33
Trao đi trc tuyến ti: http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Sequencing lý thuyết

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Sequencing lý thuyết

Trao đổi trực tuyến tại:

http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Page 2: Sequencing lý thuyết

GIẢI TRÌNH TỰ DNA DNA SEQUENCING

TS. BS. Đỗ Thị Thanh Thủy

Page 3: Sequencing lý thuyết

1. GIẢI TRÌNH TỰ DNA

Giải trình tự DNA là một thí nghiệm cho kết quả thứ tự sắp xếp các nucleotide trong đoạn DNA đó.

Vd:

5’CGGCTAGCAGTCTCGCGGGGGCACGCCCAAATCTCCAGGCATTGAGCGGGTTTGATCCAAGAAAGGACCCGGTCGTCCTGGCAATTCCGGTGTACTCACCGGTTCCGCAGACCACTATGGCTCTCCCGGGAGGGGGGATCCTGGAGGCTGCACGACACTCATACTAACGCCATGGCTAGACGCTTAATAGAACAANAAA3’

Page 4: Sequencing lý thuyết

2. HAI PHƢƠNG PHÁP GIẢI TRÌNH TỰ DNA

Phương pháp hoá học giải trình tự DNA

của Maxam & Guilbert (1977) Nobel hóa học 1980 (phương pháp giải trình tự)

Walter Gilbert

Phương pháp enzyme giải trình tự của

Frederick Sanger (1977) Nobel hoá học 1958 (cấu trúc protein: Insulin)

Nobel hóa học 1980 (phương pháp giải trình tự)

Page 5: Sequencing lý thuyết

2.1. GIẢI TRÌNH TỰ DNA BẰNG PP HÓA HỌC

1. Đánh dấu một đầu của đoạn DNA bằng gốc phospho

đồng vị phóng xạ (32P).

2. Xử lý các đoạn DNA đã đánh dấu 32P bằng hóa chất làm

biến đổi đặc hiệu một hoặc hai loại base của nucleotide

trên đoạn DNA

Page 6: Sequencing lý thuyết
Page 7: Sequencing lý thuyết

3. Điện di mẫu DNA đã xử lý trong 4 ống nghiệm này trên 4

hàng của một gel polyacrylamide biến tính

Autoradiography

Page 8: Sequencing lý thuyết

Dựa trên nguyên tắc dùng enzyme polymerase để tạo sợi bổ sung từ mồi cho sợi khuôn, nhưng do trong ống phản ứng có thêm các ddNTP, nên mỗi khi men polymerase kéo nhầm ddNTP vào thì sợi bổ sung sẽ bị chặn lại và kết quả là sẽ có các sợi bổ sung với độ dài khác nhau.

2.2. GIẢI TRÌNH TỰ DNA BẰNG PP ENZYM

ddNTP dNTP

Page 9: Sequencing lý thuyết
Page 10: Sequencing lý thuyết
Page 11: Sequencing lý thuyết

Bốn phản ứng polymer hoá

xảy ra trong 4 ống riêng biệt

Tỉ lệ dNTP và ddNTP

= 100 : 1

Mồi đƣợc đánh dấu

Page 12: Sequencing lý thuyết
Page 13: Sequencing lý thuyết

T

3’

C

G

C

A

G

T

C

C

T

A

G

C

T

T

A

G

C

G

G 5’

A C G

T

Áp gel điện di lên phim (mồi đánh dấu bằng phóng

xạ hay bằng hoá quang), các vạch điện di trên gel

sẽ hiện trên phim.

C G G G C G T

Sequence 5’ to 3’

MỒI ĐÁNH DẤU PHÓNG XẠ P35

Page 14: Sequencing lý thuyết

ĐÁNH DẤU ddNTP

Sequence-specific

primer

1. Gắn ddNTP ngẫu

nhiên, khi xẩy ra,

p/ứng ngừng.

2. Vì nhiều copy của

DNA đích được tạo

đồng thời, nên các

sản phẩm DNA

được tổng hợp mới

của tất cả các kích

thước đều hiện diện

với tận cùng là các

ddNTP

Page 15: Sequencing lý thuyết

GIẢI TRÌNH TỰ BẰNG ĐIỆN DI MAO QUẢN

1. Dùng gel polyacrylamide biến

tính, có độ phân giải cao, có

thể phân biệt các đoạn DNA

khác nhau chỉ 1 nucleotid.

2. Gel polyacrylamide thường

chứa urea (tác nhân làm biến

tính DNA)

Page 16: Sequencing lý thuyết

Bƣớc 1: Tinh sạch sản phẩm PCR

PCR

+ DNA đích

+ Taq polymerase

+ Mồi và dNTPs

+ PCR buffer, etc….

On to sequencing….

Sản phẩm PCR tinh sạch

+ nước

3. KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ

Sản phẩm PCR

Đo nồng độ DNA bằng máy

hay ước lượng qua điện di

Page 17: Sequencing lý thuyết

Bƣớc 2: Phản ứng chu kỳ giải trình tự

(cycle sequencing reaction)

denaturation

Primer annealing

Product extension

PCR machine Tủa sản phẩm giải trình tự

loại bỏ chất đánh dấu thừa

Page 18: Sequencing lý thuyết

Bƣớc 3: Điện di trên máy giải trình tự

1. Mỗi ddNTP được gắn một màu khác nhau.

2. Sản phẩm PCR được phân loại dựa trên kích

thước (khác nhau 1 nt), khi chạy qua khu vực

phát hiện sẽ được phân tích nhờ chùm tia laser

và bộ phận detector.

3. Dữ liệu được ghi nhận gồm cường độ huỳnh

quang thu được và màu sắc của mỗi đoạn DNA.

4. Trình tự của đoạn DNA được đọc theo chiều 5’

đến 3’, từ trái sang phải.

Page 19: Sequencing lý thuyết

Automated DNA Sequencing with Fluorescent Dyes

Mỗi ddNTP có một màu khác nhau, ddTTP đỏ, ddGTP đen,…

Page 20: Sequencing lý thuyết

1. Tối ưu hóa phản ứng PCR phải thật sự hoàn chỉnh

2. Chất lượng và nồng độ DNA đích

3. Mồi đặc hiện với nồng độ thích hợp

4. Sản phẩm PCR phải tinh sạch

5. Phải xác định đúng hàm lượng mồi và sản phẩm

PCR tinh sạch cho p/ứng chu kỳ giải trình tự

4. HIỆU QUẢ P/ỨNG GIẢI TRÌNH TỰ

Page 21: Sequencing lý thuyết

Hệ thống giải trình tự Trugene Siemens Medical Solutions Diagnostics

Page 22: Sequencing lý thuyết

CEQ 8000 (Beckman Coulter)

Page 23: Sequencing lý thuyết

ABI 3130 ABI 3130 XL 4 Cappilaries 16 Cappilaries

CÁC HỆ THỐNG GIẢI TRÌNH TỰ TỰ ĐỘNG

Page 24: Sequencing lý thuyết

ABI 3730

Page 25: Sequencing lý thuyết

5. PYROSEQUENCING

Giải trình tự bằng phƣơng pháp tổng hợp, không điện di

= pyrophosphate

=pyrophosphate

Peaks in pyrogram reflect nucleotide sequence

Mostafa Ronaghi và Pal Nyrén tại Royal Institute of Techology ở Stockholm 1990s.

~500 MB on one plate, in just a few hours.

Page 26: Sequencing lý thuyết

PYROSEQUENCING

Step 1: DNA đích, Primer, ủ với enzym DNA polymerase,

ATP sulfurylase, luciferase, apyrase, và cơ chất là APS

(adenosine 5’phosphosulphat) và luciferin

Step 2: 4 dNTP được đưa vào phản ứng. DNA

polymerase xúc tác gắn dNTP vào sợi DNA tiếp theo

primer nếu nó bổ xung với DNA đích. Mỗi khi 1 dNTP gắn

vào, sẽ phóng thích 1 pyrophosphat (PPi)

Page 27: Sequencing lý thuyết

PYROSEQUENCING

Step 3: ATP sulfurylase

xúc tác chuyển PPi

thành ATP với sự có mặt

của APS (adenosin

5’phosphosulphat).

ATP tạo thành cung cấp

năng lượng cho luciferin

thành oxyluciferin nhờ

enzym luciferase, ánh

sáng được nhìn thấy tỉ lệ

với số ATP tiêu thụ.

Page 28: Sequencing lý thuyết

PYROSEQUENCING Step 4: Apyrase, enzym phá

các dNTP và ATP không sử

dụng.

Step 5: 4 dNTP khác được

đưa vào phản ứng.

Ứng dụng

pyrosequencing: - Genotype virus và vi khuẩn

Đặc biệt là loại mới, nguy

hiểm.

- Phát hiện đột biến

Kháng thuốc

- Định danh vi khuẩn, nấm

- Phân tích SNP-Single

nucleotide polymorphisms

Page 29: Sequencing lý thuyết

Pyrosequencing technology

(DNA)n + dNTP (DNA)n-1 + PPi Polymerase

STEP 1: Hybridization of sequencing primer to ssDNA

Incorporation dNTP with release of PPi

Sulfurylase

APS +Ppi ATP

Luciferase

Luciferin oxyluciferin

ATP Light

light

Time

STEP 2: Conversion of to ATP by sulfurylase

Released ATP drives conversion of

luciferin to oxyluciferin by enzym luciferase.

which produces light that is detected by the CCD

and results in a pyrogram

Apyrase

Apyrase dNTP dNTP + dNMP + phosphate

ATP ADP + AMP + phosphate

STEP 3: Degradation of unincorporated dNTP’s and excess

ATP by apyrase. After degradation the next dNTP

is added

STEP 4: The complementary DNA strand is build up as the

process continues. The sequence is determined from

the signal peaks in the pyrogram

Page 30: Sequencing lý thuyết

6.1. Giải trình tự bộ gen ngƣời

HGP (10/1990): Viện quốc gia Y tế Hoa kỳ (3 tỉ USD)

- 6/2000: Crag Venter và Francis Collins

97% bộ gen người được giải mã

- 4/2003 (kỷ niệm 50 năm mô hình DNA của W-C)

Hoàn tất giải mã bộ gen người

- Bước vào kỷ nguyên Post-genomic và Proteomic

- Giá thành 2001: 1us / 1bp,

10 đến 15 năm nữa: 0,01 us/ 1bp

6. ỨNG DỤNG CỦA GIẢI TRÌNH TỰ DNA

Page 31: Sequencing lý thuyết

6.2. Định danh VSV: VK kỵ khí: giải trình tự một

đoạn đặc hiệu cho giống và loài ở gen 16S

6.3. Định danh nấm: giải trình tự một đoạn đặc hiệu

cho giống và loài ở gen 28S rDNA

6.3. Xác định genotype của các VR, VSV…

HCV: genotype 1 (1a, 1b), 2 (2a, 2b, 2c)….

HPV: high-risk, low-risk…

Page 32: Sequencing lý thuyết

6.4. Phát hiện các đột biến, đột biến kháng thuốc

HBV kháng lamivudine: Lamivudin ức chế virus và

làm giảm tình trạng viêm. Đột biến thường xảy ra

trong vùng YMDD (tyrosine, methionine, aspartate,

aspartate) của protein polymerase của virus.

Lao kháng thuốc Rifampicine, INH…

Sau khi xác định trình tự một đoạn DNA quan tâm, so

sánh với ngân hàng dữ liệu gene của NCBI

(National Center Biotechnology Information)

….

Page 33: Sequencing lý thuyết

Genome Sequencer FLX System

1 million high-quality reads per run and

read lengths of 400 bases

Genome Analyzer Iix - Illumina

MỘT SỐ HỆ THỐNG GIẢI TRÌNH TỰ MỚI