Upload
nguyen-tuong-huy
View
198
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
MARKETING PLANNINGTRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
NGUYEN TUONG HUY, MBA
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 1
GIẢNG VIÊN
NGUYỄN TƯỜNG HUY, MBA
Trên 20 năm làm việc trong ngành Marketing vàTruyền thông;
Phó Tổng Thư ký Liên Hiệp Khoa học Doanh nhânViệt Nam; Trưởng Ban Biên Tập Tạp chí Sở hữu Trítuệ & Sáng tạo
Giảng viên Đại học Văn Lang; ĐH Tài chính –Marketing; ĐH Mở TP.HCM; ĐH Công nghệ TP.HCM– Hutech và các Trung tâm Đào tạo Kinh doanh
Email: [email protected]
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 2
HỌC NHƯ THẾ NÀO?
Nhữnggì tôi
nghe, tôisẽ quên
Nhữnggì tôi
thấy, tôisẽ nhớ
Nhữnggì tôi
làm, tôisẽ hiểu
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 3
THÔNG TIN MÔN HỌC
Điểm quá trình 40%
• Chuyên cần, • Thảo luận nhóm• Phát biểu ý kiến• Bài tập thực hành
Điểm thi hết môn 60%
• Bài tự luận 60p• Được tham khảo tài
liệu
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 6
MỤC TIÊU MÔN HỌC
• Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của Kếhoạch Marketing (KH MKT) trong DN.
1
• Chỉ ra công việc của người làm MKT đểlập kế hoạch MKT hiệu quả.
2
• Rèn luyện kỹ năng và phương pháp lậpKH MKT
3
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 7
NỘI DUNG MÔN HỌC
• Tổng quan về KH MKT1
• Phân tích môi trường và cơ hội MKT2
• Mục tiêu và Chiến lược MKT3
• Chiến lược MKT mix4
• Chương trình hành động & Ngân sách5
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 8
MỤC TIÊU CHƯƠNG 1
1
Giới thiệukhái quát
về KH MKT
2
Giải thích 3 cấp độ
chiến lượctrong DN
3
Nắm đượcquy trìnhcác bước
lập KH MKT
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 12
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1
Các kháiniệm cơ
bản
2
Vai tròcủa việclập KH MKT
trong DN
3
Tiếntrình
hoạchđịnh
C.lượcMKT
4
Nội dung một bảnKH MKT
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 13
MARKETING LÀ GÌ?
Viện Marketing Anh Quốc
• “Marketing là chức năng tổ chức và quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh từ việc phát hiện ra và biến sức mua của người tiêu dùng thành nhu cầu thực sự về một mặt hàng cụ thể, đến sản xuất và đưa hàng hóa đến người tiêu dùng cuối cùng nhằm đảm bảo cho doanh nghiệp thu được lợi nhuận mục tiêu”.
Viện quản lý Malaysia
• “Marketing là một nghệ thuật kết hợp, vận dụng các nỗ lực cần thiết nhằm khai phá, sáng tạo, thỏa mãn và gợi mở nhu cầu của khách hàng để tạo ra lợi nhuận”.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 14
PETER DRUCKER
“Mục đích củaMarketing là làm choviệc bán hàng không còncần thiết. Mục đích củaMarketing là nhận thứcvà thấu hiểu khách hàngtốt đến mức sản phẩmhoặc dịch vụ hợp lý vớihọ và tự nó bán được”
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 15
PHILIP KOTLER
“Marketing là một quátrình xã hội mà trong đócác cá nhân và nhóm đạtđược sự thoả mãn nhucầu và ước muốn củamình thông qua sángtạo, trao đổi những sảnphẩm/dịch vụ có giá trịvới những người khác”
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 16
MARKETING 7P
PHILOSOPHY
PRODUCT PRICE PLACE PROMOTION
PEOPLE PROCESS
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 21
CÔNG VIỆC MARKETING TRONG DOANH NGHIỆP
• Thực thi ngoài thị trường
• Quảng cáo và truyền thôngPhần nổi bên ngoài công ty
• Kế hoạch marketing
• Chiến lược thương hiệuPhần chìm bêntrong công ty
• Kiến trúc thương hiệu
• Định vị thương hiệuPhần chi phối
toàn bộ
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 22
7 NHIỆM VỤ CỦA NGƯỜI LÀM MARKETING
1) Brand key, Brand plan, Brand vision (Định vị, kế hoạch, tầm nhìn)
2) Brand Communication & Activation (Truyền thông kích hoạt)
3) Brand Innovation (Phát triển SP mới)
4) Brand Equity (Tài sản thương hiệu)
5) Brand Sales (Doanh số)
6) Brand Share (Thị phần)
7) Brand Profit & Loss (Lợi nhuận)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 23
CHIẾN LƯỢC DN & KD
Chiến lược DN
• Tập hợp các yếu tốđiều khiển hành vicủa một DN nhằmgiúp DN đạt đượcmục tiêu kinhdoanh.
Chiến lược KD
• Chương trình hànhđộng tổng quáthướng đến việcthực hiện nhữngmục tiêu kinhdoanh của DN.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 27
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC DN muốn cái gì?
Cần cái gì?
Ai làm?
Khi nào làm?
Làm như thế nào?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 28
CÁC BƯỚC LẬP KH DN
Định nghĩa sứ mệnh DN
Thiết lập mục tiêu DN
Xây dựng danh mục KD
Xây dựng Kế hoạch Marketing
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 29
SỨ MỆNH DOANH NGHIỆP?Một tổ chức tồn tại nhằm đạt được điều gì?
Những vấn đề cần làm rõ khi xây dựng sứ mệnh: Lĩnh vực kinh doanh?Khách hàng là ai? Giá trị dành cho KH? Tương lai kinh doanh của DN?Nên làm như thế nào?
Một tuyên bố có giá trị sâu sắc và rõ ràng sẽ tạo ra cảm giác chia sẻ vềgiá trị, định hướng, cơ hội.
Sứ mệnh có thể thay đổi do các cơ hội mới xuất hiện hay nhằm đáp ứngcác điều kiện mới của thị trường.
Google: “Tổ chức thông tin của mọi người và biến nó thành nguồnthông tin hữu ích và dễ truy cập”.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 30
MỤC TIÊU VÀ MỤC ĐÍCH DNChuyển sứ mệnh thành các mục tiêu
Mục tiêu KD & Mục tiêu MKT
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 31
CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG DN
Chiếnlược DN
Chiếnlược đơn
vị KD
Chiếnlược cácbộ phận
Chiếnlược KD toàn cầu
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 32
CHIẾN LƯỢC DNChiến lược ở cấp DN liên quan đến việc lựa chọn các hoạt động KD, ở đócác đơn vị KD phải cạnh tranh, đồng thời có sự phát triển và phối hợpgiữa các đơn vị với nhau.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 33
CHIẾN LƯỢC CÁC ĐƠN VỊ KD Một đơn vị KD chiến lược (Strategy Business Unit, SBU) có thể là
một bộ phận trong DN, một dòng SP hay một khu vực thị trường,chúng có thể được KH hóa một cách độc lập.
Nhấn mạnh đến việc phối hợp các SBU để phát triển và bảo vệ lợithế cạnh tranh cho SP/DV.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 34
CHIẾN LƯỢC CÁC BỘ PHẬNCấp độ chức năng của tổ chức đề cập đến các bộ phận tác nghiệp.Chiến lược ở cấp độ này liên quan đến các quy trình tác nghiệp của cáchoạt động KD và các bộ phận của chuỗi giá trị.
Chiến lược ở các chức năng MKT, tài chính, nguồn nhân lực hay nghiêncứu và phát triển nhằm vào phát triển và phối kết hợp các nguồn lực màthông qua đó các chiến lược ở cấp đơn vị KD được thực hiện một cáchhiệu quả.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 35
CHIẾN LƯỢC MARKETINGChiến lược MKT củaDN chỉ ra những đốitượng KH mà DN sẽphục vụ, cũng như
cách thức mà nó tạora giá trị cho KH này.
Chiến lược MKT làcách mà DN thựchiện để đạt được
mục tiêu MKT
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 36
QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ MARKETING (P. KOTLER)
Phân tích các cơ hội marketing
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu
Thiết kế chiến lược marketing
Hoạch địnhcác chương
trìnhmarketing
Tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 38
KẾ HOẠCH MARKETING?
Xây dựng Kế hoạch Marketing làcác hoạt động có tính hệ thốngnhằm giúp cho công ty hìnhthành nên những chương trìnhhành động cụ thể để thực thichiến lược marketing của côngty.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 40
VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC MKT
Hoạch định chiến lược MKT là một tiếntrình quản trị
Chiến lược MKT là sự lý luận (logic) gồm các Chiến lược chuyên biệt về thịtrường mục tiêu, MKT-mix và ngânsách MKT.
Căn cứ xây dựng chiến lược MKT: Khách hàng, khả năng DN, đối thủ cạnh tranh
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 41
LẬP KH MKT KHI NÀO?1. Doanh nghiệp mới
2. Kế hoạch năm
3. Tung sản phẩm mới
4. Làm mới SP cũ
5. Lượng bán và doanh thu sụt giảm
6. Đối phó với đối thủ cạnh tranh
7. Quảng bá thương hiệu
8. Tái định vị
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 42
NỘI DUNG BẢN KH MKT• Tóm lược bản KH MKT1
• Phân tích môi trường MKT2
• Phân tích nội bộ3
• Xác định mục tiêu MKT4
• Xác định Chiến lược MKT5
• Chương trình hành động, ngân sách6
• Kiểm soát, đánh giá, điều chỉnh7
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 43
1. TÓM LƯỢC BẢN KH•Mục đích: Cung cấp nhanh cho các nhà quản trị của DN nắm bắt ngay
những điểm chủ chốt của bản KH.
•Nội dung: Tổng hợp những mục tiêu cần phải đạt và những đề xuất: Lý
do lập KH; Mục tiêu kỳ vọng; Nội dung; Ngân sách; Thời gian thực hiện.
•Mục lục: Mục, tiểu mục, số trang
•Bản tóm lược này sẽ viết sau cùng
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 44
2. PHÂN TÍCH MT MKT
Môi trường bên ngoài
• Tình hình thị trường chung
• Tình hình ngành hàng đang kinh doanh
• Tình hình đối thủ cạnh tranh
• Tình hình nhà cung cấp
• Tình hình nhà phân phối
Môi trường bên trong
• Kết quả kinh doanh quý trước, năm trước
• Phân tích những vấn đề về chiến lược
• Hiệu quả của chiến lược marketing mix
• Những yếu tố nội bộ ảnh hưởng đến cạnh tranh của DN
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 45
3. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN1. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats)
2. Thống kê số liệu: sản lượng tiêu thu, doanh thu, giá cả, lợi nhuậntừng sản phẩm của kỳ/năm trước. Các con số thể hiện được diễngiải, phân tích bằng biểu đồ.
3. Đánh giá hoạt động MKT và những bài học kinh nghiệm trong quákhứ.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 46
4. MỤC TIÊU MARKETINGMục tiêu
Kinh doanh
• Doanh số bán & tỷ lệ tăng DS
• Lợi nhuận & tỷ lệ tăng LN
• Thị phần & tỷ lệ tăng TP
Mục tiêu
Marketing
• Gia tăng độ nhận biết thương hiệu
• Mức độ thâm nhập thị trường
• Phát triển KPP
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 47
5. CHIẾN LƯỢC MKT
Chiến lược cạnh tranh
Chiến lượcchọn TT mụctiêu & định vị
Chiến lượcMarketing
Mix
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 48
6. CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG & NGÂN SÁCHLập KH chi tiết các công việc phải làm, làm như thế nào, nhân sự, thờigian, chi phí....
Chi tiết ngân sách cho hoạt động marketing, doanh thu mong đợi, chi phí dự tính.
Các chi phí gồm: Nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm, thiết kếbao gói, bán hàng, quảng cáo, khuyến mại, phát triển kênh phân phối...
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 49
7. KIỂM TRA KẾ HOẠCH MKT Lịch kiểm tra, giám sát
Biện pháp kiểm soát.
Kiểm tra, điều chỉnh các hoạt động theo yêu cầu của thị trường, phùhợp với diễn biến cạnh tranh và các yếu tố khách quan lẫn chủ quantrong tiến trình thực hiện KH marketing.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 50
MỤC TIÊU CHƯƠNG 2• Nhận diện và phân tích được các yếu tố
môi trường bên trong và bên ngoài DN ảnhhưởng đến kết quả hoạt động MKT
1
• Hiểu được cách phân tích SWOT2
• Nhận diện, nghiên cứu và phân tích thôngtin về thị trường, hành vi KH.3
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 52
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
Phân tích môi
trường marketing
Phân tích cạnh tranh
Phân tích doanh nghiệp
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 53
1. MÔI TRƯỜNG MKT
Mục tiêu
• Để biết nhu cầucủa thị trường,dung lượng thịtrường, dự báođộ lớn của thịtrường, tình hìnhvĩ mô, vi mô liênquan đến việcthực hiện kếhoạch marketing.
Trả lời những câuhỏi như sau
• Quy mô của thịtrường? Mứctăng trưởngtrong kỳ trước?Các khúc TT cónhững thay đổigì? Nhu cầu củaKH như thế nào?
Cách thức thuthập
• NCTT: Thu thậpthông tin thứ cấpvà sơ cấp
• Mua lại dữ liệucủa các công tynghiên cứu thịtrường.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 54
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Chính trị, phápluật
Kinh tế Tự nhiên
Công nghệ Dân số Văn hóa xã hội
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 56
CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬTBao gồm luật pháp, chính quyền và các nhóm áp lực đang ảnh hưởng,gây hạn chế cho các tổ chức/cá nhân trong XH
Pháp qui điều tiết hoạt động KD;
Pháp qui đang gia tăng để bảo vệ DN, bảo vệ NTD, bảo vệ lợi ích xãhội;
Việc thực thi pháp luật của chính quyền;
Trách nhiệm XH & các giá trị văn hóa, đạo đức xã hội
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 57
MT KINH TẾGồm những nhân tố ảnh hưởng đến sức mua và kết cấu tiêu dùng
Tốc độ tăng trưởng GDP
Thu nhập bình quân/người
Chênh lệch giàu nghèo
Tỷ lệ lạm phát
Cơ cấu chi tiêu
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 60
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊNNhững tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng đến các hoạt động marketing
Điều kiện tự nhiên
Sự khan hiếm nguyên liệu
Chi phí năng lượng đang gia tăng
Ô nhiễm môi trường gia tăng
Can thiệp của CP trong quản lý tài nguyên.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 63
MÔI TRƯỜNG KH CÔNG NGHỆ Tiến bộ KHCN sáng tạo ra SP mới có sức cạnh tranh cao.
Cách mạng KH-KT làm cho chu kỳ sống của SP rút ngắn.
Các quốc gia/DN đều đầu tư mạnh cho nghiên cứu, phát triển (vũkhí cạnh tranh).
Nhiều DN thường sao chép SP của đối thủ cạnh tranh và thực hiệnnhững cải tiến nhỏ về kiểu dáng bên ngoài.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 64
MÔI TRƯỜNG DÂN SỐ Cấu trúc tuổi dân số thay đổi
Bùng nổ thế hệ X và Y
Cấu trúc gia đình
Thay đổi trong địa dân số
Trình độ dân trí/NTD
Đa dạng dân tộc/chủng tộc
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 65
MT VĂN HÓA, XÃ HỘI Tổ chức xã hội Truyền thống văn hóa Tôn giáo Lối sống….
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 66
MÔI TRƯỜNG VI MÔ
Nhà cung cấpĐối thủ cạnh
tranhTrung gian(Nhà PP)
Khách hàngNội bộ doanh
nghiệpCác giới khác
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 67
Chính trị
Pháp luậtĐối thủ
Trung gian
Côngchúng
NCC
KH mụctiêu
SP
PP Giá
Chiêu thị
Kinh tế
Dân số
Kỹ thuật
Tự nhiên
Văn hóa
Xã hội
NC MKT Kế hoạchmarketing
Kiiểm traĐánh giá Tổ chức
thực hiện
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 68
CÔNG CỤ PESTPhân tích PEST giúp xác định được các yếu tố bên ngoài có khả năng làcơ hội hoặc thách thức đối với doanh nghiệp:
P (Politics) - Các yếu tố chính trị và luật pháp có thể tác động tới ngành
E (Economics)- Các yếu tố kinh tế
S (Social)- Các yếu tố xã hội
T (Technological) - Các yếu tố về kỹ thuật
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 69
CÁC HÌNH THỨC KHÁC PESTLE: Politics, Economics, Social, Technological, Law, Environment
PESTLIED: Politics, Economics, Social, Technological, Law,International, Environment, Demographic (nhân khẩu học)
STEEPLE: Social, Technological, Economics, Environment, Politics, Law,Ethics (đạo đức)
SLEPT: Social, Law, Economics, Politics, Technological
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 70
2. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH• Để dự báo chiến lược, hướng đi của đối thủ• Lựa chọn chiến lược Marketing phù hợp.
Mục tiêu
• Chỉ tiêu thị phần, doanh thu, lợi nhuận• Chiến lược marketing mix trong quá khứ• Các nhóm SP của đối thủ (mô tả từng SP)• Định vị theo từng nhóm sản phẩm• Điểm mạnh, điểm yếu• Mức độ cạnh tranh
Thu thậpsố liệu của
đối thủcạnh tranh
• Báo cáo Sales • Trade Marketing• Thuê công ty NCTT
Cách thức thu thập
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 71
PHÂN TÍCH ĐT CẠNH TRANHĐối thủ ( ĐT) Thị phần Mô tả sản
phẩm
Định vị Ưu điểm Nhược
điểm
Mức độ cạnh
tranh (Cao,
Thấp, Trung
bình)
ĐT trực tiếp
Đối thủ 1
Đối thủ 2
…
ĐT gián tiếp
Đối thủ 3
Đối thủ 4
…
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 73
5 KIỂU CƠ CẤU CẠNH TRANH
Độc quyền hoàn toàn
Nhóm độc quyền hoàn
toàn
Nhóm độc quyền có khác
biệt
Cạnh tranh độc quyền
Cạnh tranh hoàn hảo
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 75
3. PHÂN TÍCH SWOT1. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats)
2. Thống kê số liệu: sản lượng tiêu thu, doanh thu, giá cả, lợi nhuậntừng sản phẩm của kỳ/năm trước. Các con số thể hiện được diễngiải, phân tích bằng biểu đồ.
3. Đánh giá hoạt động MKT và những bài học kinh nghiệm trong quákhứ.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 76
CÔNG THỨC SWOT
Điểm mạnh
Strengths
Điểm yếu
Weaknesses
Cơ hội
Opportunities
Đe dọa
Threats
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 77
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG:ĐIỂM MẠNH/ ĐIỂM YẾU Thị phần.
Nhận biết thương hiệu/ Uy tín TH.
Mức độ phân phối (phủ rộng)
Giá bán
Hoạt động truyền thông
Nguồn lực MKT (nhân sự, tài chính,…)
Công nghệ sản xuất
Dịch vụ bán hàng, giao hàng, thanh toán…
Kinh nghiệm thị trường
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 78
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI:CƠ HỘI/ ĐE DỌA (RỦI RO) Khách hàng và nhu cầu….
Đối thủ cạnh tranh.
Xu hướng thị trường.
Công nghệ mới.
Chính sách nhà nước…
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 79
Điểm mạnh Điểm yếu
• Sản phẩm độc đáo, ít cạnh
tranh
• Thị phần dẫn đầu đến năm ...
• Kinh nghiệm thị trường
• Công nghệ mới
• Trung tâm ở xa Tp.HCM
• Ngân sách marketing thấp
• Hệ thống quản lý yếu kém
• Nhân viên chưa được đào tạo
chuyên nghiệp.
• Thiếu hệ thống chiến lược
Cơ hội Rủi ro
• Sản phẩm phù hợp xu hướng
tiêu dùng
• Tiềm năng thị trường còn lớn:
những thị trường mới có nhu
cầu cao.
• Đối thủ cạnh tranh lớn mới vào
thị trường
• Tín dụng
• Thời tiết
• Rủi ro kinh tế
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 80
SWOT TƯƠNG TÁC
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 81
SWOT Strengths Weaknesses
Opportunities SO WO
Threats ST WT
SWOT TƯƠNG TÁC
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 82
Điểm mạnh + Cơ hội (SO)
Những tác động của điểm mạnh đến cơ hội của công ty
Sự vận dụng những lợi thế để phát huy được những cơ hội thành những chương trình hành động
Điểm yếu + Cơ hội (WO)
Những điểm yếu nào có thể làm ảnhhưởng đến cơ hội phát triển
Những phương án khắc phục nhữngđiểm yếu từ những cơ hội
Điểm mạnh + Đe dọa (ST)
Những điểm mạnh sẽ có thể dẫnđến những nguy cơ gì cho Cty
Tận dụng những điểm mạnh trongkhả năng dự báo và ngăn ngừa nguycơ là điều cần phải thực hiện
Điểm yếu + Đe dọa (WT)
Những điểm yếu nào có thể dẫn đến nguy cơ trong tương lai gần
Nguy cơ không có một chương trình hành động ngăn ngừa lâu dài sẽ trở thành điểm yếu của công ty
THẢO LUẬN1) Anh (chị) hãy phân tích 5 yếu tố cạnh tranh của doanh nghiệp theo
mô hình của Michael Porter. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn
cầu hiện nay, các doanh nghiệp Việt Nam cần phải làm gì để vượt
qua các yếu tố này?
2) Tập đoàn Unilever đang có ý định tham gia vào thị trường mì ăn liền
tại Việt Nam với nhãn hiệu Knorr (nhãn hàng thực phẩm nổi tiếng
của Unilever), anh (chị) hãy phân tích SWOT của Unilever khi bước
vào thị trường này?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 83
NỘI DUNG CHƯƠNG
Mục tiêu của kế hoạch marketing
Chiến lược cạnh tranh
Chiến lược định vị thị trường
Chiến lược Marketing Mix
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 86
1. MỤC TIÊU KH MARKETING
Mục tiêu kinh doanh
• Doanh thu, tỷ lệ tăng doanh thu
• Lợi nhuận, tỷ lệ tăng lợi nhuận
• Thị phần, tỷ lệ tăng thị phần
Mục tiêu marketing
• Độ nhận biết thương hiệu
• Mức độ thâm nhập thị trường
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 87
CÔNG THỨC SMARTS
MA
RT
Specific (Cụ thể)
Measurable (Đo lường được)
Achievable (Đạt được)
Realistic (Thực tế)
Time Bound (Có thời hạn)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 88
SPECIFIC Tăng thị phần bao nhiêu phần trăm?
Tăng doanh số bao nhiêu, USD/Đồng?
Cần bao nhiêu lâu, ngày, tháng năm nào kết thúc?
Nguồn vốn, nhân lực từ đâu?...
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 89
MEASURABLE Phải đo đếm được,
Mục tiêu đưa ra phải có đơn vị, con số cụ thể để có thể đo đếmđược. Chẳng hạn như %; USD/Đồng; giờ, ngày, tháng; kg; tấn…đểđến khi kết thúc năm, kết thúc chương trình, kế hoạch có thể xácđịnh được ngay mục tiêu đề ra.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 90
ACHIEVABLE Có thể đạt được
Mục tiêu đặt ra cần phải vừa đủ cao để tranh thủ khai thác hết tiềmnăng thị trường và tận dụng hết năng lực của doanh nghiệp, nhưngcũng phải thực tế ở mức có thể đạt được.
Mục tiêu đặt ra mà ngay từ đầu mọi người đều có thể thấy là có cốcách mấy cũng không đạt được thì sẽ làm giảm động lực làm việc.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 91
REALISTIC Tính thực tế
Mục tiêu đặt ra phải sát với năng lực và phải thực tế, bạn có đủ tàinguyên, nhân lực, vật lực để đạt được mục tiêu ấy hay không?
Người đưa mục tiêu phải am hiểu thị trường, phải biết người, biếtta.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 92
TIME BOUND Có hạn mức thời gian
Cần thời gian bao lâu để đạt được mục tiêu đề ra
Mốc thời gian bắt đầu, kết thúc (ngày, tháng, năm)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 93
MỤC TIÊU KH MARKETINGVề doanh thu, đến hết năm 2014, doanh thu toàn công ty đạt 300 tỷ,tăng 20% so với năm 2013.
Về lợi nhuận, đạt 20% sau thuế trong năm 2014, tăng 5% so với năm2013.
Về thị phần, đạt 25% thị phần của thị trường cà phê hoà tan vào cuốinăm 2014.
Về phân phối, đến cuối năm 2014, phát triển và mở được tối thiểu 30nhà PP mới tại miền Nam.
Về sự hài lòng của khách hàng, trong năm 2014, đạt chỉ tiêu 80% trongtổng số KH mục tiêu yêu mến SP và hài lòng trong quá trình sử dụng.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 94
2. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Dẫn đầu thị
trường
Thách thức thị trường
Đi theo thị
trường
Nép góc thị
trường
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 95
MA TRẬN ANSOFF
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 99
Sản phẩm
hiện tại
Sản phẩm
mới
Thị trường hiện
tại
Gia tăng bảo vệ
thị phẩn
Phát triển
sản phẩm
Thị trường mớiPhát triển
thị trường
Đa dạng
hóa
PHÂN KHÚC
Nhận diện đầy đủ sự
khác biệt giữa các
nhóm khách hàng PRODUCT
PLACE
PRICE
PROMOTION
3. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ TT
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 100
3.1. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Các biến số phân
khúc
Nguyên tắc phân
khúc
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 101
CÁC BIẾN SỐ PHÂN KHÚC
Phân khúc theo biến số địa lý
• Chia thị trường theokhu vực địa lý: Châu lục, khu vực, quốcgia, vùng miền, tỉnh
Phân khúc theo nhân khẩu học
• Tuổi tác
• Các giai đoạn của gia đình
• Giới tính
• Mức thu nhập
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 102
CÁC BIẾN SỐ PHÂN KHÚC
Phân khúc theobiến số tâm lý học
Giai tầng xã hội
Lối sống
Kiểu nhân cách
Lợi ích đang tìm kiếm
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 103
CÁC BIẾN SỐ PHÂN KHÚC
Phân khúc theo biến số hành vi
Lý do mua hàng (Mua cho mình, cho gia đình, tặng)
Số lượng mua, mức độ sử dụng(Nguyên lý 20/80)
Mức độ trung thành của TH
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 104
NGUYÊN TẮC PHÂN KHÚC
Tính đolường
Quy mô và mãi lực của
thị trường
có thể đo lường được
Tính quantrọng
Có quymô đủ
lớn để cóKH và lợi
nhuận
Tính tiếpcận
DN cókhả năngtiếp cận
Tính khả thi
Có thể thực hiện được
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 105
3.2. CHỌN TT MỤC TIÊU
Thị trường mục tiêu là TT mà DN lựa chọn dựa trên cơsở phân tích nhu cầu thịtrường, khả năng cạnhtranh và tận dụng nguồn lựcDN một cách hiệu quả nhấtđể xây dựng hành ảnh riêng, khác biệt thông qua hoạtđộng marketing.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 106
CĂN CỨ ĐỂ CHỌN TTMT Quy mô khúc thị trường phù hợp với khả năng nguồn lực của DN.
Điều kiện KD trên đoạn TT thuận lợi.
Mục tiêu và nguồn lực DN phù hợp
Phân tích chi phí
Dự báo doanh số
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 107
C.LƯỢC MKT THEO TTMT
Marketing không phân biệt(Coca Cola)
Marketing phân biệt(Ninomaxx, Maxxstyle, N&M)
Marketing tập trung (Jet Star Pacific)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 108
TOYOTATiết kiệm, thu nhập trung bình
MERCEDESThành đạt, sang trọng, trung niên
BMWThành đạt, mạnh mẽ, trẻ trung
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 109
XÁC ĐỊNH KH MỤC TIÊU Tất cả những sản phẩm được tạo ra, trước hết phải biết nó được
phục vụ nhu cầu cho những đối tượng nào tốt nhất.
Khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp cần được xác định thông quacác thông tin về nhân khẩu học.
Khách hàng mục tiêu là nhóm mà công ty nhắm đến để phục vụ.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 110
XÁC ĐỊNH KH MỤC TIÊU
Chân dung khách hàng mụctiêu phải được mô tả cụ thểthông qua các tiêu chí nhânkhẩu – Bộ phận Marketingcần biết để đối thoại chínhxác.
Tìm Insight khách hàng mụctiêu, để xác định thật sự nhucầu tìm ẩn của khách hàngvề loại sản phẩm mà doanhnghiệp cung cấp.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 111
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
Khách hàng mục tiêu là những người thu nhập cao, tuổi từ 18,yêu thích loại bia quyến rũ và sang trọng cho nam và nữ
Khách hàng mục tiêu là nam, tuổi từ 18, có thu nhập trungbình, yêu thích sự mạnh mẽ, bản lĩnh, thể hiện rõ phong cáchđàn ông.
Khách hàng mục tiêu tuổi từ 18, có thu nhập trung bình, bìnhdị, đơn giản.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 115
3.3. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊĐịnh vị là thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh nghiệp nhằm chiếmđược một vị trí đặc biệt và có giá trị trong tâm trí khách hàng mục tiêu.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 116
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ Tạo được một hình ảnh cụ thể cho sản phẩm, thương hiệu trong tâm
trí khách hàng ở thị trường mục tiêu.
Lựa chọn vị thế của sản phẩm, của doanh nghiệp trên TT mục tiêu.
Tạo được sự khác biệt cho SP/TH.
Lựa chọn và khuyếch trương những điểm đặc biệt có ý nghĩa.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 117
QUY TRÌNH ĐỊNH VỊ Phân tích tình hình
• Phân tích khách hàng: Chân dung KH, lý do chọn mua, nhận biết SPnhư thế nào.
• Phân tích đối thủ cạnh tranh : Thông tin định vị, chiến lược mkt-mix,điểm mạnh, điểm yếu.
• Phân tích DN: Mục tiêu marketing; nguồn lực DN; điểm mạnh/điểmyếu; vị trí hiện tại với đối thủ cạnh tranh.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 118
QUY TRÌNH ĐỊNH VỊLập bản đồ định vị để xác định vị trí của DN và đối thủ cạnh tranhtheo những tiêu chí mà người mua cho là quan trọng khi chọn muavà đánh giá SP.
• Lợi thế cạnh tranh có thể phát huy?
• Khác biệt sản phẩm
• Khác biệt về dịch vụ
• Khác biệt về hình ảnh
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 119
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH VỊĐịnh vị dựa
vào thuộc tính sản phẩm:
Giá cả, chất
lượng, bao bì dịch vụ,
các đặc tính khác
biệt của SP
Định vị dựa vào lợi ích
Sự khácbiệt mà
sản phẩmmang đếncho khách
hàng
Định vị dựa vào đối tượng
khách hàng
Cá tính, giới tính, đặc điểmcá nhân
Định vị so sánh
Dựa trênsự khácbiệt củađối thủ
cạnhtranh/hoặcSP thay thế
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 120
Giá cao
Giá thấp
Trị gàu
Dưỡng tóc
Nhãn A
Nhãn
B
Nhãn C
Nhãn
D
Nhãn
E
Nhãn
F
Nhãn
F
ĐỊNH VỊ THEO SP
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 121
Giá cao
Giá thấp
Tự nhiên (natural) caoTự nhiên (natural) thấp
Yếu tố định vị Yếu tố định vị
ĐỊNH VỊ THEO SP
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 123
ĐỊNH VỊ THEO TÍNH CÁCH TH
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
Truyeàn Thoáng
Gaàn guõi
Hieän ñaïi
Thôøi trang
Duyeân daùng
Sang troïng
Saùng taïo
Treû trung
Bình daân
Queâ seán
Phöôùc Thònh Thaùi Tuaán Thaønh Coâng Trung Quoác Haøn Quoác Khaùc
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 124
4 SAI LẦM KHI ĐỊNH VỊ Định vị quá cao hoặc quá thấp so với khả năng và các lợi thế cạnh
tranh của DN.
Định vị quá nhiều yếu tố (sẽ không cho thấy được yếu tố khác biệtvà nổi bật).
Định vị không phù hợp với lợi ích của KH sẽ nhận được sự thờ ơ củaKH.
Định vị lẫn lộn gây lầm lẫn với SP của đối thủ cạnh tranh khác.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 125
ĐỊNH VỊĐỊNH VỊ TRÍ CHO HÌNH
ẢNH SẢN PHẨM, THƯƠNG
HiỆU TRONG TÂM TRÍ
KHÁCH HÀNG
SẢN PHẨM
CHIÊU THỊ
GIÁ
PHÂN PHỐI
CAO CẤP
CƠ BẢN
LÂU BỀN
UY TÍN
VUI VẺ
MẠNH
CAO
THẤP
GIÁ TRỊ
ĐẠI TRÀ
CHỌN LỌC
ĐỘC QUYỀN
ĐỊNH VỊ TRONG MKT MIX
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 126
BÀI TẬP1) Giả định anh/chị khởi nghiệp bằng chuỗi cửa hàng cà phê mang đi
(to go), hãy xác định thị trường mục tiêu, định vị thị trường chochuỗi cửa hàng này.
2) Theo anh/chị, chuỗi cửa hàng cà phê Starbucks của Mỹ đang định vịnhư thế nào tại thị trường Việt Nam?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 127
1. CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM1. Tập hợp sản phẩm
2. Nhãn hiệu sản phẩm
3. Đặc tính sản phẩm
4. Thiết kế bao bì
5. Dịch vụ hỗ trợ
6. Chiến lược sản phẩm mới
7. Chiến lược vòng đời sản phẩm
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 134
Lắp đặt
Bảo hành
Chấtlượng
Thiết
kế
Thương hiệu
Bao bì đóng gói
Lõi của
SP/DV Phân phốivà tín dụng
Dịch vụsau bán
Giá trị bổ trợ củaSản phẩmAugmented Product
Sản phẩm cụ thểActual Product
Giá trị cốt lõiCore Product
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 135
TẬP HỢP SẢN PHẨM
• Có bao nhiêu dòng sản phẩmChiều rộng của tập
hợp sản phẩm (Width)
• Có bao nhiêu sản phẩm trong một dòng
Chiều dài của tập hợp sản phẩm
(Length)
• Có bao nhiêu SP chi tiết trong chiều dài của dòng SP
Chiều sâu của tập hợp sản phẩm
(Depth)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 136
QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC SP
Quyết định về danh mục sản phẩm:
• Hạn chế danh mục sản phẩm
• Mở rộng sản phẩm
• Thay đổi sản phẩm kinh doanh
Quyết định về dòng sản phẩm:
• Thu hẹp dòng sản phẩm
• Mở rộng dòng sản phẩm
• Hiện đại hóa dòng sản phẩm
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 137
QUYẾT ĐỊNH TÊN NHÃN• Đặt tên theo từng SP riêng biệt (P&G)
• Đặt 1 tên cho tất cả sản phẩm (Sony)
• Đặt tên sản phẩm theo từng nhóm hàng (Unilever)
• Kết hợp tên doanh nghiệp và tên nhãn hiệu (Honda)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 138
QUYẾT ĐỊNH TÊN NHÃN Dễ đọc, dễ nhận dạng và dễ nhớ
Tạo sự liên tưởng đến đặc tính sản phẩm
Nói lên chất lượng sản phẩm
Gây ấn tượng
Tạo sự khác biệt
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 139
QUYẾT ĐỊNH TÊN NHÃN Sản phẩm được sản xuất/kinh doanh với nhãn hiệu do nhà sản xuất
quyết định.
Sản phẩm được sản xuất/kinh doanh với nhãn hiệu của nhà phânphối.
Sản phẩm được sản xuất/kinh doanh với hình thức nhượng quyền.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 140
QUYẾT ĐỊNH ĐẶC TÍNH SP Quyết định chất lượng sản phẩm: Tổng thể những chỉ tiêu, đặc
trưng của SP thỏa mãn nhu cầu của KH mục tiêu.
Những đặc điểm thể hiện khác biệt khi sử dụng sản phẩm của doanhnghiệp.
Nghiên cứu thị trường, hành vi KH để đưa vào sản phẩm những đặctính mới.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 141
QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO BÌ
Bao bì tiếp xúc
Bao bìbán hàng
Bao bì vận chuyển
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 142
QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO BÌ Thiết kế bao bì sản phẩm
Thiết kế nhãn gắn trên bao bì sản phẩm (tại VN, theo quy định củachính phủ).
Chọn chất liệu, nguyên liệu để sản xuất bao bì.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 143
QUYẾT ĐỊNH VỀ DỊCH VỤDịch vụ sản phẩm có ảnh hưởng đến nhận thức của KH về sản phẩm, làcông cụ cạnh tranh của SP
Bảo hành, bảo trì và sửa chữa sản phẩm
Chuyên chở lắp đặt sản phẩm
Cung ứng phụ tùng thay thế
Tư vấn tiêu dùng
Sử dụng thử sản phẩm
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 144
CHIẾN LƯỢC SP MỚIMarty Cooper, kỹ sư của Motorola phát minh điện thoại di động vàongày 3/4/1973
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 145
CHIẾN LƯỢC SP MỚI Trên 50% lượng bán của công ty thu được từ sản phẩm mới trong
vòng 10 năm.
Các công ty phát triển mạnh nhờ vào SP mới hiệu quả.
SP mới để phân biệt mức độ thành công giữa các công ty.
Tuy nhiên: Khả năng thất bại của SP mới lên đến 70%; 4/5 thời giancho phát minh SP không thành công.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 146
Xe Vespa 946 (2013) giá
11.600$ được chế tác bằng
tay, số lượng giới hạn, khách
hàng có thể yêu cầu khắc tên,
ngày xuất xưởng, màu tay
cầm, yên xe…
SIÊU PHẨM CỦA PIAGO
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 149
CHIẾN LƯỢC SP MỚI
Sản phẩm mới hoàn
toàn
Sản phẩmmới cải
tiến, thêmứng dụng, chức năng
mới
SP hiện tạicung cấp
cho TT mới
Giảm chi phí, chấtlượng để
hạ giáthành
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 150
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN
Hìnhthành, chọnlựa ý tưởng
Soạnthảo, thẩmđịnhdự án
ThiếtkếchiếnlượcMKT
Thiếtkế KT, hoànthiệnSP
Thử nghiệm
Tung SP vàoTT
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 151
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG Từ khách hàng: nhà phân phối, người tiêu dùng
Nghiên cứu những SP thành công/thất bại của đối thủ cạnh tranh,
Nhân viên bán hàng, nhân sự thường tiếp xúc với khách hàng,
Những phát minh sáng chế từ các Viện, trường
Nhà khoa học, nhà sáng chế
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 152
GẠN LỌC Ý TƯỞNG Có gì khác so với sản phẩm hiện tại?
Có ảnh hưởng đến chiến lược của công ty?
Nhu cầu thị trường
Doanh nghiệp: công nghệ, SX, TT.
Môi trường: cạnh tranh, nhà CC.
Sự phối hợp: hỗ trợ, đầu tư…
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 153
LẬP DỰ ÁN Phân tích thị trường mục tiêu
Phân tích chi phí, lợi nhuận
Phân tích khả năng sản xuất?
Phân tích khả năng cạnh tranh, chiếm lĩnh thị phần?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 154
THIẾT KẾ SẢN PHẨM• Các thông số kỹ thuật (kích thước, trọng lượng, các chỉ tiêu chất
lượng…)
• Kiểu dáng, màu sắc, đặc tính kỹ thuật
• Thiết kế bao bì sản phẩm
• Thiết kế các yếu tố phi vật chất: tên, biểu tượng, slogan…
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 155
THỬ NGHIỆM SẢN PHẨMThử nghiệm nhằm khẳng định các thông số kỹ thuật, đặc tính sử dụngsản phẩm và kiểm tra các chỉ tiêu kinh tế của sản phẩm
• Thử nghiệm trong doanh nghiệp
• Thử nghiệm thị trường
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 156
SẢN XUẤT VÀ TUNG SPThời điểm tung SP mới ra thị trường?
Địa điểm giới thiệu sản phẩm mới?
Tung SP ra thị trường mục tiêu nào?
Chiến lược marketing giới thiệu SP mới?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 157
CHU KỲ SỐNG CỦA SP Chu kỳ sống của sản phẩm (Product Life Cycle) là thuật ngữ mô tả
trạng thái vận động của việc tiêu thụ một loại SP từ khi nó xuất hiệnđến khi nó không bán được nữa.
Xác định đúng giai đoạn chu kỳ sống của SP, DN có thể hoạch định tốthơn chiến lược mkt.
Điều chỉnh kịp thời chiến lược và biện pháp mkt theo từng giai đoạncủa chu kỳ sống.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 158
Giới thiệu Phát triển Sung mãn Suy thóai
Mức tiêu thụMức
tiêu thụ & Lợi nhuận
Thời gian
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 159
Giai đoạn
Đặc điểm
Chi phí Doanh số Lợi nhuận
Giới thiệuCao
Thấp Âm
Phát triển T.bình Tăng nhanh Bắt đầu tăng
Chín muồi Thấp Đạt tối đa Tối đa
Suy thoái Thấp Giảm nhanh Giảm nhanh
MKT THEO CHU KỲ SỐNG
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 160
Giai đoạn
Đặc điểm
Mục tiêu Khách hàng Đối thủ
Giới thiệuTạo nhận biết - Khuyếnkhích thử
Người
cách tânÍt
Phát triển Tối đa hóa thị phần Người chấp nhận sớm
Tăng
Chín muồiTối đa lợi nhuận – Bảovệ thị phần
Người chấp nhận muộn
Mạnh
Suy thoái Giảm chi phí – Tận thuNgười
bảo thủGiảm
MKT THEO CHU KỲ SỐNG
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 161
Giai đoạn Chiến lược marketing
Sản phẩm Giá Phân phối Chiêu thị
Giới thiệu Cơ bản Thâm nhập hớt váng
XD hệ thốngPP
Tạo nhận biết, khuyến mãi
Phát triển Mở rộng Điều chỉnh giá Mở rộng Tạo ưa thích, khuyến mại
Chín muồi Đa dạng hóa Giá cạnh tranh Cải tổ,
củng cố
Nhấn sự khác biệt, lợi ích
Suy thoái Bỏ SP kg hiệu quả
Giảm giá Bỏ KPP kg hiệuquả
Tăng khuyến mãi
MKT THEO CHU KỲ SỐNG
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 162
2. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
Phương pháp định
giá
Chiến lược định
giá
Quy trình định giá
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 163
GIÁ & CHẤT LƯỢNG
GIÁ CAO GIÁ T.BÌNH GIÁ THẤP
CHẤT LƯỢNG CAO
Chiến lược siêugiá
Chiến lược giátrị cao
Chiến lược giátrị siêu hạng
CHẤT LƯỢNG T.BÌNH
Chiến lược lấygiá quá cao
Chiến lược giátrị trung bình
Chiến lược giátrị tốt
CHẤT LƯỢNG THẤP
Lừa đảoChiến lược tiếtkiệm gian dối
Chiến lược tiếtkiệm
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 166
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
• Đinh giá trên chi phi1
• Định giá trên sự cảm nhận củangười mua2
• Định giá dựa vào cạnh tranh3
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 167
ĐỊNH GIÁ DỰA VÀO CHI PHÍ
1. Cộng thêm vàochi phí
2. Phân tích mứchòa vốn và định
giá theo lợinhuận mục tiêu
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 168
ĐỊNH GIÁ DỰA VÀO CHI PHÍ
Sản phẩm
Chi phí
Giá cảGiá trị
Khách hàng
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 169
GIÁ CỘNG LÃI VÀO CHI PHÍCộng thêm mức biên lai (mark-up) vào giá thành SP để có giá bán
• Tính toán đơn giản, dễ làm
• Nếu tất ca DN trong một ngành đều dung phương pháp này thì sẽgiảm bớt cạnh tranh về giá
• Thuận lợi và có vẻ công bằng cho ca nhà sản xuất, nhà bán si va nhabán lẻ
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 170
GIÁ THEO MỨC HOÀ VỐN
Dung điểm hòa vốn làm công cụ
tính giá
Đưa mức giá tương ứng với
khối lượng bán để đạt lợi nhuận mục
tiêu
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 171
ƯU & NHƯỢCƯu điểm
◦ Dư đoán được chính xác khối lượng tiêu thu
◦ Cho phep xem xet tới các mức gia khác nhau và ước tinhđược những ảnh hưởng có thê có của chúng đến khốilượng tiêu thu va lợi nhuận
◦ Dư báo được thời gian nào bắt đầu đạt lợi nhuận
Nhược điểm:
• Không tinh ảnh hưởng của đối thủ cạnh tranh va đô cogian của cầu với giá.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 173
ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG Phương pháp định giá này dựa vào giá trị được cảm nhận của người
mua về sản phẩm chứ không dựa vào chi phí
Giá mục tiêu được xác định trước, thiết kế SP và chi phí được quyếtđịnh sau
Đây là phương pháp định giá trần của SP
Định giá dựa trên giá trị
Lòng tin và giá trị gia tăng
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 174
ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN GIÁ TRỊ
Khách hàng
Giá trị
Giá cảChi phí
Sản phẩm
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 175
Người mua đàn Steinway không quan tâm về 150.000 USD phải trả, mà họtự hào vì được sở hữu một cây đàn danh tiếng hơn 150 năm.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 176
Ngày 31/5/2013 Honda VN tung ra xe SH Mode giá 50 triệu đểcạnh tranh với các dòng xe của Piago VN
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 177
GIÁ DỰA TRÊN GIÁ TRỊ HỢP LÝ Là sự kết hợp đúng mức của chất lượng và dịch vụ tốt nhất với giá cả
phải chăng.
Mc Donald’s và Taco Bell giới thiệu những thực đơn chất lượng giá1$. Armani ra dòng sản phẩm Armani Exchange phổ thông, ít xa xỉhơn.
Giá rẻ mỗi ngày – Everyday low pricing (EDLP): Walmart, BigC,Coopmart…
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 178
GIÁ DỰA TRÊN GTGT Bổ sung tính năng, dịch vụ giá trị gia tăng để tạo ra sự khác biệt hóa
của SP và định giá cao hơn.
Nhiều công ty đa áp dụng các chiêu thức: Giao hàng tận nhà, lắp rápmiễn phí, tăng thời gian bảo hành, mua trả góp lãi suất 0% nhưngkhông giảm giá.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 179
GIÁ DỰA VÀO CẠNH TRANH Định giá theo thời giá: Dựa trên cơ sở giá của đối thủ để định giá
cao hơn, thấp hơn hoặc bằng đối thủ.
Sản phẩm thuần nhất (định giá theo thị trường cạnh tranh, theongười dẫn đầu)
Sản phẩm không thuần nhất (DN tự do định giá hơn nhờ sức mạnhđộc quyền và người mua không nhạy cảm về giá do ít có điều kiện sosánh.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 180
GIÁ DỰA VÀO CẠNH TRANH Định giá theo đấu thầu:
Đấu thầu theo giá cao: bán đấu giá thanh lý tài sản, tịch thu, gây quỹtừ thiện… người bỏ thầu cao sẽ mua được.
Đấu thầu theo giá thấp: Đấu thầu nhận việc làm (xây dựng nhà, cungcấp máy móc thiết bị…), căn cứ trên chi phí và dự đoán đối thủ.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 181
PHILIP KOTLER“Khi định giá, doanh nghiệpphải cân nhắc mức giá củađối thủ cạnh tranh. Bất kểmức giá như thế nào cao,thấp hay trung bình thì DNphải chắc chắn rằng mìnhđang đem lại cho NTD giátrị vượt trội tại mức giá đó”.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 182
CÁC CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
Định giásảnphẩmmới
1 Địnhgiáchophốithứcsảnphẩm
2
Điều chỉnhgiá
3
Thay đổigiá
4
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 183
CHIẾN LƯỢC GIÁ SP MỚI
Chiến lược giá hớt
váng sữa
Chiến lược giá cạnh
tranh
Chiến lược giá thâm nhập thị trường
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 184
ĐỊNH GIÁ CHO DÒNG SPĐịnh giá khác nhau cho các sản phẩm trong cùng dòng dựa trên:
Sự khác biệt về chi phí giữa các SP trong một dòng
Trong một dòng SP, khách hàng sẽ chọn mua SP nào tiên tiến hơnnếu không chênh lệch giá
Giá của đối thủ cạnh tranh
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 187
ĐỊNH GIÁ SP TÙY CHỌN Định giá cho các SP cơ bản tiêu chuẩn với những tính năng cơ
bản.
Định giá cho các phụ kiện của SP và KH có thể lựa chọn cácphụ kiện theo ý thích.
Doanh nghiệp thường định giá cao hơn những SP có phụ kiệnđộc đáo.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 188
ĐỊNH GIÁ SP BỔ TRỢ• Định giá cho sản phẩm phải được dùng kèm với sản phẩm chính (bút
và ruột bút, máy in và mực in…).
• SP chính thường được định giá thấp và sản phẩm bổ trợ định giácao.
• Đối với dịch vụ: định giá hai phần (two-part pricing) cố định và phầnkhả biến (thuê bao điện thoại trả sau).
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 189
ĐỊNH GIÁ PHÓ PHẨMĐịnh giá bán các phó phẩm, giá SP chính rẻ hơn để dễ cạnh tranh.
Có trường hợp phó phẩm đem lại lợi nhuận cao hơn.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 190
ĐỊNH GIÁ TRỌN GÓIĐịnh giá cho một gói các SP với mức thấp hơn so với mức giá của từngSP riêng lẻ.
Giúp DN khai thác hết các dòng SP
Phù hợp nhu cầu KH, kích thích tiêu dùng
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 191
CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ• Định giá có chiếc khấu và chước giảm1
• Phân hóa giá2
• Định giá theo tâm lý3
• Định giá khuyến mãi4
• Định giá theo địa lý5
• Định giá sản phẩm quốc tế6
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 192
GIÁ CHIẾT KHẤUChiết khấu theo tiền mặt
Chiết khấu theo số lượng
Chiết khấu theo mùa
Chước giảm (allowances) là một kiểu giảm giá gồm:
Chước giảm đổi hàng: Đưa hàng cũ đến được giảm giá
Chước giảm cổ động: Tài trợ cổ động, trưng bày tại điểm báncho nhà phân phối
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 193
PHÂN HOÁ GIÁĐịnh giá sản phẩm với nhiều mức giá, không dựa trên chi phí và từ:
Phân khúc KH ân khúc KH (customer segment pricing)
Theo địa điểm (location pricing)
Theo thời gian (time pricing)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 194
GIÁ THEO TÂM LÝ Giá không chỉ phản ánh chi phí SX, mà còn gợi cho KH liên
tưởng đến chất lượng, uy tín SP
Giá tâm lý là một hình thức giá rất khó giải thích về mặt kinh tếnhưng trong thực tế các doanh nghiệp thường hay sử dụng.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 197
GIÁ KHUYẾN MÃIĐịnh giá thấp hơn giá đang niêm yết hoặc thấp hơn giá thành để thuhút khách hàng trong những dịp đặc biệt.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 198
GIÁ THEO ĐỊA LÝ Chiến lược định giá gốc: Không chịu phí vận chuyển đến
bên mua.
Chiến lược định giá đồng vận phí: Giá + bình quân phívận chuyển.
Chiến lược định giá theo vùng: Giá cho từng khu vực
Chiến lược định giá theo điểm gốc: Chọn 1 điểm gốc đểtính phí vận chuyển đến nơi mua hàng
Chiến lược định giá bao vận chuyển
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 199
GIÁ XUẤT KHẨU Thông thường các doanh nghiệp khi bán sản phẩm ra thị
trường quốc tế sẽ định những mức giá khác nhau chotừng nước khác nhau.
Việc định giá cho từng QG phụ thuộc vào nhiều yếu tố:thuế, vận chuyển, tiếp thị, kinh tế, cạnh tranh, luật pháp,thị hiếu, hệ thống phân phối…
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 200
CHIẾN LƯỢC THAY ĐỔI GIÁ1. Chủ động thay đổi giá
2. Phản ứng của NTD và đối thủ cạnh tranh trước việc thayđổi giá
3. Đáp ứng của DN với những thay đổi giá cả từ phía đốithủ cạnh tranh
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 201
CHỦ ĐỘNG GIẢM GIÁ
Nhà máy chưa hết công suất
Đối phó với đối thủ cạnh tranh
Thị phầnvàdoanhthu giảm
Muốn khống chế thị trường
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 202
CHỦ ĐỘNG TĂNG GIÁ
Sự gia tăng chi phí diễn ra dai dẳng
Mức tăng năng suất không theo kịp với mức
tăng giá
Lượng cầu quá lớn (over-
demand)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 203
QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁQuy trình định giá sản phẩm thường được áp dụng cho cáctrường hợp sau:
• Doanh nghiệp mới đi vào sản xuất lần đầu
• Doanh nghiệp tung sản phẩm mới vào thị trường
• Doanh nghiệp tung sản phẩm đang có vào một thịtrường mới
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 205
CÁC BƯỚC ĐỊNH GIÁ
Xác định chi phí
Xácđịnhnhucầu củaTT mụctiêu
Phân tích hàng hóa và giá cả của đối thủ
Xác định nhiệm vụ cho việc định giá
Lựa chọn phương pháp định giá phù hợp
Xácđịnhmứcgiácuốicùng
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 206
BÀI TẬPThị trường sữa tươi đóng hộp trên thị trường hiên do
Vinamilk dẫn đầu với mức giá 7.000Đ/hộp 200ml. Các Công ty
khác đang bán mức giá 6.500Đ và 6.000Đ cho SP cùng loại. Giả
sử công ty của bạn tham gia thị trường này với chiến lược
cạnh tranh thách thức thị trường. Bạn hãy:
Phân tích và xác định chiến lược, phương pháp định giá cho
sản phẩm cùng loại (nói trên) của bạn và quyết định giá bán là
bao nhiêu?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 208
3. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Các chiếnlượcphânphối
3.1.
Cấu trúckênhphânphối
3.2.
Thiết kếkênhphânphối
3.3.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 209
3.1. CÁC CHIẾN LƯỢC PP
Phân phối đại trà
Phân phối có chọn
lọc
Phân phối độc quyền
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 210
PHÂN PHỐI ĐẠI TRÀ Nhà sản xuất đưa sản phẩm cho càng nhiều nhà trung
gian càng tốt.
Phương thức này được áp dụng phổ biến cho các loạihàng hoá tiêu dùng thông thường.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 211
PHÂN PHỐI CÓ CHỌN LỌC Là phương thức lựa chọn những người phân phối theo
khả năng bán hàng của họ nhưng không có sự độc quyềnvề lãnh thổ.
Phương thức này thường được dùng ở các doanh nghiệpđa ổn định hay những doanh nghiệp mới đang tìm cáchthu hút các trung gian bằng cách hứa hẹn áp dụng hìnhthức phân phối chọn lọc.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 212
PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN Hạn chế số lượng trung gian để duy trì quyền kiểm soát
chặt chẽ nhằm đảm bảo hình ảnh tốt về chất lượng sảnphẩm và dịch vụ do người bán thực hiện.
Áp dụng cho những SP đặc biệt, độc đáo, đòi hỏi mộtloạt dịch vụ và kỹ thuật cao.
Rủi ro thương mại lớn.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 213
3.2. CẤU TRÚC KPP
KPP SP tiêu dùng
KPP SP công nghiệp
KPP theo chiều dọc
KPP theo chiều ngang
Đa kênh
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 214
KÊNH GT & MT
Kênh General Trade
• Chợ bán sỉ
• Chợ bán lẻ
• Cửa hàng bán lẻ
• Tiệm tạp hóa
Kênh Model Trade
• Siêu thị
• Trung tâm Thương mại
• Cửa hàng tiên lợi
• Shopping Online
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 216
KPP DỌC - VERTICAL MARKETING SYSTEM Các thành viên trong kênh phối hợp hoạt động một cách
thống nhất, chuyên nghiệp do một thành viên sở hữu cácthành viên khác trong kênh, hoặc dưới dạng liên kết vớinhau bằng một hợp đồng.
Kênh phân phối dọc tập đoàn (chủ sở hữu sản xuất vàkênh phân phối)
Kênh phân phối dọc có quản lý (Thương hiệu mạnh sẽcó tiếng nói trong hệ thống kênh)
Kênh phân phối dọc theo hợp đồng (HTX, nhượngquyền bán lẻ)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 218
KPP NGANGHai hoặc nhiều DN bắt tay nhau cho một cơ hội mới (tàichính, sản xuất, tiếp thị)
Có thể hợp tác với đối thủ hoặc không, tạm thời hoặc lâudài.
McDonald’s lập phiên bản nhanh tại Walmart, Bing(Microsoft ) kết hợp với Yahoo.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 220
CITIZENS BANK523 chi nhánh Citizens Bank trong siêu thị trên toàn cầu,chiếm 35% chi nhánh toàn hệ thống.
Nhân viên được huấn luyện kinh nghiệm bán lẻ, trẻ trunghơn các CN khác.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 221
CẤU TRÚC ĐA KÊNHNgày càng có nhiều phân khúc, cần nhiều kênh tiếp cận.
DN ngày càng đa dạng hóa mặt hàng kinh doanh
VD: Disney bán đĩa qua các kênh
Tiệm cho thuê băng đĩa
Cửa hàng Disney
Cửa hàng bán lẻ (BestBuy)
Bán lẻ qua mạng của Disney và Amazone
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 222
3.3. THIẾT KẾ KÊNH PP
Phân tích nhu cầu của khách hàng
Xác định các mục tiêu
phân phối và các điều kiện
ràng buộc
Lựa chọn các giải pháp cho
kênh
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 223
PHÂN PHỐI TRỰC TIẾP
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 225
Nhàsảnxuất
Ngườitiêu
dùng
Cửa hàngriêng biệt
Tiêu thụ tạichổ
Home Delivery
BÀI TẬP NHÓM1) Nêu và giải quyết các xung đột giữa kênh MT và GT trong phân
phối?
2) Phân tích những thuận lợi và khó khăn khi bán hàng vào hệ thốngsiêu thị và đưa ra các giải pháp khắc phục?
3) Giải quyết vấn đề nhãn riêng của siêu thị?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 227
IMC
Intergrated Marketing
Communications
Personal Selling
Direct Marketing
Public RelationSales Promotion
Advertising
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 230
CÁC BƯỚC PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG
Xác định đối
tượng mục tiêu
Xác định mục tiêu
truyền thông
Thiết kế
thông điệp
Lựa chọn
phương tiện truyền thông
Tiếp nhận thông
tin phản hồi
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 231
XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG M.TIÊU Khách hàng hiện tại/ Khách hàng tiềm năng
Người quyết định mua/ Người gây ảnh hưởng
Cá nhân/ Tổ chức
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 232
THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP TT
Nội dung thông điệp
Cấu trúc thông điệp
Hình thức thông điệp
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 234
THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP TT
• Thể hiện một ý tưởng, đặc trưng nổi bật nào dó đểthông tin và thuyết phục đối tượng
Nội dung thông điệp
• Đưa ra kết luận
• Trình bày một mặt của vấn đề (điểm mạnh) hay cả hai mặt (điểm mạnh và yếu)
• Trình bày điểm mạnh đầu tiên hay sau cung
Cấu trúc của thông điệp:
• Thông điệp được chuyển đến các đối tượng qua các kênh phát/phương tiện khác nhau.
• Mỗi phương tiện hình thức thể hiện thông điệp sẽ khác biệt.
Hình thức củathông điệp
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 235
CHỌN PHƯƠNG TIỆN TT Truyền thông cá nhân (face to face)
Truyền thông phi cá nhân (quá trình tiếp xúc trực tiếpgiữa người gởi và người nhận, là các hoạt động quảngcáo, PR, marketing trực tiếp...)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 236
TIẾP NHẬN PHẢN HỒITiếp nhận thông tin phản hồi: tác động của chương trìnhtruyền thông marketing thường không phát sinh tức thì màcó thể về lâu dài.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 237
5M TRONG XÂY DỰNG KHTT
Mission
(Mục tiêu)
Money
(Ngân sách)
Media
(Phương tiện)
Message
(Thông điệp)
Measurement
(Đo lường hiệuquả)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 238
MISSION
MISSION
TẠO NHẬN THỨC VỀ SP
THÔNG TIN VỀ SP
THUYẾT PHỤC NTD
KHUYẾN KHÍCH MUA
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 239
MONEY
Theo khảnăng tài
chính
Theo % doanh số
Theo cạnhtranh
Theo mục tiêu
MKT
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 240
MEDIA
Tình hìnhcạnhtranh
Đặc điểm củaphương tiện
Theo chukỳ sốngcủa SP
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 241
MEASURAMENTĐánh giá hiệu quả quảng cáo bằng khảo sát, nghiên cứu thị trường sauchiến dịch quảng cáo để biết được mức độ tiếp nhận quảng cáo, nhữnghiểu biết, ấn tượng thông qua thông điệp và những thay đổi về hành vidưới tác động của quảng cáo.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 243
CHỌN PHỐI THỨC CHIÊU THỊ Chiến lược đẩy và kéo
Trạng thái trong giai đoạn sẵn sàng mua của khách hàng
Chiêu thị theo chu kỳ sống của sản phẩm
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 244
BÀI TẬPSử dụng công cụ đẩy và kéo cho việc tung nhãn hang mì gói “Đại GiaĐình” của Công ty Kido’s vào thị trường Việt Nam (Kido’s là Công ty quản trị các nhãn còn lại của Công ty Kinh Đô sau khi chuyển nhượngcác nhãn bánh kẹo Kinh Đô cho nhà đầu tư Mỹ).
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 246
Quảng cáo/tuyên truyền
Bán trực tiếp
Khuyến mãi
Mua tiếpBiết Tin MuaHiểu
Tín
hh
iệu
qu
ả
Các giai đoạn sẵn sàng của người mua
CHIÊU THỊ THEO TRẠNG THÁI MUA
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 247
Quảng cáo,
PR, khuyến
mại, chào
hàng
Quảng
cáo, PR
Quảng cáo,
Khuyến
mại
Khuyến mãi
CHIÊU THỊ THEO CHU KỲ SỐNG CỦA SP
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 248
CÔNG CỤ CHIÊU THỊ1) Quảng cáo
2) Khuyến mãi
3) PR
4) Chào hàng cá nhân
5) Marketing trực tiếp
6) Marketing truyền miệng
7) Marketing Online
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 249
SỬ DỤNG CÔNG CỤ CHIÊU THỊ TRONG TỪNG GIAI ĐOẠN
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 250
Gioi thieu Tang truong Bao hoa Suy thoai
Cô
ng
cụ c
hiê
u t
hị
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG
Phần này sẽ cụthể hóa chiếnlược 4P giảiquyết nhữngcâu hỏi sau:
Mục tiêu cụ thể cho từng giai đoạn?
Nội dung công việc? Làm như thế nào?
Phân công cho ai thực hiện?
Khi nào làm?
Chi phí?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 252
THIẾT KẾ VÀ TRIỂN KHAI SP Đặt tên sản phẩm/nhãn hàng
Thiết kế bao bì kiểu dáng sản phẩm
Hệ thống nhận diện SP/TH
Thông tin nhãn mác
Đăng ký nhãn hiệu độc quyền
Đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
Đăng ký chứng nhận chất lượng….
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 253
THIẾT KẾ VÀ TRIỂN KHAI SPCung cấp danh sách các thay đổi hoặc bổ sung đối với sản phẩm, bao bì(theo như yêu cầu của chiến lược tiếp thị).
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 254
SẢN PHẨM Thay đổivề lượng
Thay đổivề chất
Hình thứctrình bày
Thay đổikhác
A
B
C
D
QUY TRÌNH TRIỂN KHAI
Họp sáng kiến
Kiểm tra, đề
xuất
Phân tích
khả thi
Chọn phươn
g án
Thực hiện thay
đổi chi tiết
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 255
ĐỊNH GIÁ Tùy thuộc vào mục tiêu của chiến lược định giá trong phần chiến
lược marketing, mà người làm marketing triển khai cách thức điềuchỉnh giá bán phù hợp.
Trước khi định giá cần xem xét nhu cầu và khả năng thị trường, chiphí sản xuất (phối hợp với phòng tài chính) và giá bán của đối thủcạnh tranh.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 256
PHÂN PHỐILập chính sách phân phối cụ thể cho từng nhóm khách hàngLập danh sách nhà PP theo yêu cầu của chiến lược tiếp thị cho từngvùng thị trường.Thiết lập đội ngũ bán hàng, phân công nhân viên phụ trách việc quản lýbán hàng, vận chuyển, thương thảo hợp đồng đại lý, nhà phân phối….
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 257
MÔ TẢ KÊNH PHÂN PHỐI
Mở rộng thêm thị trường mới
nào?
Tỷ trọng bán sỉ và lẻ trên TT?
Dựa vào kênhnào GT/ MT/ cả
hai
Điều chỉnh KPP hiện có như thế
nào?
Tự thiết lập KPP hay tận dụng
KPP hiện có củađối tác?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 258
BẢN SỐ LIỆU KINH DOANHNĂM 2010 Jan Feb Mar Apr May Jun Jul
Số đơn vị hàng Loại 1 bán
được0 0 0 0 0 0 0
Giá bán mỗi đơn vị $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00
Tổng số cho Loại 1 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Số đơn vị hàng Loại 2 bán
được0 0 0 0 0 0 0
Giá bán mỗi đơn vị $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00
Tổng số cho Loại 1 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Số đơn vị hàng Loại 3 bán
được0 0 0 0 0 0 0
Giá bán mỗi đơn vị $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00
Tổng số cho Loại 1 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
TOTAL$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 259
KHUNG CHÍNH SÁCH KV 1 KV 2 KV 3
1. Chiết khấu trên hóa đơn
2. Thưởng Doanh số
3. Thưởng đơn hàng đúng tiến độ
4. Lương nhân viên bán hàng
5. Chính sách công nợ
6. Chính sách Thưởng trả đúng hạn
7. Chính sách cho đại lý bên dưới NPP
Tổng cộng
CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 260
LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG Tổ chức BP bán hàng dựa vào mục tiêu.
Phân công tổ bán hàng (theo địa lý, theo dòng sản phẩm, theo KHđặc biệt, theo các loại KH, hoặc theo các chức năng đặc biệt).
Tài liệu kinh doanh và huấn luyện
Nhân viên phụ trách Trade MKT
Phối hợp thông tin giữa các bộ phận.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 261
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG Tổ chức lực lượng chăm sóc KH: Nhân sự; Thời biểu; Nhiệm vụ. Xây dựng chính sách chăm sóc KH Tuyển dụng, huấn luyện. Triển khai dịch vụ hỗ trợ khách hàng có liên quan đến chiến lược tiếp
thị. Thiết lập đường dây nóng (Call Center)…
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 263
CHIÊU THỊ
Quảng cáo
PRKhuyến
mãi
Bán hàng trực tiếp
Trade MKT
MKT Online
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 264
QUẢNG CÁO Phân công trách nhiệm phụ trách về nghiên cứu, lập kế hoạch, sáng
tạo, xem xét, phê duyệt, thử nghiệm QC và đặt hàng. Trình bày chi tiết các yếu tố được làm trong DN và nguồn bên ngoài
(Ví dụ như thiết kế quảng cáo, in ấn, thư từ, vv……) Chỉ định nhân viên phụ trách việc thiết lập các yêu cầu đối với nhà
cung cấp, đưa ra các đề xuất, so sánh các đề nghị chào hàng, lựachọn nhà cung cấp và thương thảo.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 265
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG1) Xác định mục tiêu
2) Phân công nhân sự
3) Thời điểm thực hiện
4) Các sự kiện diễn ra trong năm
5) Ngân sách thực hiện
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 266
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Thông cáo báo chí
Họp báo, Tour báo chí
Event
Roadshow Tài trợ Từ thiện
Xử lý khủng hoảng
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 267
KHUYẾN MÃI Xác định mục tiêu các chương trình
Phân công phân nhiệm người chịu trách nhiệm lên kế họach triểnkhai
Thể hiện thời điểm thực hiện
Ngân sách cho chương trình khuyến mãi
Khuyến mãi cho người mua/người bán
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 268
DIRECT MARKETINGTriển khai các chương trình marketing trực tiếp đếnkhách hàng mục tiêu, nhằm tăng cường tối đa hiệu quảcủa quảng cáo và chăm sóc khách hàng
Direct marketing truyền thống: thư, fax, bản tin nội bộ,…
Direct marketing hiện đại: email, SMS, social media…
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 269
MARKETING ONLINECác chương trình Digtial marketing có thể thực hiện theochiến lược marketing.
Các công cụ thực hiện: Email marketing, SMS Marketing,Banner, Search Google…
Phân công nhân sự thực hiện
Xác định nội dung chương trình
Xác định thời điểm
Xác định ngân sách thực hiện
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 270
KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNGPhương tiện T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
In ấn
Truyền
thanh
Truyền hình
Ngoài trời
Sự kiện
Quan hệ
công chúng
Trực tuyến
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 271
NGÂN SÁCH MARKETING Đây là phần ghi rõ ngân sách marketing cần sử dụng
trong kế hoạch marketing của cả năm. Trong đó ngânsách của từng công cụ marketing (quảng cáo, khuyếnmãi, PR…)
Phần này có ý nghĩa giúp cho công ty hoạch định chi phíđể hình thành giá bán, đồng thời giúp công ty đánh giáhiệu quả của hoạt động marketing.
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 272
TÓM LƯỢC NGÂN SÁCH Tỷ lệ % chi phí marketing/doanh thu.
Phân bổ ngân sách marketing cho các công cụ marketing như thếnào (bao nhiêu % cho nghiên cứu thị trường, % chăm sóc kháchhàng, % quảng bá, % quảng cáo…)
Đánh giá hiệu quả sử dụng ngân sách?
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 273
BẢNG THEO DÕI NGÂN SÁCHLiệt kê ngân sách hằng tháng /quý / năm cho từng hoạt động marketing chính.
Nghiên cứu thị trường
Dịch vụ chăm sóc khách hàng
Triển khai sản phẩm
Chiêu thị (Quảng cáo, khuyến mãi, PR, bán hàng trực tiếp, bán hàngcá nhân)
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 274
BẢNG THEO DÕI NGÂN SÁCHNội dung T1 T2 T3 T4 … T12 % TỔNG
Nghiên cứu thị trường
Chăm sóc khách hàng
Quảng cáo
Khuyến mãi
Digital marketing
PR
Active brand
Dự phòng
Tổng cộng
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 275
TIMELINES
8/18/2015 NGUYEN TUONG HUY, MBA 279
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC THỜI GIAN
(STAR-FINISH)
NHÂN SỰ NGÂN SÁCH
1 Tung sản phẩm 1/12/2014 –
5/12/2014
Phòng Kd - Mkt 1 TỲ
2 Họp báo
3 Quảng cáo truyền hình
VTV
4 Quảng cáo báo
5 Chương trình khuyến
mai cho đại lý
6 Khuyến mai cho NTD