Upload
tung-nguyen
View
65
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
1
TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語版]
このリストは、『TRY! 日に
本ほん
語ご
能のう
力りょく
試し
験けん
N5 文ぶん
法ぽう
から伸の
ばす日に
本ほん
語ご
[ベトナム語
版]』の見み
本ほん
文ぶん
、例れい
文ぶん
、「やってみよう!」「ま
とめの問もん
題だい
」に出で
てきたN5レベルの語ご
彙い
を
あいうえお順じゅん
にし、ベトナム訳やく
をつけた
ものです。
必かなら
ず本ほん
冊さつ
とあわせてご使し
用よう
ください。
『TRY! 日本語能力試験 N5 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語版]』
2014年 2月 5日初版発行
著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
あ アイスクリーム kem
間あいだ
giữa, suốt
会あ
います gặp
青あお
màu xanh
青あお
い màu xanh
赤あか
màu đỏ
赤あか
い màu đỏ
(性せい
格かく
が)明あか
るい (tính cách) vui vẻ, cởi mở
開あ
けます mở (cái gì đó)
あげます cho/tặng
朝あさ
sáng
あさって ngày mốt, mốt
足あし
chân
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
2
明日あした
ngày mai, mai
あそこ ở kia, chỗ kia
あそびます chơi
あたたかい ấm
新あたら
しい mới
あちら đằng kia
暑あつ
い (trời) nóng
あっち
:「あちら」のカジュアルな言い
い方かた
đằng kia (cách nói thông thường của "
あちら")
あと~ còn ~ (ví dụ như "còn 10 phút")
兄あに
:自分じぶん
の兄あに
のことを言い
うとき
anh trai tôi (dùng để nói đến anh của
mình)
姉あね
:自分じぶん
の姉あね
のことを言い
うとき
chị gái tôi (dùng để nói đến chị của
mình)
あの ~ kia (chỉ cái ở xa cả người nghe và
người nói)
(シャワーを)あびます tắm (vòi sen)
あぶない nguy hiểm
あまり~ない không ~ lắm
雨あめ
mưa
アメリカ人じん
người Mỹ
洗あら
います rửa, giặt
あります có, ở (đi với những đồ vật không sự
sống)
歩ある
いてきます đi bộ đến
歩ある
きます đi bộ
アルバイト việc làm thêm
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
3
あれ cái kia (chỉ cái ở xa cả người nghe và
người nói)
い いい tốt, được
いいえ không
言い
います nói
家いえ
nhà
いかが
:「どう」のていねいな言い
い方かた
thế nào (cách nói lịch sự của "どう")
行い
きます đi
いくつ① bao nhiêu tuổi
いくつ② bao nhiêu, mấy
いくら bao nhiêu
医者いしゃ
bác sĩ
いす cái ghế
いそがしい bận rộn
急いそ
ぎます vội vã
いたい đau
イタリア nước Ý
いちばん nhất
いつ khi nào
いっしょに cùng với nhau
いつも lúc nào cũng, luôn luôn
犬いぬ
con chó
今いま
bây giờ
今いま
から từ bây giờ
います có, ở (đi với những thứ có sự sống)
妹いもうと
:自分じぶん
の 妹いもうと
のことを言い
うとき
em gái tôi (dùng để nói về em gái
mình)
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
4
妹いもうと
さん
:ほかの人ひと
の 妹いもうと
のことを言い
うとき
em gái anh/chị… (dùng để nói em gái
của người khác)
入い
り口ぐち
lối vào
いります cần
入い
れます cho vào, bỏ vào
いろいろ đủ loại, đủ thứ
インターネット Internet, mạng
インターネット(を)します dùng internet
う 上うえ
trên
うしろ đằng sau, phía sau, sau
歌うた
bài hát
歌うた
います hát
うち nhà
生う
まれます được sinh ra, được tạo ra
海うみ
biển
うら phía sau, đằng sau, mặt trái
売う
ります bán
うるさい ồn ào
うれしい vui sướng, hạnh phúc
うん
:「はい」のカジュアルな言い
い方かた
dạ/vâng/ừ (cách nói bình thường của "
はい")
え え tranh, hình vẽ
映画えいが
phim
映画館えいがかん
rạp chiếu phim
英語えいご
tiếng Anh
ええ(=はい) vâng/dạ/ừ
駅えき
nhà ga
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
5
駅前えきまえ
trước nhà ga
えんぴつ bút chì
お おいしい ngon
多おお
い nhiều
大おお
きい to, lớn
おおぜい nhiều/đông (người)
お母かあ
さん
:ほかの人ひと
の母親ははおや
のことを言い
うとき
mẹ của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về
mẹ của người khác)
おかし bánh kẹo
お金かね
tiền
起お
きます thức dậy
(物もの
を)おきます đặt, để (đồ)
お 客きゃく
さん
:「 客きゃく
」のていねいな言い
い方かた
khách, quan khách (cách nói lịch sự của
"客")
奥おく
さん
:ほかの人ひと
の妻つま
のことを言い
うとき
vợ của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về
vợ của người khác)
お 薬くすり
:「 薬くすり
」のていねいな言い
い方かた
thuốc (cách nói lịch sự của "薬")
送おく
ります gửi
お酒さけ
rượu
おじいさん① ông của anh/chị/bạn… (dùng khi nói về
ông nội/ngoại của người khác)
おじいさん② ông (dùng khi nói về người đàn ông
già)
お時間じかん
:「時じ
間かん
」のていねいな言い
い方かた
thời gian (cách nói lịch sự của "時間")
お好す
きなもの
:「好す
きなもの」のていねいな言い
い方かた
đồ/vật/cái mình thích, sự lựa chọn
(cách nói lịch sự của "好きなもの")
おそい chậm, muộn, trễ
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
6
おそくまで tới/đến khuya (hay dùng như là "làm
việc đến khuya")
お茶ちゃ
trà
夫おっと
chồng
おてら chùa
お父とう
さん
:ほかの人ひと
の父親ちちおや
のことを言い
うとき
cha/bố/ba của anh/chị/bạn… (dùng khi
nói về cha/bố/ba của người khác)
弟おとうと
:自分じぶん
の 弟おとうと
のことを言い
うとき em trai (dùng khi nói về em trai của
mình)
弟おとうと
さん
:ほかの人ひと
の 弟おとうと
のことを言い
うとき
em trai anh/chị/bạn… (dùng khi nói về
em trai của người khác)
男おとこ
の子こ
bé trai
男おとこ
の人ひと
con trai, đàn ông
おととい hôm kia
おなか bụng
お兄にい
さん
:ほかの人ひと
の兄あに
のことを言い
うとき
anh trai của anh/chị/bạn… (dùng khi
nói về anh trai của người khác)
お姉ねえ
さん
:ほかの人ひと
の姉あね
のことを言い
うとき
chị gái của anh/chị/bạn… (dùng khi nói
về chị gái của người khác)
おばあさん①
:ほかの人ひと
のおばあさんのことを
言い
うとき
bà nội/ngoại của anh/chị/bạn… (dùng
khi nói về bà của người khác)
おばあさん②
:年とし
よりの 女おんな
の人ひと
のことを言い
うとき bà (dùng khi nói về một bà già)
おふろ bồn tắm, phòng tắm
お弁当べんとう
bento, cơm hộp (cách nói lịch sự của "
弁当")
おぼえます nhớ, thuộc
おみやげ quà lưu niệm
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
7
重おも
い nặng
思おも
います nghĩ là (suy nghĩ, ý kiến của một ai đó)
おもしろい thú vị, hay
泳およ
ぎます bơi lội
降お
ります xuống (xe), (mưa) rơi
終お
わります kết thúc, hết, xong
音楽おんがく
âm nhạc
おんせん onsen, suối nước nóng
女おんな
の人ひと
phụ nữ, người con gái
お飲の
み物もの
:「飲の
み物もの
」のていねいな言い
い方かた
thức uống (cách nói lịch sự của "飲み
物")
お 話はなし
:「 話はなし
」のていねいな言い
い方かた
câu chuyện, lời nói (cách nói lịch sự
của "話")
か 火か
(=火曜日か よ う び
) cách nói tắt của Thứ ba
会議かいぎ
hội nghị, cuộc họp
会議かいぎ
(を)します họp
会議室かいぎしつ
phòng họp
外国がいこく
nước ngoài
会社かいしゃ
công ty
会 場かいじょう
hội trường
買か
います mua
買か
い物もの
việc mua sắm
買か
い物もの
(を)します mua sắm
帰かえ
ってきます trở về, về đến
帰かえ
ります đi về
顔かお
mặt, gương mặt
(お金かね
が)かかります① tốn (tiền)
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
8
(時じ
間かん
が)かかります② tốn (thời gian)
かぎ chìa khóa
書か
きます viết
(えを)かきます vẽ (tranh)
学生がくせい
sinh viên, học sinh
(電でん
話わ
を)かけます gọi điện thoại
かさ cái dù
かします cho mượn
家族かぞく
gia đình
方かた
:「人ひと
」のていねいな言い
い方かた
ngài/vị (cách nói lịch sự của "人")
~方かた
:「~たち」のていねいな言い
い方かた
quý vị (cách nói lịch sự của "~たち")
形かたち
hình thức, hình dạng
学校がっこう
trường học
買か
ってきます mua đến
かばん túi xách, cặp, ví
(ぼうしを)かぶります đội (nón)
紙かみ
giấy
紙かみ
しばい kamishibai, kể chuyện minh họa bằng
tranh liên hoàn
カメラ camera, máy chụp hình
~から từ ~
からい cay
カラオケ karaoke
カラオケ(を)する hát karaoke
体からだ
cơ thể
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
9
借か
ります mượn, thuê
軽かる
い nhẹ
カレー cà ri
カレンダー lịch
川かわ
sông
かんがえます suy nghĩ
韓国かんこく
Hàn Quốc
漢字かんじ
kanji, chữ hán
かんたん đơn giản, dễ dàng
き 木き
cây
(音おん
楽がく
を)聞き
きます① nghe (nhạc)
(友と も
だちに/先せん
生せい
に)聞き
きます② hỏi (bạn bè/giáo viên)
北きた
phía bắc
ギター guitar, ghi-ta
きたない dơ, bẩn
きっさ店てん
quán cà phê, quán nước
きっぷ vé (tàu, xe)
きのう hôm qua
(性格せいかく
が)きびしい (tính cách) nghiêm, khó
来き
ます đến, tới
(服ふ く
を)着き
ます mặc (đồ/quần áo)
決き
まります được quyết, đã quyết
決き
めます quyết định
気持き も
ちがいい thoải mái, tâm trạng tốt, sướng
客きゃく
khách
牛 乳ぎゅうにゅう
sữa
今日きょう
hôm nay
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
10
教 室きょうしつ
phòng học
兄 弟きょうだい
anh em, anh chị em
去年きょねん
năm ngoái
きらい ghét, không thích
切き
ります cắt
(部屋へ や
が)きれい① (phòng) sạch
(けしきが)きれい② (cảnh) đẹp
きれいに sạch sẽ
金きん
(=金曜日きんようび
) cách nói tắt của Thứ sáu
銀行ぎんこう
ngân hàng
く 空港くうこう
sân bay
薬くすり
thuốc
ください vui lòng, xin, hãy
くだもの trái cây
くつ giày
国くに
nước
~くらい khoảng ~
車くるま
xe hơi
黒くろ
い màu đen
け けいたい電話でんわ
điện thoại di động
ケーキ bánh kem
ケース thùng, hộp, vỏ
ゲーム trò chơi, game
ゲーム(を)します chơi game
今朝け さ
sáng nay
けしき cảnh sắc
けしゴム cục gôm/tẩy
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
11
けします xóa, tẩy
月げつ
(=月曜げつよう
日ひ
) cách nói tắt của Thứ hai
けっこんします kết hôn, cưới
月曜日げつようび
thứ hai
見学けんがく
tham quan/quan sát với mục đích học
tập
元気げんき
năng động, vui vẻ, khỏe
元気げんき
がない không năng động/hoạt bát, không khỏe,
không có tâm trạng tốt
こ 公園こうえん
công viên
こう茶ちゃ
hồng trà, trà lipton
こうばん chốt cảnh sát, đồn công an
コート áo choàng, áo khoác
コーヒー cà phê
ご家族かぞく
:ほかの人ひと
の家族かぞく
のことを言い
うとき
gia đình anh/chị… (dùng để nói gia
đình của người khác)
ご兄 弟きょうだい
:ほかの人ひと
の兄 弟きょうだい
のことを言い
うとき
anh em, anh chị em của anh/chị…
(dùng để nói anh em của người khác)
ここ ở đây
午後ご ご
buổi chiều, p.m.
ございます
:「あります」のていねいな言い
い方かた
có (cách nói lịch sự của "あります")
ごじゆうに
:「じゆうに」のていねいな言い
い方かた
thoải mái tự do (cách nói lịch sự của "
じゆうに")
ご主人しゅじん
:ほかの人ひと
の 夫おっと
のことを言い
うとき
chồng chị/em (dùng khi nói về chồng
của người khác)
午前ごぜん
buổi sáng, a.m.
答こた
え câu trả lời, lời đáp
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
12
答こた
えます trả lời, đáp
こちら ở đây, đây
こっち
:「こちら」のカジュアルな言い
い方かた
ở đây, đây (cách nói bình thường của "
こちら")
コップ cái cốc, cái ly
今年ことし
năm nay
ことば từ vựng
子こ
ども trẻ con
子こ
どもさん
:ほかの人ひと
の子こ
どものことを言い
うとき
đứa trẻ nhỏ (khi nói về những đứa trẻ
con của người khác)
この~ cái ~này
このあと sau này, sau đây
このへん vùng này
ご飯はん
cơm, bữa ăn
コピー phô tô
コピー(を)します phô tô
ご両 親りょうしん
:ほかの人ひ と
の両 親りょうしん
のことを言い
うとき
ba mẹ anh/chị... (dùng khi nói về ba mẹ
người khác)
これ cái này
これから từ đây về sau, bây giờ
~ごろ khoảng ~
コンサート buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn
今度こんど
lần này, kỳ này
今晩こんばん
tối nay
コンビニ cửa hàng tiện lợi
コンピューター máy tính
さ 魚さかな
cá
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
13
先さき
に đầu tiên, phía trước, trước
さきます nở
作文さくぶん
tập làm văn
さくら hoa anh đào
さしみ sashimi (cá sống)
サッカー đá banh, bóng đá
さっき hồi nãy, khi nãy, vừa xong
ざっし tạp chí
寒さむ
い (trời) lạnh
~さん
:ほかの人ひと
の名前なまえ
を言い
うとき、名前なまえ
の
あとにつける。つけないと失礼しつれい
にな
る。
anh/chị/cô/chú…~ (đặt sau tên người
khác khi nói tên họ, nếu không gắn vào
thì sẽ thất lễ)
サンドイッチ sandwich, bánh mì kẹp
ざんねん tiếc, thật là đáng tiếc
さんぽ dạo bộ, tản bộ
さんぽ(を)します dạo bộ, tản bộ
し 字じ
chữ
試合しあい
trận đấu, cuộc thi
しかし tuy nhiên
時間じかん
thời gian
試験しけん
thi, kiểm tra
仕事しごと
công việc
辞書じしょ
từ điển
しずか yên tĩnh
下した
dưới
知し
っています biết
質問しつもん
câu hỏi
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
14
自転車じてんしゃ
xe đạp
しにます chết
します làm
じむ室しつ
văn phòng
じゃ(=じゃあ)
:「では」のカジュアルな言い
い方かた
vậy thì (cách nói bình thường của "で
は")
じゃあ(=じゃ)
:「では」のカジュアルな言い
い方かた
vậy thì (cách nói bình thường của "で
は")
写真しゃしん
hình, ảnh
シャツ áo sơ mi
シャワー vòi sen
住 所じゅうしょ
địa chỉ
ジュース nước trái cây
授 業じゅぎょう
giờ học
宿 題しゅくだい
bài tập về nhà
宿 題しゅくだい
(を)します làm bài tập về nhà
しゅみ sở thích
しゅるい loại, chủng loại
じゅんばん thứ tự
上手じょうず
giỏi về việc gì đó
じょうぶ bền, chắc
食事しょくじ
bữa ăn
食事しょくじ
(を)します dùng bữa
食 堂しょくどう
nhà ăn
しらべます điều tra, tìm hiểu, nghiên cứu
資料しりょう
tư liệu
白しろ
màu trắng
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
15
白しろ
い màu trắng
しんかんせん Shinkansen, tàu siêu tốc
親切しんせつ
tử tế
心配しんぱい
sự lo lắng
心配しんぱい
します lo lắng
新聞しんぶん
tờ báo
す 水すい
(=水曜日すいようび
) cách nói tắt của Thứ tư
水泳すいえい
bơi lội
(タバコを)すいます hút (thuốc lá)
水曜日すいようび
thứ tư
スーツ đồ vest
スーパー siêu thị
好す
き thích
~すぎ quá ~ (thời gian)
スキー trượt tuyết
好す
きなもの cái mình yêu thích, thứ mình lựa chọn
(おなかが)すきます (bụng) trống rỗng; đói (bụng)
すぐ(=すぐに) sớm/ngay
すぐに(=すぐ) sớm/ngay
スケート trượt băng nghệ thuật
少すこ
し một ít
すずしい (trời) mát
~ずつ mỗi ~
ストーブ lò sưởi
スプーン cái muỗng/thìa
スポーツ thể thao
ズボン quần dài, quần tây
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
16
住す
みます sống
すわります ngồi
せ せ lưng; chiều cao
せいかつ sinh hoạt, cuộc sống, đời sống
セーター áo len
ぜひ nhất định, thế nào cũng
せまい hẹp
先 週せんしゅう
tuần trước, tuần vừa rồi
先生せんせい
giáo viên, cô/thầy
ぜんぜん~ない hoàn toàn không
洗せん
たく(を)します giặt đồ
全部ぜんぶ
toàn bộ
全部ぜんぶ
で tổng cộng
そ ゾウ con voi
そうじ lau chùi
そうじ(を)します lau chùi
そこ ở đó, chỗ đó
そして và, rồi
そちら①
:相手あいて
の人ひと
を指さ
すとき đằng ấy (chỉ đối phương)
そちら②
:相手あいて
のいる場所ばしょ
を指さ
すとき
chỗ đó, đằng đó (chỉ nơi ở của đối
phương)
そっち
:「そちら」のカジュアルな言い
い方かた
ở đó (cách nói bình thường của "そち
ら")
外そと
ngoài
その cái ~ đó (chỉ danh từ gần người
nghe)
そば gần, bên cạnh
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
17
祖父そ ふ
:自分じぶん
のおじいさんのことを言い
うとき ông tôi (dùng để nói về ông của mình)
祖母そ ぼ
:自分じぶん
のおばあさんのことを言い
うとき bà tôi (dùng để nói về bà của mình)
空そら
bầu trời
それ cái đó, đó (chỉ danh từ gần người nghe)
それから sau đó, và rồi
それでは thế thì, vậy thì, được rồi, trong trường
hợp đó
た 大学だいがく
đại học
大学だいがく
1年生ねんせい
sinh viên năm 1
だいじょうぶ không sao
大好だいす
き rất thích
大切たいせつ
quan trọng
たいてい thông thường
たいへん rất
大変たいへん
khủng khiếp, khó khăn, nghiêm trọng
台湾たいわん
Đài Loan
(せが)高たか
い① (dáng) cao
(ねだんが)高たか
い② (giá) mắc/đắt
たくさん nhiều
タクシー taxi
~だけ chỉ ~
(手て
紙がみ
を)出だ
します① gửi (thư)
(レポートを)出だ
します② nộp (báo cáo)
正ただ
しい đúng
~たち các, đám ~
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
18
立た
ちます đứng lên
建物たてもの
tòa nhà
たな cái kệ
楽たの
しい vui vẻ
楽たの
しみ thưởng thức, mong đợi
たぶん có lẽ
食た
べます ăn
食た
べ物もの
thức ăn, đồ ăn
たまご trứng
だめ① không tốt, không được
だめ② không có khả năng, không thể
だれ ai
だれか ai đó
だれとも với bất cứ ai (thường đi với động từ thể
phủ định)
だれにも bất cứ ai, bất cứ người nào (thường đi
với động từ thể phủ định)
だれも không người nào, không ai (thường đi
với động từ thể phủ định)
たんじょう日び
sinh nhật
ダンス khiêu vũ
ち 小ちい
さい nhỏ
チェックインします làm thủ tục vào khách sạn/máy bay
近ちか
い gần
ちがいます sai, khác
近ちか
く gần, vùng lân cận
地下鉄ち か て つ
xe điện ngầm
チケット vé
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
19
父ちち
:自分じぶん
の父親ちちおや
のことを言い
うとき ba/bố/cha tôi (dùng khi nói về ba mình)
中国語ちゅうごくご
tiếng Trung Quốc/tiếng Hoa
中 国ちゅうごく
人じん
người Trung Quốc/người Hoa
注 文ちゅうもん
します đặt hàng, gọi (món ăn)
ちょうど vừa đúng, chính xác
ちょっと
:「少すこ
し」のカジュアルな言い
い方かた
một chút (cách nói bình thường của "少
し")
つ 使つか
います sử dụng, dùng
つかれます mệt
着つ
きます đến
つくえ cái bàn (học, làm việc)
作つく
ります làm
(ストーブを)つけます bật (lò sưởi)
妻つま
:自分じぶん
の奥おく
さんのことを言い
うとき vợ tôi (dùng khi nói về vợ mình)
(飲の
み物もの
が)つめたい (nước uống) lạnh
て 手て
tay
Tティー
シャツ áo thun
ディズニーランド Disneyland
テーブル cái bàn
出で
かけます đi ra ngoài
手紙てがみ
lá thư
できます① có thể làm
(地ち
下か
鉄てつ
が)できます② (xe điện ngầm) sẽ có, hoàn thành, xong
テスト kiểm tra
手伝てつだ
います phụ, giúp
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
20
テニス tennis
では(=それでは) vậy thì, thế thì, được rồi, trong trường
hợp đó
デパート trung tâm thương mại
(家いえ
を)出で
ます① rời/ra khỏi (nhà)
(会かい
議ぎ
に/パーティーに)出で
ます② tham dự (buổi họp/tiệc)
(大だい
学がく
を)出で
ます③ tốt nghiệp/ra (trường đại học)
でも nhưng
テレビ ti vi
天気てんき
thời tiết
天気てんき
の日 ngày đẹp trời
電子辞書でんしじしょ
kim tự điển
てんらん会かい
triển lãm
電話でんわ
điện thoại
電話でんわ
(を)します gọi điện thoại
と 土ど
(=土曜日ど よ う び
) cách nói tắt của Thứ bảy
ドア cửa
どう thế nào/như thế nào
どうして tại sao
動物どうぶつ
động vật
動物園どうぶつえん
sở thú
どうやって làm thế nào/bằng cách nào
ときどき thỉnh thoảng
時計とけい
đồng hồ
どこ ở đâu
どこ(へ)も bất cứ đâu, mọi nơi, nơi nào (thường đi
với thể phủ định)
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
21
どこか đâu đó
ところ nơi, điểm, chỗ
図書館としょかん
thư viện
図書室としょしつ
phòng đọc sách
どちら cái nào, phía nào, chỗ nào, người nào
どっち
:「どちら」のカジュアルな言い
い方かた
cái/phía/chỗ nào (cách nói bình thường
của "どちら")
とても rất
とどきます đến, tới, đạt tới, được giao tới
どなた
:「だれ」のていねいな言い
い方かた
ai (cách nói lịch sự của "だれ")
となり bên cạnh, kế bên
どの~ cái ~nào
どのくらい(=どれくらい) bao nhiêu/bao lâu
友とも
だち bạn bè
土曜日ど よ う び
thứ bảy
鳥とり
chim
(写しゃ
真しん
を)とります① chụp (hình)
(物もの
を)とります② lấy (đồ)
どれ cái nào
どれか bất kỳ, cái nào đó
どれくらい(=どのくらい) bao nhiêu/bao lâu
どれでも cái nào cũng
どんな ~ thế nào/nào/loại gì
な (お金かね
が)ない không có (tiền)
ナイフ con dao
( 病びょう
気き
が)なおります khỏi, hết (bệnh)
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
22
(建たて
物もの
の)中なか
bên trong (tòa nhà)
中なか
bên trong, giữa, ở trong
長なが
い dài
(物もの
が)なくなります hết, mất (đồ)
なぜ(=どうして) tại sao
夏休なつやす
み nghỉ hè
~など ~ v.v
何なに
cái gì
何なに
か cái gì đó
何なに
も mọi thứ, cái gì cũng (đi với động từ ở
thể phủ định)
名前なまえ
tên
ならいます học
何時なんじ
mấy giờ
なんで(=どうやって) làm thế nào/bằng cách nào
なんでも mọi thứ, cái gì cũng
に にぎやか nhộn nhịp
西にし
phía tây
日にち
(=日曜日にちようび
) cách nói tắt của Chủ nhật
日曜日にちようび
chủ nhật
日本にほん
Nhật Bản
日本語に ほ ん ご
tiếng Nhật
日本語に ほ ん ご
学校がっこう
trường Nhật ngữ
日本人にほんじん
người Nhật
日本にほん
料理りょうり
thức ăn Nhật
荷物にもつ
hành lý
ニューヨーク New York
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
23
にわ sân, vườn
ぬ ぬぎます cởi
ね ねこ con mèo
ねます ngủ
の ノート quyển vở
(山やま
に)のぼります leo (núi)
飲の
みます uống
飲の
み物もの
thức/đồ uống
乗の
ります cưỡi, leo lên, đi (tàu, xe)
は は răng
パーティー tiệc
はい vâng
バイト(=アルバイト) việc làm thêm
(おふろに)入はい
ります① vào tắm (bồn tắm)
(部屋へ や
に)入はい
ります② vào (phòng)
(くつ/ズボンを)はきます mang, mặc (giày/quần)
はこ cái hộp
はさみ cái kéo
始はじ
まります bắt đầu
はじめて lần đầu tiên
はじめに đầu tiên, lời nói đầu
場所ばしょ
địa điểm, chỗ, nơi
走ります chạy
バス xe buýt
パスタ mì Ý, mì ống
パソコン máy tính cá nhân, PC
働はたら
きます làm việc
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
24
花はな
hoa
はな cái mũi
話はなし
câu chuyện, bài phát biểu
話はな
します nói chuyện
花屋はなや
tiệm hoa
母はは
:自分じぶん
のお母かあ
さんのことを言い
うとき mẹ/má tôi (dùng để nói về mẹ mình)
早はや
い sớm
速はや
い nhanh
(お金かね
を)はらいます trả (tiền)
(写しゃ
真しん
を)はります dán (hình)
春はる
mùa xuân
晩ばん
buổi tối
パン bánh mì
半はん
(=30分ぷん
) một nữa, rưỡi (thời gian)
ハンカチ khăn tay
晩ばん
ご飯はん
bữa tối
パンダ gấu trúc
パン屋や
tiệm bánh mì
ひ ピアノ piano
ビール bia
東ひがし
phía đông
(ギター/ピアノを)ひきます chơi (đàn ghita/piano)
飛行機ひ こ う き
máy bay
びじゅつ館かん
bảo tàng nghệ thuật
左ひだり
trái
左ひだり
がわ phía trái/bên trái
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
25
人ひと
người
ひま rảnh
病 院びょういん
bệnh viện
病気びょうき
bệnh
昼ひる
buổi trưa, ban ngày
ビル tòa nhà
昼ひる
ご飯はん
bữa trưa
昼休ひるやす
み nghỉ trưa
広ひろ
い rộng
ふ プール hồ bơi
ふくろ cái túi
富士山ふ じ さ ん
núi Phú Sĩ
ふね cái thuyền
ふみます dẫm, đạp
冬ふゆ
mùa đông
冬休ふゆやす
み nghỉ đông
(雨あめ
が)降ふ
ります (mưa) rơi
古ふる
い cũ
プレゼント quà tặng
へ 北ペ
京キン
Bắc Kinh
へた dở, kém, dốt
ベトナム Việt Nam
部屋へ や
phòng
変へん
kỳ lạ
ペン cây viết/bút
勉 強べんきょう
việc học
勉 強べんきょう
(を)します học
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
26
便利べんり
tiện lợi
ぼうし cái mũ
ほ ぼうし cái mũ
ボールペン bút bi
ほか khác
ほかの人ひと
người khác
ぼく
:「 私わたし
」のカジュアルな言い
い方かた
。
男おとこ
の子こ
がよく使つか
う。
tôi (cách nói bình thường của "私", con
trai thường dùng)
ホテル khách sạn
本ほん
sách
本当ほんとう
sự thật
本当ほんとう
に thật sự
ま 毎朝まいあさ
mỗi sáng
毎 週まいしゅう
mỗi tuần
毎日まいにち
mỗi ngày
毎晩まいばん
mỗi tối
前まえ
trước
~前まえ
trước ~, kém ~ (giờ)
また lại còn, ngoài ra, hơn nữa
町まち
thị trấn, con phố
まちがえます sai, nhầm lẫn
待ま
ちます chờ
まっすぐ thẳng
~まで đến ~
マレーシア Malaysia
まんが manga, truyện tranh
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
27
み (はを)みがきます đánh (răng), mài
右みぎ
phải
右みぎ
がわ phía/bên phải
みじかい ngắn
水みず
nước
店みせ
tiệm, cửa hàng
見み
せます cho xem
道みち
con đường
みなさん các bạn
南みなみ
phía nam
見み
ます xem, nhìn
耳みみ
tai
みんな mọi người
む 向む
こう phía trước, phía đối diện, bên kia
むずかしい khó
め 目め
mắt
メール email
めがね mắt kính
メロン dưa melon
も もういちど một lần nữa
もう少すこ
し một chút nữa
木もく
(=木曜日もくようび
) cách nói tắt của Thứ năm
木曜日もくようび
thứ năm
もしもし
:電でん
話わ
で話はな
し始はじ
めるときに使つか
う。
alo (sử dụng khi bắt đầu nói chuyện
qua điện thoại)
持も
ちます cầm, nắm, có
持も
っていきます mang đi
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
28
持も
ってきます mang đến
もっと hơn
物もの
đồ
もらいます nhận
や 八百屋や お や
người/tiệm/cửa hàng bán rau quả
野球やきゅう
bóng chày
野菜やさい
rau
安やす
い rẻ
休やす
みます nghỉ
山やま
núi
(映えい
画が
を)やります① chiếu (phim)
( 宿しゅく
題だい
/ゲームを)やります② làm/chơi (bài tập về nhà/trò chơi)
ゆ 夕方ゆうがた
hoàng hôn, chiều tà
ゆうびんきょく bưu điện
有名ゆうめい
nổi tiếng
雪ゆき
tuyết
ゆっくり① thong thả
ゆっくり② từ từ
よ 洋服ようふく
đồ tây
よく① tốt
よく② thường
よてい dự định
よびます gọi
読よ
みます đọc
よやくします đặt trước, đặt chỗ
夜よる
tối
ら ラーメン ramen,mì
TRY! 日本語能力試験 N5 語彙リスト [ベトナム語版]
29
来月らいげつ
tháng tới/tháng sau
来 週らいしゅう
tuần tới/tuần sau
来年らいねん
năm tới/sang năm
り りょう ký túc xá
両 親りょうしん
ba mẹ/cha mẹ
料理りょうり
món ăn, bữa ăn, thức ăn
料理りょうり
(を)します nấu ăn, làm thức ăn
旅行りょこう
du lịch
旅行りょこう
(を)します đi du lịch
リンゴ táo
れ れいぞうこ tủ lạnh
レジ máy tính tiền, quầy thu ngân
レストラン nhà hàng
レポート báo cáo
練 習れんしゅう
(を)します luyện tập
ろ ロビー sảnh, phòng đợi
わ ワイン rượu vang
わかります hiểu, biết
わさび wasabi
わすれます quên
私わたし
tôi