17
Giới thiệu về .NET, các phiên bản của .NET và những điểm mới trong .NET 4.0 Trình bày: Trần Ngọc Sơn Email: [email protected] MICROSOFT .NET FRAMEWORK

DotNET framework

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: DotNET framework

Giới thiệu về .NET, các phiên bản của .NET và những điểm mới

trong .NET 4.0

Trình bày: Trần Ngọc Sơn

Email: [email protected]

MICROSOFT .NET FRAMEWORK

Page 2: DotNET framework

Cấu trúc .NET

Các phiên bản .NET

Những điểm mới

trong .NET 4.0

MICROSOFT .NET FRAMEWORK

Page 3: DotNET framework

GIỚI THIỆU VỀ .NET

Common Language Runtime -

CLR

.NET Framework

Class Library (FCL)

.NET Framework

Giới thiệu tổng quan về công nghệ .NET của Microsoft

Cả CLR và FCL đều có vai trò cực kỳ quan trọng trong việc phát triển các dịch vụ và các ứng dụng .NET.

Page 4: DotNET framework

I. CẤU TRÚC .NET FRAMEWORK

Common Language

Runtime (CLR)

.NET Framework Class Library 

(FCL)

Giới thiệu về cấu trúc của .NET: CLR, FCL

Page 5: DotNET framework

I. CẤU TRÚC .NET FRAMEWORK

COMMON LANGUAGE RUNTIME (CLR)

CLR

.NET Code (C++, C#, VB.NET, J# etc’)

Quản lý bộ nhớ

Quản lý luồng (thread)

Xử lý lỗi

Gom rác

Bảo mật

Và còn nhiều nữa…

Page 6: DotNET framework

I. CẤU TRÚC .NET FRAMEWORK

COMMON LANGUAGE INFRASTRUCTURE (CLI)

CLI cung cấp nền

tảng

Phát triển và thực thi ứng dụng

Xử lý các lỗi

Thu gom rác thải

Bằng cách thực hiện những khía cạnh cốt lõi của .NET Framework trong phạm vi của mình, CLI sẽ không được gắn với một ngôn ngữ duy nhất mà sẽ có mặt trên nhiều ngôn ngữ được hỗ trợ bởi .NET framework. Sự thực hiện các CLI được gọi là Common Language Runtime, hoặc CLR.

Page 7: DotNET framework

I. CẤU TRÚC .NET FRAMEWORK

Biên dịch trong .NET

Common Language Infrastructure (CLI)

Code in VB.NET Code in C#Code in another .NET Language

VB.NET compiler C# compilerAppropriate

Compiler

IL(IntermediateLanguage) code

CLR (Common Language Runtime) just-in-time compilation

Ngôn ngữ tương thích .NET được dịch sang một ngôn ngữ trung gian gọi là Intermediate Language

CLR biên dịch IL ra mã máy tương ứng với nền tảng hiện tại để thực

thi

Common Language Infrastructure

Page 8: DotNET framework

I. CẤU TRÚC .NET FRAMEWORK

TẠI SAO PHẢI BIÊN DỊCH 2 LẦN?

Biên dịch trong .NET

Độc lập với phần cứng

Độc lập về ngôn ngữ

+

Page 9: DotNET framework

I. CẤU TRÚC .NET FRAMEWORK

NAMESPACE

- .NET Framework được tạo bởi từ hàng trǎm lớp (class).

- .NET Framework tổ chức các lớp này vào một cấu trúc lớp được gọi là một namespace.

- Một namespace có thể là con của một namespace lớn hơn. Namespace lớn nhất trong .NET Framework là System.

Page 10: DotNET framework

I. CẤU TRÚC .NET FRAMEWORK

LỢI ÍCH CỦA NAMESPACE

SƠ LƯỢC VỀ NAMESPACE

NAMESPACE giúp:• Phân nhóm các lớp đối

tượng, giúp người dùng dễ nhận biết và sử dụng

• Tránh được việc các lớp đối tượng có tên trùng với nhau không sử dụng được.

Page 11: DotNET framework

I. CẤU TRÚC .NET FRAMEWORK

Đoạn mã ví dụ có sử dụng Namespace trong C# và VB:

SƠ LƯỢC VỀ NAMESPACE

C# VB

using System; Class HelloWorld {public static void Main() { Console.WriteLine ("Hello World!"); }}

Imports System Public Module HelloWorld Sub Main() Console.WriteLine ("Hello World!") End Sub End Module

Page 12: DotNET framework

I. CẤU TRÚC .NET FRAMEWORK

Microsoft Foundation Class (MFC)

Java Foundation Class (JFC)

.NET Framework Class Library là bộ thư viện dành cho các lập trình viên .NET.

Với hơn 80000 lớp đối tượng (với .NET 4.0) để gọi thực hiện đủ các loại dịch vụ từ hệ điều hành.

Hầu hết các lớp được gom vào một namespace (không gian tên) gọi là system.

.NET FRAMEWORK CLASS LIBRARY  (FCL)

Page 13: DotNET framework

II. CÁC PHIÊN BẢN CỦA .NET

Page 14: DotNET framework

Các phiên bản .NET Framework

Lịch sử phát triển của .NET Framework

Host Process

.NET 2.0

3.0

3.5

.NET 4

Page 15: DotNET framework

Các phiên bản .NET Framework

Lịch sử phát triển của .NET Framework

• .NET framework 4.0Vào năm 2010, Microsoft đã phát hành phiên bản .NET 4.0 kèm theo bộ Visual Studio 2010. .NET 4.0 giới thiệu một model an ninh được cải thiện.

› .NET framework 1.0 - 2002

› .NET framework 1.1 - 2003

› .NET framework 2.0 - 2005

› .NET framework 3.0 và 3.5 - 2007

› .NET framework 4.0 - 2010

Các tính năng mới và cải tiến trong .NET Framework 4 là:• Application Compatibility and Deployment

(Khả năng tương thích ứng dụng và triển khai)• Core New Features and Improvements

(Các tính năng mới và cải tiến của phần nhân)• Managed Extensibility Framework

(Quản lý mở rộng Framework)• Parallel Computing (Điện toán song song)• Networking• Web• Client• Data• Windows Communication Foundation (WCF)• Windows Workflow Foundation (WF)

Page 17: DotNET framework

MICROSOFT .NET FRAMEWORK

THANK FOR WATCHING!

Trình bày: Trần Ngọc SơnEmail: [email protected]: http://ngocsonak.net TH10A1