (Đ13 TT128)

2. Đi u ki n và th i đi m đăng ký TKHQề ệ ờ ểVi c đăng ký t khai đ c th c hi n ngay sau khi ệ ờ ượ ự ệng i khai h i quan khai, n p đ h s h i quan ườ ả ộ ủ ồ ơ ảtheo quy đ nh và đ c c quan h i quan ki m tra các ị ượ ơ ả ểđi u ki n đăng ký t khai h i quan, bao g m:ề ệ ờ ả ồ

Ki m tra đi u ki n đ áp d ng bi n pháp c ng ch , ể ề ệ ể ụ ệ ưỡ ết m d ng làm th t c h i quanạ ừ ủ ụ ả

Ki m tra tính đ y đ h p l c a các thông tin khai ể ầ ủ ợ ệ ủh i quan và các ch ng t thu c h s h i quanả ứ ừ ộ ồ ơ ả

Ki m tra vi c tuân th ch đ , chính sách qu n lý và ể ệ ủ ế ộ ảchính sách thu đ i v i hàng hóa XK, NKế ố ớ 34

Page 35: Tổng quan về thủ tục hải quan

Hồ SƠ HảI QUAN

Khái ni mệ N i dung h s h i quanộ ồ ơ ả H s hàng hóa XK, NK ồ ơ (Đ12

TT128 - Đ8 TT22)

35

Page 36: Tổng quan về thủ tục hải quan

KHÁI NIệM

H s h i quan là các ch ng t theo quy đ nh c a ồ ơ ả ứ ừ ị ủpháp lu t HQ, liên quan đ n đ i t ng ph i làm ậ ế ố ượ ảth t c h i quan mà NKHQ có trách nhi m ph i ủ ụ ả ệ ản p, ho c xu t trình khi làm th t c h i quanộ ặ ấ ủ ụ ả

H s h i quan là h s gi y ho c h s đi n t . ồ ơ ả ồ ơ ấ ặ ồ ơ ệ ửH s h i quan đi n t ph i b o đ m tính toàn ồ ơ ả ệ ử ả ả ảv n và khuôn d ng theo quy đ nh c a pháp lu tẹ ạ ị ủ ậ

36

Page 37: Tổng quan về thủ tục hải quan

NộI DUNG Hồ SƠ HảI QUAN

T khai h i quanờ ảHóa đ n th ng m iơ ươ ạH p đ ng mua bán hàng ợ ồ hóaGi y phépấCác ch ng t khác theo quy đ nh c a pháp ứ ừ ị ủ

lu tậ

37

Page 38: Tổng quan về thủ tục hải quan

Hồ SƠ HÀNG XUấT KHẩU

TKHQ: 02 b n chínhả H p đ ng MBHH, H p đ ng XK y thác (n u có) đ i v i ợ ồ ợ ồ ủ ế ố ớ

hàng XK có thu XK, hàng XK có yêu c u thanh kho n, ế ầ ảhàng hóa có quy đ nh liên quan đ n HĐ XK: 01 b n ch pị ế ả ụ

Hóa đ n XK đ i v i hàng hóa XK có thu XK: 01 b n ơ ố ớ ế ảch pụ

B ng kê chi ti t hàng hóa (hàng nhi u ch ng lo i, không ả ế ề ủ ạđ ng nh t): ồ ấ 01 b n ch pả ụN p thêm: (tùy tr ng h p c th )ộ ườ ợ ụ ể

Gi y phép XK: ấ 01 b n chính: n u XK 1 l n, 01 b n sao ả ế ầ ảkèm b n chính đ đ i chi u và phi u tr lùi: n u XK ả ể ố ế ế ừ ếnhi u l nề ầ

Các ch ng t khác: ứ ừ 01 b n chính (n u có)ả ế38

Page 39: Tổng quan về thủ tục hải quan

Hồ SƠ HÀNG NHậP KHẩU

TKHQ (02 b n chính)ả H p đ ng MBHH: 01 b n sao (tr hàng XNK qua ợ ồ ả ừ

biên gi i; hàng hóa XNK nh m m c đích th ng ớ ằ ụ ươm i c a t ch c, cá nhân không ph i là th ng ạ ủ ổ ứ ả ươnhân; hàng hóa TN-TX, TX-TN d h i ch , tri n ự ộ ợ ểlãm) H p đ ng y thác NK (n u NK y thác): 01 b n ợ ồ ủ ế ủ ả

sao Hóa đ n th ng m i: 01 b n ch pơ ươ ạ ả ụ V n đ n ho c ch ng t v n t i khác có giá tr ậ ơ ặ ứ ừ ậ ả ị

t ng đ ng: 01 b n sao (tr hàng hóa XNK qua ươ ươ ả ừbiên gi i)ớ

39

Page 40: Tổng quan về thủ tục hải quan

Hồ SƠ HÀNG NHậP KHẩU

N p thêm: (tùy tr ng h p c th )ộ ườ ợ ụ ể B ng kê chi ti t hàng hóa (hàng nhi u ch ng ả ế ề ủ

lo i, không đ ng nh t) ạ ồ ấ 01 b n ch pả ụ Gi y đăng ký ki m tra ho c gi y thông báo mi n ấ ể ặ ấ ễ

ki m tra ho c gi y thông báo k t qu ki m traể ặ ấ ế ả ể c a các c quan chuyên ngành: 01 b n chính ủ ơ ả(n u hàng hóa thu c di n qu n lý chuyên ế ộ ệ ảngành)

40

Page 41: Tổng quan về thủ tục hải quan

Hồ SƠ HÀNG NHậP KHẩU

N p thêm: (tùy tr ng h p c th )ộ ườ ợ ụ ể Ch ng th giám đ nh đ i v i hàng hóa thông ứ ư ị ố ớ

quan trên c s k t qu giám đ nhơ ở ế ả ị : 01 b n chính ả T khai tr giá hàng NK: ờ ị 02 b n chínhả Gi y phép NK (ấ 01 b n chính: n u NK 1 l n, 01 ả ế ầ

b n sao kèm b n chính đ đ i chi u và phi u ả ả ể ố ế ếtr lùi: n u NK nhi u l n)ừ ế ề ầ

Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa u đãi đ c ấ ứ ậ ấ ứ ư ặbi tệ (C/O): 01 b n g c (Original)ả ố

Các ch ng t khác: ứ ừ 01 b n chính (n u có)ả ế 41

Page 42: Tổng quan về thủ tục hải quan

CHÚ Ý

Các gi y t là b n sao: DN xác nh n, ký tên, ấ ờ ả ậđóng d u và ch u trách nhi m tr c pháp lu tấ ị ệ ướ ậ

N u CQHQ yêu c u NKHQ n p, xu t trình các ế ầ ộ ấch ng t ngoài qui đ nh ho c không đăng ký TK ứ ừ ị ặthì ph i có văn b n thông báo (Phi u yêu c u ả ả ế ầnghi p v )ệ ụ

Chi c c tr ng HQ gia h n th i gian n p b n ụ ưở ạ ờ ộ ảchính m t s ch ng t kèm theo t khai h i ộ ố ứ ừ ờ ảquan (tr gi y phép) trong th i h n không quá ừ ấ ờ ạ30 ngày

42

Page 43: Tổng quan về thủ tục hải quan

KIểM TRA HảI QUAN

Khái ni mệ Nguyên t c ki m tra h i quanắ ể ả N i dung ki m tra h i quanộ ể ả Hình th c, m c đ ki m tra h i quanứ ứ ộ ể ả

43

Page 44: Tổng quan về thủ tục hải quan

KHÁI NIệM

Ki m tra h i quanể ả là vi c ki m tra h s h i ệ ể ồ ơ ảquan, các ch ng t liên quan và ki m tra th c t ứ ừ ể ự ếhàng hóa, ph ng ti n v n t i do c quan h i ươ ệ ậ ả ơ ảquan th c hi nự ệ

44

Page 45: Tổng quan về thủ tục hải quan

NGUYÊN TắC KIểM TRA HảI QUAN (Đ3 NĐ154)

Ki m tra h i quan đ c th c hi n trong quá ể ả ượ ự ệtrình làm th t c h i quan và sau thông quanủ ụ ả

Ki m tra h i quan đ c gi i h n m c đ phù ể ả ượ ớ ạ ở ứ ộh p k t qu phân tích thông tin, đánh giá vi c ợ ế ả ệch p hành pháp lu t c a ch hàng, m c đ r i ấ ậ ủ ủ ứ ộ ủro v vi ph m pháp lu t h i quanề ạ ậ ả

Th tr ng CQHQ n i ti p nh n h s h i quan ủ ưở ơ ế ậ ồ ơ ảquy t đ nh hình th c, m c đ ki m tra h i quanế ị ứ ứ ộ ể ả

45

Page 46: Tổng quan về thủ tục hải quan

NộI DUNG KIểM TRA HảI QUAN TRONG QUÁ TRÌNH LÀM THủ TụC HảI QUAN (Đ16 TT 128)

Đ i v i hàng hóa XK, NK th ng m iố ớ ươ ạ Ki m tra h sể ồ ơ Ki m tra thuể ế Ki m tra th c t hàng hóaể ự ế

46

Page 47: Tổng quan về thủ tục hải quan

KIểM TRA Hồ SƠ

Ki m tra n i dung khai c a NKHQ trên ể ộ ủt khai h i quan, đ i chi u n i dung khai ờ ả ố ế ộv i các ch ng t thu c h s HQ quy đ nhớ ứ ừ ộ ồ ơ ị

Ki m tra s phù h p gi a n i dung khai ể ự ợ ữ ộv i quy đ nh hi n hành c a pháp lu tớ ị ệ ủ ậ

47

Page 48: Tổng quan về thủ tục hải quan

KIểM TRA THUế

Kiểm tra điều kiện để áp dụng biện pháp cưỡng chế, thời hạn nộp thuế theo quy định

Kiểm tra các căn cứ để xác định hàng hóa không thuộc đối tượng chịu thuế (thuế XK, thuế NK, hoặc thuế GTGT, hoặc thuế TTĐB)

Kiểm tra các căn cứ để xác định hàng hóa thuộc đối tượng miễn thuế, xét miễn thuế, giảm thuế

48

Page 49: Tổng quan về thủ tục hải quan

KIểM TRA THUế

Kiểm tra các căn cứ tính thuế để xác định số tiền thuế phải nộp, việc tính toán số tiền thuế phải nộp trong trường hợp hàng hóa XK, NK thuộc đối tượng chịu thuế trên cơ sở kết quả kiểm tra tên hàng, mã số, lượng hàng hóa, chất lượng hàng hóa, xuất xứ hàng hóa, kết quả kiểm tra, xác định trị giá tính thuế theo quy đ nhị và các căn cứ khác có liên quan

49

Page 50: Tổng quan về thủ tục hải quan

KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA

Ki m tra tên hàng, mã s , s l ng, tr ng ể ố ố ượ ọl ng, ch ng lo i, ch t l ng, xu t x c a hàng ượ ủ ạ ấ ượ ấ ứ ủhóa; đ i chi u s phù h p gi a th c t hàng hóa ố ế ự ợ ữ ự ếv i h s h i quanớ ồ ơ ảKi m tra tên hàng, mã s hàng hóaể ốKi m tra v l ng hàng hóaể ề ượKi m tra v ch t l ng hàng hóaể ề ấ ượKi m tra xu t x hàng hóaể ấ ứ

50

Page 51: Tổng quan về thủ tục hải quan

HÌNH THứC, MứC Độ KIểM TRA HảI QUAN

KI M TRA H S H I QUAN (Đ10 NĐ154):Ể Ồ Ơ Ả Ki m tra s b ể ơ ộ đ i v i h s c a ch hàng ch p ố ớ ồ ơ ủ ủ ấ

hành t t pháp lu t h i quan và pháp lu t v ố ậ ả ậ ềthu theo quy đ nh t i Đi u 28 LHQ, đi m a, ế ị ạ ề ểkho n 2, Đi u 10 NĐ154/2005/NĐ-CP và QĐ ả ề48/2008/QĐ-BTC

Ki m tra chi ti t ể ế đ i v i h s c a ch hàng khác ố ớ ồ ơ ủ ủtheo quy đ nh t i Đi u 28 LHQ, đi m b, kho n 2, ị ạ ề ể ảĐi u 10 NĐ 154/2005/NĐ-CP và QĐ 48/2008/QĐ-ềBTC

51

Page 52: Tổng quan về thủ tục hải quan

NộI DUNG KIểM TRA SƠ Bộ

Ki m tra vi c khai các tiêu chí trên t ể ệ ờkhai

Ki m tra s b n i dung khai c a ng i ể ơ ộ ộ ủ ườkhai h i quanả

Ki m đ m đ s l ng, ch ng lo i các ể ế ủ ố ượ ủ ạch ng t kèm theo t khai h i quan ứ ừ ờ ả Tr ng h p phát hi n có sai ph m thì ườ ợ ệ ạth c hi n ki m tra chi ti t h sự ệ ể ế ồ ơ

52

Page 53: Tổng quan về thủ tục hải quan

NộI DUNG KIểM TRA CHI TIếT

Ki m tra n i dung khai c a ng i khai HQ, ki m ể ộ ủ ườ ểtra s l ng, ch ng lo i gi y t thu c h s HQ, ố ượ ủ ạ ấ ờ ộ ồ ơtính đ ng b gi a các ch ng t trong h s h i ồ ộ ữ ứ ừ ồ ơ ảquan; ki m tra vi c tuân th chính sách qu n lý ể ệ ủ ảXK,NK, chính sách thu và các quy đ nh khácế ị

Ki m tra tên hàng, mã s hàng hoáể ố Ki m tra xu t x hàng hoáể ấ ứ Ki m tra tr giá tính thu , s thu ph i n p, ể ị ế ố ế ả ộ

tham v n giá trong tr ng h p c n tham v n ấ ườ ợ ầ ấngay

Gi i quy t các th t c xét mi n thu , xét gi m ả ế ủ ụ ễ ế ảthu … (n u có)ế ế

53

Page 54: Tổng quan về thủ tục hải quan

HÌNH THứC, MứC Độ KIểM TRA HảI QUAN

KI M TRA TH C T HÀNG HÓA (Đ11 NĐ154):Ể Ự Ế Mi n ki m tra th c t ễ ể ự ế đ i v i hàng hoá quy ố ớ

đ nh t i kho n 1, kho n 2, Đi u 30 LHQ, đi m a, ị ạ ả ả ề ểkho n 2, Đi u 11 NĐ s 154/2005/NĐ-CP và ả ề ốQuy t đ nh s 48/2008/QĐ-BTCế ị ố

Ki m tra th c t ể ự ế đ i v i hàng hoá quy đ nh t i ố ớ ị ạkho n 3, kho n 4, Đi u 30 LHQ, đi m b, kho n ả ả ề ể ả2, Đi u 11 NĐ s 154/2005/NĐ-CP và QĐ s ề ố ố48/2008/QĐ-BTC: M c (1): Ki m tra t l (%) (5% ho c 10%)ứ ể ỷ ệ ặM c (2): Ki m tra toàn b lô hàngứ ể ộ

54

Page 55: Tổng quan về thủ tục hải quan

MIễN KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA

Đ i t ng mi n ki m tra th c t hàng ố ượ ễ ể ự ếhóa: g m các đ i t ng nêu t i kho n 1, ồ ố ượ ạ ảkho n 2 Đi u 30 LHQ, tr hàng hóa có ả ề ừm c đ r i ro cao và hàng hóa đ c l a ứ ộ ủ ượ ựch n ng u nhiênọ ẫ

55

Page 56: Tổng quan về thủ tục hải quan

MIễN KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA Hàng hoá XK, NK c a ch hàng ch p hành t t ủ ủ ấ ố

PLHQ Hàng hoá XK, NK sau c a các ch hàng khác:ủ ủa) Hàng hoá XK, tr hàng hoá XK s n xu t t ừ ả ấ ừ

nguyên li u NK và hàng hoá XK có đi u ki nệ ề ệb) Hàng hoá t n c ngoài đ a vào khu th ng m i ừ ướ ư ươ ạ

t do, c ng trung chuy n, KNQ; hàng hoá QC; ự ả ểhàng hoá c u tr kh n c p; hàng hoá chuyên ứ ợ ẩ ấdùng tr c ti p ph c v QPAN; hàng hoá vi n tr ự ế ụ ụ ệ ợnhân đ o và hàng hoá TNTX có th i h nạ ờ ạ

c) Hàng hoá NK là máy móc, thi t b t o tài s n c ế ị ạ ả ốđ nh thu c di n đ c mi n thu c a d án ị ộ ệ ượ ễ ế ủ ự

56

Page 57: Tổng quan về thủ tục hải quan

MIễN KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA

Hàng hoá thu c các tr ng h p đ c bi t khác do ộ ườ ợ ặ ệTTCP quy t đ nhế ị

Hàng hoá khác không thu c các tr ng h p trên ộ ườ ợđ c mi n ki m tra th c t khi k t qu phân tích ượ ễ ể ự ế ế ảthông tin cho th y không có kh năng vi ph m pháp ấ ả ạlu t h i quan (tr hàng hóa XK, NK c a ch hàng ậ ả ừ ủ ủnhi u l n vi ph m pháp lu t h i quan) ề ầ ạ ậ ả

* Chú ý: Hàng hóa thu c di n mi n ki m tra th c t nh ng ộ ệ ễ ể ự ế ư

có mức độ rủi ro cao trên cơ sở kết quả đánh giá mức độ rủi ro của CQHQ và hàng hóa được lựa chọn ngẫu nhiên để đánh giá mức độ tuân thủ của chủ hàng thì v n ph i ki m ẫ ả ểtra th c t hàng hóaự ế

57

Page 58: Tổng quan về thủ tục hải quan

KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA

Hàng hóa nêu t i kho n 3, kho n 4 Đi u ạ ả ả ề30 LHQ

Hàng hóa có m c đ r i ro cao trên c s ứ ộ ủ ơ ởk t qu đánh giá m c đ r i ro c a CQHQế ả ứ ộ ủ ủ

Hàng hóa đ c l a ch n ng u nhiên đ ượ ự ọ ẫ ểđánh giá m c đ tuân th c a ch hàngứ ộ ủ ủ ủ

58

Page 59: Tổng quan về thủ tục hải quan

KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA

a) Ki m tra th c t t i toàn b lô hàng:ể ự ế ớ ộ Hàng hoá XK, NK c a ch hàng nhi u l n vi ủ ủ ề ầ

ph m PLHQạ Hàng hoá XK, NK thu c di n mi n ki m tra ộ ệ ễ ể

th c t , nh ng CQHQ phát hi n có d u hi u ự ế ư ệ ấ ệVPPLHQ

Hàng hoá xác đ nh có kh năng VPPLHQ qua ị ảk t qu phân tích thông tin c a CQHQế ả ủb) Ki m tra xác su t 5%:ể ấĐ đánh giá vi c ch p hành PLHQ c a ch hàng ể ệ ấ ủ ủ

t i đa không quá 5% t ng s TKHQố ổ ố59

Page 60: Tổng quan về thủ tục hải quan

KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA

60

Page 61: Tổng quan về thủ tục hải quan

THÔNG QUAN

Khái ni mệ Căn c thông quan hàng hóaứ Th m quy n quy t đ nh thông quan ẩ ề ế ị

hàng hóa

61

Page 62: Tổng quan về thủ tục hải quan

KHÁI NIệM Thông quan là vi c c quan h i quan ệ ơ ả

quy t đ nh hàng hóa đ c XK, NK, PTVT ế ị ượđ c XC, NCượ

Hàng hóa, ph ng ti n v n t i đ c thông ươ ệ ậ ả ượquan sau khi đã làm xong th t c h i quanủ ụ ả

62

Page 63: Tổng quan về thủ tục hải quan

CÁC TRƯờNG HợP THÔNG QUAN HÀNG HÓA

Hàng hóa đã làm xong th t c h i quanủ ụ ả Thi u m t s ch ng t thu c h s h i quanế ộ ố ứ ừ ộ ồ ơ ả Đ c ân h n thu ho c đ c b o lãnh n p ượ ạ ế ặ ượ ả ộ

thuế Hàng hóa có k t qu ki m tra chuyên ngànhế ả ể Hàng hóa xu t kh u không có thuấ ẩ ế Hàng NK ph c v an ninh qu c phòngụ ụ ố Hàng NK phục vụ trực tiếp phòng chống thiên tai,

dịch bệnh, cứu trợ khẩn cấp Hàng NK vi n trệ ợ 63

Page 64: Tổng quan về thủ tục hải quan

CĂN Cứ THÔNG QUAN HÀNG HÓA Hàng hóa mi n ki m tra th c t : ễ ể ự ế Khai báo

c a NKHQ ho c k t lu n c a c quan ki m ủ ặ ế ậ ủ ơ ểtra nhà n c, t ch c giám đ nhướ ổ ứ ị

Hàng hóa ki m tra th c t : ể ự ế K t qu ki m tra ế ả ểth c t hàng hóa c a CQHQự ế ủ

Hàng hóa NK thu c di n ph i ki m tra ộ ệ ả ểchuyên ngành:

Gi y thông báo mi n ki m tra; ho cấ ễ ể ặK t qu ki m tra chuyên ngành;ế ả ểK t lu n c a CQ qu n lý chuyên ngành ho c ế ậ ủ ả ặ

Quy t đ nh c a c quan NN có th m quy nế ị ủ ơ ẩ ề

64

Page 65: Tổng quan về thủ tục hải quan

CĂN Cứ THÔNG QUAN HÀNG HÓA Hàng hóa ph i giám đ nh: ả ị K t qu giám ế ả

đ nhịHàng XK, NK không thu c di n ch u thu ộ ệ ị ế ở

khâu NK, hàng đ c mi n thu , hàng gia ượ ễ ếcông, hàng đ c bi t khác: ặ ệ Xác nh n c a ậ ủCQHQ trên t khai v k t qu ki m tra ờ ề ế ả ểth c t hàng hóa ự ế

Hàng có thu XK, NK: ế NKHQ đã n p thu ộ ếho c có b o lãnh c a t ch c tín d ng ho c ặ ả ủ ổ ứ ụ ặđ c áp d ng th i gian n p thu theo quy ượ ụ ờ ộ ếđ nh c a Lu t Thu XK, thu NKị ủ ậ ế ế

65

Page 66: Tổng quan về thủ tục hải quan

CĂN Cứ THÔNG QUAN HÀNG HÓA Hàng hóa NK ph c v tr c ti p cho qu c ụ ụ ự ế ố

phòng an ninh: Ph i có văn b n xác nh n c a B QP, B ả ả ậ ủ ộ ộ

CA Ph i kê khai n p đ thu TTĐB, thu ả ộ ủ ế ế

BVMT và các lo i thu khác (n u có)ạ ế ế

66

Page 67: Tổng quan về thủ tục hải quan

CĂN Cứ THÔNG QUAN HÀNG HÓA Hàng hóa NK ph c v yêu c u kh n c p:ụ ụ ầ ẩ ấ Ph i có văn b n xác nh n c a B ch qu nả ả ậ ủ ộ ủ ả Ph i kê khai n p đ các lo i thu theo quy ả ộ ủ ạ ế

đ nh ị Hàng hóa NK là hàng vi n tr :ệ ợ Thông quan n u có thông báo ti p nh n ế ế ậ

vi n tr c a B ch qu nệ ợ ủ ộ ủ ả

67

Page 68: Tổng quan về thủ tục hải quan

THẩM QUYềN THÔNG QUAN HÀNG HÓA Công chức hải quan có thẩm quyền (do TCHQ

quy định) quyết định thông quan hàng hóa: Sau khi hàng hóa đã được nộp thuế (đối với

hàng hóa phải nộp thuế trước khi thông quan) và Làm xong thủ tục hải quan

68

Page 69: Tổng quan về thủ tục hải quan

GIảI PHÓNG HÀNG Các trường hợp được giải phóng hàng

Hàng hóa được phép XK, NK nhưng phải xác định giá; trưng cầu giám định, phân tích, phân loại để xác định chính xác số thuế phải nộp

Điều kiện được giải phóng hàng: đã thực hiện các nghĩa vụ về thuế hoặc được tổ chức tín dụng bảo lãnh số tiền thuế trên cơ sở tự kê khai, tính thuế.

Trách nhiệm của NKHQ trong việc thực hiện nghĩa vụ thuế sau khi có kết quả xác định giá, giám định, phân tích, phân loại: Phải nộp tiền chậm nộp theo quy định

Thẩm quyền quyết định giải phóng hàng: Chi cục trưởng69

Page 70: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐƯA HÀNG Về BảO QUảNCác tr ng h p đ a hàng v b o ườ ợ ư ề ả

qu nả Hàng hóa giám đ nh đ xác đ nh có đ c XK, ị ể ị ượ

NK hay không Hàng thu c di n ki m tra chuyên ngành: ộ ệ ể

ki m tra ch t l ng, ki m d ch, ki m tra an ể ấ ượ ể ị ểtoàn th c ph mự ẩ

70

Page 71: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐƯA HÀNG Về BảO QUảNHàng hóa giám đ nh đ xác đ nh có ị ể ị

đ c XK, NK hay khôngượChi c c tr ng quy t đ nhụ ưở ế ịNg i khai h i quan ch u trách nhi m b o ườ ả ị ệ ả

qu n nguyên tr ng hàng hóaả ạThông quan hàng hóa trên c s k t qu ơ ở ế ả

giám đ nhị

71

Page 72: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN Hàng kiểm dịchThực hiện tại CKTrường hợp KD tại địa điểm trong nội địa: CCHQ căn cứ xác

nhận của cơ quan kiểm dịch để giải quyết cho chủ hàng đưa hàng về địa điểm kiểm dịch

Giấy đăng ký kiểm dịch, hoặc Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật (đối với hàng có

nguồn gốc thực vật), hoặc Giấy vận chuyển hàng hóa (đối với thủy sản, SP thủy sản), hoặc giấy tờ khác Cơ quan kiểm dịch có trách nhiệm theo dõi, giám sát hàng

hóa trong quá trình vận chuyển, kiểm dịch và bảo quản chờ kết quả kiểm dịch theo quy định của BYT và Bộ NNPTNT

72

Page 73: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN Hàng KTCL, KTATTP: Chi cục trưởng quyết định cho mang về các địa điểm: Cửa khẩu nơi hàng hóa nhập khẩu Cảng nội địa (ICD), KNQ hoặc địa điểm kiểm tra tập trung hàng hóa

XK, NK chịu sự giám sát của CQHQ trong trường hợp NKHQ có yêu cầu đưa hàng về bảo quản và được cơ quan kiểm tra chuyên ngành chấp nhận

Địa điểm kiểm tra theo đề nghị bằng văn bản của CQ kiểm tra chuyên ngành:

Cơ quan kiểm tra chuyên ngành có văn bản đề nghị cho phép Chịu trách nhiệm giám sát, quản lý hàng hóa đến khi được CQHQ

xác nhận thông quan Chi cục HQ cửa khẩu lập Biên bản bàn giao lô hàng cho NKHQ vận

chuyển đến địa điểm theo đề nghị của CQ kiểm tra chuyên ngành 73

Page 74: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN Trách nhiệm của NKHQ: Vận chuyển hàng hóa đến địa điểm bảo quản Bàn giao cho Chi cục HQ nơi quản lý địa điểm bảo quản hoặc Vận chuyển đến địa điểm kiểm tra theo đề nghị của cơ quan

kiểm tra chuyên ngành Trường hợp cơ quan kiểm tra chuyên ngành cần mở niêm

phong để kiểm tra chuyên ngành, thì NKHQ thông báo cho Chi cục HQ quản lý địa điểm bảo quản để mở niêm phong, giám sát hàng hóa và niêm phong lại sau khi kết thúc kiểm tra chuyên ngành

74

Page 75: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN Trách nhi m c a CQHQ n i đăng ký t khai:ệ ủ ơ ờ Niêm phong ph ng ti n chuyên ch hàng hóa ho c ươ ệ ở ặ

niêm phong hàng hóa L p Biên b n bàn giao cho Chi c c HQ qu n lý đ a ậ ả ụ ả ị

đi m b o qu n hàng hóa ho c bàn giao cho c quan ể ả ả ặ ơki m tra chuyên ngành (tr ng h p hàng hóa đ c ể ườ ợ ượchuy n đ n đ a đi m ki m tra theo đ ngh c a c ể ế ị ể ể ề ị ủ ơquan ki m tra chuyên ngành)ể

Ch u trách nhi m theo dõi h s h i quan các lô ị ệ ồ ơ ảhàng đ c đ a v đ a đi m b o qu n đ n khi đ c ượ ư ề ị ể ả ả ế ượthông quan

75

Page 76: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN Trách nhiệm của CQHQ quản lý địa điểm bảo quản

hàng hóa: Tiếp nhận BBBG của Chi cục hải quan nơi đăng ký tờ

khai để thực hiện giám sát hàng hóa trong quá trình bảo quản

Giám sát hàng hóa, kho, bãi nơi bảo quản hàng hóa chờ kết quả kiểm tra chuyên ngành đến khi được thông quan

Giải quyết cho NKHQ nhận hàng sau khi có xác nhận thông quan của Chi cục hải quan nơi đăng ký tờ khai

76

Page 77: Tổng quan về thủ tục hải quan

ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN Hàng thuộc diện kiểm dịch, kiểm tra ATTP Thực hiện quản lý hải quan như hàng hóa NK phải kiểm

dịch Xử lý kết quả kiểm tra chuyên ngành Đủ điều kiện NK: CCHQ xác nhận thông quan hàng hóa Không đủ điều kiện NK: thực hiện theo hướng dẫn đối

với từng trường hợp Tái chế Buộc tiêu hủy Buộc tái xuất

77

Page 78: Tổng quan về thủ tục hải quan

CƠ Sở XÁC ĐịNH HÀNG HÓA XK

78

Đường biển, đường thuỷ nội địa

Đường không, đường sắt

TKHQ

V n ậđ n/ch ng ơ ứ

t v n ừ ậchuy nể

Hàng đã qua khu vực giám sát

Đã làm thủ tục HQ1

2

Page 79: Tổng quan về thủ tục hải quan

CƠ Sở XÁC ĐịNH HÀNG HÓA XK

79

Đường bộ, đường sông, cảng chuyển tải, khu

chuyển tải, hàng hóa cung ng cho tàu ứbi n, tàu bay xu t ể ấ

c nh,ả hàng hóa XK cùng với hành khách XC qua cửa khẩu hàng không

Đ a vào KNQư

TKHQHÀNG HÓA ĐÃ

XUẤT KHẨU

Đã làm thủ tục HQ

3

4

TKHQ

Đã làm thủ tục HQ

HÀNG ĐÃ ĐƯA VÀO KHO NGOẠI QUAN

Page 80: Tổng quan về thủ tục hải quan

CƠ Sở XÁC ĐịNH HÀNG HÓA XK

80

KNQ ra c a ửkh u xu tẩ ấ

Đ a vào CFSư

TKHQ N/X KNQ

B ng kê hàng hóa ảCCK t KNQ ra ừ

CK xu t/xác nh n ấ ậHQCK xu tấ

Đã làm thủ tục HQ

5

6

TKHQ

BBBG hàng hóa CCK

HÀNG ĐÃ ĐƯA VÀO CFS …

B ng kê hàng hóa ảCCK t CFS ra CK ừ

xu t/xác nh n ấ ậHQCK xu tấ

V n ậđ nơ

Page 81: Tổng quan về thủ tục hải quan

CƠ Sở XÁC ĐịNH HÀNG HÓA XK

T n i đ a vào ừ ộ ịkhu phi thu ế

quanTKHQ HÀNG ĐÃ ĐƯA VÀO

KHU PHI THUẾ QUAN

7 Đã làm thủ tục HQ

DNCX bán cho DN n i đ a và ộ ị

ng c l iượ ạĐã làm thủ tục HQ

8

TKHQ XNKTC

XNK t i chạ ỗ Đã làm thủ tục HQ

9

TKHQ XNKTC

Page 82: Tổng quan về thủ tục hải quan