110
CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH KERIO WINROUTE, KERIO CONNECT A. MÔ HÌNH

Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH KERIO WINROUTE, KERIO CONNECT

A. MÔ HÌNH

Page 2: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B. CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI

- Bài Lab gồm:

1 Máy Windows server 2003 làm DC, Mail Server (Kerio Connect)

1 Máy Windows server 2003 làm Firewall (Kerio Winroute).

1 Máy Xp dùng làm máy của VIP.

1 Máy XP dùng làm máy của User.

- Các bước thực hiện:

Cấu hình thông số TCP/IP và cài đặt.Kerio Winroute.

Khai báo các thành phần nội bộ trên Kerio Winroute như VIP, USER.

Thiết lập các Traffic Policy, HTTP Filter… trên Kerio Winroute để kiểm soát các giao dịch.

Cài đặt và cấu hình Kerio Connect.

Tạo User từ Database của Kerio và từ AD.

Triển khai Mail Online, cho phép User sử dụng mail bằng Web & POP3 Từ Internet.

C. TRIỂN KHAI CHI TIẾT

I. Chuẩn bị

1. Nâng cấp Domain Controler trên máy Server.

Đặt IP address:

IP: 172.16.0.2

SM: 255.255.255.0

Page 3: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

GW: 172.16.0.1

DNS: 172.16.0.2

2. Máy Kerio Winroute (gọi tắt là KW)

Cần 2 Card mạng:

LAN: cùng lớp với Router.

CROSS: Cùng lớp với mạng nội bộ.

Page 4: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Join Domain máy Kerio Winroute

3. Máy XP1 (thuộc nhóm VIP, sử dụng IP từ 10 50):

Đặt IP và Join Domain.

Page 5: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

4. Máy XP2 (thuộc nhóm User, sử dụng IP từ 51 100):

Đặt IP và Join Domain:

Page 6: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

II. Cài đặt và cấu hình Kerio Winroute:

1. Cài đặt Kerio Winroute.

Chạy File Setup của Kerio Winroute

Page 7: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn Custom, Click Next.

Page 8: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Next

Page 9: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Đặt Username và Password quản lý, Next.

Page 10: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Nếu đang cài Winroute từ xa, click chọn “I am… remotely”, không thì bỏ qua, click Next.

Page 11: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Clich Install.

Page 12: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Finish.

Page 13: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Cài đặt xong, góc phải Taskbar xuất hiện Icon của Kerio Connect:

Page 14: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

2. Cấu hình Interface.

Double Click vào Icon Winroute, nhập Password lúc cài đặt, click Connect.

Page 15: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Bảng Network Rule Ward xuất hiện, click Cancel.

Page 16: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Liscence cho Kerio Winroute.

Page 17: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Cấu hình Interface:

Configuration > Interface

Page 18: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn Card Lan > Edit, chọn Internet interfaces > OK

Page 19: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 20: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn Card CROSS > Edit > Trusted/ Local interfaces. > OK

Click Apply.

Page 21: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

3. Cấu hình Traffic Policy:

a. Kiểm tra hoạt động của Firewall

Configuration > Traffic Policy.

Page 22: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Mặc định, KW sẽ khóa toàn bộ truy cập từ trong ra ngoài và từ ngoài vào trong, trừ máy cài KW. (Trường hợp cài KW từ xa thì Kerio sẽ mở tất cả).

- Dùng máy DC truy cập Internet thử, sẽ không truy cập được.

Page 23: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Ping IP của KW và Google không có trả lời:

Page 24: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

b. Cho Phép DC ra Internet.

Trở lại màn hình Traffice Policy, Click Add. Xuất hiện 1 Rule mới.

Page 25: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Click phải New Rule > Edit Rule > Name: DC > OK

Page 26: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Click phải vào Cột Source của Rule DC> Edit Source.

Click Add > Host > Gõ IP của DC: 172.16.0.2 > OK > OK

Page 27: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Click phải vào cột Translation của Rule DC > Edit Translation.

Page 28: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 29: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn Enable Source NAT > OK

Page 30: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Click phải vào cột Action của Rule DC, chọn Permit. > Apply

Page 31: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Từ máy DC, ping google.com và truy cập internet bình thường.

c. Định Nghĩa VIP và User:

Configuration > Definitions > Address Groups > Add

Page 32: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 33: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

d. Cho phép Vip ra internet.

Quay lại Traffic Policy.

Click Add tạo Rule mới, Name: cho Phep Vip ra Internet.

Edit Source: Add > IP Address Group

Page 34: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn Group VIP > OK > OK

Enable Souce NAT và chọn Permit như Rule DC.

Test: Từ máy XP1 (VIP), ping google.com và truy cập Web, thành công.

Page 35: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Từ máy XP2 (User), ping google.com và truy cập Web vẫn không được.

Lúc này VIP đã ra được Internet, nhưng vẫn không ping được Kerio Winroute Server. Muốn Ping thì tạo Rule:

Page 36: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Name: cho phep VIP ping Firewall

Source: 172.16.0.10 – 172.16.0.50

Destination: click phải, chọn Edit Destination:

Add> Firewall Host > OK.

Service: Click phải cột Service:

Page 37: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn Add > Service > Ping > OK > OK

TEST: Từ Vip ping 172.16.0.1 thành công

e. Cho phép nhóm User gửi nhận Mail từ Internet

Page 38: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Tạo Rule mới:

Name: Cho phep User su dung Mail

Source: Group User

Destination: Any

Service: DNS, POP3, POP3S, SMTP, SMTPS

Kiểm tra User gửi nhận Mail bình thường, nhưng không vào Web được.

Page 39: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

f. Cho Nhóm User được truy cập các trang web hỗ trợ công việc.

B1. Định nghĩa “Web ho tro cong viec”

Configuration > Definitions > URL Groups > Add 2 trang:

http://nhatnghe.com/* và http://vietcombank.com.vn/*

Page 40: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B2. Định nghĩa “Giờ làm việc”

Configuration > Definitions > Time Ranges > Add

Page 41: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B3. Cho Phép User truy cập Web:

Configuration > Traffic Policy > Tạo Rule mới cho phép User sử dụng Web: add 2 Service HTTP, HTTPS

Page 42: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B4. Tạo Filter, chặn tất cả trang web, sau đó mở lại 2 trang cần làm việc.

Configuration > Content Filtering > HTTP Policy

Add: Rule cấm User truy cập tất cả các Website

Page 43: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 44: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Add Rule cho phép truy cập 2 Website trên:

Page 45: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 46: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

OK > Apply. (Chú ý, Rule cho phép phải nằm trên rule cấm)

g. Cho phép User truy cập Web không hạn chế trong giờ giảo lao.

B1. Định Nghĩa “Giờ Giải Lao”

Configuration > Definitions > Time Ranges > Add

Page 47: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B2. Tạo URL Rule:

Configuration > Content Filtering > HTTP Policy > Add

Page 48: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 49: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

h. Cấm tất cả User truy cập website ngoisao.net, nếu truy cập sẽ redirect về nhatnghe.com

B1. Định Nghĩa URL ngoisao.net: Configuration > Definitions > URL Groups> Add 2 trang

Http://ngoisao.net

http://ngoisao.net/*

Page 50: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 51: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B2. Tạo URL Rule:

Configuration > Content Filtering > HTTP Policy > Add

Page 52: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 53: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

i. Cấm tất cả User sử dụng Media trực tuyến (nghe nhạc, xem phim).

B1. Định nghĩa “Media”

Configuration > Definitions > URL Groups > Add Group Media gồm:

*.mp3, *.mp4, *.wma, *.wmv, *.flv…

Page 54: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 55: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B2. Tạo URL Rule:

Configuration > Content Filtering > HTTP Policy > Add

Page 56: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

j. Cấm Tất cả User download file .EXE, .RAR, .ZIP

B1. Định nghĩa “Cấm Download”

Configuration > Definitions > URL Groups > Add Group “Cam Download” gồm: *.exe, *.rar, *.zip

B2.

Page 57: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B2. Tạo URL Rule:

Configuration > Content Filtering > HTTP Policy > Add

Page 58: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 59: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

k. Cấm Chat Yahoo/Skype…

Configuration > Content Filtering > HTTP Policy > Add

Page 60: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Click Select Rating, tick: Chat/IM > OK

Page 61: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn Deny > OK > Apply

Page 62: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 63: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

l. Lọc web theo ký tự nhạy cảm.

B1. Xem & thêm những ký tự nhạy cảm.

Configuration > Content Filtering > HTTP Policy> [Tab] Forbidden Works.

Page 64: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 65: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

[Tab]URL Rules > chọn Rule Truy cap Web trong gio giai lao

[Tab] Content Rules > Check: Deny Webpages contening forbidden work in HTLM code.

Page 66: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

III. CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH KERIO CONNECT.

1. Cài đặt Kerio Connect.

Chạy file Setup trên máy Mail Server (DC). Chọn English > OK

Page 67: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 68: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn I accept… > Next.

Page 69: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn Custom > Next.

Page 70: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 71: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Đặt Password Admin > Next.

Đặt tên miền cho Mail (sử dụng tên miền đã đăng ký).

Page 72: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 73: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn nơi lưu Directory > Next

Page 74: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

KHAI BÁO CẤU HÌNH CHO OUTLOOK EXPRESS CHO USER ADMIN.

Page 75: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B1. Mở Outlook Express.

B2. Cửa sổ Your name: gõ Admin > Next.

Page 76: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Email server name:

My incomming mail server is a: POP3

Incoming mail: 172.16.0.2

Outgoing mail: 172.16.0.2

> Next.

Page 77: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Gõ admin, password > Next.

Page 78: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Tools > Accounts > [Tab] Mail > Properties > [Tab] Server > Check: My server requires authentication > Apply.

Page 79: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

[Tab] Advanced > Check: Leave a copy of messages on server > OK > OK.

Page 80: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Admin soạn 1 email gửi cho chính mình ([email protected]).

Click Send/Recev. Kiểm tra đã nhận được mail.

Page 81: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

2. Cấu hình Kerio Connect.

a. Tạo User mới.

- Tạo user trong Directory của Kerio: Accounts > Users > Add

Page 82: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Tạo User với - Username: test.

Page 83: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

- Password: 123456

Page 84: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

- Tạo User từ Active Directory (Import từ AD của Windows Server 2003)

B1. Tạo User trong AD.

Start > Run > gõ: dsa.msc

* Tạo - Username: sep

- Password: 123

Page 85: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 86: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Tương tự, tạo các User: ketoan1, ketoan2, kinhdoanh1, kinhdoanh2.

B2. Import User:

Cửa sổ Kerio Connect Administrator > Accounts > Users

Page 87: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Import > Import from a Directory Service…

Cửa sổ Import Users:

- Import users from: Active Directory®

Page 88: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

- Active Directory® domain name: ngunhubo.local (tên domain nội bộ)

- Import from server: dc.ngunhubo.local (tên Domain Controler)

- Login as user: Administrator

- Password: *******.

> OK.

Chọn những User cần Import > OK

Page 89: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Kiểm tra đã có các User mới Import.

Chú ý:

Page 90: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Domain nội bộ và Domain mail không cùng tên (.local và .com) nên cần sửa lại tên Domain chứng thực Kerberos:

Configuration > Domains > Edit: ngunhubo.com > [Tab] Advanced > KerberosTM 5: ngunhubo.local > OK

Page 91: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Giới hạn dung lượng hộp Mail và mail gửi đi:

Right Click User cần Giới hạn > [Tab] Quota: Giới hạn dung lượng hộp Mail 2 GB.

Page 92: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

[Tab] Messages: Giới hạn Mail gửi đi tối đa 2MB.

b. Tạo Group

Accounts > Groups > Add > Name: VIP

Page 93: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

[Tab] Email address > Add

[Tab] Users > Add

Page 94: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Chọn Admin & sep > OK > OK

Page 95: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Tương tự với Group User

Page 96: Cài đặt và cấu hình kerio winroute
Page 97: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Kiểm tra: - Dùng mail Admin gửi tới [email protected][email protected]

- Truy cập http://172.16.0.2 .Login vào tất cả các User đều nhận được mail.

Page 98: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

3. Cấu hình Trên Domain ngunhubo.com và Router, và Winroute Firewall để Public Mail Server.

a. Cấu hình Trên Domain: Truy cập trang quản lý Domain.

Add Host Record như sau: Hostname: mail

Address: IP tĩnh đã thuê.

Host type: A (Address)

Page 99: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

b. Cấu hình Trên Router. (Mỗi Router có cách cấu hình Chi tiết khác nhau)

B1. Tạo Static Route:

Mở Trình duyệt > http://192.168.1.1 > Nhập Username và Password Router > OK.

Advanced Setup > Routing > Static Route > Add:

Destination Netword Address: 172.16.0.0

Subnet Mark: 255.255.255.0

Use Gateway Ip Address: 192.168.1.2

Use Interface: LAN/bro

Page 100: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

B2 . NAT

Advanced Setup > NAT > Virtual Server > Add Các Port: 110, 25, 80, 443 về IP: 172.16.0.2

Page 101: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Cấu hình đủ:

Page 102: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

c. Cấu hình trên Winroute Firewall:

Configuration > Traffic Policy > Add new Rule

Source: Any

Destination: 172.16.0.2

Service: HTTP, HTTPS, POP3, SMTP

Action: Permit

Translation: NAT

> Apply

Page 103: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

d. Kiểm Tra Hoạt Động

Từ ngoài Internet, truy cập địa chỉ: http://mail.ngunhubo.com

Cấu hình Outlook Express từ ngoài với địa chỉ POP3 và SMTP là “mail.ngunhubo.com” .

Page 104: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Gửi nhận Mail thành công. Kiểm tra gửi ra Ngoài Gmail, Yahoo Mail.

4. ARCHIVE, BACKUP & RESTORE.

a. Archive

Configuration > Archiving and Backup

- Check: Enable email archiving

- Path to the archive directory: Trỏ tới Phân vùng hoặc ổ cứng khác nơi cài đặt Kerio Connect. > Apply

Kiểm tra trong Mail của Admin đã có Folder Archive.

Page 105: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

b. Backup

Giả lập Sếp xóa nhầm mail (hoặc Database hư), trước đó có 1 bản Backup và tiến hành Restore lại.

Vào mail Amin gửi 1 email cho sếp:

Page 106: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Vào mail của sếp, kiểm tra đã nhận được mail từ admin:

Page 107: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Tiến hành Backup:

Configuration > Archiving and Backup > [tab] Backup

- Check: Enable message store and configuration recovery backup

- Mặc định Kerio Connect đã tạo Schedue sẵn từ thứ 2 đến Chủ Nhật.

- Backup Directory: Trỏ đến thư mục D:\backup\Mail.

Click Start Now. Sau đó đến thư mục D:\backup\Mail, kiểm tra đã có 1 File *.Zip.

Vào Email của sếp, xóa Mail admin mới gửi. Tiến hành Recover

Page 108: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

c. Recover

Tắt Kerio Connect: Nhắp phải vào biểu tượng dưới thank Taskbar

Vào Run > Cmd

Di chuyển tới thư mục cài đặt Kerio Connect:

Gõ: kmsrecover D:\backup\Mail > Enter

Page 109: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Gõ: yes hoặc y > Enter

Page 110: Cài đặt và cấu hình kerio winroute

Đã hoàn tất.

Start lại Kerio Connect:

Login vào Email của Sếp. Kiểm tra Mail admin gứi vẫn còn.